Chuyên đ 8ề
Ổ
Ứ
Ạ
Ả Ệ
T CH C QU N LÝ QUY HO CH NÔNG NGHI P VÀ NÔNG THÔN
ế ả ơ ổ ế ạ ộ ớ ơ H n 20 năm đ i m i c ch qu n lý kinh t , công tác quy ho ch m t khâu
ầ ạ ệ ố ự ế ọ ưở ạ quan tr ng trong h th ng k ho ch hoá đã góp ph n t o s tăng tr ng nhanh
ự ế ủ ề ấ ộ trong các lĩnh v c kinh t ỉ ạ xã h i. Chính ph và chính quy n các c p đã ch đ o
ơ ở ầ ư ự ự ự ể ệ ạ th c hi n quy ho ch các ngành đ làm c s cho xây d ng d án đ u t ậ và l p k ế
ạ ho ch hàng năm.
ự ế ệ ượ ế ượ Đ n nay, ngành nông nghi p đã xây d ng đ c chi n l ể c phát tri n ngành
ể ệ ạ ở ề ấ ỉ và quy ho ch phát tri n nông nghi p, nông thôn các c p và đã có đi u ch nh b ổ
ự ạ ấ ộ ố ộ ổ ệ sung trên c p đ qu c gia. B Nông nghi p & PTNT đã xây d ng quy ho ch t ng
ể ệ ệ ạ quan phát tri n ngành nông nghi p trong 10 năm, quy ho ch 7 vùng nông nghi p trên
ượ ủ ự ệ ổ ả ướ c n c, trong đó có 3 vùng đã đ c Chính ph phê duy t. Đã xây d ng t ng quan
ộ ố ề ể ạ ọ ư phát tri n m t s cây, con quan tr ng nh lúa g o, cà phê, cao su, chè, đi u, mía
ữ ả ườ đ ng, rau qu , chăn nuôi. Đây là nh ng
ướ ơ ở ụ ể ế ạ ọ ớ ị đ nh h ạ ng quan tr ng v i các m c tiêu phát tri n dài h n làm c s cho k ho ch
ơ ấ ể ệ ờ ị chuy n d ch c c u nông nghi p trong th i gian qua.
ố ớ ự ệ ể ệ ạ ộ Đ i v i lâm nghi p, B đã xây d ng quy ho ch phát tri n lâm nghi p c ả
ế ị ướ ể ệ ạ ướ n c đ n năm 2010 đ nh h ng 2020 và quy ho ch phát tri n lâm nghi p các vùng
ỷ ợ ệ ắ ớ ự ạ ạ sinh thái g n v i quy ho ch nông nghi p và thu l i. Xây d ng quy ho ch phát
ặ ụ ệ ố ỗ ấ ừ ể ệ ạ tri n các vùng nguyên li u g gi y, quy ho ch h th ng r ng đ c d ng và các vùng
ả ướ ế ộ ừ r ng phòng h xung y u trên c n c.
ơ ở ạ ầ ố ớ ể ệ ế ạ Đ i v i phát tri n c s h t ng nông nghi p, đã ti n hành quy ho ch thu ỷ
ệ ọ ợ l i cho các vùng nông nghi p, trong đó có 2 vùng quan tr ng là ĐBSH và ĐBSCL.
ỷ ợ ế ạ ầ ệ ố ư ự G n đây đang ti n hành quy ho ch thu l ằ i theo các h th ng l u v c sông nh m
ươ ử ụ ả ồ ướ ệ ả ợ ớ ổ đ i m i ph ng pháp qu n lí s d ng ngu n n c h p lí có hi u qu . Trên c s ơ ở
ươ ấ ướ ạ ườ ạ ị ch ng trình c p n ệ c s ch và v sinh môi tr ng nông thôn, quy ho ch đ nh
ướ ạ ả ướ ượ ự ướ h ấ ng c p n ự c s ch cho khu v c nông thôn c n c đã đ c xây d ng làm c s ơ ở
ầ ư ấ ự ế ạ ướ ự ạ cho xây d ng k ho ch đ u t c p n c s ch cho khu v c nông thôn. Các quy
ầ ư ứ ự ậ ạ ị ụ ấ ụ ướ ờ ho ch đã đáp ng k p th i cho l p các d án đ u t ph c v c p n c và thoát
1
c.ướ n
Ở ấ ươ ể ệ ệ ạ ộ ị c p đ đ a ph ng, các quy ho ch phát tri n nông nghi p, lâm ghi p và
ỷ ợ ấ ỉ ượ ự ứ ụ ệ ể ị thu l i c p t nh đ c xây d ng đáp ng cho vi c xác đ nh m c tiêu phát tri n nông
ươ ờ ỳ ừ ừ ể ề ạ ổ ệ ủ ị nghi p c a đ a ph ng trong t ng th i k . T quy ho ch t ng th ngành, nhi u d ự
ượ ầ ư ề ấ ọ ầ ẩ án đ ự c đ xu t và l a ch n đ u t ể đã góp ph n thúc đ y nhanh quá trình chuy n
ươ ơ ấ ị d ch c c u kinh t ế ở ị các đ a ph ng.
ự ệ ể ệ ạ ự Tuy nhiên, hi n nay quá trình xây d ng và tri n khai th c hi n quy ho ch
ự ế ề ề ặ ấ ự ự ư ạ ẫ v n còn nhi u v n đ đang đ t ra. Trên th c t quy ho ch ch a th c s là c s ơ ở
ự ể ế ề ắ ạ ư ể ữ v ng ch c đ xây d ng k ho ch phát tri n, do nhi u nguyên nhân khác nhau nh :
ấ ượ ư ủ ạ ư ố tính pháp lý c a quy ho ch ch a cao, ch t l ạ ng quy ho ch ch a t ạ t, quy ho ch
ề ị ườ ự ự ế ễ ạ ạ thi u tính th c ti n và tính d báo dài h n v th tr ề ng, quy ho ch có quá nhi u
ố ượ ụ ồ ự m c tiêu và không cân đ i đ c ngu n l c.
ế ơ ả ộ ạ ể ệ ạ M t h n ch c b n trong công tác quy ho ch phát tri n nông nghi p nông
ấ ế ự ệ ệ ạ ả ờ thôn th i gian qua là vi c qu n lý giám sát th c hi n quy ho ch r t y u.
ư ế ể ệ ạ ơ ợ ộ ệ ự ự Ch a có c ch phù h p đ giám sát th c hi n quy ho ch m t cách có hi u l c,
ầ ư ạ ệ ạ ớ ề ế ạ tình tr ng đ u t không theo quy ho ch đã gây ra thi t h i l n cho n n kinh t cũng
ườ ả ệ ạ ạ ấ ư nh ng ệ i s n xu t. Trong nông nghi p, tình tr ng quy ho ch vùng nguyên li u
ộ ớ ạ ạ ồ ướ ế ế ẫ ấ ố không đ ng b v i quy ho ch m ng l ữ ế i ch bi n đã d n đ n m t cân đ i gi a
ế ế ệ ấ ụ ớ ả s n xu t nguyên li u v i ch bi n và tiêu th .
Ấ Ề Ữ Ả Ạ Ề I. NH NG V N Đ CHUNG V QU N LÝ QUY HO CH
Ệ NÔNG NGHI P, NÔNG THÔN
ự ạ ả ạ ộ ồ ả Qu n lý quy ho ch là m t quá trình bao g m qu n lý xây d ng quy ho ch,
ệ ệ ạ ạ ả ẩ ị ự qu n lý th m đ nh, phê duy t quy ho ch và giám sát th c hi n quy ho ch. Đây là
ệ ậ ộ ế ự ệ ồ ộ ươ m t quá trình có quan h m t thi ằ t có tính đ ng b nh m th c hi n các ph ng án
ệ ạ ộ ả quy ho ch m t cách có hi u qu .
ầ ố ớ ệ ả ạ 1. Yêu c u đ i v i qu n lý quy ho ch nông nghi p, nông thôn.
ự ự ở ể ể ệ ạ ộ Đ quy ho ch phát tri n ngành nông nghi p th c s tr thành m t công c ụ
ế ượ ả ế ộ ố ị ươ qu n lý chi n l ể c phát tri n kinh t xã h i qu c gia và các đ a ph ng, công tác
ả ượ ự ệ ả ạ ế ồ qu n lý th c hi n quy ho ch ph i đ ộ ộ c ti n hành m t cách đ ng b .
ướ ế ả ộ ườ ụ ị Tr ạ c h t, qu n lý quy ho ch là m t quá trình th ng xuyên, liên t c, k p
2
ờ ướ ề ấ ậ ữ ể ệ ả ỉ th i. Nhà n ấ c phát hi n nh ng v n đ b t c p đ có gi ề i pháp đi u ch nh, b ổ
ờ ị sung k p th i.
ứ ệ ầ ả ạ ầ Qu n lý quy ho ch nông nghi p nông thôn c n đáp ng các yêu c u
chính sau:
ả ượ ự ệ ệ ả - Ph i nâng cao đ ả ể c năng l c qu n lý phát tri n nông nghi p có hi u qu ,
ủ ế ụ ả ạ ả ầ ờ ỳ ổ ph i góp ph n nâng cao vai trò công c qu n lý c a k ho ch hoá trong th i k đ i
ớ ề ế m i n n kinh t .
ả ượ ấ ượ ừ ứ ậ ẩ ị - Ph i nâng cao đ c ch t l ng t khâu chu n b nghiên c u l p quy
ế ổ ứ ự ệ ạ ạ ẩ ị ho ch, khâu th m đ nh phê duy t quy ho ch cho đ n t ạ ệ ch c th c hi n quy ho ch
ạ và giám sát quy ho ch .
ườ ủ ệ ể ạ - Tăng c ng tính pháp lý c a quy ho ch phát tri n nông nghi p đã
ệ ượ đ c phê duy t.
ườ ơ ế ố ợ ữ ệ ề ạ ố - Tăng c ấ ự ng c ch ph i h p, đi u ph i th c hi n quy ho ch gi a các c p,
ả ự ố ằ ả ấ ả ồ ạ các ngành trong quá trình qu n lý quy ho ch nh m đ m b o s th ng nh t, đ ng b ộ
ạ ộ ị ướ ủ c a các ho t đ ng theo đ nh h ng chung.
ề ệ ể ạ ộ ỉ ị
- Đi u ch nh quy ho ch phát tri n nông nghi p nông thôn m t cách k p th i ờ ệ ầ ườ ể ạ ợ và h p lý. Quy ho ch phát tri n nông nghi p c n th ng
ượ ậ ổ xuyên đ ậ c c p nh t, b sung.
ủ ự ả ườ ề ộ ủ ồ Ph i có s tham gia giám sát c a ng i dân, c a nhi u c ng đ ng trong quá
ổ ứ ệ trình t ự ch c th c hi n.
ủ ộ ủ ầ ỏ ộ ồ Yêu c u này đòi h i vai trò tham gia ch đ ng c a các c ng đ ng trong quá
ề ấ ượ ế ệ ự ữ ệ ạ ạ ẩ ị trình chu n b và th c hi n quy ho ch. Nh ng h n ch hi n nay v ch t l ng quy
ề ệ ả ạ ạ ế ho ch nông nghi p nông thôn, v quá trình giám sát, qu n lý quy ho ch còn y u
ự ự ủ ạ ầ ộ ộ ồ m t ph n do s tham gia c a các c ng đ ng vào quá trình xây d ng quy ho ch cũng
ư ự ệ ạ ạ ấ ạ nh giám sát th c hi n còn ít, tính minh b ch và công khai quy ho ch còn r t h n
ch .ế
ứ ự ệ ể ề ả ạ ệ 2. Các căn c pháp lý v qu n lý, th c hi n quy ho ch phát tri n nông nghi p,
nông thôn
ệ ủ ả 2.1. Các văn ki n c a Đ ng và Nhà n ướ c
ế ượ ế ệ ủ ộ ế Chi n l ể c phát tri n kinh t ả xã h i đ n năm 2020, các văn ki n c a Đ ng
3
ủ ề ế ượ ế ế ượ ộ và Chính ph v chi n l ể c phát tri n kinh t xã h i nói chung và chi n l c phát
ữ ể ệ ị ướ ả ả ọ tri n nông nghi p nông thôn nói riêng là nh ng đ nh h ng quan tr ng đ m b o cho
ể ị ươ ự s phát tri n các ngành, các đ a ph ng.
ị ầ ứ ế ộ ị Ngh quy t 26/NQTW ngày 05 tháng 8 năm 2008. H i ngh l n th 7 Ban
ề ệ ấ ị Ch p hành TW khoá X v nông nghi p, nông dân, nông thôn và Ngh quy t s ế ố
ủ ủ ươ 24/2008/NQCP ngày 28/10/2008 c a Chính ph ban hành Ch ộ ng trình hành đ ng
ủ ự ị ầ ứ ệ ế ả ị ộ ủ c a Chính ph th c hi n Ngh quy t H i ngh l n th 7 BCHTW Đ ng Khoá X v ề
ệ nông nghi p, nông dân, nông thôn;
ươ ụ ự ề ố ớ Ch ộ ng trình m c tiêu Qu c gia v xây d ng nông thôn m i. Đây là m t
ươ ượ ẽ ượ ự ế ự ệ ạ ch ớ ng trình m i đang đ c ti n hành xây d ng và s đ c th c hi n trên ph m vi
ế ướ ụ ủ ế ả ướ ừ c n c t nay cho đ n năm 2020 và h ng đ n năm 2030. M c tiêu c a Ch ươ ng
ự ớ ế ờ ố ể ấ trình là xây d ng nông thôn m i kinh t ầ ủ ậ phát tri n, đ i s ng v t ch t, tinh th n c a
ừ ượ ạ ầ ế ư c dân nông thôn không ng ng đ ế ấ c nâng cao; có k t c u h t ng kinh t ộ xã h i
ơ ấ ệ ạ ế ứ ổ ứ ả ấ ợ ắ hi n đ i; c c u kinh t và các hình th c t ệ ch c s n xu t h p lý, g n nông nghi p
ể ệ ạ ộ ị ị ụ ớ v i phát tri n nhanh công nghi p, d ch v , đô th theo quy ho ch; xã h i nông thôn
ổ ả ắ ộ ị ượ ườ n đ nh, giàu b n s c dân t c; dân trí đ c nâng cao, môi tr ng sinh thái đ ượ ả c b o
v .ệ
ị ị ố 2.2. Ngh đ nh s 92/2006/NĐCP
ị ị ủ ủ ị Ngh đ nh 92/2006/NĐCP ngày 07 tháng 9 năm 2006 c a Chính ph quy đ nh
ự ậ ệ ẩ ả ạ ổ ị ệ ề v trách nhi m và trình t l p, th m đ nh, phê duy t và qu n lý quy ho ch t ng th ể
ế ộ ả ướ ể ể ạ ổ ế ể phát tri n kinh t xã h i c n c; quy ho ch t ng th phát tri n kinh t ộ xã h i
ế ể ể ạ ộ ế ủ c a các vùng kinh t ổ xã h i; quy ho ch t ng th phát tri n kinh t ộ xã h i các
ế ọ ể ể ể ạ ế ộ ỉ vùng kinh t ổ tr ng đi m; quy ho ch t ng th phát tri n kinh t xã h i t nh, thành
ố ự ộ ươ ấ ỉ ể ể ọ ổ ph tr c thu c Trung ạ ng (g i là c p t nh), quy ho ch t ng th phát tri n kinh t ế
ộ ủ ố ự ộ ỉ ệ ệ ấ ậ ọ ị xã h i c a huy n, qu n, th xã, thành ph tr c thu c t nh (g i là c p huy n); quy
ự ừ ự ể ạ ạ ạ ử ụ ho ch phát tri n các ngành, lĩnh v c (tr quy ho ch xây d ng và quy ho ch s d ng
đ t).ấ
ư ố 2.3. Thông t s 05/2003/TTBKH
ứ ư ố ộ ế ủ ạ Căn c vào Thông t s 05/2003/TTBKH, c a B K ho ch và Đ u t ầ ư
ề ộ ẫ ự ậ ự ẩ ả ị ướ h ng d n v n i dung, trình t ạ l p, th m đ nh và qu n lý các d án quy ho ch
ể ể ổ ế ộ ạ phát tri n ngành và quy ho ch t ng th phát tri n kinh t ổ xã h i và lãnh th . ể 4
ư ề ộ ị ự ậ ự ẩ Thông t quy đ nh chung v n i dung, trình t ị l p và th m đ nh các d án quy
ể ạ ướ ề ộ ẫ ự ậ ẩ ho ch phát tri n ngành, h ng d n v n i dung, trình t ự ị l p và th m đ nh các d án
ể ạ ế ả ộ ướ ề quy ho ch phát tri n kinh t ổ xã h i lãnh th , qu n lý nhà n c v công tác quy
ề ộ ả ạ ị ướ ệ ổ ứ ậ ho ch, trong đó quy đ nh v n i dung qu n lý nhà n c, trách nhi m t ch c l p và
ề ạ ỉ ự đi u ch nh d án quyho ch.
ộ ể ệ ạ ả 3. N i dung qu n lý quy ho ch phát tri n nông nghi p, nông thôn
ấ ượ ứ ể ạ ổ ứ ầ Đ đáp ng yêu c u nâng cao ch t l ng quy ho ch và t ệ ự ch c th c hi n
ệ ạ ố ơ ầ ế ệ ả quy ho ch nông nghi p, nông thôn ngày càng t t h n, c n thi t ph i có bi n pháp
ườ ẽ ơ ự ệ ạ ả ạ ả tăng c ộ ặ ng qu n lý th c hi n quy ho ch ch t ch h n. Qu n lý quy ho ch là m t
ả ừ ệ ự ả ươ ế ổ ứ ạ ằ quá trình nh m đ m b o t vi c xây d ng ph ng án quy ho ch, đ n t ự ch c th c
ệ ươ ệ ệ ả ạ ộ hi n các ph ng án quy ho ch đã phê duy t có hi u qu đúng theo n i dung đã
ệ ượ đ c phê duy t.
ự ệ ệ ạ ả ộ ể Qu n lý th c hi n quy ho ch phát tri n nông nghi p, nông thôn là m t quá
ụ ề ẽ ễ ặ ộ ồ ộ ệ trình bao g m nhi u n i dung có quan h ch t ch và di n ra liên t c theo m t chu
ả ượ ể ệ ở ộ trình. Quá trình qu n lý đ c th hi n 3 n i dung sau đây:
ự
Qu n lýả ệ “th c hi n quy ho ch”ạ
Qu n lýả ị ẩ “chu n b và ự xây d ng quy ho ch”ạ
Qu n lýả ị ẩ “th m đ nh, phê duy tệ quy ho ch”ạ
ị ướ ệ ề ạ ả Quy đ nh qu n lý nhà n c v công tác quy ho ch nông nghi p, nông thôn
g m:ồ
ướ ể ề ả ấ ố - Nhà n ệ ạ c th ng nh t qu n lý v quy ho ch phát tri n ngành nông nghi p,
nông thôn
ủ ệ ộ ộ ươ Trách nhi m c a các b , ngành: Các b , ngành Trung ệ ng có trách nhi m
ệ ậ ứ ệ ạ ẫ ẩ ị ị ướ h ng d n vi c l p, th m đ nh, phê duy t quy ho ch theo quy đ nh; nghiên c u ban
5
ệ ậ ứ ế ạ ả ạ ị hành đ nh m c kinh phí liên quan đ n vi c l p quy ho ch và qu n lý quy ho ch.
ủ ệ ả ả ạ ơ ơ Trách nhi m c a các c quan qu n lý quy ho ch: Các c quan qu n lý quy
ụ ể ự ệ ệ ệ ạ ạ ho ch có nhi m v ki m tra, giám sát, thanh tra vi c th c hi n quy ho ch; xem xét
ề ế ạ ẩ ấ ờ ị ị ỉ ề ki n ngh các c p có th m quy n đi u ch nh quy ho ch k p th i.
ươ ươ ầ ư ự Các ch ự ng trình, d án: Các ch ng trình, các d án đ u t ph i đ ả ượ c
ự ệ ệ ạ ườ ư ạ ợ ượ th c hi n theo quy ho ch đã duy t; tr ng h p ch a có quy ho ch đ ả ệ c duy t ph i
ượ ự ồ ủ ườ ệ ề ạ ẩ ế xin ý ki n và đ c s đ ng ý c a ng i có th m quy n phê duy t quy ho ch theo
phân c p.ấ
ứ ự ơ ệ ệ ạ ả 4. C quan th c hi n ch c năng qu n lý quy ho ch nông nghi p, nông
thôn
ơ ả ướ ề ạ 4.1. C quan qu n lý nhà n c v quy ho ch
ố ớ ể ệ ả ạ ộ ị Theo quy đ nh hi n hành, đ i v i quy ho ch phát tri n ngành, các b qu n lý
ứ ệ ề ạ ậ ị ỉ ể ả ngành ch u trách nhi m l p và đi u ch nh quy ho ch ngành theo ch c năng. Đ b o
ể ể ạ ấ ố ổ ế ộ ổ ả đ m tính th ng nh t trong quy ho ch t ng th phát tri n kinh t xã h i lãnh th và
ả ướ ể ạ ạ ố ợ ự ầ ặ quy ho ch phát tri n ngành trên ph m vi c n c, c n có s ph i h p ch t ch ẽ
ộ ế ầ ư ữ ạ ả ộ ớ ị ươ ớ gi a b qu n lý ngành v i B K ho ch và Đ u t và v i các đ a ph ng có liên
ậ ạ quan trong quá trình l p quy ho ch.
ơ ả ướ ề 4.2. C quan qu n lý nhà n ự c v ngành, lĩnh v c
ự ệ ệ ể ộ Trong lĩnh v c nông nghi p, nông thôn, B Nông nghi p và Phát tri n nông
ệ ơ ị ướ ệ ậ ệ ẫ ẩ ị thôn là c quan ch u trách nhi m h ng d n vi c l p, th m đ nh, phê duy t quy
ứ ứ ế ạ ị ị ệ ậ ho ch theo quy đ nh; nghiên c u ban hành đ nh m c kinh phí liên quan đ n vi c l p
ệ ạ ả ạ quy ho ch và qu n lý quy ho ch nông nghi p nông thôn.
ổ ỉ ứ ệ ả ở ị Trên đ a bàn lãnh th t nh, s nông nghi p có ch c năng qu n lý giám sát t ổ
ứ ự ệ ệ ạ ị ch c th c hi n quy ho ch nông nghi p, nông thôn trên đ a bàn.
ậ ầ ế ấ ự ề ả ạ ố Qu n lý quy ho ch liên quan đ n r t nhi u chuyên ngành v y c n có s ph i
ả ủ ề ể ệ ả ơ ợ ủ h p c a nhi u c quan chuyên môn đ tăng hi u qu c a công tác qu n lý. Trong
ể ạ ộ ệ quy ho ch phát tri n nông nghi p, nông thôn có 3 n i dung đó là:
ư ả ấ ạ ạ ố (1) quy ho ch các ngành s n xu t, (2) quy ho ch phân b dân c và lao
đ ng,ộ
ệ ố ự ể ệ ệ ạ ộ ạ ầ (3) quy ho ch phát tri n h th ng h t ng nông thôn. Vi c th c hi n 3 n i
6
ả ớ ỉ ướ ằ ầ ư ồ ộ dung l n đó không ph i ch do Nhà n c b ng ngu n đ u t ủ ế công c ng mà ch y u
ự ự ệ ệ ế ệ ặ ộ ệ hi n nay là do các doanh nghi p, các h gia đình tr c ti p th c hi n, đ c bi t các
ụ ệ ả ấ ấ ộ ị ngành s n xu t và cung c p d ch v . Các doanh nghi p và các h gia đình tham gia
ầ ư ự ể ả ọ ấ ợ ế ừ ầ ư ệ th c hi n đ u t ấ phát tri n s n xu t khi h th y rõ l i ích kinh t đ u t t đó.
ự ệ ự ệ ể ạ 5. Ki m tra, giám sát, thanh tra vi c th c hi n các d án quy ho ch phát
ể ệ tri n nông nghi p, nông thôn
ệ ệ ả ộ ự ể B qu n lý ngành có trách nhi m ki m tra, giám sát và thanh tra vi c th c
ủ ướ ệ ể ạ ủ ệ hi n các quy ho ch phát tri n ngành do Th t ng Chính ph phê duy t và báo cáo
ủ ướ Th t ủ ng Chính ph .
ố ự ộ ỉ ươ HĐND, UBND các t nh, thành ph tr c thu c trung ệ ng có trách nhi m
ủ ướ ự ể ệ ệ ạ ki m tra, giám sát và thanh tra vi c th c hi n các quy ho ch do Th t ng Chính
ủ ệ ạ ị ươ ệ ph phê duy t và các quy ho ch do ngành và đ a ph ng phê duy t; báo cáo v B ề ộ
ầ ư ể ổ ủ ướ ế ạ ủ ặ K ho ch và Đ u t ợ đ t ng h p trình Th t ự ng Chính ph ho c báo cáo tr c
ủ ướ ế ớ ti p v i Th t ủ ng Chính ph .
ệ ể ệ ấ ự HĐND, UBND c p huy n có trách ki m tra giám sát và thanh tra vi c th c
ể ổ ệ ể ề ạ ợ ị ỉ hi n quy ho ch phát tri n trên đ a bàn và báo cáo v UBND t nh đ t ng h p báo
ề ộ ế ầ ư ạ cáo v B K ho ch & Đ u t .
ả ướ 5.1. Qu n lý, giám sát b ẩ ị c chu n b
ự ể ệ ả ẩ ị ạ Qu n lý chu n b và xây d ng quy ho ch phát tri n nông nghi p và nông thôn
ả ạ ầ ả ầ ạ là khâu đ u tiên trong quá trình qu n lý quy ho ch. Yêu c u qu n lý trong giai đo n
ự ự ệ ẩ ạ ồ ị ệ chu n b và xây d ng quy ho ch bao g m vi c theo dõi, giám sát quá trình th c hi n
ị ề ươ ẩ ị ự ượ ứ ẩ ộ chu n b đ c ệ ng, nghiên c u các tài li u đã có, chu n b l c l ố ng cán b ph i
ậ ư ợ h p, v t t và tài chính.
ả ố ẽ ả ự ẩ ạ ả ạ ị Qu n lý t t giai đo n chu n b xây d ng quy ho ch s đ m b o nâng cao
ấ ượ ượ ể ả ữ ừ ầ ch t l ạ ng quy ho ch, tránh đ c nh ng sai sót có th x y ra ngay t đ u. Trong
ự ể ệ ề ả ạ ộ qu n lý xây d ng quy ho ch phát tri n ngành nông nghi p có nhi u n i dung và có
ề ả ậ ừ ị ầ nhi u chuyên ngành vì v y c n có quá trình qu n lý ngay t ẩ khâu chu n b , khâu
ướ ệ ố ẽ ơ ở ự ệ ế ậ tr c th c hi n t ể t s là c s tin c y cho vi c tri n khai ti p khâu sau. Quá trình
ề ấ ợ ể ử ề ả ệ ấ ấ ả ằ ề qu n lý cũng nh m phát hi n các v n đ b t h p lý, v n đ n y sinh đ x lý đi u
ờ ỉ ị ch nh k p th i.
7
ẩ ị ề ươ ứ ệ ả 5.2. Qu n lý nghiên c u tài li u, chu n b đ c ng
ứ ệ ế ả 5.2.1. Xem xét đánh giá các tài li u và k t qu nghiên c u đã có liên quan
ể ạ ế ậ đ n l p quy ho ch phát tri n ngành.
ả ướ ố ợ ỏ ơ Qu n lý giám sát trong b ớ ả c này đòi h i c quan qu n lý cùng ph i h p v i
ư ấ ạ ấ ả ệ ế ơ c quan t v n xem xét đánh giá l ạ t c tài li u đã có liên quan đ n quy ho ch i t
ứ ể ệ ướ phát tri n nông nghi p nông thôn đã nghiên c u tr ệ c đây, qua đó đánh giá tài li u
ể ế ừ ứ ệ ầ ậ ậ ổ ữ nào có th k th a, tài li u nào c n nghiên c u b sung c p nh t thêm và nh ng
ứ ề ầ ớ ướ ơ ấ v n đ gì c n có nghiên c u m i. Trong b ả c này c quan qu n lý ngành nông
ố ớ ơ ư ữ ệ ầ ả ị ư ấ ả nghi p ph i xác đ nh và đ a ra nh ng yêu c u đ i v i c quan t v n gi ế i quy t và
ể ệ ề ươ ứ ự ạ th hi n trong đ c ng nghiên c u xây d ng quy ho ch.
ườ ế ề ạ ợ ổ ỉ Trong tr ể ng h p ti n hành rà soát b sung, đi u ch nh quy ho ch phát tri n
ố ợ ớ ơ ệ ả ơ nông nghi p, nông thôn, c quan qu n lý giám sát cùng ph i h p v i c quan t ư ấ v n
ạ ế ả ể ự ừ ệ ạ ộ rà soát đánh giá l i k t qu tri n khai th c hi n quy ho ch theo t ng n i dung đ ể
ộ ự ữ ự ứ ể ệ ệ ộ ị ượ xác đ nh nh ng n i dung đã tri n khai th c hi n, m c đ th c hi n đ ữ c, nh ng
ự ệ ượ ể ừ ị ướ ộ n i dung không th c hi n đ c, nguyên nhân đ t đó xác đ nh h ứ ng nghiên c u
ề ổ ỉ đi u ch nh, b sung.
ị ề ươ ẩ ả 5.2.2. Qu n lý, giám sát chu n b đ c ng
ị ề ươ ả ẩ ệ ạ Quá trình qu n lý chu n b đ c ể ng quy ho ch phát tri n nông nghi p, nông
ả ự ỏ ơ ự ả ộ ế thôn đòi h i c quan qu n lý ph i tr c ti p tham gia xem xét quá trình xây d ng n i
ề ươ ừ ượ ầ ầ ả ế dung đ c ng, t ư đó đ a ra đ c yêu c u c n gi ự i quy t trong quá trình xây d ng
ự ế ạ ị ề ươ ừ ệ ẩ ờ ượ quy ho ch. Th c t trong th i gian v a qua, vi c chu n b đ c ng đ c giao phó
ư ấ ế ẫ ạ ơ ư ấ ự ơ cho c quan t v n, tình tr ng này đã d n đ n c quan t ạ v n xây d ng quy ho ch
ự ự ầ ạ ả ắ ầ ơ ả không n m đúng yêu c u quy ho ch mà c quan qu n lý th c s c n gi ế i quy t
ắ ớ ạ ể ơ ặ ư ấ ự ạ trong quy ho ch s p t i. M t khác, có th c quan t ặ v n xây d ng quy ho ch đ t
ứ ề ầ ộ ế ữ ứ ặ ra quá nhi u n i dung nghiên c u không c n thi t ho c nh ng nghiên c u đó không
ệ ế ể ạ ạ ẫ ế ừ k th a tài li u cũ; d n đ n tình tr ng lãng phí. Trong quy ho ch phát tri n nông
ệ ự ệ ế ề ộ ổ nghi p, nông thôn, các n i dung liên quan đ n đi u ki n t nhiên, th nh ưỡ ng
ườ ệ ế ừ ả ắ ậ ấ ổ ờ th ệ ng r t ít thay đ i trong kho ng th i gian ng n, vì v y vi c k th a các tài li u,
ứ ẵ ữ ứ ắ ờ ế ệ các nghiên c u s n có không nh ng rút ng n th i gian nghiên c u, ti t ki m chi phí,
ứ ấ ả ả ờ ố th i gian…mà còn còn đ m b o cho các nghiên c u có tính th ng nh t cao.
8
ệ ậ ệ ể ệ ạ ở Hi n nay vi c l p quy ho ch phát tri n nông nghi p nông thôn ị các đ a
ươ ủ ế ư ậ ứ ệ ề ạ ỉ ph ng ch y u là rà soát, đi u ch nh quy ho ch. Nh v y, vi c nghiên c u tài
ử ụ ỉ ự ệ ệ ệ ề ấ ộ ọ li u, s d ng tài li u đã có r t quan tr ng, ch th c hi n các n i dung đi u tra
ứ ầ ấ ổ ế ả ớ ỉ nghiên c u b sung khi th y c n thi t. Đây không ch là cách gi m b t chi phí tài
ệ ậ ự ể ấ ạ ờ ị ề ầ chính, th i gian và nhân l c cho vi c l p quy ho ch mà còn đ xác đ nh v n đ c n
ứ ề ạ ổ ỉ nghiên c u quy ho ch đi u ch nh, b sung.
ệ ề ươ ạ 5.2.3. Xét duy t đ c ứ ậ ng nghiên c u l p quy ho ch
ể ệ ậ ấ ượ ể ệ ạ Đ vi c l p quy ho ch phát tri n nông nghi p, nông thôn có ch t l ng cao,
ề ươ ứ ượ ự ả ướ sau khi đ c ng nghiên c u đ ơ c xây d ng xong, c quan qu n lý nhà n c v ề
ệ ề ươ ự ế ệ ạ ứ ậ quy ho ch nông nghi p, nông thôn tr c ti p xét duy t đ c ng nghiên c u l p quy
ề ươ ạ ứ ậ ể ệ ạ ho ch. Đ c ng nghiên c u l p quy ho ch phát tri n nông nghi p, nông thôn xác
ụ ộ ươ ậ ư ự ị đ nh m c tiêu, các n i dung và ph ầ ng pháp, các yêu c u nhân l c, v t t , tài chính
ể ạ ự ầ c n đ xây d ng quy ho ch.
ề ươ ủ ộ ầ ậ ứ ụ ộ N i dung c a đ c ạ ng nghiên c u ph thu c vào yêu c u l p quy ho ch,
ứ ộ ấ ủ ự ạ ổ ớ ạ tính ch t c a quy ho ch đó là rà soát, b sung hay xây d ng m i; m c đ quy ho ch
ể ể ệ ạ ổ ỉ ệ là t ng th phát tri n nông nghi p, nông thôn t nh hay quy ho ch vùng nguyên li u,
ạ ế ề ơ ả vùng chuyên canh hay quy ho ch chi ti ộ t, v.v…v c b n, n i dung xét duy t đ ệ ề
ữ ề ấ ồ ươ c ng g m nh ng v n đ sau:
ụ ạ ẩ ậ ị Th m đ nh m c tiêu l p quy ho ch
ề ươ ệ ơ ứ ậ ể ạ C quan xét duy t đ c ng nghiên c u l p quy ho ch phát tri n nông
ụ ệ ậ ạ ượ ị nghi p nông thôn xem xét m c đích l p quy ho ch đ c xác đ nh trong đ c ề ươ ng
ầ ầ ợ ớ ả ế ặ ố ớ ờ ỳ ạ có phù h p v i yêu c u c n gi i quy t đ t ra đ i v i quy ho ch trong th i k đó
ụ ự ạ ầ ộ ớ ị ề hay không. M c tiêu c n xác đ nh rõ xây d ng m t quy ho ch m i hay rà soát đi u
ả ố ế ầ ạ ổ ỉ ả ế ượ ữ ề ch nh b sung quy ho ch, k t qu cu i cùng c n gi i quy t đ ấ c nh ng v n đ gì.
ẩ ạ ị ớ ự ạ Th m đ nh ph m vi ranh gi i xây d ng quy ho ch
ạ ạ ượ ị ở ấ ự Ph m vi xây d ng quy ho ch đ c xác đ nh ả c p qu n lý nào.
ỷ ợ ế ể ệ ệ ạ ỉ + N u là quy ho ch phát tri n nông nghi p (lâm nghi p, thu l i) t nh thì
ứ ậ ổ ỉ ứ ạ ạ ạ ph m vi nghiên c u l p quy ho ch là toàn lãnh th t nh, t c quy ho ch ngành trên
lãnh th . ổ
ộ ư ự ế ạ ạ ộ + N u là quy ho ch m t vùng chuyên canh hay m t l u v c thì ph m vi ranh
9
ị ượ ự ọ ườ ợ gi ớ ượ i đ c xác đ nh theo quy mô vùng đ c l a ch n. Trong tr ng h p vùng quy
ư ạ ượ ự ứ ầ ầ ọ ho ch ch a đ c l a ch n c n có nghiên c u phân tích đánh giá các yêu c u tính
ủ ể ệ ả ị ớ ạ toán hi u qu quy mô c a vùng đ xác đ nh. ranh gi ứ i, ph m vi vùng nghiên c u
ể ơ ỉ ư ấ ớ ạ ứ ề ạ ổ ượ đ c ch rõ đ c quan t v n gi ợ i h n ph m vi đi u tra nghiên c u và t ng h p
ạ ổ ị tính toán quy ho ch n đ nh.
ẩ ộ ị ươ ứ ự ạ Th m đ nh n i dung, ph ng pháp nghiên c u xây d ng quy ho ch.
ề ươ ụ ẩ ặ ạ ậ ơ ị Theo m c tiêu l p quy ho ch đ t ra, c quan th m đ nh đ c ế ng ti n hành
ừ ầ ả ế ượ ề ươ ộ xem xét t ng n i dung c n gi i quy t đ c nêu ra trong đ c ng.
ữ ầ ầ ộ ộ ơ ế Nh ng n i dung nào c n làm rõ h n, n i dung nào không c n thi ả t ph i
ứ ệ ể ẩ ầ ớ ộ ị ả nghiên c u sâu đ tránh lãng phí. Cùng v i vi c th m đ nh n i dung c n gi ế i quy t,
ươ ể ả ả ượ ư ế ộ ẩ ị các ph ử ụ ng pháp s d ng đ gi i quy t các n i dung đ a ra ph i đ c th m đ nh
ứ ộ ậ ủ ả ọ ươ ử ụ ề v tính khoa h c, tính kh thi và m c đ tin c y c a ph ng pháp s d ng.
ậ ư ế ể ẩ ạ ị ự ạ Th m đ nh k ho ch tri n khai, kinh phí, v t t xây d ng quy ho ch.
ế ể ả ạ ờ ị ị Xác đ nh rõ k ho ch tri n khai, xác đ nh kho ng th i gian và tu n t ầ ự ự th c
ệ ừ ữ ự ệ ệ ệ ơ ị hi n t ng công vi c, nh ng đ n v và cá nhân tham gia th c hi n. Công vi c chính
ư ờ ệ ạ ờ ộ ổ ị ượ đ ợ ố ệ c xác đ nh nh th i gian dã ngo i, th i gian làm n i nghi p, t ng h p s li u,
ươ ươ ợ ế ộ ọ ự xây d ng ph ng án, tính toán các ph ổ ng án, t ng h p vi ộ t báo cáo, h i h p, h i
ệ ả ẩ ờ ị th o, và th i gian báo cáo th m đ nh, trình phê duy t.
ể ạ ẩ ầ ơ ị ị ợ ế C quan th m đ nh c n xác đ nh rõ k ho ch tri n khai và chi phí đó có h p
ợ ệ ộ ự ế ệ ổ ứ ố ợ ả ả lý và h p l hay không, ti n đ th c hi n và t ầ ch c ph i h p có đ m b o yêu c u
ấ ượ ạ ầ ề ờ v th i gian và ch t l ng quy ho ch theo yêu c u không.
ệ ề ươ ẩ ị ướ ơ ở Th m đ nh và phê duy t đ c ng là b c quan trong làm c s pháp lý và
ứ ự ệ ế ạ ậ ấ ơ ở ỹ c s k thu t, tài chính cho vi c ti n hành nghiên c u xây d ng quy ho ch có ch t
ể ậ ệ ạ ạ ạ ồ ượ l ế ề ng. Hi n nay có tình tr ng do h n ch v ngu n tài chính đ l p quy ho ch,
ộ ố ị ươ ự ứ ệ ể ạ m t s đ a ph ự ng th c hi n nghiên c u xây d ng quy ho ch phát tri n nông
ấ ượ ệ ề ắ ạ nghi p, nông thôn có tính ch p vá, đi u này đã làm cho ch t l ấ ng quy ho ch r t
th p.ấ
ậ ố ệ ề ệ ả 5.3. Qu n lý, giám sát đi u tra thu th p s li u, tài li u
ể ề ạ ậ Đây là quá trình ki m tra, giám sát công tác dã ngo i, đi u tra thu th p s ố
ơ ở ệ ệ ệ ạ ả ạ ậ li u, tài li u làm c s cho l p quy ho ch. Công vi c qu n lý trong giai đo n này
10
ự ệ ệ ả ồ ộ ươ bao g m vi c qu n lý giám sát th c hi n các n i dung và ph ề ng pháp đi u tra, thu
ố ệ ậ ệ th p tài li u, s li u.
ộ ươ ậ ố ệ ế ề ượ ị N i dung và ph ng pháp ti n hành đi u tra thu th p s li u đ c xác đ nh
ề ươ ự ế ệ ả ả ơ rõ trong đ c ệ ng, c quan qu n lý th c hi n giám sát và đánh giá k t qu . Vi c
ồ ố ệ ứ ộ ậ ủ ẽ ả ẽ ả ạ ặ ả qu n lý ch t ch giai đo n này s đ m b o m c đ tin c y c a ngu n s li u thu
ượ ặ ệ ớ ư ề ơ ả ề ổ ưỡ ậ th p đ c tăng lên đ c bi t v i các đi u tra c b n nh đi u tra th nh ề ng, đi u
ế ầ ẫ ộ ướ ệ ể ể ệ tra kinh t ế xã h i theo phi u m u c n có b c ki m tra nghi m thu. Vi c ki m tra
ệ ế ậ ả ượ ể ế ể đánh giá các tài li u k t qu thu th p đ c có th ti n hành ki m tra theo ph ươ ng
ự ị ứ ể ẫ ẫ ọ ộ ộ ị pháp ch n m u ng u nhiên ngoài th c đ a đ xác đ nh đ chính xác và m c đ tin
ủ ậ ượ ườ ấ ượ ợ ố ệ ề ố ệ ậ c y c a các s li u thu th p đ c. Trong tr ng h p ch t l ng s li u đi u tra
ầ ấ ả ơ ơ ư ấ ế ề quá th p, c quan qu n lý giám sát yêu c u c quan t v n ti n hành đi u tra l ạ i
ề ặ ổ ho c đi u tra b sung.
ự ả ươ ạ 5.4. Qu n lý, giám sát xây d ng ph ng án quy ho ch
ượ ả Quá trình qu n lý giám sát ở ướ b ể ể c này đ ki m tra đ ự c quá trình xây d ng
ạ ỉ ế ủ ụ ả ậ ỹ quy ho ch, tính toán các ch tiêu kinh t k thu t. M c đích chính c a qu n lý
ấ ượ ể ạ ự ươ ạ trong giai đo n này là đ nâng ch t l ng xây d ng ph ng án quy ho ch, có s ự
ề ả ề ấ ờ ỉ ị ữ đi u ch nh k p th i nh ng v n đ n y sinh.
ụ ủ ừ ệ ể ả ộ ậ Nhi m v c a qu n lý giám sát là t p trung vào ki m tra t ng n i dung c ụ
ệ ơ ở ể ậ ỹ ỉ ế ể ặ th , đ c bi ứ t ki m tra các c s , căn c , các ch tiêu k thu t, kinh t , tài chính, xã
ườ ư ấ ự ị ươ ộ ộ h i và môi tr ơ ng do c quan t v n xác đ nh khi xây d ng ph ng án. Do n i dung
ấ ộ ề ể ệ ả ạ ộ ồ ầ m t quy ho ch r t r ng bao g m nhi u ti u ngành nên vi c qu n lý, giám sát c n
ỡ ủ ự ầ ế có s giúp đ c a các chuyên gia khi c n thi t.
ể ể ự ạ ả ơ Đ ki m tra quá trình tính toán xây d ng quy ho ch, c quan qu n lý giám sát
ư ấ ả ự ỉ ươ ầ ơ yêu c u c quan t v n gi i thích rõ quá trình xây d ng các ch tiêu và ph ng pháp
ể ừ ươ ủ ể tính đ t ử ụ đó s d ng ph ng pháp ki m tra tính chính xác c a các tính toán đó. Vì
ể ể ạ ộ ộ ệ trong m t quy ho ch phát tri n nông nghi p, nông thôn các n i dung, các ti u ngành
ệ ớ ỉ ườ ệ ả ậ ố ố và các ch tiêu có m i quan h v i nhau, th ng là m i quan h nhân qu do v y có
ể ể th ki m tra chéo trong tính toán.
ườ ộ ổ ổ ỉ ỉ Th ng khi m t ch tiêu thay đ i kéo theo các ch tiêu liên quan thay đ i theo,
ị ả ượ ự ế ổ ẫ ụ ế ấ ị ồ ví d : khi d ki n năng su t cây tr ng thay đ i d n đ n giá tr s n l ng, giá tr gia
11
ơ ấ ồ ọ ổ tăng, c c u tr ng tr t thay đ i theo.
ể ử ụ ứ ề ể ự ể Có th s d ng nhi u hình th c khác đ giám sát ki m tra quá trình xây d ng
ươ ự ự ế ả ạ ạ ph ng án quy ho ch bên c nh nhóm chuyên viên qu n lý tr c ti p xây d ng quy
ư ề ả ạ ộ ho ch nh : thông qua các h i th o chuyên môn, báo cáo chuyên đ , báo cáo s b ơ ộ
ự ạ ả ể đ qu n lý quá trình xây d ng quy ho ch.
ể ệ ẩ ả ạ ị ệ 6. Qu n lý th m đ nh, phê duy t quy ho ch phát tri n nông nghi p,
nông thôn
ệ ạ ượ ơ ậ ẩ ạ ơ ị Khi tài li u quy ho ch đ c c quan l p quy ho ch chu n b xong và c quan
ể ổ ứ ộ ị ẩ ệ ả ạ ấ qu n lý quy ho ch xét th y có th t ệ ị ch c h i ngh th m đ nh và phê duy t, tài li u
ẽ ượ ử ế ế ệ ậ ả ộ ọ ạ quy ho ch s đ c g i đ n cán b ph n bi n đ c và cho ý ki n nh n xét. Sau khi
ủ ề ệ ệ ệ ệ ế ậ ả ọ ộ ế cán b ph n bi n đ c tài li u và cho ý ki n k t lu n tài li u đã đ đi u ki n đ t ể ổ
ứ ế ẩ ị ổ ứ ộ ị ườ ợ ch c th m đ nh thì ti n hành t ị ẩ ch c h i ngh th m đ nh. Trong tr ng h p cán b ộ
ủ ề ể ẩ ự ư ệ ệ ả ấ ơ ị ệ ph n bi n th y tài li u ch a đ đi u ki n đ th m đ nh, c quan xây d ng quy
ầ ạ ế ụ ổ ho ch c n ti p t c b sung thêm.
ủ ướ ủ ị ị ị Theo quy đ nh trong Ngh đ nh 07/2003/NĐCP c a Th t ủ ng Chính ph ,
ự ể ể ạ ế ạ ộ ổ các d án quy ho ch t ng th phát tri n kinh t ể xã h i, quy ho ch phát tri n
ứ ậ ự ạ ạ ị ả ngành, quy ho ch xây d ng đô th và nông thôn, khi nghiên c u l p quy ho ch ph i
ừ ộ ị ươ ệ ế ộ xin ý ki n r ng rãi t các b , ngành, đ a ph ể ở ộ ng liên quan. Hi n nay đ m r ng
ả ượ ạ ạ ố ộ ự công khai quy ho ch các quy ho ch ph i đ c công b r ng rãi và có s tham gia
ủ ề ầ giám sát c a nhi u thành ph n.
ổ ứ ộ ị ẩ ạ ị 6.1. T ch c h i ngh th m đ nh quy ho ch
ướ ể ệ ệ ạ ị ươ Tr c khi trình phê duy t quy ho ch phát tri n nông nghi p, đ a ph ầ ng c n
ứ ạ ị ở ấ ề ẩ ộ ổ t ẩ ch c báo cáo th m đ nh quy ho ch ị ẩ c p có th m quy n. Trong h i ngh th m
ộ ủ ệ ế ạ ạ ả ộ ị đ nh có đ i di n b ch qu n, các b ngành có liên quan (n u là quy ho ch ngành),
ế ể ạ ả ở ỉ ở ủ s ch qu n, các s ngành có liên quan trong t nh (n u là quy ho ch phát tri n nông
ủ ị ệ ươ ị ẩ ậ ạ ơ ộ ị nghi p, nông thôn c a đ a ph ng) và c quan l p quy ho ch. H i ngh th m đ nh
ơ ở ử ế ề ệ ệ ậ ỉ ạ ẽ s có k t lu n đánh giá v tài li u quy ho ch, làm c s cho vi c ch nh s a và trình
phê duy t.ệ
ơ ở ể ế ị ệ ạ ạ ẩ ị Th m đ nh là c s đ ra quy t đ nh phê duy t quy ho ch, quy ho ch phát
ể ượ ệ ẽ ở ể ổ ứ ể ả tri n ngành đ c phê duy t s tr thành văn b n pháp lý đ t ự ch c tri n khai th c
12
ệ ạ hi n quy ho ch.
ẩ ị ự ộ ồ ể ạ * N i dung th m đ nh d án quy ho ch phát tri n ngành g m
ứ ộ ậ ủ ơ ở ơ ở ọ C s pháp lý, c s khoa h c, m c đ tin c y c a thông tin, s li u t ố ệ ư ệ li u
ấ ả ể ậ ệ ạ ạ ộ ử ụ s d ng đ l p quy ho ch và n i dung quy ho ch. T t c các tài li u, s li u s ố ệ ử
ả ượ ề ậ ạ ố ồ ụ d ng l p quy ho ch đ u ph i đ ự ủ ố ệ c xem xét ngu n g c, tính xác th c c a s li u.
ố ệ ứ ầ ậ ộ ượ ươ ậ ủ M c đ tin c y c a s li u c n đ c xem xét theo ph ng pháp thu th p và
ươ ố ệ ể ự ử ờ ươ ư ph ỗ ng pháp x lý s li u đó, chu i th i gian đ d báo và ph ng pháp đ a ra d ự
báo.
ế ượ ự ủ ạ ợ ớ ế S phù h p c a quy ho ch v i chi n l ể c phát tri n kinh t ộ ủ xã h i c a
ủ ố ị ươ ự ả ả ợ qu c gia hay c a đ a ph ạ ng. Xem xét s phù h p này đ m b o cho quy ho ch
ấ ớ ể ạ ạ ố ổ ị ươ ổ ngành th ng nh t v i quy ho ch t ng th lãnh th , quy ho ch đ a ph ố ng th ng
ự ố ấ ớ ấ ạ ố ượ ạ nh t v i quy ho ch vùng và quy ho ch qu c gia. S th ng nh t còn đ ể ệ c th hi n
ữ ố ị ươ ể ế qua m i liên k t gi a các đ a ph ng trong quá trình phát tri n.
ổ ớ ữ ạ ạ ấ ố - Tính th ng nh t gi a quy ho ch các vùng lãnh th v i quy ho ch ngành.
ự ệ ệ ề ề ả ả ẩ ị ượ - Th m đ nh các tính toán v các đi u ki n đ m b o th c hi n đ c các
ụ ữ ự ự ạ ạ ỉ ỉ ậ m c tiêu quy ho ch. Các ch tiêu quy ho ch là nh ng ch tiêu d báo, d tính do v y
ơ ở ươ ư ự ự ầ c n xem xét c s và ph ng pháp đ a ra các tính toán d báo đó. Các d báo có đ ộ
ỗ ố ệ ự ậ ậ ươ ự ợ tin c y khi d a trên chu i s li u tin c y và có ph ng pháp d báo phù h p.
ủ ả ươ ể ạ ả Tính kh thi c a các ph ủ ng án phát tri n c a quy ho ch, các gi i pháp
ự ự ệ ệ ệ ả ả ạ ạ th c hi n quy ho ch và bi n pháp qu n lý th c hi n qu n lý quy ho ch. Tính kh ả
ượ ầ ư ố ệ ọ ườ ự thi đ c xem xét qua: v n đ u t , khoa h c công ngh và môi tr ng, nhân l c, c ơ
ố ợ ị ườ ự ệ ế ả ạ ch chính sách và kh năng ph i h p th c hi n trong th tr ng c nh tranh. Tính
ế ố ả ả ươ ạ ặ ệ kh thi là y u t ả đ m b o cho ph ẽ ng án quy ho ch s thành công. Đ c bi t trong
ệ ự ề ệ ả ả ề n n kinh t ế ị ườ th tr ề ng, các đi u ki n t ầ ỉ ớ nhiên đ m b o ch m i là đi u ki n c n
ư ủ ứ ệ ả ố ế ị ấ ấ ả ả ề ch ch a ph i là đi u ki n đ . Nhân t quy t đ nh s n xu t trong s n xu t hàng
ị ườ ự ể ọ ộ hoá là th tr ng. L a ch n phát tri n m t ngành hàng mà không có đ c s th ủ ơ ở ị
ườ ấ ả ạ tr ng thì quy ho ch đó có tính kh thi th p.
ệ ả ẩ ị ườ ừ ậ ệ Th m đ nh các bi n pháp b o v môi tr ấ ng. Xu t phát t ấ nhìn nh n b t
ạ ộ ế ạ ộ ủ ố ườ ề ế ộ ỳ k ho t đ ng kinh t hay ho t đ ng s ng c a con ng i đ u gây tác đ ng đ n môi
ườ ạ ế ậ ườ ệ ệ ẩ ả ị tr ng, th m chí còn xâm h i đ n môi tr ng. Vi c th m đ nh bi n pháp b o v ệ
13
ườ ầ ầ ế ố ữ ệ ạ môi tr ng trong quy ho ch nông nghi p yêu c u c n xem xét nh ng y u t có th ể
ế ộ ườ ươ ặ ệ ệ ấ gây tác đ ng x u đ n môi tr ng trong t ng lai. Đ c bi t hi n nay trong quá trình
ế ế ệ ệ ấ ả công nghi p hoá và thâm canh hoá nông nghi p ch t th i nhà máy ch bi n, s ử
ề ượ ứ ừ ữ ấ ạ ấ ị ụ d ng hoá ch t quá m c và tài nguyên r ng b xâm h i là nh ng v n đ đ c xem
xét trong quy ho ch.ạ
ừ ạ ẩ ạ ợ ớ ỳ ị ể ế Tu theo t ng lo i hình quy ho ch đ ti n hành th m đ nh phù h p, v i quy
ỷ ợ ệ ể ệ ể ạ ạ ổ ho ch t ng th và quy ho ch các ti u ngành (nông nghi p, lâm nghi p, thu l i...)
ế ề ẩ ẩ ộ ớ ị ị ồ ầ c n ti n hành th m đ nh r ng v i nhi u chuyên gia th m đ nh tham gia bao g m:
ề ị ỷ ợ ụ ệ ồ ọ chuyên gia tr ng tr t, chăn nuôi, lâm nghi p, ngành ngh d ch v , thu l i và h ạ
ế ể ẩ ừ ể ộ ị ầ t ng khác, chuyên gia kinh t , vv... đ có th th m đ nh đúng t ng n i dung chuyên
môn.
ộ ộ ồ ơ ẩ ồ ầ ẩ ị ị * Quá trình th m đ nh c n có m t B h s th m đ nh, bao g m:
ờ ườ ủ ơ ề ệ ạ ậ ẩ - T trình ng i có th m quy n phê duy t quy ho ch c a c quan l p quy
ho ch. ạ
ể ệ ề ươ ạ ậ ộ ị - Báo cáo quy ho ch l p theo n i dung quy đ nh th hi n trong đ c ng.
ử ụ ạ ầ ệ ấ ạ ạ ấ ả ả ạ ồ - B n đ các lo i: hi n tr ng, quy ho ch s d ng đ t, s n xu t, h t ng,
ổ ưỡ th nh ng.
ắ ơ ồ ạ ỏ - Báo cáo tóm t t quy ho ch có s đ thu nh kèm theo.
- Các báo cáo chuyên đ . ề
ả - Các văn b n pháp lý có liên quan.
ẩ ị ệ ề ẩ ạ * Th m quy n th m đ nh và phê duy t quy ho ch
ề ẩ ệ ệ ẩ ạ ị ị ề Theo quy đ nh hi n hành v th m quy n th m đ nh và phê duy t quy ho ch:
ộ ế ạ ẩ ị ạ B K ho ch và Đ u t ầ ư ổ ứ t ể ự ch c th m đ nh các d án quy ho ch phát tri n
ủ ướ ủ ữ ệ ạ ngành trình Th t ố ớ ng Chính ph phê duy t. Đ i v i nh ng quy ho ch ngành và
ủ ướ ệ ạ ộ ồ ẩ ị quy ho ch vùng nông nghi p, Th t ng giao cho H i đ ng th m đ nh nhà n ướ c
ẽ ự ẩ ị ị ệ th m đ nh s th c hi n theo quy đ nh riêng.
ủ ướ ủ ệ ể ạ - Th t ự ng Chính ph phê duy t các d án quy ho ch phát tri n nông
ệ ệ ạ ạ ể nghi p nông thôn và quy ho ch các vùng nông nghi p, các quy ho ch phát tri n
ộ ế ủ ự ầ ư ự ệ ẩ ạ ẩ ị ả s n ph m ch l c do B K ho ch và Đ u t th c hi n th m đ nh.
14
ổ ứ ề ẩ ẩ ộ ị - Các b , ngành t ộ ủ ạ ch c th m đ nh các quy ho ch thu c th m quy n c a
ủ ị ủ ệ ể ộ ơ mình. B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn là c quan c a Chính ph ch u trách
ổ ứ ệ ể ạ ẩ ị ệ nhi m t ch c th m đ nh các quy ho ch nông nghi p phát tri n nông thôn không
ộ ồ ủ ề ẩ ẩ ộ ị ị ướ thu c quy n th m đ nh c a H i đ ng th m đ nh nhà n c.
ộ ưở ệ ệ ộ - B tr ể ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn phê duy t các quy
ư ề ạ ẩ ạ ầ ộ ho ch ngành có yêu c u quy ho ch nh ng không thu c th m quy n Th t ủ ướ ng
ủ ệ Chính ph phê duy t.
ệ ỉ ủ ị ệ ạ ỉ - Ch t ch UBNN các t nh phê duy t quy ho ch nông nghi p t nh.
ộ ị ươ ượ ứ ẽ ầ Các b , ngành, đ a ph ng liên quan đ c yêu c u s nghiên c u và phát
ề ữ ụ ủ ứ ể ệ ề ế ấ ộ ạ bi u ý ki n v nh ng v n đ thu c ph m vi, ch c năng, nhi m v c a mình.
ổ ứ ư ấ ượ ự ệ ệ ả ẩ ờ ị ơ Các c quan, t ch c t v n đ ộ c m i th c hi n th m đ nh, ph n bi n n i
ớ ơ ơ ở ủ ự ạ ợ ồ ệ dung chuyên môn c a quy ho ch th c hi n trên c s ký h p đ ng v i c quan có
ề ổ ứ ả ẩ ế ề ẩ ẩ ị ị ị th m quy n t ủ ệ ch c th m đ nh và ch u trách nhi m v các k t qu th m đ nh c a
mình.
ơ ổ ứ ứ ủ ế ẩ ơ ị C quan t ị ch c th m đ nh căn c vào ý ki n c a các c quan, các đ a
ươ ổ ứ ầ ơ ể ạ ậ ẩ ị ph ng, các t ch c tham gia th m đ nh có th yêu c u c quan l p quy ho ch trình
ạ ả ạ ậ ặ ổ ơ bày quy ho ch, gi ạ i trình ho c b sung quy ho ch; c quan l p, trình quy ho ch
ả ổ ả ằ ạ ph i b sung báo cáo quy ho ch b ng văn b n.
ự ể ẩ ờ ị ạ Th i gian th m đ nh các d án quy ho ch phát tri n ngành không quá 45 ngày
ủ ồ ơ ợ ệ ậ ẩ ơ ể ờ ổ ể ừ k t ị ngày c quan th m đ nh nh n đ h s h p l , không k th i gian b sung,
ử ổ ồ ơ s a đ i h s .
ệ ể ồ ơ ỉ ệ 6.2 Hoàn ch nh h s tài li u đ trình phê duy t
ậ ủ ộ ồ ị ẩ ự ế ế ẩ ộ ị ị Sau h i ngh th m đ nh, d a trên các ý ki n k t lu n c a h i đ ng th m đ nh
ử ầ ố ỉ ướ ự ộ ể ế đ ti n hành ch nh s a l n cu i cùng tr ệ c khi trình phê duy t. D a theo n i dung
ị ẩ ệ ệ ả ộ ơ ỉ ị ả biên b n h i ngh th m đ nh, c quan qu n lý giám sát vi c hoàn ch nh tài li u và
ể ướ ử ạ ệ ỉ ệ ạ ki m tra tr ệ c khi trình phê duy t. Vi c ch nh s a l ỳ ứ i tài li u quy ho ch tu m c
ầ ủ ộ ị ẩ ể ả ị ế ộ ổ ộ đ yêu c u c a h i ngh th m đ nh đ gi i quy t các n i dung b sung.
ữ ườ ặ ợ ệ ứ ư ế ạ ượ Trong nh ng tr ng h p đ c bi t, n u quy ho ch ch a đáp ng đ c yêu
ể ầ ị ẩ ủ ế ế ậ ạ ộ ị ầ c u quy ho ch theo k t lu n c a h i ngh th m đ nh có th c n ti n hành nghiên
ề ỉ ươ ệ ứ ổ c u b sung tài li u và đi u ch nh ph ng án.
15
ệ ồ ơ 6.3. Trình h s phê duy t
ứ ề ệ ể ấ ẩ ồ ơ ạ C p có th m quy n phê duy t quy ho ch phát tri n ngành căn c vào h s ,
ủ ơ ệ ẩ ạ ị ượ ờ t trình xin phê duy t quy ho ch, báo cáo th m đ nh c a c quan đ ẩ c giao th m
ế ị ể ệ ệ ạ ị đ nh đ xem xét quy t đ nh vi c phê duy t quy ho ch.
ồ ơ ơ ề ấ ẩ ẩ ị ệ * H s c quan th m đ nh trình c p có th m quy n phê duy t
ủ ơ ẩ ẩ ị ị - Báo cáo th m đ nh c a c quan th m đ nh.
ề ế ả ả ở ộ - Các văn b n (b n sao) v ý ki n các b , ngành (hay s , ngành), các ph n ả
bi n. ệ
ắ - Báo cáo quy ho ch và báo cáo tóm t ạ t.
ự ả ế ị ệ ạ - D th o quy t đ nh phê duy t quy ho ch.
ế ị ủ ộ ồ ệ ạ * N i dung c a quy t đ nh phê duy t quy ho ch g m
ướ ủ ụ ể ể ạ - Đ nh h ị ớ ng phát tri n và các m c tiêu l n c a quy ho ch phát tri n nông
ệ nghi p nông thôn,
ả ể ạ ụ ư ạ ớ ả - Các gi i pháp l n đ đ t m c tiêu quy ho ch nh : gi ề ỹ i pháp v k
ệ ậ ố ự thu t, công ngh , nhân l c, v n và các chính sách;
ầ ư ụ ự ể ả - Danh m c các d án đ u t trong 5 năm và trong 10 năm (k c ch ươ ng
ầ ư ư ọ trình đ u t ộ u tiên), đây là n i dung quan tr ng.
ươ ướ ể ệ ố - Ph ng h ng b trí không gian, vùng và các ti u vùng nông nghi p, ngành
ủ ự hàng ch l c;
ự ạ - Đào t o ngu n nhân l c; ồ
ổ ứ ự ệ - T ch c th c hi n.
ệ ạ ả 7. ự Qu n lý giám sát th c hi n quy ho ch
ự ệ ả ạ 7.1. Qu n lý giám sát th c hi n quy ho ch
ạ ượ ấ ệ ề ẩ ướ ế Sau khi quy ho ch đ c c p có th m quy n phê duy t, b c ti p theo trong
ự ệ ạ ạ ả quá trình qu n lý quy ho ch là giám sát th c hi n quy ho ch.
ầ ư ự ệ ằ ả ả ả ạ Quá trình qu n lý th c hi n quy ho ch nh m đ m b o quá trình đ u t theo
ế ầ ạ ợ ớ đúng quy ho ch, khuy n khích các thành ph n kinh t ế ầ ư đ u t ế phù h p v i chi n
ế ầ ư ể ự ệ ộ ờ ồ ượ l ể c phát tri n kinh t ả xã h i. Đ ng th i qu n lý th c hi n đ u t ệ đ tăng hi u
ả ử ụ ầ ư ồ ố qu s d ng các ngu n v n đ u t .
16
ơ ở ộ ạ ượ ự ệ ệ ệ Trên c s n i dung quy ho ch đ c phê duy t, vi c giám sát th c hi n quy
ượ ế ơ ị ạ ho ch đ ự ơ c ti n hành thông qua theo dõi các c quan, các đ n v có liên quan th c
ố ợ ự ệ ệ ạ ộ ổ ứ ự ạ hi n và ph i h p th c hi n quy ho ch theo n i dung t ệ ch c th c hi n quy ho ch.
ủ ướ ộ ồ N i dung c a b c này bao g m:
ứ ự ầ ư ư ậ ự ự ọ - Nghiên c u l a ch n các d án đ u t đ a vào l p d án,
ồ ơ ự ầ ư ự - Xây d ng h s d án đ u t ,
ệ ẩ ị - Th m đ nh phê duy t.
ệ ể ạ ầ ả ơ C quan qu n lý quy ho ch phát tri n nông nghi p, nông thôn c n xem xét t ừ
ể ậ ự ấ ự ề ạ ằ ị ụ ự khâu đ xu t d án n m trong danh m c d án quy ho ch đã xác đ nh đ l p d án.
ụ ự ươ ư ự ế ằ ượ ề C ng quy t không đ a các d án không n m trong danh m c d án đ ấ c đ xu t
ị ự ạ ẩ ườ ặ ợ ệ ự ả trong quy ho ch vào chu n b d án. Tr ng h p đ c bi ủ t ph i có s cho phép c a
ườ ế ị ệ ề ả ạ ờ ồ ỉ ng i phê duy t quy ho ch ngành và đ ng th i ph i có quy t đ nh đi u ch nh l ạ i
quy ho ch.ạ
ị ầ ư ẩ ồ Quá trình chu n b đ u t bao g m :
ứ ề ự ầ ế ả ầ ư - Nghiên c u v s c n thi t ph i đ u t
ị ườ ế ế ướ ướ ể
- Ti n hành ti p xúc thăm dò th tr
ng trong n c và n c ngoài đ xác
ủ ả ụ ứ ầ ẩ ạ ầ ả ồ ị đ nh nhu c u tiêu th , kh năng c nh tranh c a s n ph m, ngu n cung ng đ u vào.
ự ế ề ể ả ọ ị - Ti n hành đi u tra kh o sát và ch n đ a đi m xây d ng,
ậ ự ầ ư - L p d án đ u t ,
ử ồ ơ ự ệ ẩ ị - G i h s d án trình th m đ nh và phê duy t.
ầ ư ể ơ ở ự ủ ự ẩ ị Tham gia th m đ nh d án đ u t ư đ xem xét c s pháp lý c a d án đ a
ầ ư ả ằ ụ ượ ớ ị ự ụ ợ vào đ u t ph i n m trong danh m c đã đ c ghi, m c tiêu d án phù h p v i đ nh
ủ ạ ướ h ng quy ho ch chung c a ngành.
ổ ể ề ạ ả ỉ 7.2 Qu n lý đi u ch nh, b sung quy ho ch phát tri n nông nghi p, ệ nông
thôn
ạ ị ị ướ ộ ờ ườ Quy ho ch xác đ nh đ nh h ng trong m t th i gian dài (th ng là 10 năm),
ự ệ ớ ả ể ả ữ ưở ế trong quá trình đó có th n y sinh nh ng s ki n l n nh h ể ng đ n phát tri n
ữ ệ ế ặ ẩ nông nghi p nông thôn trong nh ng năm ti p theo. M t khác trong quá trình chu n
ươ ơ ở ự ứ ộ ự ạ ị b ph ng án quy ho ch, các tính toán d trên c s d báo nên m c đ chính xác
17
ớ ạ ự ế ư ự ả ẩ có gi i h n. Trên th c t , trong quá trình qu n lý đ a các d án vào chu n b đ u t ị ầ ư
ề ấ ợ ể ả ữ ấ ườ ả ợ ơ có th n y sinh v n đ b t h p lý, trong nh ng tr ự ng h p đó c quan qu n lý th c
ệ ạ ả ớ ườ ề ệ ẩ ạ hi n quy ho ch ph i báo cáo v i ng i có th m quy n phê duy t quy ho ch nông
ệ ở ự ề ề ạ ấ ổ ỉ nghi p và nông thôn các c p cho đi u ch nh b sung quy ho ch. D a trên đ ngh ị
ằ ả ả ạ ườ ẩ ủ ơ c a c quan qu n lý quy ho ch (b ng văn b n) ng ệ ề i có th m quy n phê duy t
ầ ạ ấ ế ẽ ế ị ổ ỉ quy ho ch xem xét, khi th y c n thi ề t s ra quy t đ nh đi u ch nh b sung quy
ho ch.ạ
ự ầ ả ả ạ ơ C quan qu n lý quy ho ch cũng c n ph i có s phân tích, đánh giá m c đ ứ ộ
ả ưở ủ ả ở ứ ắ ạ ộ nh h ự ệ ng c a các s ki n x y ra là ế ạ m c tác đ ng dài h n hay ng n h n. N u
ự ệ ư ắ ạ ấ ả ộ ờ ộ ỉ ề các s ki n x y ra ch có tác đ ng trong ng n h n (nh t th i) thì ch a nên v i đi u
ạ ỉ ấ ằ ự ệ ẽ ả ộ ch nh quy ho ch. Ng ượ ạ c l i khi th y r ng các s ki n x y ra s có tác đ ng dài
ế ệ ề ạ ầ ộ ế ố ớ ề ạ h n đ i v i n n kinh t ỉ xã h i thì vi c đi u ch nh quy ho ch là c n thi t.
ườ ị ầ ư ư ự ụ ẩ ợ Tr ng h p đ a d án trong danh m c vào chu n b đ u t , trong quá trình
ị ự ứ ẩ ơ ư ấ ự ấ ơ nghiên c u chu n b d án, c quan t ả v n và c quan qu n lý th y d án đ ượ ề c đ
ấ ố ầ ư ế ế ự ệ ả ầ xu t đó không t t, n u ti n hành đ u t theo d án đó là không hi u qu thì c n đ ề
ế ụ ầ ư ự ấ ể xu t đ không ti p t c đ u t d án đó.
ạ ể ườ ữ ủ ể ạ ơ Tóm l i, đ tăng c ng h n n a vai trò c a quy ho ch phát tri n nông
ế ượ ệ ế ộ nghi p nông thôn trong chi n l ể c phát tri n kinh t xã h i nói chung và phát
ả ượ ự ể ệ ệ ả ạ tri n ngành nông nghi p nói riêng, qu n lý th c hi n quy ho ch ph i đ c tăng
ẽ ơ ữ ả ạ ả ậ ạ ổ ớ ơ ườ c ứ ng, và đ i m i m nh m h n n a. C quan qu n lý quy ho ch ph i nh n th c
ủ ệ ệ ả ả ạ rõ vai trò, trách nhi m c a mình trong vi c đ m b o cho quy ho ch có ch t l ấ ượ ng
ượ ự ể ệ ệ ả và đ c tri n khai th c hi n đúng theo các văn b n pháp lý hi n hành.
Ả Ạ Ệ II. QU N LÝ QUY HO CH NÔNG NGHI P, NÔNG THÔN XÃ
ố ượ ệ ậ ạ ả ấ 1. Đ i t ng l p quy ho ch s n xu t nông nghi p xã
ủ ả ệ ệ ệ ả ấ - S n xu t nông nghi p, lâm nghi p, th y s n, diêm nghi p;
ơ ở ạ ầ ấ ả ử ụ ệ ấ ạ ố - B trí s d ng đ t s n xu t nông nghi p và quy ho ch c s h t ng ph c ụ
ủ ả ệ ệ ệ ấ ụ ả v s n xu t nông nghi p, lâm nghi p, th y s n, diêm nghi p;
ủ ự ể ề ậ ố ồ ợ ớ - Phát tri n gi ng, cây tr ng, v t nuôi ch l c phù h p v i đi u ki n t ệ ự
ế ộ ườ ươ nhiên, kinh t xã h i và môi tr ủ ị ng c a đ a ph ng.
ộ ệ ạ ấ ả 2. N i dung quy ho ch s n xu t nông nghi p xã
18
ứ ậ ệ ấ ạ ả 2.1. Căn c l p quy ho ch s n xu t nông nghi p xã
ể ể ạ ổ ế ể ộ Quy ho ch t ng th phát tri n kinh t ạ xã h i, quy ho ch phát tri n các
ủ ệ ự ủ ỉ ngành, lĩnh v c c a t nh, c a huy n.
ủ ươ ủ ủ ị ươ - Ch tr ng, chính sách c a Chính ph , ngành, đ a ph ng.
ể ả ạ ầ ụ ự ệ ấ ầ - M c tiêu phát tri n s n xu t nông nghi p, yêu c u xây d ng h t ng, c s ơ ở
ấ ủ ừ ấ ỹ ậ ị ươ ụ ụ ả ậ v t ch t k thu t ph c v s n xu t c a t ng đ a ph ng.
ấ ủ ỉ ử ụ ủ ệ ạ ỡ - Quy ho ch s d ng đ t c a t nh và c a vùng, tránh vi c phá v các quy
ạ ể ổ ho ch t ng th .
ế ố ủ ế ậ ằ ạ ộ ổ ị Đánh giá tác đ ng c a bi n đ i khí h u trên đ a bàn nh m h n ch t i đa
ủ ữ ụ ạ ở ấ ờ ố ạ ấ nh ng r i ro thiên tai (lũ, l t, s t l ố ớ ả đ t, h n hán,... ) đ i v i s n xu t và đ i s ng.
ộ ệ ả ạ ấ 2.2. N i dung quy ho ch các ngành s n xu t nông nghi p
ệ ấ ạ ả 2.2.1. Quy ho ch s n xu t nông nghi p
ồ ọ * Tr ng tr t
ủ ế ơ ấ ệ ạ ấ ả ố ồ ị B trí c c u di n tích s n xu t các lo i cây tr ng ch y u trên đ a bàn xã:
ừ ắ ạ ồ ị quy mô, v trí t ng lo i cây tr ng ng n ngày và dài ngày.
ả ượ ự ấ ả ả ạ ạ ồ - D báo kh năng s n xu t, s n l ậ ng thu ho ch các lo i cây tr ng, v t
ừ ạ ị ị ướ ể nuôi trên đ a bàn xã theo t ng giai đo n. Đ nh h ả ầ ng phát tri n đ u ra cho s n
ph m. ẩ
ể ầ ư ả ự ậ ấ ấ ả - Xây d ng vùng s n xu t hàng hóa t p trung đ đ u t s n xu t (thâm canh,
ả bán thâm canh và qu ng canh).
* Chăn nuôi
ủ ế ữ ậ ị ợ ế ị Xác đ nh nh ng v t nuôi ch y u và có l ạ i th trên đ a bàn xã, quy ho ch
ể ạ ợ ư ể ể ệ phát tri n chăn nuôi trang tr i, công nghi p quy mô phù h p, xa khu dân c đ ki m
ượ ị ệ ệ ả ẩ ạ ườ soát đ ả c d ch b nh, h giá thành s n ph m, c i thi n môi tr ng sinh thái.
ả ượ ự ấ ả ả ạ ậ ạ D báo kh năng s n xu t, s n l ị ng thu ho ch các lo i v t nuôi trên đ a
ừ ạ ị ướ ể ẩ ầ ả bàn xã theo t ng giai đo n. Đ nh h ng phát tri n đ u ra cho s n ph m.
ử ụ ố ấ * B trí s d ng đ t
ế ế ử ả ấ ả ướ ả - Thi t k phân chia kho nh, lô, th a s n xu t: kích th c ph i thu n l ậ ợ i,
ể ậ ồ ợ ổ ứ ả ấ phù h p cho phát tri n cây tr ng, v t nuôi; cho t ả ả ch c, qu n lý s n xu t và ph i
19
ớ ị ủ ấ ả ợ phù h p v i đ a hình c a khu s n xu t.
ệ ố ừ ứ ộ ượ ầ ộ - H th ng đai r ng phòng h : Đáp ng đ c yêu c u phòng h , an toàn cho
ế ợ ờ ườ ươ ớ ể ế ệ ấ các công trình liên quan, k t h p v i m ng, b , đ ng lô đ ti ế t ki m đ t, k t
ộ ớ ụ ế ợ ợ h p l i ích phòng h v i tác d ng kinh t khác.
ầ ư ấ ả ầ ị ơ ả ụ ự * Xác đ nh nhu c u v n cho s n xu t và đ u t ố xây d ng c b n ph c v ụ
ệ ấ ả s n xu t nông nghi p.
ả ự ạ * Các gi ệ i pháp th c hi n quy ho ch
ả ử ấ ả ề ồ ề ấ - Gi ổ i pháp v d n đi n, đ i th a đ t s n xu t.
ả ề ế ế ệ ể ề - Gi ọ i pháp v khuy n nông, v khoa h c công ngh , chuy n giao ti n b k ộ ỹ
ứ ề ế ậ ậ ộ ồ ỹ thu t: cách th c tuyên truy n nhân r ng mô hình khuy n nông; k thu t nuôi tr ng,
ệ ự ậ ứ ổ ứ ứ ả ố chăm sóc gi ng, th c ăn, canh tác, b o v th c v t, thú y; hình th c t ch c câu
ế ạ ộ l c b khuy n nông.
ả ệ ự ậ ố ả ể ề ồ ố ố - Gi i pháp v phát tri n ngu n gi ng, thu c b o v th c v t và thu c thú y.
ả ề ổ ụ ả ể ả ứ ấ ẩ ợ - Gi i pháp v t ch c h p tác đ s n xu t và tiêu th s n ph m: nhóm
ế ở nông dân cùng s thích, liên k t…
ả ề ế ụ ộ ự ề ả ồ ị ị - Gi ậ i pháp v xây d ng các d ch v c ng đ ng v ti p th nông s n và v t
ệ ư t nông nghi p.
ả ề ố ự ủ ạ ồ ộ ố ườ
- Gi
i pháp v v n: t o ngu n v n qua huy đ ng s tham gia c a ng i dân,
ổ ứ ể ả ỗ ợ ể ấ ố ồ ộ các t ồ ch c và c ng đ ng, v n vay và ngu n h tr khác đ phát tri n s n xu t.
ả ơ ở ạ ầ ự ế ế Gi i pháp xây d ng các công trình c s h t ng thi ụ ả ụ t y u ph c v s n
ủ ộ ừ ự ấ ỏ ồ ộ xu t quy mô v a và nh : huy đ ng s tham gia c a c ng đ ng…
ệ ấ ạ ả 2.2.2. Quy ho ch s n xu t lâm nghi p
ạ ừ ệ ể ệ ấ ị ị * Ki m kê xác đ nh rõ di n tích các lo i r ng trên đ a bàn xã, di n tích đ t có
ừ ừ ệ ả ả ồ ệ ừ kh năng tr ng r ng, tình hình qu n lý r ng. Di n tích r ng đã giao cho dân, di n
ừ ổ ứ ế ả ộ tích r ng do các t ch c kinh t xã h i qu n lý.
ộ ặ ụ ụ ể ừ ạ ị C th hoá quy ho ch r ng phòng h , đ c d ng trên đ a bàn xã làm c s ơ ở
ủ ừ ế ắ ố ớ ế ả ả ể đ ch r ng ti n hành c m m c ranh gi ừ i và qu n lý theo quy ch qu n lý r ng
ệ hi n hành.
ố ớ ự ừ ệ ấ ạ ả ươ Đ i v i di n tích quy ho ch là r ng s n xu t: Xây d ng ph ng án và k ế
20
ể ừ ạ ớ ừ ắ ạ ạ ấ ạ ho ch phát tri n r ng c p xã ng n h n (hàng năm), trung h n và dài h n t i t ng lô
ộ ừ ả ị ướ ể ủ ở ữ kho nh thu c t ng ch s h u khác nhau. Đ nh h ả ầ ng phát tri n đ u ra cho s n
ừ ừ ấ ẩ ph m t ả r ng s n xu t.
ấ ố ế ế ử ả ả ấ ử ụ * B trí s d ng đ t: Thi t k phân chia kho nh, lô, th a s n xu t: kích
ướ ậ ợ ả ừ ể ấ ả ả ợ th c ph i thu n l ả i, phù h p cho phát tri n cây r ng, cho qu n lý s n xu t và ph i
ớ ị ủ ấ ả ợ phù h p v i đ a hình c a khu s n xu t.
ầ ư ấ ả ầ ị ơ ả ụ ự * Xác đ nh nhu c u v n cho s n xu t và đ u t ố xây d ng c b n ph c v ụ
ệ ấ ả s n xu t lâm nghi p.
ả ự ạ * Các gi ệ i pháp th c hi n quy ho ch:
ả ề ổ ứ ệ ấ ớ ố ộ - Gi i pháp v t ữ ch c b máy: đ i v i nh ng xã có di n tích đ t lâm
ệ ớ ệ ầ ơ ộ ộ ậ nghi p l n h n 5.000 ha c n có m t cán b chuyên trách lâm nghi p và thành l p
ệ ban lâm nghi p xã;
ả ạ ừ ề ấ ạ ồ
- Gi
i pháp v chính sách đ t đai: g m rà soát quy ho ch 3 lo i r ng, giao
ừ ổ ứ ử ụ ổ ị ấ đ t, giao r ng cho cá nhân và các t ch c s d ng n đ nh lâu dài;
ả ề ố ố ự ụ ố ộ ố Gi ạ i pháp v v n, tín d ng: t o v n qua huy đ ng v n t có, v n vay, ngân
ướ ố ế ự ỗ ợ ồ ể sách nhà n c, các d án qu c t và các ngu n h tr khác cho phát tri n lâm
nghi p;ệ
ả ề ị ườ ụ ả ự ẩ - Gi i pháp v th tr ng và tiêu th s n ph m: liên doanh xây d ng vung
ế ế ị ườ ể ệ ợ nguyên li u cho các nhà máy ch bi n, h p tác và phát tri n th tr ụ ả ng tiêu th s n
ừ ỗ ệ ả ẩ ỗ ẩ ph m t g và các s n ph m lâm nghi p ngoài g ;
ứ ụ ề ệ ọ ả - V khoa h c công ngh : nghiên c u và áp d ng các gi ừ ả i pháp qu n lý r ng
ử ụ ụ ệ ả ậ ớ ố ớ ỹ ỹ ậ hi u qu , áp d ng k thu t m i, k thu t thâm canh cao, s d ng gi ng m i có
ấ ượ ấ ệ ể ấ ả năng su t và ch t l ng cao trong s n xu t lâm nghi p thông qua phát tri n h ệ
ế ấ ố th ng khuy n nông các c p;
ả ơ ở ạ ầ ế ấ ể ồ ế ế - Gi ạ ầ i pháp phát tri n k t c u h t ng: g m c s h t ng thi ụ t y u ph c
ệ ể ụ v cho phát tri n lâm nghi p;
ứ ủ ộ ề ồ ườ ề ả ậ - Tuyên truy n nâng cao nh n th c c a c ng đ ng và ng i dân v b o v ệ
ể ừ ạ ả ấ ủ ả 2.2.3. Quy ho ch s n xu t th y s n và phát tri n r ng.
ặ ướ ể ệ ấ ử ụ ồ - Ki m kê, đánh giá di n tích m t n ủ c, đ t s d ng trong nuôi tr ng th y
ỏ ồ ự ủ ả ư ả ồ ồ ị ả s n và có kh năng nuôi tr ng th y s n trên đ a bàn xã nh : ao h nh , h t nhiên,
21
ễ ề ể ặ ấ ộ ộ ị ầ đ m phá, vũng v nh, bãi tri u, ru ng trũng, ru ng nhi m m n, đ t cát ven bi n và
ỷ ả ể ả ồ ồ ấ đ t bãi b i… có kh năng phát tri n nuôi tr ng thu s n.
ả ượ ự ấ ả ả ạ ả ạ ẩ - D báo kh năng s n xu t, s n l ng thu ho ch các lo i s n ph m thu ỷ
ừ ạ ị ị ướ ể ả ầ ả s n trên đ a bàn xã theo t ng giai đo n. Đ nh h ẩ ng phát tri n đ u ra cho s n ph m.
ử ụ ặ ướ ấ ố ỷ ả ả - B trí s d ng di n tích đ t, m t n ệ ấ c cho s n xu t thu s n:
ạ ả ỷ ả ệ ẩ ắ ố ồ + B trí quy mô di n tích nuôi tr ng t ng lo i s n ph m thu s n g n v i ớ ừ
ươ ừ ứ ệ ề ị ừ t ng ph ng th c nuôi và đi u ki n trên t ng đ a bàn.
ự ủ ả ồ ả + Xây d ng khu nuôi tr ng th y s n hàng hóa thâm canh ph i tuân th ủ
ặ ề ề ẩ ố ị nghiêm ng t v quy đ nh vùng nuôi an toàn và tiêu chu n qu c gia v nuôi công
nghi p.ệ
ế ế ứ ắ ử ả ệ ố ấ ả + Thi t k phân chia kho nh, lô, th a s n xu t và h th ng ao ch a, l ng, x ử
ướ ướ ậ ợ ả ể ồ ợ lý n c: kích th c ph i thu n l ả i, phù h p cho phát tri n khu nuôi tr ng, cho qu n
ớ ị ậ ợ ủ ả ả ấ ợ ồ lý s n xu t và ph i phù h p v i đ a hình c a khu nuôi tr ng. Thu n l ệ i cho vi c
ụ ả ử ụ ẩ ấ ồ ị ướ ệ ả cung c p các d ch v và tiêu th s n ph m; x lý ngu n n c và b o v môi
ườ tr ng.
ầ ư ả ấ ầ ố ị ơ ả ụ ự - Xác đ nh nhu c u v n cho s n xu t và đ u t xây d ng c b n ph c v ụ
ỷ ả ấ ả ồ ố nuôi tr ng thu s n và s n xu t gi ng.
ả ự ạ - Các gi ệ i pháp th c hi n quy ho ch
ả ặ ướ ệ ề ấ ấ ồ + Gi i pháp v giao đ t, cho thuê đ t, di n tích ao h có m t n c.
ả ủ ả ứ ề ể ố ố ồ + Gi i pháp v phát tri n ngu n gi ng, th c ăn và thu c thú y th y s n.
ề ổ ứ ợ ụ ả ể ả ẩ + V t ấ ch c h p tác đ s n xu t và tiêu th s n ph m.
ả ề ố ố ự ạ ồ ộ ố ố + Gi i pháp v v n: t o ngu n v n qua huy đ ng v n t có, v n vay và
ể ả ỗ ợ ấ ồ ể ngu n h tr khác đ phát tri n s n xu t.
ả ơ ở ạ ầ ự ế ế ụ + Gi i pháp xây d ng các công trình c s h t ng thi ụ t y u ph c v phát
ủ ộ ỷ ả ừ ự ể ồ ộ ỏ tri n thu s n quy mô v a và nh : huy đ ng s tham gia c a c ng đ ng.
ể ạ ệ 2.2.4. Quy ho ch phát tri n diêm nghi p
ự ế ả ượ ệ ấ ố ố ố - B trí quy mô di n tích s n xu t mu i, d ki n s n l ả ạ ng mu i thu ho ch
ụ ả ấ ừ t ng v s n xu t trong năm.
ố - B trí s d ng đ t ấ ử ụ
22
ế ế ử ả ấ ả ướ ả + Thi t k phân chia kho nh, lô, th a s n xu t: kích th c ph i thu n l ậ ợ i
ể ả ớ ị ậ ợ ủ ả ấ ả ấ ợ cho phát tri n s n xu t, phù h p v i đ a hình c a khu s n xu t ph i thu n l i cho
ụ ả ụ ử ệ ẩ ấ ồ ị ướ ệ ả vi c cung c p các d ch v và tiêu th s n ph m; x lý ngu n n c và b o v môi
ườ tr ng.
ế ế ụ ả ả ấ ả ầ ố ố ị - Xác đ nh nhu c u v n cho s n xu t, ch bi n, b o qu n và tiêu th mu i.
ả ự ạ - Các gi ệ i pháp th c hi n quy ho ch:
ả ề ấ + Gi ấ i pháp v giao đ t, cho thuê đ t;
ổ ứ ợ ấ ả + T ch c h p tác s n xu t;
ơ ở ạ ầ ự ế ế ụ ụ ả ế ế ả + Xây d ng c s h t ng thi ả ấ t y u ph c v s n xu t, ch bi n, b o qu n
ố ụ và tiêu th mu i;
ự ụ ế ạ ố ị ướ ị ườ ụ + Xây d ng k ho ch tiêu th mu i, đ nh h ng th tr ng tiêu th .
ả ề ố ố ự ạ ồ ố ộ ố + Gi i pháp v v n: t o ngu n v n qua huy đ ng v n t có, v n vay và
ể ả ỗ ợ ấ ồ ể ngu n h tr khác đ phát tri n s n xu t.
ả ơ ở ạ ầ ự ế ế
+ Gi
i pháp xây d ng các công trình c s h t ng thi ụ ả ụ t y u ph c v s n
ế ế ự ụ ừ ấ ả ả ộ ỏ ố xu t, ch bi n, b o qu n và tiêu th mu i quy mô v a và nh : huy đ ng s tham
ủ ộ ồ gia c a c ng đ ng.
ơ ở ạ ầ ụ ụ ả ố ệ ấ 2.3. B trí công trình c s h t ng ph c v s n xu t nông nghi p
ơ ở ạ ầ ấ ể ự ử ụ ệ ố - B trí s d ng đ t đ th c hi n b trí các công trình c s h t ng ph c ụ ố
ấ ụ ả v s n xu t.
ệ ố ộ ồ ườ ằ ườ - Đ ng giao thông n i đ ng: n m trong h th ng đ ng giao thông nông
ế ế ủ ự ậ ẩ ộ ỹ thôn thi t k theo tiêu chu n k thu t TCVN 4454/1987 c a B Xây d ng. Vi c b ệ ố
ầ ả ả ượ ườ ộ ồ ợ ỉ trí c n đ m b o có đ ộ ệ ố c m t h th ng đ ể ạ ng n i đ ng hoàn ch nh, h p lý đ t o
ậ ợ ậ ậ ư ể ề ạ ẩ ẩ ả ệ đi u ki n thu n l i v n chuy n v t t , nông s n ph m, đ y m nh công tác c gi ơ ớ i
ấ ế ế ầ ư ả hóa các khâu s n xu t. Khi thi t k c n l u ý:
ế ườ ọ ắ ố + Ch n tuy n đ ng ng n, ít d c.
ậ ụ ườ ế ẵ ầ ợ ớ + T n d ng các đ ng s n có (n u phù h p v i yêu c u).
ẽ ệ ố ế ợ ặ ườ ệ ố ớ ố ủ ợ + K t h p ch t ch vi c b trí đ ng v i b trí h th ng th y l i.
ượ ơ ở ả ơ ở ế ộ + N i li n đ ố ề ấ c các c s s n xu t, các c s kinh t ả xã h i trong khu s n
ộ ướ ườ ấ ợ ợ ươ ệ ạ ể ệ ậ xu t theo m t l i đ ng h p lý, phù h p ph ng ti n v n chuy n hi n t i và
23
ể ươ ướ h ng phát tri n t ng lai.
ệ ố ủ ợ ướ ộ ồ H th ng th y l i t i tiêu n i đ ng
ươ ồ ướ ờ ậ ồ ị ữ Bao g m nh ng m ng t ầ i, tiêu, b đ p, ao h ; xác đ nh các công trình c n
ầ ướ ự ứ ấ ặ ớ ả ạ c i t o, nâng c p ho c xây d ng m i đáp ng yêu c u t ấ i tiêu, c p thoát n ướ c,
ngăn m n.ặ
ệ ố ệ H th ng đi n
ụ ụ ả ấ ể ố ệ ố ệ ạ ầ ườ Xem xét nhu c u đi n ph c v s n xu t đ b trí h th ng tr m, đ ng dây
ầ ả ả ợ ế ệ ệ ứ phù h p đ m b o đáp ng nhu c u, an toàn và ti t ki m đi n.
ả ỏ ự ự ừ ệ ệ ớ Gi i pháp th c hi n: v i các công trình quy mô v a và nh th c hi n huy
ủ ộ ủ ộ ự ồ ướ ỗ ợ ộ ầ ộ đ ng s tham gia ch đ ng c a c ng đ ng, Nhà n c h tr m t ph n.
ươ ạ ượ ổ ộ ồ ơ ạ ợ ượ Ph ng án quy ho ch đ c t ng h p trong b h s quy ho ch đ c UBND
ệ ệ ồ ấ c p huy n phê duy t bao g m:
ể ệ ệ ề ạ ạ ị Báo cáo quy ho ch th hi n đánh giá hi n tr ng, ti m năng; đ nh h ướ ng
ươ ể ạ ả ổ ứ ự ệ ể phát tri n; ph ng án quy ho ch phát tri n và gi i pháp t ch c th c hi n quy
ho ch.ạ
ạ ủ ế ồ ổ ả ả ồ ưỡ ả ạ Các b n đ minh ho ch y u: B n đ th nh ồ ệ ng, B n đ hi n tr ng và
ể ả ồ ệ ạ ạ ả ạ ấ ệ quy ho ch phát tri n s n xu t nông nghi p, B n đ hi n tr ng và quy ho ch phát
ể ơ ở ạ ầ ụ ụ ả tri n c s h t ng ph c v s n xu t t ấ ỷ ệ ừ l t 1/5.000 1/25.000.
ậ ươ ệ ạ ả ấ Trong quá trình l p ph ng án quy ho ch s n xu t nông nghi p, t ổ ứ ư ch c t
ố ợ ệ ề ớ ị ươ ủ ấ ấ v n có trách nhi m ph i h p v i chính quy n đ a ph ế ng l y ý ki n c a các t ổ
ứ ộ ọ ự ậ ứ ạ ổ ự ch c, cá nhân trong khu v c l p quy ho ch theo các hình th c h i h p, trao đ i tr c
ế ấ ề ộ ế ế ặ ươ ể ạ ti p ho c phát phi u l y ý ki n v n i dung ph ng án quy ho ch đ nhân dân d ễ
ế ậ ả ượ ổ ế ầ ợ ti p c n và góp ý. Các ý ki n đóng góp ph i đ ấ ủ c t ng h p đ y đ và báo cáo c p
ẩ ướ ệ ề có th m quy n xem xét tr c khi phê duy t.
ứ ế ồ ơ ả ấ ụ ệ ươ ạ ế Căn c k t qu l y ý ki n và h s nhi m v , ph ả ng án quy ho ch s n
ế ị ự ề ệ ệ ạ ấ ấ ẩ ọ xu t nông nghi p, c p có th m quy n phê duy t quy ho ch quy t đ nh l a ch n
ươ ệ ạ ấ ph ả ng án quy ho ch s n xu t nông nghi p.
ệ ạ ả 3. Qu n lý quy ho ch nông nghi p, nông thôn xã
ệ ở ề ệ ấ ạ ả ẩ ấ C p có th m quy n phê duy t quy ho ch s n xu t nông nghi p xã căn c ứ
ự ượ ề ệ ả ị ạ ồ đ án quy ho ch xây d ng đ c phê duy t ban hành Quy đ nh v qu n lý quy
24
ệ ấ ạ ả ấ ho ch s n xu t nông nghi p c p xã.
Ủ ổ ứ ả ạ ấ ố y ban nhân dân xã t ch c công b , công khai quy ho ch s n xu t nông
ệ nghi p xã.
ệ ấ ả ộ ố ồ ạ N i dung công b , công khai quy ho ch s n xu t nông nghi p xã bao g m:
ệ ủ ồ ệ ấ ả ạ ả + B n đ hi n tr ng s n xu t nông nghi p c a xã;
ệ ủ ấ ả ạ ồ + B n đ quy ho ch phát tri n s n xu t nông nghi p c a xã; ể ả
ể ơ ở ạ ầ ụ ụ ả ệ ấ ả ạ ồ + B n đ quy ho ch phát ti n c s h t ng ph c v s n xu t nông nghi p.
ự ệ ệ ạ ả ấ ượ Trong quá trình th c hi n quy ho ch s n xu t nông nghi p xã đ c phê
ầ ư ự ệ ầ ượ ố ị ậ ậ duy t, các d án đ u t ể đã và đang tri n khai c n đ c c p nh t và công b k p
ờ ổ ứ ế ự ệ ầ ủ ể th i, đ y đ đ các t ch c, cá nhân bi t và giám sát th c hi n.
25
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ộ ị 1. Ngh quy t s 26NQ/TW, ngày 5 tháng 8 năm 2008 H i ngh l n th ứ
ươ ề ế ố ấ ả b y Ban Ch p hành Trung ị ầ ệ ng khoá X v nông nghi p, nông dân, nông thôn.
ị
ế ố ộ ủ ị ầ ủ ự ươ ủ ệ ộ ị 2. Ngh quy t s 24/2008/NQCP ngày 28/10/2008 c a Chính ph ban hành ứ ng trình hành đ ng c a Chính ph th c hi n Ngh quy t H i ngh l n th 7
ề ệ ả ủ ế Ch BCH TW Đ ng Khoá X v nông nghi p, nông dân, nông thôn.
ủ ủ ướ 3. Quy t đ nh s 491/QĐTTg ngày 16/4/2009 c a Th t ng Chính ph ủ
ế ị ộ ố ớ ố ề v ban hành B tiêu chí qu c gia nông thôn m i;
ủ ộ ư ố s
4. Thông t ể ướ ự ệ ẫ ố ệ 54/2009/TTBNNPTNT ngày 21/8/2009 c a B Nông ộ ng d n th c hi n B tiêu chí qu c gia; nghi p và Phát tri n nông thôn h
ư ố
5. Thông t ộ
ủ ự ề ả
ộ s 174/2009/TTBTC ngày 08/9/2009 c a B Tài chính h ệ i 11 xã th c hi n Đ án "Ch ệ ờ ỳ ố ạ ớ ệ ể
ướ ng ẫ ơ ế ươ ồ ng d n c ch huy đ ng và qu n lý các ngu n v n t ạ ự trình xây d ng thí đi m mô hình nông thôn m i th i k công nghi p hoá, hi n đ i hoá"
ộ ế
ố ế ặ ầ ư ự ể ả ạ ơ ẫ ầ ạ 6. Công văn s 6867/BKHKTNN ngày 08/9/2009 c a B K ho ch và Đ u i các xã thí đi m xây ủ và xây d ng t
ng d n c ch đ c thù qu n lý đ u t ớ ư ướ h t ự d ng mô hình nông thôn m i.
ư ố ộ ị s 21/2009/TTBXD ngày 30/6/2009 c a B Xây d ng quy đ nh
7. Thông t ị ẩ ệ ậ ủ ự ệ ạ ự ả vi c l p, th m đ nh, phê duy t và qu n lý quy ho ch xây d ng nông thôn;
ự ủ ộ 8. Thông t s 31/2009/TTBXD ngày 10/9/2009 c a B Xây d ng ban
ự ệ ư ố ạ hành tài li u quy ho ch xây d ng nông thôn;
ự ủ ộ s 32/2009/TTBXD ngày 10/9/2009 c a B Xây d ng ban
9. Thông t ỹ ẩ ư ố ậ ự ề ạ ố hành quy chu n k thu t qu c gia v quy ho ch xây d ng nông thôn;
ự ẩ ệ ự ạ
10. Quy chu n xây d ng Vi
t Nam Quy ho ch xây d ng QCXDVN :
2008/BXD
ự ậ 11. Lu t Xây d ng ngày 26/11/2003;
ủ ề ủ ố ị 12. Ngh đ nh s 08/2005/NĐCP ngày 24/1/2005 c a Chính Ph v quy
ự ạ ị ho ch xây d ng;
ủ ự ộ ề ệ s 07/2008/TTBXD ngày 7/4/2008 c a B Xây d ng v vi c
13. Thông t ẩ ẫ ậ ư ố ị ự ệ ạ ả ướ h ng d n l p, th m đ nh, phê duy t và qu n lý quy ho ch xây d ng;
ộ
ủ ố ớ ể ệ ự ụ ế ệ ẽ ả ị
14. Quy t đ nh 03/2008/QĐBXD ngày 31/3/2008 c a B xây d ng v/v ồ
ế ị ộ ự ạ Ban hành quy đ nh n i dung th hi n b n v , thuy t minh đ i v i Nhi m v và Đ án Quy ho ch Xây d ng;
ạ ậ ẩ ố ỹ 15. Quy chu n k thu t qu c gia QCVN 14: 2009/BXD Quy ho ch xây
ự d ng nông thôn.