C1. Khái ni m chung v Kinh t
h c vĩ mô
ề
ệ
ế ọ
11
Kinh t
h c
ế ọ
h c ế ọ xu t hi n do nhu c u d báo, ệ
ự ầ ạ ộ ẫ
Kinh t gi i thích, và h ả c a con ng t ế ủ ấ ng d n các ho t đ ng kinh ướ i. ườ
Kinh t h c vi mô: tìm hi u v ho t đ ng c a ạ ộ ể
ủ ề i đ a ra các quy t đ nh cá nhân ế ị ườ ư
ữ ư ệ
22
ế ọ nh ng ng nh là h gia đình và nh ng doanh nghi p ộ trong nh ng th tr ữ ữ ng riêng r . ẽ ị ườ
Kinh t
h c vĩ mô…
ế ọ
nghiên c u v n n kinh t ế ộ ề ề
m t cách toàn b - ộ m t cách t ng ế ộ ổ ứ ứ ạ ộ
nghiên c u ho t đ ng kinh t th ;ể ấ ế ạ ị ư
ị ớ ữ Ấ
ủ Ấ ủ
ơ ạ ộ i tiêu dùng ho c c a T T C Ả ặ i lao đ ng; ữ ữ ộ
nh n m nh đ n nh ng đ n v đ a ra quy t ế ữ đ nh l n h n - nh ng ho t đ ng c a T T C Ả ơ nh ng ng ườ nh ng ng ườ nghiên c u t ứ ấ ả ứ ả
33
bình) thay vì t p trung vào các giá c riêng r ; ẽ t c các giá c (m c giá trung ậ ả
ả ứ ổ
nghiên c u t ng s n xu t c a toàn b n n ả ộ ề ộ ế ọ ố ổ
ấ
ấ ủ , g i là t ng s n ph m qu c n i (GDP) kinh t ẩ thay vì tâp trung vào s n xu t và bán ra trong ả m t th tr ng nh t đ nh. ị ườ ấ ị ộ
ng ỉ ế ọ ưở
3 ch tiêu kinh t ậ vĩ mô quan tr ng: tăng tr thu nh p (GDP), l m phát và th t nghi p ạ ệ ấ
ừ ả
44
Các nhà kinh t bi n c kinh t ố ế c i thi n k t qu ho t đ ng c a n n kinh t ệ ả vĩ mô v a tìm cách lý gi i các ế v a nêu ra các chính sách đ ể ế ừ . ế ủ ả ạ ộ ế ề
T m quan tr ng c a KTH vĩ mô
ủ
ọ
ầ
ấ ứ
ế ấ ả
ủ ọ ề
Do các v n đ mà KTH vĩ mô nghiên c u có ề t c các khía c nh c a cu c liên quan đ n t ộ ạ s ng, và cũng là các v n đ quan tr ng mà ấ ố chúng ta quan tâm.
ế ể
Các v n đ v kinh t ạ ậ ở vĩ mô là tiêu đi m c a ủ ph m vi qu c gia hay qu c ố ố
55
ề ề ấ các tranh lu n .ế t
ng ề ề ế ả ưở
Các v n đ v kinh t đ n m i quan h gi a các qu c gia. ệ ữ vĩ mô có nh h ố ấ ố ế
ắ
ớ ệ ế ậ ủ
V i vi c am hi u sâu s c v b n ch t và c ơ ấ , các nhà kinh t ề ng kinh t ế , đ ế ề
66
ể ề ả ch v n hành c a n n kinh t ế i thích các hi n t vĩ mô giúp gi ệ ượ ả đ t, đánh giá, c i thi n các chính sách vĩ mô. ệ ả ạ
Ví d : Hoa Kỳ
ụ
M i đi m ph n trăm tăng lên trong t
th t
l
ể
ầ
ỗ
ỷ ệ ấ
ầ
i ch t vì m i lý do
nghi p có liên đ i đ n: ớ ế ệ – 920 ng i ch t vì t t ế ự ử ườ – 650 ng t ch t i b gi ế ườ ị ế – 4.000 ng i ph i đi u tr b nh tâm th n ị ệ ề ả ườ – 3.300 ng i b vào tù ườ ị – 37.000 ng ọ ế ườ – tình tr ng b o l c gia đình và vô gia c tăng lên ạ ự
ư
ạ
77
Mô hình kinh tế
ữ ư
c n quan tâm
ế ố ầ
ữ
ơ ấ ữ ề ả ứ ạ
ế
ố
ề
ế
ệ
đ
ho t đ ng c a n n kinh t ủ
ề
…nh ng mô hình đ n gi n (nh ng r t h u ơ ích!) c a m t mô hình ph c t p h n nhi u ộ ủ . trong th c t ự ế – Ch bao g m nh ng y u t ồ ỉ c dùng đ … ượ ể – ch ra m i quan h gi a các bi n s kinh t ệ ữ ố ỉ ế – gi i thích hành vi c a n n kinh t ế ủ ả – thi t k các chính sách nh m c i thi n k t qu ế ế ả ả ằ ế ạ ộ
Không có b t kỳ mô hình nào gi i đáp đ c ả ượ
88
ấ m i v n đ . ề ọ ấ
Ví d mô hình
ụ
cung – c u xe h i m i ớ
ơ
ầ
ng đ n giá và l ng Gi ưở ế ượ
nh h ụ
i thích y u t ơ ượ đ nh th tr Gi ả xe h i đ ả ị ế ố ả c tiêu th ị ườ ỗ ườ
ể ạ ỏ ể ng là c nh tranh: m i ng ế ị
- Y: t ng thu nh p
ậ
ổ
- P: giá xe h iơ
ố
đ u vào)
ế ố ầ
ủ
ng ị ườ
99
i mua và bán là quá nh đ có th quy t đ nh m c giá th tr ứ Bi n s : ố ế – QD: s c u xe h i ơ ố ầ – QS: s cung xe h i ơ – Psteel: giá c a thép (1 y u t
Hàm s c u: Hàm s c u: ố ầ ố ầ
= D(P,Y) QQDD = D(P,Y)
S
P Giá xe h iơ
ộ ự
ậ
ế
P2 P1
2
M t s gia tăng trong thu nh p d n ẫ đ n gia tăng s c u ố ầ i m i m c xe h i t ứ ỗ ơ ạ c.ướ giá cho tr
D1
D Q
Q1
Q2
SL xe hơi
ng cân b ng.
…do v y, làm tăng ậ m c giá và s ố ứ l ằ ượ
1010
2
Hàm s cung: ố Hàm s cung: ố
steel)) = D(P,Psteel
QQSS = D(P,P
S
S1
P Giá xe h iơ
ơ
P2 P1
ỗ
D1
M t s gia tăng trong ộ ự giá c a thép làm gi m ủ ả ng xe h i mà s l ố ượ nhà s n xu t mu n ấ ố ả i m i m c s n xu t t ứ ấ ạ ả giá cho tr
c.ướ
Q
Q2
Q1
ả
SL xe hơi
…do v y, làm tăng giá ậ ng và làm gi m th tr ị ườ s l ng. ố ượ
1111
ế
ế ộ : ế
ế
– Bi n ngo i sinh: Y, P ạ
steel
1212
ố ạ – Bi n n i sinh: Q ộ Có 2 lo i bi n s trong m t mô hình kinh t D, QS, P
Giá c : linh ho t hay c ng nh c?
ứ
ả
ạ
ắ
ề ả ạ
V n đ giá c có linh ho t không hay nó có tính đ nh c b n ơ ả ả ị ắ
ữ vĩ mô. ấ c ng nh c là m t trong nh ng gi ộ ứ đ i v i mô hình kinh t ố ớ ế
cân b ng th tr ằ
c đ nh ng ị ườ c đi u ch nh đ cân b ng cung - c u) đ ằ ề (giá c c n ph i ả ả ầ ượ ầ ả ị ượ
Gi đ ỉ các nhà kinh t s d ng. ể ế ử ụ
Mô hình th tr ượ c s d ng đ ể ử ụ
1313
gi ằ đ ng cân b ng ị ườ i đáp h u h t m i v n đ . ề ọ ấ ế ầ ả
Tuy nhiên, gi đ nh th tr ng liên t c cân b ng ả ị ụ ằ
ị ườ không hoàn toàn th c tự ế!
ấ ủ ề
cho th y giá c a nhi u m t hàng và ng đi u ch nh ch m (s c ng nh c c a ủ ặ ự ứ ề ậ ắ ỉ
Th c t ự ế ti n l ề ươ giá)!!!
ị ườ ụ ằ
ng cân b ng tr nên vô d ng? ở ả ắ
ẽ ề ổ ủ ứ ứ ớ ỉ
1414
Mô hình th tr KHÔNG! Vì giá c không c ng nh c mãi mãi và nó s đi u ch nh cho thích ng v i thay đ i c a cung - c u.ầ
L u ý r ng ằ
ng có các mô hình cân b ng th tr t ờ ế ạ ề c tr ng thái cân b ng ư ể ể ị ườ i m i th i ọ ằ
ằ th không mô t đi m nh ng mô t ư mà n n kinh t c n n kinh t đ ả ượ đ ạ ả ượ ạ ế . ế d n đ t đ n ầ ề
vĩ mô đ u tin r ng ầ ế
ề ng mô t ằ
ằ n n ưở ạ
ả ề trong dài h n (quan sát tăng tr t ng th p k này sang th p k khác), ế ế ừ ậ ậ ỷ
1515
H u h t các nhà kinh t ế mô hình cân b ng th tr ị ườ kinh t kinh t nh ng giá c c ng nh c trong ng n h n. ư ỷ ắ ả ứ ắ ạ
S d ng gi
đ nh nào là phù h p?
ử ụ
ả ị
ợ
Khi nghiên c u nh ng v n đ dài h n: giá c ả ứ
ấ ạ ạ t c các th ị ấ ả
đ tr c gi ả ị ng có đ ề ữ đ nh là linh ho t và t c s cân b ng. ượ ườ ượ ự ằ
ữ ấ ắ
1616
c gi Khi nghiên c u nh ng v n đ ng n h n: giá ứ ề đ nh là c ng nh c hay c đ nh. ắ ứ ả ị ạ ố ị c đ ả ượ
KTH vi mô đ i v i KTH vĩ mô ố ớ
Các hi n t xu t phát t ấ ệ ượ s t ừ ự ươ
ủ
c a t ng cá
ế ủ ừ ợ
ệ
ấ
ế ộ
ậ
i nhu n (thu nh p) c a n n kinh t ậ
ợ
ng ng kinh t ế tác c a các cá th , h gia đình, doanh nghi p. ệ ể ộ Các bi n s t ng th đ c xem là t ng c ng ổ ể ượ ố ổ c a các bi n s cá th . ể ế ủ – Ví d : n u ho t đ ng kinh t ụ ế ộ ổ
i nhu n thì t t ậ ề i nhu n này chính ả ợ . ậ ủ ế ề h c vĩ mô g n ch t v i kinh t ặ ớ ắ ế ọ
h c ế ọ
1717
ố ạ ộ nhân/h /doanh nghi p đ u có l nhiên t ng c ng các kho n l ộ là l V y Kinh t ậ vi mô.
Đ ng gi
i h n kh năng s n xu t - PF
ườ
ớ ạ
ả
ấ
ả
1818
S d ch chuy n c a PF
ự ị
ủ
ể
1919
3 v n đ trung tâm
ề
ấ
S n xu t ra s n ph m gì?
ẩ
ả
ả
ấ
S n xu t b ng
ấ ằ
ả
S n xu t cho ai? (hay phân ph i cho ai?)
ả
ấ
ố
2020
cách nào?
Chu kỳ kinh tế
ệ ượ
ả l ng s n
ộ
ố
Là hi n t th i gian. ờ
Chu kỳ
S n ả ngượ l
Th i gian
ờ
2121
ngượ dao đ ng lên xu ng theo
u đi m c a n n KTTT
Ư
ủ
ề
ể
ẩ
nguyên m t cách hi u qu nh t. Thúc đ y các doanh nghi p s d ng tài ệ ử ụ ấ ệ ả ộ
c nh tranh làm cho các doanh nghi p ể ươ ứ ấ
ng s n ph m. Y u t ế ố ạ đ i m i ph ớ ổ l ượ ệ ng th c SX đ nâng cao ch t ẩ ả
Giúp n n kinh t ề ế ả ớ ợ
2222
ng i tiêu dùng h n. ườ SX ra s n ph m phù h p v i ẩ ơ
Nh
c đi m c a n n KTTT
ượ
ủ
ề
ể
Có th t o ra tình tr ng đ c quy n & b t bình ể ạ ề ấ ạ
ộ đ ng trong ph i thu nh p, ậ ẳ ố
, Có th d n đ n b t n trong n n kinh t ấ ổ ể ẫ ế ề ế
cho hàng hóa công c ng. Thi u đ u t ế ầ ư ộ
C n ph i có s can thi p c a nhà n c vào ủ ự ệ ướ
2323
ả n n kinh t ầ ề . ế
M c tiêu và công c đi u ti
ụ ề
ụ
t ế
ệ ệ
ụ
khai thác h t
ề
ế
ế
ồ
ng:
– Xu t phát t ấ
ể
th tr ế ị ườ
chênh l ch l n trong thu nh p.
ngu n tài nguyên. M c tiêu bình đ ng: ẳ ụ nh ượ ừ ớ
ệ
c đi m c a kinh t ủ ậ
– Chính ph có th s d ng chính sách thu thu
ể ử ụ
ủ
ế
nh p và m t s bi n pháp khác.
ộ ố ệ
ậ
2424
M c tiêu hi u qu : ả – Hi u qu k thu t ậ – Hi u qu l a ch n ọ Chính ph tìm cách giúp n n kinh t ệ ả ỹ ả ự ủ
ổ ụ
c đi m c a kinh t ủ
– Xu t phát t ấ
ừ
ể ng, và th t nghi p dao đ ng
th tr ế ị ườ ệ
ng: giá ộ
ấ
ả
ố
C n làm gi m nh m c đ dao đ ng c a các chu
ủ
ộ
ộ
ị nh
ầ
đ t đ n m c tăng tr
ng
.ế kỳ trong kinh t M c tiêu tăng tr ưở ụ ề
ằ
ế ạ ế
ứ
ưở
ể
ấ
M c tiêu n đ nh: ượ c hàng hoá, s n l ả ượ lên xu ng theo chu kỳ. ẹ ứ ả
ụ
ặ
ệ m i tăng tr
ẽ ớ ng cao và
– M c tiêu này có m i quan h ch t ch v i m c tiêu ế ớ
ưở
ả
ề
hi u qu thì n n kinh t b n v ng.
ữ
ụ ệ ề
2525
ng: – Nh m đ a n n kinh t ư cao nh t có th có. ố
Công c đi u ti
t c a Chính ph
ụ ề
ế ủ
ủ
Chính ph đóng vai trò là m t ch th kinh t
ủ ể
ủ
ộ
: s ế ử
ủ
ả
d ng các kho n thu nh p và chi tiêu c a mình. ậ H th ng lu t pháp, bi n pháp hành chính và các ệ
ụ ệ ố
ậ
chính sách kinh t
.ế
ng,
t g m: ế ồ
ươ ố
ậ
2626
Các công c đ đi u ti ụ ể ề – Chính sách tài chính, – Chính sách ti n t , ề ệ – Chính sách ngo i th ạ – Chính sách phân ph i thu nh p
Chính sách tài khoá
ị
Chính ph thay đ i các kho n thu chi ngân ủ ả ổ
ế
ả
hoá và d ch v , hay gi m thu , hay k t h p c hai đ kích thích t ng c u và gia tăng s n l ầ
ể
ụ ổ – Chính sách tài khoá th t ch t: ng
ắ
ế ợ ả ượ c l ượ ạ ớ ổ
ặ ể ả
ử ụ
ớ ỏ
ể
ng. i v i chính sách n i l ng, s d ng đ gi m t ng c u và ki m ầ soát l m phát. ạ
ụ
đích t o ra nh h
ng (r t ít khi đ
– Chính sách tài khoá trung dung: không nh m m c ấ
ằ c áp d ng) ụ
ượ
ưở
ả
ạ
2727
sách c a mình. ủ – Chính sách tài khoá n i l ng: gia tăng mua hàng ớ ỏ ả
Chính sách ti n tề ệ
ng th c hi n b ng cách ự ươ
ng ti n cung ng ra th tr ứ
ằ
ằ ệ ng ị ườ giá theo yêu th t nghi p ủ ệ
Do ngân hàng trung thay đ i l ề ổ ượ nh m ki m soát lãi su t, duy trì t ỷ ể c u c a n n kinh t l ế ỷ ệ ấ ề ầ . ng kinh t hay kích thích tăng tr ế ấ , h n ch t ế ạ ưở
Thay đ i lãi su t, quy đ nh t d tr b t l ấ ổ ỷ ệ ự ữ ắ
2828
bu c, mua bán ngo i t ộ ị . ạ ệ
– Chính sách ti n t
: ạ
ề
ặ
– Chính sách ti n t
ho c làm gi m lãi su t. ấ ả ề ệ ắ ả
ớ ỏ
i v i chính th t ch t: ng c l ượ ạ ớ ặ sách n i l ng, làm gi m cung ti n ho c làm tăng lãi ặ ề su t.ấ
2 lo i chính sách ti n t ề ệ n i l ng: làm tăng cung ti n ề ệ ớ ỏ
ượ ề ệ ớ ỏ ử ụ
ả ệ ằ ờ
c s d ng đ n i l ng đ ể gi m th t nghi p trong th i kỳ suy thoái b ng cách gi m lãi su t.
ặ ố
2929
Chính sách ti n t ấ ấ ả Chính sách ti n t th t ch t…đ kh ng ch ế ể ề ệ ắ l m phát b ng cách tăng lãi su t. ấ ạ ằ
Chính sách ngo i th
ng
ạ
ươ
ồ ế
ạ ệ ư Bao g m vi c can thi p tr c ti p vào ngo i ạ ệ ụ ự ng, nh là áp d ng h n ng ch (quota) hay ạ
ử ụ
ượ
n ướ ặ
ươ ế
ệ ổ
ế ộ ỷ ướ
ng d n s thay đ i (ch đ t ướ
3030
ể ng có l th thu quan. – Công c này ngày nay ít đ c s d ng do các ụ c tham gia vào các hi p h i qu c t . ố ế ệ ộ Ho c là, s d ng công c t giá h i đoái thông ố ụ ỷ ử ụ giá c đ nh) hay qua vi c thay đ i (ch đ t ố ị ế ộ ỷ giá th n i), h ả ổ ổ ự ẫ c có th làm nghiêng cán chính ph các n ủ i cho mình. ng m i theo h cân th ợ ạ ươ ướ
Chính sách thu nh pậ
ng quá ạ ề ươ ủ
Nh m h n ch s tăng lên c a ti n l ế ự ả ậ
ằ ứ ệ ụ ủ ị
m c và các kho n thu nh p khác thông qua vi c thuy t ph c hay b ng các quy đ nh c a ằ ế chính ph .ủ
ậ ề
Chính sách thu nh p cũng còn tác d ng đi u ậ ề ụ ế
ậ ự ệ
3131
ng (chính sách ti n l hoà thu nh p trong n n kinh t (thu thu nh p) ế i làm công ăn t thoài cho ng hay tránh s thi ườ i thi u) ng t l ể ố ề ươ ươ