[SAMI-HUST]Viện Toán ứng dụng Tin học, ĐHBK Nội
Chương 1: Sự kiện ngẫu nhiên phép tính xác
suất
Trần Minh Toàn (1)
Nội, tháng 8 năm 2012
(1)Email: toantm24@gmail.com
Trần Minh Toàn () Xác suất thống Nội, tháng 8 năm 2012 1 / 52
Giải tích kết hợp Quy tắc nhân
1.1 Quy tắc nhân
Quy tắc nhân
Nếu mcách chọn đối ợng x, sau đó ứng với mỗi cách chọn xnhư thế ncách
chọn đối ợng y, khi đó m×ncách chọn đối tượng "x y".
Tổng quát: Nếu m1cách chọn đối tượng x1, với mỗi cách chọn đối ợng x1ta
m2cách chọn đối tượng x2, . . . , với mỗi cách chọn x1, x2,...,xn1như thế mn
cách chọn xn. Khi đó m1×m2× · · · × mncách chọn đối tượng x1, x2, . . . xn”.
Chú ý 1.1
thể phát biểu quy tắc nhân theo cách sau: Một công việc đưc chia làm ngiai đoạn:
giai đoạn thứ nhất m1cách giải quyết,
giai đoạn thứ 2 m2cách giải quyết,
. . .
giai đoạn thứ n mncách giải quyết.
Khi đó m1×m2. . . ×mncách giải quyết công việc trên.
Trần Minh Toàn () Xác suất thống Nội, tháng 8 năm 2012 3 / 52
Giải tích kết hợp Giải tích kết hợp
Giải tích kết hợp
Chỉnh hợp lặp
Bài toán
Ta một tập hợp gồm nphần tử, từ nphần tử y ta sẽ chọn ra kphần tử. Tuỳ vào
điều kiện chọn các phần tử như thế nào (có thứ tự, lặp) thì số cách chọn kphần tử
cũng sự khác nhau.
Định nghĩa 1.1
Chỉnh hợp lặp chập kcủa nphần tử một nhóm thứ tự gồm kphần tử chọn từ n
phần tử đã cho, trong đó mỗi phần tử thể được chọn nhiều lần. hiệu số chỉnh hợp
lặp chập kcủa nphần tử bởi ˜
Ak
n.
Công thức tính
˜
Ak
n=nk.(1.1)
Trần Minh Toàn () Xác suất thống Nội, tháng 8 năm 2012 4 / 52
Giải tích kết hợp Giải tích kết hợp
Giải tích kết hợp
Chỉnh hợp lặp
dụ 1
Xếp 5 cuốn sách vào 3 ngăn. Hỏi bao nhiêu cách xếp?
Giải:
Mỗi lần xếp một cuốn sách lên ơng đương với việc chọn một trong 3ngăn để cho
sách vào. Mỗi ngăn thể được chọn nhiều lần. Do đó số cách xếp 5cuốn sách vào 3
ngăn một chỉnh hợp lặp chập 5của 3phần tử. Vy số cách xếp là: ˜
A5
3= 35= 243.
dụ 2
Từ 5chữ số 1,2,3,4,5lập được bao nhiêu số 3chữ số?
Giải:
Mỗi số được lập nên một cách lấy 3chữ số thứ tự thể giống nhau từ 5chữ
số đã cho. Do đó số các số 3chữ số được lập nên là: ˜
A3
5= 53= 125.
Trần Minh Toàn () Xác suất thống Nội, tháng 8 năm 2012 5 / 52
Giải tích kết hợp Giải tích kết hợp
Giải tích kết hợp
Chỉnh hợp
Định nghĩa 1.2
Chỉnh hợp chập kcủa nphần tử một nhóm gồm kphần tử thứ tự khác nhau
chọn từ nphần tử đã cho (điều kiện: kn). hiệu số chỉnh hợp chập kcủa nphần
tử bởi Ak
n.
Công thức tính
Ak
n=n(n1) . . . (nk+ 1) = n!
(nk)! .(1.2)
dụ 3
Một buổi họp gồm 10 người tham dự, hỏi mấy cách chọn 1 chủ toạ 1 thư ký?
Giải:
Ta thấy 2người được chọn làm chủ toạ thư một cặp (A, B) thứ tự khác
nhau được chọn từ 10 người dự họp. Do đó số cách chọn A2
10 = 10.9 = 90 (cách).
Trần Minh Toàn () Xác suất thống Nội, tháng 8 năm 2012 6 / 52
Giải tích kết hợp Giải tích kết hợp
Giải tích kết hợp
Hoán vị
Định nghĩa 1.3
Hoán vị của n phần tử một nhóm thứ tự nphần tử gồm đủ mặt nphần tử đã
cho. hiệu số hoán vị của nphần tử bởi Pn.
Chú ý 1.2
Hoán vị một trường hợp đặc biệt của chỉnh hợp khi k=n(Pn=An
n).
Công thức tính
Pn=n!.(1.3)
Trần Minh Toàn () Xác suất thống Nội, tháng 8 năm 2012 7 / 52
Giải tích kết hợp Giải tích kết hợp
Giải tích kết hợp
T hợp
Định nghĩa 1.4
T hợp chập kcủa nphần tử (kn) một nhóm không phân biệt thứ tự gồm kphần
tử khác nhau chọn từ nphần tử đã cho. hiệu số tổ hợp chập kcủa nphần tử Ck
n
Công thức tính
Ck
n=Ak
n
k!=n!
k!(nk)! =n(n1) . . . (nk+ 1)
k!.(1.4)
Chú ý 1.3
Qui ước 0! = 1;
Ck
n=Cnk
n;
Ck
n=Ck1
n1+Ck
n1.
Trần Minh Toàn () Xác suất thống Nội, tháng 8 năm 2012 8 / 52
Giải tích kết hợp Giải tích kết hợp
Giải tích kết hợp
T hợp
dụ 4
Mỗi đề thi gồm 3câu hỏi lấy trong 25 câu hỏi cho trước. Hỏi thể lập được bao nhiêu
đề thi nội dung khác nhau?
Giải:
Số đề thi thể lập nên là: C3
25 =25.24.23
3! = 2300.
dụ 5
Khai triển nhị thức Newton
(a+b)n=
n
X
k=0
Ck
nankbk=C0
nan+C1
nan1b+· · · +Cn1
nabn1+Cn
nbn,
trong đó a, b R nN.
Trần Minh Toàn () Xác suất thống Nội, tháng 8 năm 2012 9 / 52
Sự kiện các phép toán Phép thử sự kiện
Phép thử sự kiện
Muốn biết đồng xu ra mặt nào thì tung đồng xu lên, hành động tung đồng xu
một phép thử.
Muốn biết bắn như thế nào thì phải thực hiện bắn vào bia, hành động bắn súng
vào bia một phép thử.
. . .
Định nghĩa 2.1
Việc thực hiện một nhóm các điều kiện bản để quan sát một hiện tượng nào đó đưc
gọi một phép thử. Các kết quả thể xảy ra của phép thử gọi sự kiện.
dụ 6
Gieo một con xúc xắc để quan sát số chấm xuất hiện (đây một phép thử). Các kết
quả sau đều các sự kiện:
“Xuất hiện mặt kchấm ”, k= 0,1, .., 6
“Xuất hiện mặt chẵn”
“Xuất hiện mặt số chấm không vượt quá 2”
Trần Minh Toàn () Xác suất thống Nội, tháng 8 năm 2012 11 / 52
Sự kiện các phép toán Phép thử sự kiện
Phép thử sự kiện
Như vậy sự kiện chỉ thể xảy ra nếu ta thực hiện phép thử.
Sự kiện cấp: sự kiện không thể phân tích đưc nữa
Sự kiện chắc chắn: sự kiện luôn xảy ra trong phép thử, hiệu
Sự kiện không thể: sự kiện không bao giờ xảy ra khi thực hiện phép thử. hiệu
.
Sự kiện ngẫu nhiên: sự kiện thể xảy ra cũng thể không xảy ra khi thực hiện
phép thử.
Phép thử ngẫu nhiên: Phép thử các kết quả của các sự kiện ngẫu nhiên.
Để thuận tiện, các sự kiện thường đưc hiệu bằng chữ in hoa: A, B, C, . . .
dụ 7
Gieo một con xúc xắc, khi đó
= “Gieo được mặt số chấm 6 1 sự kiện chắc chắn;
= “Gieo được mặt 7chấm” sự kiện không thể;
A= “Gieo được mặt chẵn” sự kiện ngẫu nhiên.
Trần Minh Toàn () Xác suất thống Nội, tháng 8 năm 2012 12 / 52
Sự kiện các phép toán Quan hệ phép toán của các sự kiện
Quan hệ phép toán của các sự kiện
Giả sử A B hai sự kiện trong cùng một phép thử.
Quan hệ kéo theo
Sự kiện Ađược gọi kéo theo sự kiện B, hiệu AB(hoặc AB), nếu Axảy ra
thì Bxảy ra.
Quan hệ ơng đương
Hai sự kiện A Bđược gọi tương đương với nhau nếu AB BA hiệu
A=B.
Sự kiện tổng
Sự kiện Cđược gọi tổng của 2sự kiện A B, hiệu C=A+B, nếu Cxảy ra
khi chỉ khi ít nhất một trong 2sự kiện A Bxảy ra.
dụ 8
Hai người thợ săn cùng bắn một con thú. Nếu gọi A sự kiện người thứ nhất bắn trúng
con thú B sự kiện người thứ 2 bắn trúng con thú, khi đó C=A+B sự kiện
con thú bị bắn trúng.
Trần Minh Toàn () Xác suất thống Nội, tháng 8 năm 2012 13 / 52
Sự kiện các phép toán Quan hệ phép toán của các sự kiện
Quan hệ phép toán của các sự kiện
Chú ý 2.1
A1+A2+· · · +An sự kiện xảy ra khi ít nhất một trong nsự kiện đó xảy ra
Mọi sự kiện ngẫu nhiên đều thể biểu diễn dưới dạng tổng của một số sự kiện
cấp nào đó.
Sự kiện chắc chắn tổng của mọi sự kiện cấp thể. Do đó còn đưc gọi
không gian các sự kiện cấp.
dụ 9
Tung một con xúc xắc. Ta 6sự kiện cấp Ai(i= 1,6), trong đó Ai sự kiện xuất
hiện mặt ichấm i= 1,2,...,6.
A= “Xuất hiện mặt số chấm chẵn”, ta suy ra A=A2+A4+A6
B= “Xuất hiện mặt số chấm không ợt quá 3”, ta suy ra B=A1+A2+A3.
Khi đó C=A+B=A1+A2+A3+A4+A6.
Trần Minh Toàn () Xác suất thống Nội, tháng 8 năm 2012 14 / 52
Sự kiện các phép toán Quan hệ phép toán của các sự kiện
Quan hệ phép toán của các sự kiện
Sự kiện tích
Sự kiện Cđược gọi tích của 2 sự kiện A B, hiệu C=A.B (hoặc AB),
nếu Cxảy ra khi chỉ khi cả A Bcùng xảy ra.
Tích của nsự kiện A1.A2. . . An sự kiện xảy ra khi cả nsự kiện cùng xảy ra.
dụ 10
Hai người thợ săn cùng bắn một con thú. Nếu gọi A sự kiện người thứ nhất bắn trượt
con thú B sự kiện người thứ 2bắn trượt con thú, khi đó C=A.B sự kiện con
thú không bị bắn trúng.
Trần Minh Toàn () Xác suất thống Nội, tháng 8 năm 2012 15 / 52
Sự kiện các phép toán Quan hệ phép toán của các sự kiện
Quan hệ phép toán của các sự kiện
Sự kiện đối lập
Sự kiện đối lập với sự kiện A, hiệu A, sự kiện xảy ra khi Akhông xảy ra. Ta
dụ 11
Gieo một con xúc xắc một lần, khi đó
A= “Gieo được mặt chẵn” suy ra A= “Gieo được mặt lẻ”
A= “Gieo được mặt 1 chấm” suy ra A= “Gieo không đưc mặt 1 chấm”
Trần Minh Toàn () Xác suất thống Nội, tháng 8 năm 2012 16 / 52
Sự kiện các phép toán Quan hệ phép toán của các sự kiện
Quan hệ phép toán của các sự kiện
Sự kiện hiệu
Hiệu của 2 sự kiện A B, hiệu AB, sự kiện xảy ra khi chỉ khi Axảy ra
nhưng Bkhông xảy ra. Thông thường người ta ít sử dụng sự kiện hiệu, thường biến
đổi thành sự kiện tích như sau: AB=A.B.
Hai sự kiện xung khắc
Hai sự kiện A Bđược gọi xung khắc với nhau nếu chúng không đồng thời xảy ra
trong một phép thử. A Bxung khắc khi chỉ khi A.B =.
dụ 12
Một xạ thủ bắn 1 viên đạn vào bia. Gọi A sự kiện xạ thủ đó bắn trúng vòng 8 B
sự kiện xạ thủ đó bắn trúng vòng 10. Khi đó ta thấy ngay AB =tức A, B 2 sự
kiện xung khắc với nhau.
Trần Minh Toàn () Xác suất thống Nội, tháng 8 năm 2012 17 / 52
Sự kiện các phép toán Quan hệ phép toán của các sự kiện
Quan hệ phép toán của các sự kiện
Picture1.png
Hình 1: đồ Venn thể hiện các phép toán sự kiện
Trần Minh Toàn () Xác suất thống Nội, tháng 8 năm 2012 18 / 52
Các định nghĩa xác suất Xác suất của một sự kiện
Xác suất của một sự kiện
Định nghĩa 3.1
Xác suất của một sự kiện một số nằm giữa 0 1, số này đo ờng khả năng xuất hiện
của sự kiện đó khi phép thử đưc thực hiện. hiệu xác suất của sự kiện A P(A).
Một số tính chất bản
0P(A)1;
P(Ω) = 1; P() = 0;
P(A) + PA= 1.
Trần Minh Toàn () Xác suất thống Nội, tháng 8 năm 2012 20 / 52
Các định nghĩa xác suất Định nghĩa xác suất theo cổ điển
Định nghĩa xác suất theo cổ điển
Định nghĩa 3.2
Xét một phép thử hữu hạn kết quả thể xảy ra (có nkết quả), đồng thời các kết
quả y đồng khả năng xuất hiện; trong đó mkết quả thuận lợi cho sự kiện A.
Khi đó:
P(A) = m
n=Số trường hợp thuận lợi cho A
Số trường hợp thể xảy ra .(3.1)
dụ 13
Một người gọi điện thoại nhưng lại quên 2chữ số cuối của số điện thoại cần gọi chỉ
nhớ 2chữ s đó khác nhau. Tìm xác suất để người đó chọn ngẫu nhiên 1số để gọi thì
trúng số cần gọi.
Giải:
Gọi A= “Người đó chọn ngẫu nhiên 1 số gọi thì trúng số cần gọi”.
Số các kết quả thể xảy ra khi chọn 2chữ số cuối là: n=A2
10 = 90;
Số kết quả thuận lợi cho việc chọn được đúng số cần gọi m= 1;
Vậy P(A) = m
n=1
90 .
Trần Minh Toàn () Xác suất thống Nội, tháng 8 năm 2012 21 / 52
Các định nghĩa xác suất Định nghĩa xác suất theo cổ điển
Định nghĩa xác suất theo cổ điển
dụ 14
Trong hộp 4viên bi trắng 6viên bi đỏ cùng kích cỡ. Lấy ngẫu nhiên đồng thời ra
2viên bi. Tính xác suất xảy ra sự kiện:
1A= “Được 2 viên bi trắng”;
2B= “Được ít nhất 1 viên bi đỏ”.
Giải:
Số cách lấy ra 2bi từ hộp n=C2
10 = 45.
1Số cách lấy được 2bi trắng C2
4= 6. Vậy P(A) = 6
45 =2
15 .
2Ta B="không bi đỏ nào", suy ra B=A. Do đó
P(B) = 1 P(B) = 1 P(A) = 1 2
15 =13
15 .
Trần Minh Toàn () Xác suất thống Nội, tháng 8 năm 2012 22 / 52
Các định nghĩa xác suất Định nghĩa xác suất theo quan điểm hình học
Định nghĩa xác suất theo quan điểm hình học
Định nghĩa 3.3
Giả sử tập hợp hạn các kết quả đồng khả năng của một phép thử thể biểu thị bởi
một miền hình học độ đo (độ dài, diện tích, thể tích, . . . ) hữu hạn khác 0, còn tập
các kết quả thuận lợi cho sự kiện A một miền A. Khi đó xác suất của sự kiện Ađược
xác định bởi:
P(A) = Độ đo của miền A
Độ đo của miền .(3.2)
Khái niệm đồng khả năng trên nghĩa điểm gieo thể rơi vào bất kỳ điểm nào
của xác suất để rơi vào một miền con nào đó của tỉ lệ với độ đo của miền y.
Trần Minh Toàn () Xác suất thống Nội, tháng 8 năm 2012 23 / 52