BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
---------- *** ----------
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾN SỸ
CHUYÊN NGÀNH : QU ẢN LÝ ĐẤT ĐAI
MÃ SỐ
: 60 62 15 16
HÀ NỘI - 2009
MỤC LỤC
ĐỐI TƯỢNG ĐÀO TẠO VÀ NGUỒN TUYỂN SINH 1
ƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 2
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO 1 1.1. Mục tiêu chung 1 1.2. Mục tiêu cụ thể 1 1.3. Nơi sử dụng 1 2. 2.1. Ngành/chuyên ngành đúng 1 2.2. Ngành/chuyên ngành g ần 1 3. KHUNG CH 3.1. Th ời gian đào tạo 2 3.2. Cấu trúc kiến thức của chương trình đào tạo 2 4. CÁC KH ỐI KIẾN THỨC 2 4.1. Danh m ục các học phần bắt buộc (2 học phần) 2 4.2. Danh m ục các học phần tự chọn (Chọn 2 trong 6 học phần) 2 4.3. Danh m ục các chuyên đề (Chọn 2 trong 12 hướng chuyên đề) 3 4.4. Lu ận án: 70 tín chỉ 3 5. MÔ T Ả HỌC PHẦN TIẾN SĨ CHUYÊN NGÀNH QU ẢN LÝ ĐẤT
ĐAI 4
5.1. Các h ọc phần bắt buộc 4 5.2. Các h ọc phần tự chọn 4 5.3. Ti ểu luận tổng quan 5 5.4. Chuyên đề 5 5.5. Nghiên c ứu khoa học và luận án 9 6.
ĐỀ CƯƠNG CHI TI ẾT CÁC H ỌC PH ẦN TI ẾN SĨ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI 11
ệ trắc địa trong quản lý Đất đai 17
ỌC CÓ TH Ể GIẢNG DẠY VÀ
6.1. Hệ thống quản lý đất đai tổng hợp 11 6.2. Hệ thống phát triển và kinh doanh bất động sản 14 6.3 Công ngh 6.4. Công ngh ệ tích hợp Viễn thám và GIS trong quản lý Đất đai 20 6.5. Phân tích không gian nâng cao và mô hình hóa 23 6.6. Th ống kê không gian 26 6.7. Hệ thống địa chính điện tử 29 6.8. Môi tr ường và biến đổi khí hậu trong quản lý đất đai 32 7. DANH SÁCH CÁC NHÀ KHOA H HƯỚNG DẪN TIẾN SĨ 36
7.1. Danh sách giáo viên c ơ hữu 36
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐH NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾN SĨ -------------------------------------------- Trình độ đào tạo: Tiến sĩ
Chuyên ngành: QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI ( LAND MANAGEMENT)
Mã số: 60 62 15 16
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo tiến sĩ Quản lý đất đai là đào tạo những nhà khoa h ọc
có trình độ cao về lý thuyết và năng lực thực hành phù hợp, có khả năng nghiên cứu
độc lập, sáng t ạo, kh ả năng phát hi ện và gi ải quy ết được nh ững vấn đề mới có ý
nghĩa về khoa học, công ngh ệ, kinh tế đất và hướng dẫn nghiên cứu khoa học trong
lĩnh vực quản lý đất đai.
1.2. Mục tiêu cụ thể
+ Cung cấp các kiến thức nâng cao trong các l ĩnh vực: Quản lý đất đai; kinh
tế đất; kinh tế bất động sản; trắc địa; thông tin địa lý...
+ Giúp nghiên c ứu sinh có kh ả năng cập nhật, phát hi ện và đề xuất các vấn
đề nghiên cứu trong lĩnh vực khoa học quản lý đất đai,
+ Nắm vững phương pháp nghiên cứu, đề xuất giải pháp phù hợp, tập hợp và
tổ chức thực hiện các chương trình nghiên cứu.
1.3. Nơi sử dụng
Các ti ến sĩ qu ản lý đất đai có th ể làm vi ệc tại các c ơ quan nghiên c ứu, đào
tạo, quản lý, doanh nghiệp và các tổ chức khác
2. ĐỐI TƯỢNG ĐÀO TẠO VÀ NGUỒN TUYỂN SINH:
Tốt nghiệp đại học hoặc cao học các chuyên ngành:
2.1. Ngành/chuyên ngành đúng: Quản lý đất đai, Địa chính.
2.2. Ngành/chuyên ngành gần: Trắc địa, Kinh tế bất động sản, Địa lý.
1
Đối với các ngành khác, Hội đồng tuyển sinh sẽ xét từng hồ sơ cụ thể.
3. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
3.1. Thời gian đào tạo
- Đối với những người đã có bằng Thạc sĩ: 3 năm
- Đối với những người mới có bằng Đại học: 4 năm
3.2. Cấu trúc kiến thức của chương trình đào tạo
TT Khối kiến thức 1 2 3 4 5 Kiến thức bắt buộc Kiến thức tự chọn Tiểu luận tổng quan Chuyên đề Luận án Cộng Tổng số tín chỉ 4 4 2 4 70 84
Ghi chú:
- N ếu NCS ch ưa có b ằng Th ạc sĩ thì ph ải học bổ sung 30 tín ch ỉ thu ộc
Chương trình đào Thạc sĩ ngành quản lý đất đai của trường Đại học Nông Nghi ệp
Hà Nội (đã ban hành tháng 9 năm 2009)
- Đối với NCS đã có bằng thạc sĩ nhưng ở chuyên ngành gần hoặc có bằng thạc
sĩ đúng chuyên ngành nhưng đã tốt nghiệp nhiều năm hoặc do cơ sở đào tạo khác cấp,
thì tùy từng trường hợp cụ thể NCS phải học bổ sung một số học phần cần thiết ở trình
độ đại học và cao học theo yêu cầu của chuyên ngành đào tạo và lĩnh vực nghiên cứu.
4. CÁC KHỐI KIẾN THỨC
4.1. Danh mục các học phần bắt buộc (2 học phần)
TT Mã s ố 1 2 801 802 Tên học phần Hệ thống quản lý đai tổng hợp Hệ thống phát trển và kinh doanh bất động sản Số TC 2 2
4.2. Danh mục các học phần tự chọn (Chọn 2 trong 6 học phần)
2
TT Mã số Tên h ọc phần 1 2 3 4 5 6 Số TC 2 Công nghệ trắc địa trong quản lý đất đai 2 Phân tích không gian nâng cao và mô hình hoá 2 Thống kê không gian Công nghệ tích hợp GIS và viễn thám phục vụ quản lý đất đai 2 2 Hệ thống địa chính điện tử 2 Môi trường và biến đổi khí hậu trong quản lý đất đai 803 804 805 806 807 808
4.3. Danh mục các chuyên đề (Chọn 2 trong 12 hướng chuyên đề)
TT Tên hướng chuyên đề Số TC
1 Thực trạng và giải pháp về bồi thường và tái định cư. 2
2 Thực trạng phát triển trang trại ở Việt Nam 2
Cơ sở khoa học về thị trường quyển sử dụng đất trong thị trường 3 2 bất động sản
4 Thực trạng sử dụng đất ở Việt Nam 2
Các chính sách hi ện hành trong giao d ịch quy ền sử dụng đất và 5 2 bất động sản
6 Chính sách hiện hành về giá đất và giá bất động sản 2
7 Dịch vụ sàn giao dịch bất động sản ở các địa phương
Hệ thống thuế, phí, lệ phí đối với đất đai và bất động sản ở Việt 2 8 Nam
Đánh giá tác động của chính sách đất đai đến các vấn đề xã hội và 2 9 con người
Tác động của quản lý đất đai đến phát tri ển bền vững trong giai 2 10 đoạn công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước
Phân tích chính sách đất đai có liên quan đến thu h ồi đất và b ồi 2 11 thường, hỗ trợ tái định cư cho người có đất bị thu hồi
Ảnh hưởng của đô th ị hoá đến tình hình qu ản lý, th ực tr ạng sử 2 12 dụng đất, phát triển xã hội, nông thôn và đời sống người nông dân
4.4. Luận án: 70 tín chỉ
Chủ tịch hội đồng xây dựng chương trình
3
PGS.TS. Nguyễn Thanh Trà
5. MÔ TẢ HỌC PHẦN TIẾN SĨ CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
5.1. Các học phần bắt buộc
1. Hệ thống quản lý đất đai tổng hợp
Chương trình môn học là tổng hợp kiến thức về những vấn đề cơ bản của hệ
thống tổ chức quản lý đất đai tổng hợp, yêu cầu, nội dung, tiêu chí đánh giá và cách
thức tổ ch ức của hệ th ống qu ản lý đất đai tổng hợp. Phân tích được các ưu điểm,
nhược điểm và tính hi ệu quả của các hệ thống quản lý đất đai hiện tại trên thế giới,
các tiêu chí c ủa một hệ thống quản lý đất đai tổng hợp. Từ đó, tiến hành phân xây
dựng hệ thống quản lý đất đai tổng hợp nước ta đảm bảo phát triển kinh tế, ổn định xã
hội và bền vững mội trường trong giai đoạn công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
2. Hệ thống phát triển và kinh doanh bất động sản
Các nội dung chính được giảng dạy của học phần này bao g ồm: Tạo lập bất
động sản trong kinh doanh b ất động sản; Kinh doanh b ất động sản và các lo ại hình
kinh doanh b ất động sản; Đào tạo, bồi dưỡng ki ến th ức, cấp ch ứng ch ỉ môi gi ới,
định giá Bất động sản và quản lý điều hành Bất động sản; Trách nhiệm quản lý Nhà
nước về hoạt động kinh doanh Bất động sản; Định giá Bất động sản.
5.2. Các học phần tự chọn
1. Công nghệ trắc địa trong quản lý Đất đai
Xác định quy mô t ối ưu của một đơn vị hành chính, kích th ước tối ưu của
thửa đất phục vụ sản xuất, các nguyên lý c ơ bản của công tác dồn đổi và tích tụ đất
đai, đo đạc ranh giới, đánh giá độ chính xác c ủa các tư liệu bản đồ, đo đạc bổ xung
các biến động và chỉnh lý bản đồ trong và thiết kế hệ thống quản lý đất đai theo đơn
vị hành chính xác định.
2. Phân tích không gian nâng cao và mô hình hóa
Mục tiêu tổng quát của môn học cung cấp các ki ến thức và kỹ năng về phân
tích không gian nâng cao và mô hình hóa nh ư phân tích b ề mặt, phân tích g ần kề,
hồi quy không gian... làm n ền tảng để giải quyết các vấn đề thực tế như quy hoạch,
đánh giá đất đai; tìm đường di chuyển, đánh giá và dự báo ô nhiễm môi trường...
3. Thống kê không gian
Mục tiêu tổng quát của môn học cung cấp các khái ni ệm và phương pháp về
thống kê không gian làm n ền tảng để giải quyết các vấn đề thực tế đánh giá đất đai,
4
đánh giá và dự báo ô nhiễm môi trường...
4. Công nghệ tích hợp Viễn thám và GIS phục vụ quản lý Đất đai
- Nghiên cứu quy trình tích hợp Viễn thám và GIS.
- Ưng dụng quy trình tích h ợp Vi ễn thám và GIS trong công tác thành l ập
bản đồ HTSDĐ và trong công tác nghiên cứu biến động sử dụng đất.
5. Hệ thống địa chính điện tử
Môn học nhằm cung cấp cho người học cơ sở lý luận, mục đích yêu cầu, tiêu
chí, nội dung và xây d ựng hệ thống hồ sơ địa chính phát tri ển (Hệ thống hồ sơ địa
chính đa mục tiêu). Phân tích th ực trạng hệ thống hồ sơ địa chính hi ện nay ở Việt
Nam. Quá trình xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính phát triển trong thời gian tới.
6. Môi trường và biến đổi khí hậu trong quản lý đất đai
Nội dung của môn học cung cấp cho nghiên cứu sinh những vấn đề liên quan
đến môi tr ường trong quá trình qu ản lý đất đai, bao gồm: tổng quan chung v ề môi
trường; một số vấn đề về môi trường liên quan đến quản lý đất đai; ảnh hưởng của quá
trình công nghiệp hóa, đô thị hóa, nông nghiệp hóa đến môi trường và quản lý đất đai.
5.3. Tiểu luận tổng quan
1) Quy định về ti ểu bài ti ểu luận tổng quan: Bài ti ểu lu ận tổng quan v ề
tình hình nghiên cứu và các vấn đề liên quan đến đề tài luận án đòi hỏi nghiên cứu
sinh thể hiện khả năng phân tích, đánh giá các công trình nghiên c ứu đã có của các
tác giả trong và ngoài n ước liên quan đến đề tài lu ận án, nêu nh ững vấn đề còn tồn
tại, chỉ ra những vấn đề mà luận án cần tập trung nghiên cứu giải quyết.
Nghiên cứu sinh ph ải vi ết bài ti ểu luận (không quá 15 trang A4, cách dòng
1,5) và trình bày b ằng PowerPoint (không quá 20 phút) tr ước Hội đồng đánh giá
Tiểu luận tổng quan.
2) Tiêu chí đánh giá bài tiểu luận tổng quan:
- Chất lượng thông tin chuyên môn 50%
- Chất lượng trình bày 20%
- Trả lời câu hỏi của Hội đồng 30%
5.4. Chuyên đề
1) Tiêu chí đánh giá chuyên đề
5
Các chuyên đề tiến sĩ đòi hỏi nghiên cứu sinh tự cập nhật kiến thức mới liên
quan trực tiếp đến đề tài của nghiên cứu sinh, nâng cao n ăng lực nghiên cứu khoa
học, giúp nghiên cứu sinh giải quyết một số nội dung của đề tài luận án.
Nghiên cứu sinh ph ải viết các chuyên đề (mỗi chuyên đề không quá 15 trang
A4, cách dòng 1,5) và trình bày b ằng PowerPoint (không quá 20 phút) tr ước Hội
đồng đánh giá chuyên đề. Các tiêu chí đánh giá bao gồm:
- Chất lượng thông tin chuyên môn 50%
- Chất lượng trình bày 20%
- Trả lời câu hỏi của Hội đồng 30%
2) Mô tả hướng chuyên đề
Chuyên đề 1: Thực trạng và giải pháp về bồi thường và tái định cư
Khái quát về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư. Các yếu tố ảnh hưởng đến công
tác bồi thường giải pháp mặt bằng. Thực trạng bồi thường, hỗ trợ tái định cư ở một số
nước và Việt Nam. Đề xuất các giải pháp hoàn thiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.
Chuyên đề 2: Thực trạng phát triển trang trại ở Việt Nam
Quá trình tích tụ đất đai ở Việt Nam thông qua các chương trình dồn đổi ruộng
đất của Nhà nước. Sự hình thành các trang trại có quy mô vừa và nhỏ, sự phân bố các
trang trại ở các vùng mi ền. Xác định kích th ước tối ưu của các lo ại hình trang tr ại ở
Việt Nam và đánh giá hiệu quả sử dụng đất của các loại hình trang trại đó.
Chuyên đề 3: Cơ sở khoa học về thị trường quyền sử dụng đất trong thị
trường bất động sản
Cơ sở lý luận về quyền sử dụng đất tại Việt Nam, tại sao quyền sử dụng đất
được trao đổi trên th ị trường hiện nay, các y ếu tố ảnh hưởng đến thị trường quyền
sử dụng đất. Vai trò c ủa chính sách nhà n ước trong th ị tr ường quyền sử dụng đất.
Các nguyên t ắc ho ạt động của th ị tr ường quy ền sử dụng đất trong th ị tr ường bất
động sản. Kiến nghị các gi ải pháp nâng cao hi ệu quả của thị trường quyền sử dụng
đất trong thị trường Bất động sản.
Chuyên đề số 4: Thực trạng sử dụng đất ở Việt Nam
Các chủ trương, đường lối, pháp lu ật, chính sách về định hướng sử dụng đất
và kiểm soát quá trình chuy ển đổi cơ cấu sử dụng đất ở nước ta từ khi Đổi Mới đến
6
hiện tại. Đánh giá th ực trạng sử dụng đất trên th ực tế đối với từng loại đất và quá
trình chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất căn cứ vào các tiêu chí v ề phát tri ển kinh tế,
ổn định xã hội và bền vững mội trường. Phân tích được các ưu điểm, nhược điểm
của hệ thống quản lý của Nhà nước đối với thực trạng sử dụng đất và các áp l ực lợi
nhuận thị trường lên sử dụng đất; Kiến nghị các gi ải pháp để nâng cao hi ệu quả sử
dụng đất trong đó có giải pháp về pháp luật, quy hoạch, tài chính và hành chính đối
với ứng phó tức thời cũng như dài hạn.
Chuyên đề số 5: Thực trạng chính sách trong hoạt động giao dịch quyền
sử dụng đất và bất động sản
Chuyên đề phải đưa ra được các nội dung chủ yếu sau: Các nội dung về chủ
trương, đường lối, pháp luật, chính sách về phát triển hoạt động giao dịch về quyền
sử dụng đất và bất động sản trong quá trình mở rộng quyền của người sử dụng đất ở
nước ta t ừ khi Đổi Mới đến hi ện tại; Đánh giá th ực tr ạng vi ệc th ực hi ện các giao
dịch về quyền sử dụng đất và bất động sản trên thực tế đối với từng loại đất căn cứ
vào các tiêu chí về phát triển kinh tế, ổn định xã hội và bền vững mội trường; Phân
tích được các ưu điểm, nhược điểm của hệ thống quản lý của Nhà nước đối với việc
khuyến khích các giao d ịch về quyền sử dụng đất và bất động sản, căn cứ vào các
tiêu chí quốc tế về số lượng thủ tục ít nh ất, thời gian nhanh nh ất và chi phí ít nh ất;
Kiến nghị các giải pháp để tạo thuận lợi cao nhất trong giao dịch về quyền sử dụng
đất, trong đó có giải pháp về pháp luật và thực thi pháp luật.
Chuyên đề 6: Chính sách hiện hành về giá đất và bất động sản
Tổng quan v ề giá đất và b ất động sản ở số nước trong khu v ực và ở Vi ệt
Nam. Nh ững văn bản pháp lu ật liên quan đến giá đất và b ất động sản. Phân tích
được các ưu điểm, nhược điểm của các quy định của pháp lu ật hiện hành của Nhà
nước về giá đất và b ất động sản. Đề xu ất một số gi ải pháp góp ph ần hoàn thi ện
chính sách giá đất và bất động sản.
Chuyên đề 7: Dịch vụ sàn giao dịch bất động sản ở các địa phương
Cơ sở khoa học, cơ sở pháp lý về dịch vụ sàn giao dịch bất động sản. Nguyên
7
tắc hoạt động của các sàn giao dịch bất động sản. Vai trò các sàn giao dịch bất động
sản ở các địa phương. Thực trạng dịch vụ của các sàn giao d ịch bất động sản ở các
địa phương. Đề xuất các giải pháp nhằm góp phần hoàn thiện dịch vụ sàn giao dịch
bất động sản ở các địa phương.
Chuyên đề 8: Hệ thống thuế, phí, lệ phí đối với đất đai và bất động sản
Các chính sách c ủa các nước liên quan đến hệ thống thuế, phí, l ệ phí ở các
nước trên thế giới và Việt Nam. Tìm hi ểu hệ thống thuế, phí, lệ phí đối với đất đai
và bất động sản của các nước trên th ế giới và Vi ệt Nam. Đề xuất các gi ải pháp để
hoàn thiện hệ thống thuế, phí và lệ đất đai và bất động sản ở Việt Nam
Chuyên đề 9: Đánh giá tác động của chính sách đất đai đến các vấn đề
xã hội và con người.
Xác định các chính sách c ủa Nhà n ước về vấn đề đất đai trong th ời kỳ đổi
mới. Với nh ững chính sách đổi mới đã ảnh hưởng đến thu nh ập và vi ệc làm c ủa
người dân, tác động trực tiếp đến giá đất ở thành th ị và nông thôn. S ự thay đổi về
thu nh ập, thay đổi về ngành ngh ề, thay đổi về môi tr ường sống ở khu v ực nông
thôn và đô thị.
Chuyên đề số 10: Tác động của quản lý đất đai đến phát triển bền vững
trong giai đoạn công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước
Chuyên đề phải đưa ra được các nội dung chủ yếu sau: Các nội dung về chủ
trương, đường lối, pháp lu ật, chính sách v ề bảo đảm mục tiêu phát tri ển bền vững
đất nước, có phân tích các mục tiêu toàn cầu, khu vực và của nước ta; Đánh giá thực
trạng việc quản lý đất đai và sử dụng đất đai trên th ực tế căn cứ vào các m ục tiêu
phát triển bền vững để đưa ra được nh ưng mặt được và mặt chưa được trong vi ệc
đạt được các tiêu chí về phát triển bền vững từ góc độ quản lý đất đai. Tổng hợp các
tiêu chí cụ thể, đưa ra giải pháp cho vi ệc tạo lập một hệ thống quản lý đất đai nhằm
bảo đảm các tiêu chí về phát triển bền vững chung và s ử dụng bền vững tài nguyên
đất đai; Đề xuất được lộ trình dài hạn xây dựng một hệ thống quản lý và sử dụng đất
ở nước ta hướng tới bảo đảm đầy đủ các tiêu chí về phát triển bền vững đất nước.
8
Chuyên đề 11: Phân tích chính sách đất đai có liên quan đến thu hồi đất,
bồi thường hỗ trợ, tái định cư cho người có đất bị thu hồi
Tổng quan chính sách thu h ồi đất, bồi thường hỗ trợ, tái định cư ở số nước
trong khu vực và ở Việt Nam. Nh ững văn bản pháp lu ật liên quan đến thu hồi đất,
bồi thường hỗ trợ tái định cư cho người dân có đất bị thu hồi. Đánh giá các quy định
của pháp luật hiện hành về cơ chế Nhà nước thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ tái định
cư. Các mô hình về đổi mới cơ chế thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng. Đề
xuất một số giải pháp góp phần hoàn thiện chính sách pháp luật về cơ chế Nhà nước
thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ tái định cư.
Chuyên đề 12: Ảnh hưởng của đô thị hóa đến tình hình quản lý, sử dụng
đất, phát triển xã hội và đời sống người dân.
Quá trình đô thị hóa và xu h ướng phát tri ển đô thi trong t ương lai ở các đô
thi lớn hiện nay. Quá trình bi ến động đất nông nghiệp và sự chuyển dịch cơ cấu sử
dụng đất trong th ời kỳ đô thị hóa. Sự chuyển đổi nghề nghiệp thông qua quá trình
công nghi ệp hóa ở các khu v ực ven đô. Thu nh ập và đời sống của ng ười dân sau
quá trình đô thị hóa. Các vấn đề môi trường cần quan tâm trong quá trình đô thị hoá.
5.5. Nghiên cứu khoa học và luận án
1) Đề tài luận án
Nghiên cứu khoa h ọc là giai đoạn đặc thù, mang tính b ắt bu ộc trong quá
trình nghiên cứu thực hiện luận án ti ến sĩ. Mỗi NCS phải thực hiên một đề tài lu ận
án dưới dạng điều tra, thí nghi ệm để bổ sung các d ữ liệu cần thiết, để từ đó nghiên
cứu sinh đạt tới tri th ức mới hoặc giải pháp mới. Đây là các c ơ sở quan tr ọng nhất
để nghiên cứu sinh viết luận án tiến sĩ.
Nghiên cứu sinh phải đảm bảo về tính trung thực, chính xác, tính mới của kết
quả nghiên cứu khoa học của mình, ch ấp hành các quy định về sở hữu trí tu ệ của
Việt Nam và quốc tế.
2) Bài báo khoa học
Trên cơ sở các kết quả thực hiện đề tài luận án tiến sĩ, NCS phải đăng được ít
9
nhất là hai bài báo khoa học ở các tạp chí trong số các tạp chí chuyên ngành sau:
Số TT Tên tạp chí Cơ quan xuất bản
1
2
Bộ NN & PTNT Hội khoa học đất Việt Nam ĐH Nông Nghiệp Hà Nội 3 4 5
ũ:Tạp chí ĐH QG Hà nội 6
ĐH Cần Thơ ĐH Nông Lâm TP HCM ĐH Huế ĐH Thái Nguyên Viện KH&CN VN Viện KH Lâm nghiệp VN Viện KH trắc địa bản đồ Hội Trắc địa Bản đồ 7 8 9 10 12 13 14 15
Các tạp chí KH n ước ngoài c ấp qu ốc gia và quốc tế vi ết bằng 1 trong các th ứ ti ếng: Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc, Tây Ban Nha. Các tạp chí KH n ước ngoài khác do H ội đồng Chức danh giáo sư ngành quyết định. Nông nghiệp và PTNT Khoa học đất Khoa học và phát triển Journal of Sciences VNU (tên c Khoa học - KHTN) Khoa học Khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp Khoa học Khoa học & công nghệ Khoa học & Công nghệ Khoa học kỹ thuật Lâm nghiệp Khoa học trắc địa bản đồ (Địa chính) Trắc địa bản đồ 3) Luận án tiến sĩ
Luận án ti ến sĩ ph ải là một công trình nghiên c ứu khoa học độc đáo, sáng tạo
trong lĩnh vực trồng trọt, có đóng góp về mặt lý luận, chứa đựng những tri thức hoặc
giải pháp mới có giá trị trong việc phát triển, gia tăng tri thức khoa học hoặc giải quyết
sáng tạo các vấn đề đang đặt ra trong lĩnh vực khoa học và thực tiễn quản lý đất đai.
Luận án tiến sĩ có khối lượng khoảng 100 trang A4, trong đó trên 50% là trình
bày các kết qu ả nghiên c ứu và bi ện lu ận của riêng NCS. Lu ận án ph ải được trình
bày bằng ngôn ng ữ khoa h ọc, vận dụng nh ững lý lu ận cơ bản của ngành để phân
tích, bình lu ận các lu ận điểm và k ết qu ả đã đạt được trong các công trình nghiên
cứu tr ước đây liên quan đến đề tài lu ận án, trên c ơ sở đó đặt ra v ấn đề mới, gi ả
thuyết mới có ý ngh ĩa ho ặc các gi ải pháp mới để gi ải quyết các vấn đề đặt ra c ủa
luận án và chứng minh được bằng những tư liệu mới.
Luận án tiến sĩ được tiến hành đánh giá qua hai c ấp: Cấp cơ sở (Bộ môn) và
Cấp trường.
10
Chủ tịch hội đồng xây dựng chương trình
6. ĐỀ CƯƠNG CHI TI ẾT CÁC H ỌC PH ẦN TI ẾN SĨ CHUYÊN
NGÀNH ĐÀO QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
6. 1. Hệ thống quản lý đất đai tổng hợp
I. Thông tin về môn học
Mã môn học: TNMT
Số tín chỉ: 2TC
Môn học tiên quyết
Học kỳ: 1
II. Thông tin về giảng viên
Số Họ và tên Chức danh Email Điện thoại cơ quan
TT
1 Nguyễn Thanh Trà PGS. TS. nttra@hua.edu.vn 04.38768216
2 Đặng Hùng Võ GS.TSKH Vo_monre@gmail.com
2 Hồ Thị Lam Trà PGS. TS. holamtra@hua.edu.vn 04.38760073
1. Giảng viên:
2. Trợ giảng
III. Mục tiêu
Cung cấp cho nghiên c ứu sinh c ơ sở lý lu ận, kinh nghi ệm các n ước về hệ
thống quản lý đất đai, phân tích th ực trạng hệ thống quản lý đất đai để nghiên cứu
sinh có kiến thức cơ sở vững vàng về hệ thống quản lý đất đai, vận dụng trong thực
tiễn học tập, nghiên cứu khoa học, công tác trong l ĩnh vực quản lý đất đai. Nghiên
cứu sinh phải nắm được yêu cầu, nội dung và tiêu chí đánh giá của hệ thống quản lý
đất đai, đó là yêu cầu của khoa học quản lý đất đai nhằm đáp ứng quá trình phát triển
kinh tế - xã h ội và bảo vệ môi tr ường trên th ế gi ới. Từ đó, khái quát được lộ trình
hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai nước ta trên phạm vi cả nước.
IV. Mô tả tóm tắt nội dung môn học:
Chương trình môn h ọc là tổng hợp kiến thức về những vấn đề cơ bản của hệ
thống tổ chức quản lý đất đai tổng hợp, yêu cầu, nội dung, tiêu chí đánh giá và cách
11
thức tổ chức của hệ thống quản lý đất đai tổng hợp. Phân tích được các ưu điểm, nhược
điểm và tính hiệu quả của các hệ thống quản lý đất đai hiện tại trên thế giới, các tiêu chí
của một hệ thống quản lý đất đai tổng hợp. Từ đó, tiến hành phân xây dựng hệ thống
quản lý đất đai tổng hợp nước ta đảm bảo phát triển kinh tế, ổn định xã hội và bền vững
mội trường trong giai đoạn công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
V. Nhiệm vụ của học viên
+ Dự lớp: Tham gia học lý thuyết trên lớp và thảo luận nhóm
+ Thực hành/thực tập: Hoàn thành tất cả các bài thực hành, bài tập
+ Dụng cụ học tập
+ Khác:
VI Tài liệu học tập
Giáo trình
Tài liệu tham khảo:
1. Đặng Hùng Võ (2008) Hệ thống quản lý đất đai tổng hợp, Bài gi ảng dành
cho cao học, Hà Nội.
2. Commission 7 of FIG (1990), Cadastre.
3. Wiliamson J. (1992), Land Management System, NSW University.
4. Robert T.J. Morgret A. (1991), Torrens title. Buttewth, Sydney - Melbourn.
5. DaLe P. F., Mclaughlin J. D. (1999), Land Administration , Oxford
University press.
NaLIS coordinating committee (2000), NaLIS: Metadata, Standard, Frame work,
clearing house.
VII. Tiêu chí đánh giá học tập của học viên:
+ Dự lớp: Tham gia học lý thuyết trên lớp
+ Thực hành/thực tập: điều kiện bắt buộc trước khi thi
+ Thảo luận: Hoàn thành phần thảo luận nhóm
+ Tiểu luận/bài tập
+ Thi cuối học kỳ
VIII. Thang điểm đánh giá: Thang điểm 10,0 (lấy một chữ số thập phân)
+ Chuyên cần: dự lớp, thảo luận 10%
+ Kiểm tra giữa kỳ, báo cáo thực hành/thực tập/tiểu luận: 30%
12
+ Điểm thi cuối kỳ: 60%
IX. Nội dung môn học:
Tài liệu đọc bắt Tuần Nội dung buộc/tham khảo
1,4,5,6 Chương 1- Những vấn đề cơ bản của hệ th ống tổ chức
quản lý đất đai 1
3.1. Phương pháp và công cụ quản lý đất đai
3.2. Những vấn đề cơ bản của hệ thống tổ chức quản lý đất đai
1,4,5,6 Chương 2 - Xây dựng hệ thống quản lý đất đai tổng hợp
ở một số nước trên thế giới
2.1. Quá trình hi ện đại hóa hệ thống quản lý đất đai ở các
nước công nghiệp phát triển 2 2.2. Quá trình xây dựng hệ thống quản lý đất đai ở các nước
có nền kinh tế chuyển đổi (các nước xã hội chủ nghĩa cũ)
2.3. Quá trình xây dựng hệ thống quản lý đất đai ở các nước
công nghiệp mới và các nước đang thực hiện công nghiệp hóa
1,2 Chương 3 - Đánh giá hệ thống quản lý đất đai hiện tại ở
Việt Nam
3.1. Hệ thống quản lý đất đai hiện tại nước ta 3
3.2. Đánh giá về hiệu quả của hệ thống quản lý đất đai
3.3. Xác định hệ thống quản lý đất đai tương lai
1, 2, 3, 4 Chương 4 -Xây dựng hệ thống quản lý đất đai tổng hợp
ở Việt Nam
4.1. Các yêu cầu của hệ thống quản lý đất đai tổng hợp
4 4.2. Gi ải pháp đầu tư xây d ựng hệ th ống qu ản lý đất đai
nước ta tổng hợp
4.3. Những đổi mới cần thiết trong quản lý đất đai bằng hệ thống quản lý đất đai tổng hợp
5-6 Thảo luận
Chủ tịch Hội đồng ngành Người viết đề cương
13
PGS.TS. Nguyễn Thanh Trà PGS.TS. Hồ Thị Lam Trà
6. 2. Hệ thống phát triển và kinh doanh bất động sản
I. Thông tin về môn học
Mã môn học:
Số tín chỉ: 2 tín chỉ
Học kỳ:
II. Thông tin về giảng viên
1. Giảng viên
TT Họ và tên Chức Email Điện thoại
danh
Nguyễn Thanh Trà 1 PGS. TS nttra@hua.edu.vn 0912 584 948
Nguyễn Đình Bồng TS nguyendinhbong@yhoo.com 0913 233 399 2
2. Trợ giảng
III. Mục tiêu
Môn học nh ằm cung cấp cho ng ười học cơ sở lý lu ận, nh ững ki ến th ức cơ
bản về các n ội dung Lu ật kinh doanh B ất động sản, các lo ại hình kinh doanh B ất
động sản và định giá Bất động sản.
IV. Mô tả tóm tắt nội dung môn học:
Các n ội dung chính được giảng dạy của học phần này bao g ồm: Tạo lập bất
động sản trong kinh doanh b ất động sản; Kinh doanh b ất động sản và các lo ại hình
kinh doanh b ất động sản; Đào tạo, bồi dưỡng ki ến th ức, cấp ch ứng ch ỉ môi gi ới,
định giá Bất động sản và quản lý điều hành Bất động sản; Trách nhiệm quản lý Nhà
nước về hoạt động kinh doanh Bất động sản; Định giá Bất động sản.
V. Nhiệm vụ của người học
- Dự lớp: Tham gia giờ học lý thuyết và thảo luận
- Thực hiện các bài tập, kiểm tra
- Tham khảo các tài liệu liên quan
VI. Tài liệu học tập
- Bài giảng
- Luật kinh doanh Bất động sản số 63/2006 – QH11 ngày 29/6/2006
14
- Nghị định hướng dẫn thi hành Luật kinh doanh Bất động sản
- Nguy ễn Thanh Trà, Nguy ễn Đình Bồng (2006) Giáo trình th ị tr ường Bất
động sản- NXB Nông nghiệp, Hà Nội.
- Hồ Thị Lam Trà, Nguy ễn Văn Quân (2006) Giáo trình định giá đất – NXB
Nông nghiệp, Hà Nội.
- Thông t ư hướng dẫn th ực hi ện Ngh ị định số 188/2004/N Đ - CP ngày
16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- Ngh ị định số 69/2009/CP – N Đ ngày 13/08/2009 v ề quy định bổ sung về
quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư.
VII. Tiêu chí đánh giá học tập
- Tham gia học lý thuyết trên lớp
- Bài tập, kiểm tra - điều kiện bắt buộc
- Hoàn thành phần thảo luận nhóm
- Thi hết môn
VII. Thang điểm đánh giá: thang điểm 10
- Chuyên cần: dự lớp, thảo luận 20%
- Kiểm tra 20%
- Điểm thi 60%
VIII. Nội dung chính môn học
Tài liệu đọc bắt Tuần Nội dung buộc/tham khảo
Chương I. T ạo lập bất động sản trong kinh doanh b ất 1 động sản
Chương 2: Kinh doanh b ất động sản và các lo ại hình
kinh doanh bất động sản
Vốn pháp định trong kinh doanh Bất động sản
2 Điều kiện năng lực tài chính trong kinh doanh Bất động sản
Mua bán nhà, công trình xây dựng hình thành trong tương lai
theo hình thức ứng tiền trước.
15
Chuyển nh ượng dự án B ất động sản, điều ki ện chuy ển
nhượng, thủ tục chuyển nhượng, hợp đồng chuyển nhượng
Chương II. Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức, cấp chứng chỉ
môi giới, định giá Bất động sản và quản lý điều hành Bất
động sản.
Điều kiện đối với các cơ sở đào tạo
Tổ chức đào tạo 3
Điều kiện và hồ sơ cấp chứng chỉ môi giới, định giá, trình tự,
thủ tục.
Quyền và nghĩa vụ của người được cấp chứng chỉ
Quản lý hành nghề, cấp lại và thu hồi chứng chỉ.
Chương III. Trách nhiệm quản lý Nhà nước về hoạt động
kinh doanh Bất động sản
4 Trách nhiệm của các Bộ, ngành
Trách nhi ệm của UBND thành ph ố, thành ph ố tr ực thu ộc
Trung ương.
Chương IV. Định giá Bất động sản
Cơ sở lý lu ận, nội dung và ph ương pháp định giá B ất động
sản 5 Nội dung và ph ương pháp định giá Bất động sản dựa trên cơ
sở sử dụng bản đồ đồ chính và h ệ thống thông tin địa lý xây
dựng vùng giá trị đất.
6
Người viết đề cương Chủ tịch Hội đồng ngành
16
PGS.TS. Nguyễn Thanh Trà
6. 3: Công nghệ trắc địa trong quản lý Đất đai
I. Thông tin về học phần
Mã học phần:
Số tín chỉ: Tổng số 2 (LT+TH)
Học phần tiên quyết:
Học kỳ : 3
II. Thông tin về Giảng viên (ít nhất từ hai người trở lên)
TT Họ và tên Chức danh Email Điện thoại
Nguyễn Khắc Thời PGS. TS nkthoi@hua.edu.vn 0934 374 939 1
Lê Minh Tá TS leminh@gmail.com 0904 581 118 2
Trợ giảng: Th.S Nguyễn Thị Thu Hiền, Email: ntthien@hua.edu.vn
III. Mục tiêu
Xác định quy mô hành chính và kích th ước tối ưu của th ửa đất trong quá
trình quản lý đất đai theo không gian lãnh thổ.
Thiết kế hệ thống quản lý đất đai theo một đơn vị hành chính xác định bằng
kỹ thuật trắc địa và bản đồ
IV. Mô tả tóm tắt nội dung học phần:
Xác định quy mô t ối ưu của một đơn vị hành chính, kích th ước tối ưu của
thửa đất phục vụ sản xuất, các nguyên lý c ơ bản của công tác dồn đổi và tích tụ đất
đai, đo đạc ranh giới, đánh giá độ chính xác c ủa các tư liệu bản đồ, đo đạc bổ xung
các biến động và chỉnh lý bản đồ trong và thiết kế hệ thống quản lý đất đai theo đơn
vị hành chính xác định.
V. Nhiệm vụ của học viên
Dự lớp đầy đủ
Th ực hành và làm các bài tập lớn
VI. Tài liệu học tập
1. Nguyễn Khắc Thời: Bài giảng Công nghệ trắc địa trong quản lý đất đai
2. Andrzej Hopfer: Geodezyjne Urzadzenia Terenow Rolnych
3. Konstant Dumanski: Geodezyjne Urzadzenia Terenow Rolnych - czesc 1
17
4. Konstant Dumanski: Geodezyjne Urzadzenia Terenow Rolnych - czesc 2
5. Stanislaw Goraj: Geodezja Rolna
6. Nguyễn Trọng San: Trắc địa địa chính
VII. Tiêu chí đánh giá học tập của học viên
- Dự giờ đầy đủ trên lớp
- Thực hành, thực tập ngoài trời
- Thảo luận nhóm trên lớp
- Tiểu luận và bài tập ở nhà
- Kiểm tra giữa học kỳ
- Thi cuối học kỳ
VIII. Thang điểm đánh giá: Thang điểm 10,0 (lấy một chữ số thập phân)
- Chuyên cần: dự lớp, thảo luận…: 20%
- Kiểm tra giữa kỳ, báo cáo thực hành/thực tập/tiểu luận…: 30%
- Điểm thi cuối kỳ: 50%
IX. Nội dung chi tiết học phần
Tài liệu đọc bắt buộc/ tham Tuần Nội dung khảo (chương/ tên sách)
1 Bài giảng công tác tr ắc địa Chương 1: Các v ấn đề cơ bản của tr ắc địa
trong quản lý đất trong quản lý đất đai
1.Quy mô đơn vị hành chính trong quản lý Giáo trình Geodezja Rolna
2.Cơ sở lý thuyết các mô hình đơn vị đất đai
3.Hệ thống quản lý đất đai ở Việt nam
Bài giảng công tác tr ắc địa Chương 2: Tính chất của bản đồ trong quản lý
trong quản lý đất đất đai
1. Phân loại bản đồ trong công tác quản lý đất. Giáo trình Geodezja Rolna
2. Tính chất của bản đồ trong quản lý đất
3. Độ co dãn c ủa bản đồ và ph ương pháp hi ệu
18
chỉnh trị đo từ bản đồ.
2 Bài giảng công tác tr ắc địa Chương 3: Các t ư li ệu chính để xây d ựng hệ
trong quản lý đất thống quản lý đất đai
1.Các số liệu trắc địa trong hệ thống quản lý đất Geodezyjne Urzadzenia
2.Các tư liệu bản đồ trong hệ thống quản lý đất Terenow Rolnych
3. Thiết kế hệ thống biểu thống kê đất nông thôn
4. Thiết kế hệ thống biểu thống kê đất đô thị
Bài giảng công tác tr ắc địa 3+4 Chương 4: Kỹ thuật trắc địa trong quản lý đất
trong quản lý đất đai
1. Các ph ương pháp điều ch ỉnh và đo ranh gi ới Geodezyjne Urzadzenia
hành chính. Terenow Rolnych
2. Các ph ương pháp đo vẽ bổ xung biến động đất
đai
3. Kỹ thuật đổi và tích tụ đất đai
4. Kỹ thuật đưa đồ án thiết kế ra thực địa
5. Kỹ thu ật thành l ập hồ sơ kỹ thu ật th ửa đất
trong quản lý đất.
Thực hành ngoài trời 5
Bài tập lớn ở nhà 6
Chủ tịch Hội đồng ngành Người viết đề cương
19
PGS.TS. Nguyễn Thanh Trà PGS.TS. Nguyễn Khắc Thời
6. 4. Công nghệ tích hợp Viễn thám và GIS trong quản lý Đất đai
I. Thông tin về học phần
Mã học phần:
Số tín chỉ: Tổng số 2 (LT+TH)
Học phần tiên quyết:
Học kỳ : 3
II. Thông tin về Giảng viên
1. PGS.TS Phạm Vọng Thành
Email: pvthanhprofdr@gmail.com
ĐTDD:0913348102
2. TS. Nguyễn Khắc Thời:
Email: nguyenkhacthoi@yahoo.com - nkthoi@hua.edu.vn
3. Trợ giảng: Th.S Trần Quốc Vinh
Email: tqvinh@hua.edu.vn
III. Mục tiêu
- Giới thiệu cho NCS bi ết được công ngh ệ tích hợp Viễn thám và GIS trong
công tác thành l ập bản đồ hi ện tr ạng sử dụng đất, trong công tác nghiên c ứu bi ến
động cũng như các công tác quản lý Đất đai khác.
- Giúp NCS bi ết cách sử dụng một số phần mềm như ENVI, ARCGIS để xử
lý tư liệu Viễn thám và GIS cho mục đích quản lý Đất đai.
IV. Mô tả tóm tắt nội dung học phần:
- Nghiên cứu quy trình tích hợp Viễn thám và GIS,
- Ưng dụng quy trình tích hợp Viễn thám và GIS trong công tác thành l ập bản
đồ HTSDĐ và trong công tác nghiên cứu biến động sử dụng đất.
V. Nhiệm vụ của học viên
Dự lớp đầy đủ,
ực hành và làm các bài tập lớn. Th
VI. Tài liệu học tập
1.Phạm Vọng Thành: Công nghệ tích hợp Viễn thám và GIS trong quản lý Đất đai
20
2.Phạm Vọng Thành: Ứng dụng công ngh ệ tích hợp Viễn thám và GIS trong công
tác bản đồ,
Đại học Mỏ - Địa chất 2009
3.Phạm Vọng Thành, Nguyễn Trường Xuân: Công nghệ Viễn thám, 2003
4.Đặng Văn Đức: Hệ thống thông tin địa lý, Nhà XB KHKT,2001
5.Burrough P.A.Principles of Geographical Information Systems for Land
Resources Assessment, Oxford,1986
6.James B. Campbell, Introduction to Remote Sensing,1986
7.Jeffrey L.Star, The Intergration of Remote Sensing and GIS, 1991
8.Jensen, John R. Introductory Digital Image Processing, Prentice- Hall, 1986
9.Murai, Shunji, Remote Sensing Course, 2004
VII. Tiêu chí đánh giá học tập của học viên
- Dự giờ trên lớp đầy đủ,
- Thực hành, thực tập trong phòng
- Thảo luận nhóm trên lớp,
- Tiểu luận và bài tập ở nhà,
- Kiểm tra giữa học kỳ
- Thi cuối học kỳ
VIII. Thang điểm đánh giá: Thang điểm 10,0 (lấy một chữ số thập phân)
- Chuyên cần: dự lớp, thảo luận…: 20%
- Kiểm tra giữa kỳ, báo cáo thực hành/thực tập/tiểu luận…: 30%
- Điểm thi cuối kỳ: 50%
IX. Nội dung chi tiết học phần
Tài liệu đọc bắt Số Bài Nội dung buộc/tham khảo (chương/ tiết tên sách)
1 4 Chương 1: Tích hợp Viễn thám và GIS Công ngh ệ tích h ợp
1.Khái niệm về thích hợp VTvà GIS trong qu ản lý
2.Sự cần thiết tích hợp giữa Viễn thám vàGIS ĐĐ/The Intergra-
21
3.Có tích hợp Viễn thám và GIS được không ? -tion of Remote Sensing
and GIS, 1991/ Ứng
dụng công ngh ệ tích h ợp
Viễn thám và GIS trong
công tác bản đồ, 2009
2 10 Chương2: Ứng dụng công nghệ tích hợp Viễn thám Công ngh ệ tích h ợp
và GIS để thành lập bản đồ HTSDĐ VTvà GIS trong qu ản lý
1.Vai trò của bản đồ HTSDĐ trong quản lý Đất đai ĐĐ/The Intergra –
2.Các phương pháp thành lập bản đồ HTSDĐ -tion of Remote Sensing
3.Phương pháp thành l ập bản đồ HTSD Đ bằng and GIS, 1991/ Ứng
công nghệ dụng công ngh ệ tích h ợp
tích hợp Viễn thám và GIS Viễn thám và GIS trong
4.Phương pháp hi ện ch ỉnh bản đồ HTSD Đ bằng công tác bản đồ, 2009
công nghệ tích hợp Viễn thám và GIS
3 8 Chương3: Ứng dụng công nghệ tích hợp Viễn thám Công ngh ệ tích h ợp
và GIS để nghiên cứu biến động sử dụng đất VTvà GIS trong qu ản lý
1.Vai trò của nghiên cứu biến động sử dụng đất ĐĐ/The Intergra
2.Nghiên cứu biến động bằng phương pháp so sánh -tion of Remote Sensing
sau phân loại and GIS, 1991/ Ứng
3.Nghiên cứu bi ến động bằng ph ương pháp phân dụng công ngh ệ tích h ợp
loại trực tiếp ảnh đa thời gian Viễn thám và GIS trong
công tác bản đồ, 2009 4.Nghiên cứu biến động bằng phương pháp kết hợp
4 4 Thực hành trong phòng
5 4 Bài tập lớn ở nhà
Thi kết thúc học phần 90 phút
Người viết đề cương Chủ tịch Hội đồng ngành
22
PGS.TS. Phạm Vọng Thành PGS.TS. Nguyễn Thanh Trà
6.5. Phân tích không gian nâng cao và mô hình hóa
I. Thông tin về học phần
Mã học phần:
Số tín chỉ: Tổng số 2 (LT: 1, 5 +TH: 0,5)
Học phần tiên quyết:
Học kỳ : 1
II. Thông tin về Giảng viên
1. Giảng viên:
Nguyễn Duy Bình, GV. TS.
E-mail: ndbinh@hua.edu.vn,
ĐT: 04.3876 8733
Mai Văn Trịnh, GV. TS.
E-mail: maivantrinh@gmail.com
2. Trợ giảng: Nguyễn Đình Công, GV. Ths.
Email: ndcong@hua.edu.vn
III. Mục tiêu
Môn học nhằm giới thiệu các phương pháp phân tích không gian nâng cao s ử
dụng công ngh ệ hệ thống thông tin địa lý và mô hình hóa các quá trình trong qu ản
lý tài nguyên thiên nhiên nói chung và quản lý đất đai nói riêng.
IV. Mô tả tóm tắt nội dung học phần:
Mục tiêu tổng quát của môn học cung cấp các kiến thức và kỹ năng về phân tích
không gian nâng cao và mô hình hóa nh ư phân tích bề mặt, phân tích gần kề, hồi quy
không gian..vv làm nền tảng để giải quyết các vấn đề thực tế như quy hoạch, đánh giá
đất đai; tìm đường di chuyển, đánh giá và dự báo ô nhiễm môi trường..vv.
V. Nhiệm vụ của học viên
• Dự lớp
• Thực hành, bài tập
23
• Thảo luận nhóm
VI. Tài liệu học tập
• Bài giảng: Phân tích không gian nâng cao và mô hình hóa
• Tài liệu tham khảo:
1. Booth, B. and A. Mitchell, 2006. Getting started with ArcGIS, ESRI
Publications.
2. ESRI, 2008. ArcGIS spatial analysyst: Advanced spatial analysis using
raster and vector data
3. Fotheringham, A. S., Brunsdon, C., Charlton, M., 2000, Quantitative
Geography. Perspectives on Spatial Data Analysis. London: SAGE
4. Jan Huting, Koos Dijkshoorn, Vincent van Engelen, 2008. GIS-
procedures for mapping SOTER landform for the LADA partner countries
5. Peter A.Burrough and Rachael A. McDonnel, 2006. Principles of
Geographical Information Systems. Oxford University Press
6. Mahesh N. Rao, David A. Waits, Mitchell L. Neilsen, 2002. A GIS-based
modeling approach for implementation of sustainable farm management practices.
Environmental Modelling & Software 15 745–753
7. Trần Thị Băng Tâm, 2006. H ệ thống thông tin địa lý. Nhà xu ất bản nông
nghiệp
VII. Tiêu chí đánh giá học tập của học viên
- Dự lớp: Tham gia học lý thuyết trên lớp
- Thực hành/thực tập: điều kiện bắt buộc trước khi thi
- Thảo luận: Hoàn thành phần thảo luận nhóm
- Tiểu luận/bài tập
- Thi cuối học kỳ
VIII. Thang điểm đánh giá: Thang điểm 10,0 (lấy một chữ số thập phân)
- Chuyên cần: dự lớp, thảo luận…: 10%
- Kiểm tra giữa kỳ, báo cáo thực hành/thực tập/tiểu luận…: 30%
24
- Điểm thi cuối kỳ: 60%
IX. Nội dung chi tiết học phần
Tài liệu đọc bắt Số Bài Nội dung buộc/tham khảo tiết (chương/ tên sách)
10 [2], [3], [5], [7] 1 Chương 1: Giới thiệu về phân tích không gian
1. Tổng quan về phân tích không gian
2. Phân tích bề mặt
3. Phân tích gần kề
4. Phân tích mạng lưới
2 4 [5], [7] Chương 2: Các phương pháp nội suy
1. Khái niệm
2. Tổng quan các phương pháp
3. Nôi suy toàn cục
4. Nội suy cục bộ
3 8 [2], [3], [6] Chương 3: Mô hình hóa không gian
1. Các khái niệm về mô hình hóa
2. Phân tích hồi quy không gian
3. Mô hình hóa động thái
3 Thực hành: Bài 1 - Xây dựng mô hình cơ sở dữ [4] 4
liệu đất và địa hình (SOTER)
2 Thực hành : Bài 2 - N ội suy điểm - vùng trong [1], [5] 5
đánh giá ô nhiễm môi trường
3 Thực hành : Bài 3 - Mô hình hóa trong qu ản lý [6] 6
đất đai
2 Thi hết học phần, bài thi viết
5. Chủ tịch Hội đồng ngành Người viết đề cương
25
PGS.TS. Nguyễn Thanh Trà TS. Nguyễn Duy Bình
6. 6. Thống kê không gian
I. Thông tin về học phần
Mã học phần:
Số tín chỉ: Tổng số 2 (LT: 1, 5 +TH: 0,5)
Học phần tiên quyết:
Học kỳ : 1
II. Thông tin về Giảng viên
1. Giảng viên:
Nguyễn Duy Bình, GV. TS.
E-mail: ndbinh@hua.edu.vn,
ĐT: 04.3876 8733
Mai Văn Trịnh, GV. TS.
E-mail: maivantrinh@gmail.com
2. Trợ giảng: Nguyễn Đình Công, GV. Ths.
Email: ndcong@hua.edu.vn
III. Mục tiêu
Môn học nh ằm gi ới thi ệu các khái ni ệm của th ống kê không gian và các
phương pháp th ống kê không gian thông d ụng trong nghiên c ứu và gi ải quy ết các
vấn đề cụ thể của lĩnh vực quản lý tài nguyên thiên nhiên.
IV. Mô tả tóm tắt nội dung học phần:
Mục tiêu tổng quát của môn học cung cấp các khái ni ệm và ph ương pháp về
thống kê không gian như Variogram, thống kê dữ liệu điểm làm nền tảng để giải quyết
các vấn đề thực tế trong đánh giá đất đai, đánh giá và dự báo ô nhiễm môi trường..vv.
V. Nhiệm vụ của học viên
• Dự lớp
• Thực hành, bài tập
26
• Thảo luận nhóm
VI. Tài liệu học tập
• Bài giảng: Thống kê không gian
• Tài liệu tham khảo:
8. Booth, B. and A. Mitchell, 2006. Getting started with ArcGIS, ESRI
Publications.
9. Cressie, N. (1993), Statistics for Spatial Data, Revised Edition, Wiley:
New York.
10. ESRI, 2008. ArcGIS spatial analysyst: Advanced spatial analysis using
raster and vector data
11. Fotheringham, A. S., Brunsdon, C., Charlton, M., 2000, Quantitative
Geography. Perspectives on Spatial Data Analysis. London: SAGE
12. Peter A.Burrough and Rachael A. McDonnel, 2006. Principles of
Geographical Information Systems. Oxford University Press
13. Nils-Otto Kittersd, 1996. Geostatistic Interpolation of Soil Moisture.
Nordic Hydrology, 28 (4/5), 1997,307-328.
14. Trần Thị Băng Tâm, 2006. Hệ thống thông tin địa lý. Nhà xu ất bản nông
nghiệp
VII. Tiêu chí đánh giá học tập của học viên
- Dự lớp: Tham gia học lý thuyết trên lớp
- Thực hành/thực tập: điều kiện bắt buộc trước khi thi
- Thảo luận: Hoàn thành phần thảo luận nhóm
- Tiểu luận/bài tập
- Thi cuối học kỳ
VIII. Thang điểm đánh giá: Thang điểm 10,0 (lấy một chữ số thập phân)
- Chuyên cần: dự lớp, thảo luận…: 10%
- Kiểm tra giữa kỳ, báo cáo thực hành/thực tập/tiểu luận…: 30%
27
- Điểm thi cuối kỳ: 60%
IX. Nội dung chi tiết học phần
Tài liệu đọc bắt
Bài Số tiết Nội dung buộc/tham khảo
(chương/ tên sách)
1 10 Chương 1: Các khái ni ệm cơ bản về [2], [5]
thống kê và thống kê không gian
1. Các khái niệm cơ bản
2. Tương quan không gian
3. Tuơng quan và hồi quy
[3], [5], [6] 2 4 Chương 2: Thống kê không gian dùng
Variogram
1. Giới thiệu về Variogram
2. Các mô hình Variogram
2. Các ứng dụng trong quản lý đất đai
3 8 Chương 3: Thống kê dữ liệu điểm [4], [5], [7]
1. Khái niệm
2. Phương pháp Quadrat
3. Phương pháp điểm gần nhất
Thực hành: Bài 1 - Đánh giá ô nhi ễm [5], [7] 4 4
môi trường
Thực hành : Bài 2 - Th ống kê không [6], [7] 4 5
gian phục vụ đánh giá đất
Thi hết học phần, bài thi viết 2
Người viết đề cương Chủ tịch Hội đồng ngành
28
TS. Nguyễn Duy Bình PGS.TS. Nguyễn Thanh Trà
6. 7. Hệ thống địa chính điện tử
I. Thông tin về môn học
Mã môn học: Hệ thống địa chính điện tử
Số tín chỉ: 2 tín chỉ
Học kỳ:
II. Thông tin về giảng viên
1. Giảng viên
TT Họ và tên Chức danh Email Điện thoại
Đặng Hùng Võ GS.TSKH vo.monre@gmail.com 0903 454 454 1
Nguyễn Thanh PGS.TS nttra@hua.edu.vn 0912 584 948 2
Trà
3 Trần Bạch Giang TS tbgiang@gmail.com 0903 255 984
2. Trợ giảng
III. Mục tiêu
Môn học nhằm cung cấp cho người học cơ sở lý luận, mục đích yêu cầu, tiêu
chí, nội dung và xây d ựng hệ thống địa chính điện tử (hệ thống địa chính được xây
dựng trên n ền tảng chính ph ủ điện tử). Phân tích th ực tr ạng hệ th ống hồ sơ địa
chính hiện nay ở Việt Nam và d ựa vào yêu c ầu của quá trình c ải cách hành chính
quốc gia để đặt ra lộ trình xây dựng hệ thống địa chính điện tử phù hợp với yêu cầu
phát triển bền vững cho thời gian tới.
IV. Nhiệm vụ của người học
- Dự lớp: tham gia giờ học lý thuyết và thảo luận
- Thực hiện các bài tập, kiểm tra
- Tham khảo các tài liệu liên quan.
V. Tài liệu học tập
- Bài giảng
- Đặng Hùng Võ – Hệ thống địa chính điện tử (2005)
- Địa chính Pháp – NXB Thế giới - Hà Nội 1999
- Dale.P.F, Mclaughlin J.D (1999) Land Administation Oford University
29
Press.
- Trần Bạch Giang – c ơ sở dữ liệu địa chính – bài gi ảng cho cao h ọc ngành
Quản lý đất đai (2006).
VI. Tiêu chí đánh giá học tập
- Tham gia học lý thuyết trên lớp
- Bài tập, kiểm tra - điều kiện bắt buộc
- Hoàn thành phần thảo luận nhóm
- Thi hết môn
VII. Thang điểm đánh giá: thang điểm 10
- Chuyên cần: dự lớp, thảo luận 20%
- Kiểm tra 20%
- Điểm thi 60%
VIII. Nội dung chính môn học
Tài li ệu đọc bắt Tuần Nội dung buộc/tham khảo
1 2 Chương I. Khái ni ệm cơ bản về hệ th ống địa chính điện
tử
I.1. Khái ni ệm chung về chính ph ủ điện tử (CP ĐT) và hệ
thống địa chính điện tử (HT ĐC ĐT)
I.2. Quá trình phát triển HT ĐC ĐT ở các nước phát triển
I.3. Nhu cầu, mục đích, yêu cầu và điều kiện để xây dựng
HT ĐC ĐT
I.4. Nội dung chủ yếu của các tiêu chí đánh giá đối với HT
ĐC ĐT
I.5. Vấn đề xây dựng HT ĐC ĐT ở nước ta
2 2, 8 Chương II. Xây dựng hệ thống địa chính điện tử
II.1. Nội dung xây d ựng nền hệ thống hành chính hi ện đại
trên cơ sở CP ĐT
II.2. Cải cách th ủ tục hành chính và c ải cách th ủ tục hành
30
chính trong quản lý đất đai
II.3. Điều kiện công nghệ để xây dựng HT ĐC ĐT
II.4. Sự thay đổi tư duy và năng lực quản lý về đất đai
II.5. Sự phát triển nhận thức công đồng
II.6. Hệ th ống hồ sơ địa chính điện tử và công c ụ hành
chính trong HT ĐC ĐT
1, 3, 4, 5 3 Chương III. Đánh giá hệ thống địa chính hi ện nay ở Việt
Nam và quá trình phát tri ển hệ th ống địa
chính điện tử
III.1. Đánh chung về hiện trạng hệ thống địa chính nước ta
và quá trình tin học hóa
III.2. Phân tích các ưu điểm, nh ược điểm của quá tr ình
định hướng xây dựng HT ĐC ĐT phù hợp với nước
ta trong định hướng phát triển bền vững
III.3. Đánh giá kết quả đã đạt được và so sánh với yêu cầu
chung của HT ĐC ĐT
4 7, 9 Chương IV. Lộ trình đầu tư xây dựng hệ thống địa chính
điện tử phù hợp ở Việt Nam
IV.1. Mục tiêu hiện đại hóa cần đạt được của hệ thống địa
chính khi nước ta trở thành nước công nghiệp
IV.2. Giải pháp cải cách hành chính trong quản lý đất đai
IV.3. Giải pháp đầu tư công nghệ
IV.4. Những đổi mới cần thiết
IV.5. Cơ hội và thách thức
5 Thảo luận
Chủ tịch Hội đồng ngành Người viết đề cương
31
PGS.TS. Nguyễn Thanh Trà GS.TSKH. Đặng Hùng Võ
6. 8. Môi trường và biến đổi khí hậu trong quản lý đất đai
I. Thông tin về môn học
Mã môn học: QLĐĐ
Số tín chỉ: 2TC.
Môn học tiên quyết
Học kỳ: 3
II. Thông tin về giảng viên
1. Giảng viên:
Số TT Họ và tên Chức danh Email Điện thoại cơ quan
1 Hồ Thị Lam Trà PGS. TS. holamtra@hua.edu.vn 04.38760073
2 Đoàn Văn Điếm PGS. TS. dvdiem@hua.edu.vn
2. Trợ giảng
III. Mục tiêu
Cung cấp cho nghiên cứu sinh những kiến thức về môi trường cần phải quan
tâm trong lĩnh vực quản lý đất đai. Nghiên cứu sinh ph ải nắm được những vấn đề
môi trường và ảnh hưởng của quá trình phát triển đến công tác quản lý đất đai.
IV. Mô tả tóm tắt nội dung môn học
Nội dung của môn học cung cấp cho nghiên cứu sinh những vấn đề liên quan
đến môi tr ường trong quá trình qu ản lý đất đai, bao gồm: tổng quan chung v ề môi
trường; một vấn đề liên quan c ủa môi tr ường liên quan đến qu ản lý đất đai; ảnh
hưởng của một số quá trình phát tri ển đến môi tr ường; công nghiệp hóa đô thị hóa,
nông nghiệp hóa và quản lý đất đai.
V. Nhiệm vụ của học viên
Dự lớp
Thực hành, bài tập
Dụng cụ học tập
32
Khác
VI Tài liệu học tập
Giáo trình
Tài liệu tham khảo:
1. G.R Chhatwal (1989) Environmental analysis (air, water and soil) New Delli.
2. Eldon D., Enger (2000) Environmental science, Toronto
3. Phillip J., Craaul (1992) Urban soil in landscape design , John Wiley and Son,
inc
4. Phạm Ngọc Đăng (2000) Quản lý môi tr ường đô thị và khu công nghi ệp. Nhà
xuất bản Xây dựng
5. Lưu Đức Hải, Quản lý môi trường cho sự phát triển bền vững.
. Viện 6. NguyÔn §¾c Hy (2003) Ph¸t triÓn bÒn v÷ng trong tÇm nh×n cña thêi ®¹i
sinh thái và Môi trường
7. Lê Văn Khoa (2002) Tài nguyên Môi tr ường và phát tri ển bền vững. Viện sinh
thái và môi trường
8. Nguyễn Cao Lãnh (2002) Khu công ngh ệ sinh th¸i mét m« h×nh cho ph¸t triÓn
bÒn v÷ng ë Việt Nam.
9. NguyÔn ThÞ Kim Th¸i, Sinh th¸i häc vµ b¶o vÖ môi trường.
VII. Tiêu chí đánh giá học tập của học viên:
+ Dự lớp: Tham gia học lý thuyết trên lớp
+ Thực hành/thực tập: điều kiện bắt buộc trước khi thi
+ Thảo luận: Hoàn thành phần thảo luận nhóm
+ Tiểu luận/bài tập
+ Thi cuối học kỳ
VIII. Thang điểm đánh giá: Thang điểm 10,0 (lấy một chữ số thập phân)
+ Chuyên cần: dự lớp, thảo luận 10%
+ Kiểm tra giữa kỳ, báo cáo thực hành/thực tập/tiểu luận: 30%
33
+ Điểm thi cuối kỳ: 60%
IX. Nội dung môn học:
Tài liệu đọc bắt Tuần Nội dung buộc/tham khảo
1 CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN CHUNG VỀ MÔI TRƯỜNG 2
2 CHƯƠNG 2 - ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ QUÁ TR ÌNH 2, 8
PHÁT TRIỂN ĐẾN MÔI TRƯỜNG (3 tiết)
2.1. Ảnh hưởng của công nghi ệp hoá, đô th ị hoá đến môi
trường
2.2. Ảnh hưởng của nông nghiệp hóa đến môi trường
2.3. Ảnh hưởng của phát triển du lịch đến môi trường
1, 3, 4, 5 CHƯƠNG 3 – CÁC V ẤN ĐỀ MÔI TR ƯỜNG TRONG
QUÁ TRÌNH CÔNG NGHI ỆP HOÁ, ĐÔ TH Ị HOÁ V À 3
QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
3.1. Nguồn gốc của công nghiệp hóa và đô thị hóa
3.2. Đô thị hoá ở thế kỷ XX và hiện nay
3.3. Chất lượng môi trường ở các siêu đô thị
4. Các vấn đề môi trường và xã hội liên quan đến công nghiệp hoá
- đô thị hoá
3.5. Quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa và quản lý đất đai
CHƯƠNG 4 - CÁC VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG TRONG QUÁ 7, 9
4 TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
5.1. Các nền sản xuất nông nghiệp
5.2. Những hạn chế của nền nông nghiệp công nghiệp hóa
5.3. Nền nông nghi ệp sinh thái h ọc, nền nông nghi ệp bền
vững
Các vấn đề môi trường và xã hội liên quan đến nông nghiệp
5.5. Nông nghiệp hóa và quản lý đất đai
biến đổi khí hậu trong quản lý đất đai
34
BĐKH thời đại hiện nay
- Diễn biến BĐKH thời đại hiện nay
- Nguyên nhân B ĐKH (hoạt động phát th ải; Khai thác t ài
nguyên...)
- Các hệ quả do BĐKH đối với môi trường
Công ước Quốc tế về BĐKH
- Công ước khung v ề BĐKH của Liên h ợp qu ốc
UNFCCC
- Nghị định thư Kyoto
- Các hội nghị Quốc tế khác
Các văn bản pháp lý về BĐKH ở Việt Nam • Chương trình nghị sự 21 quốc gia • Luật bảo vệ môi trường • Các văn bản của Bộ TN&MT
Ứng phó với biến đổi khí hậu trong quy hoạch và sử dụng đất
• Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu • Biện pháp ứng phó với nước biển dâng & nhiễm mặn • Thiên tai (l ũ lụt, tr ượt đất, lở đất..) & công tác q uy
hoạch
Quy hoạch trồng rừng để giảm phát thải khí nhà kính
Chủ tịch Hội đồng ngành Người viết đề cương
PGS.TS. Nguyễn Thanh Trà PGS.TS. Hồ Thị Lam Trà
35
PGS.TS. Đoàn Văn Điếm
7. DANH SÁCH CÁC NHÀ KHOA H ỌC CÓ TH Ể GI ẢNG DẠY VÀ
HƯỚNG DẪN TIẾN SĨ
7.1. Danh sách giáo viên cơ hữu
Học hàm, năm Học vị, nước, TT Họ và tên Chuyên ngành phong năm TN
Tiến sĩ, Vi ệt Nguyễn Thanh Trà Phó giáo sư, 2004 Quản lý đất đai 1 Nam, 1996
Tiến sĩ, Vi ệt Nguyễn Khắc Thời Giảng viên chính Quản lý đất đai 2 Nam, 2000
Tiến sĩ, Liên Nguyễn Thị Vòng Phó giáo sư, 2002 Quản lý đất đai 3 bang Nga, 1992
Tiến sĩ, Nh ật Quản lý môi Hồ Thị Lam Trà Phó giáo sư, 2007 4 Bản, 2000 trường
Tiến sĩ, Thái lan, Quản lý ngu ồn Nguyễn Duy Bình Giảng viên 5 2003 nước
Tiến sĩ, Vi ệt Thủy nông c ải Nguyễn Văn Dung Phó giáo sư, 2006 6 Nam, 2000 tạo đất
Phát tri ển cộng Tiến sĩ, đồng và khoa 7 Đỗ Thị Tám Giảng viên Philippines, 2006 học môi trường
Tiến sĩ, Vi ệt Trần Đức Viên Phó giáo sư, 2002 8 Môi trường Nam, 1998
Tiến sĩ, Thái Lan, Nguyễn Thanh Lâm Giảng viên Môi trường 9 2005
Tiến sĩ, Nh ật 10 Trịnh Quang Huy Giảng viên Môi trường Bản, 2004
36
Tiến sĩ, Vi ệt 11 Nguyễn Xuân Thành Phó giáo s ư, 2002 Vi sinh vật Nam,
Tiến sĩ, Liên Thổ nh ưỡng - 12 Nguyễn Hữu Thành Phó giáo sư, 2005 bang Nga, 1993 nông hóa
Tiến sĩ, Vi ệt Thủy nông c ải 13 Nguyễn Ích Tân Giảng viên chính Nam, 2000 tạo đất
Tiến sĩ, CHLB 14 Hà Thị Thanh Bình Phó giáo sư, 2002 Canh tác học Đức, 1991
Tiến sĩ, Vi ệt Thổ nh ưỡng – 15 Đỗ Nguyên Hải Giảng viên chính Nam, 2001 nông hóa
37
Tiến sĩ, CH Séc, 16 Phan Trung Quý Giảng viên chính Hóa học 1992

