ong
B NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN
CH NG TRÌNH D Y NGHƯƠ
TRÌNH Đ S C P Ơ
NGH : NUÔI CÁ L NG BÈ N C NG T ƯỚ
(CÁ CHÉP, CÁ TR M C )
(Phê duy t t i quy t đ nh s 481/QĐ-BNN-TCCB ngày 07 tháng 4 năm ế
2014
c a B tr ng b Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ưở )
Hà N i, năm 2014
2
B NÔNG NGHI P
VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔNC NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p - T do - H nh phúc
CH NG TRÌNH ĐÀO T O NGH TRÌNH Đ S C PƯƠ Ơ
(Phê duy t t i quy t đ nh s 481/QĐ-BNN-TCCB ngày 07 tháng 4 năm 2014 ế
c a B tr ng b Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ưở )
─────────────
Tên ngh : Nuôi cá l ng bè n c ng t (cá chép, cá tr m c ) ướ
Trình đ đào t o: Sơ c p ngh
Đ i t ng tuy n sinh: ượ Lao đ ng nông thôn trong đ tu i lao đ ng, đ
s c kh e, có trình đ t ti u h c tr lên và có nhu c u h c ngh Nuôi cá l ng
bè n c ng t (cá chép, cá tr m c ).ướ
S l ng mô đun đào t o: ượ 06 mô đun
B ng c p sau khi t t nghi p: Ch ng ch s c p ngh ơ
I. M C TIÊU ĐÀO T O
1. Ki n th c, k năng, thái đ ngh nghi pế
- Ki n th c: ế
Trình bày đ c các công vi c trong quy trình nuôi l ng bè n c ng tượ ướ
v i hai đ i t ng nuôi chép, tr m c t khâu ượ chu n b l ng nuôi cá;
ch n, th gi ng; chăm sóc, qu n môi tr ng, l ng nuôi; phòng, tr b nh ườ
cho cá nuôi đ n thu ho ch và tiêu th cá th ng ph m.ế ươ
- K năng:
+ Th c hi n đ c công vi c chu n b l ng nuôi cá; ượ
+ Ch n và th đ c cá gi ng đúng yêu c u k thu t; ượ
+ Chăm sóc cá, qu n lý đ c môi tr ng và l ng nuôi; ượ ườ
+ Phòng, tr và x lý đ c m t s b nh thông th ng trên cá nuôi; ượ ườ
+ Thu ho ch đúng th i đi m, đ m b o ch t l ng tiêu th đ t ượ
hi u qu cao.
- Thái đ :
+ trách nhi m th c hi n nuôi vùng quy ho ch tuân th quy
trình k thu t;
+ trách nhi m đ i v i s n ph m làm ra, đ m b o an toàn th c
ph m, b o v môi tr ng sinh thái; ườ
+ Đ m b o an toàn lao đ ng .
3
2. C h i vi c làmơ
Sau khi hoàn thành khóa h c trình đ s c p ngh ơ “Nuôi l ng
n c ng t (cá chép, cá tr m c )”ướ , ng i h c có kh năng t t ch c s n xu tườ
quy mô h gia đình ho c nhóm h gia đình; ng i h c cũng có th làm vi c ườ
t i các c s s n xu t, kinh doanh liên quan đ n ngh nuôi l ng ơ ế
n c ng tướ .
II. TH I GIAN C A KHÓA H C TH I GIAN TH C H C
T I THI U
1. Th i gian c a kh óa h c và th i gian th c h c
- Th i gian đào t o: 3 tháng
- Th i gian h c t p: 12 tu n
- Th i gian th c h c: 440 gi
- Th i gian ki m tra h t đun ôn, ki m tra k t thúc khóa h c: 40 ế ế
gi (trong đó ôn và ki m tra k t thúc khóa h c:ế 16 gi )
2. Phân b th i gian th c h c
- Th i gian h c t p: 480
- Th i gian th c h c các mô đun đào t o ngh : 440 gi
+ Th i gian h c lý thuy t: 80 gi ế
+ Th i gian h c th c hành: 360 gi
III. DANH M C CÁC ĐUN ĐÀO T O, TH I GIAN
PHÂN B TH I GIA N ĐÀO T O
Tên mô đun đào t o ngh
Th i gian đào t o (gi )
T ng
s
Trong đó
thuyế
t
Th c
hành
Ki m
tra*
MĐ 01 Chu n b l ng bè nuôi cá 88 16 64 8
MĐ 02 Ch n và th gi ng72 12 52 8
MĐ 03 Chăm sóc cá nuôi 80 12 60 8
MĐ 04 Qu n lý môi tr ng và l ng bè nuôi ườ
60 12 40 8
MĐ 05 Phòng, tr b nh cá nuôi 88 16 64 8
MĐ 06 Thu ho ch và tiêu th 76 12 56 8
Ôn và ki m tra k t thúc khóa h c ế 16 16
T ng c ng 480 80 336 64=
24+24+16
4
* Ghi chú: T ng s th i gian ki m tra (64 gi ) bao g m: S gi ki m tra
đ nh kỳ trong t ng đun (24 gi - đ c tính vào th i gian h c th c hành); ượ
s gi ki m tra h t các đun (24 gi ) s gi ôn, ki m tra k t thúc khóa ế ế
h c (16 gi ).
III. DANH M C ĐUN ĐÀO T O, TH I GIAN PHÂN B
TH I GIAN H C T P
(N i dung chi ti t ch ng trình giáo trình xem t i các đun kèm ế ươ
theo)
V. H NG D N S D NG CHƯỚ NG TRÌNH D Y NGHƯƠ
TRÌNH Đ S C P Ơ
1. H ng d n xác đ nh danh m c các đun đào t o ngh ; th iướ
gian phân b th i gian và ch ng trình cho mô đun đào t o ngh ươ
Ch ngươ trình d y ngh trình đ s c p ơ “Nuôi l ng n c ng t (cá ướ
chép, cá tr m c ) dùng d y ngh cho lao đ ng nông thônnhu c u h c nghê. "
Khi h c viên h c đ các đun trong ch ng trình này đ t k t qu trung ươ ế
nh tr lên t i kỳ ki m tra k t thúc khoá h c s đ c c p ch ng ch s c p ế ượ ơ
ngh .
Theo yêu c u c a ng i h c, th d y đ c l p m t ho c m t s ườ
đun cho các h c vn và c p gi y ch ng nh n h c ngh là đã hoàn tnh các mô
đun đó.
Ch ng trìnhươ d y ngh “Nuôi l ng n c ng t (cá chép, tr m ướ
c )” g m 06 mô đun nh sau: ư
- đun 01: “Chu n b l ng nuôi có th i gian h c t p88 gi ,
trong đó 16 gi lý thuy t, ế64 gi th c nh 8 gi ki m tra. đun y
trang b cho ng i h c các ki n th c k ng ngh đ th c hi n c công ườ ế
vi c: l p k ho ch s n xu t, th c hi n an toàn lao đ ng, ch n đ a đi m đ t ế
l ng bè, làm l ng nuôi m i, di chuy n, c đ nh l ng v sinh l ng
nuôi cũ.
- đun 02: “Ch n th gi ng” th i gian h c t p 72 gi ,
trong đó 12 gi thuy t, 52 gi th c hành 8 gi ki m tra. ế đun này
trang b cho ng i h c các ki n th c k năng ngh đ th c hi n các công ườ ế
vi c: ch n gi ng, v n chuy n và th gi ng cá chép, cá tr m c .
- đun 03: “Chăm sóc nuôi” có th i gian h c t p là 80 gi , trong đó
có 12 gi lý thuy t, ế60 gi th c hành8 gi ki m tra. Mô đuny trang b cho
ng i h c các ki n th c và k năng ngh đ th c hi n các công vi c: ườ ế chăm sóc
nuôi l ng theo h ng th c hành nuôi t t, ki m tra cá, chu n b th c ăn ướ
và cho cá ăn.
đun 04: “Qu n môi tr ng l ng nuôi ườ th i gian h c
t p 60 gi , trong đó 12 gi thuy t, 40ế gi th c nh và 8 gi ki m tra.
Mô đun này trang b cho ng i h c các ki n th c và k ng ngh đ th c hi n ư ế
5
c công vi c: qu n môi tr ng nuôi theo h ng th c hành nuôi t t, ườ ướ
ki m tra và x m t s y u t môi tr ng n c ế ườ ướ , ki m tra l ng bè nuôi cá và
x lý s c đ m b o an toàn và hi u qu cao .
- đun 05: “Phòng, tr b nh nuôi” có th i gian h c t p 88 gi ,
trong đó 16 gi lý thuy t, ế64 gi th c nh 8 gi ki m tra. đun y
trang b cho ng i h c các ki n th c k ng ngh đ th c hi n c công ườ ế
vi c: m hi u các lo i thu c s d ng trong nuôi cá, phòng b nh cho cá, theo
dõi phát hi n b nh, tr b nh do sinh trùng, tr b nh do vi khu n, tr b nh
do n m và x lý b nh do vi rút đ m b o an toàn và hi u qu cao .
- Mô đun 06: “Thu ho ch tiêu th th i gian h c t p 76 gi ,
trong đó 12 gi thuy t, 56ế gi th c nh 8 gi ki m tra. đun y
trang b cho ng i h c các ki n th c k ng ngh đ th c hi n c công ườ ế
vi c: xác đ nh th i đi m thu ho ch; thu ho ch x sau thu ho ch; v n
chuy n cá th ng ph m và nh hi u qu ni ươ .
Đánh giá k t qu h c t p c a ng i h c trong toàn khóa h c bao g m:ế ườ
ki m tra đ nh kỳ trong quá trình h c t p, ki m tra h t đun ế ki m tra k t ế
thúc khóa h c th c hi n theo “Quy ch thi, ki m tra công nh n t t nghi pế
trong d y ngh h chính quy” , ban hành kèm theo Quy t đ nh s 14/2007/QĐ-ế
BLĐTBXH, ngày 24 tháng 5 năm 2007 c a B tr ng B Lao đ ng - Th ng ưở ươ
binh và Xã h i.
2. H ng d n ki m tra k t thúc khóa h cướ ế
Đánh giá hoàn thành khoá h c đ i v i h c viên đ c th c hi n tng qua ượ
ki m tra k t thúc khoá h c v i n i dung, hình th c và th i l ng theo h ng d n ế ượ ướ
sau:
TT N i dung ki m
tra
Hình th c ki m tra Th i gian ki m
tra
Ki n th c, k năng nghế
1 Lý thuy t nghế Tr c nghi m ho c vân đap % % Không quá 60 phút
2 K năng nghBài th c hành k năng
nghKhông quá 12 gi
3. Các chú ý khác
S h c viên nên b trí kho ng 25 - 30 ng i/l p ( th thay đ i phùườ
h p v i tình hình c th ).
Nên t ch c l p h c t i đ a ph ng, c s s n xu t. Ch ng trình xây ươ ơ ươ
d ng trong th i gian 3 tháng nh ng trong th c t th i gian h c t p nên b trí ư ế
phù h p v i chu kỳ nuôichép, tr m c trong l ng đ rèn k năng ngh cho
h c viên qua s n xu t th c t . th m i các chuyên gia ho c ng i tay ế ườ
ngh cao tham gia gi ng d y, h ng d n, đánh giá ng i h c; có th k t h p ướ ườ ế
vi c d y ngh và đánh giá k t qu c a ng i h c v i vi c t ch c cho ng i ế ườ ườ