TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHOA DU LỊCH - SỨC KHỎE
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN HỌC PHẦN (Course Information)
-Tên học phần tiếng Việt: Quản trị chiến lược
-Tên học phần tiếng Anh: Strategic Management
-Mã học phần: 0101100059
-Loại kiến thức:
Giáo dục đại cương Cơ sở ngành Chuyên ngành.
- Tổng số tín chỉ của học phần: 3(2,1,6). thuyết: 30 tiết; Thực hành: 30 tiết; Tự
học: 90 tiết.
-Học phần song hành: Không
-Đơn vị phụ trách học phần: Khoa Du lịch Sức khỏe, Bộ
môn Du lịch.
II. MÔ TẢ HỌC PHẦN (Course Description)
Học phần này bao gồm những kiến thức căn bản về những nguyên quản trị
chiến lược và sự vận dụng thực tiễn cho doanh nghiệp như: những khái niệm cơ bản về
chiến lược quản trị chiến lược, các giai đoạn phát triển của quản trị chiến lược,
hình nguyên quản trị chiến lược của doanh nghiệp với mục tiêu dài hạn, bao gồm:
hoạch định chiến lược; tổ chức thực thi chiến lược; đánh giá, kiểm soát điều chỉnh,
thay đổi chiến lược của doanh nghiệp dưới những điều kiện môi trường, thị trường
và nguồn nhân lực xác định của doanh nghiệp.
III. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (Course Objectives - COs)
Mục tiêu
học phần Mô tả
CĐR CTĐT
phân bổ cho học
phần
Kiến thức
CO1
Học phần
này trang bị cho người học những
kiến thức kỹ năng bản về chiến lược
quản trị chiến lược để thiết lập thực hiện
các chiến lược phát triển kinh doanh.
Những
kiến thức này là học phần sở ngành trong
đào tạo Quản trị kinh doanh du lịch nhà ng
– khách sạn lữ hành.
PLO1 – PLO3
CO2 Học phần này được thiết kế bám sát chuyên
sâu vào khối lượng kiến thức ngành thể áp
dụng làm nền tảng bổ sung kiến thức cho sinh
viên của những ngành học khác nghiên cứu
PLO4 – PLO6
1
học tập ứng dụng thực tiễn trong hoạt động
kinh doanh.
Kỹ năng
CO3
+ Trang bị cho người học những kỹ năng
duy từ những nghiên cứu thực tiễn (case study)
tạo cho họ khả năng hiểu được viễn cảnh
của môi trường kinh doanh trong tương lai.
+ Phát triển khả ng duy phân ch, đánh
giá định tính, định lượng đối với hoạt động
doanh nghiệp nhằm chủ động quyết định cho
những chiến lược mục tiêu.
PLO8 – PLO9
CO4
+ Phát triển kỹ năng cân nhắc trước khi đưa ra
quyết định trong điều hành kinh doanh đối với
những vấn đề rủi ro thực thi trong quá trình
tham gia điều hành doanh nghiệp.
+ Phát triển sự hiểu biết sâu sắc về môi trường
công việc hiện tại tương lai trong từng chức
năng cụ thể của đơn vị.
PLO10
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO5
Giúp cho người học hiểu luôn trách
nhiệm trong kinh doanh, ý thức về đạo đức
kinh doanh, trách nhiệm công dân cũng như
vấn đề tác phong nghề nghiệp. Phát triển
năng lập kế hoạch, tổ chức, quản lí, điều khiển,
theo i, kim tra hoạt động, làm việc nhóm,
lập mục tiêu, phân tích chương trình.
PLO11, PLO13
CO6
Tn thủ quy định của luật pháp, tuân thủ
chuẩn mực đạo đức nguyên tắc nghề
nghiệp. Tự tin với kiến thức đã học, đam
nghề nghiệp trong lĩnh vực du lịch.
PLO12, PLO13
IV. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (Course Learning Outcomes - CLOs)
Mục tiêu
học phần
(COs)
Chuẩn đầu
ra học phần
(CLOs)
Mô tả
CO1,
CO2
CLO1
Biết cách tiến nh các bước cần thiết để thiết lập các
chiến lược phát triển của tổ
chức. Hiểu c loại
chiếnợc khác nhau tổ chức thể chọn lựa.
CLO2
Hình thành thói quen, kỹ năng ứng xử mang tính
“nghiệp vụ”, gây được ấn tượng, thiện cảm cho khách
ngay từ ban đầu khi tiếp xúc, nhất khách nước
ngoài. Biểu hiện được truyền thống trọng thị, mến
khách, trình độ văn minh của dân tộc, đất nước Việt
Nam.
CLO3 Giải thích được c hoạt động trong thực tiễn trên
sở lý thuyết đã học.
2
Mục tiêu
học phần
(COs)
Chuẩn đầu
ra học phần
(CLOs)
Mô tả
CO4 CLO4
sự đam nghề nghiệp trong lĩnh vực Quản trị
hoạt động du lịch, tinh thần học tập tự giác cao độ,
luôn cập nhật kiến thức sáng tạo trong học tập
thông qua các hoạt động học thuật trong ngoài
trường không ngừng học tập nâng cao kiến thức
chuyên môn.
CO5 CLO5
năng lực làm việc độc lập làm việc theo nhóm,
tinh thần học tập tự giác cao độ, luôn cập nhật kiến
thức, sáng tạo trong học tập thông qua các hoạt động
học thuật.
CO6 CLO6
Tn thủ quy định của luật pháp, tuân thủ chuẩn mực
đạo đức nguyên tắc nghề nghiệp. Tự tin với kiến
thức đã học, đam mê, yêu thích môn học ngành
nghề.
V. MA TRẬN TÍCH HỢP GIỮA CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN
CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Programme Learning
Outcomes – PLOs)
Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của học phần chuẩn đầu ra của chương
trình đào tạo:
CLOs PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10 PLO11 PLO12 PLO13
1
X X
2
X
3
X X
4
X X X X X
5
X
6
X X X
VI. TÀI LIỆU HỌC TẬP (Study Document)
- Tài liệu tham khảo bắt buộc:
[1]. Bùi Văn Danh (2020), Giáo trình Quản trị chiến lược, NXB Phương Đông;
[2]. Lê Thị Ngọc Bích (20017), Quản trị chiến lươc, Tài liệu lưu hành nội bộ, Học
viện công nghệ bưu chính viễn thông;
- Tài liệu tham khảo lựa chọn:
[3]. Nguyễn Mạnh Hùng, Lê Việt Long, Đỗ Thị Thanh Vinh, Nguyễn Kim Nam
(2013) Quản trị chiến lược và chính sách kinh doanh, NXB Phương Đông;
[4]. Bùi Văn Danh (2011), i tậpnh huống Quản trị chiến lược, NXB
Phương Đông;
3
[5]. Đào Duy Huân (2010), Quản trị chiến lược trong toàn cầu hóa Kinh tế, NXB
Thống kê.
[6]. Ngô Kim Thanh (2011), Giáo trình Quản Trị Chiến Lược, NXB Đại học Kinh
Tế Quốc Dân, HN
[7]. Fred R.David (2008), Khái luận về Quản Trị Chiến Lược, NXB Thống kê, HN
[8]. G. Johnson, K. Scholes (2008), Exploring Corporate Strategy, NXB Pearson
Education, USA.
[9]. Hill, Charles W. L., and Gareth Jones (2008), Strategic Management: An
integrated approach, NXB Boston Houghton Mifflin, USA.
[10]. Richard Lynch (2006). Corporate Strategy, NXB Prentice Hall, USA.
[11]. J. David Hunger & Thomas L. Wheelen (2002), Strategic Management and
Business policy, 8th edition, NXB Prentice Hall, London.
VII. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN (Course Evaluate)
1. Thang điểm đánh giá:
- Sử dụng thang điểm 10 cho tất cả hình thức, lần đánh giá trong học phần.
- Điểm đạt tối thiểu: 4.0/10.
Thành phần
đánh giá
Bài đánh
giá/Nội dung
đánh giá
CĐR
học phần
Tiêu chí đánh
giá
Tỷ lệ
%
Đánh giá giữa
kỳ
Tham gia hoạt
động học tập CLO1 - CLO6
- Kiến thức:
CO1
- Kỹ năng:
CO2
- Mức độ tự
chủ trách
nhiệm: CO3,
CO4
40%
Thuyết trình
nhóm
CLO1, CLO2,
CLO5, CLO6
- Kiến thức:
CO1
- Kỹ năng:
CO2
- Mức độ tự
chủ trách
nhiệm: CO3,
CO4
Đánh giá cuối
kỳ
Thi trắc
nghiệm cuối
kỳ
(50 câu)
CLO1 - CLO6 - Kiến thức:
CO1
- Kỹ năng:
CO2
- Mức độ tự
chủ trách
60%
4
nhiệm: CO3,
CO4
Tổng cộng 100%
2. Các loại Rubric đánh giá trong học phần
R1 - Rubric đánh giá tham gia hoạt động học tập
Kiểm tra
trên lớp Giỏi (8-10đ) Khá (6-7đ) TB (5đ) Yếu (3-4đ) Kém (0-3đ)
Hỏi bài cũ,
bài mới và
làm bài tập
tại lớp (G1,
G2, G3, G4)
Xung phong
trả lời hoặc
lên bảng
làm bài tập
trong 8 – 10
buổi học
Xung phong
trả lời hoặc
lên bảng làm
bài tập trong
6 – 7 buổi
học
Xung phong
trả lời hoặc lên
bảng làm bài
tập trong 2-3
buổi học
Xung
phong trả
lời hoặc lên
bảng làm
bài tập 1 lần
Xung phong
trả lời hoặc
lên bảng làm
bài tập 0 lần
Điểm danh
đi học đầy đủ
(G4)
Đi học đầy
đủ 100%
các buổi
điểm danh
Đi học 85%
các buổi
điểm danh
Đi học 60%
các buổi điểm
danh
Đi học 30%
các buổi
điểm danh
Không đi
học
R5 – Rubric đánh giá bài thuyết trình nhóm
Kiểm tra
trên lớp Giỏi (8-10đ) Khá (6-7đ) TB (5đ) Yếu (3-4đ) Kém (0-3đ)
Chấm điểm
bài thuyết
trình có thời
lượng 30 phút
(G1, G2, G3,
G4)
Nội dung và
hình thức
thuyết trình
nhóm đạt yêu
cầu 80 đến
100%
Nội dung và
hình thức
thuyết trình
nhóm đạt
yêu cầu 60
đến 80%
Nội dung
và hình
thức thuyết
trình nhóm
đạt yêu
cầu 50 đến
60%
Nội dung và
hình thức
thuyết trình
nhóm đạt
yêu cầu 30
đến 50%
Nội dung và
hình thức
thuyết trình
nhóm đạt
yêu cầu dưới
30%
R2 - Rubric đánh giá bài kiểm tra trắc nghiệm, tự luận
Kiểm tra
trên lớp Giỏi (8-10đ) Khá (6-
7đ) TB (5đ) Yếu (3-4đ) Kém (0-
3đ)
Bài kiểm tra
trắc nhiệm, tự
luận 60 phút
Trả lời đúng
đáp án 80 đến
100%
Trả lời
đúng đáp
án 60%
đến 80%
Trả lời
đúng đáp
án 50% đến
60%
Trả lời
đúng đáp
án 30%
đến 50%
Trả lời
đúng
đáp án
30%
VIII. CÁCH RA ĐỀ THI HỌC PHẦN VÀ THỜI GIAN LÀM BÀI
5