-1-
CHƯƠNG 1.
GII THIU V QUN TR CHIN LƯỢC
&TUYÊN B S MNH –MC TIÊU
Ni dung:
GII THIU V QUN TR CHIN LƯỢC
Khái nim v chiến lược
Qun tr chiến lược: Khái nim, li ích, mc tiêu,
các nhiêm v, các giai đon tiến hóa.
Các thách thc ca qun tr chiến lược
Khái quát v hoch định chiến lược
Vai trò ca nhà qun tr trong qun chiến lược
Các loi chiến lược
CÁC BÊN HU QUAN và TUYÊN B S
MNH
Vin cnh, và s mnh
Các giá tr
Các mc tiêu
Các vn đề v mc tiêu ca công ty dài hn và
ngn hn
CHIN LƯỢC VÀ ĐẠO ĐỨC
Mc đích ca đạo đức kinh doanh
Định hướng phát trin môi trường đạo đức ca t
chc
Các vn đề đạo đức
Trách nhim xã hi ca công ty
-2-
KHÁI QUÁT
Trong thế gii kinh doanh mang tính cnh tranh, đôi khi người ta t hi ti sao mt s công ty này
thì thành công còn s khác li tht bi? Thc vy, mi doanh nghip có mt cách thc để tn ti và
phát trin. Không nht thiết tt c các doanh nghip đều phi cnh tranh vi các doanh nghip khác
khi phc v cho mt nhóm khách hàng nào đó bng cùng mt cách thc, hoc phi hành động vi
cùng mt cách nhm đáp ng vi nhng thay đổi tác động đến hot động ca nó.
Để tr li các câu hi tương t như trên, chúng ta có th tp trung vào hai khái nim chiến lược
li thế cnh tranh. Qua các khái nim này tìm hiu cách thc mà các công ty trong nhng
ngành khác nhau, vi các điu kin và hoàn cnh khác nhau, phát trin các chiến lược nhm giành
li thế cnh tranh.
Chiến lược ca mi doanh nghip yêu cu nó phi phát trin mt li thế cnh tranh cho phép tiến
hành cnh tranh mt cách hu hiu. Có th coi chiến lược là các ý tưởng, các kế hoch và s h tr
để mt doanh nghip tiến hành cnh tranh thành công trước các đối th ca nó.
Li thế cnh tranh, theo nghĩa rng, đó chính là nhng gì cho phép mt doanh nghip có được s
vượt tri so vi đối th ca nó. Li thế cnh tranh to kh năng để doanh nghip duy trì s thành
công mt cách lâu dài.
Các hot động cn thiết nhm đạt được mc đích cui cùng là hình thành chiến lược, duy trì li thế
cnh tranh to nên nn tng ca quá trình qun tr chiến lược.
Mc tiêu ca chương này là làm rõ:
Khái nim v chiến lược và qun tr chiến lược.
Li ích và s tiến trin ca qun tr chiến lược.
Ni dung ca qun tr chiến lược
Trách nhim ca các nhà qun tr vi quá trình qun tr chiến lược
Mi liên h gia các bên hu quan và công ty.
Bn tuyên b s mnh công ty, như là ch th then cht đầu tiên v cách thc mt công ty nhìn nhn
các nghĩa v vi bên hu quan. Mc đích ca tuyên b s mnh là thiết lp các nguyên tc hướng
dn cho vic làm quyết định chiến lược.
Chương này kết thúc vi s quan tâm đến đặc tính đạo đức ca các quyết định chiến lược và mi
liên h gia đạo đức và s tha mãn ca các bên hu quan. Cũng cui chương này s có th nm
vng cách thc mà các bên hu quan, cơ chế chi phi công ty, các cân nhc đạo đức tt c đều nh
hưởng đến chiến lược mà nhng người qun tr la chn cho t chc.
1.1. Khái nim chiến lược
1.1.1. Ngun gc ca khái nim chiến lược
Khái nim chiến lược có t thi Hi lp c đại. Thut ng này vn có ngun gc sâu sa t quân s,
xut phát t “strategos” nghĩa là vai trò ca v tướng trong quân đội. Sau đó, nó phát trin thành
“Ngh thut ca tướng lĩnh”- nói đến các k năng hành x và tâm lý ca tướng lĩnh. Đến khong
năm 330 trước công nguyên, tc là thi Alexander Đại đế chiến lược dùng để ch k năng qun tr
để khai thác các lc lượng để đè bp đối phương và to dng h thng thng tr toàn cc. Trong
-3-
lch s loài người, rt nhiu các nhà lý lun quân s như Tôn T, Alexander, Clausewitz,
Napoleon, Stonewall Jackson, Douglas MacArthur đã đề cp và viết v chiến lược trên nhiu góc
độ khác nhau. Lun đim cơ bn ca chiến lược là mt bên đối phương có th đè bp đối th - thm
chí là đối th mnh hơn, đông hơn – nếu h có th dn dt thế trn và đưa đối tho trn địa
thun li cho vic trin khai các kh năng ca mình.
Trong bi cnh cnh tranh, thut ng “trn địa” ca chiến lược quân s, có th hiu như là môi
trường trong đó din ra hot động cnh tranh. S liên tưởng như vy có th có lô gic v hình thc,
song ni dung ca thut ng trn địa trong bi cnh quân s và cnh tranh có nhiu đim cn bàn
lun. Trong quân s, trn địa có thđồng bng, rng núi, đầm ly, sông bin,… ng vi mi
loi trn địa là nhng cách thc trin khai quân khác nhau để có hiu lc tt nht, thì trong thế gii
kinh doanh, các đối th cnh tranh không đối mt trc tiếp như trong quân s. H cnh tranh vi
nhau trong mt môi trường ngành hướng đến mt phân đon th trường mc tiêu và nhng n lc
thu hút khách hàng. Qua vic mua sm, khách hàng s quyết định đối th nào “thng” đối th nào
“thua”. Kết cc cnh tranh th hin bng thành tích ca mi đối th trên th trường, mà khách hàng
s là người ghi nhn thành công ca mi đối th. Dường như trong tâm trí khách hàng, người
“thng” ni bt lên vi nhng đặc tính quan trng tha mãn nhu cu ca h.
Trên phương din cnh tranh chúng ta s s dng năng lc to s khác bit để mô t các kh năng
đặc bit to ra ưu thế nht định. Năng lc to s khác bit bao gm các kh năng, các k năng, các
công ngh và các ngun lc đặc bit cho phép mt t chc có th to ra s khác bit vi đối th
to nên li thế cnh tranh. Mt cách lý tưởng, các kh năng và k năng ca mt t chc to ra s
khác bit đến mc các đối th khác hoàn toàn không th sao chép được. Các kh năng và các k
năng đáng giá trong kinh doanh bao gm các hot động như: thiết kế sn phm, ci tiến, chế to vi
chi phí thp, công ngh có bn quyn, cht lượng vượt tri, hiu sut phân phi. Do vy, để tn ti
mi doanh nghip phi có mt vài lĩnh vc hot động hay k năng dn đến li thế cnh tranh.
Trong mt ngành kinh doanh có rt nhiu loi khách hàng vi nhng nhu cu khác nhau, các doanh
nghip s có th có nhiu trn địa khác nhau để la chn. Ví d, trong ngành dch v ăn ung có:
ăn ung bình dân vi chi phí thp; ăn ung sành điu; ăn ung cho nhng người quan tâm v sc
khe. Không nhng thế các nhóm này còn có th chia ra thành nhiu nhóm nh hơn vi các tiêu
thc khác nhau tùy theo các nhu cu c th ca tng nhóm khách hàng.
Nói đến s tn ti trong môi trường cnh tranh, chúng ta cũng có th liên tưởng đến cnh tranh t
nhiên. Cnh tranh t nhiên thuc phm vi các hin tượng sinh hc được phn ánh trong hc thuyết
v s la chn t nhiên ca Charles Darwin. Nét đặc trưng ca kiu cnh tranh này chính là quá
trình thích nghi xut hin bi hàng lot các phép th và sai, qua đó các thc th sng c giành git
ly s phát trin. Quá trình này din ra hết sc chm chp bi s phát trin xut phát t các phép
th thành công vn phi đương đầu vi cái chết t nhng sai lm ngu nhiên.
Đặc trưng ca cnh tranh chiến lược rút ra t dng chiến lược trong quân s và trong kinh tế, đó là
làm cho các sc mnh và các năng lc to s khác bit phù hp vi môi trường theo cách thc mà
nhng người lãnh đạo t chc mong mun, để to ra li thế cnh tranh trước các đối th trong cùng
mt môi trường.
Trong quân s, các mnh lnh chiến lược do các tướng lĩnh đưa ra tùy thuc vào s thun li ca
chiến trường đối vi sc mnh c th ca lc lượng và s bt li ca đối th. Như vy, chiến lược
quân s hướng đến vic to ra s phù hp có li gia các sc mnh bên trong ca lc lượng quân
s vi chiến trường, nơi din ra trn đánh. Kết qu ca chiến lược quân s là mt kết cc vi mt
-4-
bên thng và mt bên thua. Điu này cũng có th thy trong các hot động th thao mang tính đối
kháng.
Hình 1-1Chiến lược quân s
Hình 1-2: Chiến lược kinh doanh
Chiến lược cnh tranh ca mt t chc, cũng tương t như chiến lược quân s ch nó hướng đến
vic đạt được s phù hp gia các năng lc to s khác bit và môi trường bên ngoài mà t chc
tham gia cnh tranh. Tuy nhiên, so vi chiến lược quân s, chiến luc trong lĩnh vc kinh doanh
phc tp hơn. Không ging như các xung đột quân s, cnh tranh trong kinh doanh không phi lúc
nào cũng gây ra kết cc có k thng người thua. S ganh đua trong ngành đôi khi có cơ hi để h
ci thin các sc mnh và k năng ca mình như nhng mm mng cnh tranh. Giá tr ca các năng
lc to s khác bit đem đến li thế cnh tranh cho t chc có th gim theo thi gian bi s thay
đổi môi trường. Do các kh năng này, mà chiến lược cnh tranh không ch bao gm mt mà có th
phi là mt vài quyết định khác nhau. Điu quan trng là phi luôn luôn khám phá ra các cơ hi
mi, ngăn chn và đẩy lùi các đe da tim tàng, vượt qua các đim yếu hin ti và dch chuyn sc
mnh đến các lĩnh vc mi, (hình 1-2) Mi doanh nghip cn phi ng phó vi các quyết định
chiến lược mt cách liên tc.
1.1.2. Các khái nim chiến lược trong lĩnh vc kinh doanh
Bi vì xã hi phát trin mt ý tưởng ln và tư duy chiến lược không còn ch dành riêng trong lĩnh
vc quân s. Do đó, s tương t vi hot động kinh doanh cũng thường được s dng vi các yếu
t chiến lược và lãnh đạo. Tuy nhiên, trong thế gii kinh doanh vn đề không đơn gin.
Chiến lược
Các
sc mnh
Bên trong Bên ngoài
Các
cơ hi
Áp dng,
Duy trì Khám
phá
Ngăn chn
Vượt
qua
Các
đim yếu
Các
Đe da
S phù hp
Các kh năng đặc bit Điu kin Chiến trường
Bên trong Bên ngoài
-5-
Để phân tích chiến lược chúng ta cn định nghĩa Chiến lược là gì. Có rt nhiu định nghĩa tt v
chiến lược, s khác nhau gia các định nghĩa thường là do quan đim ca mi tác gi. Năm 1962
Chandler mt trong nhng nhà khi xướng và phát trin lý thuyết v qun tr chiến lược định
nghĩa: chiến lược là s xác định các mc tiêu và mc đích dài hn ca doanh nghip, và s chp
nhn chui các hành động cũng như phân b ngun lc cn thiết để thc hin các mc tiêu này 1
Năm 1980, Quinn đã định nghĩa : chiến lược là mô thc hay kế hoch thích hp các mc tiêu cơ
bn, các chính sách và chui các hành động ca t chc vào trong mt tng th c kết cht ch2.
Gn đây, Johnson và Schole định nghĩa: Chiến lược là định hướng và phm vi ca mt t chc
trong dài hn, nhm đạt được li thế cho t chc thông qua cu hình các ngun lc ca nó trong bi
cnh ca môi trường thay đổi, để đáp ng nhu cu ca th trường và tha mãn k vng ca các bên
hu quan.3
Chúng ta thy rng, các định nghĩa phân chia thành nhiu ý. Điu đó, chng t rng mt định nghĩa
chính xác v chiến lược s rt phc tp. Do đó, phi có các định nghĩa đa din để giúp hiu rõ hơn
v chiến lược. Mintzberg tóm lược định nghĩa đa din trong định nghĩa vi 5 ch P4:
Kế hoch (Plan): Mt chui các hành động d định có ý thc.
Khuôn mu (Pattern): S kiên định v hành vi theo thi gian, d định hay không d định
B trí (Position): S phù hp gia t chc và môi trường ca nó
Trin vng (Perspective): Mt cách thc thâm căn c đế để nhn thc thế gii.
Th đon( Ploy): Mt cách thc c th để vượt lên trên đối th
Khía cnh khác ca chiến lược là còn tùy theo cp, v bn cht, chiến lược tùy thuc vào quan
đim. Ti thiu có ba cp chiến lược : Chiến lược cp công ty, chiến lược cp đơn v kinh doanh và
chiến lược chc năng.
Chiến lược cp công ty : bàn đến mc đíc chung và phm vi ca t chc.
Chiến lược cp đơn v kinh doanh : ch yếu quan tâm đến các cách thc cnh tranh trên mt th
trường c th.
Chiến lược chc năng : Chuyn dch chiến lược công ty và chiến lược cp đơn v kinh doanh ti
các b phn ca t chc trên quan phương din ngun lc, các quá trình, con người và k năng ca
h.
1.2. Qun tr chiến lược
1.2.1. Khái nim qun tr chiến lược
Người ta thường xem chiến lược như là sn phm ca mt quá trình hoch định hp lý được dn
dt bi qun tr cp cao, song không phi là tt c. Trong rt nhiu trường hp, các chiến lược có
giá tr li có th phát sinh t bên trong t chc mà không có mt s hoch định trước.
1 Chandler, A (1962). Strategy and Structure : Chapters in the History of the American Enterprise. Cambridge, Massachusettes. MIT Press.
2 Quinn, J.B. (1980). Strategy for Change : Logical incrementalism. Homewood Illinois. Irwin
3 Johnson, G., Scholes, K. (1999). Exploring Corporation Strategy, 5th Ed. Prentice Hall Europe.
4 Mintzberg, H. (1987). The Strategy Concept : 1Five P’s for Strategy. California Management Review 30(1) June pp. 11-24