Ch ng ươ H NG ƯƠ ITÍNH Đ I L N CH C
NĂNG
1.1 Ki ni m v tính đ i l n ch c năng
Đ m b o và nâng cao ch t l ng s n ph m (CLSP) nói chung trong đós n ph m ượ
c khí m t yêu c u kch quan, t t y u và ny càng tr thành m t v n đ thi t y u.ơ ế ế ế
Đ nâng cao CLSP ph thu c vào r t nhi u y u t nh : k t c u h p lý, s d ng v t ế ư ế
li u p h p, ng d ng công ngh tiên ti n, ph ng pháp nhi t luy n thích h p ế ươ
Nh ng trong đó, nguyên t c thi t k và ch t o s n ph m có tác d ng quan tr ng đ s nư ế ế ế
ph m đ t ch t l ng cao. ượ
Khi thi t k ch t o m t máy hay b ph n máy, y theo ch c năng c a chúng ế ế ế
ng i thi t k ph i đ ra m t s thông s k thu t t i u nh : đ b n, đ chính xác,ườ ế ế ư ư
năng su t, hi u su t, l ng tiêu hao nhiên li u Thông s này đ c bi u hi n b ng ượ ượ
m t tr s ký hi u là A Σ*
Máy hay b ph n máy đ c c u thành b i các chi ti t máy. Do các chi ti t máy này ượ ế ế
quy t đ nh t i ch t l ng máy cho nên nó cũng đòi h i ph i có m t thông s k thu t Aế ượ i
o đó nh : đ chính xác kích th c, hình dáng, đ c ng, đ b n xu t phát t thôngư ướ
s k thu t c a máy hay b ph n máy.
M i quan h gi a thông s k thu t c a y A Σ c thông s k thu t Ai c a các
chi ti tế máy đ c bi u di n theo quan h hàm s nh sau: ượ ư
1 2
( , ,..., ) ( )
n i
A f A A A f A
Σ
= =
(i = 1 ÷ n ) (1.1)
Ng i thi t k mong mu n cho máy đ t đ c thông s k thu t t i u Aườ ế ế ượ ư Σ* t (1.1)
c đ nh đ c các tng s k thu t t i u A ượ ư i* c a CTM.
Tuy nhiên, đi u đó không th th c hi n đ c trong quá trình gia công luôn t n t i ượ
sai s gia công. T c là kng th đ t đ c các giá tr t i u nh mong mu n. Vì v y khi ư ư ư
thi t k , ng i ta cho phép thông s k thu t Aế ế ườ Σ đ c phép dao đ ng trong ph m vi choượ
phép xung quanh giá tr AΣ* . Kho ng giá tr cho phép đó ký hi u là TA Σ g i là Dung
sai c a thông s k thu t A Σ”.
N u g i TAế i là ‘’Dung sai c a thông s k thu t A i” c a chi ti t máy th i, thì t quan ế
h 1.1 ta :
i
n
1i i
TA
A
f
TA
=
Σ
=
(1.2)
Nh v y th y r ng khi thi t k , t “Dung sai c a thông s k thu t TAư ế ế Σ c a máy
ng i thi t k s c đ nh đ c các “Dung sai c a tng s k thu t TAườ ế ế ư i c a c chi
1
ti ty l p tnh máy đó. M t khác khi ch t o n u t t c các chi ti t đ u có thông sế ế ế ế
k thu t A i n m trong ph m vi dung sai TA i nh đã xác đ nh theo quan h (1.2) thì khiư
l p chúng thành máy, máy đó nh t đ nh s thông s k thu t A Σ n m trong ph m vi
dung sai TAΣ nh thi t k .ư ế ế
Ng i ta nói r ng các chi ti t máy và máy đ c thi t k theo nguyên t c này “ Tínhườ ế ượ ế ế
đ i l n ch c năng
1.1.1 Đ nh nghĩa
nh đ i l n ch c năng (ĐLCN) c a chi ti t máyếCTM máy tính ch t c a máy móc,
thi t b và nh ng chi ti t c u thành nó đ m b o kh năng l p p (ho c thay th khi s aế ế ế
ch a) không c n l a ch n, s a đ i ho c đi u ch nh v n đ t đ c c yêu c u k ượ
thu t không ph thu c vào đ chính xác ch t o. ế
1.1.2 Các d ng đ i l n ch c năng
*) nh đ i l n ch c năng hoàn toàn : Khi các thông s k thu t c a lo t chi ti t gia ế
ng đ t đ c m t đ chính xác nào đó cho pp t t c đ u có th l p thay th cho nhau ượ ế
đ c.ượ
*) Tính đ i l n ch c năng kng hn toàn : Khi đó đ đ t đ c thông s k thu t ượ
c a s n ph m, trong q trình l p ráp (ho c thay th khi s a ch a) ế ng i ta ườ c n ph i
phân nhóm, l a ch n chi ti t, đi u ch nh v trí, ho c s a ch a b sung m t i b ph n ế
o đó
*) Đ i l n ch c năng n i: tính đ i l n ch c năng c a các chi ti t riêng bi t trong ế
m t đ n v l p ho c tính đ i l n công ngh c a b ph n hay c c u trong m t s n ơ ơ
ph m.
d: Trong lăn t s thay th các con lăn và vòng nh đ i l n ch c năng n i. ế
*) Đ i l n ch c năng ngo i : tính đ i l n ch c năng c a c đ n v l p ơ khác nhau
đ c l p vào các s n ph m ph c t p theo các kích th c l p ghép.ư ư
Ví d : Đ ng kính ngoài c a vòng ngoài và đ ng kính trong c a vòng trong c a ườ ườ
lăn
1.1.3 Hi u qu c a tính đ i l n ch c năng
- Tính đ i l n ch c ng là nguyên t c c a quá trình thi t k và ch t o đ đ m b o ế ế ế
cho c chi ti t b ph n máy cùng lo i không nh ng kh năng thay th cho nhauế ế
không c n s a ch a mà n đ m b o ch tiêu s d ng máy ho c b ph n máy có tr s
kinh t h p lý.ế
2
* Hi u qu đ i v i quá trình thi t k ế ế
- Gi m nh đ c kh i l ng ng vi c thi t k qua đó gi m th i gian chu n b s n ượ ượ ế ế
xu t c a nhà máy.
- T o đi u ki n cho ng i thi t k t o ra đ c các y móc có các tng s phù h p, ườ ế ế ượ
thu n ti n.
* Trong s n xu t và ch t o s n ph m ế
- Là ti n đ v k thu t cho phép phân công s n xu t gi a các nhà y, ti n t i ế
chuyên n hóa s n xu t.
- m đ n gi n hoá quá trình l p ráp và t o đi u ki n cho vi c t đ ng hq trìnhơ
l p ráp.
* Đ i v i q trình s d ng
- H n ch t i đa gi ch t c a máy do vi c ch ch t o chi ti t h ng đ thay th . ế ế ế ế ế
gi m th i gian ch t c a máy cho nên gi m hao mòn vô hình c ay (làm cho máy trong ế
m t th i gian ng n nh t đ c s d ng v i hi u qu t i đa, nâng cao hi u su t s d ng ượ
máy).
- Kng c n b ph n s a ch a c ng k nh, ph c t p
1.2 M c đích môn h c:
- M c đích c a môn h c nghiên c u trang b nh ng nguyên t c thi t k bi n ế ế
pháp ch t o đ c chi ti t máy đ t đ c tính đ i l n ch c năng v m t hình h c c aế ế ượ
chi ti t máy y. Trang b nh ng tiêu chu n v dung sai bi n pháp ki m tra cế
y u t nh h c c a chi ti t đ giúp cho vi c th c hi n các nguyên t c thi t k và chế ế ế ế ế
t o chi ti t sao cho đ m b o yêu c u k thu t và hi u qu kinh t . ế ế
- Trang b khái ni m c b n các ph ng pháp đo các thông s k thu t c b n trong ơ ươ ơ
ngành ch t o máy.ế
1.3 Đ i t ngn h c ượ
Đ đ m b o tính ĐLCN, c chi ti t l p l n c n tính đ ng nh t v : kích th c, ế ướ
hình dáng, đ c ng, đ b n, nh ch t v t , hóa h c N u t t c các thông s ch c ế
năng này c a chi ti t đ c quy đ nh trong gi i h n dung sai thì s đ m b o ch tiêu k ế ượ
thu t và tính kinh t c a máy. ế
Tuy nhiên, môn h c K thu t đo ch đ m b o vi c nghiên c u tính đ i l n ch c ng
cho các chi ti t máy v các thông s hình h c : ch th c, nh ng, v trí t ng quanế ướ ươ
gi a các b m t, nhám b m t …
3
Môn h c cũng nh m gi i quy t tính ĐLCN trong m i quan h gi a thi t k ch ế ế ế ế
t o sao cho khi ch t o theo nh ng ế nguyên t c đã đ c thi t k trên đem l i hi u qu ượ ế ế
kinh t cao.ế
+) Ng i thi t k máy mong mu n kích th c đã cho đ t đ c đ chính xác caoườ ế ế ướ ượ
nh t nghĩa là dung sai gia công ph i nh nh t. Dung sai gia công nh thì quá trình l p ráp
s đ m b o chính xác h n các ch c năng khi làm vi c nh : đ tin c y, v n t c, công ơ ư
su t …
+) Ng c l i, ng i ch t o l i mong mu n dung sai l n đ vi c ch t o d ngượ ườ ế ế
h n, khi đó d n t i đ dao đ ng l n c ac ch th c chi ti t m cho ch t l ng l pơ ư ế ượ
ráp th p, đ tin c y và tu i th c a máy gi m.
nh ng lý do trên c n ph i nghiên c u, thi t l p các tiêu chu n v dung sai ế
l p ghép nh m th ng nh t gi a ng i thi t k và ch t o, b o đ m s n ph m s n xu t ườ ế ế ế
ra có ch t l ng t t vành kinh t cao. ượ ế
Nghiên c u các ph ng pháp đo l ng các d ng c đo thông d ng ươ ườ
*K t lu n:ế Đđ i t ng môn h c nh ng v n đ v nguyên t c thi t k ch ượ ế ế ế
t o, đ ng th i nghiên c u nh ng tiêu chu n dung sai và cách đo l ng, ki m tra các y u ườ ế
t hình h c c a chi ti t sao cho chúng đ t đ c tính ĐLCN mà v n đ m b o đ c hi u ế ượ ượ
qu kinh t h p nh t. ế
4