NG ĐAI HOC ƯỜ ̣ ̣

TR TAI NGUYÊN VA MÔI TR HA NÔI

NG ƯỜ ̀ ̀

̣ ̀

Khoa : Môi Tr

ngườ : CĐ9KM2 L p ớ

GV h ng d n : Hoàng Kh c Thành ướ ẫ ắ

Nhóm : 6

Chuyên đ 4 :ề

N M MEN Ấ

i th c hi n

Nh ng ng ữ

ườ

Ø Ph m Th Thu Th y ủ

Ø D ng Th H ng Hà

ạ ị

Ø Nguy n Th An ễ

ị ồ ươ

Ø Nguy n Th Bích ễ

Ø Nguy n Th Thúy ễ

Ø Cao Xuân Đ tạ

Ø Tr n Trí Thành

Ø Đ Minh Tâm

M C L C

A. C u t o, đ c đi m sinh h c c a n m

ấ ạ ủ ể ặ ấ ọ

B. Vai trò c a n m men đ i v i môi

men

ố ớ ủ ấ

C. Các y u t

tr ng và con ng ườ i ườ

môi tr ng

ưở đ n s phát tri n c a n m men ể ng nh h ả ườ ấ ủ ế ố ự ế

D. ng d ng c a n m men trong công ấ ứ ngh x lý môi tr ườ

ng ụ ệ ử

A.C u t o, đ c đi m sinh h c ặ ấ ạ c a n m men ấ ủ 1. Khái ni mệ

ủ ấ

ư

N m men (Yeast, Levure) là tên g i ọ ng c a m t nhóm n m có v thông th ộ ị ườ trí phân lo i không th ng nh t nh ng có ấ ố ạ chung các đ c đi m sau đây: ể ặ

- Có t n t i tr ng thái đ n bào. ồ ạ ạ ơ

ố ố ả ả

ở ứ

i n y - Đa s sinh sôi n y n theo l ch i, cũng có khi hình th c phân c t t ắ ế ồ bào.

- Nhi u lo i có kh năng lên men ề ạ ả

đ ng. ườ

- Thích nghi v i môi tr ng ch a ớ ườ ứ

đ ng cao, có tính axit cao. ườ

2. Hình thái và kích th

cướ

ấ ể ậ

N m men là vi sinh v t đi n hình cho nhóm nhân th t. ậ

ng l n g p 10 ế ườ ấ ớ

- T bào n m men th ấ l n so v i vi khu n. ầ ẩ ớ

ạ ứ

ụ ớ ơ

- Hình d ng: hình c u, hình tr ng, hình ầ ôvan, hình chanh (chanh châu Âu), hình elip, hình mũ ph t, hình m n c m, hình sao th , hình cái li m, hình thuôn, hình ề thoi, hình tam giác,…

ướ c trung bình c a n m men ủ ấ

- Kích th là 3 -5 x 5-10 mm

3. c u t o t

bào: ấ ạ ế

ấ ứ ạ

ậ ầ

ế

a. Thành t

bào khá n m men có c u t o t ấ ạ ế ph c t p, g n gi ng nh t bào th c ự ư ế ố ầ v t. Có đ y đ các c u t o thành t ế ấ ạ ủ bào ch t, ty bào ch t, t bào, màng t ấ ấ ế th , riboxom, nhân, không bào và các ể h t d tr . ạ ự ữ

bào ế

- Thành t bào n m men đ ế ấ

c c u ấ ượ bao g m ồ ở ớ ử

i là protein, lipit và ầ

t o b i hai l p phân t ạ 90% là h p ch t glucan và mannan, ợ ph n còn l ạ glucozamin.

- Trên thành t bào có nhi u l , qua ế ề ỗ

đó các ch t dinh d ng đ c h p ấ ưỡ ượ ấ

thu và các s n ph m c a quá trình ủ ả ẩ

trao đ i ch t đ c th i ra. ấ ượ ổ ả

ế

1. Vách t

ế

T bào n m bào; 2. Màng sinh ch t; 3. M d tr ; 4. L ấ 5. Ti th ; 6. Nhân; 7. Nguyên sinh ch t; 8. Các th h t nh ể

ỡ ự ữ ấ

ướ ộ ể ạ

i n i ch t; ỏ

N= nhân; M= ty th ; Va= không bào; ể ướ ộ

i n i ch t; Ves= bào ạ ấ

ER= m ng l nang

b. Màng nguyên sinh ch t:ấ

ấ ủ ế

ấ ạ ấ ự

bào Màng nguyên sinh ch t c a t n m men dày kho ng 8nm có c u t o ấ ả nh màng nguyên sinh ch t tr ng t ư ươ c a vi khu n. ẩ ủ

c. T bào ch t ấ ế

ấ ấ ủ

ế ng t ự

bào ch t c a vi khu n, ẩ ấ ủ bào ch t cao h n c a ấ ủ ơ

T bào ch t c a n m men cũng nh t t ư ế ươ đ nh t c a t ớ ủ ế ộ c 800 l n n ầ ướ

d. Nhân t bào ế

- Nhân t bào n m men là nhân đi n ế ể ấ

hình, có màng nhân, bên trong là ch t ấ

d ch nhân có ch a h ch nhân ứ ạ ị

- Nhân t bào n m men ngoài AND ế ấ

còn có protein và nhi u lo i men ề ạ

e. Ty thể

ấ ể ố ư ở

bào b c cao, đó là c quan sinh năng ơ

ng c a t bào. N m men đã có ty th gi ng nh t ế l ượ ậ ủ ế

ầ ụ

ở ượ ể ấ ọ ớ

c ho c nhi u ng nh làm cho di n ề ấ ỏ ề ố ấ ặ

- Ty th n m men có hình b u d c, c bao b c b i hai l p màng, màng đ trong g p khúc thành nhi u t m răng l ệ ượ tích b m t c a màng trong tăng lên. ề ặ ủ

ố ề ặ ủ ỏ ạ ầ

ượ

ứ i phóng năng l ng c a ty th . - Trên b m t c a màng trong có dính vô s các h t nh hình c u. Các h t ạ ng và này có ch c năng sinh năng l gi ể ượ ủ ả

- Trong ty th còn có m t phân t ể ộ ử

AND có c u trúc hình vòng, có kh ấ ả

năng t sao chép ự

g. Riboxom

bào n m men có hai ủ ế ấ

Riboxom c a t lo i: ạ

- Lo i 80S g m 2 ti u th 60S và 40S ể ồ ể ạ n m trong t bào ch t, m t s khác g n ấ ắ ộ ố ế bào ch t. v i màng t ấ ế ằ ớ

ạ ạ

- Lo i 70S là lo i riboxom có trong ty th .ể

h. Các bào quan khác

ấ ạ ự ữ ư ạ

- N m men còn có không bào và các h t d tr nh h t Volutin, glycogen và lipit

i. Bào tử

ả , đó là hình th c sinh s n ứ

Nhi u n m men có kh năng hình ấ ề thành bào t ả ử c a n m men. ấ ủ

- Có 2 lo i bào t ạ : ử

ử đ ử ượ

c ọ

túi là nh ng bào t + Bào t ữ hình thành trong m t túi nh copnf g i là ỏ ộ nang

b n là nh ng bào t ữ ử

ủ ế

hình + Bào t ử ắ thành nh năng l bào b n ng c a t ắ ượ ờ m nh v phía đ i di n. Đó là hình th c ứ ệ ố ề phát tán bào t .ử

3. Sinh s nả

n m men có 3 hình th c sinh s n:

ở ấ

ng:

a. Sinh s n sinh d ả

ưỡ

ấ ồ

ơ

Là hình th c sinh s n đ n gi n nh t g m ả ứ sinh s n ki u n y ch i và hình thành vách ồ ể ngăn ngang phân đôi t

bào.

ế

n y ch i hình thành vách ngăn

b. Sinh s n đ n tính: ả ơ

Là hình th c sinh s n b ng bào t ứ ằ ả ử

- N y ch i và hình thành bào t túi ả ồ ử

- Bào t chi Sporôplomyces b n: ử ắ ở

- Bào t chi Geotrichum. đ t: ử ố ở

c. Sinh s n h u tính ả ữ

Là hình th c sinh s n do 2 t ả ế

ứ ế ợ

phân chia thành các bào . H p t ợ ử

c phát tán ra ngoài. bào n m men k t h p v i nhau hình thành ớ ấ h p t ợ ử n m trong nang, nang chín bào t t ử ằ đ ượ

i

ấ ạ

ầ ọ

ng trong thiên nhiên, ậ

B. Vai trò c a n m men v i môi ấ ủ ng và con ng tr ườ ườ - Các loài n m men ho i sinh đóng vai trò quan tr ng trong chu trình tu n hoàn v t ch t và năng l ượ ấ nó là y u t ọ ế ố nhiêu c a đ t. ủ

quan tr ng làm tăng đ phì ấ

ng nhanh, sinh ườ

ế ượ ả

- N m men sinh tr kh i n m men giàu vitamin, protein và c s ch nhi u lo i axit amin, vì th đ ử d ng r ng rãi trong công nghiêp s n xu t th c ăn ph c v cho chăn nuôi. ấ ố ấ ứ ụ ấ ề ộ ứ ụ ụ

- Nhi u n m men tham gia vào quá trình ề ấ

lên men r u nên đ c áp d ng r ng rãi ượ ượ ụ ộ

trong công nghi p s n xu t r u, bia, ấ ượ ệ ả

c n, glycerin, n c gi i khát. ồ ướ ả

ộ ấ

- Các n m men c ng sinh hình thành r ễ n m (mycorrhiza) c ng sinh v i th c ự ộ ấ v t có th ng d ng trong lâm nghi p, ệ ậ đ c bi ặ

ể ứ

- Nhi u loài n m men đ

ụ ệ  tr ng r ng t trong vi c ừ ệ ồ

c dùng ề

ấ ẩ ượ ấ

ự ng ( Termitomyces albuminosus, ưỡ

làm th c ph m giàu ch t dinh d Macrocybe gigantea) ch a nhi u ứ protein, axit amin, các ch t khoáng và ấ c ng d ng vitamin: A, B, C, D, E.. đ ượ ứ c ph m, trong công nghi p d ẩ ượ ệ

ợ ấ ủ ố

i ích c a n m men, 1 s loài ể ộ ộ ư Amanita muscaria, A. i nh :

Candida albicans Cryptococcus neoformans

- Ngoài l n m đ c có th gây ng đ c, đôi khi gây ộ ấ ch t ng ườ ế phalloides ….

ỗ ạ ấ

- Các n m ho i sinh trên g gây m c ụ tr ng (white rot), m c nâu (brown rot) ụ các phá hu g r ng, g xây d ng ở ự ỗ ỷ ỗ ừ công trình ki n trúc gây thi t h i nghiêm ệ ạ ế tr ng. ọ

th c

ộ ố ấ t ệ ồ

ở ự m t s cây tr ng, cây ấ

ủ ế ặ

ạ ế ổ

- M t s n m ký sinh gây b nh v t, đ c bi ệ ở ộ ố ặ ậ r ng làm thay đ i tính ch t lý hoá và c ừ ơ ổ h c c a cây, làm cho cây ch t ho c b ị ọ y u và gãy đ , tác h i đ n các ngành ế nông - lâm nghi pệ

ng t

ưở

i ớ

ườ

ế ố

ng nh h môi tr C. Y u t ả s phát tri n c a n m men ấ ủ ể ự Ch t hóa h c ọ

ng a.1 Ch t dinh d ấ ưỡ

ấ ữ ấ

ặ ố

- là nh ng ch t giúp cho n m men đ ng hóa và tăng sinh kh i ho c thu ồ năng l ng. ượ

a.2 Ch t c ch sinh tr ng ấ ứ ế ưở

ặ ậ ố

- là nh ng ch t làm n m men không ấ c ho c làm ch m t c đ sinh tr ộ ượ sinh tr ủ ữ ng đ ng c a n m men. ấ ưở ưở

b. Các y u t ế ố lý h c ọ

b.1 Nhi t đệ ộ

ưở ả

ả ng sinh hóa h c trong t bào. - nh h ứ ng đ n t c đ c a các ph n ộ ủ ế ế ố ọ

b.2 Đ mộ ẩ

b.3 pH

ưở

ế ể ấ

ng đ n tính th m qua màng, - nh h ấ ả ho t đ ng chuy n hóa v t ch t trong t ế ậ ạ ộ bào, ho t tính enzim, s hình thành ATP, ạ …

b.4 Ánh sáng

- Tác đ ng đ n s hình thành bào t ự ế ộ ử

sinh s n, t ng h p s c t , chuy n đ ng ắ ố ả ợ ổ ể ộ

h ng sang. ướ

b.5 Áp su t th m th u ẩ ấ ấ

ng

D. ng d ng c a n m men trong ụ công ngh x lý môi tr ệ ử

ườ

Hi n nay ph

ươ

ẩ ệ ế ử ụ ấ

ử ả ỷ ả ế ả ắ ừ

ệ ẩ

ượ

n ườ ọ

ẩ c các nhà khoa c ta ứ Ở ướ ứ

ể ả

ng pháp s d ng các ch ph m VSV đ x lý ch t th i r n, ả ắ ể ử rác th i sinh ho t, x lý bùn ao nuôi ử ạ thu s n, x lý các ph th i r n t công nghi p th c ph m,... làm phân ự bón nh m t o ra s n ph m thân môi ả ạ tr ng đã và đang đ h c quan tâm nghiên c u. đã có nhi u công trình nghiên c u, tuy n ch n, s n xu t các ch ph m ẩ ấ VSV s d ng vào quá trình x lý ch t ấ ề ọ ử ụ ế ử

th iả

ế

ượ ể ử i các c s x lý c th i gian x lý ph i ả ờ ơ ở ử ử

ử ế

 ng d ng ch ph m Biomix 1 đ x lý ụ ẩ Ứ rác th i sinh ho t t ạ ạ ả rác rút ng n đ ắ 45 ngày xu ng còn 30 ngày, th i khí t ừ ổ t ki m đ c 1/3 th i gian x lý hi u ti ượ ệ ế khí, ti ệ ế không có mùi hôi th i b c lên.

t ki m năng l t ng, đ c bi ặ ệ

   ng d ng ch ph m Biomix 1 x lý

ố ờ ượ ố ố

ế ụ

ẩ ệ Ứ ế ả

ồ ữ

ử ph th i nông nghi p ngoài đ ng đ s n xu t phân bón h u c . ru ng ộ ể ả ơ ấ K t qu th c nghi m cho th y th i ả ự ờ ệ ế đ gian c rút ng n, không sinh mùi ắ ủ ượ c các vi sinh v t hôi th i, tiêu di t đ ố ệ ượ ậ gây b nh có trong ch t th i và t o ra ấ ệ ả ạ

ngu n phân bón h u c s ch. ơ ạ ữ ồ

đ ng ru ng sau khi x lý 30 ngày

X lý r m r ơ

ạ ở ồ

-

ế

ụ c th i chăn nuôi, ao h

ướ

ượ

ồ gi m đ ả ư

ng d ng ch ph m vi sinh v t Biomix 2 đ x ể ử Ứ c mùi hôi lý n th i, các ch tiêu ô nhi m nh COD, BOD, vi sinh ố v t gây b nh gi m 5- 6 l n so v i khi không s ử ầ ả ậ ệ d ng ch ph m ế ụ

Tr

c x lý sau khi x lý

ướ

ế

 ng d ng ch ph m VSV trong x lý n ẩ

ụ ế ế

ứ ủ

ả ườ ệ ử ụ

c ướ Vi n Công ngh Môi ệ ng làm ch nhi m đã thành công trong ch ng vi ạ c tuy n ch n đ b ể ổ ọ i c th i d a t ả ứ ạ - Ninh Bình.

Ứ th i ch bi n d a do tr ệ vi c s d ng ch ph m t o ra t ẩ ế khu n và n m men đ ể ượ ấ sung vào h th ng hi u khí n ướ ế ệ ố Công ty th c ph m Đ ng Giao ồ ẩ ự

H th ng x lý n

c th i ch bi n d a

ệ ố

ướ

ế ế

Nhóm 6 xin chân thành c m n ả ơ cô và các b n đã l ng nghe Xin chân thanh cam n ̉ ơ

̀