L ch s thi
t b năng l
ng tàu th y
ử
ị
ế ị
ượ
ủ
ố ồ ờ ể
ề ng. Ng ừ ể ở ề ướ i th i th t th ấ ổ ạ ớ ệ
T cu i th k 18 tr v tr ế ỷ bi n trong khi gió l ngu n năng l c nào không thay đ i và đ m nh đ thay th gió. c, các thuy n bu m đ u v n chuy n nh gió ậ ề ộ i vi c dùng m t i ta đã nghĩ t ế ể ườ ủ ạ ườ ổ ự ồ
ạ ệ ế ỷ ầ ạ
c đã đ ả i cho ngành Hàng H i ơ ướ c, c áp d ng vào thu t Hàng ậ ơ ướ ỹ ượ ự ụ
Cu c Cách M ng K Ngh vào đ u th k 18 đã mang l ỹ m t s n ph m ch t o do các nhà phát minh và k thu t, đó là máy h i n ẩ ậ ế ạ m t d ng c sinh ra đ ng l c. Máy h i n ộ ụ H i và t u th y ra đ i. ờ ộ ộ ả ộ ụ ả ủ ầ
1. Các nhà phát minh đ u tiên. ầ
ả ư ế
ế ụ ủ ế ề ể ặ ầ
ụ ờ
ơ ướ ủ ủ ế ầ ề ị ủ ư ầ ị
ạ "không khí" nh ng lo i Vào kho ng năm 1700, Newcomen đã ch ra chi c máy máy này còn quá y u và n ng n , không th áp d ng cho t u th y. Cũng vào th i kỳ này, Denis Papin đã tìm cách áp d ng phát minh v máy h i n ủ c c a ông ta vào t u th y nh ng chi c t u làm m u c a Papin b các th y th ganh t phá v vào năm 1707 và Denis Papin t ủ b vi c ch t o. ẫ ừ ỏ ệ ế ạ ỡ
ế ơ ướ ả
ự ự ượ ề ụ
c James Watt ch ra vào kho ng năm ế c i đã tìm cách áp d ng máy h i n ơ ướ ườ c Auxiron và Follenay đã c ướ
ề ị
ậ ư ạ ủ ọ ợ ị ấ ầ ự ủ ể ệ
ớ ế ầ ướ ệ
c th c s đ Chi c máy h i n 1770 và t i n c Pháp, nhi u ng ạ ướ vào vi c chuy n v n trên m t n ặ ướ . Các Bá T ể ệ làm các t u th y nh ng các con t u này đ u b chìm trên giòng sông Seine, có ầ ủ th do s phá ho i c a các th y th th i đó, vì h s b th t nghi p. T i năm ủ ờ 1783, Bá T ủ c Jouffroy d'Abbans đã thành công trong vi c đóng chi c t u th y Pyroscaphe và cho t u này ch y trên sông Saone trong ạ ầ
ế ủ ự ướ
c s ch ng ki n c a hàng ngàn c d'Abbans đã xin tr
ứ i quan sát. Bá T ủ ủ ự ị
ệ ỏ ợ
ệ ề
ủ ủ
15 phút tr ng ợ ướ ườ giúp c a chính ph nh ng d án b Hàn Lâm ư Vi n Pháp bác b vì Vi n đang tài tr các thí ệ nghi m v khinh khí c u c a Montgolfier. Vì ầ ủ th công trình nghiên c u t u th y c a Bá ứ ầ c d'Abbans ph i b d . T ả ỏ ở ế ướ
ộ
c Pháp thì t ị ề ứ i n ạ ướ
ầ ớ
ầ
ố i không có đ James Watt ủ Cu c nghiên c u v cách ch t o t u th y b lãng quên t i Hoa Kỳ, ph n l n các nhà tiên phong v t u th y b t ắ ủ ấ đ u ho t đ ng vì qu c gia này g m r t ạ ộ và nhi u sông r ng, l ng l ạ ộ đ ế ỷ ơ ướ ắ ế ạ ầ ạ ề ầ ồ ườ c vào cu i th k 18 ố ề ộ ng s t. Máy h i n ườ
ồ ề ề ệ ư ế
ứ ư ả c. Các nhà phát minh ch hi u bi ặ ướ ụ ế ề t v ỉ ể
ộ còn c ng k nh và ch a hoàn h o. Ch a ai có ki n th c gì v vi c áp d ng đ ng l c vào cách chuy n v n trên m t n ậ ể ự cách dùng bu m và lái. ồ
i M đ u tiên đ ầ ự ượ ườ ỹ ầ ủ
ế ạ ố ắ ắ
ơ ề ư
ế ơ ả ộ ơ
ợ ử ấ ạ
ờ ấ ế ệ ề ộ
ộ ộ ộ ầ ộ ầ ế ạ ị ấ ế ầ ử ạ ớ ậ c v i v n ượ ủ ạ
c gán cho danh d đã ch t o các t u th y đ u Hai ng ầ tiên là James Rumsey và John Fitch. J. Rumsey đã c g ng l p m t đ ng ộ ộ nh ng ch ng may, c vào m t chi c thuy n vào năm 1786 c dùng h i n ẳ ơ ướ ướ ở c Rumsey đã ch n ph i m t đ ng c không thích h p. Đ ng c này hút n ọ c Anh c t u và nh ra sau t u. Sau nhi u l n th th t b i, Rumsey sang n tr ướ ề ầ ả ướ ầ ế i n i này, ông ta ch t o m t t u th y khác. Rumsey qua đ i b t ng khi n và t ờ ủ ạ ơ cho công cu c thí nghi m b ch m d t dù cho v sau, trong chuy n ch y th ứ trên giòng sông Thames, chi c t u th y c a ông Rumsey đã ch y đ ủ t c 4 h i lý m t gi ố . ờ ả ộ
ớ ế ạ ầ
. Chính ớ ấ ề
ắ ầ ầ ủ i Pennsylvania đ h c h i v máy ể ọ ủ ể ầ ộ
n t u. Hai năm sau, nhà phát minh này l p đ ng c ạ ườ ầ ắ
ộ ế ế
t vì sao, Fitch đã đ i ý và l ứ ạ ộ
ơ ề
ế ẩ ặ
ươ ộ ề
c kho ng cách 40 d m v i v n t c 4 d m m t gi Sau Rumsey, John Fitch m i đúng là nhà ch t o t u th y đ u tiên i các mi n đ t Vi n Tây mà Fitch t vì c n t ỏ ề ễ ầ ớ ồ c. Vào năm 1785, Fitch b t đ u đóng m t ki u t u th y có gu ng h i n ơ ướ ơ i bên s (paddle wheel) t ộ i cho l p vào m t chi c thuy n dài 14 mét. Không bi ắ ạ ề ỗ các mái chèo th ng đ ng. Đ ng c truy n s c m nh vào hai b máy chèo, m i ề ứ ẳ i m i c nh thuy n. Các mái chèo này l n l b g m 6 chi c, t ỗ ạ ạ ộ ồ c m xu ng, đ y n c v phía sau. M c dù ph ắ ề ướ ố th trên sông v n mang l ử con t u đã v ầ ổ ộ ồ t nh c lên r i ấ ầ ượ ề ầ ng pháp này r t v ng v , l n ấ ụ i thành công. Vào m t bu i chi u tháng 8 năm 1787, ổ ạ ớ ậ ố ả ẫ t đ ượ ượ . ờ ậ ậ ộ
ị ạ ầ ế ề ủ ượ ư ậ
ộ c. Vào năm 1788, con t u này đ ằ ế ầ ầ ơ ạ ủ
ệ ơ ướ ở ạ ả
ủ ề ả ố
ố ắ ờ ế ạ
i không quan tâm đ n phát minh đó. Fitch c g ng ch t o con t u th ồ ầ ế ạ ộ ế ầ ủ
ầ ơ ạ i ầ ơ
c các báo chí t ủ ướ ụ ặ ẩ
c v ng v , con t u này c a Fitch đã ầ c h n 2,000 d m, ch c hành khách ụ ề ơ ở ả ượ ể ậ ơ
c đ a v đ c tôn v đóng t u th y ch y trong các Fitch nh v y đã chi m đ ị ộ ti u bang New Jersey, New York, Pennsylvania, Delaware và Virginia. Vì tin ể t ng thành công nên Fitch trù tính đóng m t chi c t u th y l n h n, dài 18 mét ủ ớ ưở c h th y và cũng và cũng ch y b ng h i n ượ ạ ớ i Philadelphia t thành công trong vi c ch 30 hành khách ch y trên h i trình t ừ Burlington. Trong kho ng th i gian này, ti n v n c a Fitch c n d n trong khi dân ạ ứ chúng l ả t h n và b máy đ n gi n ba vào năm 1790. Chi c t u th y này có n i súp de t ố ơ h n, t u đã di chuy n trên giòng sông Delaware và đ ượ ể Philadelphia ca t ng. M c dù cách đ y n ề thành công v c khí và đã di chuy n đ l n hàng hóa. ẫ
Con tàu dùng mái chèo th ngẳ đ ngứ c a Fitch ủ
ấ ắ ấ c c p ậ ề ằ
ằ ấ ủ ề ầ c ch p thu n vào năm 1791, Fitch đ ấ
ấ ượ c c p cho ượ ặ
ủ ưở ế ụ ậ ạ ằ ầ ấ
ố ầ
ắ ủ ằ
ậ i n c Pháp và đ ch c ch n, Fitch l ắ ộ ặ ả
ưở ủ ể
ể ạ
ớ ứ ở ạ
ể ậ
ủ ằ ầ ộ ỏ ộ
ơ ơ ướ ồ ẫ ấ ở
Khi s c lu t v b ng sáng ch đ ế ượ b ng phát minh v t u th y nh ng cũng lo i b ng c p này đ ư Rumsey và Stevens trong khi đó Fitch đ ng đ u v tài năng. M c dù b t mãn và ề ứ ng r ng có ng gi c m v t u th y. T b túng thi u, Fitch v n ti p t c nuôi d ị ằ ơ ề ầ ưỡ ẫ ế th thành công h n t c Pháp, Fitch xu ng t u sang Pháp vào năm 1793. ơ ạ ướ ể T i n ư i xin b ng phát minh v t u th y nh ng ề ầ ạ ể ạ ướ ủ r i v n g p v n sui. Cu c Cách M ng Pháp đã c n tr các cu c thí nghi m c a ạ ệ ộ ở ồ ẫ i s phát tri n v t u th y c a x s này. ng t Fitch. Dù sao, Fitch cũng nh h ứ ở ủ ề ầ ớ ự ả i các h a đ v t u th y cho viên Lãnh S M t Fitch đã đ l i Paris r i ông ự ỹ ạ ồ ủ ồ ẽ ầ ọ này đã cho m t k s tr tu i kiêm h a sĩ xem. Viên k s này tên là Robert ỹ ư ọ ộ ỹ ư ẻ ổ i Hoa Kỳ v i s c kh e mong manh. Nhà phát Fulton. Trong lúc đó, Fitch tr l ỏ ủ ầ minh này đã c g ng làm cho dân chúng quan tâm v s chuy n v n c a t u ố ắ ề ự c, nh ng dân th y b ng cu c tri n lãm m t con t u nh dùng đ ng c h i n ư ể ộ chúng v n lãnh đ m. Fitch lui v Kentucky, tr nên m t trí r i qua năm 1798, ề ạ qua đ i vì dùng quá li u thu c phi n. ệ ề ờ ố
c đ u tiên c a Fitch Tàu th y ch y b ng h i n ạ ơ ướ ủ ằ ủ ầ
2. Hai nhà phát minh Stevens và Fulton.
ầ ủ
ạ
ạ ộ
ườ ườ nhà t ầ i mi n đ t s h u t ấ ở ữ ạ ạ
ề ủ ậ ầ ẫ
ộ c trên giòng sông Delaware, m t ượ ủ i đã trông th y t u ch y và đã nhìn th y kh năng vô biên c a t u th y, ả ủ ầ ấ ứ ồ ng ti n kh h i i đó là Đ i Tá John Stevens. Đ u tiên, do c n có m t ph ầ ươ ệ ế i Hoboken mà Stevens quy t ỗ ệ i New York City t ớ ế ầ ộ ơ ễ ự ấ ủ ữ ữ ả ờ
t. Trong khi các t u th y c a Fitch xuôi ng ủ ng ấ ầ ng t ừ đ nh đóng l y m t chi c t u th y. Stevens còn nh n ra vài ch nh m l n trong ị phát minh c a Fitch, h n n a nh giàu có, Stevens d th c hi n nh ng c i cách c n thi ầ ế
ể ế ườ
i anh r tên là Robert ơ ơ ướ c ộ ộ ơ ộ
c ng ặ ng đúc New Jersey r i l p đ ng c này vào ồ ắ ầ
ề ặ
ố ẩ ư ầ ử ng pháp ươ ầ ủ
i đuôi t u, gi ng nh ặ ạ ẳ
ố ề ầ ặ ứ ủ
ể ỡ ề
ệ
ạ ứ ệ ở
i nh t Hoa Kỳ vào đ u th ơ ướ ấ ầ John Stevens Stevens thuy t ph c đ ượ ụ Livingston cùng b ti n ra đ t m t đ ng c h i n ỏ ề i x t ạ ưở m t con thuy n dài 60 feet (g n 20 mét). L n th vào ộ năm 1798 g p th t b i vì t u đã dùng ph ấ ạ ầ ử ứ ng cách c a Rumsey. L n th th đ y gi ng nh ph ươ hai cũng không thành công dù cho nhà phát minh dùng các mái chèo th ng đ ng đ t t ư ứ cách th c c a Fitch. R i b máy quá n ng n đã làm ồ ộ b v con thuy n mong manh. Không lâu sau đó, c Livingston lãnh nhi m v làm Đ i S Hoa Kỳ t ạ ướ i n ụ Pháp còn Stevens ti p t c thí nghi m và tr nên viên ế ụ k s máy h i n ế c tài gi ỏ ỹ ư k 19. ỷ
c nh ộ ế ề ắ
Năm 1802, Stevens l p vào chi c thuy n dài 8 mét m t máy h i n ơ ướ liên h p v i m t chân v t có 4 cánh ầ ỏ ể . Nhà phát minh đã dùng con t u này đ đi ộ ớ ợ ị
New York t ộ
ề ầ ừ ứ ấ ơ
ẽ ể ớ ớ ọ
ể ậ t đ nh t ộ ỉ ầ ơ ồ ộ ộ
ể
i Hoboken. Vài năm sau, Stevens hoàn thành m t con nhi u l n t ớ t u th hai có hai chân v t chuy n v n nh m t đ ng c áp su t cao do chính ờ ộ ộ ị ầ ông ta v ki u. Và danh v ng t i v i Stevens khi ông ta đóng xong con ở t u Phoenix trong 2 năm. Con t u này dài 31 mét, có đ ng c đ s . Stevens tr ầ i cách đ y t u ki u cũ, t c là dùng các bánh xe gu ng (paddle wheels) và làm l ẩ ầ ứ ạ i, có th kéo bu m lên. i thêm hai chi c c t đ khi c n t cho ch c ch n, ông ta l ắ ồ ầ ớ ộ ể ế ể ắ ạ ồ
ạ ầ ế ủ
ơ ả ầ ế ạ
ự ạ
ủ ộ ơ
ằ i khác quan tâm vì vào th i b y gi ườ ờ
i các cu c ch y th t u th y c a Robert Fulton trên giòng ể ờ ấ ủ ử ầ ủ ạ ộ
ế ạ ế ề
Vì danh ti ng c a Fitch, Stevens không dám cho t u ch y trong ti u bang New ể c t York nên đành ph i cho t u ra kh i. Chi c Phoenix đã ch y đ New York ượ ừ i đ u tiên hoàn i Philadelphia bình yên. Nh v y Stevens đo t danh d là ng t ườ ầ ư ậ ớ thành m t cu c du l ch b ng t u th y ra ngoài bi n kh i. Nh ng thành tích này ị ộ ư ầ không đ c nhi u ng , dân chúng Hoa Kỳ ề ượ đang m i chú ý t ớ ả sông Hudson. Trong nh ng năm ti p theo, Stevens chuyên v ch t o các phà ch y b ng máy h i n ữ c và cũng quan tâm c v ngành h a xa. ơ ướ ả ề ằ ạ ỏ
c, vì th ố ủ ế
ộ ọ ệ
ể ậ ể ở ề ưở ơ ng v các t u bè và cách chuy n v n dùng h i
ầ ấ ế ồ
ư ầ
ể ồ ủ c chính quy n chú ý và giúp đ , Fulton m i quay v i h a đ c a chi c t u ng m nguyên t ử ế ầ ỡ ề ượ
ệ
c các kinh ế ầ ề ầ ỉ ọ ệ
ặ i v a rút t a đ ượ ủ c xem h a đ v chi c t u c a ồ ề ự ộ ự
i k t qu h n. Robert Fulton là m t h a sĩ, s ng vào th i kỳ đ u c a máy h i n ầ ờ ơ ướ ệ b ngh thu t đ tr nên m t k s đào kênh. Nh trông coi vi c Fulton đã t ộ ỹ ư ờ ừ ỏ đào kênh mà Fulton có ý t ầ ậ c. Fulton đã nhìn th y con t u ch y b ng bánh xe gu ng do Symington ch n ằ ạ ướ t o vào năm 1801 dùng đ kéo các thuy n bè trên sông. Trong khi đó, Fulton ề ạ Nautilus. Nh ng sau cũng quan tâm t ớ ọ ề khi th t b i vì không đ ớ ấ ạ vi c ch t o t u th y. Chính trong lúc quy t đ nh này, Fulton g p Livingston, tân ủ ế ạ ầ ế ị Lãnh S Hoa Kỳ t i n c Pháp mà cũng là ng ạ ướ ự nghi m v t u th y v i Stevens. Fulton cũng đ ớ ủ Fitch khi đó đang ở i d mang l hai ng ườ ễ ườ ừ ượ trong tay viên Lãnh S Hoa Kỳ này. Do đó s c ng tác c a ủ ạ ế ả ơ
ng pháp đ y và xem xét các ki u v ẩ ệ
ầ ứ ể ẽ
ả ộ
c khi th . B máy t u đ ầ ồ ị ỡ ư ầ
ử ộ ơ
ể ồ ượ ớ ượ ớ ứ ấ ử ứ ầ
c nh hai bánh xe gu ng đ p n ộ ỏ ầ ầ ờ ạ ộ ị
ướ ớ ộ ả ử ẫ ứ ế ẩ ơ
ở ầ Fulton th nghi m các ph ỏ Kh i đ u ử ươ t uầ . Fulton coi t u và máy là m t đ n v ch không ph i là hai th riêng r . Vào ứ ị ộ ơ . Con t u bầ năm 1803, Fulton hoàn thành con t u dài 23 mét, r ng 2.4 mét ỏ ượ c neo trên giòng sông Seine nh ng r i b v đôi tr ướ c đ t vào m t v t u m i c ng cáp h n. Cùng trong năm c u thoát đ r i đ ặ ứ ể c h th y. L n th th nh t thành công, t u đã di chuy n này, con t u m i đ ầ ạ ủ c. Tuy nhiên dân m t cách kỳ d trên m t n ồ ặ ướ chúng ch ng ki n cu c th v n coi đây là m t s n ph m m i, h n là m t b ộ ướ c ộ ti n nhi u tri n v ng l n lao. ớ ế ề ể ọ
ấ ề ầ ủ ế
S thành công này khi n cho Fulton n i danh nh t v t u th y trong 4 năm liên ổ ự ti p. Đ ng th i Fulton sang n ờ ế ỏ c Anh đ g p Boulton và Watt v i ý đ nh h i ể ặ ướ ồ ớ ị
c mang v Hoa Kỳ. Vào th i kỳ này t ề
ơ ơ ướ ạ ộ ờ ặ ọ
c. ậ c Anh có lu t mua đ ng c h i n i n ạ ướ ộ c m xu t c ng lo i đ ng c đó, nên Fulton đã g p khó khăn nh ng đã h c đ ượ c ấ ả ư ấ nhi u hi u bi ể ơ t v máy h i n ơ ướ ế ề ề
S đ t u c a Fulton ơ ồ ầ ủ
ứ ộ ề ầ
ầ ệ ủ ở ề ắ ẽ ỏ ầ
ộ ơ ượ
ề
c đ t phía ề ặ ộ ộ
ầ ặ ự i Hudson. T u Clermont th c ượ ồ c và làm chuy n đ ng hai bánh xe gu ng không che ph g m nh ng gu ng ồ ướ ữ
Năm 1806, Fulton tr v Hoa Kỳ v i ki n th c r ng rãi v kênh đào, t u ng m ầ ớ ế ớ ượ c và t u th y. Fulton b t tay vào vi c v v t u. Vào năm sau con t u m i đ c đ t tên là l p đ ng c do Watt ch t o. Con t u này trông r t x u xí, đ ầ ế ạ ắ ấ ấ Clermont theo tên mi n ru ng đ t c a Livingston t ấ ủ ầ ộ ạ v chi u dài, b máy t u đ ra là m t sà lan ph ng đáy, thi u t l ầ ế ỉ ệ ề ẳ tr ủ ồ ể dài 15 feet. Khi t u ch y, n c văng t kh p ph n gi a t u. ầ ữ ầ ộ ạ ướ ướ ầ ắ
ộ
ặ ớ ự ộ ạ ạ ạ ầ
New c 150 d m ậ ộ ờ ậ ộ
ử ư ậ ố ể ủ ầ ả ứ
ư ể
ơ ạ ầ ề ắ ẳ ẹ ầ ộ
ử ầ ồ
Ngày 17/8/1807, 40 hành khách đã d m t cu c du ngo n kh h i t ứ ồ ừ i Albany mà không g p m t tai n n nào. T u ch y đ York t ộ ượ ạ . Cu c ch y c giòng c a t u là 5 d m m t gi trong 32 giờ, nh v y t c d ng ượ ộ ậ th này đã là m t đi m son trong l ch s hàng h i và cũng ch ng minh cách v n ị ử ộ c. Nh ng h n h n nhi u nhà phát minh chuy n thành công dùng máy h i n ơ ướ ỏ khác, Fulton đã c i cách t u th y thành m t lo i t u đ p m t và theo đòi h i ủ ả ướ c c a dân chúng. Trong các l n th sau, Fulton đã cho bao ph các gu ng n ủ ế ng ng và d ng c n u b p. Vì th và l p ra các phòng hành khách có gi ủ ụ ấ ườ ủ ụ ế ậ
ầ ủ
ế ầ ể ờ
ầ ớ
New York t c đóng đ cung c p các chuy n đi hàng ngày gi a hai đ a đi m này. Công Ty T u Th y Trên Sông Hudson (the Hudson River Steamboat Company) thành hình. Vào tháng 9 năm 1807, b t đ u có các chuy n t u theo th i bi u và ắ ầ giá vé t ủ i Albany là 7 m kim. Trong các năm sau, hai con t u th y ỹ n a đ ữ ừ ượ ữ ể ế ể ấ ị
ộ ế
ầ ế ộ ớ
ỏ ầ ấ ầ
ượ ẫ ế ấ
c giao cho công vi c đóng chi c t u Trong cu c chi n tranh 1812, Fulton đ ế ầ ệ ượ chi n đ u tiên. Th c ra đây là m t con t u v i hai v t u đ t c nh nhau và bánh ặ ạ ầ ự c l p các t m thép. V sau con t u gi a, c nh t u đ xe gu ng đ ầ c đ t ượ ắ ặ ở ữ ề ạ ồ chi n này v n còn d dang m c dù chi n tranh đã ch m d t và Fulton đã qua ứ ế ặ ở đ i vào năm 1815. ờ
ủ ế ạ ự ể ố ấ ớ ả ượ ố ệ ơ ố ố ạ ượ ắ ộ ạ TUABIN i Th y Đi n) đã ch t o ra tuabin đ u Năm 1883 Gustaf de Laval(k s ng ầ ỹ ư ườ tiên. Đây là tuabin xung l c m t t ng, công su t 3,7kW, s vòng quay r t l n, lên đ n ế ấ ộ ầ c n i qua h p gi m t c v i máy phát đi n. H i đi qua ng phun 32.000 vòng / phút đ ố ớ ố ộ c g n trên dày( ng phun Laval), tăng t c, có đ ng năng l n sau đó đi vào cánh qu t đ ớ ộ đ nh tuabin. T i đây đ ng năng bi n thành c năng làm quay tr c tuabin. ỉ ụ ế ả ự ầ ế ạ ố ấ ố ề ệ ộ ớ ỗ ầ ề ồ ơ • Năm 1884 charles Parsons(Anh qu c) đã ch t o ra tuabin ph n l c đ u tiên. Tuabin có công su t 5kW, s vòng quay 18.000vòng/phút, đ ượ ố ự ế c n i tr c ti p ề v i máy phát đi n m t chi u, áp su t h i m i 0,7Mpa. Đây là tuabin nhi u ấ ơ ớ t ng (m i t ng g m m t dãy ng phun và dãy cánh đông li n nhau) đ ượ ắ c g n ầ ộ tr c ti p lên tr c hình tang tr ng ự ế ố ố ụ ỹ ư ầ ầ ậ
năm 1896 Chales Curtis(M ) đ a vào v n hành tuabin có t ng t c đ . Trong t ng t c
ố ả c g n lên cùng m t đ nh có nhi u dãy k nhau. Nh đó gi m ề ố ộ ề ờ c s vòng quay và đ n gi n trong truy n đ ng đ này các cánh qu t đ ộ đ ượ ố ạ ượ ắ ả ơ ộ ỉ ộ ề
• Năm 1900 ra đ i tuabin xung l c đàu tiên c a k s ng ủ ỹ ư ườ ự ờ ớ i pháp Rateau v i công su t 735kW. ấ i Th y S Aurel Stodola l n đ u tiên trình bày v ọ ườ ụ ầ ầ ỹ ề • Năm 1903 nhà bác h c ng lý thuy t tuabin h i. ế ơ ủ • Năm 1904 tuabin xung l c nhi u t ng và ng phun có mi n c t vát c a ề ắ ề ầ ố ự Heinrich Zoelly (Th y S ), công su t 1100kW. ỹ ụ ấ
• Năm 1907 hãng BBC(Th y S ) ch t o tuabin h i công su t 5000kW đ u tiên ế ạ ụ ấ ầ ỹ ả ự ầ ơ ố ộ v i s vòng quay là 1000 vòng/phút có t ng t c đ và t ng ph n l c. ớ ố ng tr c đ u tiên c a hai anh em Ljungs Trons ng • Năm 1912 tuabin h ướ ầ ủ ng tr c này v sau ít đ ụ ầ ướ ụ ề i Th y ủ ế ề c ph biên do h n ch v ườ ạ ổ ượ ể ạ Đi n ra đ i. Lo i tuabin h ờ công su t.ấ
ế • Năm 1925 hãng AEG ( Đ c) và BBC ( Th y Đi n) nâng thông s h i lên đ n ố ơ ụ ể P=3,5 – 5,5Mpa, nhi ứ ệ ộ • Năm 1930 tuabin cao áp đ u tiên c a th gi t đ t=450o C. ủ ầ ế ạ ờ ệ ấ ra đ i do hãng BBC ch t o v i ớ ế ướ áp su t P=19,5Mpa, t=5000C, đây là tuabin th nghi m nen công su t ch m i ỉ ớ ử ấ đ t 4MW. ạ ủ • Năm 1930 tuabin hai tr c v i công su t 160MW c a hãng BBC và 210MW c a ấ ụ ớ ủ hãng GE, Westinghouse. ộ ụ ớ ấ • Năm 1931 tuabin m t tr c v i cong su t 160MW c u hãng GE. • Năm 1954 nhà máy đi n nguyên t đ u tiên ra đ i ả ờ ở ử ầ ệ ớ Dbnisk (Liên Xô cũ) v i tuabin h i mơ ẩ ố ơ ủ ứ ấ ầ ờ ỹ
h p tuabin – máy phát 1000MW đ u tiên và 1300MW, tuabin ổ ợ ầ ụ ủ ờ ệ ớ ổ
Qúa trình phát triển thông số h iơ , hiệu suất và công suất tuabin h iơ
ộ
Đ ng c đ t trong. ơ ố •
Năm 1956 tuabin siêu t c v i thông s h i P = 24Mpa, t= 560o C c a hãng ố ớ Siemens (Đ c) và GE (M ) ỹ ụ Năm 1960 các tuabin công su t 500MW đ u tiên ra đ i (Anh , M , Th y S )ỹ Năm 1970 t hai tr c c a hãng BBC ra đ i. ấ máy, thông s h i và hi u su t Song song v i vi c tăng công su t các t ệ ố ơ ấ c a các tuabin này ngày m t tăng. Trên hình sau bi u th quá trình phát tri n c a ể ủ ủ thông s h i, hi u su t c u t ể h p tuabin – máy phát g n m t th k nay ộ ấ ả ổ ợ ố ơ ế ỷ ị ầ ệ ộ
c Lenoir (Pháp) ch t o năm 1860, ch y b ng nhiên ế ạ ạ ằ đ ng c đ t trong đ ơ ố li u khí. Đó là đ ng c hai kỳ không có quá trình nén. ượ ơ ộ ệ ộ
ạ • Năm 1877, đ ng c đ t trong 4 kỳ ra đ i (do Oto và Lănghen ch t o, ch y ơ ố ế ạ ờ b ng nhiên li u khí). ằ ộ ệ ế ạ ạ ệ ỏ • Năm 1855 Dămle (Áo) ch t o thành công đ ng c đ t trong ch y b ng nhiên ộ i ta b t đ u ch t o đ ng c ch y b ng xăng trang b trên oto , ơ ạ ơ ố ằ ắ ầ ế ạ ằ ị ộ
• ộ li u l ng. Ng ườ sau đó là máy baytrong năm này. 1897 Diezel ch t o thành công đ ng c Diêzel, và nhân lo i b t đ u s d ng ạ ắ ầ ử ụ ơ ế ạ chúng trên tàu th y.ủ • Năm 1909, đ ng c đ t trong đ o chi u Ruxki Diezel đ c trang b trên tàu. ị ề ượ ộ t b năng l ế ị c đ a vào s d ng. ượ ư ử ụ
Nautilus (USA) đ c h th y năm 1957. ượ ư ử ụ c đ a vào c đ a vào s d ng năng 1961. ượ ư ứ ượ
ượ ng ion. V thi t b đây chân v t đ ượ c s d ng đ u tiên ng m t tr i, tàu đi n siêu d n, tàu năng l ẫ ị ượ ử ụ ặ ờ ề ế ị ệ ng pin ầ ả ơ ố : ng Nguyên t Thi ử ượ Năm 1954, tàu ng m nguyên t ử ầ Tàu phá băng Lenin (USSR) đ ượ ạ ủ đ u tiên (USA) đ Tàu sân bay nguyên t ử ầ đ u tiên là tàu NS Savanah (Đ c) dài 182m đ Tàu hàng nguyên t ử ầ ng h t nhân s d ng, có tua bin h i dùng năng l ạ ơ ử ụ Ngoài ra, còn có năng l ệ nhiên li u, tàu năng l ượ năm 1844.
Ệ
Ả
minh/the-gioi/4238_Lich-su-tau- • •
• Trang b đ ng l c – Th.s Nguy n Đình Long
TÀI LI U THAM KH O http://maxreading.com/?chapter=2507 http://www.khoahoc.com.vn/congnghemoi/phat- thuy-phan-1.aspx ư ị ộ
ễ