T
TÀ
ÀI
I
L
LI
I
U
U
T
TH
HA
AM
M
K
KH
H
O
O
T
TO
OÁ
ÁN
N
H
H
C
C
P
PH
H
T
TH
HÔ
ÔN
NG
G
_
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
__
_
x
-
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
-
C
CH
HU
UY
YÊ
ÊN
N
Đ
Đ
P
PH
HƯ
ƯƠ
ƠN
NG
G
T
TR
RÌ
ÌN
NH
H
V
VÀ
À
B
B
T
T
P
PH
HƯ
ƯƠ
ƠN
NG
G
T
TR
RÌ
ÌN
NH
H
L
LÝ
Ý
T
TH
HU
UY
Y
T
T
P
PH
HƯ
ƯƠ
ƠN
NG
G
T
TR
RÌ
ÌN
NH
H
B
B
T
T
P
PH
HƯ
ƯƠ
ƠN
NG
G
T
TR
RÌ
ÌN
NH
H
Đ
Đ
I
I
S
S
B
B
C
C
C
CA
AO
O,
,
P
PH
HÂ
ÂN
N
T
TH
H
C
C
H
H
U
U
T
T
(
(P
PH
H
N
N
1
1)
)
1 5
E F
Q
QU
UÂ
ÂN
N
Đ
ĐO
OÀ
ÀN
N
B
B
B
BI
IN
NH
H
C
CH
H
Đ
Đ
O
O:
:
N
NH
H
P
P
M
MÔ
ÔN
N
D
D
N
NG
G
T
TO
OÁ
ÁN
N
P
PH
HƯ
ƯƠ
ƠN
NG
G
T
TR
RÌ
ÌN
NH
H
V
VÀ
À
B
B
T
T
P
PH
HƯ
ƯƠ
ƠN
NG
G
T
TR
RÌ
ÌN
NH
H
B
B
C
C
C
CA
AO
O,
,
P
PH
HÂ
ÂN
N
T
TH
H
C
C
H
H
U
U
T
T
D
D
N
NG
G
T
TO
OÁ
ÁN
N
T
TR
RÙ
ÙN
NG
G
P
PH
HƯ
ƯƠ
ƠN
NG
G
V
VÀ
À
M
M
R
R
N
NG
G.
.
Đ
ĐA
A
T
TH
H
C
C
B
B
C
C
B
BA
A
N
NG
GH
HI
I
M
M
H
H
U
U
T
T
.
.
Đ
ĐA
A
T
TH
H
C
C
B
B
C
C
B
BA
A
Q
QU
UY
Y
V
V
H
H
N
NG
G
Đ
Đ
N
NG
G
T
TH
H
C
C.
.
Đ
Đ
T
T
N
N
P
PH
H
C
CƠ
Ơ
B
B
N
N.
.
Đ
Đ
T
T
H
HA
AI
I
N
N
P
PH
H
Q
QU
UY
Y
V
V
Đ
Đ
N
NG
G
B
B
C
C.
.
B
BÀ
ÀI
I
T
TO
OÁ
ÁN
N
N
NH
HI
I
U
U
C
CÁ
ÁC
CH
H
G
GI
I
I
I.
.
C
CR
RE
EA
AT
TE
ED
D
B
BY
Y
G
GI
IA
AN
NG
G
S
SƠ
ƠN
N
(
(F
FA
AC
CE
EB
BO
OO
OK
K)
);
;
X
XY
YZ
Z1
14
43
31
19
98
88
8@
@G
GM
MA
AI
IL
L.
.C
CO
OM
M
(
(G
GM
MA
AI
IL
L)
)
T
TH
H
Đ
ĐÔ
Ô
H
HÀ
À
N
N
I
I
M
MÙ
ÙA
A
T
TH
HU
U
2
20
01
13
3
www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam
www.DeThiThuDaiHoc.com
LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM
1 5
E F
QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
3
C
CH
HU
UY
YÊ
ÊN
N
Đ
Đ
P
PH
HƯ
ƯƠ
ƠN
NG
G
T
TR
RÌ
ÌN
NH
H
V
VÀ
À
B
B
T
T
P
PH
HƯ
ƯƠ
ƠN
NG
G
T
TR
RÌ
ÌN
NH
H
L
LÝ
Ý
T
TH
HU
UY
Y
T
T
P
PH
HƯ
ƯƠ
ƠN
NG
G
T
TR
RÌ
ÌN
NH
H
B
B
T
T
P
PH
HƯ
ƯƠ
ƠN
NG
G
T
TR
RÌ
ÌN
NH
H
Đ
Đ
I
I
S
S
B
B
C
C
C
CA
AO
O,
,
P
PH
HÂ
ÂN
N
T
TH
H
C
C
H
H
U
U
T
T
(
(P
PH
H
N
N
1
1)
)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trong chương trình Toán học phổ thông nước ta, cụ thể là chương trình Đại số, phương trình và bất phương
tnh là một ni dung quan trọng, phổ biến trên nhiều dạng toán xuyên suốt các cấp hc, cũng bộ phận thường
thấy trong các k thi kiểm tra chất lượng học kỳ, thi tuyển sinh lớp 10 THPT, thi học sinh giin Toán các cấp và
kỳ thi tuyn sinh Đại học Cao đẳng với hình thức hết sức phong phú, đa dạng. Mặc đây một đề tài quen
thuộc, chính thống nhưng không thế giảm đi phần tvị, nhiều bài toán bản tăng dần đến mức kthậm
chí rất khó, với các biến đổi đẹp kết hợp nhiều kiến thức, kỹ năng vẫn làm knhiều bạn học sinh THCS, THPT.
Chương trình Đại số lớp 9 THCS đã giới thiệu, đi sâu khai thác các bài toán về phương trình bậc hai, chương trình
Đại số 10 THPT đưa chúng ta tiếp cận tam thức bậc hai với các định vdấu nhị thức bậc nhất, dấu tam thức bậc
hai ứng dụng. Trong phương trình bất phương trình đại số i chung, chúng ta bắt gặp rất nhiều bài toán cps
dạng đi số bậc cao, phân thức hữu t, các bài toán mức độ khó dễ khác nhau, đòi hi tư duy linh hoạtvẻ đẹp
cũng rất riêng ! Từ rất lâu rồi, đây vẫn là vấn đquan trọng, xuất hiện hầu khắp và ng đoạn cuối quyết định
trong nhiều bài toán phương trình, hệ phương trình chứa căn, phương trình vi phân, dãy số,...Vì thế về tinh thần, nó
vẫn được đông đảo các bạn học sinh, các thầy giáo các chuyên gia Toán phổ thông quan tâm u sắc. Sự đa
dạng về hình thức của lớp bài toán n này đặt ra yêu cầu cấp thiết làm thế nào để đơn giản a, thực tế các
phương pháp giải, kỹ năng, mẹo mực đã hình thành, đi vào hệ thống. Về cơ bản để làm việc với lớp phương trình,
bất phương trình này chúng ta ưu tiên hhoặc giảm bậc của bài toán gốc, c gắng đưa về các dạng bậc hai, bậc nhất
hoặc các dạng đặc thù (đã được khái quát trước đó). Trong chuyên đề này, chuyên đề đầu tiên của lớp phương trình,
bất phương trình, hệ phương trình tác giả chủ yếu đề cập tớic bài toán từ mức độ đơn giản nhất tới phức tạp nhất,
dành cho các bạn học sinh bước đầu làm quen, tuy nhiên vẫn đòi hỏi duy logic, t mỉ và chính xác. Tài liệu nh
được viết theo trình tkiến thc tăng dần, không đề cập giải phương trình bậc hai, đi sâu giải phương trình bậc ba
(dạng đặc biệt với nghiệm hữu t và phân tích hằng đẳng thức), dạng toán trùng phương (bậc 4) và mở rộng với bậc
chẵn, các phép đặt ẩn phụ bản phép đặt hai ẩn phquy về đồng bậc, phạm vi kiến thức phợp với các bạn
học sinh THCS (lớp 8, lớp 9) ôn thi vào lớp 10 THPT, các bạn học sinh THPT thi học sinh gii Toán các cấp và
luyện thi vào hệ đại học, cao đẳng, cao hơn tài liệu tham khảo dành cho các thầy giáo các bạn yêu Toán
khác.
I
I.
.
K
KI
I
N
N
T
TH
H
C
C
K
K
N
NĂ
ĂN
NG
G
C
CH
HU
U
N
N
B
B
1. Kỹ thuật nhân, chia đơn thức, đa thức.
2. Nắm vững các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
3. Nắm vững các phương pháp gii, biện lun phương trình bậc nhất, bậc hai.
4. Sử dụng thành thạo các ký hiệu toán học, logic (ký hiệu hi, tuyn, kéo theo, tương đương).
www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam
www.DeThiThuDaiHoc.com
LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM
1 5
E F
QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
4
I
II
I.
.
M
M
T
T
S
S
B
BÀ
ÀI
I
T
TO
OÁ
ÁN
N
Đ
ĐI
I
N
N
H
HÌ
ÌN
NH
H
V
VÀ
À
K
KI
IN
NH
H
N
NG
GH
HI
I
M
M
T
TH
HA
AO
O
T
TÁ
ÁC
C
B
Bà
ài
i
t
to
oá
án
n
1
1.
. G
Gi
i
i
i
p
ph
hư
ươ
ơn
ng
g
t
tr
rì
ìn
nh
h
4 2
3 2 0x x x
.
Lời giải.
Đặt
2
0
x t t
; phương trình đã cho tương đương với
2 2
1 0 1
3 2 0 2 2 0 1 2 0
2 0 2
t t
t t t t t t t t t
Với 2
1 1 1 1
t x x x
hoặc
1
x
.
Với 2
2 2 2 2
t x x x hoặc
2
x .
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm
2; 1;1; 2
S .
Nhận xét.
Bài toán trên là dạng toán phương trình trùng phương quen thuộc, sử dụng đặt ẩn phụ quy về phương trình bậc
2 với ẩn số phụ, tính nghiệm sử dụng phương pháp nhóm hạng tử để đưa về phương trình về dạng tích của hai
phương trình bậc nhất, gii và kết luận nghiệm trở nên dễ dàng.
B
Bà
ài
i
t
to
oá
án
n
2
2.
. G
Gi
i
i
i
p
ph
hư
ươ
ơn
ng
g
t
tr
rì
ìn
nh
h
4 2
5 6 0x x x
.
Lời giải.
Điều kiện x
.
Đặt
2
0
x t t
ta được
2 2
2
5 6 0 2 3 6 0 2 3 0
3
t
t t t t t t t t
o Với
2
2 2 2 2; 2
t x x x .
o Với
2
3 3 3 3; 3
t x x x .
Vậy phương trình đã cho có bn nghiệm
3; 2; 2; 3
S .
B
Bà
ài
i
t
to
oá
án
n
3
3.
. G
Gi
i
i
i
p
ph
hư
ươ
ơn
ng
g
t
tr
rì
ìn
nh
h
4 2
2 5 2 0x x x
.
Lời giải.
Điều kiện x
. Đặt
2
0
x t t
ta thu được
21
2 5 2 0 2 2 1 0 ;2
2
t t t t t
.
Với
2
2 2 2 2; 2
t x x x .
2
1 1 1 1 1
;
2 2
2 2 2
t x x x
.
Vậy phương trình đã cho có bn nghiệm kể trên.
B
Bà
ài
i
t
to
oá
án
n
4
4.
. G
Gi
i
i
i
b
b
t
t
p
ph
hư
ươ
ơn
ng
g
t
tr
rì
ìn
nh
h
4 2
5 4 0x x x
.
Lời giải.
Điều kiện x
. Đặt
2
0
x t t
ta thu được
22 2
1 4 0
1 2
5 4 0 1 4 1 2 1
2 1
001
x
t t x
t t t x xx
ttx
www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam
www.DeThiThuDaiHoc.com
LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM
1 5
E F
QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
5
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm
2; 1 1;2
S .
B
Bà
ài
i
t
to
oá
án
n
5
5.
. G
Gi
i
i
i
b
b
t
t
p
ph
hư
ươ
ơn
ng
g
t
tr
rì
ìn
nh
h
4 2
8 9 0x x x
.
Lời giải.
Đặt
2
0
x t t
ta thu được
2
2
1 9 0
3
8 9 0 9 9 3 3 0
3
00
t t x
t t t x x x x
tt
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm
3 3
x x
.
B
Bà
ài
i
t
to
oá
án
n
6
6.
. G
Gi
i
i
i
b
b
t
t
p
ph
hư
ươ
ơn
ng
g
t
tr
rì
ìn
nh
h
4 2
2 1 0
2
x x x
x
.
Lời giải.
Điều kiện
2
x
.
Bất phương trình đã cho tương đương với
2
22
1
11 0
0 1
22
2
x
xxx
xxx
Vậy bất phương trình có nghiệm như trên.
B
Bà
ài
i
t
to
oá
án
n
7
7.
. G
Gi
i
i
i
p
ph
hư
ươ
ơn
ng
g
t
tr
rì
ìn
nh
h
4 2
4 2
2 7 4 0
1
x x x
x x
.
Lời giải.
Điều kiện x
.
Phương trình đã cho tương đương đương với
4 2 4 2 2 2 2 2
2 7 4 0 2 8 4 0 2 1 4 0 4 2;2
x x x x x x x x x .
Vậy bất phương trình đã cho có hai nghiệm.
B
Bà
ài
i
t
to
oá
án
n
8
8.
. G
Gi
i
i
i
p
ph
hư
ươ
ơn
ng
g
t
tr
rì
ìn
nh
h
4 2
2
15 16 0
5 4
x x x
x x
.
Lời giải.
Điều kiện 2
5 4 0 1; 4
x x x x
.
Phương trình đã cho tương đương với
4 2 2 2 2
15 16 0 1 16 0 16 4;4
x x x x x x .
Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm
4
x
.
B
Bà
ài
i
t
to
oá
án
n
9
9.
. G
Gi
i
i
i
p
ph
hư
ươ
ơn
ng
g
t
tr
rì
ìn
nh
h
4 2
4
6 5 0
1
x x x
x x
.
Lời giải.
Điều kiện 4 2
1 0
x x
.
Phương trình đã cho trở thành
2
4 2 4 2 2 2 2
2
1
1
6 5 0 5 5 0 1 5 0 1;1; 5; 5
55
x
x
x x x x x x x x
xx
.
So sánh điều kiện, kết luận phương trình đã cho có bốn nghiệm.
www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam
www.DeThiThuDaiHoc.com
LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1)
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM
1 5
E F
QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
6
B
Bà
ài
i
t
to
oá
án
n
1
10
0.
. G
Gi
i
i
i
p
ph
hư
ươ
ơn
ng
g
t
tr
rì
ìn
nh
h
4 2
5
3 2 0
2 3
x x x
x x
.
Lời giải.
Điều kiện 5
2 3 0
x x
.
Phương trình đã cho tương đương với
4 2 4 2 2 2 2 2
3 2 0 3 2 3 2 0 3 2 1 0 1 1;1
x x x x x x x x x .
Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm
1; 1
x x
.
B
Bà
ài
i
t
to
oá
án
n
1
11
1.
. G
Gi
i
i
i
p
ph
hư
ươ
ơn
ng
g
t
tr
rì
ìn
nh
h
4 2
7 2
4720
2 3 1
x x x
x x
.
Lời giải.
Điều kiện 7 2
2 3 1 0
x x
. Phương tnh đã cho tương đương với
4 2 4 2 2 2 2 2
1 1 1
4 7 2 0 4 8 2 0 2 4 1 0 ;
4 2 2
x x x x x x x x x
.
Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm
1 1
;
2 2
S
.
B
Bà
ài
i
t
to
oá
án
n
1
12
2.
. G
Gi
i
i
i
b
b
t
t
p
ph
hư
ươ
ơn
ng
g
t
tr
rì
ìn
nh
h
4 2
4 2
6 7 0
3 7
x x x
x x
.
Lời giải.
Điều kiện x
.
Ta có 4 2
3 7 0,x x x
nên bất phương trình đã cho tương đương với
4 2 2 2 2
1
6 7 0 1 7 0 1
1
x
x x x x x x
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm
1 1
x x
.
B
Bà
ài
i
t
to
oá
án
n
1
13
3.
. G
Gi
i
i
i
b
b
t
t
p
ph
hư
ươ
ơn
ng
g
t
tr
rì
ìn
nh
h
4 2
6 2
5 6 0
3 9
x x x
x x
.
Lời giải.
Điều kiện x
.
Nhn xét 6 2
3 9 0,x x x
. Bất phương trình đã cho tương đương với
4 2 2 2 2
1
5 6 0 6 1 0 1
1
x
x x x x x x
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm
1 1
x x
.
B
Bà
ài
i
t
to
oá
án
n
1
14
4.
. G
Gi
i
i
i
b
b
t
t
p
ph
hư
ươ
ơn
ng
g
t
tr
rì
ìn
nh
h
4 2
2
3 2 0
3 1
x x x
x
.
Lời giải.
Điều kiện x
.
Bất phương trình đã cho tương đương với
4 2 2 2 2 1 1
2 1
3 2 0 1 2 0 1 2 2 2 1 2
x x x
x x x x x xx
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm
2; 1 1; 2
S
.
www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam
www.DeThiThuDaiHoc.com