Ch
ng 5
ươ
TÍNH GIÁ CÁC Đ I T
Ố ƯỢ
NG K TOÁN Ế
GV: D ng Nguy n Thanh Tâm ươ ễ
N I DUNG
Ộ
1. Khái ni m – Yêu c u c a tính giá ủ ệ ầ
2. M t s lo i giá s d ng trong k toán ộ ố ạ ử ụ ế
3. Tính giá m t s đ i t ng k toán ch y u ộ ố ố ượ ủ ế ế
4. Trình t tính giá ự
5. Ý nghĩa c a tính giá ủ
T i sao c n tính giá đ i t
ố ượ
ạ
ầ
ng k toán? ế
M t s lo i tài s n t
i đ n v SX hàng may
ả ạ ơ
ị
ộ ố ạ m cặ :
• Xe ôtô: 04 chi c.ế
• Nhà x
ng: 02 x
ng.
ưở
ưở
• Máy may: 50 máy.
• V i: 10.000 m.
ả
ề
ệ ể ậ
ặ ế
ủ ộ ả ị
• Ti n m t: 500 tri u đ ng và 100.000 USD… ồ Làm th nào đ t p h p toàn b giá tr tài s n c a ợ đ n v ?
ơ ị
1. Khái ni m – Yêu c u c a tính giá
ầ ủ
ệ
Khái ni m:ệ Tính giá
- Là ph
ng pháp k toán
ươ
ế
ị đ bi u hi n
ể ể
ệ
c đo giá tr - S d ng th ướ ử ụ các lo i tài s n khác nhau ả ạ
CÁC PH
NG PHÁP K TOÁN
ƯƠ
Ế
Ghi s kép ổ
và
ổ
Tài kho nả
Ki m kê k toán
Ch ng t ứ ể
ừ ế
T ng h p và ợ Cân đ i k toán ố ế
Tính giá
S đ m i quan h gi a các ph
ng pháp k toán
ơ ồ ố
ệ ữ
ươ
ế
1. Khái ni m – Yêu c u c a tính giá
ầ ủ
ệ
Yêu c u c a tính giá
:
ủ
ầ
c ghi chép tính toán chính
ộ ả ượ
ủ
ị
- CHÍNH XÁC: Toàn b chi phí hình thành nên tài s n c a đ n v ph i đ ơ ả xác theo t ng lo i. ạ ừ
ng pháp tính
Ố
ươ
ụ
ạ ữ
ệ ị
ị
Ấ : Vi c áp d ng ph - TH NG NH T toán, xác đ nh giá tr tài s n cùng lo i gi a các đ n v khác nhau ph i nh nhau.
ả ư
ả
ơ
ị
: Ph
Ấ
ươ
ị
- NH T QUÁN giá tài s n gi a các kỳ k toán ph i n đ nh. ữ ả
ng pháp tính toán, xác đ nh ả ổ
ế
ị
ộ ố ạ
ử ụ
2. M t s lo i giá s d ng trong k ế toán
GIÁ G CỐ Khái ni m:ệ
ố ề ho c ặ
ng ti n đã tr , ph i tr
ng đ
kho n t
- Là giá đ ả ươ
cượ tính theo s ti n ả ề
ươ
ả ả
ặ
ủ
giá tr h p lý ị ợ s n đó vào th i đi m tài s n đ ượ ả ờ ả
- Ho c tính theo ể
c a tài c ghi nh n. ậ
(VSA 01)
ộ ố ạ
ử ụ
2. M t s lo i giá s d ng trong k ế toán
GIÁ G CỐ Đ c đi m ể : ặ
ượ
ể
ờ
ả ậ ạ gia vào kh i tài s n chung c a đ n v . ị ả
- Đ c ghi nh n t ố
i th i đi m tài s n tham ơ
ủ
- Th
ng không thay đ i ngay c khi giá ổ
ả
c a tài s n trên th tr ủ
ị ườ
ng thay đ i. ổ
ườ ả
ộ ố ạ
ử ụ
2. M t s lo i giá s d ng trong k ế toán
:
GIÁ H CH TOÁN Ạ Khái ni m:ệ
ự
- Là giá do đ n v xây d ng ị ơ c thụ ể ng k toán - Cho t ng đ i t ế ố ượ ừ n i bộ ộ đ n v . - Ch s d ng trong ị ơ ỉ ử ụ
M c đích:
ụ
ệ
ớ
- Giúp đ n gi n b t công vi c tính toán. - Đ m b o vi c ghi s k toán k p th i. ờ
ổ ế
ơ ả
ả ệ
ả
ị
ộ ố ạ
ử ụ
2. M t s lo i giá s d ng trong k ế toán
:
Đ c đi m:
GIÁ H CH TOÁN Ạ ể
ặ
- Có tính ch t n đ nh t ị ấ ổ - S d ng t m th i ạ ạ
giá k ho ch
ườ
ế
ạ ho c ặ giá cu i ố
kỳ tr
ng đ i. ố ươ ờ Cu i kỳ k toán, ph i ả ế ố ử ụ đi u ch nh giá h ch toán đã ghi s hàng ngày tr ở ổ ỉ ề . l i giá th c t ự ế ạ Cách l a ch n: ự ọ ng s d ng ử ụ ạ
- Th cướ làm giá h ch toán cho kỳ này.
ộ ố ố ượ ng k toán ch ủ ế
3. Tính giá m t s đ i t y uế
3.1 Tính giá Tài s n c đ nh ố ị ả
3.2 Tính giá th c t NVL, CCDC, hàng hóa ự ế
3.3 Tính giá thành ph m nh p kho ẩ ậ
3.4 Tính giá ch ng khoán ứ
3.5 Tính giá Ngo i t ạ ệ , vàng b c, đá quý ạ
3.1 Tính giá tài s n c đ nh
ố ị
ả
• Tính giá TSCĐ h u hình:
ữ
ấ
ậ ạ ộ ắ
Khái ni m TSCĐ HH : (VSA 03) ệ - Là tài s n có hình thái v t ch t do doanh nghi p ệ ả đ s d ng cho ho t đ ng SXKD n m gi ữ ể ử ụ - Phù h p v i tiêu chu n ghi nh n TSCĐ HH. ẩ ậ ợ ớ
ậ
ẩ
i ích kinh t trong
ế
ng lai t
t ươ
• Tiêu chu n ghi nh n TSCĐ HH: + Ch c ch n thu đ c l ượ ợ ắ ừ ệ ử ụ
c xác đ nh
ắ vi c s d ng TSCĐ HH đó ả
ả ượ
ị
ộ
m t cách đáng tin c y ờ
ướ
+ Th i gian s d ng + Có đ tiêu chu n giá tr hi n hành.
+ Nguyên giá tài s n ph i đ ậ ử ụ ẩ
c tính trên 1 năm ị ệ
ủ
(VSA 03)
3.1 Tính giá tài s n c đ nh
ố ị
ả
ữ
ượ
c g i là nguyên giá
c tính theo giá g c. ố ọ
ượ
• Tính giá TSCĐ h u hình: - TSCĐ HH đ Giá g c c a TSCĐ HH đ ố ủ - Nguyên giá c a TSCĐ HH:
ủ
+ Là toàn b các chi phí ộ
mà doanh nghi p ệ
ả ỏ
ượ
ph i b ra đ có đ ờ
ả
c TSCĐ HH. + Tính đ n th i đi m đ a tài s n đó vào ư ể tr ng thái s n sàng s d ng. ử ụ
ể ế ẵ
ạ
( VSA 03)
3.1 Tính giá tài s n c đ nh
ố ị
ả
ữ
• Tính giá TSCĐ h u hình: - TSCĐ HH do mua s m :ắ
=
+
+
-
Nguyên giá
Giá mua
đ
Chi phí khác
Các kho n ả thu không ế i c hoàn l ạ ượ
Các kho n ả gi m giá, ả t kh u chi ế
ấ
ng ph c v s n ị ưở ụ ụ ả
VD: Ngày 15/9/N đ n v mua 1 nhà x ơ xu t, các chi phíphát sinh nh sau: ư ấ
ồ ệ
- Giá mua 330 tri u (đã bao g m 10% VAT) - Chi phí thu mua 13,2 tri u (đã bao g m 10% ồ ệ
ng.
t đ n v tính thu theo ph ế ơ ủ ị ưở ế ươ ng pháp kh u tr . ừ ấ VAT) Yêu c u:ầ Tính giá c a nhà x Bi
3.1 Tính giá tài s n c đ nh
ố ị
ả
• Tính giá TSCĐ h u hình: - TSCĐ HH do đ n v t
ế
xây d ng, ch t o: ơ ế ạ ự
=
+
Nguyên giá
th c t
Các chi phí phát sinh
ữ ị ự Giá tr quy t ị toán /Giá thành công trình ự ế
- TSCĐ HH do đ n v đ c c p phát: ơ ấ
ị ượ ị
+
=
Nguyên giá
Các chi phí phát sinh
Giá tr theo đánh c a H i giá th c t ộ ự ế ủ đ ng giao nh n TS ậ
ồ
ố
ị
ị ơ ố
+
=
Nguyên giá
Các chi phí phát sinh
ố
- TSCĐ HH do đ n v , cá nhân góp v n liên doanh: Giá tr góp v n do các bên liên doanh th ng nh t ấ
3.1 Tính giá tài s n c đ nh
ố ị
ả
ấ ậ ạ ộ ữ ể ử ụ ệ ắ
ặ
• Tính giá TSCĐ vô hình: Khái ni m TSCĐ VH : (VSA 03) ệ - Là tài s n không có hình thái v t ch t do doanh ả đ s d ng cho ho t đ ng SXKD, nghi p n m gi cung c p d ch v ho c cho thuê ụ ấ - Phù h p v i tiêu chu n ghi nh n TSCĐ VH. ớ
ị ợ ẩ ậ
ậ
ẩ
i ích kinh t
trong
c l ượ ợ
ế
ng lai t
• Tiêu chu n ghi nh n TSCĐ VH: (VSA 03) t ươ
+ Ch c ch n thu đ ắ ừ ệ ử ụ
c xác đ nh
ắ vi c s d ng TSCĐ VH đó ả
ả ượ
ị
ộ
m t cách đáng tin c y ờ
ướ
+ Th i gian s d ng + Có đ tiêu chu n giá tr hi n hành.
+ Nguyên giá tài s n ph i đ ậ ử ụ ẩ
c tính trên 1 năm ị ệ
ủ
3.1 Tính giá tài s n c đ nh
ố ị
ả
• Tính giá TSCĐ vô hình: TSCĐ VH đ
c xác đ nh giá tr ban đ u theo Nguyên giá. ị ượ ầ
ủ
ế ị
ị * Nguyên giá c a TSCĐ vô hình là toàn b chi phí mà ộ đ n v ph i chi ra đ có đ c TSCĐ vô hình đ n th i ờ ượ đi m tài s n đó đ ư ể c đ a vào s d ng. ượ ử ụ ơ ể ả ả
Ví dụ: Đ n v A mua 1 ph n m m qu n lý, các chi phí ầ ề ả ơ ị
g m:ồ
ư ệ ồ ồ
- Giá mua: 170 tri u đ ng (ch a bao g m 10% VAT). - Chi phí cài đ t, ch y th : 22 tri u đ ng (đã bao g m ồ ử ệ ạ ặ ồ
10% VAT).
ề
ầ ế ằ ầ t r ng đ n v tính thu theo ph ươ ế ấ ơ ị
Yêu c u: Tính nguyên giá c a ph n m m qu n lý trên. ả ủ ng pháp kh u tr . Bi ừ
3.1 Tính giá tài s n c đ nh
ố ị
ả
=
-
Giá tr còn ị l i c aTSCĐ ạ ủ Nguyên giá c a TSCĐ ủ Kh u hao lũy ấ k c aTSCĐ ế ủ
ử ụ ế ầ
Kh u hao lũy k : là ph n giá tr c a TSCĐ đang s d ng đã ị ủ đ ạ ộ c phân b vào chi phí ho t đ ng c a đ n v . ị ấ ượ ủ ơ ổ
ị ả ủ ấ ầ
Đ i v i đ n v s n xu t, kh u hao c a TSCĐ là ph n giá tr ị ố ớ ơ c a TSCĐ đã đ ủ c phân b vào s n ph m m i. ớ ấ ổ ượ ả ẩ
còn ch a phân b vào chi phí ạ i: là s v n đ u t ố ố ầ ư ư ổ
Giá tr còn l ị SXKD.
3.2 Tính giá th c t
NVL, CCDC, hàng hóa
ự ế
• Tính giá th c t NVL, CCDC, hàng hóa nh p kho: ự ế ậ
- Tr ườ ng h p đ n v mua ngoài ị ơ ợ
ấ
Các kho n ả thu không
+
+
-
=
Giá mua
Chi phí thu mua khác
Giá th c tự ế
ế đ ượ hoàn l
c NN iạ
l
- Tr ng h p đ n v t ch bi n và thuê ngoài ch bi n
t kh u TM, Chi ế gi m giá hàng ả mua, giá tr ị hàng mua tr ả iạ ế ế
ị ự ườ ơ ợ ế ế
ậ
ế ế
ể ố
=
+
+
ả ả
Giá th c tự ế
Chi phí ch bi n, ph i tr cho bên gia công
CP v n chuy n, b o qu n, b c ả ả d khi giao và ỡ nh nậ
Giá th c t ự ế c a VL xu t ấ ủ kho ch ế bi n /đem gia ế công
3.2 Tính giá th c t
NVL, CCDC, hàng hóa
ự ế
NVL, CCDC, hàng hóa xu t kho: ự ế ấ
- Ph ng pháp kê khai th ng xuyên (KKTX): • Tính giá th c t ươ ườ
Trong kỳ k toán ế
Theo dõi
Tình hình nh p – xu t – t n kho ấ ồ
V t t , hàng hóa M i l n nh p, xu t ấ ậ ỗ ầ , hàng hóa v t t ậ ư ậ ậ ư
Ph n ánh
ả
ầ
ố
-
+
=
xu t ấ trong kỳ
t n đ u ồ kỳ
nh p ậ trong kỳ
t n cu i ồ kỳ
3.2 Tính giá th c t
NVL, CCDC, hàng hóa
ự ế
NVL, CCDC, hàng hóa xu t kho: ự ế ấ
Trong kỳ k toán
Cu i kỳ k toán
ế
ế
ố
Theo dõi nghi p v nh p kho ệ
Ki m kê hàng t n kho
ể
ồ
ậ ụ , hàng hóa
V t t
ậ ư
Tính giá tr th c t ậ ư
ị ự ế , hàng hóa xu t kho ấ
c a v t t ủ
- Ph ng pháp ki m kê đ nh kỳ (KKĐK): • Tính giá th c t ươ ể ị
-
+
=
Giá tr ị hàng t n ồ cu i kỳố
Giá tr ị hàng t n ồ đ u kỳ
Giá tr ị hàng nh p ậ trong kỳ
ầ
Giá tr ị hàng xu t ấ trong kỳ
3.2 Tính giá th c t
NVL, CCDC, hàng hóa
ự ế
c a hàng t n kho
ự ế ủ
ồ
Tính giá th c t NVL, CCDC, ự ế hàng hóa xu t kho trong kỳ ấ (Đ i v i PP KKTX)
ố ớ
Tính giá th c t cu i kỳố (Đ i v i PP KKĐK) ố ớ
Có 5 cách
c (FIFO) c (LIFO) ấ ướ ấ ướ
ự ế
Giá th c t c xu t tr Nh p tr ướ ậ Nh p sau xu t tr ậ Bình quân gia quy nề đích danh Giá th c t tính theo h s ự ế ệ ố
3.2 Tính giá th c t NVL, CCDC, hàng hóa ự ế
• Ví dụ: VLC: * T n kho đ u tháng 2: 1.000kg : 15.000.000 đ. ồ ớ
ấ
ầ * V i giá th c t ự ế - Ngày 2/2: Xu t kho VLC đ SXSP 300 kg. ể - Ngày 5/2: mua 500 kg, giá mua 15.050 đ/kg. Chi phí v n ậ
chuy n 150.000. ể
ấ
- Ngày 10/2: xu t kho VLC đ SXSP 1.000 kg. ể - Ngày 20/2: mua 1.500kg, giá mua 14.500 đ/kg. Chi phí v n ậ
chuy n 225.000 đ. ể
ấ
ấ
- Ngày 25/2: xu t kho VLC đ SXSP 1.100 kg. ể Yêu c uầ : Tính giá VLC xu t kho theo PP FIFO, LIFO, BQGQ. Bi ế ằ ơ ị
ng pháp KKTX t r ng đ n v : ạ ồ
ươ ấ ừ ế
- H ch toán hàng t n kho ph - Tính thu GTGT theo PP kh u tr . - Giá mua, chi phí: ch a bao g m VAT. ư ồ
3.3 Tính giá thành ph m nh p kho
ẩ
ậ
Chi phí nguyên v t li u tr c ti p ậ ệ ự ế
Giá thành s n xu t ấ ả th c tự ế
Chi phí nhân công tr c ti p ự ế
Chi phí s n xu t chung ấ ả
3.4 Tính giá ch ng khoán
ứ
= Giá v n = Giá th c t • Giá ch ng khoán ứ ự ế ố
ự ế = Giá mua +
Giá th c t mua : chi v n, phí … mua Chi phí đ u t ầ ư i,t phí môi gi ớ ư ấ thu , phí, l ệ ế
• Giá xu t c a ch ng khoán đ c tính theo giá v n. ấ ủ ứ ượ ố
ế ự ứ
ch ng khoán khi ộ ầ ư ứ ề ự ả ậ ứ
• K toán l p d phòng gi m giá đ u t ả có b ng ch ng v s gi m giá ch ng khoán m t cách ng. th ằ ng xuyên trên th tr ườ ị ườ
Nh m ph n ánh giá tr thu n c a ch ng khoán. ị ủ ứ ằ ả ầ
3.5 Tính giá ngo i t
ạ ệ
, vàng b c, đá quý ạ
: ạ ệ
ổ
• Tính giá ngo i t - Các lo i ngo i t ạ ệ ạ theo t
giá h i đoái giao d ch th c t ố ỷ phát sinh tăng: ph i quy đ i ra VNĐ ả . ự ế ị
phát sinh gi m: có cách tính nh cách tính giá ạ ệ ả ư
- Ngo i t xu t kho NVL, CCDC, hàng hóa. ấ
ố ạ
, n ph i thu là ngo i t ) ph i đ ề ố ả ượ ả ạ ệ ả
ạ ệ c đánh t ệ
- Cu i năm tài chính, các lo i tài s n có g c ngo i t (Ti n ngo i t giá theo t Nam công b vào th i đi m đi u ch nh. ạ ệ ợ giá bình quân liên ngân hàng do NHNN Vi ỷ ề ể ố ờ ỉ
3.5 Tính giá ngo i t
ạ ệ
, vàng b c, đá quý ạ
ạ
(Giá mua +
ng pháp tính
ươ
• Tính giá vàng b c, đá quý: - Giá nh p kho: Giá th c t ự ế ậ Chi phí liên quan). - Giá xu t kho: áp d ng ph ấ giá xu t kho hàng t n kho.
ụ ồ
ấ
4. Trình t
tính giá
ự
• B c 1: T ng h p các chi phí th c t ợ ự ế ướ ổ
ế
ạ ự ả ổ ộ ế : các chi phí liên quan tr c ti p đ n ế c t p h p tr c ti p cho lo i ạ ụ ể ượ ậ ự ế ự ợ
ế
ổ ạ ề ứ
- T ng h p tr c ti p ợ m t lo i tài s n c th đ tài s n đó. ả - T ng h p gián ti p ế : Các chi phí liên quan đ n nhi u ợ c tính toán phân b cho theo tiêu th c lo i tài s n đ ổ ượ ả thích h p cho t ng lo i tài s n ừ ợ ạ ả
ị
T ng chi phí c n phân b cho các lo i tài s n
ầ ạ
ổ ộ
ả
x
ố ơ ứ
=
ổ
ố ơ
ứ
ị
Chi phí tính cho tài s n ả c thụ ể
ộ
ả
T ng s đ n v tiêu th c thu c các lo i tài s n ạ
ộ
ả
S đ n v tiêu th c phân b ổ thu c tài s n c ụ thể
4. Trình t
tính giá
ự
• B c 2: Tính toán xác đ nh giá th c t c a tài s n ự ế ủ ướ ả ị
ễ ờ
ị ơ
ế ặ ộ ộ
- Quá trình hình thành tài s n di n ra trong th i gian nh t ấ ả đ nh: mua TSCĐ, NVL, hàng hóa, quá trình SXSP đ n chi c, SX SP theo đ n đ t hàng : c ng toàn b chi phí liên quan đ n giá c a tài s n. ả ơ ủ ế
ụ ố ượ ạ ộ ễ ị
- Quá trình hình thành tài s n di n ra liên t c trong su t ố ả ng l n, ớ ơ ễ th i gian ho t đ ng c a đ n v : SXSP kh i l ủ vi c hình thành tài s n di n ra liên t c. ả ờ ệ ụ
=
+
-
CP SX d ở dang đ u kỳ
ầ
CP phát sinh trong kỳ
Giá th c tự ế
CP d dang ở cu i kỳố
5. Ý nghĩa c a tính giá
ủ
Ý nghĩa c a tính giá
:
ủ
ề
ổ
- Giúp xác đ nh và t ng h p nhi u thông tin cho ợ . ế
ị công tác qu n lý kinh t ả
ể ự
ế ộ ạ ể
ạ ộ
ị
- Là đi u ki n đ th c hi n ch đ h ch toán kinh ệ ề ệ t (t p h p các chi phí ho t đ ng đ xác đ nh ợ ế ậ k t qu kinh doanh). ế
ả
ng
ế
, tài kho n và
- Giúp k toán ghi nh n, ph n ánh các đ i t ố ượ ậ ả
ả ứ
ừ
k toán khác nhau vào ch ng t ế t ng h p thông tin vào các báo cáo k toán. ổ
ế
ợ