
Ch ng 5ươ

2
N i dungộ
I. Bằng chứng kiểm tóan
II. Các phương pháp thu thập bằng chứng
III. Hồ sơ kiểm tóan

3
1. Khái ni mệ
BCKT là t t c các tài li u, thông tin do ấ ả ệ
KTV thu th p đ c liên quan đ n cu c ậ ượ ế ộ
ki m toán và d a trên các thông tin này ể ự
KTV hình thành nên ý ki n c a mình. ế ủ
BCKT bao g m các tài li u, ch ng t , ồ ệ ứ ừ
s k toán, BCTC và các tài li u, thông ổ ế ệ
tin t nh ng ngu n khácừ ữ ồ .

4
a. Theo ngu n g cồ ố
BC KT do KTV t khai thác và phát hi n đ cự ệ ượ
BC do KTV tr c ti p tham gia ki m kêự ế ể
BC do KTV t tính toán đ cự ượ
BC do KTV quan sát đ cượ
BCKT do doanh nghi p cung c p cho KTVệ ấ
BC do DN phát hành ra bên ngoài và quay tr v DNở ề
BC do DN phát hành và luân chuy n trong n i b DNể ộ ộ
BC do nhà qu n lý, cán b ch ch t cung c pả ộ ủ ố ấ
BCKT do bên ngoài DN cung c p cho KTVấ
BC do các c quan nhà n c cung c p cho KTVơ ướ ấ
BC do bên ngoài cung c p tr c ti p cho KTV ấ ự ế
BC do bên ngoài cung c p gián ti p cho KTVấ ế

5
b. Phân lo i theo hình thái bi u hi n:ạ ể ệ
▪BC v t ch tậ ấ
▪BC tài li uệ
▪BC ph ng v nỏ ấ
c. M t s b ng ch ng ki m toán đ c bi tộ ố ằ ứ ể ặ ệ
▪T li u c a chuyên giaư ệ ủ
▪Gi i trình c a Ban giám đ cả ủ ố
▪T li u c a KTV n i bư ệ ủ ộ ộ
▪T li u c a các KTV khácư ệ ủ

