ong
B NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN Ộ Ệ Ể
CH
NG TRÌNH D Y NGH
ƯƠ
Ạ
Ề
TRÌNH Đ S C P
Ộ Ơ Ấ
NGH : NUÔI CÁ L NG BÈ N
C NG T
Ề
Ọ
ƯỚ Ồ (CÁ CHÉP, CÁ TR M C ) Ỏ
Ắ
(Phê duy t t i quy t đ nh s 481/QĐ-BNN-TCCB ngày 07 tháng 4 năm ệ ạ ế ị ố
ng b Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ) c a B tr ủ ộ ưở ể ộ 2014 ệ
Hà N i, năm 2014 ộ
2
Ộ
Ệ
Ộ
Ộ
Ủ
B NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN Ể
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ệ Đ c l p - T do - H nh phúc
ộ ậ ự ạ
Ộ Ơ Ấ Ạ Ề
) CH (Phê duy t t ệ ạ c a B tr ủ NG TRÌNH ĐÀO T O NGH TRÌNH Đ S C P ƯƠ i quy t đ nh s 481/QĐ-BNN-TCCB ngày 07 tháng 4 năm 2014 ế ị ng b Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ộ ưở ể ệ
ố ộ ─────────────
Tên ngh : ề Nuôi cá l ng bè n ồ ướ c ng t (cá chép, cá tr m c ) ỏ ắ ọ
Trình đ đào t o: ộ ạ Sơ c p ngh ấ ề
ộ ộ
ủ ồ ti u h c tr lên và có nhu c u h c ngh Nuôi cá l ng ộ ổ ề ọ
Lao đ ng nông thôn trong đ tu i lao đ ng, đ ng tuy n sinh: ể ố ượ s c kh e, có trình đ t ầ ọ ộ ừ ể ứ bè n ọ Đ i t ở ỏ c ng t (cá chép, cá tr m c ). ướ ắ ỏ
S l ng mô đun đào t o: ố ượ ạ 06 mô đun
B ng c p sau khi t t nghi p: ằ ấ ố ệ Ch ng ch s c p ngh ỉ ơ ấ ứ ề
I. M C TIÊU ĐÀO T O Ụ Ạ
1. Ki n th c, k năng, thái đ ngh nghi p ứ ộ ề ệ ế ỹ
- Ki n th c: ứ ế
ượ ướ ệ ồ
ị ồ ắ ẩ
Trình bày đ ng nuôi là cá chép, tr m c t ố ượ ố ả ả
ọ c ng t c các công vi c trong quy trình nuôi cá l ng bè n chu n b l ng nuôi cá; khâu ỏ ừ ị ệ ng, l ng nuôi; phòng, tr b nh ồ ườ ng ph m. v i hai đ i t ớ ch n, th cá gi ng; chăm sóc, qu n lý môi tr ọ cho cá nuôi đ n thu ho ch và tiêu th cá th ươ ạ ụ ế ẩ
- K năng: ỹ
+ Th c hi n đ ệ ượ ự c công vi c chu n b l ng nuôi cá; ẩ ị ồ ệ
+ Ch n và th đ c cá gi ng đúng yêu c u k thu t; ả ượ ọ ầ ậ ố ỹ
+ Chăm sóc cá, qu n lý đ c môi tr ả ượ ườ ng và l ng nuôi; ồ
c m t s b nh thông th ng trên cá nuôi; + Phòng, tr và x lý đ ị ử ượ ộ ố ệ ườ
+ Thu ho ch đúng th i đi m, đ m b o ch t l ấ ượ ể ạ ả ả ờ ạ ng và tiêu th cá đ t ụ
hi u qu cao. ả ệ
- Thái đ :ộ
ự ủ ệ ệ ạ
+ Có trách nhi m th c hi n nuôi cá vùng quy ho ch và tuân th quy trình k thu t; ỹ ậ
ự + Có trách nhi m đ i v i s n ph m làm ra, đ m b o an toàn th c ẩ ớ ả ả ả ố
ph m, b o v môi tr ng sinh thái; ệ ả ẩ ệ ườ
ộ . + Đ m b o an toàn lao đ ng ả ả
3
2. C h i vi c làm ơ ộ ệ
c ng t (cá chép, cá tr m c )” i h c có kh năng t t ọ ườ ọ
Sau khi hoàn thành khóa h c trình đ s c p ngh ọ ỏ , ng ộ ể
ề ấ ồ
ề “Nuôi cá l ng bè ộ ơ ấ ồ n ấ ch c s n xu t ắ ướ ả ự ổ ứ ả ệ i h c cũng có th làm vi c quy mô h gia đình ho c nhóm h gia đình; ng ườ ọ ặ ở i các c s s n xu t, kinh doanh có liên quan đ n ngh nuôi cá l ng bè t ế ạ n ướ ộ ơ ở ả ọ . c ng t
Ọ II. TH I GIAN C A KHÓA H C VÀ TH I GIAN TH C H C Ọ Ờ Ờ Ự Ủ
T I THI U Ố Ể
1. Th i gian c a kh óa h c và th i gian th c h c ủ ờ ự ọ ọ ờ
đào t o: 3 tháng - Th i gian ờ ạ
- Th i gian h c t p: 12 tu n ầ ọ ậ ờ
- Th i gian th c h c: 440 gi ự ọ ờ ờ
- Th i gian ki m tra h t mô đun và ôn, ki m tra k t thúc khóa h c: 40 ế ờ ọ
gi (trong đó ôn và ki m tra ể ể ế k t thúc khóa h c: ế ể ọ 16 gi )ờ ờ
2. Phân b th i gian th c h c ự ọ ổ ờ
h c t p: 480 - Th i gian ờ ọ ậ
- Th i gian ờ th cự h c các mô đun đào t o ngh : ề 440 giờ ạ ọ
+ Th i ờ gian h c lý thuy t: 80 gi ế ọ ờ
+ Th iờ gian h c th c hành: ọ ự 360 giờ
III. DANH M C CÁC MÔ ĐUN ĐÀO T O, Ạ TH I GIAN VÀ Ờ
Ụ PHÂN B TH I GIA Ổ Ờ N ĐÀO T OẠ
Th i gian đào t o (gi ờ ) ờ
ạ Trong đó
Tên mô đun đào t o ngh ạ ề Mã MĐ T ngổ số Th cự hành Ki mể tra*
Lý thuyế t 16 88 64 8 MĐ 01 Chu n b l ng ị ồ bè nuôi cá ẩ
72 12 52 8 MĐ 02 Ch n và th cá ọ ả gi ngố
80 12 60 8 MĐ 03 Chăm sóc cá nuôi
ng và l ng bè nuôi ả ườ ồ 60 12 40 8 MĐ 04 Qu n lý môi tr cá
88 16 64 8 MĐ 05 Phòng, tr b nh cá nuôi ị ệ
76 12 56 8 MĐ 06 Thu ho ch và tiêu th cá ạ ụ
16 Ôn và ki m tra k t thúc khóa h c ọ ế ể
T ng c ng 480 80 336 ổ ộ 16 64= 24+24+16
4
ố ờ ờ ồ
ừ ờ ờ
ki m tra ố ờ ể c tính vào th i gian h c th c hành); ự ọ ôn, ki m tra k t thúc khóa ki m tra h t các mô đun (24 gi ) và s gi * Ghi chú: T ng s th i gian ki m tra (64 gi ) bao g m: S gi ể - đ ượ ờ ố ờ ế ể ế
ổ đ nh kỳ trong t ng mô đun (24 gi ị s gi ố ờ ể h c (16 gi ). ờ ọ
III. DANH M C MÔ ĐUN ĐÀO T O, TH I GIAN VÀ PHÂN B Ờ Ụ Ạ Ổ
TH I GIAN H C T P Ọ Ậ Ờ
(N i dung chi ti t ch ng trình và giáo trình xem t i các mô đun kèm ộ ế ươ ạ
theo)
V. H NG D N S D NG CH NG TRÌNH D Y NGH ƯỚ Ử Ụ Ẫ ƯƠ Ạ Ề
TRÌNH Đ S C P Ộ Ơ Ấ
ẫ ờ 1. H ng d n xác đ nh danh m c các mô đun đào t o ngh ; th i ụ ướ ề ạ
ng trình cho mô đun đào t o ngh ị gian phân b th i gian và ch ố ờ ươ ạ ề
ạ ề ộ ơ ấ “Nuôi cá l ng bè n ồ
ngươ trình d y ngh trình đ s c p ắ ề ạ
ộ ươ
c ng t (cá ọ ỏ ” dùng d y ngh cho lao đ ng nông thôn có nhu c u h c nghê. ̀ ọ ng trình này và đ t k t qu trung ả ọ ủ ỉ ơ ấ c c p ch ng ch s c p i kỳ ki m tra k t thúc khoá h c s đ ọ ẽ ượ ấ ướ ầ ạ ế ứ ế ạ
Ch chép, cá tr m c ) Khi h c viên h c đ các mô đun trong ch ọ bình tr lên t ể ở ngh .ề
ầ ủ ộ ố ặ ộ
Theo yêu c u c a ng ấ ể ạ ậ ọ ứ ọ
i h c, có th d y đ c l p m t ho c m t s mô ộ ậ ườ ọ đun cho các h c viên và c p gi y ch ng nh n h c ngh là đã hoàn thành các mô ề ấ đun đó.
ồ ướ ắ c ng t (cá chép, cá tr m ọ
ng trình ươ c )ỏ ” g m 06 mô đun Ch ồ d y ạ ngh ề “Nuôi cá l ng bè n nh sau: ư
” có th i gian h c t p là 88 gi ị ồ ờ
ự ể
ứ ế ỹ
ề ể ự ọ ộ ườ ọ ả ạ ệ ị ự ế ấ
ể ồ ố ị ệ ồ ớ ồ
ờ , - Mô đun 01: “Chu n b l ng bè nuôi cá ọ ậ ẩ 8 giờ ki m tra. Mô đun này trong đó có 16 giờ lý thuy t, ế 64 giờ th c hành và trang b cho ng i h c các ki n th c và k năng ngh đ th c hi n các công ị ặ vi c: ệ l p k ho ch s n xu t, th c hi n an toàn lao đ ng, ch n đ a đi m đ t ệ ậ l ng bè, làm l ng bè nuôi m i, di chuy n, c đ nh l ng bè và v sinh l ng bè ể ồ nuôi cũ.
ọ - Mô đun 02: “Ch n và th cá gi ng” có th i gian h c t p là 72 gi ố ờ
ọ ậ ki m tra. Mô th c hành và 8 gi
ế ệ ỹ
trong đó có 12 gi ờ ể trang b cho ng ề ể ự ị vi c: ch n gi ng, v n chuy n và th gi ng cá chép, cá tr m c . ỏ ắ ố ờ , ả đun này lý thuy t, 52 gi ờ ế i h c các ki n th c và k năng ngh đ th c hi n các công ườ ọ ậ ờ ự ứ ả ố ể ệ ọ
- Mô đun 03: “Chăm sóc cá nuôi” có th i gian h c t p là 80 gi ờ ọ ậ ờ
i h c các ki n th c và k năng ngh đ th c hi n các công vi c: ự ỹ ế ể ề ể ự
ng th c hành nuôi t ườ ọ ồ ự , trong đó giờ ki m tra. Mô đun này trang b cho ị ệ chăm sóc t, ki m tra cá, chu n b th c ăn ị ứ ẩ ệ ể ố
có 12 giờ lý thuy t, ế 60 giờ th c hành và 8 ng ứ cá nuôi l ng bè theo h ướ và cho cá ăn.
Mô đun 04: “Qu n lý môi tr ng và l ng bè nuôi cá ả ờ
ờ
, trong đó có t p là 60 gi ậ Mô đun này trang b cho ng ị ọ ” có th i gian h c ồ ườ giờ ki m tra. giờ th c hành và 8 12 giờ lý thuy t, 40 ự ể ệ i h c các ki n th c và k năng ngh đ th c hi n ề ể ự ỹ ứ ườ ọ ế ế
5
ng th c hành nuôi t ả
c ướ ể
ố t, ng và cá nuôi theo h các công vi c: ệ qu n lý môi tr ự ng n môi tr ki m tra và x lý m t s y u t ướ , ki m tra l ng bè nuôi cá và ồ ử ể . x lý s c đ m b o an toàn và hi u qu cao ệ ự ố ả ử ườ ộ ố ế ố ả ườ ả
- Mô đun 05: “Phòng, tr b nh cá nuôi” có th i gian h c t p là 88 gi ị ệ ờ
ự ể
ệ ỹ
ứ ế ể các lo i thu c s d ng trong nuôi cá, ố ử ụ ườ ọ ạ ệ
ị ệ ẩ
. ờ , ọ ậ trong đó có 16 giờ lý thuy t, ế 64 giờ th c hành và 8 giờ ki m tra. Mô đun này trang b cho ng i h c các ki n th c và k năng ngh đ th c hi n các công ề ể ự ị phòng b nh cho cá, theo vi c: tìm hi u ệ dõi và phát hi n b nh, tr b nh do kí sinh trùng, tr b nh do vi khu n, tr b nh ị ệ ệ do n m và x lý b nh do vi rút đ m b o an toàn và hi u qu cao ả ả ử ị ệ ệ ệ ệ ấ ả
ạ ờ
- Mô đun 06: “Thu ho ch và tiêu th cá ế giờ th c hành và ự
ụ ” có th i gian h c t p là 76 gi ể ề ể ự ứ ệ
ử ạ ạ
ỹ ạ . ng ph m và tính hi u qu nuôi ờ , ọ ậ trong đó có 12 giờ lý thuy t, 56 8 giờ ki m tra. Mô đun này i h c các ki n th c và k năng ngh đ th c hi n các công trang b cho ng ườ ọ ế ị ậ vi c: ệ xác đ nh th i đi m thu ho ch; thu ho ch và x lý cá sau thu ho ch; v n ể ờ ị chuy n cá th ả ẩ ể ươ ệ
ế ả ọ ậ ủ ọ
ị ể ế
Đánh giá k t qu h c t p c a ng ọ ậ ế ể
ự ề ệ ạ
ng B Lao đ ng - Th ồ i h c trong toàn khóa h c bao g m: ườ ọ và ki m tra k t ế ể ể ệ t nghi p ệ theo “Quy ch thi, ki m tra và công nh n t ậ ố , ban hành kèm theo Quy t đ nh s 14/2007/QĐ- ố ươ ng ộ ế ị ộ ộ ưở ủ
ki m tra đ nh kỳ trong quá trình h c t p, ki m tra h t mô đun thúc khóa h c th c hi n ọ trong d y ngh h chính quy” BLĐTBXH, ngày 24 tháng 5 năm 2007 c a B tr binh và Xã h i.ộ
2. H ng d n ki m tra k t thúc khóa h c ọ ướ ế ể ẫ
Đánh giá hoàn thành khoá h c đ i v i h c viên đ ệ
ự ng theo h ọ ố ớ ọ ứ ế c th c hi n thông qua ẫ ng d n ướ
ượ ki m tra k t thúc khoá h c v i n i dung, hình th c và th i l ờ ượ ọ ớ ộ ể sau:
TT Hình th c ki m tra ộ ứ ể ờ
N i dung ki m ể tra Th i gian ki m ể tra
Ki n th c, k năng ngh ứ ế ỹ ề
1 Lý thuy t ngh Tr c nghi m ho c vân đap ế ề ệ ắ ặ ́ Không quá 60 phút ́
2 K năng ỹ nghề ự ỹ Không quá 12 giờ
Bài th c hành k năng nghề
- 30 ng ườ ớ i/l p (có th thay đ i phù ể ổ ố ọ ả
ố h p v i tình hình c th ). ợ ụ ể
ng, c s s n xu t. Ch 3. Các chú ý khác S h c viên nên b trí kho ng 25 ớ Nên tổ ch c l p h c t ươ ứ ớ ấ
ờ i đ a ph ọ ạ ị ư
ợ ể ề ắ ớ
ườ ọ i h c v i vi c t ng trình xây ơ ở ả ươ ố th i gian h c t p nên b trí d ng trong th i gian 3 tháng nh ng trong th c t ọ ậ ự ế ờ ự phù h p v i chu kỳ nuôi cá chép, tr m c trong l ng đ rèn k năng ngh cho ỹ ồ ỏ i có tay . Có th m i các chuyên gia ho c ng h c viên qua s n xu t th c t ấ ườ ặ ể ờ ự ế ả ọ i h c; có th k t h p ngh cao tham gia gi ng d y, h ể ế ợ ẫ ướ ạ ả ườ i ch c cho ng vi c d y ngh và đánh giá k t qu c a ng ệ ổ ứ ng d n, đánh giá ng ườ ọ ớ ả ủ ề ệ ạ ề ế
6
ế ế ắ ồ ỏ
h c tr c ti p tham gia nuôi cá chép, tr m c trong l ng cho đ n khi thu ự ọ ho ch.ạ
Trong quá trình th c hi n ch h c viên ự ệ ố ọ
ồ ơ ở nuôi l ng cá chép, tr m c có uy tín hay đã áp d ng ti n b ỏ ụ ng trình nên b trí cho ươ ắ đi tham ộ ế
ọ ỹ Có th ể t ; ạ ộ ạ ộ ạ ể
quan các c s khoa h c k thu t thành công ậ ch c các ho t đ ng ngo i khoá và ho t đ ng văn hoá, th ổ ệ . thao khác khi có đ đi u ki n ứ ủ ề
7
CH
NG TRÌNH MÔ ĐUN
ƯƠ
ị ồ
Tên mô đun: Chu n b l ng bè nuôi cá ẩ Mã s mô đun: MĐ 01 Ngh : Nuôi cá l ng bè n
ố ề
ướ
ồ
ắ c ng t (cá chép, cá tr m
ọ
c )ỏ
8
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN CHU N B L NG BÈ NUÔI CÁ Ị Ồ Ẩ
Mã s mô đun: MĐ 0 1 ố
Th i gian mô đun: 88 ờ ; Th c hành: 68 gi ờ ờ ;
(Lý thuy t: 16 gi ự ế gi )ờ Ki m tra h t mô đun: 4 ế ể
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:
- Vị trí: Mô đun “chu n b l ng nuôi cá” ị ồ
c ng t ề độ sơ c pấ nghề Nuôi cá l ng bè n là mô đun chuyên môn trong ọ ; ướ ồ
ẩ chương trình d yạ ngh trình được giảng d yạ đ u tiên trong ch ươ ầ ạ . ng trình đào t o
ế
ự ị ồ ế - Tính chất: Chu n b l ng nuôi cá ẩ ả ệ ậ ự ệ ấ ộ
ị ọ ạ ồ ố ị ể ồ
ướ ồ
ứ là mô đun tích h pợ giữa ki n th c th c hi n l p k ho ch s n xu t, th c hi n an toàn lao đ ng, và k năng ỹ ch n đ a đi m đ t l ng bè, làm l ng bè nuôi m i, di chuy n, c đ nh l ng bè ể ặ ồ ớ i c s đào t o ho c c gi ng d y t và v sinh l ng bè nuôi cũ. Mô đun đ ặ ả ạ ạ ơ ở ệ ạ ượ ồ tế bị, dụng cụ đ yầ đủ trang thi c ng t có ạ ị phương nuôi cá l ng bè n i đ a t ọ c nầ thiết.
II. M CỤ TIÊU MÔ ĐUN:
- Ki nế th c:ứ
+ Trình bày đ c các b c l p k ho ch nuôi cá l ng; ượ ướ ậ ế ạ ồ
+ Nêu đ ượ c các yêu c u đ a đi m đ t l ng nuôi cá; ể ặ ồ ầ ị
+ Nêu đ c yêu c u ượ ầ v t li u làm l ng; ậ ệ ồ
+ Trình bày đ c cách l p ráp, di chuy n và c đ nh l ng. ượ ố ị ể ắ ồ
- K năng: ỹ
+ L p đ c k ho ch nuôi cá chép, tr m c trong l ng ậ ượ ế ồ bè; ạ ắ ỏ
+ Ch n đ c đ a đi m đ t l ng bè; ọ ượ ị ặ ồ ể
+ Tính toán, ch n đ ọ ượ ậ ệ c v t li u làm l ng bè phù h p; ồ ợ
+ T ch c l p ráp, di chuy n và c đ nh l ng đ m b o yêu c u, an ứ ắ ố ị ể ả ầ ả ổ ồ
toàn;
+ Tu s a, v sinh đ c l ng bè nuôi cá. ử ệ ượ ồ
- Thái đ :ộ
+ Tuân th quy trình k thu t; ủ ậ ỹ
+ Rèn tính c n th n; ẩ ậ
+ Đ m b o an toàn lao ả ả đ ng.ộ
9
III. N I DUNG C A MÔ ĐUN : Ộ Ủ
1. N i dung t ng quát và phân ph i th i gian : ộ ổ ờ ố
Th i gian (gi ờ ờ chu n) ẩ
Tên các bài trong mô đun Số TT Th cự hành Ki mể tra* T ngổ số Lý thuy tế
4 4 8 1 Bài 01. L p k ho ch s n xu t ấ ế ậ ạ ả
4 4 8 2 Bài 02. Th c hi n an toàn lao đ ng ệ ự ộ
2 18 20 3 Bài 03. Ch n đ a đi m đ t l ng bè ị ặ ồ ể ọ
4 Bài 04. T ch c làm m i l ng bè nuôi cá 2 16 20 2 ổ ứ ớ ồ
2 10 12 5 Bài 05. Di chuy n và c đ nh l ng bè ể ố ị ồ
6 Bài 06. Tu s a, v sinh l ng bè cũ 2 12 16 2 ử ệ ồ
Ki m tra k t thúc mô đun 4 4 ể ế
88 8 16 64 C ngộ
* Ghi chú: Th i gian ki m tra đ nh kỳ đ c tính vào gi th c hành ể ờ ị ượ ờ ự
2. N i dung chi ti t: ộ ế
Th i gian: Bài 01. L p k ho ch s n xu t ấ ế ạ ậ ả ờ 8 giờ
M c tiêu: ụ
ả , nh n bi ậ t đ ế ượ c các đ c đi m sinh h c ch y u c a cá chép, ọ ủ ế ủ ể ặ
- Mô t tr m c ; ỏ ắ
- Nêu đ ng pháp thu th p thông tin và l p k ho ch nuôi cá c ượ ph ươ ế ậ ậ ạ
l ng;ồ
- Thu th p thông tin chính xác; th c hi n các b c l p k ho ch nuôi ự ệ ậ ướ ậ ế ạ
cá.
ng nuôi 1. Tìm hi u đ c đi m sinh h c đ i t ể ọ ố ượ ể ặ
1.1. Đ c đi m sinh h c cá chép ể ặ ọ
1.2. Đ c đi m sinh h c cá tr m c ể ặ ắ ọ ỏ
2. Thu th p thông tin vùng nuôi ậ
10
2.1. Qui ho ch vùng nuôi, vùng nguyên li u ệ ạ
2.2. Thông tin v th tr ề ị ườ ng tiêu th s n ph m ụ ả ẩ
3. Lên k ho ch s n xu t ấ ạ ế ả
3.1. Trình t các b ự ướ ậ c l p k ho ch ế ạ
3.2. Lên k ho ch s n xu t ấ ế ạ ả
4. Đăng ký c p phép nuôi cá l ng bè ấ ồ
4.1. Quy trình c p phép ấ
4.2. Cách th c th c hi n ệ ứ ự
Bài 02. Th c hi n an toàn lao đ ng Th i gian: ự ộ ệ ờ 8 giờ
M c tiêu: ụ
- Nêu đ oàn lao đ ng trong ngh nuôi cá; ượ c qui đ nh an t ị ề ộ
- S d ng thành th o ử ụ ạ các trang b b o h lao đ ng; ị ả ộ ộ
c vi c c p c u t i b đu i n ệ ấ ứ ạ ượ ự ệ i ch ng ỗ ườ ị ố ướ ạ c và tai n n
- Th c hi n đ x y ra khi làm ngh nuôi cá l ng bè. ề ả ồ
1. Qui đ nh an toàn lao đ ng đ i v i ngh nuôi cá ộ ố ớ ề ị
1.1. Qui đ nh đ i v i ng i s d ng lao đ ng ố ớ ị ườ ử ụ ộ
1.2. Qui đ nh đ i v i ng i lao đ ng ố ớ ị ườ ộ
2. Trang b b o h lao đ ng ị ả ộ ộ
3. S d ng áo phao ử ụ
4. C p c u t i ch ng i b đu i n c ấ ứ ạ ỗ ườ ị ố ướ
5. X lý các tình hu ng nguy c p. ử ấ ố
Bài 03. Ch n đ a đi m đ t l ng bè Th i gian: ọ ị ặ ồ ể ờ 20 giờ
M c tiêu: ụ
- Nêu đ ượ c yêu c u ch n đ a đi m đ t l ng ị ặ ồ nuôi cá chép, tr m cắ ể ầ ọ ỏ;
- S d ng ụ ơ ể ả ạ hồ
môi tr ả c khu v c ch n nuôi cá ; ử ụ các thi ế ố ch a,ứ đo các y u t t b , d ng c đ n gi n đ kh o sát đo n sông, ế ị ụ ng n ọ ườ ướ ự
- Ch n đ c đ a đi m đ t l ng nuôi cá theo yêu c u k thu t. ọ ượ ị ầ ỹ ặ ồ ể ậ
1. Kh o sát ả v trí đ t l ng bè ặ ồ ị
1.1. Kh o sát v trí đ t l ng bè trên sông ặ ồ ả ị
1.1.1. Kh o sát hình thái đo n sông ả ạ
1.1.2. Kh o sát chi u r ng đo n sông ề ộ ả ạ
11
1.1.3. Kh o sát đ ả ộ sâu đo n sông ạ
1.1.4. Kh o sát ch t đáy ả ấ
1.1.5. Kh o sát ả l u t c dòng ch y ả ư ố
1.2. Kh o sát v trí đ t l ng bè trên h ch a n ặ ồ c ồ ứ ướ ả ị
1.2.1. Kh o sát hình thái ả
1.2.2. Kh o sát đ sâu ả ộ
1.2.3. Kh o sát ch t đáy ả ấ
1.2.4. Kh o sát l u t c dòng ch y ả ư ố ả
2. Ki m tra ch t l ng ngu n n ấ ượ ể c ồ ướ
2.1. Đo pH
2.2. Đo oxy hòa tan
2.3. Đo nhi t đệ ộ
2.4. Đo đ trong ộ
Bài 04: T ch c làm m i l ng bè nuôi cá Th i gian: 20 gi ổ ứ ớ ồ ờ ờ
M c tiêu: ụ
c tiêu chu n các lo i l ng nuôi cá, tiêu chu n v t li u làm ẩ ậ ệ ẩ
ượ các b ạ ồ c làm l ng nuôi cá; - Nêu đ ự l ng, trình t ồ ồ ướ
- Ch n đ c lo i l ng và v t li u làm l ng nuôi cá phù h p; ọ ượ ậ ệ ạ ồ ợ ồ
- T ch c, theo dõi và ki m tra quá trình l p ráp l ng bè nuôi. ổ ứ ể ắ ồ
1. Ch n l ng bè nuôi cá ọ ồ
1.1. Ch n ki u l ng bè ể ồ ọ
c l ng bè 1.2. Ch n kích th ọ ướ ồ
2. Ch n v t li u làm l ng ậ ệ ọ ồ
2.1. V t li u làm khung l ng ậ ệ ồ
2.2. V t li u làm các m t l ng ậ ệ ặ ồ
2.3. V t li u làm phao ậ ệ
2.4. V t li u làm neo ậ ệ
3. T ch c l p ráp l ng bè nuôi cá ổ ứ ắ ồ
3.1. L p khung l ng bè ắ ồ
3.2. Làm các m t l ng bè ặ ồ
3.3. L p đ t phao n i ổ ặ ắ
12
3.4. L p h th ng neo ệ ố ắ
3.5. Làm các công trình ph trụ ợ
3.6. Ki m tra hoàn thi n ệ ể
Ki m tra: ể
- Hình th c: Th c hành ứ ự
- Th i gian: 2 gi ờ ờ
- N i dung: T ch c l p l ng bè nuôi m i ớ ổ ứ ắ ồ ộ
Bài 05: Di chuy n và c đ nh l ng nuôi Th i gian: 12 gi ố ị ồ ể ờ ờ
M c tiêu: ụ
- Mô t các b c di chuy n và c đ nh l ng nuôi; ả ướ ố ị ể ồ
c di chuy n và c đ nh l ng đúng k thu t. - Th c hi n các b ệ ự ướ ố ị ể ậ ồ ỹ
1. Di chuy n l ng bè nuôi cá ể ồ
ng ti n lai kéo 1.1. Chu n b ph ẩ ị ươ ệ
1.2. Ch n th i đi m di chuy n ể ể ọ ờ
1.3. T ch c di chuy n ể ổ ứ
2. C đ nh l ng nuôi ố ị ồ
, d ng c 2.1. Chu n b v t t ẩ ị ậ ư ụ ụ
2.2. Xác đ nh h ị ướ ng c đ nh ố ị
2.3. Th c hi n c đ nh ệ ố ị ự
Th i gian: 16 gi Bài 06: Tu s a, v sinh l ng nuôi cũ ệ ử ồ ờ ờ
M c tiêu: ụ
- Trình bày đ ; cượ cách v sinh l ng bè ệ ồ
- Ki m tra, s a ch a đ ể ử ữ ượ c các h h ng nh ư ỏ ỏ;
- Th c hi n đ c bè. ệ ượ công vi c v sinh, sát trùng ệ ệ ự l ng ồ
1. Ki m tra ể , s a ch a h h ng nh ỏ ữ ư ỏ ử
1.1. Ki m tra l ng bè ể ồ
1.2. S a ch a h h ng ữ ư ỏ ử
2. V sinh l ng bè ệ ồ
2.1. V sinh khung l ng ệ ồ
2.2. V sinh các m t l ng (l i) ặ ồ ệ ướ
13
Ki m tra: ể
- Hình th c: Th c hành ứ ự
- Th i gian: 2 gi ờ ờ
- N i dung: V sinh l ng bè nuôi cũ ệ ồ ộ
IV. ĐI UỀ KIỆN TH CỰ HI NỆ MÔ ĐUN:
ị ồ ẩ
1. Tài liệu gi ngả d y:ạ Giáo trình “Chu n b l ng bè nuôi cá ướ ồ ” trong ọ c ng t
chương trình d yạ nghề trình độ sơ c pấ c aủ nghề Nuôi cá l ng bè n ỏ . (cá chép, cá tr m c ) ắ
2. Đi uề ki nệ về thi tế bị d yạ học và phụ tr :ợ Máy vi tính, máy
chi u,ế đĩa, băng hình minh h a,ọ b ngả chế độ triều.
3. Đi uề ki nệ về cơ sở v tậ ch tấ ph cụ vụ cho lớp h cọ 30 người:
- Phòng h cọ lý thuy tế có trang bị bảng, phấn, máy chi uế projector, máy
vi tính, màn hình.
- L ngồ nuôi cá đ ph c v cho th c hành (thuê ho c m n c a các c ự ượ ủ ể ặ ơ
ch c l p h c). s s n xu t n i t ở ả ấ ơ ổ ứ ớ ụ ụ ọ
t b ạ ươ ệ ế ị và v t tậ ư ph c v cho ụ ụ
vi c h c lý thuy t và th c hành k năng ngh trong mô đun: - Các lo i máy móc, ph ế ng ti n, trang thi ỹ ệ ọ ự ề
TT S l ng Danh m cụ ố ượ
Đ n vơ ị tính
Chlorine 1. Kg 6
2. Kg 30 Vôi b tộ
Xô (20- 30 lít) 3. 6 Chi cế
Bàn ch i s i đ ng có cán dài (gi i) 4. 6 ả ợ ồ t l ặ ướ Chi cế
5. 30 ộ ồ ả ầ Bộ
B đ b o h lao đ ng (qu n, áo, găng ộ ộ tay, kh u trang, mũ, ng) ủ ẩ
Áo phao 6. 6 Bộ
Th c đo dài 7. 6 ướ Chi cế
Th 8. 1 ướ c đo đ sâu ộ Chi cế
9. 6 ng (pH, DO, ườ Bộ
B ki m tra nhanh môi tr ộ ể NH3, H2S)
14
10. Nhi t k th y ngân 6 ệ ế ủ Chi cế
11. Đĩa secchi 6 Chi cế
12. L u t c k 1 ư ố ế Chi cế
i 300- 500kg) 1 13. Thuyền (tr ng t ọ ả Chi cế
14. Máy b m (gi i) 1 ơ t l ặ ướ Chi cế
ề chuyên gia hướng d nẫ thực hành (chủ hộ nuôi
4. Đi u ki n khác: ệ ho cặ kỹ thu tậ viên trang trại…).
V. PHUƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
1. Phương pháp đánh giá:
ế ươ ặ ng pháp tr c nghi m khách quan ho c ệ ắ
- Đánh giá ki n th c: v n đáp, trao đ i (theo tình hu ng). ấ ứ Dùng ph ố ổ
- Đánh giá k năng ngh : ỹ ề ủ ọ ỹ
ề Đánh giá k năng ngh c a h c viên thông , chuyên gia đánh giá qua quan sát và theo dõi thao
qua bài th c hành, giáo viên tác, thái đ th c hi n và k t qu th c hành c a h c viên. ế ự ộ ự ủ ọ ả ự ệ
- Ki m tra k t thúc mô đun ế ể
Ki m tra theo nhóm (m i nhóm t ể ỗ ừ 3-5 h c viên) ho c ki m tra cá nhân: ặ ể ọ
+ Th c hi n mô t ệ ự ượ ự ệ
m t công vi c đ ả ộ ả ọ ệ ệ ắ ẩ ỏ
ặ c th c hi n trong mô đun ho c ệ th c hi n tr c nghi m h c viên theo b ng câu h i do giáo viên chu n b ị tr ự c.ướ
ự ộ ố ệ ệ ặ ộ
ự
+ Th c hi n m t công vi c ho c m t s công vi c trong quá trình ệ th c hi n mô đun, giáo viên, chuyên gia đánh giá qua quan sát và theo dõi thao ệ tác, thái đ th c hi n và k t qu th c hành c a h c viên. ệ ủ ọ ộ ự ả ự ế
2. N i dung đánh giá: ộ
- Lý thuy t: Ki m tra tr c nghi m/v n đáp v : ắ ế ể ệ ề ấ
+ Nêu đ ượ c các yêu c u đ a đi m đ t l ng nuôi cá ể ặ ồ ầ ị
+ Trình bày cách l p ráp l ng nuôi . ắ ồ
- Th c hành: ự
+ Tính toán, ch n v t li u làm l ng; ậ ệ ọ ồ
+ L p ráp l ng nuôi m i; ồ ắ ớ
+ V sinh l ng ồ bè nuôi. ệ
VI. HƯỚNG DẪN TH CỰ HI NỆ MÔ ĐUN:
15
1. Ph mạ vi áp d ngụ chư ngơ trình:
- Chương trình mô đun Chu n b l ng nuôi cá ị ồ ẩ
áp d ngụ cho các khoá đào t oạ nghề trình độ sơ c pấ và d yạ nghề dưới 3 tháng, trước h tế là các khoá đào t oạ nghề ph cụ vụ cho Đề án đào t oạ nghề cho lao động nông thôn đ nế năm 2020.
- Chương trình mô đun Chu n b l ng nuôi cá d yạ đ cộ l pậ ho cặ cùng ị ồ
ẩ m tộ số mô đun khác cho khoá tập hu nấ hoặc d yạ nghề dưới 3 tháng.
- Chương trình này được áp dụng trên cả nước.
- Ngoài người lao đ ngộ nông thôn, có thể gi ngả dạy nâng cao ki nế
thức, kỹ năng nghề cho các lao động khác có nhu cầu.
ả ự ạ ợ
ẹ
ẩ ị ồ ế ể ọ ợ ớ ươ
- Là mô đun gi ng d y tích h p gi a lý thuy t và th c hành đòi h i tính ỏ ữ ệ c n th n, các thao tác nhanh nh n, tránh các nguy hi m trong quá trình th c hi n ự ậ ẩ các thao tác chu n b l ng nuôi cá và b trí phòng h c phù h p v i ph ng pháp ố d y.ạ
2. Hướng d nẫ m tộ số đi mể chính về phương pháp gi ngả d yạ mô
đun đào t o:ạ
- Phương pháp giảng d yạ lý thuy t,ế bài t p:ậ Thuy tế trình, nêu v nấ đ ,ề th oả luận, t oạ n iộ dung tình hu ngố l yấ người h cọ làm trung tâm; k tế h pợ v iớ sử d ngụ hi uệ quả thi tế bị hỗ trợ gi ngả d yạ nh :ư máy chi u,ế băng, đĩa hình.
- Gi ngả d yạ thực hành: Tuân thủ nguyên t cắ giáo viên, chuyên gia làm m uẫ sau đó hướng d nẫ người h cọ thực hành, kiểm tra đánh giá và ch nhỉ sửa cho người h c.ọ
3. Những tr ngọ tâm chương trình c nầ chú ý:
- Ph n lý thuy t: ế Yêu c uầ đ a đi m đ t ị ặ l ng bè ồ ể ầ nuôi cá chép, tr m cắ ỏ.
sinh l ng - Ph n th c hành: ự ầ T ch c l p ráp l ng bè nuôi m i và v ồ ổ ứ ắ ớ ệ ồ bè
nuôi cũ.
4. Tài li u c n tham kh o ả ệ ầ
1. Đoàn Quang S u, ử K thu t nuôi cá gia đình và cá l ng ậ ồ , Nhà xu tấ ỹ
ộ ộ ả
ng, K thu t nuôi cá n c ng t ậ ỹ ướ ọ , Nhà
b n Văn hóa dân t c Hà N i, Năm 2000. 2. Lê Văn Th ng- Ngô Chí Ph ắ ươ ệ ấ ả
3. Ngô Tr ng L - Thái Bá H , ư ồ K thu t nuôi th y s n n ủ ả ậ ỹ ướ ọ ậ c ng t (t p
II), Nhà xu t b n Nông nghi p Hà Nôi, Năm 2003. xu t b n nông nghi p, năm 2007. ọ ấ ả ệ
4. Tr ng Đ i h c th y s n, ườ ủ ả K thu t nuôi cá tăng s n ạ ọ ả , năm 2003. ậ ỹ
ư ố K thu t s n xu t gi ng và nuôi ấ ậ ả ố ỹ
5. Trung tâm Khuy n ng qu c gia, ế c ng t m t s loài th y s n n ủ ả ướ ộ ố ọ , Nhà xu t b n Nông nghi p, năm 2005. ấ ả ệ
16
CH
NG TRÌNH MÔ ĐUN
ƯƠ
ố
ả
Tên mô đun: Ch n và th cá gi ng ọ Mã s mô đun: MĐ 02 Ngh : Nuôi cá l ng bè n
ố ề
ướ
ọ
ồ
ắ c ng t (cá chép, cá tr m
c )ỏ
17
Mã s mô đun: MĐ 0 2 CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN CH NỌ VÀ THẢ CÁ GI NG Ố ố
Th i gian mô đun: 72 ờ ; Th c hành: 56 gi ờ ờ ;
(Lý thuy t: 12 gi ự ế gi )ờ Ki m tra h t mô đun: 4 ế ể
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:
ọ - Vị trí: Mô đun C h n và th cá gi ng ả
độ sơ c pấ nghề Nuôi cá l ng bè n ề
ị ồ ướ ẩ
ố là mô đun chuyên môn trong ọ ; c ng t ồ ướ c các mô đun chăm ng và l ng bè nuôi cá, phòng, tr b nh cá nuôi, ị ệ ả ồ
chương trình d yạ ngh trình được giảng d yạ sau mô đun chu n b l ng nuôi cá, tr sóc cá nuôi, qu n lý môi tr ườ thu ho ch và tiêu th cá. ụ ạ
ỹ ả ố ả ẩ ự ệ ệ ố
ả ố ỹ
i đ a ố là mô đun được tích h pợ giữa ki nế ậ th c hi n chu n b đi u ki n th gi ng, ch n cá gi ng; v n i c s đào tế bị, ọ c gi ng d y t ả ạ ạ ơ ở ượ đ yầ đủ trang thi c ng t có ọ ạ ị phương nuôi cá l ng bè n ướ
- Tính chất: Ch nọ và th cá gi ng th cứ và k năng ị ề chuy n và th gi ng đúng k thu t ậ . Mô đun đ ể ặ t t o ho c ồ ạ dụng cụ c nầ thiết.
II. M CỤ TIÊU MÔ ĐUN:
- Ki nế th c:ứ
+ Nêu đ c th i v th cá gi ng thích h p; ượ ờ ụ ả ố ợ
+ Trình bày đ c các tiêu chu n và đ c đi m ch n cá chép, tr m c ượ ể ặ ẩ ắ ọ ỏ
gi ng;ố
+ Mô t đ ả ượ ỹ c k thu t v n chuy n và th cá gi ng. ể ậ ậ ả ố
- K năng: ỹ
+ Xác đ nh đ ị ượ c th i v thích h p th cá gi ng; ợ ờ ụ ả ố
+ Ch n đ c cá chép, tr m c gi ng đ m b o đúng tiêu chu n; ọ ượ ỏ ố ẩ ắ ả ả
c cá gi ng đ t t l s ng trên 95%. + V n chuy n và th đ ể ả ượ ậ ạ ỉ ệ ố ố
- Thái đ :ộ
+ Tuân th đúng quy trình k thu t; ủ ậ ỹ
+ Đ m b o an toàn lao đ ng, v sinh môi tr ng. ệ ả ả ộ ườ
18
III. N I DUNG C A MÔ ĐUN : Ộ Ủ
1. N i dung t ng quát và phân ph i th i gian : ờ ổ ộ ố
Th i gian (gi ờ ờ chu n) ẩ
Tên các bài trong mô đun Số TT T ng sổ ố Th cự hành Ki mể tra* Lý thuy tế
1 ị ề ệ ẩ ả 4 4 Bài 1. Chu n b đi u ki n th gi ngố
2 2 20 16 2 Bài 2. Ch n cá gi ng ọ ố
3 Bài 3. V n chuy n cá gi ng 4 20 16 ể ậ ố
4 2 24 20 2 ố Bài 4. Th cá gi ng ả
Ki m tra k t thúc mô đun 4 4 ế ể
C ngộ 72 12 56 8
* Ghi chú: Th i gian ki m tra đ nh kỳ đ c tính vào gi th c hành ể ờ ị ượ ờ ự
2. N i dung chi ti t: ộ ế
Th i gian: Bài 01. Chu n b đi u ki n th gi ng ị ề ả ố ệ ẩ ờ 4 giờ
M c tiêu: ụ
- Xác đ nh đ c th i gian, m t đ và s l ng con gi ng th nuôi; ị ượ ậ ộ ố ượ ờ ả ố
- Ch n đ c c s cung c p gi ng t t và đ t mua gi ng. ọ ượ ơ ở ấ ố ố ặ ố
1. Xác đ nh th i gian th gi ng ả ố ờ ị
1.1. Tìm hi u đi u ki n th i ti t vùng nuôi ờ ế ể ề ệ
1.2. Xác đ nh mùa v có gi ng ụ ố ị
2. Xác đ nh m t đ và s l ng con gi ng ậ ộ ố ượ ị ố
3. Ch n c s cung c p gi ng ọ ơ ở ấ ố
3.1. Yêu c u đ i v i c s s n xu t, kinh doanh cá gi ng ố ớ ơ ở ả ầ ấ ố
3.2. Tìm hi u thông tin v các c s s n xu t, kinh doanh cá gi ng ơ ở ả ề ể ấ ố
4. Đ t mua gi ng ặ ố
4.1. Th a thu n các yêu c u v cung c p cá gi ng ầ ề ậ ấ ỏ ố
19
4.2. Vi t h p đ ng mua, bán cá gi ng ế ợ ồ ố
Th i gian: Bài 02. Ch nọ cá gi ngố ờ
20 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày đ c m t s yêu c u v ch t l ng cá gi ng; ượ ầ ề ấ ượ ộ ố ố
- Ch n đ c cá gi ng có ch t l ng t t, kh e m nh. ọ ượ ấ ượ ố ố ạ ỏ
1. Tìm hiểu m t s v n đ ộ ố ấ ề về cá gi ngố
1.1. T m quan tr ng c a con gi ng trong nuôi cá ủ ầ ọ ố
1.2. Các y u t nh h ng đ n ch t l ng cá ế ố ả ưở ấ ượ ế
gi ng ố
1.3. Gi ớ i thi u cá chép và cá tr m c ỏ ệ ắ
2. Tiêu chu n cá gi ng ẩ ố
2.1. Tiêu chu n gi ng cá chép ẩ ố
2.2. Tiêu chu n gi ng cá tr m c ẩ ắ ố ỏ
3. Các b ướ ố c th c hi n ki m tra cá gi ng ể ự ệ
Ki m tra: ể
- Hình th c: Th c hành ứ ự
- Th i gian: 2 gi ờ ờ
- N i dung: Ch n cá gi ng theo ngo i hình ạ ộ ọ ố
Th i gian: Bài 03. V nậ chuy nể cá gi ngố ờ
20 giờ
ạ ụ
Mục tiêu: - Chu n b đ y đ các lo i d ng c ẩ - Xác đ nhị ụ; ị ầ ủ ậ ; được m t đậ ộ cá đóng bao và đóng bao đúng k thu t ỹ
c các tình hu ng x y ra trong quá trình v n chuy n. - X lý đ ử ượ ể ả ậ ố
1. Ch n hình th c v n chuy n ứ ậ ể ọ
1.1. V n chuy n kín ể ậ
1.2. V n chuy n h ở ể ậ
2. Ph ươ ng ti n v n chuy n ể ậ ệ
3. Đóng cá
3.1. Chu n b d ng c ị ụ ẩ ụ
20
3.2. Cân m u, đ m cá ẫ ế
3.3. Th c hi n đóng bao ệ ự
4. Th c hi n v n chuy n ể ự ệ ậ
4.1. V n chuy n kin (vân chuyên bao cá) ể ậ ́ ̣ ̉
4.2. V n chuy n h b ng thùng nh a, b b t ch a n ể ạ ở ằ ứ ướ c ự ể ậ
Th i gian: Bài 04. Thả cá giống ờ
24 giờ
Mục tiêu:
- Ki m tra đ c m t s y u t môi tr ng n c tr c khi th cá ể ượ ộ ố ế ố ườ ướ ướ ả
gi ng;ố
- Ch n th i đi m, v trí th cá gi ng h p lý; ể ả ờ ọ ợ ố ị
- X lý và th cá gi ng đúng yêu c u k thu t. ầ ỹ ử ả ậ ố
1. Ki m tra m t s y u t môi tr ng ộ ố ế ố ể ườ
1.1. Đo pH n c ướ
1.2. Đo hàm l ng ôxy hòa tan ượ
1.3. Đo đ trong ộ
3)
1.4. Đo hàm l ng amoniac (NH ượ
2. X lý gi ng tr c khi th ử ố ướ ả
3. Th cá gi ng vào l ng bè ả ồ ố
3.1. Ngâm bao cá gi ngố
3.2. Th cá gi ng ả ố
Ki m tra: ể
- Hình th c: Th c hành ự ứ
- Th i gian: 2 gi ờ ờ
- N i dung: Thao tác th cá gi ng ả ộ ố
IV. ĐI UỀ KIỆN TH CỰ HI NỆ MÔ ĐUN
ả ọ
1. Tài liệu gi ngả d y:ạ Giáo trình “Ch n và th cá gi ng ướ ố ” trong ọ c ng t ồ
chương trình d yạ nghề trình độ sơ c pấ c aủ nghề Nuôi cá l ng bè n ỏ . (cá chép, cá tr m c ) ắ
2. Đi uề ki nệ về thi tế bị d yạ học và phụ tr :ợ Máy vi tính, máy
chi u,ế đĩa, băng hình minh h aọ .
3. Đi uề ki nệ về cơ sở v tậ ch tấ ph cụ vụ cho lớp h cọ 30 người:
21
- Phòng h cọ lý thuy tế có trang bị bảng, phấn, máy chi uế projector, máy
vi tính, màn hình.
- C s cung c p gi ng ơ ở ấ ố
- L ngồ nuôi cá đ ph c v cho th c hành (thuê ho c m n c a các c ự ượ ủ ể ặ ơ
ch c l p h c). s s n xu t n i t ở ả ấ ơ ổ ứ ớ ụ ụ ọ
t b ạ ươ ệ ế ị và v t tậ ư ph c v cho ụ ụ
vi c h c lý thuy t và th c hành k năng ngh trong mô đun: - Các lo i máy móc, ph ế ự ng ti n, trang thi ỹ ề ệ ọ
TT S l ng Danh m cụ ố ượ
Đ n vơ ị tính
Cá gi ng (0,3- 1kg/ con) 30 1. Kg ố
Formol 2. Lít 6
Kg 6 3. Mu i ănố
4. 1 Cân đ ngồ hồ 50kg, 5kg Chi cế
5. 6 Thau (đường kính 40-60cm) Chi cế
6. Xô (20- 30 lít) 6 Chi cế
7. V t cá gi ng 6 ố ợ Chi cế
8. 6 Giai ch a cáứ Chi cế
9. Bình ô xy Bình 1
10. B túi đóng cá (túi nilon, bao, dây thun) 30 ộ Bộ
11. L ch a cá 1 ồ ứ Bộ
12. B ki m tra nhanh môi tr ng (pH, DO, 6 ườ Chi cế
ộ ế NH3, H2S)
13. Nhi t k th y ngân 6 ệ ế ủ Chi cế
i 300- 500kg) 1 14. Thuyền (tr ng t ọ ả Chi cế
15. Kính lúp 6 Chi cế
16. Gi y k ô li (đo chi u dài cá) 30 ẻ ề ấ Tờ
1 17. Máy s c khí (0,5kw) ụ Chi cế
4. Đi u ki n khác: ệ ề chuyên gia hướng d nẫ thực hành (chủ hộ nuôi
22
ho cặ kỹ thu tậ viên trang trại…).
V. PHUƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
1. Phương pháp đánh giá:
thao tác. Trong quá trình thực hi nệ mô đun: ki mể tra lý thuy tế b ngằ hình thức tr cắ nghiệm; kiểm tra thực hành b ngằ bài th cự hành, quan sát đánh giá m cứ độ th c hành ự
2. N i dung đánh giá: ộ
- Lý thuy t: Ki m tra tr c nghi m/v n đáp v : ắ ế ể ệ ề ấ
ng gi ng + Yêu c uầ k thu t ậ ch t l ấ ượ ỹ ố cá chép, tr m cắ ỏ.
+ K thu t v n chuy n cá gi ng; th cá gi ng. ậ ậ ể ả ố ố ỹ
- Th c hành: ự
+ Ch n đàn cá gi ng th nuôi đúng các tiêu chu n đã xác đ nh . ả ẩ ọ ố ị
+ Đóng cá, b m oxy và v n chuy n cá . ể ậ ơ
+ Th cá gi ng vào l ng nuôi . ả ố ồ
VI. HƯỚNG DẪN TH CỰ HI NỆ MÔ ĐUN:
1. Ph mạ vi áp d ngụ chư ngơ trình:
ụ ọ
ạ
ụ ụ ề ề ề ế ạ
- Chương trình mô đun Ch n và th gi ng áp d ng cho các khoá đào ả ố i 3 tháng, tr t o ngh trình đ s c p và d y ngh d c h t là các khoá đào ướ ế ề ướ ộ ơ ấ ạ t o ngh ph c v cho Đ án đào t o ngh cho lao đ ng nông thôn đ n năm ộ ề ạ 2020.
- Ch ộ ng trình mô đun Ch n và th gi ng d y đ c l p ho c cùng m t ả ố ươ ặ
ộ ậ i 3 tháng. ạ s mô đun khác cho khoá t p hu n ho c d y ngh d ề ướ ậ ố ặ ạ ọ ấ
- Ch ng trình này đ c áp d ng trên c n c. ươ ượ ả ướ ụ
- Ngoài ng ườ ế ạ ộ
k năng ngh cho các lao đ ng khác có nhu c u. ỹ ứ i lao đ ng nông thôn, có th gi ng d y nâng cao ki n th c, ể ả ầ ề ộ
ả ự ạ ợ ỏ
ẹ
- Là mô đun gi ng d y tích h p gi a lý thuy t và th c hành đòi h i tính ế ữ hanh nh n, tránh các nguy hi m trong quá trình th c ự ậ ươ ng ẩ ị ồ ợ ớ ể ọ ố
c n th n, các thao tác n ẩ hi n các thao tác chu n b l ng nuôi cá và b trí phòng h c phù h p v i ph ệ pháp d y.ạ
2. Hướng d nẫ m tộ số đi mể chính về phương pháp gi ngả d yạ mô
đun đào t o:ạ
ế ả ạ
- Ph ậ ấ ế ợ ấ ố
t b h tr gi ng d y nh : máy chi u, băng, đĩa hình ế ươ th o lu n, t o n i dung tình hu ng l y ng ả ạ s d ng hi u qu thi ạ ệ ử ụ ng pháp gi ng d y lý thuy t, bài t p: Thuy t trình, nêu v n đ , ề ậ ớ i h c làm trung tâm; k t h p v i ườ ọ ư ế ị ỗ ợ ả ộ ả ế
23
- Gi ng d y th c hành: Tuân th nguyên t c giáo viên ả ủ
i ắ ườ h cọ thực hành, kiểm tra đánh giá và ch nhỉ , chuyên gia làm sửa ự ạ ng d n ng ẫ ướ ẫ
m u sau đó h cho người h c.ọ
3. Những tr ngọ tâm chương trình c nầ chú ý:
ố ; - K thu t ch n cá gi ng ậ ọ ỹ
- V n chuy n cá gi ng ể ậ ố
- Th cá gi ng ả ố
4. Tài li u c n tham kh o: ệ ầ ả
1. Đoàn Quang S u, ử K thu t nuôi cá gia đình và cá l ng ậ ồ , Nhà xu tấ ỹ
ộ ộ ả
ng, K thu t nuôi cá n c ng t ậ ỹ ướ ọ , Nhà
b n Văn hóa dân t c Hà N i, Năm 2000. 2. Lê Văn Th ng- Ngô Chí Ph ắ ươ ệ ấ ả
3. Ngô Tr ng L - ư Thái Bá H , ồ K thu t nuôi th y s n n ủ ả ậ ỹ ướ ọ ậ c ng t (t p
II), Nhà xu t b n Nông nghi p Hà Nôi, Năm 2003. xu t b n nông nghi p, năm 2007. ọ ấ ả ệ
4. Tr ng Đ i h c th y s n, ườ ủ ả K thu t nuôi cá tăng s n ạ ọ ả , năm 2003. ậ ỹ
ư ố K thu t s n xu t gi ng và nuôi ấ ậ ả ố ỹ
5. Trung tâm Khuy n ng qu c gia, ế c ng t m t s loài th y s n n ủ ả ướ ộ ố ọ , Nhà xu t b n Nông nghi p, năm 2005. ấ ả ệ
24
CH
NG TRÌNH MÔ ĐUN
ƯƠ
Tên mô đun: Chăm sóc cá nuôi Mã s mô đun: MĐ 03 Ngh : Nuôi cá l ng bè n
ố ề
ướ
ồ
ắ c ng t (cá chép, cá tr m
ọ
c )ỏ
25
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN CHĂM SÓC CÁ NUÔI
Mã s mô đun: MĐ 0 3 ố
Th i gian mô đun: 80 ờ ; Th c hành: 64 gi ờ ờ ;
(Lý thuy t: 12 gi ự ế gi )ờ Ki m tra h t mô đun: 4 ế ể
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:
ề độ sơ c pấ nghề Nuôi cá l ng bè n
ị ồ ướ ẩ ọ
- Vị trí: Chăm sóc cá nuôi là mô đun chuyên môn trong chương trình ọ được giảng d yạ ướ ồ c các ả ng và l ng bè nuôi cá, phòng, tr b nh cá nuôi, thu c ng t, ố ị ệ ườ
d yạ ngh trình sau mô đun chu n b l ng bè nuôi cá, ch n và th cá gi ng và tr mô đun qu n lý môi tr ồ ả ho ch và tiêu th cá. ụ ạ
ế
ự ồ
ị ứ
ệ ẩ i đ a - Tính chất: Chăm sóc đàn cá nuôi là mô đun tích h pợ giữa ki n th c ng th c hành nuôi t ự i c s c gi ng d y t ả đ yầ đủ trang thi ứ và ố t, ạ ạ ơ ở tế ạ ị phương nuôi cá l ng bè n ướ ượ c ng t có ọ ướ ạ ồ
k năng th c hi n chăm sóc cá nuôi l ng bè theo h ỹ ki m tra cá, chu n b th c ăn và cho cá ăn. Mô đun đ ể đào t o ho c ặ t bị, dụng cụ c nầ thiết.
II. M CỤ TIÊU MÔ ĐUN:
- Ki nế th c:ứ
ồ i ích, ý nghĩa và n i dung c a chăm sóc cá nuôi l ng ủ ộ
t; bè theo h + Hi u bi t v l ế ề ợ ể ng th c hành nuôi t ự ướ ố
t các đ c đi m dinh d + Nh n bi ậ ế ể ặ ưỡ ng c a cá chép, cá tr m c ; ỏ ủ ắ
+ Nêu đ c ph ng pháp ki m tra t c đ tăng tr ; ượ ươ ố ộ ể ưở ng c a cá ủ
+ Nêu đ c ph ượ ươ ng pháp chu n b th c ăn và cho cá ăn. ị ứ ẩ
- K năng: ỹ
c các n i dung trong quy trình chăm sóc cá nuôi l ng bè ượ ồ
ng th c hành nuôi t theo h + Áp d ng đ ướ ụ ự ộ t; ố
ng, t s ng và tình l ể ượ ố c t c đ tăng tr ộ ưở ỷ ệ ố
tr ng s c kh e c a cá nuôi; + Ki m tra và đánh giá đ ứ ỏ ủ ạ
+ Chu n b th c ăn và cho cá ăn theo 4 đúng; ị ứ ẩ
- Thái đ :ộ
+ Tuân th quy trình k thu t; ủ ậ ỹ
+ Rèn tính c n th n; ẩ ậ
+ Đ m b o an toàn lao ả ả đ ng.ộ
26
III. N I DUNG C A MÔ ĐUN : Ộ Ủ
1. N i dung t ng quát và phân ph i th i gian : ộ ổ ố ờ
(gi chu n) ẩ ờ
Tên các bài trong mô đun
Số TT T nổ g số Th i gian Lý thuyế t ờ Thự c hành Kiể m tra*
1 Bài 01: Gi 4 4 ớ
t l ng bè theo h ồ i thi u chăm sóc cá nuôi ng th c hành nuôi t ự ệ ướ ố
2 Bài 02: Ki m tra cá 20 2 16 2 ể
cá 24 4 20 3 Bài 03: Chu n b th c ăn cho ẩ ị ứ
4 Bài 04: Cho cá ăn 28 2 24 2
Ki m tra k t thúc mô đun 4 4 ể ế
80 12 60 8 C ngộ
* Ghi chú: Th i gian ki m tra đ nh kỳ đ c tính vào gi th c hành ể ờ ị ượ ờ ự
2. N i dung chi ti t: ộ ế
Bài 01: Gi Th i gian: ớ ề i thi u v nuôi tr ng th y s n b n ồ ệ ề ủ ả ờ 4 giờ
v ngữ
M c tiêu: ụ
- Nêu đ i ích c a vi c nuôi th y s n theo h ng VietGAP; c l ượ ợ ủ ả ủ ệ ướ
- Áp d ng đ ụ ượ ộ c n i dung c a VietGAP trong nuôi cá chép, tr m c . ỏ ủ ắ
1. Phân tích các m i nguy trong nuôi th y s n l ng bè ủ ả ồ ố
2. Yêu c u phát tri n nuôi tr ng th y s n b n v ng ề ữ ủ ả ể ầ ồ
ng th c hành nuôi tr ng th y s n t t Vi t Nam 3. Áp d ng theo h ụ ướ ủ ả ố ở ự ồ ệ
3.1. Khái ni m v th c hành nuôi th y s n t t ủ ả ố ề ự ệ
3.2. L i ích c a v th c hành nuôi th y s n t ủ ề ự t ủ ả ố ợ
3.3. Ý nghĩa c a v th c hành nuôi th y s n t ủ ề ự t ủ ả ố
3.4. N i dung VietGAP trong chăm sóc cá nuôi l ng bè ộ ồ
3.5. Quy trình chăm sóc cá l ngồ bè theo h ướ ủ ả ng th c hành nuôi th y s n ự
tố t
Th i gian: Bài 02. Ki m tra cá ể ờ 20 giờ
M c tiêu: ụ
- Nêu đ c ph ; ượ ươ ng pháp ki m tra cá ể
27
- Ki m tra đ c chi u dài và tr ng l ể ượ ề ọ ượ ng c a cá. ủ
1. Chu n b d ng c ị ụ ẩ ụ
2. Ki m tra ho t đ ng c a cá ạ ộ ủ ể
2.1. Quan sát cá ho t đ ng ạ ộ
2.2. Quan sát cá b t m i ồ ắ
3. Thu m u ki m tra ẫ ể
4. Ki m tra cá ể
4.1. Ki m tra s l ng ố ượ ể
4.2. Ki m tra ngo i hình ể ạ
4.3. Ki m tra m c đ tăng tr ng ứ ộ ể ưở
5. Ghi nh t kýậ
5.1. Ý nghĩa c a vi c ghi nh t ký nuôi cá ệ ủ ậ
5.2. N i dung ghi nh t ký nuôi cá ậ ộ
Ki m tra: ể
- Hình th c: Th c hành ự ứ
- Th i gian: 2 gi ờ ờ
- N i dung: Thao tác ki m tra t c đ tăng tr ố ộ ể ộ ưở ng c a cá ủ
Bài 03: Chu n b th c ăn cho cá Th i gian: 20 gi ị ứ ẩ ờ ờ
M c tiêu: ụ
- Nêu tính ăn c a ủ cá chép, tr m cắ ỏ;
- L a ch n th c ăn thích h p cho t ng giai đo n ạ , đ i t ố ượ cá nuôi; ng ừ ự ứ ọ ợ
o qu n th c ăn - Ch bi n và b ế ế ả ứ ả đúng k thu t. ỹ ậ
ng c a cá chép, tr m c 1. Đ c đi m dinh d ể ặ ưỡ ủ ắ ỏ
1.1. Đ c đi m dinh d ng c a cá chép ể ặ ưỡ ủ
1.1. Đ c đi m dinh d ng c a cá tr m c ể ặ ưỡ ủ ắ ỏ
2. L a ch n th c ăn ọ ự ứ
2.1. Th c ăn xanh ứ
2.2. Th c ăn ch bi n ế ế ứ
2.1. Th c ăn công nghi p ệ ứ
3. Ch bi n th c ăn ế ế ứ
28
3.1. Ch n nguyên li u ệ ọ
3.2. Xác đ nh thành ph n nguyên li u ệ ầ ị
3.3. Ch bi n th c ăn ế ế ứ
4. B o qu n th c ăn ả ứ ả
Th i gian: 28gi Bài 04: Cho cá ăn ờ ờ
M c tiêu: ụ
- Tính đ ng th c ăn cho cá m i ngày; c l ượ ượ ứ ỗ
- Th c hi n cho cá ăn theo 4 đ nh; ự ệ ị
- Ki m tra sau khi cho cá ăn đ đi u ch nh th c ăn. ể ề ứ ể ỉ
1. Xác đ nhị lượng thức ăn, s l nố ầ cho cá ăn
1.1. Tính lư nợ g thức ăn hàng ngày
1.2. Xác đ nh th i gian, s l n cho cá ăn ố ầ ờ ị
2. Cho cá ăn
2.1. Th c ăn t ứ ch bi n ự ế ế
2.2. Th c ăn công nghi p ứ ệ
2.3. Th c ăn xanh ứ
3. Kiểm tra sau khi cho cá ăn
4. Đi u ch nh th c ăn ỉ ứ ề
l 4.1. Đi u ch nh ề ỉ ượ ng th c ăn ứ
4.2. Đi u ch nh lo i th c ăn ứ ề ạ ỉ
Ki m tra: ể
- Hình th c: Th c hành ự ứ
- Th i gian: 2 gi ờ ờ
- N i dung: Thao tác cho cá ăn ộ
IV. ĐI UỀ KIỆN TH CỰ HI NỆ MÔ ĐUN:
1. Tài liệu gi ngả d y:ạ Giáo trình “Chăm sóc cá nuôi” trong chương c ng t (cá chép, ướ ọ ồ
trình d yạ nghề trình độ sơ c pấ c aủ nghề Nuôi cá l ng bè n ỏ . cá tr m c ) ắ
2. Đi uề ki nệ về thi tế bị d yạ học và phụ tr :ợ Máy vi tính, máy
chi u,ế đĩa, băng hình minh h aọ .
3. Đi uề ki nệ về cơ sở v tậ ch tấ ph cụ vụ cho lớp h cọ 30 người:
29
- Phòng h cọ lý thuy tế có trang bị bảng, phấn, máy chi uế projector, máy
vi tính, màn hình.
- L ngồ nuôi cá đ ph c v cho th c hành (thuê ho c m n c a các c ự ượ ủ ể ặ ơ
ch c l p h c). s s n xu t n i t ở ả ấ ơ ổ ứ ớ ụ ụ ọ
t b ạ ươ ệ ế ị và v t tậ ư ph c v cho ụ ụ
vi c h c lý thuy t và th c hành k năng ngh trong mô đun: - Các lo i máy móc, ph ế ự ng ti n, trang thi ỹ ề ệ ọ
TT S l ng Danh m cụ ố ượ
Đ n vơ ị tính
1. Kg 60 ế ế
ứ ng, b t cá, khoáng, ệ ộ ậ ươ ộ
Nguyên li u ch bi n th c ăn (cám g o, ạ ngô, b t đ u t vitamin…)
2. Kg 60 ệ ượ ng đ m 20- ạ
Th c ăn công nghi p hàm l ứ 30%
3. Kg 30 Cá chép, tr m c (0,3- 3kg/ con) ỏ ắ
4. 1 Cân đ ngồ hồ 50kg, 5kg Chi cế
5. Th c đo dài 6 ướ Chi cế
6. 12 Thau (đường kính 40-60cm) Chi cế
7. Xô (20- 30 lít) 12 Chi cế
8. Sàng ăn 6 Chi cế
9. 6 Bình phun nước (nhựa) 1l Chi cế
10. C c đong (500- 1000ml) 6 ố Chi cế
6 11. V t cá th t ị ợ Chi cế
i 300- 500kg) 1 12. Thuyền (tr ng t ọ ả Chi cế
13. Đèn pha 1 Chi cế
14. Kính lúp 6 Chi cế
1 15. N i (50 lít) ồ Chi cế
1 16. B p n u ế ấ Chi cế
1 17. Máy đùn th c ănứ Chi cế
4. Đi u ki n khác: ề ệ chuyên gia hướng d nẫ thực hành (chủ hộ nuôi
30
ho cặ kỹ thu tậ viên trang trại…).
V. PHUƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
1. Phương pháp đánh giá:
ế ươ ặ ng pháp tr c nghi m khách quan ho c ệ ắ
- Đánh giá ki n th c: v n đáp, trao đ i (theo tình hu ng). ấ ứ Dùng ph ố ổ
- Đánh giá k năng ngh : ỹ ề ủ ọ ỹ
ề Đánh giá k năng ngh c a h c viên thông , chuyên gia đánh giá qua quan sát và theo dõi thao
qua bài th c hành, giáo viên tác, thái đ th c hi n và k t qu th c hành c a h c viên. ế ự ộ ự ủ ọ ả ự ệ
- Ki m tra k t thúc mô đun ế ể
Ki m tra theo nhóm (m i nhóm t ể ỗ ừ 3-5 h c viên) ho c ki m tra cá nhân: ặ ể ọ
+ Th c hi n mô t ệ ự ượ ự ệ
m t công vi c đ ả ộ ả ọ ệ ệ ắ ẩ ỏ
ặ c th c hi n trong mô đun ho c ệ th c hi n tr c nghi m h c viên theo b ng câu h i do giáo viên chu n b ị tr ự c.ướ
ự ộ ố ệ ệ ặ ộ
ự
+ Th c hi n m t công vi c ho c m t s công vi c trong quá trình ệ th c hi n mô đun, giáo viên, chuyên gia đánh giá qua quan sát và theo dõi thao ệ tác, thái đ th c hi n và k t qu th c hành c a h c viên. ệ ủ ọ ộ ự ả ự ế
2. N i dung đánh giá: ộ
- Lý thuy t: Ki m tra tr c nghi m/v n đáp v : ắ ế ể ệ ề ấ
+ Nêu đ ng pháp ki m tra t c đ tăng tr c ượ ph ươ ố ộ ể ưở ng c a cá; ủ
+ Nêu đ c ph ng phá cho cá ăn theo 4 đúng . ượ ươ
- Th c hành: ự
+ Thao tác ki m tra t c đ tăng tr ố ộ ể ưở ng c a cá; ủ
+ Thao tác cho cá ăn.
VI. HƯỚNG DẪN TH CỰ HI NỆ MÔ ĐUN:
1. Ph mạ vi áp d ngụ chư ngơ trình:
- Chương trình mô đun Chu n b l ng nuôi cá ị ồ ẩ
áp d ngụ cho các khoá đào t oạ nghề trình độ sơ c pấ và d yạ nghề dưới 3 tháng, trước h tế là các khoá đào t oạ nghề ph cụ vụ cho Đề án đào t oạ nghề cho lao động nông thôn đ nế năm 2020.
- Chương trình mô đun Chu n b l ng nuôi cá d yạ đ cộ l pậ ho cặ cùng ị ồ
ẩ m tộ số mô đun khác cho khoá tập hu nấ hoặc d yạ nghề dưới 3 tháng.
- Chương trình này được áp dụng trên cả nước.
- Ngoài người lao đ ngộ nông thôn, có thể gi ngả dạy nâng cao ki nế
thức, kỹ năng nghề cho các lao động khác có nhu cầu.
- Là mô đun gi ng d y tích h p gi a lý thuy t và th c hành đòi h i tính ữ ự ế ả ạ ợ ỏ
31
ậ ẹ
ẩ ị ồ ợ ớ ể ọ ươ
ệ c n th n, các thao tác nhanh nh n, tránh các nguy hi m trong quá trình th c hi n ự ẩ các thao tác chu n b l ng nuôi cá và b trí phòng h c phù h p v i ph ng pháp ố d y.ạ
2. Hướng d nẫ m tộ số đi mể chính về phương pháp gi ngả d yạ mô
đun đào t o:ạ
- Phương pháp giảng d yạ lý thuy t,ế bài t p:ậ Thuy tế trình, nêu v nấ đ ,ề th oả luận, t oạ n iộ dung tình hu ngố l yấ người h cọ làm trung tâm; k tế h pợ v iớ sử d ngụ hi uệ quả thi tế bị hỗ trợ gi ngả d yạ nh :ư máy chi u,ế băng, đĩa hình.
- Gi ngả d yạ thực hành: Tuân thủ nguyên t cắ giáo viên, chuyên gia làm m uẫ sau đó hướng d nẫ người h cọ thực hành, kiểm tra đánh giá và ch nhỉ sửa cho người h c.ọ
3. Những tr ngọ tâm chương trình c nầ chú ý:
- Ki m tra cá ể
- Cho cá ăn
4. Tài li u c n tham kh o ả ệ ầ
1. Đoàn Quang S u, ử K thu t nuôi cá gia đình và cá l ng ậ ồ , Nhà xu tấ ỹ
ộ ộ ả
ng, K thu t nuôi cá n c ng t ậ ỹ ướ ọ , Nhà
b n Văn hóa dân t c Hà N i, Năm 2000. 2. Lê Văn Th ng- Ngô Chí Ph ươ ắ ệ ấ ả
3. Ngô Tr ng L - ư Thái Bá H , ồ K thu t nuôi th y s n n ủ ả ậ ỹ ướ ọ ậ c ng t (t p
II), Nhà xu t b n Nông nghi p Hà Nôi, Năm 2003. xu t b n nông nghi p, năm 2007. ọ ấ ả ệ
4. Tr ng Đ i h c th y s n, ườ ủ ả K thu t nuôi cá tăng s n ạ ọ ả , năm 2003. ậ ỹ
ư ố K thu t s n xu t gi ng và nuôi ấ ậ ả ố ỹ
5. Trung tâm Khuy n ng qu c gia, ế c ng t m t s loài th y s n n ủ ả ướ ộ ố ọ , Nhà xu t b n Nông nghi p, năm 2005. ấ ả ệ
32
CH
ƯƠ Tên mô đun: Qu n lý môi tr
ng và l ng bè nuôi cá
NG TRÌNH MÔ ĐUN ườ ả
ồ
Mã s mô đun: MĐ 04
ố
Ngh : Nuôi cá l ng bè n
ồ
ề
ướ
c ng t (cá chép, cá tr m c ) ỏ
ọ
ắ
33
CH NG TRÌNH MÔ ĐUN QU N LÝ MÔI TR NG VÀ L NG BÈ ƯƠ Ả ƯỜ Ồ
NUÔI CÁ
Mã s mô đun: MĐ 0 4 ố
Th i gian mô đun: 60 ờ ự ờ ờ ;
; Th c hành: 44 gi (Lý thuy t: 12 gi ế Ki m tra h t mô đun: 4 gi ) ờ ế ể
I. V TRÍ, TÍNH CH T C A MÔ ĐUN Ủ Ấ Ị
- V trí: ng và l ng bè nuôi cá ườ ả ồ
, Thu ho ch và tiêu th cá
ị Mô đun Qu n lý môi tr c các mô đun Phòng, tr b nh cá nuôi ng trình s c p c a ngh Nuôi cá l ng n tr ch c ng t (cá chép, cá tr m c ). ị ệ ề ơ ấ ủ ồ ướ ươ ướ c b trí h c ọ đ ượ ố trong ụ ỏ ắ ạ ọ
ả ườ - Tính chất: Qu n lý môi tr
ng th c hành nuôi t t, k ử ố
ự ố. Mô đun đ
i đ a ng và l ng bè nuôi cá ồ ườ ả i m tra và x lý m t s y u t ộ ố ế ố ể ượ c ng t có ọ ử ạ ị phương nuôi cá l ng bè n ướ ạ là mô đun tích hợp ng và cá nuôi theo ng n môi tr ướ , c ườ ạ ạ ơ ở i c s c gi ng d y t ả tế đ yầ đủ trang thi
giữa ki nế th cứ và kỹ năng thực hi n ệ qu n lý môi tr h ướ ự ki m tra l ng bè nuôi cá và x lý s c ồ ể ặ t đào t o ho c ồ bị, dụng cụ c nầ thiết.
II. M C TIÊU MÔ ĐUN Ụ
- Ki n th c: ứ ế
ườ ạ ng và cá nuôi c a Qui ph m ủ
i Vi t Nam. t t c n i dung v qu n lý môi tr + Hi u đ ả ề ượ ộ ể ủy s n t th c hành Nuôi tr ng th ả ố ạ ồ ự ệ
+ Trình bày đ ưở ủ ế ng ch y u
ộ ố ế ố môi tr ng n ượ ả đ n cá nuôi và bi n pháp x lý m t s y u t ế ng c a m t s y u t ủ ườ ộ ố ế ố c nh h ử ệ môi tr ườ c. ướ
+ Mô t c các b c công vi c trong ki m tra và x lý s c l ng bè đ ả ượ ướ ự ố ồ ử ệ ể
nuôi cá.
- K năng: ỹ
c các y u t môi tr ng đ n s ượ ế ố ườ ng ch y u nh h ủ ế ả ưở ế ự
ử phát tri n c a cá. + Đo và x lý đ ể ủ
+ Ki m tra và x lý đ c s c c a h th ng l ng bè nuôi. ử ể ượ ự ố ủ ệ ố ồ
- Thái đ :ộ
Rèn luy n tính c n th n, tuân th các nguyên t c an toàn lao đ ng trong ủ ệ ậ ẩ ắ ộ
quá trình làm vi c.ệ
34
III. N I DUNG MÔ ĐUN Ộ
1. N i dung t ng quát và phân b th i gian ố ờ ộ ổ
Th i gian (gi ờ ờ chu n) ẩ
Tên các bài trong mô đun Số TT Th cự hành Ki mể tra* T ngổ số Lý thuy tế
1 Bài 01. Gi 4 4 ớ
cá nuôi theo h ườ ng th c hành nuôi t i thi u qu n lý môi tr ả ự ệ ướ ng và t ố
28 4 22 2 ộ ố ế ố ử
2 Bài 02. Ki m tra và x lý m t s y u t c ể ng n môi tr ướ ườ
ể ồ 3 24 4 18 2 Bài 03. Ki m tra l ng bè nuôi cá và x lý ử s cự ố
4 4 Ki m tra k t thúc mô đun ế ể
60 12 40 8 C ngộ
*Ghi chú: Th i gian ki m tra đ nh kỳ đ c tính vào gi th c hành ể ờ ị ượ ờ ự
2. N i dung chi ti ộ t ế
ng và cá nuôi Th i gian: ớ ệ ườ ờ 4 giờ
i thi u qu n lý môi tr ả ng th c hành nuôi t theo h Bài 01: Gi ự ướ t ố
M c tiêu: ụ
ng và cá nuôi theo h c l ượ ợ i ích c a qu n lý môi tr ả ủ ườ ướ ng
th c hành t - Trình bày đ t; ố ự
c n i dung qu n lý môi tr ng và cá nuôi theo h ả ườ ướ ự ng th c
ộ t Nam. i Vi hành t - Mô t t t ố ạ đ ả ượ ệ
1. L i ích c a th c hành qu n lý môi tr ng và cá nuôi t ủ ự ả ợ ườ t ố
2. N i dung c a th c hành qu n lý môi tr ng và cá nuôi t Vi ủ ự ả ộ ườ t ố ở ệ t
Nam
3. Áp d ng qu n lý môi tr ng và cá chép, tr m c nuôi theo tiêu chí ụ ả ườ ắ ỏ
th c hành t t ự ố
môi Th i gian: ộ ố ế ố ử ể ờ 28 giờ
Bài 02. Ki m tra và x lý m t s y u t ng n tr c ướ ườ
M c tiêu: ụ
- Trình bày đ c nh h ng c a m t s y u t môi tr ượ ả ưở ộ ố ế ố ủ ườ ủ ế ng ch y u
35
đ n cá chép, tr m c ; ỏ ế ắ
môi tr ng đ n s ượ ế ố ườ ng ch y u nh h ủ ế ả ưở ế ự
c các y u t ử phát tri n c a cá chép, tr m c ; ỏ ắ - Đo và x lý đ ể ủ
- Rèn luy n tính c n th n, tuân th các nguyên t c an toàn lao đ ng. ủ ệ ẩ ậ ắ ộ
1. Ki m tra và x lý pH n ử ể c ướ
c đ n cá 1.1. nh h Ả ưở ng c a pH n ủ ướ ế
1.2. Đo pH n c nuôi ướ
1.3. X lý khi pH n c vùng nuôi v t ra ngoài ướ ượ
m c thích h p ứ ử ợ
2. Ki m tra và x lý ôxy hòa tan trong n ử ể c ướ
ng c a ôxy hòa tan trong n c đ n cá 2.1. nh h Ả ưở ủ ướ ế
2.2. Đo ôxy hòa tan trong n cướ
ng ôxy hòa tan trong n ử ướ c
v 2.3. X lý khi hàm l ượ t ra ngoài m c thích h p ợ ứ ượ
3. Ki m tra và x lý nhi ử ể t đ n c ệ ộ ướ
t đ n c đ n cá 3.1. nh h Ả ưở ng c a nhi ủ ệ ộ ướ ế
3.2. Đo nhi c t đ n ệ ộ ướ
3.3. X lý khi nhi t đ n c v ử ệ ộ ướ ượ ứ t ra ngoài m c
thích h pợ
4. Ki m tra và x lý l u t c dòng ch y ả ư ố ử ể
ng c a l u t c dòng ch y đ n cá 4.1. nh h Ả ưở ủ ư ố ế ả
4.2. Đo l u t c dòng ch y ư ố ả
4.3. X lý khi l u t c dòng ch y v ư ố ả ượ ử ứ t ra ngoài m c
thích h pợ
Bài 03. Ki m tra l ng bè nuôi cá và x lý s c Th i gian: 24 gi ự ố ử ồ ể ờ ờ
M c tiêu: ụ
- Trình bày đ c cách ki m tra l ng bè nuôi cá; ượ ể ồ
- Th c hi n đ c các b ệ ượ ự ướ c ki m tra và x lý h h ng c a l ng bè nuôi ư ỏ ủ ồ ử ể
cá;
- Tuân th các nguyên t c an toàn lao đ ng. ủ ắ ộ
1. Ki m tra và v sinh thành, đáy l ng ể ệ ồ
2. Ki m tra dây, neo l ng bè ể ồ
36
3. X lý s c ự ố ử
IV. ĐI U KI N TH C HI N MÔ ĐUN: Ự Ề Ệ Ệ
1. Tài li u gi ng d y: ệ ạ ả
ườ ồ
ng trình c ng t (cá chép, Giáo trình “Qu n lý môi tr ả ộ ơ ấ ng và l ng bè nuôi cá” trong ch ươ ọ ồ ướ ề ủ ề
d y ngh trình đ s c p ngh c a ngh Nuôi cá l ng bè n ạ cá tr m c ). ắ ề ỏ
2. Đi u ki n v thi ệ ề ề ế ị ạ ọ t b d y h c và ph tr : ụ ợ
ng d n ả ướ ẫ v qu n lý ề ả
ng và l ng bè nuôi cá. môi tr 01 máy vi tính, 01 máy chi u, ế băng đĩa, tranh nh h ườ ồ
i: 3. Đi u ki n v c s v t ch t ph c v cho l p h c 30 ng ấ ệ ề ơ ở ậ ớ ọ ụ ụ ề ườ
- Phòng h cọ lý thuy tế có trang bị bảng, phấn, máy chi uế projector, máy
vi tính, màn hình.
- L ngồ nuôi cá đ ph c v cho th c hành (thuê ho c m n c a các c ự ượ ủ ể ặ ơ
ch c l p h c). s s n xu t n i t ở ả ấ ơ ổ ứ ớ ụ ụ ọ
t b ạ ươ ệ ế ị và v t tậ ư ph c v cho ụ ụ
vi c h c lý thuy t và th c hành k năng ngh trong mô đun: - Các lo i máy móc, ph ế ự ng ti n, trang thi ỹ ệ ọ ề
TT S l ng Danh m cụ ố ượ
Đ n vơ ị tính
1. Cân đ ng h 10kg 2 ồ ồ Chi cế
2. Cân đ ng h 1kg 2 ồ ồ Chi cế
3. Thau (đ ng kính 40-60cm) 12 ườ Chi cế
4. Xô 1 Chi cế
5. Thùng (50 lít) 5 Chi cế
6. Máy s c khí 6 ụ Chi cế
7. B ki m tra nhanh pH 6 ộ ể H pộ
8. Máy đo pH c m tay 6 ầ Chi cế
9. Gi y quỳ 6 ấ H pộ
10. B ki m tra oxy hoà tan 6 ộ ể H pộ
0C
11. Nhi t k 0-100 6 ệ ế Chi cế
1 12. Máy đo l u t c dòng ch y ư ố ả Chi cế
37
1 13. Máy b m n c Chi cế ơ ướ
Kg 30 14. Vôi
4. Đi u ki n khác : ề ệ
- Chuyên gia h ng d n ướ ẫ th c hành ự (ch h nuôi ho c k thu t viên ặ ủ ộ ậ ỹ
trang tr i): 1ạ
- B o h lao đ ng: 32 b (áo phao, găng tay, ng, kh u trang) ủ ả ẩ ộ ộ ộ
V. PH NG PHÁP VÀ N I DUNG ĐÁNH GIÁ ƯƠ Ộ
1. Ph ng pháp đánh giá ươ
- Đánh giá ki n th c: dùng ph ứ ế ươ ặ ng pháp tr c nghi m khách quan ho c ệ ắ
v n đáp, trao đ i (theo tình hu ng). ấ ổ ố
- Đánh giá k năng ngh : ỹ ề ủ ọ ỹ
ự ề đánh giá k năng ngh c a h c viên thông quan sát và theo dõi thao tác, thái độ
qua bài th c hành, giáo viên đánh giá qua th c hi n ả th c hành c a h c viên. ệ và k t qu ế ủ ọ ự ự
- Ki m tra k t thúc mô đun ế ể
Ki m tra theo nhóm (m i nhóm t ể ỗ ừ 3-5 h c viên) ho c ki m tra cá nhân: ặ ể ọ
+ Th c hi n mô t ệ ự ượ ự ệ
m t công vi c ệ đ ả ộ ả ọ ệ ệ ắ ẩ ỏ
c th c hi n trong mô đun ho c ặ ị th c hi n tr c nghi m h c viên theo b ng câu h i do giáo viên chu n b tr ự c.ướ
ự ộ ố ệ ệ ệ ặ ộ
+ Th c hi n m t công vi c ho c m t s công vi c trong quá trình giáo viên đánh giá qua quan sát và theo dõi thao tác, thái độ th c hi n mô đun, ệ ả th c hành c a h c viên. ệ và k t qu th c hi n ế ủ ọ ự ự ự
2. N i dung đánh giá ộ
- Lý thuy t: Ki m tra tr c nghi m/v n đáp v ế ể ệ ắ ấ ề:
nh h môi tr ng n c: pH, oxy hòa tan, nhi Ả ưở ế ố ườ ướ ệ ộ t đ ,
ng c a các y u t l u t c dòng ch y đ n cá nuôi. ả ư ố ủ ế
- Th c hành: ự
Đo và x lý đ c m t s y u t môi tr ử ườ ư ố ng (pH, oxy hòa tan, l u t c
i v i cá. dòng ch y) khi bi n đ ng hay b t l ế ả ượ ộ ộ ố ế ố ấ ợ ớ
VI. H NG D N TH C HI N MÔ ĐUN ƯỚ Ự Ẫ Ệ
1. Ph m vi áp d ng ch ng trình ụ ạ ươ
- Ch ươ ườ ả ồ
ng trình mô đun “Qu n lý môi tr ộ ơ ấ ạ ạ
ng và l ng bè nuôi cá” áp i 3 tháng, ề ướ c h t là các khóa đào t o ngh ph c v cho Đ án đào t o ngh cho lao ề ạ ụ ụ ề ề ế ạ
d ng cho các khóa đào t o ngh trình đ s c p và d y ngh d ề ụ tr ướ đ ng nông thôn đ n năm 2020. ộ ế
38
- Ch ng trình mô đun “Qu n lý môi tr ng và l ng bè nuôi cá” có th ườ ả ồ
ươ ạ ậ
ể s d ng d y đ c l p ho c cùng m t s mô đun khác cho các khoá t p hu n ấ ộ ố ử ụ ho c d y ngh d ặ i 3 tháng. ộ ậ ề ướ ặ ạ
ng trình áp d ng cho vùng quy ho ch nuôi cá chép, tr m c trong - Ch ụ ạ ắ ỏ
c. ươ l ng trên c n ả ướ ồ
- Ngoài ng ườ ế ạ ộ
k năng ngh cho các lao đ ng khác có nhu c u. ỹ ứ i lao đ ng nông thôn, có th gi ng d y nâng cao ki n th c, ể ả ầ ề ộ
ả ự ế ạ ợ ỏ
ể
ẹ ườ ả ồ ố
ng pháp d y. - Là mô đun gi ng d y tích h p gi a lý thuy t và th c hành đòi h i tính ữ ự c n th n, các thao tác nhanh nh n, tránh các nguy hi m trong quá trình th c ậ ẩ hi n các thao tác qu n lý môi tr ọ ng và l ng bè nuôi cá và b trí phòng h c ệ phù h p v i ph ươ ạ ợ ớ
2. H ng d n m t s đi m chính v ph ộ ố ể ề ẫ ươ ng pháp gi ng d y mô ả ạ
ướ đun đào t oạ :
ự ế ả ầ
ế ừ ọ ự ễ ế ớ
Mô đun này có c ph n lý thuy t và th c hành, nên ti n hành song song ế ọ v a h c lý thuy t v a h c th c hành đ h c viên d nh và ti p thu bài h c ể ọ ừ ọ t.ố t
- Phương pháp giảng d yạ lý thuy t,ế bài t p:ậ Thuy tế trình, nêu v nấ đ ,ề th oả luận, t oạ n iộ dung tình hu ngố l yấ người h cọ làm trung tâm; k tế h pợ v iớ sử d ngụ hi uệ quả thi tế bị hỗ trợ gi ngả d yạ nh :ư máy chi u,ế băng, đĩa hình.
- Gi ngả d yạ thực hành: Tuân thủ nguyên t cắ giáo viên, chuyên gia làm m uẫ sau đó hướng d nẫ người h cọ thực hành, kiểm tra đánh giá và ch nhỉ sửa cho người h c.ọ
ng trình c n chú ý 3. Nh ng tr ng tâm ch ọ ữ ươ ầ
- Ph n lý thuy t: ế ầ
nh h môi tr ng n c: pH, oxy hòa tan, nhi Ả ưở ế ố ườ ướ ệ ộ t đ ,
ng c a các y u t l u t c dòng ch y đ n cá nuôi. ả ư ố ủ ế
- Ph n th c hành: ự ầ
Đo và x lý các y u t môi tr i v i cá. ế ố ử ườ ng khi bi n đ ng hay b t l ộ ấ ợ ớ ế
4. Tài li u c n tham kh o ả ệ ầ
1. Đoàn Quang S u, ử K thu t nuôi cá gia đình và cá l ng ậ ồ , Nhà xu tấ ỹ
b n Văn hóa dân t c Hà N i, Năm 2000. ả ộ ộ
ng, K thu t nuôi cá n c ng t ươ ậ ỹ ướ ọ , Nhà
ấ ả 2. Lê Văn Th ng- Ngô Chí Ph ắ ệ
3. Ngô Tr ng L - Thái Bá H , ư ồ K thu t nuôi th y s n n ủ ả ậ ỹ ướ ọ ậ c ng t (t p
II), Nhà xu t b n Nông nghi p Hà Nôi, Năm 2003. xu t b n nông nghi p, năm 2007 ọ ấ ả ệ
4. Nguy n Đình Trung, 2004. Qu n lý ch t l ng n c trong nuôi ấ ượ ả ướ
ễ tr ng th y s n ồ ủ ả . NXB Nông nghi p TPHCM. ệ
39
ủ ả ng th y s n n ủ ả ư ẩ ươ ậ ả K thu t s n ỹ ọ Nhà c ng t. ướ
5. Trung tâm Khuy n ng Qu c gia - B Th y s n, 2004. ộ ố ế ng ph m m t s đ i t ấ ộ ố ố ượ ố ấ ả xu t gi ng và nuôi th xu t b n Nông nghi p. ệ
40
CH
NG TRÌNH MÔ ĐUN
ƯƠ
Tên mô đun: Phòng, tr b nh cá nuôi
ị ệ
Mã s mô đun: MĐ 05
ố
Ngh : Nuôi cá l ng bè n
ồ
ề
ướ
ắ c ng t (cá chép, cá tr m
ọ
c )ỏ
41
Ị Ệ
CHƯ NG TR ÌNH MÔ ĐUN PHÒNG, TR B NH CÁ NUÔI Ơ 5 Mã s mô đun: MĐ 0 ố
Th i gian mô đun: 88 ờ ự ờ ờ ;
; Th c hành: 68 gi (Lý thuy t: 16 gi ế Ki m tra h t mô đun: 4 gi ) ờ ể ế
I. V TRÍ, TÍNH CH T C A MÔ ĐUN Ủ Ấ Ị
ướ
Mô đun Phòng, tr b nh cá nuôi ươ
ướ ả
- V trí: ị Thu ho ch và tiêu th cá th ạ Nuôi cá l ng bè n ồ nh m t o ti n đ cho vi c gi ng d y mô đun ti p theo c a ch ả ề ề ạ đ ượ ị ệ ẩ trong ch ng ph m ụ ươ c ng t (cá chép, cá tr m c ). ắ ạ c mô đun h c tr c b trí ố ọ ề ng trình s c p c a ngh ủ ơ ấ ỏ Vi c gi ng d y mô đun này ạ ệ ng trình. ươ ế ọ ệ ủ ằ
ị ệ - Tính chất: Phòng tr b nh cá nuôi
ố ử ụ
ị ệ ệ
. Mô đun đ ệ ử ẩ
i đ a ấ ị ệ ạ ị phương nuôi cá l ng bè n ặ t i c s đào t o ho c ạ ướ ồ
là mô đun tích hợp giữa ki nế th cứ phòng và kỹ năng thực hi n ệ tìm hi u ể các lo i thu c s d ng trong nuôi cá, ạ b nh cho cá, theo dõi và phát hi n b nh, tr b nh do kí sinh trùng, tr b nh do ị ệ ệ ạ c gi ng d y vi khu n, tr b nh do n m và x lý b nh do vi rút ả ượ ệ t đ yầ đủ c ng t có ọ ạ ơ ở trang thi tế bị, dụng cụ c nầ thiết.
II. M C TIÊU C A MÔ ĐUN Ủ Ụ
- Ki n th c: ứ ế
ẩ c nguyên nhân, đi u ki n phát sinh và bi n pháp ch n ề ệ ệ
+ Trình bày đ đoán b nh th ệ ườ ượ ặ ng g p trên cá chép, tr m c . ỏ ắ
+ Trình bày đ c ph ượ ươ ị ệ ng pháp, nguyên t c dùng thu c phòng tr b nh ắ ố
cá.
- K năng: ỹ
c m t s thu c trong phòng, tr b nh cá; + S d ngđ ử ụ ượ ộ ố ị ệ ố
+ Phòng đ c b nh... ượ ệ
+ Ch n đoán và x lý đ c b nh ử ẩ ượ ệ
+ Phòng, ch n đoán và x lý đ ng g p ử ẩ ượ c b nh th ệ ườ ặ ở ắ cá chép, tr m
c .ỏ
- Thái đ :ộ
+ Tuân th đúng qui trình k thu t phòng và tr b nh; ỹ ị ệ ủ ậ
ấ ấ ử ụ ứ ố
+ Có ý th c không s d ng thu c, hóa ch t c m trong nuôi cá chép, tr m c ; ỏ ắ
+ Rèn luy n tính c n th n, thao tác chính xác, đ m b o an toàn lao ệ ẩ ả ả ậ
đ ng.ộ
42
III. N I DUNG MÔN H C Ộ Ọ
1. N i dung t ng quát và phân b th i gian ố ờ ộ ổ
Th i gian (gi ờ ờ chu n) ẩ
Tên các bài trong mô đun Số TT Th cự hành Ki mể * tra T ngổ số Lý thuy tế
1 Bài 01. Nh ng hi u bi 4 4 ữ ề
t chung v ế ố ử ụ
ể b nh cá và s d ng thu c trong nuôi ệ cá
2 Bài 02. Phòng b nh cho cá 16 2 14 ệ
3 Bài 03. Theo dõi và phát hi n b nh 16 2 12 2 ệ ệ
4 Bài 04. Tr b nh do ký sinh trùng 20 2 16 2 ị ệ
16 2 14 5 Bài 05. Tr b nh do vi khu n ẩ ị ệ
6 Bài 06. Tr b nh do n m 8 2 6 ị ệ ấ
7 Bài 07. X lý b nh do virus 4 2 2 ử ệ
Ki m tra k t thúc mô đun 4 4 ế ể
8 88 16 64 C ngộ
* Ghi chú: Th i gian ki m tra đ nh kỳ đ th c hành. ể ờ ị ượ c tính b ng gi ằ ờ ự
2. N i dung chi ti ộ t ế
Th i gian: Bài 01. Nh ng hi u bi ữ ế t chung v b nh cá và s ề ệ ử ờ 4 giờ
ể d ng thu c trong nuôi cá ụ ố
M c tiêu: ụ
- Trình bày đ c nguyên nhân và đi u ki n phát sinh b nh cá; ượ ề ệ ệ
- Nêu đ c các lo i b nh cá; ượ ạ ệ ở
- Nêu đ gây b nh cho cá; ượ c m i quan h gi a các nhân t ệ ữ ố ố ệ
- Trình bày đ c các y u t nh h ượ ế ố ả ưở ng đ n tác d ng c a thu c; ụ ủ ế ố
- Nêu đ c nguyên t c dùng thu c trong nuôi cá. ượ ắ ố
43
1. Khái ni m b nh cá ệ ệ
2. Nguyên nhân và đi u ki n đ phát sinh b nh cá ệ ề ể ệ
3. Phân lo i b nh cá ạ ệ
4. Các con đ ng lây truy n b nh ườ ệ ề
5. Các con đ ng xâm nh p c a tác nhân gây b nh ườ ậ ủ ệ
6. Bi n pháp phòng b nh t ng h p ệ ệ ổ ợ
7. S d ng thu c ử ụ ố trong nuôi cá
7.1. Tác d ng c a thu c ố ụ ủ
7.2. Các y u t nh h ế ố ả ưở ng đ n tác d ng c a thu c ố ụ ủ ế
8. Ph ươ ng pháp dùng thu c ố
9. M t s lo i ộ ố ạ thu c ố dùng cho nuôi cá chép, tr mắ
cỏ
Bài 02. Phòng b nh cho cá Th i gian: 16 gi ệ ờ ờ
M c tiêu: ụ
- Nêu đ c t m quan tr ng c a công tác phòng b nh cho cá nuôi; ượ ầ ủ ệ ọ
- Th c hi n đ c các bi n pháp phòng b nh cho cá nuôi; ệ ượ ự ệ ệ
- Tính đ ng thu c đ phòng b nh. c l ượ ượ ố ể ệ
1. Ý nghĩa c a vi c phòng b nh cho cá ủ ệ ệ
1. Kh trùng l ng tr c khi nuôi ử ồ ướ
2. Ki m d ch cá gi ng tr c khi nuôi ể ố ị ướ
3. T m phòng b nh cho cá tr c khi th ệ ắ ướ ả
4. Qu n lý th c ăn ứ ả
5. Tr n vitamin và th o d c vào th c ăn ả ượ ộ ứ
Bài 03. Theo dõi và phát hi n b nh Th i gian: 16 gi ệ ệ ờ ờ
M c tiêu: ụ
c các d u hi u cá chép, tr m c b b nh. - Nh n bi ậ t đ ế ượ ỏ ị ệ ệ ắ ấ
- Th c hi n đ ệ ượ ự c ch n đoán b nh trên cá chép, tr m c . ỏ ệ ẩ ắ
c k t qu đi u tra đ ch n đoán b nh. - S d ng đ ử ụ ượ ế ể ẩ ả ề ệ
1. Theo dõi tình hình th i ti t ờ ế
2. Đi u tra s bi n đ i v các y u t môi tr ng ự ế ổ ề ế ố ề ườ
44
3. Đi u tra tình hình qu n lý chăm sóc ề ả
4. Theo dõi cá
4.1. Quan sát ho t đ ng c a cá ạ ộ ủ
4.2. Quan sát m c đ ăn c a cá ứ ộ ủ
4.3. Quan sát hi n t ng cá ch t trong l ng ệ ượ ế ồ
5. Ki m tra cá ể
5.1. Chu n b d ng c , v t t ị ụ ụ ậ ư ẩ
5.2. Thu m u cá b nh (thu m u b nh ph m) ệ ệ ẫ ẫ ẩ
5.3. Quan sát bên ngoài cá
5.4. Ki m tra n i t ng ộ ạ ể
6. G i m u cá b nh đ n c s ch n đoán b nh và nh n k t qu ế ơ ở ẩ ử ế ệ ệ ẫ ậ ả
7. K t lu n ế ậ
Bài 04. Tr b nh do ký sinh trùng Th i gian ị ệ ờ : 16 giờ
M c tiêu: ụ
- Nêu đ c d u hi u cá b b nh do ký sinh trùng. ượ ấ ị ệ ệ
c d u hi u b nh lý do ký sinh trùng gây ra. t đ - Nh n bi ậ ế ượ ấ ệ ệ
- Th c hi n phòng tr b nh k p th i, an toàn. ị ệ ự ệ ờ ị
1. Chu n b d ng c , v t t ị ụ ụ ậ ư ẩ
ng g p do ký sinh trùng 2. Nh n d ng b nh th ạ ệ ậ ườ ặ
3. L a ch n bi n pháp tr b nh ký sinh trùng ị ệ ự ệ ọ
4. tính l ượ ng thu c ố
4.1. Tính l ng thu c treo xung quanh l ng ượ ố ồ
4.2. Xác đ nh l ng thu c t m ị ượ ố ắ
5. Th c hi n tr b nh ệ ị ệ ự
5.1. Treo túi thu cố
5.2. T m cho cá ắ
6. ki m tra cá sau ể đi uề trị
Bài 05. Tr b nh do vi khu n Th i gian: 16 gi ị ệ ẩ ờ ờ
M c tiêu: ụ
- Nêu đ ượ ấ c d u hi u cá b b nh do vi khu n. ị ệ ệ ẩ
45
c d u hi u b nh lý do vi khu n gây ra. t đ - Nh n bi ậ ế ượ ấ ệ ệ ẩ
- Th c hi n phòng tr b nh k p th i, an toàn; ị ệ ự ệ ờ ị
1. Chu n b d ng c , v t t ị ụ ụ ậ ư ẩ
2. Xác đ nh b nh th ệ ị ườ ng g p do vi khu n ẩ ặ
3. Xác đ nh bi n pháp tr b nh vi khu n ẩ ị ệ ệ ị
4. Xác đ nh l ị ượ ng thu c c n dùng ố ầ
4.1. Xác đ nh l ng thu c treo xung quanh l ng ị ượ ồ ố
4.2. Xác đ nh l ng thu c tr n vào th c ăn ị ượ ứ ộ ố
5. Th c hi n tr b nh cho cá ị ệ ự ệ
5.1. Cho thu c vào l ng nuôi ố ồ
5.2. Tr n thu c vào th c ăn và cho cá ăn ứ ộ ố
Th i gian: 8 gi Bài 06. Tr b nh do n m ị ệ ấ ờ ờ
M c tiêu: ụ
- Nêu đ c d u hi u cá b b nh do n m; ượ ấ ị ệ ệ ấ
c d u hi u b nh do n m gây ra; t đ - Nh n bi ậ ế ượ ấ ệ ệ ấ
- Th c hi n phòng tr b nh do n m k p th i, an toàn; ị ệ ự ệ ấ ờ ị
- Tuân th nguyên t c s d ng thu c phòng và tr b nh. ắ ử ụ ị ệ ủ ố
1. Chu n b d ng c , v t t ị ụ ụ ậ ư ẩ
2. Xác đ nh b nh th ng g p do n m ệ ị ườ ấ ặ
3. Xác đ nh bi n pháp tr b nh ệ ị ệ ị
4. Xác đ nh l ng hóa ch t c n dùng ị ượ ấ ầ
4.1. Xác đ nh l ị ượ ng hóa ch t t m cho cá ấ ắ
4.2. Xác đ nh l ng hóa ch t treo xung quanh l ng ị ượ ấ ồ
5. Th c hi n tr b nh ệ ị ệ cho cá ự
5.1. T m cho cá ắ
5.2. Cho hóa ch t vào l ng nuôi ấ ồ
Bài 07. X lý b nh do virus Th i gian: 8 gi ử ệ ờ ờ
M c tiêu: ụ
- Nêu đ c d u hi u cá b b nh do virus; ượ ấ ị ệ ệ
c d u hi u b nh do virus gây ra; t đ - Nh n bi ậ ế ượ ấ ệ ệ
46
1. Chu n b d ng c , v t t ị ụ ụ ậ ư ẩ
2. Xác đ nh b nh th ng g p do virus ệ ị ườ ặ
3. Xác đ nh bi n pháp tr b nh ệ ị ệ ị
4. Xác đ nh l ng hóa ch t c n dùng ị ượ ấ ầ
5. Th c hi n x lý b nh ệ cho cá ự ử ệ
IV. ĐI U KI N TH C HI N CH NG TRÌNH: Ự Ề Ệ Ệ ƯƠ
1. Tài li u gi ng d y: ệ ạ ả
ị ệ ạ
Giáo trình d y ngh mô đun ạ ề ộ ơ ấ ề ươ “Phòng, tr b nh cá nuôi” trong ch ng c ng t (cá ọ ề ủ ướ ề ồ
trình d y ngh trình đ s c p ngh c a ngh Nuôi cá l ng bè n chép, cá tr m c ). ắ ỏ
2. Đi u ki n v thi ệ ề ề ế ị ạ ọ t b d y h c và ph tr : ụ ợ
01 máy vi tính, 01 máy chi u, ế băng đĩa, tranh nh h ả ướ ẫ . ng d n
3. Đi u ki n v c s v t ch t: ệ ề ơ ở ậ ề ấ
- 01 phòng h c có đ b ng, bàn giáo viên và bàn gh cho l p h c 30 ủ ả ế ọ ọ ớ
ng i. ườ
ự ệ ố
m n c a các c s s n xu t n i t ặ ể đ ph c v cho th c hành (thuê ho c ể ụ ụ ch c l p h c). - Di n tích l ng, bè nuôi t ồ ơ ở ả i thi u ấ ơ ổ ứ ớ ượ ủ ọ
- Các lo i máy móc, ph t b ph c v cho vi c h c lý ươ ệ ạ ế ị ụ ụ ệ ọ
ng ti n, trang thi thuy t và th c hành k năng ngh trong mô đun: ề ự ế ỹ
TT S l ng Danh m cụ ố ượ
Đ n vơ ị tính
1. 6 V tợ Chi cế
Cân lo i 1kg và 5 kg 2. 6 ạ Chi cế
3. Máy s c khí 6 ụ Chi cế
Kính lúp 4. 15 Chi cế
Kính hi n vi 5. 6 ể Chi cế
6. B đ m (dao, kéo, panh g p) 6 ộ ồ ổ ắ Bộ
7. 6 Xô, ch u, ca nh a, b t ạ ự ậ Bộ
4. Đi u ki n khác : ệ ề
. - Giáo viên h tr d y th c hành ỗ ợ ạ ự
47
- B o h lao đ ng (Qu n áo l ộ ả ầ ộ i n ộ ướ ẩ c, áo m a, găng tay, ng, kh u ư ủ
trang...).
V. PH NG PHÁP VÀ N I DUNG ĐÁNH GIÁ: ƯƠ Ộ
1. Ph ng pháp đánh giá: ươ
- Đánh giá ki n th c: dùng ph ứ ế ươ ặ ng pháp tr c nghi m khách quan ho c ệ ắ
v n đáp, trao đ i (theo tình hu ng). ấ ổ ố
- Đánh giá k năng ngh : ỹ ề ủ ọ ỹ
ự ề đánh giá k năng ngh c a h c viên thông quan sát và theo dõi thao tác, thái độ
qua bài th c hành, giáo viên đánh giá qua th c hi n ả th c hành c a h c viên. ệ và k t qu ế ủ ọ ự ự
- Ki m tra k t thúc mô đun ế ể
Ki m tra theo nhóm (m i nhóm t ể ỗ ừ 3-5 h c viên) ho c ki m tra cá nhân: ặ ể ọ
+ Th c hi n mô t ệ ự ượ ự ệ
m t công vi c ệ đ ả ộ ả ọ ệ ệ ắ ẩ ỏ
c th c hi n trong mô đun ho c ặ th c hi n tr c nghi m h c viên theo b ng câu h i do giáo viên chu n b ị tr ự c.ướ
ộ ố ệ ệ ặ ệ
+ Th c hi n m t công vi c ho c m t s công vi c trong quá trình th c ự ộ ự đánh giá qua quan sát và theo dõi thao tác, thái đ th c ệ
ộ ự hi n mô đun, giáo viên hi nệ và k t qu ự ế ả th c hành c a h c viên. ủ ọ
2. N i dung đánh giá: ộ
- Lý thuy t: Ki m tra tr c nghi m/v n đáp v ề ắ ế ể ệ ấ
+ Nêu đ ượ c nguyên nhân và đi u ki n phát sinh b nh ề ệ ệ
+ Ph ng pháp, nguyên t c dùng thu c phòng tr b nh cá ươ ị ệ ắ ố
: - Th c hành ự
+ Tính đ ng thu c tr n vào th c ăn c l ượ ượ ứ ố ộ
+ Th c hi n đ ự ệ ượ ắ c t m cho cá và tr n thu c vào th c ăn đ phòng tr ố ứ ể ộ ị
b nh cá. ệ
+ Xác đ nh đ c b nh th ng g p cá và x lý. ị ượ ệ ườ ặ ở ử
VI. H NG TRÌNH: ƯỚ NG D N CH Ẫ ƯƠ
1. Ph m vi áp d ng ch ng trình: ụ ạ ươ
- Ch
̀ ướ ế ̀ ̣ ́
i 3 thang, tr ề ươ ề ề ụ ề ạ
Phòng, tr b nh cá nuôi áp d ng cho các khóa ng trình mô đun ụ ị ệ c h t là các khóa đào t o ngh trình đ s c p va day nghê d ướ ạ ộ ơ ấ ế đào t o ngh ph c v cho Đ án đào t o ngh cho lao đ ng nông thôn đ n ộ ụ ạ năm 2020.
ng trình mô đun ươ ị ệ ạ
- Ch ặ Phòng, tr b nh cá nuôi có th s d ng d y đ c ộ ề ậ ể ử ụ ặ ấ ộ ố ạ
i 3 tháng. l p ho c cùng m t s mô đun khác cho các khóa t p hu n ho c d y ngh ậ d ướ
48
ồ ng trình áp d ng cho các vùng nuôi cá chép, tr m c trong l ng ụ ắ ỏ
ươ c. trên c n - Ch ả ướ
- Ngoài người lao đ ngộ nông thôn, có thể gi ngả dạy nâng cao ki nế
thức, kỹ năng nghề cho các lao động khác có nhu cầu.
ả ự ạ ợ
ỏ ự ế ể ẹ
ẩ ị ử ụ ị ệ ấ ố
- Là mô đun gi ng d y tích h p gi a lý thuy t và th c hành đòi h i tính ữ ệ c n th n, các thao tác nhanh nh n, tránh các nguy hi m trong quá trình th c hi n ậ ẩ các thao tác chu n b và s d ng thu c và hóa ch t trong phòng và tr b nh cá và ng pháp d y. b trí phòng h c phù h p v i ph ố ợ ớ ươ ạ ọ
2. H ng d n m t s đi m chính v ph ộ ố ể ề ẫ ươ ng pháp gi ng d y mô ả ạ
ướ đun đào t o:ạ
ự ế ả ầ
ế ừ ọ ự ễ ế ớ
Mô đun này có c ph n lý thuy t và th c hành, nên ti n hành song song ế ọ v a h c lý thuy t v a h c th c hành đ h c viên d nh và ti p thu bài h c ể ọ ừ ọ t.ố t
a. Ph n lý thuy t ế ầ
ả
ư ự
ng (FFS) … ạ ệ
- Giáo viên có th s d ng ph ươ ng pháp gi ng d y tích c c nh : ph ph ư ả ạ ươ d y h c cho ng ế ợ ườ ớ ọ ạ phát huy tính tích c c c a h c viên. ọ ng pháp gi ng d y, nh ng chú tr ng ạ ể ử ụ ng pháp d y h c có s tham gia và ươ ọ ự để ớ l p h c hi n tr i l n tu i, k t h p v i ườ ọ ớ ổ ự ủ ọ
ư
ệ hình, b ng bi u, tranh nh, băng đĩa ... - Ngoài tài li u, giáo viên nên s d ng các h c c tr c quan nh : Mô ử ụ đ h tr trong gi ng d y. ể ỗ ợ ả ọ ụ ự ả ể ả ạ
b. Ph n th c hành ự ầ
H ng d n th c hành qua th c hi n các công vi c th c t ự ự ế ướ ự ệ ệ ẫ
ờ ặ ự ệ ớ
ộ ự ậ
ờ ậ ự ư ổ ố
ọ ừ ể ự ệ ế ạ ọ
- Giáo viên m i m t ho c m t s h c viên trong l p th c hi n làm m u ẫ ộ ố ọ ơ các thao tác trong bài th c hành ... và m i các h c viên khác nh n xét, trên c s đó giáo viên t ng h p, đ a ra các nh n xét t ng tình hu ng th c hành. Sau ợ ở đó chia h c viên c a l p thành các nhóm đ th c hi n cho đ n khi đ t yêu ủ ớ c u đ ra trong kho ng th i gian cho phép; ả ầ ề ờ
- Giáo viên khuy n khích thái đ t ế
th c hành và giúp h c viên t tin và m nh d n c a h c viên trong ộ ự ạ ki m tra vi c th c hi n c a chính b n thân h ; ọ ệ ủ ệ ạ ủ ọ ả ự ể ự ự ọ
- Giáo viên nh n xét k năng th c hành c a h c viên, nêu ra nh ng tr ữ ậ
ủ ọ ự ỹ ể ặ ệ ệ ặ ả
ở ự ng i, ạ sai sót đã ho c có th g p ph i trong khi th c hi n công vi c và cách kh c ph c. ụ ắ
3. Nh ng tr ng tâm ch ọ ữ ươ ng trình c n chú ý: ầ
- Ph n lý thuy t: ế ầ
Nguyên nhân và đi u ki n phát sinh b nh ề ệ ệ
- Ph n th c hành: ự ầ
+ S d ng thu c trong nuôi cá ố ử ụ
49
+ Phòng b nh cho cá ệ
ng g p + Ch nẩ đoán và tr b nh th ị ệ ườ ặ ở cá chép, tr m cắ ỏ
4. Tài li u c n tham kh o ả ệ ầ
ữ ễ ỗ ị ị
B nh h c th y s n 1. Đ Th Hòa-Bùi Quang T -Nguy n H u Dũng-Nguy n Th Mu i, ộ ọ ễ ủ ả , NXB Nông nghi p, 2004. ề ệ ệ
ủ ệ ộ ủ ả (Dùng cho
2. Bùi Quang T , ề Giáo trình B nh c a đ ng v t th y s n ệ h c sinh h Trung h c chuyên nghi p), NXB Nông nghi p, 1998. ọ ậ ệ ệ ọ
3. Nguy n Th ng Thanh, B nh h c th y s n ễ ị Ph ươ ủ ả . NXB Nông nghi p,ệ ệ ọ
2007.
50
CH
NG TRÌNH MÔ ĐUN
ƯƠ
ụ
Tên mô đun: Thu ho ch và tiêu th cá ạ Mã s mô đun: MĐ 06 Ngh : Nuôi cá l ng bè n
ố ề
ướ
ồ
ắ c ng t (cá chép, cá tr m
ọ
c )ỏ
51
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN THU HO CHẠ VÀ TIÊU THU CÁ
ố
Mã s mô đun: MĐ 06 76 Th i gian mô đun: ờ ự ; ờ
; Th c hành: 60 gi (Lý thuy t: 12 gi ờ ế đi m ki m tra h t môn 4 gi ) ờ ế ể ể
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:
- V trí: Mô đun Thu ho ch và tiêu th cá ị ạ
c ng t ngươ trình đào t o s c p ngh ạ ơ ấ ướ
ọ , đ ọ
ụ ề Nuôi c á l ng bè n ồ ị ồ ồ ả
là mô đun chuyên môn trong c ượ bố trí h cọ ch sau các mô đun chuyên mô đun: chu n b l ng bè nuôi cá; ch n và th gi ng; ả ố ẩ chăm sóc cá nuôi; qu n lý môi tr ng và l ng bè nuôi cá; phòng, tr b nh cá ị ệ ườ nuôi.
ạ ụ
- Tính chất: Thu ho ch và tiêu th cá ệ ạ ạ ị
ươ ể ả
c gi ng d y t ồ
là mô đun tích hợp giữa ki nế ử th cứ và kỹ năng thực hi n xác đ nh th i đi m thu ho ch; thu ho ch và x lý ể ờ ng ph m và tính hi u qu nuôi. Mô đun cá sau thu ho ch; v n chuy n cá th ậ ạ ệ ẩ đ ướ c ạ ị phương nuôi cá l ng n i đ a ặ t i c s đào t o ho c ượ ạ ạ ạ ơ ở ả đ yầ đủ trang thi ng t bè có ọ tế bị, dụng cụ c nầ thiết.
II. M CỤ TIÊU MÔ ĐUN:
- Ki n th c: ứ ế
+ Nêu đ c yêu c u v ch t l ng và các y u t nh h ượ ấ ượ ề ầ ế ố ả ưở ấ ng đ n ch t ế
ng cá sau thu ho ch; l ượ ạ
+ Trình bày đ c ph ng pháp thu ho ch, x lý cá sau thu ho ch và ử ạ ạ
ươ v n chuy n cá đ m b o ch t l ấ ượ ậ ượ ả ể ả ng và an toàn v sinh th c ph m. ệ ự ẩ
- K năng: ỹ
+ Xác đ nh đúng th i đi m thu ho ch; ờ ể ạ ị
+ Ch n đ c n i tiêu th cá; ọ ượ ơ ụ
ậ c các thao tác thu ho ch, x lý sau thu ho ch và v n ử ạ ạ
+ Th c hi n đ ự chuy n cá đúng k thu t; ượ ậ ệ ỹ ể
+ Tính đ c k t qu c a quá trình nuôi. ượ ế ả ủ
- Thái đ :ộ
Rèn luy n tính c n th n, tuân th qui đ nh an toàn lao đ ng và v sinh ủ ệ ệ ẩ ậ ộ ị
th c ph m ự ẩ
52
III. NỘI DUNG MÔ ĐUN:
1. N iộ dung t ngổ quát và phân ph iố th iờ gian:
Th i gian (gi ờ ờ chu n) ẩ
Tên các bài trong mô đun Số TT Th cự hành Ki mể tra T ngổ số
Lý thuyế t
2 2 ể
ế ng cá chép, tr m c 1 Bài 01. Nh ng hi u bi ữ ấ ượ t chung v đ m ề ả ỏ b o ch t l ả ắ
2 Bài 02. Xác đ nh th i đi m thu ho ch 2 6 8 ể ạ ờ ị
3 Bài 03. Thu ho ch và x lý cá sau thu 3 23 28 2 ử ạ
ho chạ
ng ph m 3 19 24 2 4 Bài 04. V n chuy n cá th ậ ể ươ ẩ
5 Bài 05. Tính hi u qu nuôi 2 8 10 ệ ả
Ki m tra k t thúc mô đun 4 4 ế ể
76 8 12 56 C ngộ
* Ghi chú: Th i gian ki m tra đ nh kỳ đ th c hành. ể ờ ị ượ c tính b ng gi ằ ờ ự
2. N iộ dung chi ti t:ế
Th i gian: Bài 01. Nh ng hi u bi ữ ể ề ả ờ 2 giờ
ế ng cá chép, cá tr m c ch t l ả t chung v đ m b o ỏ ắ ấ ượ
M c tiêu: ụ
ng và an ả ấ ượ
ệ ng ph m; - Trình bày đ toàn th c ph m đ ẩ ự c ý nghĩa, vai trò c a vi c đ m b o ch t l ủ ượ ng th ươ ớ ối v i cá b ng t ả ẩ ượ ố
- Xác đ nh đ c các y u t nh h ng đ n ch t l ng cá nuôi; ị ượ ế ố ả ưở ấ ượ ế
ấ - Có thái đ nghiêm túc, ý th c trách nhi m trong vi c b o đ m ch t ứ ệ ệ ả ả
l ng, an toàn th c ph m. ượ ẩ ộ ự
1. Ý nghĩa, vai trò c a ch t l ng và an toàn ấ ượ ủ
th c ph m ự ẩ
2. Các y u t nh h ng đ n ch t l ng cá nuôi ế ố ả ưở ấ ượ ế
2.1. Các kháng sinh, hóa ch tấ
53
2.2. Quá trình nuôi
2.3. Quá trình đánh b tắ
Th i gian: 8 gi Bài 02. Xác đ nh th i đi m t ị ờ ể hu ho chạ ờ ờ
M c tiêu: ụ
- Thu th p, d đoán đ c th tr ng tiêu th cá; ự ậ ượ ị ườ ụ
- Ki m tra đ c ch t l ng cá th ng ph m; ể ượ ấ ượ ươ ẩ
c th i đi m thu ho ch h p lý. - Quy t đ nh đ ế ị ượ ể ạ ờ ợ
1. Tìm hi u th tr ng ị ườ ể
1.1. Tìm hi u n i tiêu th ể ơ ụ
1.2. D báo kh i l ố ượ ự ng cá tiêu th ụ
1.3. Tìm hi u v nhu c u kích c cá tiêu th ề ể ầ ỡ ụ
2. Ki m tra ch t l ng cá ấ ượ ể
2.1. Th i đi m ki m tra ể ể ờ
2.2. Xác đ nh kích c cá trong l ng ỡ ồ ị
3. Tính kh i l ng cá có trong l ng ố ượ ồ
3.1. D tính s l ng cá trong l ng ố ượ ự ồ
ng cá trung bình 3.2. Xác đ nh kh i l ị ố ượ
3.3. Tính kh i l ng cá trong l ng ố ượ ồ
4. Quy t đ nh th i đi m thu ho ch ờ ế ị ể ạ
Bài 03. Thu ho ch và x lý cá sau thu ho ch ử ạ ạ Th iờ gian: 28giờ
Mục tiêu:
- Ch n hình th c tiêu th cá, ký h p đ ng tiêu th , bàn giao cá và ụ ụ ứ ợ ồ
ọ thanh lý h p đ ng; ợ ồ
- S d ng đ ử ụ ượ c các d ng c đánh b t; ụ ụ ắ
ho ch đúng k thu t; - Th c hi n vi c thu ho ch và ệ ự ệ ạ x lý cá sau thu ử ạ ậ ỹ
ng, v sinh th c ph m. - Đ m b o ch t l ả ấ ượ ả ự ệ ẩ
1. Ch n n i tiêu th cá ơ ụ ọ
1.1. Ch n hình th c tiêu th cá ụ ứ ọ
1. 2. H p đ ng bán cá ồ ợ
2. Chu n b d ng c , thi ị ụ ụ ẩ ế ị t b , nhân l c ự
54
2.1. Chu n b d ng c ị ụ ẩ ụ
2.2. Chu n b thi ẩ ị t b ế ị
2.3. Chu n b nhân l c ự ẩ ị
3. Thu ho ch cá ạ
3.1. Thu t aỉ
3.2. Thu toàn bộ
4. X lý cá sau thu ho ch ử ạ
4.1. Chu n b d ng c , thi ị ụ ụ ẩ t b ế ị
4.2. Làm s ch cá s ng ạ ố
4.3. L u cá s ng ư ố
Ki m tra: ể
- Hình th c: Th c hành ứ ự
- Th i gian: 2 gi ờ ờ
- N i dung: Th c hi n thao tác thu ho ch cá ự ệ ạ ộ
ng ph m Bài 04. V nậ chuy nể cá th ươ ẩ Th iờ gian: 24giờ
Mục tiêu:
- Ch n đ c hình th c v n chuy n phù h p; ọ ượ ứ ậ ể ợ
c và h p lý các d ng c , thi t b v n chuy n; - S d ng đ ử ụ ượ ụ ụ ợ ế ị ậ ể
- V n chuy n cá đúng k thu t; ể ậ ậ ỹ
- Ý th c v ch t l ng, v sinh th c ph m. ứ ề ấ ượ ự ệ ẩ
1. Chu n b d ng c , ph ị ụ ụ ẩ ươ ng ti n ệ
1.1. Chu n b d ng c ẩ ị ụ ụ
1.2. Chu n b ph ẩ ị ươ ng ti n ệ
1.3. Chu n b nhân l c ự ẩ ị
2. Phân c cáỡ
3. Xác đ nh m t đ v n chuy n ể ậ ộ ậ ị
3.1. Y u t nh h ế ố ả ưở ng đ n m t đ v n chuy n ể ậ ộ ậ ế
3.2. Ch n m t đ v n chuy n ể ậ ộ ậ ọ
ng cá 3.3. Xác đ nh kh i l ị ố ượ
4. Đ a cá vào d ng c v n chuy n ể ụ ậ ụ ư
t đ n 4.1. Gi m nhi ả ệ ộ ướ ậ c v n chuy n ể
55
4.2. Đ a cá vào thùng ư
4.3. L p h th ng s c khí ệ ố ụ ắ
4.4. C đ nh d ng c ụ ố ị ụ
5. X lý trên đ ử ườ ng v n chuy n ể ậ
5.1. Th i đi m x lý ử ể ờ
5.2. X lý d ng c v n chuy n ể ụ ậ ử ụ
5.3. X lý cá ử
6. Đánh giá k t qu v n chuy n ể ả ậ ế
6.1. Xác đ nh t ị l ỷ ệ cá ch t ế
6.2. Tính kh i l ng cá ố ượ
6.3. Tính chi phí v n chuy n ể ậ
Ki m tra: ể
- Hình th c: Th c hành ự ứ
- Th i gian: 2 gi ờ ờ
- N i dung: Th c hi n thao tác v n chuy n cá ự ể ệ ậ ộ
Bài 05. Tính hi u qu nuôi ệ ả Thời gian: 10 giờ
M cụ tiêu:
c ph ng pháp tính t s ng, năng su t, h s th c ăn và l ể ượ ươ ỷ ệ ố ệ ố ứ ấ
- Hi u đ hi u qu nuôi; ả ệ
- Xác đ nh đ s ng, năng su t, h s th c ăn; và hi u qu nuôi c t ị l ượ ỷ ệ ố ệ ố ứ ệ ấ ả
- Rút kinh nghi m cho các v nuôi ti p theo. ụ ệ ế
t h s nuôi - Qu n lý t ả ố ồ ơ
1. Xác đ nh t s ng l ị ỷ ệ ố
1.1. T l ỷ ệ ố s ng theo giai đo n ạ
1.2. T l s ng theo chu kỳ nuôi ỷ ệ ố
2. Xác đ nh năng su t ấ ị
2.1. Năng su t thô ấ
2.2. Năng su t tinh ấ
3. Tính h s th c ăn ệ ố ứ
4. Đánh giá k t qu kinh t ế ả ế
4.1. L p b ng th ng kê các kho n thu, chi ậ ả ả ố
56
4.2. Xác đ nh hi u qu ị ệ ả
5. D ki n k ho ch nuôi v ti p theo ự ế ụ ế ế ạ
5.1. Xác đ nh ch tiêu k ho ch ỉ ế ạ ị
5.2. Ph ng pháp nuôi ươ
5.3. Chu kỳ nuôi
5.4. D toán kinh phí đ u t ầ ư ự
5.5. D ki n s n ph m thu đ c ự ế ả ẩ ượ
5.6. Ti n đ th c hi n k ho ch ộ ự ế ệ ế ạ
IV. ĐI UỀ KIỆN TH CỰ HI NỆ MÔ ĐUN:
1. Tài liệu gi ngả d y:ạ
Giáo trình d y ngh mô đun “ Thu ho ch và tiêu th cá” ề ạ ạ
c ng t ồ trong chương ọ (cá chép,
ụ trình d yạ nghề trình độ sơ c pấ của nghề Nuôi cá l ng bè n ướ cá tr m c ). ắ ỏ
2. Đi uề ki nệ về thi tế bị d yạ học và phụ tr :ợ
Máy vi tính, máy chi u,ế đĩa, băng hình.
t b đ 3. Đi uề ki nệ về cơ sở v tậ chất trang thi ế ị ể ph cụ vụ cho l pớ
h cọ 30 người:
- 01 phòng h c có đ b ng, bàn giáo viên và bàn gh cho l p h c 30 ủ ả ế ọ ọ ớ
ng i. ườ
ệ ố ặ i thi u đ ph c v cho th c hành (thuê ho c ự ể
m n c a các c s s n xu t n i t - Di n tích l ng, bè nuôi t ồ ơ ở ả ượ ủ ấ ơ ổ ứ ớ ụ ụ ể ch c l p h c). ọ
t b ế ị và v t t ậ ư ệ ạ ph c v cho ụ ụ
ươ vi c h c lý thuy t và th c hành k năng ngh trong mô đun: - Các lo i máy móc, ph ế ng ti n, trang thi ỹ ệ ọ ự ề
TT S l ng Danh m cụ ố ượ
Đ n vơ ị tính
ng ph m (2- 4kg/ Kg 60 1. ắ ỏ ươ ẩ
Cá chép, tr m c th con)
Kg 6 2. Mu i ănố
3. Kg 3 Thu c tímố
4. Áo phao 6 Bộ
5. 6 V t cá th t ị ợ Chi cế
57
6. Cân (5 kg) 1 Chi cế
7. Cân (50- 100kg) 1 Chi cế
8. Giai ch a cá (2x1x1m) 6 ứ Chi cế
3)
9. B ch a cá (1- 3m 6 ể ứ Chi cế
10. Thuy n (300- 500kg) 1 ề Chi cế
6 Chi cế 11. Xô (ch u)ậ
12. B túi v n chuy n cá (túi t i, túi nilon, dây 6 ể ậ ả Bộ
ộ chun)
1 13. Bình ác quy Chi cế
1 14. L ch a cá Chi cế ồ ứ
1 15. Máy s c khí Chi cế ụ
4. Điều ki nệ khác:
- Chuyên gia hướng d nẫ thực hành (chủ hộ nuôi ho cặ kỹ thu tậ viên
trang trại…)
- B o h lao đ ng ( qu n áo l ả ộ ộ ầ i n ộ ướ ẩ c, áo m a, găng tay, ng, kh u ư ủ
trang...).
V. PHUƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
1. Phư nơ g pháp đánh giá:
- Trong quá trình h cọ mô đun: kiểm tra lý thuy tế b ngằ hình th cứ thi trắc nghi m;ệ kiểm tra thực hành b ngằ bài thực hành, quan sát đánh giá m cứ độ thực hành thao tác.
- K tế thúc mô đun: đánh giá k tế quả ti pế thu của h cọ viên bằng bài
ki mể tra lý thuy tế (tr cắ nghiệm) và th cự hành.
2. N iộ dung đánh giá:
ng và các y u t nh h ề ấ ượ ế ố ả ưở ng
- Lý thuy t: ế Nêu được yêu c u v ch t l ng c a cá sau thu ho ch; ấ ượ ầ ạ ủ đ n ch t l ế
- Th c hành: ự
+ Thao tác thu ho ch và x lý cá sau thu ho ch; ử ạ ạ
+ Thao tác v n chuy n cá; ậ ể
VI. HƯỚNG DẪN TH CỰ HI NỆ MÔ ĐUN:
1. Ph mạ vi áp d ngụ chương trình:
58
- Chư nơ g trình mô đun Thu ho ch và tiêu th cá ạ
ơ ấ ạ
ụ i 3 tháng, tr ề ướ ế ộ ề ướ ạ ụ ề ề
áp d ngụ cho các khoá c h t là các khoá đào tạo nghề trình độ s c p và d y ngh d đào t o ngh ph c v cho Đ án đào t o ngh cho lao đ ng nông thôn đ n ế ụ ạ năm 2020.
- Ch ạ
ụ đun khác cho các khoá t p hu n ho c d y ngh ng trình mô đun Thu ho ch và tiêu th cá có th s d ng d y ạ ề ể ử ụ ặ ạ ộ ố ậ ấ
ươ ặ . i 3 tháng đ c l p ho c cùng m t s mô ộ ậ d ướ
c áp d ng trên toàn qu c. - Chương trình này đ ượ ụ ố
i lao đ ng nông thôn, có th gi ng d y nh m nâng cao ườ ể ả ạ ằ ộ
ki n th c, k năng ngh cho các lao đ ng khác có nhu c u. - Ngoài ng ỹ ứ ế ề ầ ộ
m , c n th n, bi - Là mô đun th c hành đòi h i t ự ỏ ỷ ỉ ẩ ế ơ
t ư ệ ậ , ng tạ nước... và b trí phòng h c phù h p v i ph ố ậ ọ t b i, tránh các nguy ng pháp ợ ớ ươ
hi m nh đi n gi ể d y.ạ
2. H ng d n m t s đi m chính v ph ộ ố ể ề ươ ẫ ng pháp gi ng d y mô ả ạ
ướ đun đào t o:ạ
nh... - Phương pháp giảng d yạ lý thuy t,ế bài t p:ậ Thuy tế trình, nêu v nấ đ ,ề th oả luận, t oạ n iộ dung tình hu ngố l yấ người h cọ làm trung tâm; k tế h pợ v iớ sử d ngụ hi uệ quả thi tế bị hỗ trợ gi ngả dạy nh :ư Máy chi u;ế phim, ả
ộ ố ọ ặ ờ
ộ ự ẫ
ơ ở ầ ậ ư ổ
ệ ậ ự ố ọ
- Gi ngả d yạ thực hành: Giáo viên m i m t ho c m t s h c viên trong l p th c hi n làm m u các thao tác trong bài th c hành... và yêu c u các h c ọ ự ớ viên khác nh n xét, trên c s đó giáo viên t ng h p, đ a ra các nh n xét t ng ừ ể ự tình hu ng th c hành. Sau đó chia h c viên c a l p thành các nhóm đ th c hi n cho đ n khi đ t yêu c u đ ra trong kho ng th i gian cho phép ợ ủ ớ ờ ả ề ệ ế ạ ầ
3. Những tr ngọ tâm chương trình c nầ chú ý:
- Thu ho ch và x lý cá sau thu ho ch; ử ạ ạ
- V n chuy n cá th ng ph m; ể ậ ươ ẩ
4. Tài liệu tham kh o:ả
ươ ố ng, Giáo trình k thu t s n xu t gi ng ậ ả ấ ỹ
1. Lê Văn Th ng, Ngô Chí Ph ắ ặ ả và nuôi đ c s n, nhà xu t b n Nông Nghi p, 2007.. ấ ả ệ
ậ ả ễ ệ
2. Nguy n Văn Vi ễ gi ng cá n ỹ c ng t, Nhà xu t b n Nông nghi p, 2007. t, Nguy n Chi n Văn, giáo trình K thu t s n xu t ấ ọ ế ấ ả ướ ệ ố
ố 3. Ngô Tr ng L , K thu t nuôi cá chu i, cá chình, Ch ch, cá b ng ạ ố ư
ậ n, nhà xu t b n Hà N i, 2003. ọ ươ ỹ ấ ả ộ b p, l ợ
ằ 4. K thu t s ch b o qu n nguyên li u th y s n sau thu ho ch b ng ậ ơ ế ả ủ ả ệ ạ
ả c đá, nhà xu t b n Nông Nghi p, 2005. n ấ ả ệ ỹ ướ
59
5. Trung tâm khuy n ng qu c gia, K thu t s n xu t gi ng và nuôi ố ấ ả c ng t, nhà xu t b n ố ư ế ng ph m m t s đ i t ộ ố ố ượ ỹ ng thu s n n ỷ ả ậ ả ướ ấ ọ ươ
th ẩ Nông Nghi p, 2005. ệ
ộ ố ố ượ ế ổ ủ ng th y
c ng t, nhà xu t b n Nông Nghi p, 2005. 6. Trung tâm khuy n ng qu c gia, S tay nuôi m t s đ i t ư ố ấ ả s n n ả ướ ệ ọ
7. V ngh cá, Nuôi đ c s n, Trung tâm thông tin khoa h c k thu t và ọ ỹ ậ ặ ả
ụ kinh t ề B th y s n, 1996. ế ộ ủ ả