www.MATHVN.com - Toán hc Vit Nam
GV:
Hoàng Ngc Hùng - www.mathvn.com
1
Chuyên đề: TI ƯU HÓA BÀI TOÁN ĐẾM TRONG ĐẠI S T HP
I. ĐẶT VN ĐỀ
Trong kì thi tuyn sinh Đại hc năm 2012 và năm 2013 bài toán t hp và xác sut xut hin
đề khi B (câu t hp) và đề khi A (câu xác sut). Điu này đã làm các thí sinh bt ng,
nhiu em t ra lúng túng và rt khó định hướng cách làm, thm chí đã trình bày li gii
nhưng không biết rng li gii và đáp án ca mình liu có đúng không.
Qua nghiên cu, ging dy và hc tp kinh nghim chúng tôi thiết nghĩ cn có nhng gii
pháp giúp hc sinh nm được bn cht ca bài toán t hp, để t đó hc sinh có thêm nhng
công c hu ích giúp cho quá trình tìm li gii bài toán t hp ca hc sinh mt cách ch
động, chính xác và hiu qu nht.
Chuyên đềy không có tham vng gii quyết tt c các bài toán liên quan đến đại s t
hp, chúng tôi ch gii quyết mt phn ca đại s t hp. Nhưng qua chuyên đềy hi vng
rng các thy cô giáo và các hc sinh có thêm mt phn tài liu quý báu h tr trong vic t
nghiên cu, tích lũy chuyên môn, ôn tp và ging dy.
II. GII QUYT VN ĐỀ
*B cc
Chuyên đềy được trình bày theo b cc như sau:
A. Cơ s lý thuyết
B. Phương pháp
C. Các dng toán
D. Bài tp t rèn luyn
*Ni dung
A. Cơ s lý thuyết
Mt s kiến thc cơ bn:
1. Quy tc đếm
a. Quy tc cng: Mt công vic V bao gm k công vic V
1
; V
2
;..V
k
độc lp vi nhau
trong đó:
V
1
: có n
1
cách thc hin
V
2
: có n
2
cách thc hin
V
k
có n
k
cách thc hin
Như vy S cách thc hin công vic V là n = n
1
+ n
2
+ …+n
k
b. Quy tc nhân: Mt công vic V được thc hin ln lưt qua k giai đon Đ
1
; Đ
2
;..;Đ
k
độc lp vi nhau trong đó:
Giai đon Đ
1
: có n
1
cách thc hin
Giai đon Đ
2
: có n
2
cách thc hin
Giai đon Đ
k
:có n
k
cách thc hin
Như vy S cách thc hin công vic V là n = n
1
.n
2
...n
k
2. Hoán v
a) Hoán v: ( Theo định nghĩa SGK)
www.MATHVN.com - Toán hc Vit Nam
GV:
Hoàng Ngc Hùng - www.mathvn.com
2
+Khái nim: Cho tp hp A gm n phn t khác nhau
)1(
n
. Mi cách sp th t n phn
t ca tp được gi là 1 hoán v ca n phn t đó.
+Công thc xác định:
!1.2.3)...1( nnnP
n
==
+ Chú ý: Quy ước 0! = 1
b) Hoán vlp
+ Khái nim: Có n vt
)1(
n
được sp vào n v trí trong đó:
Có n
1
vt loi 1
Có n
2
vt loi 2
….
Có n
k
vt loi 3
đây n
1
+n
2
+ …+n
k
= n
Mi cách sp th t n vt như trên vào n v trí gi là hoán v có lp ca n phn t đó.
Công thc xác định:
+ Công thc xác định: S hoán v có lp ca n vt là
!!...!.
!
21 k
nnn
n
+Chng minh: Do có n
1
vt ging nhau nên s phương án sp n
1
vt vào n
1
v trí ch
mt phương án cn tìm, và ta có n
1
! phương án ging nhau.
Tương t
T đó suy ra có
!!...!.
!
!!...!.
2121 kk
n
nnn
n
nnn
P=
s hoán v
c) Hoán v vòng tròn
+ Khái nim: Có n vt được sp vào n v trí theo mt đường tròn
+ Công thc xác định: S hoán v vòng tròn là:
)!1(1.2.3)...1(
1
==
nnP
n
+ Chng minh: C định mt đim trên đường tròn, sp n -1 vt vào n - 1 v trí còn li.
Như vy chúng ta có (n -1)! s hoán v vòng tròn
3. Chnh hp
+ Khái nim: Cho tp A gm n phn t. Mi b gm k
)1( nk
phn t sp th t ca
tp A được gi là 1 chnh hp chp k ca n phn t
+ Công thc xác định
)!(
!
)1)...(2)(1( kn
n
knnnnA
k
n
=+=
Chú ý: Khi k = n thì
n
k
n
PA =
Ví d: Cho tp A gm n s khác nhau
{
}
9,8,..,2,1n
. Sk (
nk
) ch s khác nhau ly t
tp A là
k
n
A
4. T hp
+ Khái nim: Cho tp A gm n phn t. Mi tp con gm k
)0(
nk
phn t ca tp A
được gi là 1 t hp chp k ca n phn t
+ Công thc xác định s t hp chp k ca n phn t
)!(!
!
knk
n
C
k
n
=
+ Tính cht:
i)
kn
n
k
n
CC
=
www.MATHVN.com - Toán hc Vit Nam
GV:
Hoàng Ngc Hùng - www.mathvn.com
3
ii)
k
n
k
n
k
n
CCC =+
1
1
1
iii) k
n
k
n
CkA !=
Ví d: Cho tp A gm có n phn t, s tp con co k phn t ly t các phn t ca tp A là
k
n
C
B. Phương pháp chung gii bài toán t hp
1. Phương pháp đếm trc tiếp.
Tùy theo bài toán chúng ta có th chia trường hp hay không chia trưng hp
Ni dung:
Đếm các trường hp tha mãn yêu cu bài toán
2. Đếm v trí
+ Chn v trí cho s th nht theo yêu cu bài toán, suy ra s v trí cho các s tiếp theo…
+ Sp xếp các s còn li
3. Phương pháp đếm loi tr
Ni dung: Đếm loi tr theo hai bước
+ Bước 1: Đếm s phương án xy ra bt k ta có kết qu n
1
+ Bước 2: Đếm s phương án xy ra không tha mãn yêu cu bài toán ta có kết qu n
2
+ Bước 3: S phương án đúng là: n = n
1
– n
2
Chú ý: Khi phương pháp đếm trc tiếp có nhiu trường hp quá chúng ta s dng
phương pháp đếm loi tr
4. Phương pháp ly trước ri sp xếp sau
+ Bước 1: Chn ra trước cho đủ s lượng và tha mãn tính cht mà bài toán yêu cu
(Ví d như chn tp con có k phn t t n phn t ta có k
n
C
cách)
+ Bước 2: Sp xếp
Chú ý: Nhng bài toán có s sp xếp, cnh nhau, có mt
5. Phương pháp to vách ngăn
+Bước 1:Sp xếp m đối tưng vào m v trí s to ra m + 1 vách ngăn
+Bước 2: Sp xếp đối tượng khác theo yêu cu bài toán t m +1 vách ngăn nói trên
Nhn xét:
*Hu hết các bài toán t hp đều s dng mt trong các phương pháp trên để gii quyết,
tuy nhiên s linh hot ca phương pháp tùy thuc vào kh năng ca tng hc sinh.
*Đối vi bài toán mà tp ban đầu có s 0 ta xét trường hp xem s 0 là mt s có nghĩa
ta được kết qu n
1
, xét trường hp s 0 đứng đầu ta có kết qu n
2
, kết qu cn tìm là n
1
-n
2
C. Các dng toán thường gp
Dng 1: Toán đếm s
Cách gii thông thường:
Bước 1: Gi s cn tìm là
k
aaan ...
21
=
Bước 2: Lit kê các tính cht ca s n tha mãn yêu cu
Bước 3: Da vào tính cht xem bài toán có chia trường hp không
Bước 4: Th t đếm ( đếm ưu tiên)
+ Đếm các ch smt trong tính cht
+ Đếm ch s đầu tiên nếu nó chưa được đếm hoc tp hp ban đầu có cha s 0
+ Đếm các ch s còn li
Bước 5: S dng quy tc cng hoc quy tc nhân
www.MATHVN.com - Toán hc Vit Nam
GV:
Hoàng Ngc Hùng - www.mathvn.com
4
Chú ý: Đây là cách gii thông thường, chúng ta có th s dng các phương pháp trên để
bài toán có li gii ngn gn hơn
Nhng bài toán trong tp ban đầu không cha s 0
Bài m đầu:
Cho tp A = {1,2,3,4,5,6,7}.
a)Gi S là tp s t nhiên có 3 ch s khác nhau ly t các s ca tp A. Tính n(S)
b)Gi B là tp s t nhiên chn có 3 ch s khác nhau ly t tp A. Tính n(B)
Gii:
a)S cn tìm là chnh hp chp 3 ca 7 ta có
210)(
3
7
== ASn
s
b) Gi s cn tìm là
321
aaan =
+a
3
có 3 cách chn
+
21
aa
30
2
6
=A
+ Vy có 3.30=90 s suy ra n(B) = 90
Nhn xét: Bài toán rt đơn gin, ch cn biết công thc xác sut, chúng ta có th gii
quyết trn vn câu IX.a trong đề thi ĐH – kA- 2013
“Gi S là tp hp tt c các s t nhiên gm 3 ch s phân bit được chn t các s 1, 2,
3, 4, 5, 6, 7. Xác định s phn t ca S. Chn ngu nhiên mt s t S, tính xác sut để s
được chn là s chn”.
Đáp án: Xác sut cn tìm là
7
3
210
90 =
Bài 1: Cho tp
{
}7,6,5,4,3,2,1=A
. Có bao nhiêu s l 4 ch s khác nhau sao cho:
a) Ch s đứng đầu là s chn
b) Ch s 4 luôn có mt mt ln
Gii:
a) Ch s đứng đầu là s chn
Gi s cn tìm là
4321
aaaan =
n là l
1
a
chn nên
{
}
7,5,3,1
4
a
,
{
}
6,4,2
1
a
suy ra
+
4
a
có 4 cách chn
+
1
a
có 3 cách chn
+ 2 ch s còn li có
2
5
A
cách chn
Vy có : 4.3.20 = 240 s cn tìm
b) Gi s cn tìm là
4321
aaaan =
Cách 1: Đếm loi tr
+ Đếm các s l có 4 ch s khác nhau là:
a
4
có 4 cách chn (a
4
{1,3,5,7}); 3 ch s còn li có
3
6
A
cách chn, suy ra có
3
6
.4
A
s
+ Đếm các s l có 4 ch s khác nhau mà không có mt ch s 4 là:
a
4
có 4 cách chn (a
5
{1,3,5,7}); 3 ch s còn li có
3
5
A
cách chn ( s 4 không có), suy
ra có 3
5
.4 A
+ Các s cn tìm là: 3
6
.4
A
-3
5
.4
A
=240 s
Cách 2: Đếm v t
www.MATHVN.com - Toán hc Vit Nam
GV:
Hoàng Ngc Hùng - www.mathvn.com
5
+ a
4
l nên có 4 cách chn (a
4
{1,3,5,7});
+ S 4 có 3 v trí
+ 2 ch s còn li có 2 v trí ly t các s còn li nên có
2
5
A
Vy ta có
2403.4
2
5
=A
s
Bài 2:
Cho tp A ={ 1,2,3,4,5,6,7,8,9}. Có bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s khác nhau sao cho:
a) Luôn có mt hai ch s 2, 3
b)Luôn có mt hai ch s 2, 3 và hai ch s này luôn đứng k nhau
c)Luôn có mt hai ch s 2, 3 và hai ch s này không đứng k nhau
Gii: Gi s cn tìm
54321
aaaaan =
a)
Cách 1: Đếm v t
2 . 3 .
+ Ch s 2 có 5 v trí suy ra ch s 3 có 4 v trí
+ 3 ch s còn li có
3
7
A
cách sp xếp
+ Vy ta có
42004.5
3
7
=A
(s)
Cách 2: Dùng phương pháp ly trước ri sp xếp sau:
+ Ly ra 5 s t tp A:
S 2,3 có 1 cách chn, 3 s còn li đưc ly t tp A\{2,3} nên có
3
7
C
cách, suy ra có
3
7
C
cách ly ra 5 s mà 2, 5 luôn có mt
+ Sp xếp
2 . 3 .
Sp xếp 5 s vào 5 v trí ta có 5! cách
Vy ta có 3
7
C
.5!=4200 s
b)Dùng phương pháp ly trước ri sp xếp sau:
+ Ly ra 5 s t tp A:
S 2,3 có 1 cách chn, 3 s còn li đưc ly t tp A\{2,3} nên có 3
7
C
cách, suy ra có 3
7
C
cách ly ra mt tp gm 5 s mà 2, 5 luôn có mt
+ Sp xếp
2,3
. . .
Sp xếp s 2,3 k nhau ta xem là mt s a có 2! cách, sp xếp s a vi 3 s còn li có 4!
cách, t đó s cách sp xếp 5 ch s đã chn như trên là 2!.4! cách
Vy ta có 3
7
C
.2!.4!=1680 s
b)Do s các trường hp 2,3 không đứng cnh nhau nhiu nên ta s dng phương pháp
loi tr.
+ S các s có 5 ch s khác nhau luôn có mt ch s 2,3 là 3
7
C
.5!
+ S có 5 ch s khác nhau sao cho 2,3 luôn đứng k nhau là 3
7
C
.2!.4!
+ Vy s cn tìm là: 3
7
C
.5!- 3
7
C
.2!.4!=2520 s
Bài 3: