C H U N M C S 1 0

N H H

N G C A V I C T H A Y Đ I T G I Á H I Đ O Á I

Ư Ở

ố ngày 31 tháng 12 năm 2002 c a B tr ng B Tài chính) (Ban hành và công b theo Quy t đ nh s 165/2002/QĐ-BTC ế ị ủ ố ộ ưở ộ

Q U Y Đ N H C H U N G

ị ự ướ ẫ ắ ng do thay đ i t giá h i đoái trong tr ữ ủ ả ẩ ưở 01. M c đích c a chu n m c này là quy đ nh và h ế ổ ỷ ườ ị ằ ặ ị ả ượ ho c có các ho t đ ng ạ ộ n ở ướ ậ ủ ạ ả ố n ở ướ c ngoài ph i đ ầ ể ệ ậ ổ ố c ngoài làm c s ghi s k toán, l p và trình bày báo cáo tài chính. ng d n các nguyên t c và ph ươ ng ụ pháp k toán nh ng nh h ng h p doanh nghi p có ợ ệ các giao d ch b ng ngo i t ạ ệ c ngoài. Các giao d ch b ng ngo i t ạ ệ ằ ị ề c chuy n sang đ n v ti n và các báo cáo tài chính c a các ho t đ ng ạ ộ ủ ơ ể i ngày l p B ng cân k toán c a doanh nghi p, bao g m: Ghi nh n ban đ u và báo cáo t t ồ ậ ệ ệ ế ạ giá h i đoái; Chuy n đ i báo cáo tài chính c a các ho t đ i k toán; Ghi nh n chênh l ch t ủ ỷ ố ế đ ng ổ ế ộ n ở ướ ơ ở ậ

02. Chu n m c này áp d ng cho vi c: ự ụ ệ ẩ

(a) K toán các giao d ch b ng ngo i t ; ạ ệ ế ằ ị

(b) Chuy n đ i báo cáo tài chính c a ho t đ ng ể ổ ấ ợ n ở ướ ng pháp h p nh t ho c ph ủ ủ ệ ạ ộ ằ c ngoài khi h p nh t các báo cáo ng pháp ặ ươ ấ ợ ươ này vào báo cáo tài chính c a doanh nghi p b ng ph v n ch s h u. ố ủ ở ữ

03. Các doanh nghi p ph i s d ng Đ ng Vi k toán, tr ệ ị ề ệ ế ừ tr ng h p đ c phép s d ng m t đ n v ti n t ệ ử ụ ả ử ụ ộ ơ ồ ị ề ệ t Nam làm đ n v ti n t ơ thông d ng khác. ụ ườ ợ ượ

ẩ ự ủ ị k toán sang m t đ n v ti n t đ n v ti n t ệ ừ ơ ể ệ đ 04. Chu n m c này không quy đ nh vi c chuy n đ i báo cáo tài chính c a m t doanh i s ườ ử . ng t ự ệ ộ ơ c chuy n đ i đó ho c cho các m c đích t ặ ộ khác đ thu n ti n cho ng ậ ươ nghi p t d ng đã quen thu c v i đ n v ti n t ụ ể ổ ị ề ệ ổ ị ề ệ ế ộ ớ ơ ị ề ệ ượ ụ ể

ừ ệ ồ các giao c ngoài ề ạ ộ ế ổ ủ ộ i Chu n m c "Báo cáo l u chuy n ti n t "). ề ậ ể (Quy đ nh t ự ẩ d ch b ng ngo i t ạ ệ ừ ệ ị trong báo cáo l u chuy n ti n t ư 05. Chu n m c này không đ c p đ n vi c trình bày các lu ng ti n phát sinh t n ở ướ ằ ề ệ vi c chuy n đ i các lu ng ti n c a m t ho t đ ng ể và t ể ề ệ ồ ẩ ề ự ư ạ ị

06. Các thu t ng trong chu n m c này đ c hi u nh sau: ữ ự ậ ẩ ượ ư ể

n ở ướ Ho t đ ng ạ ộ ợ ủ c ngoài: Là các chi nhánh, công ty con, công ty liên k t, công ty liên doanh, h p tác kinh doanh, ho t đ ng liên k t kinh doanh c a doanh nghi p l p báo cáo mà ho t đ ng c a các đ n v này đ ế c th c hi n ế ệ ậ t Nam. c khác ngoài Vi m t n ệ ở ộ ướ ạ ộ ượ ạ ộ ủ ự ệ ơ ị

ạ ộ n ở ướ ộ c ngoài, mà các ho t đ ng c a nó là m t ạ ộ ủ ph n đ c l p đ i v i doanh nghi p l p báo cáo. C s ơ ở ở ướ ộ ậ n ố ớ c ngoài: Là m t ho t đ ng ộ ệ ậ ầ

Đ n v ti n t k toán: Là đ n v ti n t ị ề ệ ế đ ị ề ệ ượ ử ụ c s d ng chính th c trong vi c ghi s k ứ ổ ế ệ ơ ơ toán và l p báo cáo tài chính. ậ

Ngo i t : Là đ n v ti n t khác v i đ n v ti n t ạ ệ ị ề ệ ơ ị ề ệ ế ớ ơ k toán c a m t doanh nghi p. ộ ủ ệ

giá trao đ i gi a hai đ n v ti n t T giá h i đoái: Là t ố ỷ ỷ . ị ề ệ ữ ổ ơ

ệ ừ ệ ặ ệ sang đ n v ti n t ố ng ngo i t ổ k toán theo các t ho c quy giá h i đoái khác ỷ ộ ố ượ giá h i đoái: Là chênh l ch phát sinh t ị ề ệ ế vi c trao đ i th c t ự ế ố ạ ệ ơ ỷ Chênh l ch t đ i c a cùng m t s l ổ ủ nhau.

T giá h i đoái cu i kỳ: Là t giá h i đoái s d ng t i ngày l p B ng Cân đ i k toán. ố ố ỷ ỷ ử ụ ố ạ ố ế ậ ả

thu n t n c ngoài: Là ph n v n c a doanh nghi p báo cáo trong ộ ơ ở ở ướ ố ủ ệ ầ c ngoài đó. t ng tài s n thu n c a c s n ổ i m t c s ầ ạ ầ ủ ơ ở ướ Đ u t ầ ư ả

ụ ề ệ ề ả ả Các kho n m c ti n t thu, ho c n ph i tr b ng m t l ặ ợ ả ả ằ : Là ti n và các kho n t ề ộ ượ ng đ ệ ả ươ ng ti n c đ nh ho c có th xác đ nh đ ặ ả ng ti n hi n có, các kho n ph i ươ c. ể ề ố ị ượ ị

Các kho n m c phi ti n t : Là các kho n m c không ph i là các kho n m c ti n t . ề ệ ụ ả ụ ề ệ ụ ả ả ả

Giá tr h p lý: Là giá tr tài s n có th đ c trao đ i ho c giá tr m t kho n n đ ể ượ ả ị ợ ượ c ả thanh toán m t cách t nguy n gi a các bên có đ y đ hi u bi ặ t trong s trao đ i ngang giá. ự ữ ệ ổ ầ ủ ể ị ộ ự ế ổ ị ợ ộ

N I DU N G C HU N M C

Các giao d ch b ng ngo i t ạ ệ ằ ị

Ghi nh n ban đ u ậ ầ

ạ ệ ị ị ầ ho c yêu c u ặ ộ thanh toán b ng ngo i t ằ 07. M t giao d ch b ng ngo i t ị ạ ệ c xác đ nh b ng ngo i t ằ ạ ệ ượ ằ , bao g m các giao d ch phát sinh khi m t doanh nghi p: ệ là giao d ch đ ị ồ ộ

(a) Mua ho c bán s n ph m, hàng hóa, d ch v mà giá c đ ; ả ượ ụ ặ ả ẩ ị c xác đ nh b ng ngo i t ằ ạ ệ ị

(b) Vay ho c cho vay các kho n ti n mà s ph i tr ho c ph i thu đ ề ả ả ặ ả ặ ả ố ượ ằ c xác đ nh b ng ị ngo i t ; ạ ệ

(c) Tr thành m t đ i tác (m t bên) c a m t h p đ ng ngo i h i ch a đ c th c hi n; ạ ố ộ ố ộ ợ ư ượ ủ ở ộ ồ ự ệ

ằ (d) Mua ho c thanh lý các tài s n; phát sinh ho c thanh toán các kho n n xác đ nh b ng ặ ả ặ ả ợ ị ngo i t ; ạ ệ

này đ mua, bán ho c đ i l y m t lo i ti n t khác. (e) Dùng m t lo i ti n t ộ ạ ề ệ ặ ổ ấ ạ ề ệ ể ộ

ộ ả ượ ằ ề ệ ế 08. M t giao d ch b ng ngo i t ạ ệ ị k toán b ng vi c áp d ng t ỷ ph i đ ạ giá h i đoái gi a đ n v ti n t ữ ơ ị c h ch toán và ghi nh n ban đ u theo đ n v ơ ầ ậ ạ ệ ạ i t k toán và ngo i t ị ề ệ ế ụ ệ ằ ố ti n t ngày giao d ch. ị

09. T giá h i đoái t giá giao ngay. Doanh nghi p có th c coi là t ệ ỷ ị t ỷ ạ ố giá x p x v i t ấ ỷ i ngày giao d ch. Ví d t ị ụ ỷ ỗ ủ ạ ị ể ượ giá trung bình giá h i đoái th c t ự ế ạ ạ ệ t c các giao d ch phát sinh c a m i lo i ngo i t ấ ả ượ ử c s i ngày giao d ch đ ỉ ớ ỷ ố c s d ng cho t ể ượ ử ụ ố ế ỷ ệ ạ ộ s d ng t ử ụ tu n ho c tháng có th đ ặ ầ trong tu n, tháng đó. N u t ầ giá trung bình cho vi c k toán c a tu n ho c tháng k toán đó. d ng t ụ giá h i đoái giao đ ng m nh thì doanh nghi p không đ ệ ế ủ ế ầ ặ ỷ

Báo cáo t i ngày l p B ng cân đ i k toán ạ ố ế ậ ả

10. T i ngày l p B ng cân đ i k toán: ả ố ế ạ ậ

có g c ngo i t ph i đ c báo cáo theo t (a) Các kho n m c ti n t ả ề ệ ụ ạ ệ ố ả ượ ỷ ố giá h i đoái cu i ố kỳ;

(b) Các kho n m c phi ti n t có g c ngo i t ph i đ c báo cáo theo t ề ệ ụ ạ ệ ố ả ượ ỷ giá h i đoái ố ả i ngày giao d ch; ị t ạ

đ c xác đ nh theo giá tr h p lý b ng ngo i t ề ệ ượ ụ ị ợ ạ ệ ằ ả ph i ả c báo cáo theo t ị i ngày xác đ nh giá tr h p lý. đ (c) Các kho n m c phi ti n t ạ ỷ giá h i đoái t ố ị ợ ị ượ

11. Giá tr ghi s c a m t kho n m c đ ị ượ ả ẩ ợ ị ổ ủ ụ c xác đ nh phù h p v i các chu n m c k ị ộ ồ ố ị ị ị ế ự c xác ượ c xác đ nh trên c s giá g c, nguyên giá hay giá c báo sau đó s đ ẽ ượ ị ụ c xác đ nh theo giá g c, tài s n c đ nh đ toán có liên quan. Ví d hàng t n kho đ ượ ố đ nh theo nguyên giá cho dù giá tr ghi s đ ơ ở ổ ượ ị tr h p lý, giá tr ghi s đ ố ủ ị ị ợ cáo theo đ n v ti n t ị ề ệ ế ơ ớ ả ố c xác đ nh c a các kho n m c có g c ngo i t ổ ượ ạ ệ ả k toán phù h p v i quy đ nh c a chu n m c này. ị ụ ủ ự ẩ ợ ớ

Ghi nh n chênh l ch t giá h i đoái ệ ố ậ ỷ

12. Chênh l ch t ệ ả ố ho c trong vi c báo cáo các kho n m c ti n t có g c ngo i t ề ệ ặ ố có g c ề ệ c a m t doanh ố ộ c ghi nh n ban đ u, ho c đã giá h i đoái khác v i t giá h i đoái phát sinh khi thanh toán các kho n m c ti n t ỷ ệ ố ụ ạ ệ ủ ậ ượ ặ ầ ỷ ạ ệ ệ c báo cáo trong báo cáo tài chính tr c x lý nh sau: ngo i t nghi p theo các t đ ượ ụ ả giá h i đoái đã đ ố ớ ỷ c, đ ượ ử ướ ư

(a) Trong giai đo n đ u t ể ự ố ị ủ ậ ề ệ ụ ả ạ ệ đ th c hi n đ u t ỷ ệ cu i năm tài chính đ i các kho n m c ti n t ầ ư giá h i đoái phát sinh khi thanh toán các kho n m c ti n t ố ỷ xây d ng và chênh l ch t ầ ư có g c ngo i t ố ự ạ ệ ố ệ ụ ề ệ ố ế ầ ư ệ xây d ng đ hình thành tài s n c đ nh c a doanh nghi p ả có giá h i đoái phát sinh khi đánh ố c ph n ánh lu k , riêng ỹ ế ả ượ xây d ng đ a vào s d ng thì ử ụ ư ự c phân b d n vào ổ ầ ượ ạ ố m i thành l p, chênh l ch t ớ g c ngo i t ạ ệ ể ự ố giá l ạ ả t trên B ng Cân đ i k toán. Khi TSCĐ hoàn thành đ u t bi ả ệ xây d ng đ giá h i đoái phát sinh trong giai đo n đ u t chênh l ch t ự ầ ư ỷ ệ thu nh p ho c chi phí s n xu t, kinh doanh trong th i gian t i đa là 5 năm. ố ấ ặ ậ ả ờ

ấ ể ả ệ ầ ư ự (b) Trong giai đo n s n xu t, kinh doanh, k c vi c đ u t ố ị ệ ạ ả ạ ộ ệ có g c ngo i t ề ệ ề ệ ụ ụ ả cu i năm tài chính s đ ậ ặ xây d ng đ hình thành tài ể giá h i đoái phát sinh khi thanh s n c đ nh c a doanh nghi p đang ho t đ ng, chênh l ch t ố ỷ ủ ả ố toán các kho n m c ti n t có g c i các kho n m c ti n t và đánh giá l ạ ả ngo i t c ghi nh n là thu nh p, ho c chi phí trong năm tài chính, ố ngo i tr chênh l ch t ạ ệ ậ giá h i đoái quy đ nh trong đo n 12c, 14, 16. ố ẽ ượ ố ạ ệ ạ ừ ệ ạ ỷ ị

ố ả ờ đã s ụ đ ạ ệ ượ ạ c đánh giá l ạ ủ t giá th c t ự ế ạ ố ả ả ố ớ ệ ử ụ kho n vay, n ph i tr có g c ngo i t ố ả ả ợ sinh. Doanh nghi p không đ ượ ệ d ng công c tài chính đ d phòng r i ro h i đoái. ể ự ụ ụ (c) Đ i v i doanh nghi p s d ng công c tài chính đ d phòng r i ro h i đoái thì các ể ự i th i đi m phát c h ch toán theo t ể ỷ i các kho n vay, n ph i tr có g c ngo i t ử ạ ệ ợ ả ố ủ

13. Chênh l ch t ỷ ố ượ ệ ị giá h i đoái phát sinh đ ọ ậ ụ ủ ả ố c thanh toán trong cùng kỳ k toán, các kho n chênh l ch t ế ự ổ ỷ có g c ngo i t ạ ệ ỷ ệ ượ c h ch toán trong kỳ đó. N u giao d ch đ c thanh toán ở giá h i đoái ố . Khi giao giá h i đoái ố ệ các kỳ k toán sau, chênh l ch ế giá h i đoái trong t ng kỳ cho đ n kỳ giao ượ c tính theo s thay đ i c a t ị ổ ủ ỷ ế ự ừ ế ố ượ c thanh toán. c ghi nh n khi có s thay đ i t gi a ngày giao d ch và ngày thanh toán c a m i kho n m c ti n t ề ệ ữ d ch phát sinh và đ ả ị đ ạ ượ giá h i đoái đ t ỷ ố d ch đó đ ượ ị

Đ u t thu n vào c s n c ngoài ầ ư ơ ở ở ướ ầ

giá h i đoái phát sinh t các kho n m c ti n t có g c ngo i t v ụ ả ệ ầ ệ ố ề ệ i m t c s ộ ơ ở ở ướ ạ ủ n ệ giá h i đoái này s này. T i th i đi m đó các kho n chênh lêch t ạ ả ể ả ố ỷ 14. Chênh l ch t ạ ệ ề ừ c ngoài thu n c a doanh nghi p báo cáo t ấ ầ ủ ộ c phân lo i nh là v n ch s h u trong báo cáo tài chính c a doanh nghi p cho đ n ế ủ ở ữ ượ ẽ ờ ạ c h ch toán là thu nh p ho c chi phí phù h p v i đo n 30. ố b n ch t thu c ph n v n đ u t ầ ư ả thì đ ố khi thanh lý kho n đ u t đ ượ ạ ỷ ố ư ầ ư ậ ặ ạ ợ ớ

15. M t doanh nghi p có th có các kho n m c ti n t ể ệ ề ệ ụ ả ặ ộ ụ ệ ả ặ ả c ngoài. M t kho n m c mà vi c thanh toán không đ c trong t n ả ướ ấ ộ ặ ầ ể ủ ả ả ả ộ c s ơ ở ở ướ không x y ra trong m t kho ng th i gian có th đoán tr ờ ả tăng lên ho c gi m đi kho n đ u t ả ầ ư ả kho n m c ti n t ể ụ ề ệ ồ không bao g m các kho n ph i thu th ả ồ ph i thu ho c ph i tr đ i v i ả ả ố ớ ể c xác đ nh ho c có th ượ ị ng lai, v b n ch t, làm ươ ề ả c ngoài đó. Các c s n thu n c a doanh nghi p ệ ở ơ ở ướ này có th bao g m các kho n ph i thu dài h n ho c các kho n vay nh ng ư ạ ặ ng m i và các kho n ph i tr th ả ả ươ ả ng m i. ạ ươ ả ạ ả

giá h i đoái phát sinh t ỷ ả ừ ố ạ ả n 16. Các kho n chênh l ch t ệ ả ư ộ c ngoài s đ ẽ ượ ế ố ầ ể ả giá h i đoái này s đ ẽ ượ ạ ố ợ ớ ỷ có g c các kho n n ph i tr ố ả ợ ả ả c h ch toán nh m t kho n h n ch r i ro cho kho n đ u t thu n c a doanh đ ngo i t ầ ư ạ ầ ủ ạ ệ ượ ế ủ c phân lo i nh là v n ch s h u trên báo cáo tài i m t c s nghi p t ủ ở ữ ạ ư ộ ơ ở ở ướ ệ ạ ả thu n. T i th i đi m đó các kho n chính c a doanh nghi p cho đ n khi thanh lý kho n đ u t ờ ạ ầ ư ệ ủ chênh l ch t ạ c h ch toán là thu nh p ho c chi phí phù h p v i đo n ặ ậ ệ 30.

B Á O C Á O T À I C H Í N H C A CÁ C H O T Đ N G

C N G O À I

N Ở Ư Ớ

Phân lo i ho t đ ng n c ngoài ạ ộ ở ướ ạ

ươ ạ ộ ủ ể ổ ng pháp chuy n đ i các báo cáo tài chính c a ho t đ ng ộ ề n ở ướ ớ ạ ộ c ngoài đ ể ạ n ở ướ c ngoài”. c ngoài tùy theo 17. Ph m c đ ph thu c v tài chính và ho t đ ng v i doanh nghi p báo cáo. V i m c đích này, các ụ ớ ứ ộ ụ ho t đ ng c ngoài không th tách c chia thành hai lo i: “ho t đ ng ượ ạ ộ r i v i ho t đ ng c a doanh nghi p báo cáo” và “c s ờ ớ ệ ạ ộ n ơ ở ở ướ n ở ướ ạ ộ ủ ệ

18. Ho t đ ng ể ờ ớ n ở ướ ạ ộ ủ ệ ệ ậ ệ ự ạ ộ ư ộ ộ n ệ ở ướ ể ố ề c ngoài và chuy n s ti n thu đ ổ ỷ ố c ngoài, s nh h c có ho t đ ng ưở ướ ủ

ể ng đ n t ng kho n m c ti n t c ngoài h n là kho n đ u t ủ doanh nghi p ẩ ừ ng h p này, s thay đ i t ự ợ ườ n ở ướ ạ ộ ho t đ ng c a doanh nghi p báo cáo. Do đó, s thay đ i t ệ c a ho t đ ng ạ ộ n ở ướ ụ ả ơ c ngoài không th tách r i v i ho t đ ng c a doanh nghi p báo cáo ạ ộ ụ th c hi n ho t đ ng kinh doanh c a mình nh m t b ph n c a doanh nghi p báo cáo. Ví d , ậ ủ ạ ộ ượ ề ho t đ ng bán hàng nh p kh u t c v giá h i đoái gi a đ ng ti n báo doanh nghi p báo cáo. Trong tr ữ ồ ề ệ ế ư ng tr c ti p đ n l u cáo và đ ng ti n c a n ồ ế ự ẽ ả ề giá h i đoái nh chuy n ti n t ả t ố ổ ỷ ự ề ệ ừ ạ ộ h ầ thu n ầ ư ả ế ừ ưở c a doanh nghi p báo cáo trong ho t đ ng đó. ủ ủ ề ệ ủ ạ ộ ệ

ơ ư c s t i làm đ n v ti n t c ngoài là đ n v ho t đ ng kinh doanh đ c l p, có t ơ ở ở ướ i, s d ng đ ng ti n c a n ồ ộ ậ ị ề ệ ế ơ ằ ả ằ ồ ị ố ng nh ho c không nh h i và t ồ ng tr c ti p đ n hi n t ệ ạ c s t ủ ự ế ế ả ạ ộ ị c s t ề ủ ướ ở ạ ạ ệ ị ữ ồ ưở n ươ ệ ư ầ ư ơ cách pháp nhân ở ể k toán. C s này có th ơ ở , bao g m c giao d ch b ng đ ng ti n báo cáo. ề ề ủ ướ ở ạ i, ng lai c a các c ngoài cũng nh doanh nghi p báo cáo. Thay ố ròng c a doanh nghi p báo cáo h n là đ i ệ c ngoài. ủ c a c s n n 19. C s n ướ ở ạ ử ụ cũng tham gia vào các giao d ch b ng ngo i t Khi có m t s thay đ i t ổ ỷ ộ ự ch có nh h ỏ ỉ ả lu ng ti n t ạ ộ ề ừ ồ giá h i đoái nh h đ i t ố ả ổ ỷ v i các kho n m c ti n t ụ ề ệ ả ớ ồ giá h i đoái gi a đ ng ti n báo cáo và đ ng ti n c a n ề ưở ặ các ho t đ ng c a c s ủ ơ ở ở ướ ng đ n kho n đ u t ả ưở ế riêng l và phi ti n t ề ệ ẻ ủ ơ ở ở ướ

20. Nh ng đ c đi m nh n bi t m t c s n c ngoài: ữ ể ặ ậ ế ộ ơ ở ở ướ

(a) Các ho t đ ng c ngoài đ c ti n hành v i m c đ đ c l p cao v i doanh ạ ộ n ở ướ ượ ộ ộ ậ ứ ế ớ ớ nghi p báo cáo. ệ

ệ ế ớ ị ỷ ọ ạ tr ng không l n trong các ho t ớ c ngoài. (b) Các giao d ch v i doanh nghi p báo cáo chi m t n ở ướ đ ng ộ

(c) Các ho t đ ng c ngoài t tài tr là chính ho c t c ngoài ự ặ ừ ợ các kho n vay t ả i n ạ ướ n ạ ộ ở ướ doanh nghi p báo cáo. ệ ừ h n là t ơ

ậ ấ ậ ệ c ngoài đ ộ c chi tr ủ ả (d) Các chi phí v lao đ ng, nguyên v t li u và các b ph n c u thành khác c a s n ằ và thanh toán ch y u b ng ộ ạ ộ ủ ế ượ ặ ị c a doanh nghi p báo cáo. ề ụ ủ c s t ph m ho c d ch v c a ho t đ ng ẩ i h n là đ n v ti n t đ ng ti n c a n ơ ề ủ ướ ở ạ ơ ồ n ở ướ ị ề ệ ủ ả ệ

n ở ướ ủ c ngoài ch y u b ng các đ n v ti n t ằ ị ề ệ ủ ế ơ ớ khác v i c a doanh nghi p báo cáo; (đ) Doanh thu c a ho t đ ng ị ề ệ ủ ạ ộ ệ đ n v ti n t ơ

ề ệ ủ c a doanh nghi p báo cáo là bi ệ ạ ộ ớ c ngoài, không b nh h ị ả ưở t l p v i các ho t đ ng hàng ạ ng tr c ti p b i các ho t đ ng c a ho t ạ ộ ệ ậ ở ế ự ủ ể ư ngày c a ho t đ ng ạ ộ đ ng c ngoài. ộ (e) L u chuy n ti n t n ở ướ ủ n ở ướ

c ngoài có th d a trên các đ c đi m phân bi ạ ợ ặ c ngoài là m t c s n ạ ộ ộ ể ự n ở ướ c ngoài không th tách r i v i doanh nghi p báo cáo có th ờ ớ t ệ ể ộ ơ ở ướ c ể ệ n Phân lo i h p lý t ng ho t đ ng ở ướ ạ ộ ừ ng h p, phân lo i m t ho t đ ng nêu trên. Trong m t s tr ạ ợ ộ ố ườ ngoài hay là m t ho t đ ng n ạ ộ ở ướ ộ không rõ ràng, do đó c n ph i đánh giá đ phân lo i h p lý. ả ầ ể ạ ợ ể

c ngoài không th tách r i v i ho t đ ng c a doanh nghi p báo cáo Ho t đ ng ạ ộ n ở ướ ạ ộ ờ ớ ủ ệ ể

ủ ẽ ượ ạ ộ ể ị c ngoài không th tách r i v i ho t đ ng ạ ộ ư ờ ớ ể đo n 7 đ n đo n 16 nh ế ừ ạ ạ 21. Các báo cáo tài chính c a ho t đ ng c a doanh nghi p báo cáo s đ ổ ệ ủ là ho t đ ng c a chính doanh nghi p báo cáo. ủ n ở ướ c chuy n đ i theo các quy đ nh t ệ ạ ộ

c ngoài đ ừ ụ ị ạ ộ 22. T ng kho n m c trong báo cáo tài chính c a ho t đ ng ư ệ giá t ạ ộ ủ ượ ự c quy đ i theo t ổ ượ ệ ả ế ạ ỷ ị ạ ượ ạ ả ị giá th c t ể t giá t ệ ự ế ạ ồ ổ ể ả ộ ỷ c xác đ nh. ể n c chuy n ở ướ ả c th c hi c b i doanh nghi p báo cáo. c ngoài đ đ i nh giao d ch c a ho t đ ng n ở ở ướ ủ ổ i ngày mua tài s n. N u tài Nguyên giá và kh u hao tài s n c đ nh đ ả ố ị ượ ấ ồ i ngày xác đ nh giá tr h p lý. Tr giá hàng t n giá t s n tính theo giá tr h p lý thì s d ng t ị ị ợ ử ụ ỷ ị ợ ả i th i đi m xác đ nh tr giá hàng t n kho. Kho n có th thu h i c quy đ i theo t kho đ ồ ị ờ ể ỷ ổ ho c giá tr có th th c hi n c a m t tài s n đ ờ i th i c chuy n đ i theo t ủ ặ ượ ể ự ị đi m các kho n này đ ị ượ ể ả

giá x p x v i t , m t t giá th c t ỉ ớ ỷ ễ ặ di n ra trong th i kỳ đó. Tuy nhiên, n u t ự ế ấ ộ ỷ c s d ng. Ví d t ụ ỷ ượ ử ụ t c các giao d ch b ng ngo i t ị t ự ế ạ ạ ộ giá trung bình trong tu n ho c tháng có th đ ầ ờ 23. Trên th c t ng đ ấ ả ộ ằ ệ ử ụ i ngày di n ra ho t đ ng giao ể ượ ử c s giá ế ỷ giá trung bình cho m t giai đo n là không th áp ể ạ ệ ễ ỷ ạ ộ c. d ch th ườ ị d ng cho t ụ h i đoái dao đ ng m nh, vi c s d ng t ạ ố d ng đ ụ ượ

C s n c ngoài ơ ở ở ướ

n c ngoài đ t ng h p vào báo cáo ể ể ổ ợ tài chính c a doanh nghi p báo cáo ph i tuân theo nh ng quy đ nh sau: 24. Khi chuy n đ i báo cáo tài chính c a c s ủ ơ ở ở ướ ữ ổ ệ ủ ả ị

và phi ti n t ) c a c s n c ngoài a) Tài s n và n ph i tr (c kho n m c ti n t ả ả ả ề ệ ụ ả ả ề ệ ủ ơ ở ở ướ đ ượ c quy đ i theo t ổ ợ giá cu i kỳ; ố ỷ

ậ ả giá t ng h p báo cáo c a c s c ngoài đ ượ ợ ỷ ị ượ c c báo ườ siêu l m phát thì doanh thu, thu nh p khác và chi phí n c ngoài đ ủ ơ ở ở ướ ậ ụ ề i ngày giao d ch. Tr ế ạ b) Các kho n m c v doanh thu, thu nh p khác và chi phí c a c s ủ ơ ở ở ướ quy đ i theo t n ổ ạ cáo b ng đ ng ti n c a m t n n kinh t ồ ằ ề ủ c quy đ i theo t đ ỷ ổ ượ ộ ề giá cu i kỳ; ố

ấ ả ệ ể ả ố c) T t c các kho n chênh l ch h i đoái khi chuy n đ i báo cáo tài chính c a c s ủ ổ ệ ợ n c ngoài đ t ng h p vào báo cáo tài chính c a doanh nghi p báo cáo ph i đ ả ượ ướ nh là v n ch s h u c a doanh nghi p báo cáo cho đ n khi thanh lý kho n đ u t ầ ư ư ủ ơ ở ở c phân lo i ạ thu n đó. ầ ể ổ ủ ở ữ ủ ệ ế ả ố

giá trung bình x p x t thì t ự ế ỉ ỷ ỷ n 25. Tr ể ng h p t ợ ỷ ườ ổ ể giá th c t ậ ượ ử c s ủ ơ ở ở ướ c ụ ả giá trung bình đ ấ d ng đ chuy n đ i các kho n m c doanh thu, thu nh p khác và chi phí c a c s ụ ngoài.

26. Các tr ng h p phát sinh chênh l ch t ườ ệ ỷ giá h i đoái khi chuy n đ i báo cáo tài chính ể ố ổ n ợ c ngoài: c a c s ủ ơ ở ở ướ

ụ ả ậ ổ ỷ giá h i đoái ố i ngày giao d ch, các tài s n và các kho n n ph i tr theo t giá h i đoái cu i kỳ; a) Chuy n đ i các kho n m c doanh thu, thu nh p khác và chi phí theo t ố ả ả ể ị ả ả ợ ố ỷ t ạ

n c ngoài theo m t t ộ ỷ ố giá h i b) Chuy n đ i kho n đ u t ả ổ giá h i đoái đã đ thu n đ u kỳ t ầ c ph n ánh kỳ tr ể đoái khác v i t ớ ỷ ầ ư ượ ầ ả i c s ạ ơ ở ở ướ c; ướ ố

c) Các kho n thay đ i khác liên quan đ n v n ch s h u t i c s n c ngoài. ủ ở ữ ạ ơ ở ướ ế ả ổ ố

ỷ ệ ữ ượ ả ả ồ ự ế giá h i đoái này không đ giá này th ườ ho t đ ng hi n t ệ ạ ng có ít nh h i và trong t ươ c ngoài đ n ố ổ ỷ ề ừ ạ ộ ệ ộ ơ ở ở ướ ệ ượ ợ ế ố ở ữ ắ ể ố ả ổ ầ c ghi nh n là thu nh p ho c chi ậ ặ ậ ng ưở ng ho c nh h ặ ả ưở ng lai c a c s ủ ơ ở ở ướ c n ư c h p nh t nh ng ấ vi c giá h i đoái lũy k phát sinh t ừ ệ c ngoài c a c đông thi u s ph i ả ủ ổ ố ạ ơ ở ở i c s ể vào c s ộ ỷ n ở ữ ủ ổ ổ Nh ng kho n chênh l ch t ả phí trong kỳ. Nh ng kho n thay đ i t ữ không tr c ti p đ n các lu ng ti n t ế ngoài cũng nh c a doanh nghi p báo cáo. Khi m t c s ư ủ không ph i là s h u toàn b thì kho n chênh l ch t ả ộ chuy n đ i và g n li n v i ph n đ u t ơ ở ở ướ ầ ư ớ ề ể c báo cáo nh là m t ph n s h u c a c đông thi u s t đ c phân b và đ ầ ư ượ ượ c ngoài trong B ng cân đ i k toán h p nh t. n ả ướ ố ế ấ ợ

n i th th ơ ở ở ướ ế ươ ả ả ả ợ ị c ngoài và m i s đi u ọ ự ề ơ c x lý nh là: 27. M i giá tr l ị ợ ọ ề ị ợ c ngoài đ u đ ch nh giá tr h p lý v giá tr ghi s c a tài s n và n ph i tr phát sinh trong quá trình mua c ỉ n s ở ở ướ ề ượ ử ng m i phát sinh khi mua c s ạ ổ ủ ư

a) Tài s n và n ph i tr c a c s n c ngoài đ c chuy n đ i theo t giá cu i kỳ ả ả ủ ơ ở ở ướ ượ ể ổ ỷ ố ả nh quy đ nh t ạ ư ị ợ i đo n 23. ạ

ả ệ ể ệ ạ ệ b) Tài s n và n ph i tr c a doanh nghi p báo cáo đã đ giá t c báo cáo theo t , đ ề ệ ượ ợ ụ ỷ ượ ạ báo c th hi n b ng ngo i t ằ i ngày giao d ch nh quy đ nh ị ị ư ả ả ủ cáo, ho c là kho n m c phi ti n t ả t ạ ặ i đo n 10(b). ạ

28. Vi c h p nh t báo cáo tài chính c a c s ợ ấ ng, nh lo i b các s ư ạ ỏ n ấ ả ườ ủ ụ ớ ệ ậ ộ ệ ệ ậ ự ế ế ẩ ả ấ ố ợ ự ề ế ẩ giá h i đoái phát sinh trong m t kho n m c ti n t ủ c ngoài vào báo cáo tài chính c a ủ ơ ở ở ướ ố doanh nghi p báo cáo ph i tuân theo các th t c h p nh t thông th ủ ụ ợ d trong t p đoàn và các nghi p v v i các công ty trong t p đoàn c a m t công ty con (Xem ư Chu n m c k toán "Báo cáo tài chính h p nh t và k toán kho n v n góp vào các công ty con" và Chu n m c k toán "Thông tin tài chính v các kho n v n góp liên doanh"). Tuy ậ nhiên, m t kho n chênh l ch t trong t p ả ề ệ ả ộ ố ả ụ ệ ộ ố ỷ

ng ng trong s d vào kho n t ạ ắ ể ệ ụ ể khác và đ a đ n lãi ho c l ộ ậ ạ ệ ế ệ ố ặ ư ạ ố ố ư đoàn dù là ng n h n hay dài h n cũng không th lo i tr ứ ả ươ ể ạ ừ ạ ổ này th hi n m t s cam k t đ chuy n đ i khác trong t p đoàn b i vì kho n m c ti n t ế ể ộ ự ả ề ệ ở cho doanh nghi p báo cáo do m t ngo i t thành m t ngo i t ệ ạ ệ ư ộ ặ ỗ giá h i đoái. Vì v y, trong báo cáo tài chính h p nh t c a doanh nghi p báo cáo, thay đ i t ấ ủ ậ ổ ỷ ợ ừ giá h i đoái đ c h ch toán là thu nh p ho c chi phí, ho c n u nó phát sinh t chênh l ch t ế ặ ậ ượ ố ỷ ệ các tr ủ ở ữ c phân lo i nh là v n ch s h u ng h p nh trình bày đo n 14 và 16 thì s đ ở ườ ẽ ượ ư ợ cho đ n khi thanh lý kho n đ u t ầ ư ế ạ ạ thu n. ầ ả

n ậ ậ ớ ợ ệ ủ ả ể ậ 29. Ngày l p báo cáo tài chính c a c s ủ ơ ở ở ướ ườ ổ ợ c ngoài đ ả ượ ể n ợ ậ ỷ ề ỷ ả ủ ơ ở ở ướ ữ ự ề ủ ế ả ủ ệ ả ẩ ậ ệ ố ế ế ế ự ế ả ợ ố c ngoài ph i phù h p v i ngày l p báo ợ ng h p không th l p đ c báo cáo tài chính cáo tài chính c a doanh nghi p báo cáo. Tr ượ t không quá 3 tháng. cùng ngày thì cho phép t ng h p báo cáo tài chính có ngày khác bi ệ c chuy n đ i theo t n ng h p này, tài s n và n ph i tr c a c s giá Tr ổ ả ả ủ ơ ở ở ướ ợ ườ c ngoài. Khi có s thay đ i l n v t i ngày l p B ng cân đ i k toán c a c s t giá ổ ớ ự ủ ơ ở ở ướ ố ế ạ n c ngoài so v i ngày l p báo cáo tài h i đoái gi a ngày l p báo cáo tài chính c a c s ậ ớ ố chính c a doanh nghi p báo cáo thì ph i có s đi u ch nh thích h p t ngày đó cho đ n ngày ợ ừ ỉ l p B ng cân đ i k toán c a doanh nghi p báo cáo theo Chu n m c k toán "Báo cáo tài ự ậ chính h p nh t và k toán kho n v n góp vào các công ty con" và Chu n m c k toán "Thông ẩ tin tài chính v các kho n v n góp liên doanh". ả ấ ề ố

Thanh lý c s n c ngoài ơ ở ở ướ

30. Khi thanh lý c s n i (theo quy đ nh t ơ ở ở ướ ạ ậ ạ ị l ạ thu nh p ho c chi phí cùng v i kỳ mà lãi ho c l ệ n v vi c thanh lý đ i đo n 24.c) và liên quan đ n c s ặ ỗ ề ệ giá h i đoái lũy k đã b hoãn c ngoài, kho n chênh l ch t ị ế ố ỷ ả c ghi nh n là c ngoài đó s đ ẽ ượ ế ơ ở ở ướ c ghi nh n. ậ ượ ậ ặ ớ

31. M t doanh nghi p có th thanh lý kho n đ u t n ộ ệ ể ạ ố t ả ầ ư ạ b t ặ ừ ỏ ấ ả ầ ổ i m t c s ộ ơ ở ở ướ t c ho c m t ph n v n ầ ộ ặ ộ ự ứ ồ ừ ệ ầ ượ ố . M t s ghi gi m giá tr k toán c a c s n ườ ặ ỗ ừ ạ giá h i đoái hoãn l c ngoài thông i v n c ph n ho c t ố ở ơ ở qua bán, phát m i, thanh toán l c s ạ . đó. Thanh toán c t c là m t hình th c thanh lý ch khi nó là m t s thu h i kho n đ u t ầ ư ỉ ộ ả ổ ứ ầ giá h i đoái lũy k liên quan đ n ph n Tr ng h p thanh lý t ng ph n, ch có chênh l ch t ế ỉ ế ỷ ợ ườ v n s h u đ c tính vào lãi ho c l c ngoài ủ ơ ở ướ ặ ỗ ả ố ở ữ nào v chênh không t o nên thanh lý t ng ph n. Tr ề ầ i đ l ch t ạ ượ ệ ộ ự ng h p này, không có ph n lãi ho c l ợ ậ ị ế ầ c ghi nh n vào th i đi m ghi gi m. ờ ể ả ố ỷ

S thay đ i trong vi c phân lo i ho t đ ng n c ngoài ạ ộ ở ướ ự ổ ệ ạ

ự ổ ị ạ ộ c ngoài đ ạ n ở ướ ệ ạ ộ ượ ủ ổ n ở ướ c áp d ng k t ụ c ngoài, các quy đ nh ổ ngày thay đ i ể ừ 32. Khi có s thay đ i trong vi c phân lo i ho t đ ng chuy n đ i báo cáo tài chính c a ho t đ ng ể phân lo i đó. ạ

33. Vi c phân lo i ho t đ ng c ngoài có th thay đ i khi có s thay đ i m c đ ạ ể ạ ộ ổ ụ ạ ộ ự ạ ộ ệ ề ậ ộ ộ ộ ệ ủ ệ giá h i đoái phát sinh t ừ ệ ỷ i ngày phân lo i l ố i nh m t ho t đ ng i nh m t c s ư ộ ơ ở ở ướ đ ề ệ ượ ượ ạ ộ ượ ữ ứ ộ ổ n c ngoài ở ướ ạ c phân lo i ượ vi c chuy n đ i tài ổ ể ộ ơ ở ở i. Khi m t c s ạ ạ ạ c ngoài không th tách r i v i ho t ờ ớ ể c chuy n đ i c a nh ng kho n m c tài s n phi ả ả ổ ủ c coi nh là giá g c c a chúng trong kỳ thay đ i và các kỳ i ngày chuy n đ i đ n ở ướ ph thu c v tài chính và ho t đ ng v i doanh nghi p báo cáo. Khi ho t đ ng ớ là m t b ph n không th tách r i v i ho t đ ng c a doanh nghi p báo cáo đ l ạ s n phi ti n t ạ ả c phân lo i l c ngoài đ n ạ ạ ướ đ ng c a doanh nghi p báo cáo, giá tr đã đ ệ ộ ủ t ti n t ư ể ề ệ ạ ạ ộ ờ ớ ể n c ngoài thì chênh l ch t ố ệ c phân lo i nh là v n ch s h u t ủ ở ữ ạ ư n ở ướ ư ộ ể ị ố ủ ổ ượ ụ ổ

giá h i đoái hoãn l i không đ c ghi nh n là thu nh p ho c chi phí ế ệ ạ ượ ậ ậ ặ ti p theo. Chênh l ch t ố cho đ n khi thanh lý ho t đ ng. ỷ ạ ộ ế

Trình bày báo cáo tài chính

34. Doanh nghi p ph i trình bày trong báo cáo tài chính: ệ ả

a) Kho n chênh l ch t giá h i đoái đã đ c ghi nh n trong lãi ho c l thu n trong kỳ; ệ ả ỷ ố ượ ặ ỗ ậ ầ

b) Chênh l ch t ệ ầ ượ ố ạ ạ c phân lo i nh v n ch s h u (theo đo n 12a, ả t c a v n ch s h u và ph i trình bày c kho n ư ố ủ ở ữ ủ ở ữ ả ệ ủ ố ạ ả giá h i đoái thu n đ ỷ đo n14) và ph n ánh là m t ph n riêng bi ầ chênh l ch t ộ ả giá h i đoái đ u kỳ và cu i kỳ; ầ ệ ố ố ỷ

35. Khi đ n v ti n t ơ ề c s t ướ ở ạ ạ ộ ổ ơ báo cáo khác v i đ ng ti n c a n ớ ồ ị ề ệ ệ ủ ể ả ả ệ i mà doanh nghi p báo ị ề ệ đang ho t đ ng, doanh nghi p ph i trình bày rõ lý do, k c khi thay đ i đ n v ti n t cáo.

36. Khi có s thay đ i trong vi c phân lo i ho t đ ng c ngoài có nh h ự ệ ổ n ở ướ ả ưở ớ ng l n ạ ộ đ n doanh nghi p báo cáo thì doanh nghi p ph i trình bày: ế ạ ả ệ ệ

a) B n ch t c a s thay đ i trong vi c phân lo i; ấ ủ ự ệ ả ạ ổ

b) Lý do thay đ i;ổ

ng c a s thay đ i trong vi c phân lo i đ n v n ch s h u; c) nh h ả ưở ủ ở ữ ủ ự ạ ế ệ ổ ố

d) Tác đ ng đ n lãi, l thu n c a kỳ tr ng trong vi c phân lo i di n ra ế ỗ ầ ủ ướ c có nh h ả ưở ệ ễ ạ ở đ u kỳ g n nh t. ầ ầ ộ ấ

ươ ệ ạ ọ ượ ự ị ạ c l a ch n (theo quy đ nh t i đo n ng m i và giá tr h p lý phát sinh ề ể ng pháp đ i th th ị ợ ế ươ ị ợ ạ 37. Doanh nghi p ph i trình bày ph 27) đ chuy n đ i các đi u ch nh v giá tr l ể n trong vi c mua c s ỉ c ngoài. ả ề ổ ơ ở ở ướ ệ

ƯỚ Ố Ự Ẫ Ệ Ế " NHẢ NG C A VI C THAY Đ I T GIÁ H I ĐOÁI" H NG D N TH C HI N CHU N M C K TOÁN S 10 Ẩ Ệ VII. H Ủ Ự Ổ Ỷ Ố ƯỞ

giá h i đoái và k toán chênh l ch t ế

ắ ệ c th c hi n theo Ch đ k toán Doanh nghi p (Xem h

ượ

ỷ ướ ng

ế ộ ế

1. Nguyên t c x lý chênh l ch t ử giá h i đoái đ ố d n TK 413). ẫ

2. K toán chênh l ch t

ủ giá h i đoái khi chuy n đ i Báo cáo tài chính c a

n

ế c s ơ ở ở ướ

ệ c ngoài ho t đ ng đ c l p: ạ ộ

ố ộ ậ

2.1. Khi chuy n đ i Báo cáo tài chính c a c s n

ủ ơ ở ướ ả

ổ ủ

ợ c ngoài đ t ng h p ể ổ vào Báo cáo tài chính c a doanh nghi p báo cáo ph i tuân theo nh ng quy đ nh ị sau:

và phi ti n t ) c a c s

ề ệ

ề ệ ủ ơ ở

a) Tài s n và n ph i tr (c kho n m c ti n t ả ả ả ả c quy đ i theo t c ngoài đ ỷ ổ

ụ ả giá cu i kỳ. ố

ượ

n ở ướ

b) Các kho n m c v doanh thu, thu nh p khác và chi phí c a c s

ơ ở ở

giá t

ậ i ngày giao d ch.

n

c ngoài đ

ụ c quy đ i theo t ổ

ướ

ượ

c ngoài đ

n

ườ

ơ ở ở ướ

Tr ề ủ

ượ ụ

ng h p báo cáo c a c s ợ ti n c a m t n n kinh t ế ộ ề khác và chi phí đ

c báo cáo b ng đ ng ồ ậ siêu l m phát thì các kho n m c doanh thu, thu nh p ả c quy đ i theo t ổ

giá cu i kỳ. ố

ượ

giá th c t

ự ế

giá trung bình ỉ ỷ c s d ng đ chuy n đ i các kho n m c doanh thu, thu nh p khác và chi phí ụ

thì t ậ

n

Tr ng h p t giá trung bình x p x t ườ ợ ỷ đ ể ể ượ ử ụ c a c s c ngoài. ủ ơ ở ở ướ

c) K toán kho n chênh l ch t ả

ế

n

ơ ở ở ướ

giá h i đoái phát sinh khi chuy n đ i Báo ệ ủ c ngoài đ t ng h p vào Báo cáo tài chính c a

ố ể ổ

cáo tài chính c a c s doanh nghi p báo cáo: ệ

- Các tr

giá h i đoái khi chuy n đ i Báo

cáo tài chính c a c s n

ng h p phát sinh chênh l ch t c ngoài:

ợ ườ ủ ơ ở ướ

+ Chuy n đ i các kho n m c doanh thu, thu nh p khác và chi phí theo t

i ngày giao d ch, các tài s n và các kho n n ph i tr theo t

ỷ giá

ả ả

ậ ả

ể ạ

giá h i đoái t ố h i đoái cu i kỳ; ố ố

i c s

n

c ngoài theo

+ Chuy n đ i kho n đ u t ổ giá h i đoái khác v i t

ầ ư ầ giá h i đoái đã đ

ạ ơ ở ở ướ c ph n ánh kỳ tr

c;

m t t

ả ớ ỷ

thu n đ u kỳ t ượ ố

ướ

ộ ỷ

+ Các kho n thay đ i khác liên quan đ n v n ch s h u t

i c s n

ủ ở ữ ạ ơ ở ướ c

ế

ngoài.

ể ổ ạ

ố ầ

thu n đó. Toàn b các kho n chênh l ch t vi c chuy n đ i Báo cáo tài chính c a c s i ích c a c đông thi u s t

- Toàn b các kho n chênh l ch h i đoái khi chuy n đ i Báo cáo tài chính ệ c ngoài đ t ng h p vào Báo cáo tài chính c a doanh nghi p c phân lo i nh là v n ch s h u c a doanh nghi p báo cáo ủ ở ữ ủ ỷ ệ ủ ơ ở ở ể ố ạ i

ủ ổ

n

n c a c s ủ ơ ở ở ướ báo cáo ph i đ ư ả ượ cho đ n khi thanh lý kho n đ u t ầ ư ế giá h i đoái lu k phát sinh t ừ ệ ỹ ế ổ ố c tính phân b khi xác đ nh l c ngoài ph i đ n ợ ổ ả ượ ướ c s c ngoài trong B ng cân đ i k toán h p nh t. ợ ơ ở ở ướ

ố ế

n

ơ ở ở ướ

- Khi thanh lý c s ị

ế

ế

i và liên quan đ n c s ớ

n ặ ỗ ề ệ

giá h i đoái phát c ngoài, kho n chênh l ch t ố ả ệ c ghi c ngoài đó s đ sinh lũy k đã b hoãn l ẽ ượ ơ ở ở ướ nh n là thu nh p ho c chi phí cùng v i kỳ mà lãi ho c l ượ c v vi c thanh lý đ ghi nh n.ậ

- L i th th

ng m i phát sinh khi mua c s

n

ọ ự phát sinh

c ngoài và m i s ả

ế ươ ị ợ

đi u ch nh giá tr h p lý v giá tr ghi s c a tài s n và n ph i tr ị trong quá trình mua c s

c ngoài đ

ơ ở ở ướ ợ c x lý theo m t trong 2 cách sau:

ạ ề n

ổ ủ ượ ử

ơ ở ở ướ

c ngoài, đ

ượ

ượ

ơ

n c chuy n đ i theo t

t

+ Đ c coi là tài s n c a c s c ngoài và đ ể

ả ủ ơ ở ở ướ ổ

c a c s n ệ ủ ơ ở ướ

ượ

ị ề c tính theo đ n v ti n giá cu i kỳ. ố

+ Đ c coi là tài s n c a doanh nghi p báo cáo, đ

ả ủ

ằ ượ c chuy n đ i sang đ n v ti n t

ơ

ơ c th hi n b ng đ n ị ề ệ ủ c a

ể ệ ơ

i ngày giao d ch.

ượ v ti n t c a đ n v báo cáo, ho c đ ị ề ệ ủ giá t đ n v báo cáo theo t ị ơ

ị ỷ

ượ ị

Hà Lan. Đ n v ti n t ơ

Ví d 1:ụ Ngày 01/01/2005 Công ty P ư ồ

Vi ế t Nam mua 100% c phi u k toán c a Công ty con đang l u hành c a Công ty S ủ ị ề ệ ế S là đ ng euro (€). T i ngày mua các ch tiêu thu c ngu n v n ch s h u c a ủ ở ữ ủ ồ ỉ ạ Công ty S trên B ng cân đ i k toán nh sau: ư

ố ế

- V n đ u t

c a ch s h u:

14.000 €

ầ ư ủ

ủ ở ữ

- Th ng d v n c ph n:

4.000 €

ư ố ổ

- L i nhu n sau thu ch a phân ph i

2.000 €

ế ư

B ng cân đ i k toán c a Công ty S t

i ngày 31/12/2005 nh sau:

ố ế

ư

Kho n m c ụ ả

Kho n m c ụ ả

Số ti n (ề €)

Số ti n (ề €)

N PH I TR

TÀI S NẢ

Ợ Ả

44.00 0

- Ph i tr ng

i bán

4.000

- Ti n ề

ả ả ườ

5.0 00

ủ - Ph i thu c a

- Vay dài h n ạ

ả khách hàng

40.00 0

3.0 00

- Hàng t n kho

V N CH S H U

Ủ Ở Ữ

22.00 0

18. 000

- TSCĐ h u hình

- V n đ u t

c a ch

ủ h u (m nh giá 10.000

14.00 0

50. 000

ầ ư ủ ệ

s ở ữ đ/CP)

- Th ng d v n c

4.000

- Giá tr hao mòn ị

ư

(10 .000)

lu kỹ ế

ph nầ

4.000

- L i nhu n sau thu ậ

ế

ch a phân ph i ố

ư

T ng Tài s n

T ng Ngu n v n

ồ ố

66.00 0

66. 000

ạ ộ

ế

ậ cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c a Công ty S năm 2005 nh sau:

T ng h p doanh thu, thu nh p khác, chi phí và k t qu ho t đ ng theo báo ổ ế

ạ ộ

ư

Số ti n (ề €)

T ng doanh thu và thu nh p khác

20.00 0

T ng chi phí (g m c thu TNDN)

ế

(17.0 00)

L i nhu n sau thu TNDN

3.000

ế

2.000

L i nhu n sau thu ch a phân ph i t ế

ố ạ i

ư

ợ ngày 01/01/2005

đã tr c t c 1.000 €)

(1.000 )

C t c đã tr (Trong năm 2005 công ty S ổ ứ ả ổ ứ

4.000

L i nhu n sau thu ch a phân ph i t ế

ố ạ i

ư

ợ ngày 31/12/2005

T giá gi a đ ng Euro và đ ng Vi

t Nam:

ữ ồ

+ T i th i đi m mua công ty S 01/01/2005 là: 1€ = 20.000 đ.

+ T i ngày 31/12/2005 là 1€ = 22.500 đ.

+ Trung bình c năm 2005 là 1€ = 21.500 đ.

+ T i th i đi m công b c t c là 1€ = 21.000 đ.

ố ổ ứ

ể ợ

ủ t Nam nh

ậ Đ h p nh t Báo cáo tài chính c a Công ty con S vào báo cáo c a T p ư

c chuy n đ i ra đ ng Vi ổ

ủ ả ượ

đoàn, BCTC c a Công ty con S ph i đ sau :

ố ế

ả ỷ

ấ ả ể

ổ ộ

c chuy n đ i theo t ồ

giá cu i kỳ (t ố ủ ở ữ ạ ợ ầ

ố ừ

ượ

ố ư ố ổ giá t ạ i nh n sau thu ch a phân ph i t ế ư ả

sau ngày mua đ ậ

giá t

a) T t c các kho n m c tài s n, n ph i tr trên B ng cân đ i k toán ả ợ giá ngày 31/12/2005: 1€ = 22.500 đ). i ngày mua (g m v n đ u t c a ầ ư ủ ồ ượ c i nhu n sau thu ch a phân ph i) đ ế ư ậ ả i ngày mua 01/01/2005 (1€ = 20.000 đ). Riêng kho n c tính toán sau khi đã giá trung bình i ngày công b (1€ = 21.000 ố

ổ ứ

đ ượ Các ch tiêu thu c ngu n v n ch s h u t ỉ ch s h u, th ng d v n c ph n và l ủ ở ữ chuy n đ i theo t ể ỷ ổ m c l ụ ợ chuy n đ i các kho n doanh thu, thu nh p khác, chi phí theo t ể (1€ = 21.500 đ) và ph n c t c đã tr theo t ầ đ).

Các kho n m c c a B ng Cân đ i k toán c a Công ty S năm 2005 đ ố ế

ụ ủ

ượ c

chuy n đ i nh sau: ổ

ả ư

Kho n m c ụ ả

T giáỷ

Quy đ i raổ VND

Số ti n (ề €)

TÀI S NẢ

22.500

112.500.000

- Ti n ề

5.00 0

- Ph i thu c a khách

22.500

67.500.000

hàng

3.00 0

- Hàng t n kho

22.500

405.000.000

18.0 00

- TSCĐ h u hình

22.500

1.125.000.0 00

50.0 00

- Giá tr hao mòn lu k

22.500

ỹ ế

(225.000.00 0)

(10.0 00)

T ng Tài s n

1.485.000.0 00

66.0 00

N PH I TR

Ợ Ả

990.000.000

44.0 00

- Ph i tr ng

i bán

22.500

ả ả ườ

90.000.000

4.00 0

22.500

- Vay dài h n ạ

900.000.000

40.0 00

V N CH S H U

Ủ Ở Ữ

495.000.000

22.0 00

- V n đ u t

c a ch

20.000

ầ ư ủ

280.000.000

14.0 00

s h u ở ữ

(m nh giá 10.000

đ/CP)

- Th ng d v n c

20.000

ư

80.000.000

4.00 0

ph nầ

- L i nhu n sau thu ậ

ế

(1)

4.00 0

ch a phân ph i ố

ư

83.500.000

- Chênh l ch t

-

-

(2) 51.500.000

ố giá h i ệ đoái (phát sinh do chuy nể đ i)ổ

T ng Ngu n v n

ồ ố

1.485.000.0 00

66.0 00

ượ

thi

b) Các kho n doanh thu và thu nh p khác, chi phí đ ấ ả

ậ t t giá trung bình x p x t ế ỷ

c chuy n đ i theo t ổ giá th c t ) nh ự ế ỉ ỷ

ỷ ư

giá trung bình c năm 2005 (gi ả sau:

Kho n m c ụ ả

Quy đ iổ

Tỷ giá

ra VND

Số ti n (ề €)

- T ng doanh thu và thu

430.000.0 00

ổ nh p khác

20. 000

21.50 0

- T ng chi phí (g m c thu

ế

(365.500. 000)

TNDN)

(17. 000)

21.50 0

- L i nhu n sau thu TNDN

ế

64.500.00 0

3.0 00

- L i nhu n sau thu TNDN

ế

40.000.00 0

t

i ngày 01/01/2005

2.0 00

20.00 0

- C t c đã tr

ổ ứ

(21.000.0 00)

(1.0 00)

21.00 0

ố - L i nhu n ch a phân ph i

ư

83.500.00 0

31/12/2005

4.000

Chú ý :

(1) Kho n m c l ả

ụ ợ

ư

giá trung bình và c t c đã tr

i nhu n ch a phân ph i đ ố ượ ỷ ậ

ể c xác đ nh sau khi đã chuy n ả

ổ ứ

đ i doanh thu và thu nh p khác, chi phí theo t ổ theo t

giá t

i ngày công b . ố

(2) Phân tích chênh l ch t

giá h i đoái phát sinh do chuy n đ i BCTC năm

2005 c a Công ty S nh sau:

ư

Tài s n thu n đ u năm 2005

20.000

(22.500

-

20.000)

=

(khi thành l p Công ty con S)

50.000.000

L i nhu n thu n trong năm

3.000

(22.500

-

21.500)

=

2005

3.000.000

1.000

(22.500

-

21.000)

=

C t c đã tr năm 2005 ả

ổ ứ

(1.500.000)

51.500.

C ng:ộ

000

ỷ ượ

giá h i đoái phát sinh do chuy n đ i BCTC c a Công ủ c báo cáo thành m t ch tiêu riêng trong ph n v n ch

Ph n chênh l ch t ty con S 51.500.000 đ đ s h u. ở ữ

Gi

s trong năm ti p theo, Công ty con S có B ng CĐKT t

i ngày

ế

ả ử 31/12/2006 nh sau:

ư

Kho n m c ụ ả

Kho n m c ụ ả

Số ti n (ề €)

Số ti n (ề €)

N PH I TR

TÀI S NẢ

Ợ Ả

50.00 0

- Ph i tr ng

i bán

- Ti n ề

ả ả ườ

10. 000

10.00 0

- Ph i thu c a khách

- Vay dài h n ạ

7.0 00

hàng

40.00 0

- Hàng t n kho

V N CH S H U

Ủ Ở Ữ

9.0 00

23.00 0

- TSCĐ h u hình

- V n đ u t

c a ch

ầ ư ủ

58. 000

14.00 0

ủ s h u (m nh giá 10.000 ở ữ đ/CP)

- Giá tr hao mòn lu

- Th ng d v n c

4.000

ư ố

(11 .000)

kế

ph nầ

5.000

ư - L i nhu n ch a

ợ phân ph iố

T ng Tài s n

T ng Ngu n v n

ồ ố

73. 000

73.00 0

T ng h p doanh thu và thu nh p khác, chi phí và k t qu ho t đ ng theo

ế

ạ ộ Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c a Công ty S năm 2006 nh sau:

ạ ộ

ư

ế

Euro

Kho n m c ụ ả

ậ T ng doanh thu và thu nh p

khác

23.00 0

T ng chi phí

(18.00 0)

L i nhu n sau thu TNDN

5.000

ế

4.000

ố L i nhu n ch a phân ph i ư

31/12/2005

C t c đã tr năm 2006 ả

ổ ứ

(4.000 )

ố L i nhu n ch a phân ph i ư

31/12/2006

5.000

T giá gi a đ ng Euro và đ ng Vi

t Nam:

ữ ồ

+ T i ngày 01/01/2006 là: 1€ = 22.500 đ

+ T i ngày 31/12/2006 là 1€ = 25.000 đ

+ Trung bình c năm 2006 là 1€ = 24.000 đ

+ T i th i đi m tr c t c là 1€ = 24.500 đ ả ổ ứ

Các kho n m c c a B ng CĐKT Công ty S năm 2006 đ

ụ ủ

ượ

ổ c chuy n đ i ể

nh sau: ư

Kho n m c ụ ả

T giáỷ

Quy đ i raổ VND

Số ti n (ề €)

TÀI S NẢ

25.000

250.000.000

- Ti n ề

10.00 0

- Ph i thu c a khách

25.000

175.000.000

7.000

hàng

- Hàng t n kho

25.000

225.000.000

9.000

- TSCĐ h u hình

25.000

1.450.000.000

58.00 0

- Giá tr hao mòn lu

25.000

(275.000.000)

(11.0 00)

kế

T ng Tài s n

1.825.000.000

N PH I TR

Ợ Ả

1.250.000.000

73.00 0 50.00 0

- Ph i tr ng

i bán

25.000

ả ả ườ

250.000.000

10.00 0

25.000

- Vay dài h n ạ

1.000.000.000

40.00 0

V N CH S H U

575.000.000

Ủ Ở Ữ

23.00 0

c a ch

ầ ư ủ

20.000

280.000.000

14.00 0

- V n đ u t ệ

ủ s h u (m nh giá 10.000 đ/ ở ữ CP)

- Th ng d v n c

4.000

ư ố

20.000

80.000.000

ph nầ

- L i nhu n ch a phân

5.000

ư

(1) 105.500.000

ph iố

- Chênh l ch t

-

-

109.500.000

ố giá h i ệ đoái (phát sinh do chuy nể đ i)ổ

T ng Ngu n v n

1.825.000.000

ồ ố

73.00 0

c chuy n đ i theo t

ả giá trung bình c năm 2006 do t ả

Các kho n doanh thu và thu nh p khác, chi ấ giá trung bình x p

ượ giá th c t

phí đ x t ỉ ỷ

ổ ể nh sau: ự ế ư

Kho n m c ụ ả

T giáỷ

Quy đ iổ

ra VND

Số ti n (ề €)

ậ - T ng doanh thu và thu nh p

24.000

khác

23. 000

552.000. 000

- T ng chi phí

24.000

(18. 000)

(432.000 .000)

- L i nhu n sau thu TNDN

5.0

ế

24.000

120.000.

00

000

ố - L i nhu n ch a phân ph i

ư

-

31/12/2005

4.0 00

83.500.0 00

- C t c đã tr

ổ ứ

24.500

(4.0 00)

(98.000. 000)

ố - L i nhu n ch a phân ph i

ư

31/12/2006

5.0 00

105.500. 000

giá h i đoái phát sinh do chuy n đ i BCTC Công ty

S năm 2006 nh sau:

Phân tích chênh l ch t ư

22.000 (25.000 - 22.500) =

Tài s n thu n 1/1/2006 ầ

55.000.000

L i nhu n thu n trong năm

5.000 (25.000 - 24.000)

=

2006

5.000.000

4.000 (25.000 - 24.500)

=

C t c đã tr năm 2006 ả

ổ ứ

(2.000.000)

58.000.

C ng:ộ

000

ư ậ

Nh v y, chênh l ch t ệ ỹ ế ế

ủ giá h i đoái phát sinh do chuy n đ i BCTC c a Công ty con S lu k đ n 31/12/2006 là 51.500.000 đ + 58.000.000 đ = 109.500.000 đ.

ế

B v i giá 280.000.000 đ. T giá gi a đ ng Euro và đ ng Vi

ở ỉ ớ

Ví d 2:ụ Ngày 30/06/2003 Công ty X mua 80% c phi u đang l u hành t ệ ầ i ngày mua (30/6/2003) là 1€ = 19.500 đ. Giá tr h p lý c a tài s n thu n

ổ ữ ồ ị ợ

ư ồ ả

i ngày mua là 15.000 €. Trong đó:

c a Công ty Y ủ Nam t ạ c a Công ty Y t ủ

- V n đ u t

c a ch s h u : 12.000 €.

ầ ư ủ

ủ ở ữ

- L i nhu n ch a phân ph i: 3.000 €.

ư

L i th th

ng m i đ

c phân b trong vòng 10 năm k t

khi mua.

ế ươ

ạ ượ

ể ừ

T giá gi a đ ng Euro và đ ng Vi

t Nam:

ữ ồ

+ T i ngày 31/12/2006 là 1€ = 20.000 đ.

+ Trung bình c năm 2006 là 1€ = 19.800 đ.

+ T i ngày 31/12/2005 là 1€ = 19.700 đ.

c coi là tài s n c a c s

ả ủ ơ ở ở ướ

c a c s n

n c ngoài c ngoài (đ ng euro) và ồ

ị ề ệ ủ ơ ở ướ

c chuy n đ i theo t

giá cu i kỳ, nh sau:

L i th th ế ươ ượ ổ

(Công ty Y), đ đ ượ

ng m i phát sinh đ ượ c tính theo đ n v ti n t ơ ư

- Giá mua công ty con Y (280.000.000 đ :

= 14.000 €

20.000)

- Ph n s h u c a Công ty X trong giá tr tài s n ả thu n c a công ty Y: 80% x (12.000 + 3.000)

ầ ở ữ ủ ầ ủ

= 12.000 €

- L i th th

= 2.000 €

ế ươ

ng m i ạ

E

VND

Ch tiêu ỉ

Tỷ

uro

giá

i th th

1.

19.

Giá tr còn l ị

ế ươ

500 €

700

29.55 0.000

ạ ng m i i c a l ạ ủ ợ vào ngày 31/12/2005 là: 2000€ - (2000€ /10 x 2,5 năm)

Giá tr l

i th th

ng m i phân b trong

2

19.

ị ợ

ế ươ

năm 2006

00 €

800

3.960. 000

i th th

1.

20.

Giá tr còn l ị

ế ươ

300 €

000

26.00 0.000

ạ ng m i i c a l ạ ủ ợ vào ngày 31/12/2006 là: 2000€ - (2000 €/10 x 3,5 năm)

Bút toán ghi nh n chênh l ch chuy n đ i phát sinh c a l

i th th

ng m i:

ủ ợ

ế ươ

N L i th th

ng m i

ợ ợ

ế ươ

ạ 410.000

Có Chênh l ch t

giá h i đoái (phát sinh do chuy n đ i) 410.000