ĐẠI HC ĐÀ NNG
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH T
Độc lp - T do - Hnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DC ĐẠI HC
(Ban hành kèm theo Quyết định s /QĐ-ĐHKT ngày tháng năm 2019 ca
Hiu trưởng Trường Đại hc Kinh tế)
Trình độ đào to
:
ĐẠI HC
Ngành
:
QUN TR KINH DOANH
Mã ngành
:
734 01 01
Tên ngành(Tiếng Anh)
:
BUSINESS ADMINISTRATION
Tên chuyên ngành
:
QUN TR KD TNG QUÁT
Tên chuyên ngành (Tiếng Anh)
:
BUSINESS ADMINISTRATION
Mã chuyên ngành
:
734 01 01 01
Loi hình đào to
:
Chính quy
Hình thc đào to
:
Chương trình đào to đại trà
1. Mc tiêu đào to
1.1. Mc tiêu chung
Đào to c nhân ngành Qun tr kinh doanh năng lc v chuyên môn nhm
thc hin công vic kinh doanh, qun tr trong các lĩnh vc chc năng, qun tr cp cao
ca t chc, và khi s làm ch mt doanh nghip độc lp; có phm cht tt, có ý thc
tuân th đạo đức ngh nghip; có k năng tin hc, ngoi ng, giao tiếp kinh doanh
nhm thích nghi vi s thay đổi nhanh chóng ca môi trường kinh doanh kh năng
cn thiết cho mc tiêu hc tp sut đời.
1.2. Chun đầu ra
Sinh viên chuyên ngành Qun tr kinh doanh tng quát khi tt nghip các
năng lc sau:
1.2.1. Kiến thc
Kiến thc cơ bn
TT
Mã CĐR
chuyên
ngành
1
CĐR1
2
CĐR2
3
CĐR3
Kiến thc ngh nghip
TT
Mã CĐR
chuyên
ngành
1
CĐR4
2
CĐR5
3
CĐR6
4
CĐR7
1.2.2. K năng
K năng cơ bn
TT
Mã CĐR
chuyên
ngành
1
CĐR8
2
CĐR9
3
CĐR10
4
CĐR11
5
CĐR12
K năng ngh nghip
TT
Mã CĐR
chuyên
ngành
1
CĐR13
2
CĐR14
1.2.3. Thái độ và hành vi
TT
Mã CĐR
chuyên
ngành
Tiêu chun đầu ra v thái độ và hành vi
1
CĐR15
Tuân th quy định pháp lut,chun mc chung ca hi ngh
nghip
2
CĐR16
Trách nhim, tích cc, chp nhn khó khăn và chu áp lc cao trong
công vic. Tham gia các hot động cng đồng thc hin trách
nhim hi. C th sinh viên phi đạt ti thiu 50 đim hot động
ngoi khóa theo qui định ca Trường Đại hc kinh tế (theo Quyết
định số 749/QĐ ĐHKT ngày 20/4/2017).
3
CĐR17
Có khát vng kinh doanh và quyết tâm theo đui mc tiêu đã đặt ra.
1.3. Cơ hi vic làm
Sinh viên tt nghip ngành Qun tr kinh doanh có th làm vic trong các t
chc kinh doanh mi thành phn kinh tế, cơ quan chính quyn và các t chc phi li
nhun vi các nhóm v trí có th đảm nhn:
- Chuyên viên kinh doanh: Nhân viên kinh doanh, Trưởng ca hàng bán l,
Giám đốc bán hàng vùng/khu vc
- Chuyên viên phân tích và tư vn qun tr kinh doanh: Tr lý pn tích và tng
hp báo cáo v môi trường kinh doanh; lp kế hoch tài chính, sn xut, nhân s; tr
lý xây dng và thc hin chiến lược kinh doanh
- Nhà qun tr cp tác nghip các b phn chc năng khác nhau: Giám sát sn
xut; Qun đốc phân xưởng nh; qun tr viên các phòng marketing, nhân s, vt tư,
cht lượng.
- Nhà qun tr cp cao: Giám đốc nhà máy; Giám đốc điu hành chi nhánh/khu
vc, Giám đốc/Tng giám đốc doanh nghip, t chc/tp đoàn.
- T thành lp làm ch doanh nghip và điu hành công ty
Tùy thuc năng lc thc s ca mi nhân sau khi ra trường c nhân QTKD s
đảm nhn v trí công vic nào. Con đường thăng tiến ngh nghip v cơ bn như
sau:
ü Trong thi gian t 0-4 năm đầu tiên sau khi tt nghip, c nhân Qun tr kinh
doanh th làm ti mt v trí công vic hoc luân chuyn nhiu v trí công vic v
kinh doanh; tr lý cho các nhà qun tr cp trung; qun tr viên cp tác nghip thuc
các lĩnh vc chc năng khác nhau và t khi s kinh doanh. C th, h có th là:
Nhân viên kinh doanh
Nhân viên/qun tr viên tác nghip các b phn chc năng: marketing, sn
xut, bán hàng, nhân s, d án, cht lượng, cung ng vt tư
Tr lý trưởng b phn kinh doanh
Tr lý d án
Chuyên viên phân tích và tư vn kinh doanh
Ch doanh nghip tư nhân, các cơ s kinh doanh nh
ü 5-10 năm: c nhân Qun tr kinh doanh có th thăng tiến đến v trí:
Trưởng mt đơn v trc thuc: trưởng ca hàng bán l, trưởng chi nhánh, đại
din khu vc
Giám đốc điu hành vùng/khu vc
Ch doanh nghip va và nh
ü Sau 10 năm, vi các kiến thc k năng tích lũy được t hot động qun tr
điu hành nhiu chc năng khác nhau qun lý điu hành tng quát các đơn v cp
nh l, đỉnh cao ngh nghip ca mt c nhân Qun tr kinh doanh là:
Giám đốc doanh nghip
Tng giám đốc tng công ty/tp đoàn.
Ch mt doanh nghip phát trin bn vng
2. Thi gian đào to: Theo thiết kế chương trình 4 năm, tùy theo kh năng điu
kin hc tp, sinh viên có tht ngn còn 3 năm hoc kéo dài thi gian hc ti đa đến
6 năm.
3. Khi lượng kiến thc toàn khóa: 134 tín ch, không k các hc phn Giáo dc th
cht và Giáo dc Quc phòng.
4. Đối tượng tuyn sinh: Tt nghip THPT, THCN
5.Qui trình đào to: Hình thc tín ch.
6. Thang đim: Quy chế đào to đại hc theo hc chế tín ch.
7. Ni dung chương trình:
7.1. Khi kiến thc chung
TT
hc
phn
Tên hc phn
S tín
ch
01
SMT1005
Triết hc Mác - Lênin
3
02
SMT1006
Kinh tế chính tr Mác - Lênin
2
03
SMT1007
Ch nghĩa xã hi khoa hc
2
04
SMT1008
Lch s Đảng Cng sn Vit Nam
2
05
SMT1004
Tư tưởng H Chí Minh
2
06
LAW1001
Pháp lut đại cương
2
07
TOU1001
Giao tiếp trong kinh doanh
3
08
ENG1011
PRE-IELTS 1
3
09
ENG1012
PRE-IELTS 2
2
10
ENG1013
IETLS BEGINNERS 1
3
11
ENG1014
IELTS BEGINNERS 2
2
12
ENG2011
IELTS PRE-INTERMEDIATE 1
3
13
ENG2012
IELTS PRE-INTERMEDIATE 2
2
14
ENG2013
IELTS INTERMEDIATE 1
3
15
ENG2014
IELTS INTERMEDIATE 2
2
16
MIS1001
Tin hc văn phòng
3
17
MAT1001
Toán ng dng trong kinh tế
3
18
MGT1001
Kinh tế vi mô
3
19
ECO1001
Kinh tế vĩ
3
20
MGT1002
Qun tr hc
3
Tng
50
21
Giáo dc th cht
5
22
Giáo dc Quc phòng
4 tun
7.2. Khi kiến thc kinh doanh
TT
hc
phn
Tên hc phn
S tín ch
23
ACC1001
Nguyên lý kế toán
3
24
MKT2001
Marketing căn bn
3
25
MIS2002
H thng thông tin qun lý
3
26
HRM2001
Hành vi t chc
3
27
STA2002
Thng kê kinh doanh và kinh tế
3
28
FIN2001
Th trường và các định chế tài chính
3
29
MGT2002
Nhp môn kinh doanh
3
30
IBS2001
Kinh doanh quc tế
3
31
LAW2001
Lut kinh doanh
3
32
ENG3001
Tiếng Anh kinh doanh
3
Tng
30
7.3. Khi kiến thc Qun tr
7.3.1 Khi kiến thc Qun tr bt buc
TT
hc
phn
Tên hc phn
S tín ch
33
MKT3001
Qun tr marketing
3
34
MGT3001
Qun tr chiến lược
3
35
MGT3003
Qun tr sn xut
3
36
HRM3001
Qun tr ngun nhân lc
3
37
FIN3006
Qun tr tài chính
3
38
MKT3002
Nghiên cu marketing
3
39
MGT3002
Qun tr chui cung ng
3
40
MGT3011
Khi s kinh doanh
3
41
MGT3004
Qun tr d án
3
42
MGT3005
Qun tr cht lượng toàn din
3
43
MGT3095
Đề án kinh doanh
2
Tng
32
7.3.2 Khi kiến thc Qun tr t chn
( Chn ít nht 11 tín ch trong s các hc phn t chn sau
44
LAW3001
Lut thương mi quc tế
3