ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
Ụ
Ụ
M C L C
Ụ Ừ Ế
Ắ
4 DANH M C T VI T T T ................................................................
5 ................................................................................................................
Ơ Ồ
Ụ
Ể
Ả DANH M C B NG, BI U, S Đ
6 ....................................................
Ờ Ở Ầ 1 L I M Đ U ........................................................................................
ƯƠ
Ề Ả
Ậ
Ể
CH
NG I: LÍ LU N CHUNG V B O HI M HÀNG HÓA
Ằ
Ậ
Ể
ƯỜ
Ể
XNK V N CHUY N B NG Đ
3 NG BI N .....................................
ớ ề ả ể ệ ậ 1.1 Gi ể i thi u khái quát v b o hi m hàng hóa XNK v n chuy n
ằ ườ ể b ng đ 3 ng bi n. .......................................................................................
ủ ể ể ặ ậ ằ 1.1.1 Đ c đi m c a quá trình XNK hàng hóa v n chuy n b ng đ ườ ng
ự ầ ể ế ủ ả ể bi n và s c n thi t c a b o hi m. 3 .......................................................
1.1.2 Tác d ngụ 6 .........................................................................................
ể ủ ả ử ể ờ ị 7 1.1.3 L ch s ra đ i và phát tri n c a b o hi m hàng hóa. ....................
ủ ổ ấ 10 1.2 Các r i ro và t n th t ........................................................................
ố ớ ủ ể ậ ằ ườ ể 1.2.1 R i ro đ i v i hàng hóa XNK v n chuy n b ng đ ng bi n ... 10
ấ ổ 12 1.2.2 T n th t .........................................................................................
ạ 17 1.2.3 Các lo i chi phí .............................................................................
ơ ả ủ ả ộ ể ể ậ ằ 1.3 N i dung c b n c a b o hi m hàng hóa XNK v n chuy n b ng
ườ ể đ 18 ng bi n. ...............................................................................................
ố ượ ể ả ườ ể 1.3.1 Đ i t ng b o hi m. Ng ả i tham gia b o hi m. Ng ườ ượ i đ c
ể ả 18 b o hi m. ................................................................................................
ố ề ị ả ể ể ể ả ả 19 1.3.2 Giá tr b o hi m, s ti n b o hi m, phí b o hi m. ....................
ể ề ệ ả 21 1.3.3 Các đi u ki n b o hi m ..............................................................
ờ ạ ể ả 1.3.4 Th i h n b o hi m 26 .......................................................................
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ợ ồ ể ả 27 1.4 H p đ ng b o hi m ..........................................................................
1.4.1 Khái ni mệ 27 ......................................................................................
ạ ợ ể ả ồ 28 1.4.2 Các lo i h p đ ng b o hi m ........................................................
ể ể ả ậ ằ 1.5 Qui trình kinh doanh b o hi m hàng hóa XNK v n chuy n b ng
ườ ể đ 30 ng bi n. ..............................................................................................
30 1.5.1 Qui trình khai thác ..........................................................................
ồ ườ 1.5.3 Qui trình b i th ng 36 ......................................................................
ế ệ ả ả ỉ 1.6 Các ch tiêu đánh giá k t qu và hi u qu kinh doanh nghi p v ệ ụ
ả ể 39 b o hi m. ...................................................................................................
ế ả ỉ ả 39 1.6.1 Nhóm ch tiêu ph n ánh k t qu kinh doanh ................................
ệ ả ỉ ả 39 1.6.2 Nhóm ch tiêu ph n ánh hi u qu kinh doanh ..............................
ƯƠ
Ự
Ủ
Ạ
Ệ
CH
NG II: TH C TR NG KINH DOANH C A NGHI P V
Ụ
Ể
Ằ
Ậ
Ả
Ể
B O HI M HÀNG HÓA XNK V N CHUY N B NG Đ
ƯỜ NG
Ể
Ạ BI N T I PJICO.
42 ...............................................................................
ể ề ả ổ ầ 2.1 Vài nét v Công ty c ph n b o hi m Petrolimex. 42 ........................
ề ị ườ ể ả 2.2 Khái quát chung v th tr ậ ng b o hi m hàng hóa XNK v n
ể ằ ườ ể ạ ệ chuy n b ng đ ng bi n t i Vi t Nam. 45 .............................................
ề ế ạ ộ ộ 2.2.1 Khái quát chung v tình hình kinh t xã h i và ho t đ ng XNK 45
ị ườ ể ể ả ậ ằ 2.2.2 Th tr ng b o hi m hàng hóa XNK v n chuy n b ng đ ườ ng
ể ạ ệ bi n t i Vi 47 t Nam. .................................................................................
ậ ợ 2.2.3 Thu n l ệ ụ ể 51 i và khó khăn khi tri n khai nghi p v . .........................
ự ể ạ ả ậ ể 2.3 Th c tr ng kinh doanh b o hi m hàng hóa XNK v n chuy n
ằ ườ ể ạ b ng đ ng bi n t i PJICO. 56 .................................................................
56 2.3.1 Công tác khai thác. .........................................................................
ồ ị ườ 3.3.2 Công tác giám đ nh và b i th 62 ng. ..............................................
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ụ ợ ả ể ố 2.3.3 Công tác ch ng tr c l 68 i b o hi m. ...............................................
ế ổ ề ạ ấ 69 2.3.4 Công tác đ phòng, h n ch t n th t. ..........................................
ự ạ ọ ộ ể ả 2.4 Đánh giá th c tr ng h at đ ng kinh doanh b o hi m hàng hóa
ể ậ ằ ườ ể ạ XNK v n chuy n b ng đ ng bi n t i PJICO. 72 .................................
ể ế ệ ả ả ả ậ 2.4.1 K t qu và hi u qu kinh doanh b o hi m hàng hóa XNK v n
ể ằ ườ ể chuy n b ng đ 72 ng bi n. ......................................................................
ồ ạ 2.4.2 Các t n t 76 i và nguyên nhân. .........................................................
ƯƠ
Ộ Ố Ả
Ả
Ể
CH
Ể NG III: M T S GI I PHÁP PHÁT TRI N B O HI M
Ằ
Ể
ƯỜ
Ậ HÀNG HÓA XNK V N CHUY N B NG Đ
Ạ Ể NG BI N T I
78 PJICO. .................................................................................................
ướ ể ả ậ ị 3.1 Đ nh h ể ng kinh doanh b o hi m hàng hóa XNK v n chuy n
ằ ườ ể ủ ờ ớ b ng đ ng bi n c a PJICO trong th i gian t i. 78 ..............................
ả 3.2 Các gi 80 i pháp. .....................................................................................
ệ ả 80 3.2.1 Nâng cao hi u qu công tác khai thác. .........................................
ệ ố ồ ị ườ ự 3.2.2 Th c hi n t t khâu giám đ nh, b i th 84 ng. ................................
ụ ợ ả ể ố 3.2.3 Công tác ch ng tr c l 86 i b o hi m. ..............................................
ườ ế ổ ề ạ ấ 3.2.4 Tăng c 87 ng công tác đ phòng, h n ch t n th t. ......................
ả 3.2.5 Các gi ỗ ợ 88 i pháp h tr khác. ............................................................
ề ạ ộ ộ ố ế ị ớ ơ ả 3.3 M t s ki n ngh v i các c quan v ho t đ ng kinh doanh b o
hi m.ể 95 ...........................................................................................................
ề ướ 3.3.1 V phía Nhà n 95 ........................................................................ c.
ộ ả ề ể ệ ệ 3.3.2 V phía Hi p h i b o hi m Vi t Nam. 97 .......................................
Ế
Ậ
K T LU N
99 ..........................................................................................
Ả
Ệ
100 TÀI LI U THAM KH O .................................................................
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
Ụ Ừ Ế
Ắ
DANH M C T VI T T T
ấ 1. XNK ẩ ậ Xu t nh p kh u
2. HĐBH
ể ả ợ ồ H p đ ng b o hi m
ể ả ọ 3. BHPNT ể B o hi m hi m phi nhân th
ể ả 4. DNBH ệ Doanh nghi p b o hi m
ể 5. TBH ả Tái b o hi m
ể ạ 6. ĐLBH ả Đ i lí b o hi m
ể ả 7. BHHH B o hi m hàng hóa
8. KTV Khai thác viên
10. GĐV
ườ 9. BTV ồ B i th ng viên
ị Giám đ nh viên
ơ ị 11.ĐVKT Đ n v khai thác
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ơ ị ị 12.ĐVGĐ Đ n v giám đ nh
ổ 13.TTBP ậ ấ ộ T n th t b ph n
ổ ộ 14.TTTB ấ T n th t toàn b
ổ 15.TTC ấ T n th t chung
ổ 16.TTR ấ T n th t riêng
ể 17.GTBH ị ả Giá tr b o hi m
ố ề ể 18.STBH ả S ti n b o hi m
ố ề ồ ườ 19.STBT S ti n b i th ng
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
Ơ Ồ
Ụ
Ể
Ả DANH M C B NG, BI U, S Đ
Tr
ang
ể ầ ả ả ị ệ B ng 2.1: Th ph n b o hi m hàng hóa XNK Vi t Nam (2003 2007). ......46
ể ả ả ậ ằ ể B ng 2.2: Tình hình khai thác b o hi m hàng hóa XNK v n chuy n b ng
ườ ể ạ ừ đ ng bi n t i PJICO t 2003 2007. ...........................................................54
ỷ ệ ả ớ ổ ụ ệ B ng 2.3: T l doanh thu phí nghi p v so v i t ng doanh thu phí toàn
công ty.............................................................................................................56
ể ả ả ậ ị ằ ể B ng 2.4: Tình hình giám đ nh b o hi m hàng hóa XNK v n chuy n b ng
ườ ể ạ ừ đ ng bi n t i PJICO t 2003 2007. ...........................................................59
ả ồ ườ ả ế ồ ườ ả B ng 2.5: Tình hình b i th ng và gi i quy t b i th ể ng b o hi m
ể ằ ườ ể ạ ừ ậ hàng hóa XNK v n chuy n b ng đ ng bi n t i PJICO t 2003 2007. ....60
ấ ủ ế ổ ề ả ạ B ng 2.6: Tình hình chi đ phòng và h n ch t n th t c a nghi p v ệ ụ.......65
ế ệ ể ể ả ả ả ả B ng 2.7: K t qu và hi u qu kinh doanh b o hi m hi m hàng hóa XNK
ằ ườ ể ạ ừ ể ậ v n chuy n b ng đ ng bi n t i PJICO t 2003 2007. ............................66
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
1
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ươ ế ớ ạ ở ộ ừ Th ng m i th gi i ngày nay m r ng không ng ng, phân công lao
ố ế ế ố ể ợ ộ đ ng và h p tác qu c t ngày càng phát tri n. Do đó y u t ạ ngo i th ươ ng
ộ ế ố ở ộ ỏ ế tr thành m t đòi h i khách quan, m t y u t ể không th thi u đ ượ ủ c c a
ả ướ ấ ớ ự quá trình tái s n xu t ấ ở ấ ả t t c các n c. Và t t nhiên, cùng v i s phát
ẽ ủ ể ạ ươ ố ế ẽ ụ ậ ạ ị tri n m nh m c a th ng m i qu c t ể s kéo theo d ch v v n chuy n
ể ậ ằ ườ ể nói chung và v n chuy n b ng đ ể ng bi n nói riêng ngày càng phát tri n.
ệ ổ ượ ượ ữ ậ ơ Hi n nay h n 90% t ng l ng hàng hóa đ ể c v n chuy n gi a các n ướ c
ườ ể ể ể ả ằ ậ ườ ằ b ng đ ng bi n. B o hi m hàng hóa XNK v n chuy n b ng đ ể ng bi n
ệ ụ ủ ả ể ế ề ả ộ ố là m t nghi p v truy n th ng c a b o hi m hàng h i và đ n nay nó đã tr ở
ươ ố ế ự ệ ụ ả ể ủ ạ ậ thàng t p quán th ng m i qu c t ể . S phát tri n c a nghi p v b o hi m
ể ằ ườ ể ệ ạ ậ hàng hóa XNK v n chuy n b ng đ ề ng bi n đã t o đi u ki n cho các nhà
ở ộ ả ả ả ủ ạ ộ XNK yên tâm m r ng quy mô ho t đ ng, đ m b o kh năng tài chính c a
ệ ẩ ồ ờ ố doanh nghi p, đ ng th i đ y nhanh quá trình thu hút v n đ u t ầ ư ướ c n
ngoài.
ệ ườ ề ệ ạ ế ớ ự Vi t Nam đang trên con đ ng hi n đ i hóa n n kinh t v i s phát
ẽ ủ ấ ả ể ạ ầ ế ệ tri n m nh m c a t t c các thành ph n kinh t ặ . Đ c bi t, sau khi Vi ệ t
ề ậ ậ ế ố ế ữ ề ộ Nam ra nh p WTO, h i nh p vào n n kinh t qu c t ơ nhi u h n n a thì
ạ ộ ẽ ơ ứ ề ễ ạ ho t đ ng XNK di n ra càng m nh m h n. Đi u này ch ng t ỏ ộ ề m t ti m
ư ề ể ề ả ớ năng l n v hàng hóa XNK cũng nh ti m năng cho b o hi m hàng hóa
ể ằ ậ ườ ệ ạ ể ể XNK v n chuy n b ng đ ng bi n phát tri n. Tuy nhiên, hi n t ỉ i ch có
ả ạ ạ ả kho ng 15% kim ng ch hàng XK và 30% kim ng ch hàng NK tham gia b o
ể ướ hi m trong n c.
ể ế ế ạ ụ ầ ị Chính vì th làm th nào đ giành l ệ i th ph n nghi p v cho các
ệ ể ướ ư ạ ả ả doanh nghi p b o hi m trong n ế c cũng nh h n ch ch y máu ngo i t ạ ệ
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
2
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ướ ứ ể ả ớ ra n c ngoài đang là thách th c và khó khăn v i các công ty b o hi m Vi ệ t
Nam nói chung và PJICO nói riêng.
ự ậ ạ ờ ứ Trong th i gian th c t p t ự ể i PJICO em đã tìm hi u, nghiên c u và l a
ọ ự ể ạ ề ch n đ tài: ậ ả “Th c tr ng kinh doanh b o hi m hàng hóa XNK v n
ể ằ ườ ể ạ ổ ể ầ ả ” chuy n b ng đ ng bi n t i Công ty c ph n b o hi m Petrolimex
ề ố cho chuyên đ t ệ ủ t nghi p c a mình.
ờ ở ầ ề ượ ế ậ ươ Ngoài l i m đ u và k t lu n, chuyên đ đ c chia làm ba ch ng:
ươ ề ả ậ ậ Ch ể ể ng I: Lí lu n chung v b o hi m hàng hóa XNK v n chuy n
ườ ể ằ b ng đ ng bi n.
ươ ệ ụ ả ự ể ạ Ch ng II: Th c tr ng kinh doanh nghi p v b o hi m hàng hóa XNK
ằ ườ ể ạ ể ậ v n chuy n b ng đ ng bi n t i PJICO.
ươ ộ ố ả ụ ả ể ể ệ ể Ch ng III: M t s gi i pháp đ phát tri n nghi p v b o hi m hàng
ể ậ ằ ườ ể ạ hóa XNK v n chuy n b ng đ ng bi n t i PJICO.
ự ế ứ ệ ế ề ờ ạ Do đi u ki n th i gian, ki n th c th c t ệ và kinh nghi m còn h n ch ế
ề ủ ữ ế ẽ ấ ỏ nên chuyên đ c a em s không tránh kh i nh ng thi u sót. Em r t mong
ậ ượ ự ế ủ ề ủ ể ầ nh n đ c s đóng góp ý ki n c a th y cô giáo đ chuyên đ c a em đ ượ c
ơ ệ hoàn thi n h n.
ả ơ ự ướ ỉ ả ẫ ệ ủ Em xin chân thành c m n s h ng d n, ch b o nhi t tình c a cô
ướ ộ ở ị ả ễ ẫ ị giáo h ườ ng d n TS. Nguy n Th H i Đ ng, các anh ch trong H i s Hà
ộ ủ ể ể ả ầ ả ổ N i c a Công ty b o hi m c ph n b o hi m Petrolimex.
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
3
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ƯƠ
Ề Ả
Ậ
Ể
CH
NG I: LÍ LU N CHUNG V B O HI M HÀNG HÓA
Ằ
Ậ
Ể
ƯỜ
Ể
XNK V N CHUY N B NG Đ
NG BI N
ớ ề ả ể ể ệ ậ 1.1 Gi ằ i thi u khái quát v b o hi m hàng hóa XNK v n chuy n b ng
ườ ể đ ng bi n.
ể ằ ủ ể ặ ậ 1.1.1 Đ c đi m c a quá trình XNK hàng hóa v n chuy n b ng đ ườ ng
ự ầ ể ế ủ ả ể bi n và s c n thi t c a b o hi m.
ẽ ớ ể ả ặ B o hi m hàng hóa XNK có liên quan ch t ch v i quá trình XNK, do
ể ể ữ ể ể ạ ả ặ ầ ả ể ậ v y đ hi u rõ lo i hình b o hi m này, c n ph i hi u rõ nh ng đ c đi m
ữ ặ ể ủ c a quá trình XNK hàng hóa. Quá trình XNK hàng hóa có nh ng đ c đi m
sau:
ệ ườ ượ ự ệ ợ Vi c XNK hàng hóa th ng đ ồ c th c hi n thông qua các h p đ ng
ườ ườ ề ố ượ ớ ộ ẩ ấ ữ gi a ng i mua và ng i bán v i n i dung v s l ng, ph m ch t, kí mã
ệ ệ ả hi u, quy cách đóng gói, giá c hàng hóa, trách nhi m thuê tàu và tr c ả ướ c
ủ ụ ề ể ả ồ phí, phí b o hi m, th t c và đ ng ti n thanh toán.
ở ữ ự ể ừ ườ ề Có s chuy n giao quy n s h u lô hàng XNK t ng i bán sang
ườ ng i mua.
ườ ượ ậ ớ Hàng hóa XNK th ng đ ể c v n chuy n qua biên gi ố i qu c gia,
ị ự ể ủ ả ủ ể ả ị ị ỗ ph i ch u s ki m soát c a h i quan, ki m d ch…tùy theo qui đ nh c a m i
ướ ờ ể ượ ậ ể ặ ồ ớ n c. Đ ng th i đ đ c v n chuy n ra (ho c vào) qua biên gi ả i ph i mua
ể ậ ươ ố ế ạ ả b o hi m theo t p quán th ng m i qu c t .
ườ ượ ể ằ ậ ươ Hàng hóa XNK th ng đ c v n chuy n b ng các ph ậ ệ ng ti n v n
ể ươ ứ ể ậ ươ ệ chuy n khác nhau theo ph ng th c v n chuy n đa ph ng ti n trong đó
ể ườ ậ ể ờ ồ ườ có tàu bi n. Ng i v n chuy n hàng đ ng th i cũng là ng i giao hàng cho
ườ ng i mua.
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
4
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ể ằ ườ ể ả ậ Hàng hóa XNK v n chuy n b ng đ ng bi n ph i thông qua ng ườ i
ể ứ ả ườ ườ ề ế ể ậ v n chuy n t c c ng i mua và ng ự i bán đ u không tr c ti p ki m soát
ượ ủ ữ ể ấ ổ đ c nh ng t n th t có th gây ra cho hàng hóa c a mình mà đôi khi nó là
ủ ộ ố ườ ể ậ ồ ở do hành đ ng c ý c a ng ợ i chuyên tr . Và theo h p đ ng v n chuy n thì
ườ ậ ề ổ ể ệ ấ ỉ ị ng ộ i v n chuy n ch ch u trách nhi m v t n th t hàng hóa trong m t
ạ ớ ạ ể ả ấ ị ủ ậ ph m vi gi i h n nh t đ nh. Vì v y đ gi m r i ro trong kinh doanh, các
ườ ể ả ả nhà XNK th ng ph i mua b o hi m cho hàng hóa.
ế ề ấ Ta cũng th y, quá trình XNK có liên quan đ n nhi u bên, trong đó có
ủ ế ườ ườ ườ ậ ể ố b n bên ch y u: ng i bán, ng i mua, ng i v n chuy n, ng ườ ả i b o
ủ ệ ể ượ ị hi m. Nói chung trách nhi m c a các bên đ ạ ự c phân đ nh d a vào ba lo i
ể ậ ồ ồ ợ ợ h p đ ng: HĐ mua bán, HĐ v n chuy n, HĐBH. Ba h p đ ng này là c s ơ ở
ệ ệ ị pháp lí phân đ nh trách nhi m các bên liên quan và trách nhi m này ph ụ
ủ ề ệ ệ ề ộ thu c vào đi u ki n giao hàng c a HĐ mua bán. Theo các đi u ki n th ươ ng
ố ế ạ ề ệ ượ m i qu c t “INCOTERMS 2000” có 13 đi u ki n giao hàng, đ c phân
ư thành 4 nhóm E, F, C, D nh sau:
ạ ơ ở ủ ườ Nhóm E: (exwork) giao hàng t i c s c a ng i bán.
ớ ậ ả ồ ư ể Nhóm F: Cu c v n chuy n chính tr a tr , g m:
+FCA (Free carrier): Giao hàng cho ng ườ ậ ả i v n t i;
ạ ầ ọ +FAS (Free alongside ship): Giao hàng d c m n t u;
+FOB (Free on board): Giao hàng lên tàu.
ướ ậ ả ồ ể Nhóm C: C c v n chuy n chính đã tr , g m:
ề ướ +CFR (Cost and Freight): Ti n hàng và c c phí;
ể ề ả ướ +CIF (Cost Insurance Freight): Ti n hàng, phí b o hi m, c c phí;
ướ ả ớ +CPT (Carriage paid to..): C c tr t i;
ề ướ ả +CIP (Carriage and Insurance paid to..): Ti n c ể c và phí b o hi m
ả ớ tr t i.
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
5
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ứ ế ơ ườ ườ Nhóm D: N i hàng đ n, t c ng i bán giao hàng t ạ ướ i n c ng i mua
ạ ớ +DAF (Delivered at frontier): Giao hàng t i biên gi i:
ạ +DES (Delivered exship): Giao hàng t i tàu;
ạ ầ ả +DEQ (Delivered exquay): Giao hàng t i c u c ng;
ạ +DDU (Delivered duty unpaid): Giao hàng t ế ư ộ i đích, ch a n p thu ;
ạ ộ +DDP (Delivered duty paid): Giao hàng t ế i đích, đã n p thu .
ụ ệ ề ấ Trong đó thông d ng nh t là đi u ki n FOB, CFR và CIF.
ừ ề ệ ầ ề Trong các đi u ki n giao hàng, ngoài ph n giá hàng, tùy theo t ng đi u
ệ ụ ể ể ướ ể ể ậ ả ki n c th mà có th có thêm c ế c phí v n chuy n và phí b o hi m. N u
ẽ ữ ượ ệ ề ệ ề NK hàng theo đi u ki n FOB, hay theo đi u ki n CFR thì s gi đ ị c d ch
ể ể ế ả ỉ ị ụ ậ ả v v n t ạ ộ ụ ả i và b o hi m, hay ch d ch v b o hi m. N u trong ho t đ ng
ườ ị XK, bán hàng theo giá CIF, ng i bán cũng gi ữ ượ đ ể ụ ậ c d ch v v n chuy n
ư ậ ể ẽ ả ả ả ẩ ể và b o hi m. Nh v y s thúc đ y ngành hàng h i và ngành b o hi m
ể ố qu c gia đó phát tri n.
ừ ặ ủ ể ể ậ ư ậ Nh v y, t ằ đ c đi m c a quá trình XNK hàng hóa v n chuy n b ng
ườ ể ặ ấ ề ủ ể ấ ể đ ế ng bi n có th th y hàng hóa XNK có th g p r t nhi u r i ro: do y u
ế ố ộ ườ ế ố ậ t ố ự t nhiên, do y u t xã h i con ng i, do y u t kĩ thu t và trên th c t ự ế
ấ ố ớ ủ ữ ệ ệ ể ấ ả cho th y bi n pháp h u hi u nh t đ i phó v i r i ro là b o hi m cho hàng
ề ế ặ ố hóa. M c khác, quá trình XNK hàng hóa liên quan đ n nhi u qu c gia, ch ủ
ứ ữ ể ể ả ầ ả ờ ả th khác nhau nên b o hi m ra đ i không nh ng đáp ng nhu c u đ m b o
ủ ệ ầ ẩ ố an toàn cho các ch hàng mà còn góp ph n thúc đ y m i quan h qu c t ố ế
ườ ươ ả ậ ạ thông qua con đ ng th ể ng m i. Vì v y, b o hi m hàng hóa XNK là s ự
ế ế ậ ở ươ ố ế ạ ầ c n thi t khách quan, đ n nay đã tr thành t p quán th ng m i qu c t .
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
6
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
1.1.2 Tác d ngụ
ể ủ ề ớ ự ế ạ ộ ạ ươ Cùng v i s phát tri n c a n n kinh t ho t đ ng ngo i th ng ngày
ạ ế ự ể ể ả ẩ càng phát tri n thì b o hi m hàng hóa XNK cũng đ t đ n s chu n hóa cao
ể ả ề ổ ữ ụ ể ơ h n. Tuy nhiên, xét v t ng th , b o hi m hàng hóa có nh ng tác d ng c ơ
ả b n sau:
ờ ố ầ ổ ứ ấ ả ấ ổ ị ị Th nh t, góp ph n n đ nh s n xu t và n đ nh đ i s ng. Đây là
ụ ườ ệ ế ế ề ợ ồ nghi p v th ặ ủ ị ớ ng có nhi u h p đ ng giá tr l n, n u chuy n hàng g p r i
ệ ạ ấ ớ ả ậ ể ro có th gây thi ệ t h i tài chính r t l n, th m chí là phá s n doanh nghi p.
ồ ờ ườ ề ổ ứ ể Nh có b i th ng v tài chính; các t ch c, cá nhân có th nhanh chóng
ổ ượ ả ụ ả ấ ấ ị n đ nh đ c s n xu t kinh doanh, khôi ph c s n xu t nhanh chóng.
ế ổ ứ ề ệ ầ ấ ạ ự Th hai, góp ph n đ phòng h n và ch t n th t. Thông qua vi c th c
ư ắ ở ườ ệ ể ệ ề ả hi n cũng nh nh c nh ng i tham gia b o hi m các bi n pháp đ phòng,
ế ố ụ ủ ế ổ ứ ấ ằ ả ạ ộ ạ h n ch t n th t nh m h n ch s v r i ro và gi m m c đ thi ệ ạ t h i
ứ ự ả ệ ả ạ ờ ồ đ ng th i nâng cao ý th c t ủ b o v hàng hóa, tài s n, tính m ng c a
ườ ể ả ả ả ộ ng ầ i tham gia b o hi m, góp ph n đ m b o an toàn xã h i.
ủ ả ụ ư ứ ể ả ố ể Th ba, cũng gi ng nh tác d ng c a b o hi m nói chung, b o hi m
ể ằ ườ ể ậ ả ậ hàng hóa XNK v n chuy n b ng đ ng bi n có kh năng t p trung đ ượ c
ố ấ ớ ề ồ ế ầ ạ ngu n v n r t l n cho n n kinh t ệ , góp ph n t o vi c làm, tăng thu cho
ngân sách.
ỷ ọ Th t ứ ư ở ầ , t m vĩ mô, nâng cao t ả tr ng hàng hóa XNK tham gia b o
ể ướ ạ ệ ụ ầ ả hi m trong n c có tác d ng góp ph n gi m chi ngo i t cho đ t n ấ ướ c,
ậ ả ể ẩ ả ể thúc đ y ngành b o hi m và ngành v n t i phát tri n. Do khi NK theo giá
ụ ậ ả ị FOB, XK theo giá CIF thì đ t n ấ ướ ẽ ữ ượ c s gi đ c d ch v v n t ả i và b o
ạ ệ ể ả hi m, gi m chi ngo i t .
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
7
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ẩ ự ứ ể ả ầ ể Th năm, b o hi m hàng hóa XNK góp ph n thúc đ y s phát tri n
ươ ố ế ạ ệ ữ ả ủ c a th ng m i qu c t ố , ngành hàng h i và m i quan h gi a các n ướ c
ề ữ thêm b n v ng.
ạ ể ể ả ậ ằ ườ Tóm l i, b o hi m hàng hóa XNK v n chuy n b ng đ ể ng bi n là
ể ể ấ ả ạ ộ ờ ạ ộ ọ m t lo i hình b o hi m r t quan tr ng và không th tách r i ho t đ ng
ươ ố ế ở ạ ạ ữ ớ kinh doanh th ng m i qu c t b i nó mang l ố ụ i nh ng tác d ng to l n đ i
ư ớ ề ớ v i các bên liên quan trong quá trình XNK cũng nh v i n n kinh t ế ỗ m i
ướ ươ ế ớ n c và th ạ ng m i th gi i.
ể ủ ả ử ờ ể ị 1.1.3 L ch s ra đ i và phát tri n c a b o hi m hàng hóa.
ế ớ ị ươ ể ạ Trên th gi i, giao d ch th ả ậ ng m i nói chung, v n chuy n hàng h i
ờ ấ ớ ự ẽ ể ạ ể nói riêng ra đ i r t s m và ngày càng phát tri n m nh m theo s phát tri n
ệ ố ả ậ ộ ế ố ế ủ c a kinh t ế ế ớ th gi ặ i, đ c bi t trong b i c nh h i nh p kinh t qu c t và
ố ượ ư ệ ể ầ ạ toàn c u hoá hi n nay. Tuy nhiên, bên c nh u đi m là kh i l ậ ng v n
ể ớ ướ ả ố ể ấ ậ chuy n l n, giá c ớ ủ ả c th p, v n chuy n hàng h i luôn ph i đ i phó v i r i
ự ờ ế ắ ớ ư ậ ố ro t ề nhiên g n li n v i th i ti ể t và khí h u trên bi n nh bão, l c, sóng
ấ ứ ể ả ể ẫ ữ ủ ầ ẫ ế th n…có th x y ra b t c lúc nào. Nh ng r i ro đó có th d n d n đ n
ấ ấ ớ ự ữ ổ ụ ố ượ nh ng t n th t r t l n do có s tích t cao kh i l ậ ng hàng hóa v n
ể ộ chuy n trên m t con tàu.
ạ ộ ươ ố ế ạ ộ Ngoài ra, ho t đ ng kinh doanh th ng m i qu c t ạ ộ là m t ho t đ ng
ạ ộ ứ ạ ươ ạ ph c t p vì các bên tham gia vào ho t đ ng kinh doanh th ng m i qu c t ố ế
ườ ủ ể ố ị ự ữ th ề ặ ị ng là nh ng ch th có qu c t ch khác nhau, có s xa cách v m t đ a
ệ ề ậ ậ ề ố ươ ạ lý, khác bi t v truy n th ng pháp lu t, t p quán th ng m i và chính sách
ế ố ệ ề ữ ồ ờ ạ ể ế ế kinh t ạ đ i ngo i, khác bi t v ngôn ng , đ ng th i l i thi u hi u bi t và
ậ ẫ ạ ướ ề ặ ớ ự s tin c y l n nhau so v i các b n hàng trong n ệ c. M t khác, đi u ki n
ở ỗ ướ ề ể ạ ả ngo i c nh m i n ữ c đ u có th gây ra nh ng khó khăn không th l ể ườ ng
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
8
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ướ ự ệ ấ ả tr ụ ủ ỗ c, đôi khi là b t kh kháng cho m i bên khi th c hi n nghĩa v c a
ặ ậ ể ồ ợ mình theo h p đ ng XNK ho c v n chuy n.
ủ ợ ủ ự ứ ệ ả ồ ộ B n thân ý th c th c hi n, tuân th h p đ ng c a các bên cũng là m t
ế ố ộ ươ trong các y u t ủ tác đ ng làm phát sinh r i ro trong kinh doanh th ạ ng m i
ự ệ ề ả ả hàng h i qu c t . ố ế Đi u này x y ra do bên bán không th c hi n đúng nghĩa
ấ ượ ế ẳ ạ ả ả ụ v ch ng h n giao hàng thi u, hàng không đ m b o ch t l ng... do s ự
ủ ệ ế ậ ặ ẩ ườ ư ị không c n th n ho c thi u kinh nghi m c a ng i mua nh không qui đ nh
ề ờ ạ ấ ờ ầ ợ ồ ế ề rõ v th i h n giao hàng trên h p đ ng, các gi y t c n thi ấ ứ t v xu t x ,
ủ ủ ể ể ấ ị ừ ặ ki m d ch c a hàng hoá... ho c các r i ro có th xu t phát t phía ng ườ i
ư ự ể ế ể ệ ậ ậ v n chuy n không th c hi n đúng nh cam k t trong HĐ v n chuy n nh ư
ậ ế x p hàng không đúng kĩ thu t…
ấ ừ ấ ờ ầ ể ề ả ả Xu t phát t v n đ đó, b o hi m hàng h i đã ra đ i đ u tiên, đánh
ể ươ ế ớ ạ ả ằ ờ ủ ả ấ ự d u s ra đ i c a b o hi m th ng m i trên th gi ả i, nh m đ m b o các
ệ ể ể ậ ủ r i ro cho hàng hoá v n chuy n, cho tàu bi n và cho trách nhi m dân s ự
ủ ủ ể ế ả ạ ị ị ể ủ c a ch tàu bi n. Đ n nay, giá tr giao d ch c a các lo i hình b o hi m
ế ả ỷ ọ ể ả ớ hàng h i luôn chi m t tr ng l n trong doanh thu phí b o hi m phi nhân
ọ ủ ế ớ ề ố th c a nhi u qu c gia trên th gi i.
ả ể ả ồ
ể ả ậ ệ ụ B o hi m hàng h i bao g m ba nghi p v : (cid:0) B o hi m hàng hóa v n chuy n ể
ả (cid:0) B o hi m thân tàu ể
ộ ả ể ệ ể ả (cid:0) B o hi m trách nhi m dân s ch tàu và h i b o hi m P and I. ự ủ
ờ ủ ả ử ể ị ả L ch s ra đ i c a B o hi m hàng h i
ậ ươ ả ạ ạ Tr ướ ợ c l i nhu n mà ngành th ng m i hàng h i mang l i cũng nh ư
ố ượ ứ ả ứ ủ ủ ộ m c đ và s l ng r i ro ph i ng phó, các ch tàu, các nhà buôn bán,
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
9
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ữ ứ ả ữ ế ả nh ng ng ườ ậ ả i v n t i luôn luôn tìm ki m nh ng hình th c b o đ m an toàn
ề ợ ủ cho quy n l i c a mình.
ế ỷ ứ ầ ướ ườ ả Đ u tiên là vào kho ng th k th 5 tr c Công nguyên ng i ta đã
ẹ ổ ả ấ ằ ỏ ộ ộ tìm cách gi m nh t n th t toàn b m t lô hàng b ng cách san nh lô hàng
ủ ế ề ấ ổ ủ c a mình ra làm nhi u chuy n hàng. Đây là cách phân tán r i ro, t n th t và
ủ ả ứ ể ể có th coi đó là hình th c nguyên khai c a b o hi m.
ở ướ ấ ợ ế ỷ Vào th k XIV, Floren, Genoa n ồ ệ c Ý, đã xu t hi n các h p đ ng
ả ầ ể ộ ườ ả ể ả b o hi m hàng h i đ u tiên mà theo đó m t ng ế ớ i b o hi m cam k t v i
ẽ ồ ể ả ườ ệ ạ ề ả ng ườ ượ i đ c b o hi m s b i th ữ ng nh ng thi t h i v tài s n mà ng ườ i
ượ ể ả ả ị ệ ạ ả ể ồ đ c b o hi m ph i gánh ch u khi có thi ờ t h i x y ra trên bi n, đ ng th i
ổ ư ệ ể ậ ả ấ ả ộ ợ ồ ớ v i vi c nh n m t kho n phí. H p đ ng b o hi m c x a nh t mà ng ườ i
ệ ấ ượ ư ta tìm th y có ghi ngày 22/04/1329 hi n còn đ c l u gi ữ ạ t i Floren.
ế ướ ế ầ ị ế ỉ Đ n th k XVII, n c Anh đã chi m v trí hàng đ u trong buôn bán và
ố ế ớ ủ ấ ồ ị ả hàng h i qu c t v i Luân Đôn là trung tâm ph n th nh nh t. Tàu c a các
ướ ừ ề ậ ế ề ỹ n c đi t Châu Á, Châu Âu, Châu M , Châu Phi đ u v c p b n hai b ờ
ơ ặ ủ ệ ố ỡ ủ sông Thame c a thành ph Luân Đôn. Các ti m cà phê là n i g p g c a
ườ ở ườ ả ủ các nhà buôn, ch ngân hàng, ng i chuyên ch , ng ể i b o hi m … đ ể
ứ ổ ị giao d ch, trao đ i tin t c, bàn
ự ế ậ ớ lu n tr c ti p v i nhau.
ề ộ ưở ắ ầ ề ư ở ng v h u b t đ u m quán cà phê Edward Lloyd’s là m t thuy n tr
ở ố ở ệ ả ả ph Great Tower Luân Đôn vào kho ng năm 1692. Ngoài vi c qu n lý
ộ ờ ợ ổ quán cà phê, năm 1696 Edward Lloy’s còn cho ra m t t báo t ng h p các
ề ấ ấ ằ tình hình tàu bè và các v n đ khác nh m cung c p thông tin cho các khách
ủ ủ ệ ấ ẫ ị ể hàng c a ông. Tuy nhiên vi c làm chính c a ông v n là cung c p đ a đi m
ộ ọ ể ế ả ị ể đ khách hàng đ n giao d ch b o hi m, h i h p. Sau khi Edward Lloyd’s
ườ ộ ơ ươ ấ ằ ả ầ ự ư ậ ể ờ qua đ i ng i ta th y r ng c n ph i có m t n i t ng t nh v y đ các
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
10
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ả ậ ế ể ể ả ả ị nhà khai thác b o hi m hàng h i t p trung đ n giao d ch b o hi m và năm
ớ ư ộ ổ ứ ự ệ 1770, “Society of Lloyd’s” v i t cách là m t t ch c t nguy n đã thành
ổ ứ ạ ộ ớ ư ổ ứ ư ế ậ l p. T ch c này ho t đ ng v i t cách là t ch c t nhân đ n năm 1871
ấ ạ ợ ậ ố ộ ở thì h p nh t l i theo lu t Qu c h i và tr thành ộ ồ H i đ ng Lloyd’s và sau
ể ể ả ả ơ ở ị ớ này đã tr thành n i giao d ch kinh doanh b o hi m và hãng b o hi m l n
ế ớ ấ nh t th gi i.
ể ừ ệ ặ ả ậ ậ ộ ủ Hi n nay, m c dù các đ i tàu c a châu Á đ m nh n v n chuy n t 40
ượ ế ớ ư ể ả ả ầ ị 45% l ng hàng hóa trên th gi ầ i nh ng th ph n b o hi m hàng h i ph n
ớ ủ ể ề ẫ ặ ộ ệ ả ớ l n v n thu c v các công ty b o hi m l n c a châu Âu, đ c bi t là n ướ c
Anh.
ủ ổ ấ 1.2 Các r i ro và t n th t
ố ớ ủ ể ậ ằ ườ ể 1.2.1 R i ro đ i v i hàng hóa XNK v n chuy n b ng đ ng bi n
ạ ộ ạ ủ ề ả Trong ho t đ ng hàng h i có nhi u lo i r i ro khác nhau làm thi ệ ạ t h i
ươ ư ữ ủ ể ệ ậ ả ế đ n hàng hóa và ph ng ti n v n chuy n. Nh ng nh ng r i ro hàng h i có
ờ ủ ế ể ể ả ấ ạ liên quan đ n b o hi m là: thiên tai, tai n n b t ng c a bi n gây ra làm h ư
ươ ể ệ ỏ h ng hàng hóa và ph ậ ng ti n v n chuy n.
ổ ế ạ ủ ả Phân lo iạ : có hai cách phân lo i r i ro hàng h i ph bi n.
ồ ố ủ ứ 1.2.1.1 Căn c vào ngu n g c sinh ra r i ro
ủ ủ ứ ế ể ả ồ ố N u căn c vào ngu n g c sinh ra r i ro, r i ro hàng h i có th phân
thành
ạ các lo i sau:
ệ ượ ữ ủ R i ro do thiên tai: thiên tai là nh ng hi n t ng do thiên nhiên gây ra
ư ể ờ ế ấ ấ ố ộ ộ nh bi n đ ng, bão, l c, sét đánh, th i ti ầ t x u, sóng th n, đ ng đ t, núi
ườ ố ử l a…mà con ng i không ch ng l ạ ượ i đ c.
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
11
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ọ ủ ủ ữ ủ ể ả ớ ở R i ro do tai h a c a bi n: là nh ng r i ro x y ra v i con tàu ngoài
ắ ạ ư ể ắ ổ bi n, nh cháy n , chìm đ m, m c c n, đâm va (hai tàu đâm va nhau, đâm
ả ậ ị ậ ể ả ầ ấ va ph i đá ng m, đâm va ph i v t th khác), tàu b l ữ t úp m t tích…Nh ng
ượ ọ ủ ữ ủ r i ro này đ c g i là nh ng r i ro chính.
ữ ủ ạ ờ ệ ạ ấ R i ro do các tai n n b t ng khác: là nh ng thi ộ t h i do tác đ ng
ọ ủ ể ẫ ộ ạ ữ ng u nhiên bên ngoài không thu c nh ng tai h a c a bi n nói trên. Tai n n
ể ả ư ể ả ờ ộ ấ b t ng khác có th x y ra trên bi n (nh ng nguyên nhân không ph i m t
ọ ủ ể ế ể ậ ộ ỡ ậ tai h a c a bi n), trên b , trong quá trình v n chuy n, x p d , giao nh n,
ố ấ ụ ư ế ẹ ả ả ơ ị ấ ư l u kho, b o qu n nh hàng b cong, b p, th i h p h i, thi u h t, m t
ấ ắ ữ ủ ộ ượ ọ tr m, m t c p, không giao hàng…Nh ng r i ro này đ ụ ủ c g i là r i ro ph .
ệ ượ ủ ặ ộ ị ỗ ủ R i ro do các hi n t ng chính tr , xã h i ho c do l i c a ng ườ ượ i đ c
ủ ư ế ể ế ộ ở ế ả b o hi m gây nên nh các r i ro chi n tranh (chi n tranh, n i chi n, kh i
ị ắ ế ặ ộ ị ị ị nghĩa), hành đ ng thù đ ch ho c tàu và hàng b b t, b t ch thu chi m gi ữ ,
ệ ạ ủ ấ ưở thi ủ t h i do bom mìn, th y lôi..; r i ro đình công (đình công c m x ng,
ạ ủ ủ ặ ổ ộ ườ ạ b o đ ng, n i lo n c a dân chúng ho c do hành vi c a ng i đình công) và
ủ ộ ố các hành đ ng kh ng b .
ấ ặ ủ ấ ả ặ ệ ủ ượ R i ro do b n ch t ho c tính ch t đ c bi t c a hàng hóa đ ả c b o
hi m. ể
ủ ệ ạ ị ườ ư ấ ụ R i ro gây ra thi t h i nh làm m t th tr ng, s t giá…mà nguyên
ự ế ễ ậ nhân tr c ti p là ch m tr .
ủ ả ệ ể ể 1.2.1.2 Theo trách nhi m c a b o hi m, có th chia ra:
ủ ườ ượ ủ ể ả ượ ả R i ro thông th ng đ c b o hi m: là các r i ro đ ể c b o hi m
ộ m t cách
ườ ữ ủ ệ ể ề ả ố bình th ng theo các đi u ki n b o hi m g c A, B, C. Đây là nh ng r i ro
ố ủ ấ ấ ẫ ả ờ có tính ch t b t ng , ng u nhiên, x y ra ngoài ý mu n c a ng ườ ượ ả c b o i đ
ứ ồ ọ ủ ư ể ể ạ ấ ờ ả ủ hi m nh thiên tai, tai h a c a bi n, tai n n b t ng khác, t c g m c r i
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
12
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ủ ụ ạ ắ ổ ủ ro ph và r i ro chính. Trong đó, 4 r i ro chính (cháy n , m c c n, chìm
ượ ả ề ể ệ ả ắ đ m, đâm va) luôn đ c b o hi m theo c 3 đi u ki n A, B,C.
ư ủ ủ ẹ ỡ ỉ ấ ấ Còn các r i ro khác nh : r i ro m t tích, rách, v , cong, b p, g , h p
ế ậ ẩ ấ ơ h i, dây b n, va đ p vào hàng hóa khác, giao thi u hàng, hay m t nguyên
ấ ộ ấ ắ ỉ ượ ệ ệ ề ể ả ki n hàng, m t tr m, m t c p…ch đ ả c b o hi m theo đi u ki n A(b o
ọ ủ ề ệ ế ể ố ượ hi m m i r i ro), còn n u mua theo đi u ki n B, C và mu n đ ả c b o
ữ ể ả ộ ở ố ủ hi m thêm b i m t trong s nh ng r i ro này thì ph i mua kèm theo các
ụ ệ ể ề ả đi u ki n b o hi m ph .
ả ả ố ượ ả ữ ủ ủ ể ể R i ro ph i b o hi m riêng: là nh ng r i ro mu n đ c b o hi m thì
ứ ậ ả ỏ ượ ườ ệ ề ph i th a thu n thêm, ch không đ ồ c b i th ả ng theo các đi u ki n b o
ạ ủ ủ ủ ế ể ố ồ hi m g c A, B, C. Lo i r i ro này bao g m r i ro chi n tranh, r i ro đình
ố ượ ả ệ ể ể ả ủ công, kh ng b , đ ề c b o hi m theo các đi u ki n b o hi m riêng.
ủ ượ ả ủ ể ượ R i ro không đ ữ c b o hi m: là nh ng r i ro không đ c ng ườ ả i b o
ặ ồ ể ể ả ậ ườ ọ ườ ợ hi m nh n b o hi m ho c b i th ng trong m i tr ủ ng h p. Đó là các r i
ươ ắ ả ả ặ ắ ệ ạ ộ ỳ ro đ ng nhiên x y ra, ch c ch n x y ra, ho c các thi t h i do n i t , do
ấ ủ ỗ ủ ể ả ệ ạ ả b n ch t c a hàng hóa, do l i c a ng ườ ượ i đ c b o hi m, thi t h i mà
ữ ủ ự ễ ế ấ ả ậ ọ nguyên nhân tr c ti p là ch m tr , nh ng r i ro có tính ch t th m h a mà
ườ ườ ứ ộ ả ủ ậ con ng i không l ng tr ướ ượ c đ c quy mô, m c đ và h u qu c a nó.
ượ ự ế ể ả ả ủ Các r i ro đ ổ c b o hi m ph i là nguyên nhân tr c ti p gây ra t n
ự ủ ữ ế ấ ấ ổ ỉ ượ th t. Ch nh ng t n th t nào có nguyên nhân tr c ti p là r i ro đ ả c b o
ớ ượ ồ ể ườ hi m gây ra m i đ c b i th ng.
ấ ổ 1.2.2 T n th t
ữ ể ấ ả ổ ệ ạ T n th t trong b o hi m hàng hóa XNK là nh ng thi ư ỏ t h i, h h ng
ượ ủ ể ả ạ ủ c a hàng hóa đ c b o hi m do r i ro gây ra. Có hai cách phân lo i ph ổ
bi n: ế
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
13
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ứ ổ ể ấ ấ ứ ộ ổ 1.2.2.1 Căn c vào qui mô, m c đ t n th t có th chia ra t n th t
ộ ấ ổ ộ ậ b ph n (TTBP) và t n th t toàn b (TTTB).
ầ ủ ố ượ ộ ượ ả ể ộ TTBP là m t ph n c a đ i t ng đ c b o hi m theo m t HĐBH b ị
ư ỏ ấ ệ ạ ấ ề ố ượ ổ m t mát, h h ng, thi ể t h i. TTBP có th là t n th t v s l ọ ng, tr ng
ượ ể ẩ ấ ặ ị l ng, th tích, ph m ch t ho c giá tr .
ộ ố ượ ượ ể ả ộ TTTB là toàn b đ i t ng đ c b o hi m theo m t HĐBH b h ị ư
ệ ạ ự ế ạ ấ ỏ h ng, m t mát, thi t h i. Có hai lo i TTTB là TTTB th c t và TTTB ướ c
tính.
ự ế ộ ố ượ ượ ả ể ộ + TTTB th c t : là toàn b đ i t ng đ c b o hi m theo m t HĐBH
ấ ệ ạ ặ ị ế ế ấ ạ ị ư ỏ b h h ng, m t mát, thi t h i ho c b bi n ch t, bi n d ng không còn nh ư
ớ ượ ị ấ ị ướ ể ả ạ lúc m i đ c b o hi m hay b m t đi, b t c đo t không l y l ấ ạ ượ i đ c
ự ế ỉ ườ ữ n a. Ch có TTTB th c t trong 4 tr ợ ng h p sau:
ị ủ ạ
(cid:0) Hàng hóa b h y ho i hoàn toàn; (cid:0) Hàng hóa b t
ị ướ ạ ấ ạ ượ c đo t hoàn toàn không l y l i đ c;
ể ả ể ậ (cid:0) Hàng hóa không còn là v t th b o hi m;
ượ ố ấ (cid:0) Hàng hóa ở trên tàu mà tàu đ c tuyên b m t tích.
ướ ườ ố ượ ợ ượ ả ị + TTTB c tính: là tr ng h p đ i t ng đ ể c b o hi m b thi ệ t
ư ớ ấ ự ế ứ ư ể ạ h i, m t mát ch a t i m c TTTB th c t ỏ nh ng không th tránh kh i
ự ế ể ằ ể ứ ữ ế ặ ỏ TTTB th c t ặ , ho c n u b thêm chi phí ra đ c u ch a có th b ng ho c
ơ ớ l n h n GTBH.
ượ ướ ả ộ ừ ỏ ố Mu n đ c coi là TTTB c tính thì ph i có hành đ ng t b hàng.
ừ ỏ ủ ộ ộ ể ả ừ ỏ ọ T b hàng là m t hàng đ ng c a ng ườ ượ i đ c b o hi m t ề b m i quy n
ợ ủ ố ớ ườ ả ườ ợ l i c a mình đ i v i hàng hóa cho ng ể i b o hi m trong tr ng h p TTTB
ướ ể ượ ườ ộ ừ ỏ ở ữ ề c tính đ đ ồ c b i th ng toàn b . Khi t b hàng thì s h u v hàng
ẽ ể ườ ả ườ ả ể ề ị hóa s chuy n sang ng ể i b o hi m và ng i b o hi m có quy n đ nh
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
14
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ạ ề ế ườ ả ể ậ ườ ả đo t v hàng hóa đó. N u ng ấ i b o hi m ch p nh n thì ng ể i b o hi m
ườ ặ ộ ườ ả ể ả ồ ph i b i th ng toàn b GTBH ho c STBH. Ng i b o hi m có th t ể ừ
ố ừ ỏ ệ ừ ố ủ ườ ả ể ươ ch i t b hàng, vi c t ch i này c a ng i b o hi m không ph ạ ng h i
ề ồ ườ ườ ượ ả ể ế đ n quy n đòi b i th ủ ng c a ng c b o hi m. i đ
ủ ế ệ ạ 1.2.2.2 N u phân lo i theo trách nhi m c a các bên liên quan trong
ộ ượ ấ ấ ổ ổ m t hành trình thì đ c phân thành t n th t riêng và t n th t chung.
ổ ấ T n th t riêng (TTR).
ấ ổ ỉ ệ ạ ộ ố ề ợ ủ ộ Là t n th t ch gây ra thi ặ t h i cho m t ho c m t s quy n l i c a các
ế ừ ủ ủ ộ ỉ ch hàng và ch tàu trên m t con tàu. TTR ch liên quan đ n t ng quy n l ề ợ i
ệ ể ặ riêng bi t. TTR có th là TTTB ho c TTBP.
ệ ạ ậ ấ Trong TTR, ngoài thi t h i v t ch t, còn phát sinh các chi phí liên quan
ư ạ ữ ế ằ ạ ấ ả ổ ọ ế đ n TTR nh m h n ch nh ng h h i khi TTR x y ra g i là t n th t chí
ữ ấ ả ả ổ phí riêng. T n th t chi phí riêng là nh ng chi phí b o qu n hàng hóa đ ể
ớ ư ạ ỏ ư ạ ặ ể ỡ ử ư ế ả gi m b t h h i ho c đ kh i h h i thêm, nh : chi phí x p d , g i hàng,
ạ ở ế ọ ườ ở ữ ế ả đóng gói l i… b n kh i hành và d c đ ng, n u nh ng chi phí x y ra ở
ượ ườ ẽ ạ ấ ổ ế b n đích thì không đ ồ c b i th ng. Có t n th t chi phí riêng s h n ch ế
ả ớ và gi m b t TTR.
ổ ấ T n th t chung.
ư ủ ệ ặ Khái ni m và các đ c tr ng c a TTC
ữ ặ ế ố Là nh ng hi sinh hay chi phí đ c bi ệ ượ t đ ộ c ti n hành m t cách c ý và
ứ ụ ằ ở ỏ ợ h p lí nh m m c đích c u tàu và hàng hóa ch trên tàu thoát kh i m t s ộ ự
ự ự ố ớ ể nguy hi m chung, th c s đ i v i chúng.
ả ố ộ ộ Mu n có TTC ph i có hành đ ng TTC. Có hành đ ng TTC khi và ch ỉ
ự ặ ấ ườ ượ ế ố khi có s hi sinh ho c chi phí b t th ng đ ộ c ti n hành m t cách c ý và
ứ ả ằ ọ ộ ỏ ộ ợ h p lí vì an toàn chung nh m c u các tài s n kh i m t tai h a trong m t
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
15
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ể ệ ạ ộ ượ hành trình chung trên bi n. Các thi ặ t h i, chi phí ho c hành đ ng đ c coi
là TTC khi có các đ c ặ
ư tr ng sau:
ả ộ ộ ự ủ ữ ệ Hành đ ng TTC ph i là hành đ ng t ữ nguy n, h u ý c a nh ng
ườ ng i trên
ủ ệ ề ưở ườ ề ưở tàu theo l nh c a thuy n tr ặ ng ho c ng ặ i thay m t thuy n tr ng;
ả ặ ặ ệ ấ ườ Hi sinh ho c chi phí ph i đ c bi t b t th ng;
ả ợ ặ ấ ả Hi sinh ho c chi phí ph i h p lí và vì an toàn chung cho t t c các
ề ợ quy n l i trong hành trình;
ự ế ả ọ ơ ộ ọ Nguy c đe d a toàn b hành trình ph i nghiêm tr ng và th c t ;
ệ ạ ả ự ế ủ ặ ậ ả ộ Thi t h i ho c chi phí ph i là h u qu tr c ti p c a hành đ ng TTC;
ể ả TTC x y ra trên bi n;
ủ ộ N i dung c a TTC
ậ ồ ộ ủ ế TTC bao g m hai b ph n ch y u: hi sinh TTC và chi phí TTC.
ữ ệ ạ ả ự ặ ậ ế t h i ho c chi phí do h u qu tr c ti p Hi sinh TTC là nh ng thi
ụ ứ ỏ ủ ộ ộ ố ủ c a m t hành đ ng TTC. Ví d , v t b hàng vì lí do an toàn c a tàu, đ t
ệ ẩ ể ậ v t ph m trên tàu đ thay nhiên li u…
ả ả ữ ườ ứ ệ i th ba trong vi c Chi phí TTC là nh ng chi phí ph i tr cho ng
ế ụ ạ ặ ứ c u tàu và hàng thoát n n ho c chi phí làm cho tàu ti p t c hành trình. Chi
ứ ồ ổ ị ắ ạ phí TTC bao g m: + Chi phí c u n n: chi phí làm n i tàu khi đã b m c
ị ạ ắ ạ c n, chi phí thuê kéo, lai, d t tàu khi b n n.
ạ ả ế ạ ả ỡ + Chi phí t i c ng lánh n n: chi phí ra vào c ng, chi phí x p d , tái
ữ ạ ể ử ư ặ ế x p, l u kho hàng…vì an toàn chung ho c đ s a ch a t m th i; l ờ ươ ng
ụ ạ ả ề ươ ự ự ạ ề ưở ẩ th c, th c ph m tiêu th t i c ng lánh n n; ti n l ng cho thuy n tr ng,
ề thuy n viên…
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
16
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ủ ụ ấ ờ ế Th t c gi y t liên quan đ n TTC
ề ả ặ ưở ệ ả ủ Khi x y ra TTC, ch tàu ho c thuy n tr ng ph i làm các vi c sau:
ố Tuyên b TTC;
ấ ủ ế ể ờ ổ ị ị M i giám đ nh viên đ giám đ nh t n th t c a tàu và hàng (n u có);
ủ ủ ử ể ả G i cho các ch hàng b n cam đoan đóng góp TTC đ ch hàng và
ng i ườ
ể ề ấ ậ ả b o hi m đi n vào và xu t trình khi nh n hàng;
ộ ổ ỉ ị Ch đ nh m t chuyên viên tính toán, phân b TTC;
ế ế ị ườ ả Làm kháng ngh hàng h i (n u có liên quan đ n ng ứ i th ba).
ủ ệ ả Ch hàng ph i làm các vi c sau:
ủ ế ầ ị Kê khai giá tr hàng hóa n u ch tàu yêu c u;
ử ề ậ ả ả Nh n b n cam đoan đóng góp TTC, đi n vào và g i cho công ty b o
ẽ ể ể ả ấ hi m. Công ty b o hi m s kí vào gi y cam đoan đóng góp TTC và tr l ả ạ i
ế ậ ượ ả ủ ể ể ủ đ ch hàng nh n hàng. N u hàng không đ ả c b o hi m thì ch hàng ph i
ỹ ằ ủ ề ề ặ ặ ưở ả kí qu b ng ti n m t ho c xin b o lãnh c a ngân hàng, thuy n tr ớ ng m i
ả ể ả ả giao hàng. Nói chung khi có TTC x y ra, ng ườ ượ i đ c b o hi m ph i báo
ể ượ ể ướ ủ ụ ẫ ự ả cho công ty b o hi m đ đ c h ng d n làm th t c, không t ý kí vào
ả b n cam đoan đóng góp TTC.
ậ ệ ả Lu t l gi ế i quy t TTC
ề ợ ệ Khi có TTC, các quy n l i trong hành trình có trách nhi m đóng góp
ư ế ư ẩ ổ ắ vào TTC. Nh ng phân b đóng góp nh th nào, theo tiêu chu n, quy t c
ậ ả ả ậ ỏ ồ ợ ế nào thì các bên ph i th a thu n trong h p đ ng v n t ầ i. Cho đ n nay, h u
ư ấ ả ơ ườ ề ể ồ ợ ị nh t ậ t c các v n đ n đ ng bi n và h p đ ng thuê tàu đ u qui đ nh là
ẽ ả ả ế ắ khi có TTC x y ra s gi i quy t theo qui t c York Antwerp 1974.
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
17
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ạ 1.2.3 Các lo i chi phí
ấ ề ủ ổ Ngoài các t n th t v hàng hóa do r i ro gây nên, khi hàng hóa đ ượ c
ặ ủ ể ể ả b o hi m g p r i ro còn có th làm phát sinh các chi phí sau:
ế ổ ề ạ ấ a/ Chi phí đ phòng h n ch t n th t
ủ ệ ề ề ả ả Theo đi u 16 “Đi u kho n trách nhi m c a ng ườ ượ i đ ể c b o hi m” có
ụ ả ể ệ ệ ậ ờ ồ ị nhi m v b o v hàng hóa trong quá trình v n chuy n, đ ng th i qui đ nh
ả ả ọ ể ệ ế ả ợ nhà b o hi m hàng hóa ph i tr m i chi phí h p lí liên quan đ n nhi m v ụ
ấ ể ể ế ả ả y. Ng ườ ượ i đ ạ c b o hi m có th khi u n i chi phí này ngay c khi nó
ượ ượ ả ể v ị t quá giá tr hàng hóa đ c b o hi m.
ế ử b/ Chi phí g i hàng ti p
ả ườ ả ẽ ể Là kho n chi phí tăng thêm mà ng i b o hi m s hoàn tr ả ạ l i cho
ả ể ả ợ ộ ng ườ ượ i đ ể c b o hi m khi ng ườ ượ i đ c b o hi m chi ra m t cách h p lí và
ể ỡ ử ư ỏ ớ ơ ạ ậ th a đáng đ d hàng l u kho và g i hàng t ả ộ i n i nh n thu c ph m vi b o
ế ể ệ ể ậ ạ ộ ả hi m mà nguyên nhân là do vi c v n chuy n k t thúc t ặ i m t c ng ho c
ộ ơ ả ơ ậ m t n i khác không ph i n i nh n có tên trong HĐBH.
c/ Chi phí TTR
ữ ả ả ằ ả Là nh ng chi phí chi ra nh m đ m b o an toàn hay b o toàn hàng hóa
ư ạ ể đ không h h i thêm.
d. Chi phí TTC
ả ả ữ ườ ệ ứ ứ Là nh ng chi phí ph i tr cho ng i th ba trong vi c c u tàu và hàng
ế ụ ạ ặ thoát n n ho c chi phí làm cho tàu ti p t c hành trình.
ứ ạ e/ Chi phí c u n n
ề ả ườ ứ ứ ạ Là ti n công tr cho ng ỏ i c u n n khi đã b ra công s c, v t t ậ ư kĩ
ệ ằ ậ ầ ọ ế ể ứ ả ọ ị thu t và b ng m i bi n pháp c n thi ở t đ c u tài s n đang b đe d a b i
ể ề ả ưở ườ ủ r i ro. Cũng có th coi đây là kho n ti n th ng cho ng ạ ứ i đã c u n n
mình.
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
18
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ặ ệ f/ Chi phí đ c bi ồ t, g m:
ả ỏ ứ ệ ấ ổ ứ Chi phí ch ng minh t n th t: Là chi phí ph i b ra cho vi c ch ng
ặ ậ ấ ặ ị ệ ổ nh n ho c giám đ nh hàng hóa t n th t. Ngoài ra, chi phí đ c bi t còn bao
ị ướ ượ ứ ệ ặ ậ ồ g m các chi phí không đ nh tr c đ c cho vi c ch ng nh n ho c giám
ậ ả ủ ấ ả ổ ị ể ị đ nh hàng hóa t n th t. Lu t b o hi m hàng h i 1906 c a Anh qui đ nh
ặ ệ ượ ằ r ng chi phí đ c bi t không đ ớ c tính thêm vào TTR khi so sánh TTR v i
ễ ề ố ề s ti n mi n đ n.
ế ạ ế ớ ả ế Chi phí tái ch phát sinh t i b n đích: Khi hàng t ặ i c ng đích n u g p
ể ế ệ ấ ặ ư ỏ ệ ổ t n th t thì có th ti n hành các bi n pháp ngăn ch n vi c hàng h h ng
ư ấ ầ ỏ ổ thêm nh chi phí tách riêng ph n hàng t n th t kh i hàng nguyên, chi phí
ướ ể ề ượ ườ ả ồ ườ ổ ẩ ử t y r a n c bi n…đ u đ c ng ể i b o hi m b i th ng b sung vào
ư ượ TTR nh ng không v t quá STBH.
ơ ả ủ ả ộ ể ể ậ ằ 1.3 N i dung c b n c a b o hi m hàng hóa XNK v n chuy n b ng
ườ ể đ ng bi n.
ố ượ ể ả ườ ể 1.3.1 Đ i t ng b o hi m. Ng ả i tham gia b o hi m. Ng ườ ượ i đ c
ể ả b o hi m.
ố ượ ủ ả ể ể ể ả ậ ằ ng b o hi m c a b o hi m hàng hóa XNK v n chuy n b ng Đ i t
ườ ể ừ ị ể ậ đ ng bi n là hàng hóa XNK đang trong quá trình v n chuy n t ể đ a đi m
ả ờ ờ ế ư ể ế ồ ị này đ n đ a đi m khác (bao g m c th i gian l u kho, ch x p lên ph ươ ng
ậ ạ ủ ể ệ ậ ặ ờ ể ti n v n chuy n, trung chuy n ho c ch ch hàng nh n l i hàng theo qui
ủ ể ề ả ả ị đ nh c a đi u kho n b o hi m).
ể ằ ậ ườ Trong HĐBH hàng hóa XNK v n chuy n b ng đ ể ng bi n có th ể
ườ ặ ườ ứ ể ả ng i mua ho c ng i bán đ ng ra mua b o hi m cho hàng hóa (ng ườ i
ả ưở ề ợ ả ể tham gia b o hi m). Tuy nhiên, ng ườ ượ i đ c h ng quy n l ể i b o hi m
ườ ữ ườ ế ườ thông th ng là nh ng ng i mua hàng hóa đó. N u ng ứ i bán đ ng ra
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
19
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ủ ụ ể ể ả ậ ọ ộ ể ả mua b o hi m cho hàng hóa thì h ph i làm m t th t c kí h u đ chuy n
ề ợ ả ườ ư ậ ườ ả quy n l ể i b o hi m cho ng i mua. Nh v y, ng ể i tham gia b o hi m
ể ể ả ậ ằ ườ ể ể trong b o hi m hàng hóa XNK v n chuy n b ng đ ng bi n có th là nhà
ể ề ệ ọ ế NK và cũng có th là nhà XK tùy theo đi u ki n giao hàng mà h kí k t,
ư ể ả ườ ườ ườ nh ng ng ườ ượ i đ c b o hi m th ng là ng i NK. Tuy nhiên, ng i tr ả
ụ ả ể ề ố ị ườ ti n cu i cùng cho d ch v b o hi m luôn là ng i NK.
ố ề ị ả ể ể ể ả ả 1.3.2 Giá tr b o hi m, s ti n b o hi m, phí b o hi m.
ị ả ể 1.3.2.1 Giá tr b o hi m (GTBH)
ị ự ế ủ ườ ồ GTBH là giá tr th c t c a lô hàng, th ng là giá CIF, bao g m: Giá
ự ế ạ ơ ử ặ ơ hàng hóa ghi trên hóa đ n bán hàng (ho c giá th c t ế i n i g i hàng n u t
ơ ộ ướ ể ể ậ không có hóa đ n), c ng c ả c phí v n chuy n, phí b o hi m và các chi phí
liên quan.
ứ ị Công th c xác đ nh giá CIF: Ta có CIF = C+I+F; I = R.CIF
=> CIF = (C+F) / (1R)
ượ ứ ị GTBH đ c xác đ nh theo công th c:
V= (C + F)/ (1 – R)
ị ả ể Trong đó: V Giá tr b o hi m;
ướ ể ậ F C c phí v n chuy n;
ủ C Giá FOB c a hàng hóa;
ỷ ệ ể R T l ả phí b o hi m.
ể ố ề ả 1.3.2.2 S ti n b o hi m
ố ề ố ề ể ả ượ ể ả S ti n b o hi m (STBH) là s ti n đ c đăng kí b o hi m, ghi trong
ượ ơ ở ự ơ ị HĐBH. STBH đ c xác đ nh d a trên c s GTBH. Hóa đ n hàng là tài
ấ ể ủ ệ ắ ắ ị ừ li u ch c ch n nh t đ xác đ nh GTBH c a hàng hóa. Tr ỏ khi có th a
ế ậ ườ ể ầ ả ườ ả thu n khác, n u ng i tham gia b o hi m yêu c u, ng ể i b o hi m có th ể
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
20
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ướ ề ộ ả ề tính g p c ti n lãi c tính vào STBH. Tuy nhiên, ti n lãi này không đ ượ c
ượ v t quá 10% GTBH.
ủ ề ể ả ạ ắ ả Đây là lo i hình b o hi m tài s n nên v nguyên t c, ch hàng có th ể
ể ả ặ ị ị ướ ị mua b o hi m ngang giá tr , trên giá tr ho c d i giá tr . Trong th c t ự ế ,
ủ ườ ả ch hàng th ị ể ng mua b o hi m ngang giá tr .
ể ả 1.3.2.3 Phí b o hi m
ề ể ả ả ườ ể ả ộ ộ Phí b o hi m là m t kho n ti n do ng i tham gia b o hi m n p cho
ườ ả ể ượ ả ể ng ể i b o hi m đ hàng hóa đ c b o hi m.
ể ả ượ ơ ở ỉ ệ ự ặ ị Phí b o hi m đ c xác đ nh d a trên c s GTBH ho c STBH và t l
ể ể ả ả ượ ư ị phí b o hi m. Phí b o hi m (P) đ c xác đ nh nh sau:
P = Sb (a + 1) R
ố ề ể ả Trong đó: Sb S ti n b o hi m
ự ầ ố a S ph n trăm lãi d tính
ỉ ệ ể R T l ả phí b o hi m
ự ế ủ ườ ể ả ị Trong th c t , ch hàng th ng mua b o hi m ngang giá tr nên:
ự ể ế ả P = CIF*R (n u không b o hi m lãi d tính)
ự ể ặ ả ế Ho c P = CIF*(a+1)*R (n u b o hi m lãi d tính a)
ỉ ệ ể ả ượ ữ ậ ỏ T l phí b o hi m đ c ghi trong HĐBH theo th a thu n gi a ng ườ i
ườ ế ố ụ ể ả ộ ể ả b o hi m và ng i tham gia b o hi m. R ph thu c vào các y u t sau:
ư ễ ỡ ễ ị ấ ắ ễ ị ổ ạ ấ Lo i hàng hóa: Hàng d b t n th t nh d v , d b m t c p… thì t ỉ
ệ ể ẽ ả ơ l phí b o hi m s cao h n.
ỉ ệ ạ ắ ắ ả Lo i bao bì: Bao bì càng ch c ch n, t l ạ ể phí b o hi m càng h .
ươ ệ ể ậ ượ ở ẻ ỉ ệ Ph ng ti n v n chuy n: Hàng đ c ch trên tàu tr có t l phí
ấ ơ th p h n trên tàu già.
ỉ ệ ề ủ ố ớ ữ Hành trình: T l phí tăng lên đ i v i nh ng hành trình có nhi u r i ro
ữ ặ ộ ho c hành trình qua nh ng vùng có xung đ t vũ trang…
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
21
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ể ệ ề ể ẹ ề ệ ả ả ạ Đi u ki n b o hi m: Đi u ki n b o hi m có ph m vi càng h p thì t ỉ
ệ ấ ả l ể phí b o hi m càng th p.
ộ ố ườ ủ ụ ơ ợ Trong m t s tr ng h p có nguy c gia tăng r i ro ( ví d hàng đ ượ c
ỉ ệ ể ư ể ầ ả ậ v n chuy n trên tàu già…), t l ồ phí b o hi m bao g m hai ph n nh sau:
R = Rph ụ + Rg cố
g c ố là t l
ỉ ệ V i : Rớ ố phí g c
ỉ ệ ố ị ụ ụ ộ ổ phí ph (ph thu c vào tu i tàu, qu c t ch tàu…) Rph ụ là t l
ể ệ ề ả 1.3.3 Các đi u ki n b o hi m
ữ ề ệ ề ể ệ ả ạ ị ủ Đi u ki n b o hi m là nh ng đi u qui đ nh ph m vi trách nhi m c a
ườ ả ố ớ ổ ấ ủ ể ượ ả ng i b o hi m đ i v i t n th t c a hàng hóa. Hàng đ ể c b o hi m theo
ữ ể ệ ề ề ả ấ ổ ỉ ị ệ ủ đi u ki n b o hi m nào, ch nh ng r i ro t n th t qui đ nh trong đi u ki n
ớ ượ ườ ệ ủ ữ ệ ề đó m i đ ồ c b i th ng. Sau đây là các đi u ki n c a Vi n nh ng ng ườ i
ể ả b o hi m London (Institute of London Underwriters ILU).
ấ ả ệ ể ề ả Ngày 01/01/1963, ILU xu t b n ba đi u ki n b o hi m hàng hóa là
ể ệ ả ượ ụ ề FPA, WA và AR. Các đi u ki n b o hi m này đ ộ c áp d ng r ng rãi trong
ạ ộ ươ ố ế ạ ho t đ ng th ng m i qu c t .
ấ ả ệ ể ề ả ớ Ngày 01/01/1982, ILU xu t b n các đi u ki n b o hi m m i thay th ế
ể ệ ề ề ệ ể ả ả các đi u ki n b o hi m cũ. Trong đó, các đi u ki n b o hi m hàng hóa bao
g m:ồ
ề ệ ả ể Đi u ki n b o hi m C – Institute cargo clauses C (ICC C);
ề ệ ả ể Đi u ki n b o hi m B – Institute cargo clauses B (ICC B);
ề ệ ả ể Đi u ki n b o hi m A – Institute cargo clauses A (ICC A);
ể ệ ế ề ả Đi u ki n b o hi m chi n tranh – Institute war clauses;
ệ ể ề ả Đi u ki n b o hi m đình công – Institute strikes clauses.
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
22
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ể ề ể ệ ề ệ ả ả ớ ớ So v i các đi u ki n b o hi m cũ, các đi u ki n b o hi m m i trình
ễ ể ề ể ả ắ ơ ớ ệ bày rõ ràng, d hi u h n. Đi u ki n b o hi m m i đã kh c ph c đ ụ ượ ự c s
ữ ổ ượ ử ụ ể ệ ậ ả ờ m p m , khó hi u và ngôn ng c đ ể ề c s d ng trong đi u ki n b o hi m
ệ ể ề ả ọ ọ cũ. Tên g i các đi u ki n b o hi m là C, B, A thay cho các tên g i cũ FPA,
ớ ễ ử ụ ề ơ ả ủ ễ ộ ơ WA, AR nên d nh , d s d ng h n. Và đi u c b n là n i dung c a các
ữ ề ệ ệ ể ề ể ả ả ớ ổ đi u ki n b o hi m m i có nh ng thay đ i. Các đi u ki n b o hi m C, B,
ệ ự ừ ệ ượ ụ A có hi u l c t ngày 01/04/1983 và hi n nay đ ộ c áp d ng r ng rãi trên
ị ườ ế ớ ả ậ ở ề ỉ th tr ể ng b o hi m th gi i. V y nên, ộ chuyên đ này ch trình bày n i
ơ ả ủ dung c b n c a ICC 01/01/1982.
ể ề ệ ả a/ Đi u ki n b o hi m C
ồ ệ ề ể ả ạ Ph m vi b o hi m theo đi u ki n C bao g m:
ạ ủ ấ ổ ổ ượ ể ả T n th t hay t n h i c a hàng hóa đ c b o hi m có nguyên nhân
ị ắ ạ ị ậ ặ ắ ổ ỡ ợ h p lí do cháy ho c n ; tàu b m c c n, chìm đ m, b l t; đâm va; d hàng
ạ ả ượ ị ấ ể ả ặ t ạ i c ng lánh n n, hàng hóa đ c b o hi m b m t do tàu ho c ph ươ ng
ệ ấ ở ti n ch hàng m t tích.
ấ ầ ổ ỏ Hi sinh t n th t chung, ném hàng kh i tàu, ph n đóng góp TTC
ệ ầ ể ả ị Ph n trách nhi m mà ng ườ ượ i đ ề ả c b o hi m ph i ch u theo đi u
ề ả ỗ kho n “Hai tàu đâm va nhau đ u có l i”.
ạ ừ ả ể Lo i tr b o hi m:
ừ ậ ỏ ườ ả ể ẽ ị + Tr khi có th a thu n khác, ng i b o hi m s không ch u trách
ấ ả ố ớ ế ế ệ ạ ạ ổ ộ nhi m đ i v i: T n th t x y ra do chi n tranh, n i chi n, b o lo n, …
ệ ắ ữ ầ ữ ề ế ả ặ ừ ế Vi c chi m, b t gi , c m gi tài s n ho c ki m ch (tr khi do
ể ườ ụ ề ệ ậ ả ấ ợ ướ c p bi n trong tr ng h p áp d ng đi u ki n A) và h u qu hay b t kì
ư ừ ữ m u toan nào phát sinh t ự ệ nh ng s vi c này.
ủ ế ấ ạ ổ T n th t do mìn, th y lôi, bom và các lo i vũ khí chi n tranh khác.
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
23
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ấ ượ ổ ở ườ ị ấ T n th t đ c gây ra b i ng i đình công, công nhân b c m x ưở ng
ữ ặ ườ ạ ạ ạ ố ộ ộ ổ ho c nh ng ng i tham gia gây r i lo n lao đ ng, b o đ ng , n i lo n.
ấ ả ị ộ ạ ổ ộ ơ ị T n th t x y ra do b o đ ng chính tr , đ ng c chính tr .
ủ ạ ấ ấ ổ ổ ố ườ ượ ả ể T n th t hay t n h i do hành vi x u, c ý c a ng c b o hi m. i đ
ủ ề ặ ổ ệ ấ ạ ổ T n th t ho c t n h i do bao bì không đ đi u ki n, không thích
h p. ợ
ệ ử ụ ặ ổ ế ấ ạ ạ ấ ổ ộ T n th t ho c t n h i do vi c s d ng b t kì m t lo i vũ khí chi n
ả ứ ả ứ ạ ấ ạ ọ tranh nào có dùng ph n ng h t nhân, ph n ng hóa h c, ch t phóng x …
ư ỏ ế ậ ố ữ ặ ấ Nh ng m t mát, h h ng hay chi phí do khuy t t t v n có ho c do
ấ ạ ượ ả ể ủ tính ch t riêng c a lo i hàng hóa đ c b o hi m.
ị ư ạ ậ ủ ộ ộ ủ ị Hàng hóa hay m t b ph n c a hàng hóa b h h i hay b phá h y có
ủ ủ ầ ấ ộ ườ ạ ừ ch tâm do hành đ ng sai l m c a b t kì ng i nào gây ra. Lo i tr này
ườ ể ề ệ ả ợ ụ không áp d ng cho tr ng h p b o hi m theo đi u ki n A.
ọ ườ ườ ả ể ệ ị + Trong m i tr ợ ng h p, ng ố i b o hi m không ch u trách nhi m đ i
v i:ớ
ự ế ặ ổ ấ ạ ậ ổ ễ T n th t ho c t n h i mà nguyên nhân tr c ti p là ch m tr .
ặ ổ ả ượ ấ ạ ổ ề ặ ợ ố T n th t ho c t n h i do không tr đ ế c n ho c thi u th n v tài
ủ ủ ườ ả ườ ặ ườ chính c a ch tàu, ng i qu n lí, ng i thuê tàu ho c ng i khai thác tàu.
ệ ạ ố ặ ự ạ ố ố ượ ượ ể ả Thi t h i c ý ho c s phá ho i c ý đ i t ng đ c b o hi m do
ủ ấ ạ ộ ườ hành đ ng ph m pháp c a b t kì ng i nào.
ủ ả ặ ợ ệ ể Do tàu không đ kh năng đi bi n, ho c không thích h p cho vi c
ể ả ế ạ ậ v n chuy n hàng hóa mà ng ườ ượ i đ ể c b o hi m đã bi t tình tr ng đó vào
ượ ế ươ ậ ả ệ lúc hàng hóa đ c x p lên ph ng ti n v n t i.
ế ấ ổ ả ố ớ ế ở T n th t do x p hàng quá t ế i (đ i v i hàng ch nguyên chuy n), x p
ể ả ả ậ hàng sai quy cách không đ m b o an toàn cho hàng hóa khi v n chuy n.
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
24
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ấ ổ ượ ể ả ả ị ườ T n th t do hàng hóa đ c b o hi m b rò ch y thông th ng, hao
ượ ả ườ ặ ự ụ ọ h t tr ng l ể ng hay gi m th tích thông th ng, ho c hao mòn t nhiên.
ứ ề ệ ấ ộ ổ ả Trách nhi m ch ng minh t n th t thu c v ng ườ ượ i đ ể c b o hi m
ủ ệ ề ể ề ố ệ ả (ch hàng). Nhìn chung, đi u ki n b o hi m C (ICC 1982) gi ng đi u ki n
ư ể ệ ể ề ả ồ ả b o hi m FPA (ICC 1963). Nh ng đi u ki n b o hi m C không b i
ườ ấ ấ ổ ệ th ệ ng t n th t do m t nguyên ki n hàng và cũng không phân bi t TTTB
và TTBP.
ề ệ ể ả b/ Đi u ki n b o hi m B
ủ ề ệ ượ ể ệ ề ả Theo đi u ki n này, ngoài các r i ro đ c b o hi m theo đi u ki n C,
ả ồ ườ ạ ố ớ ấ ổ ổ ể công ty b o hi m còn b i th ng t n th t hay t n h i đ i v i hàng hóa
ượ ả ị ướ ử ể ộ ể ỏ đ ấ c b o hi m do đ ng đ t, núi l a, sét đánh; b n ố c bi n cu n kh i tàu;
ướ ướ ậ ầ ặ ồ n ể c bi n, n ơ c sông, h xâm nh p vào h m tàu, vào container ho c n i
ể ả ế ệ ấ ổ ỡ ể đ hàng, t n th t nguyên ki n hàng trong quá trình x p d , chuy n t i.
ứ ụ ễ ể ả ườ ề ố Ng ườ ượ i đ c b o hi m có áp d ng m c mi n th ệ ng gi ng đi u ki n
ư ể ệ ả b o hi m WA (ICC 1963), nh ng không phân bi t TTTB và TTBP.
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
25
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ề ể ệ ả c/ Đi u ki n b o hi m A
ề ể ể ệ ả ấ ạ ả ộ Đây là đi u ki n b o hi m có ph m vi r ng nh t, b o hi m t ấ ả t c
ể ả ủ ư ỏ ữ ấ ướ ể ủ nh ng h h ng, m t mát c a hàng hóa, k c r i ro c p bi n ch tr ỉ ừ
ạ ừ ữ ủ ụ ứ ễ ị ườ nh ng r i ro lo i tr theo qui đ nh và không áp d ng m c mi n th ng.
ể ề ả ệ Trong đi u ki n b o hi m A,
ướ ể ệ ề ể ạ ả ộ ơ ủ r i ro c p bi n là ph m vi r ng h n đi u ki n b o hi m AR (ICC 1963).
ư ậ ề ề ệ ể ả Nh v y, ba đi u ki n b o hi m C, B, A theo ICC 1982 đ u không
ệ ủ ứ ệ ề phân bi ổ t TTTB và TTBP, ch hàng đ u có trách nhi m ch ng minh t n
ộ ủ ấ ượ ả ư ể ề ể ệ ả th t là thu c r i ro đ ạ c b o hi m. Nh ng đi u ki n b o hi m A có ph m
ỉ ề ứ ụ ể ể ả ấ ả ộ ễ ệ vi b o hi m r ng nh t và ch đi u ki n b o hi m B có áp d ng m c mi n
ườ th ng.
ế ề ể ệ ả d/ Đi u ki n b o hi m chi n tranh
ề ể ệ ườ ể ả ả ồ ả Theo đi u ki n b o hi m này, ng i b o hi m ph i b i th ườ ng
ữ ủ ấ ư ỏ nh ng m t mát, h h ng c a hàng hóa do:
ế ế ạ ạ ặ ộ ổ ở Chi n tranh, n i chi n, cách m ng, n i lo n, kh i nghĩa ho c xung
ự ả ừ ữ ặ ấ ế ố ộ ị ộ đ t dân s x y ra t nh ng bi n c đó ho c b t kì hành đ ng thù đ ch nào.
ế ắ ạ ữ ặ ầ ế ề Chi m đo t, b t gi , ki m ch ho c c m gi ữ .
ủ ế Mìn, th y lôi, bom và các vũ khí chi n tranh khác.
ứ ạ TTC và chi phí c u n n.
ố ớ ủ ể ế ạ ờ ả Ph m vi không gian và th i gian b o hi m đ i v i r i ro chi n tranh
ơ ườ ệ ự ắ ầ ể ả ủ ẹ h p h n các r i ro thông th ng. B o hi m b t đ u có hi u l c khi hàng
ượ ế ể ế ặ ượ ỡ hóa đ c x p lên tàu bi n ho c k t thúc khi đ ỏ c d kh i tàu t ạ ả i c ng
ế ạ ể ừ ử ế ặ ả ố cu i cùng ho c khi h t h n 15 ngày k t n a đêm ngày tàu đ n c ng d ỡ
ề ả ố ướ ể ả ế ả cu i cùng, tùy theo đi u nào x y ra tr c. N u có chuy n t ể i, b o hi m
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
26
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ế ụ ệ ự ế ạ ể ừ ử ế ẫ v n ti p t c có hi n l c cho đ n khi h t h n 15 ngày k t n a đêm ngày
ế ả ể ả tàu đ n c ng chuy n t i.
ố ớ ủ ủ ư ệ ườ ả Đ i v i r i ro do mìn và ng lôi, trách nhi m c a ng ể i b o hi m
ượ ở ộ ả ở ể ậ ể đ c m r ng ra c khi hàng hóa còn trên xà lan đ v n chuy n ra tàu
ặ ừ ượ ể ừ ỡ ho c t ờ ư tàu vào b nh ng không v t quá 60 ngày k t ỏ ngày d hàng kh i
ừ ậ ặ ệ ỏ tàu, tr khi có th a thu n đ c bi t khác.
ề ệ ể ả e/ Đi u ki n b o hi m đình công
ỉ ả ữ ệ ể ể ề ả ấ Theo đi u ki n b o hi m này, ch b o hi m cho nh ng m t mát, h ư
h ng ỏ
ượ ả ủ c a hàng hóa đ ể c b o hi m do:
ườ ị ấ ưở ữ ặ ườ Ng i đình công, công nhân b c m x ng ho c nh ng ng i tham
ặ ổ ậ ạ ạ ố ộ ộ gia gây r i lo n lao đ ng, b o đ ng ho c n i d y.
ụ ủ ộ ố ị ặ Hành đ ng kh ng b ho c vì m c đích chính tr .
ứ ạ TTC và chi phí c u n n.
ỉ ồ ể ả ườ ữ ổ Ng ườ ượ i đ c b o hi m ch b i th ộ ấ ng nh ng t n th t do hành đ ng
ự ủ ế ườ ữ ệ ề ị tr c ti p c a ng i đình công mà không ch u trách nhi m v nh ng thi ệ t
ệ ạ ậ ạ ề ữ h i v nh ng thi ả ủ t h i do h u qu c a đình công.
ờ ạ ể ả 1.3.4 Th i h n b o hi m
ờ ạ ể ừ ể ả ả ờ ắ ầ ế Th i h n b o hi m là kho ng th i gian k t ế khi b t đ u đ n khi k t
ứ ệ ể ể ả ả ả ờ thúc trách nhi m b o hi m nhà b o hi m, t c là kho ng th i gian t n t ồ ạ i
ờ ạ ụ ệ ể ệ ể ả ả ị ộ liên t c trách nhi m b o hi m. Vi c qui đ nh th i h n b o hi m là m t
ề ằ ả ọ ờ ị ị ấ v n đ quan tr ng trong HĐBH nh m xác đ nh kho ng th i gian ch u trách
ủ ệ ể ả nhi m c a nhà b o hi m.
ệ ự ắ ầ ệ ể ả ượ Trách nhi m b o hi m b t đ u có hi u l c khi hàng hóa đ ả c b o
ặ ơ ứ ể ờ ạ ị ể hi m r i kho ho c n i ch a hàng t ể ắ ầ i đ a đi m ghi trong HĐBH đ b t đ u
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
27
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ệ ự ế ụ ể ể ậ ố ậ v n chuy n và ti p t c có hi u l c trong su t quá trình v n chuy n bình
ườ ể ệ ế ạ ể ộ ố ờ th ả ng. Trách nhi m b o hi m k t thúc t i m t trong s các th i đi m sau
ể ế ả ờ ướ đây, tùy theo th i đi m nào x y đ n tr c:
ứ ủ ố ườ ơ Khi giao hàng vào kho hay n i ch a hàng cu i cùng c a ng ậ i nh n
ặ ạ ơ ể ậ ả ợ ồ hàng ho c t i n i nh n có tên trong h p đ ng b o hi m.
ứ ặ ấ ơ Ho c khi giao hàng cho b t kì kho hay n i ch a hàng nào khác dù
ướ ớ ạ ơ ậ ợ ồ ườ ả tr c khi t i hay t i n i nh n ghi trong h p đ ng mà ng ọ ể i b o hi m ch n
ứ ặ ơ ố ơ dùng làm: n i chia hay phân ph i hàng, ho c n i ch a hàng ngoài quá trình
ườ ể ậ v n chuy n bình th ng.
ệ ỡ ế ạ ể ả ỏ Khi h t h n 60 ngày, khi hoàn thành vi c d hàng hóa b o hi m kh i
tàu
ể ạ ả ể ả ỡ ố ơ bi n t i c ng d hàng cu i cùng ghi trong đ n b o hi m.
ờ ạ ể ườ ướ ươ ả Th i h n b o hi m th ng đ c tính theo ngày d ị ng quy đ nh trong
ượ ắ ầ ừ ế ể ả ồ ợ h p đ ng và đ c tính b t đ u t ầ 0h ngày b o hi m đ u tiên cho đ n 24h
ế ạ ủ ể ả ị ườ ờ ạ ngày h t h n đã quy đ nh. Th i h n b o hi m c a HĐBH bao th ng là 1
ượ ế năm và đ ừ c tính riêng cho t ng chuy n hàng.
ắ ả ộ ả ủ ệ ể ể ờ Theo qui t c b o hi m c a Hi p h i b o hi m London năm 1982, th i
ể ả ượ ụ ể ề ể ả ậ ị ạ h n b o hi m đ ề c qui đ nh c th trong các đi u kho n v n chuy n, đi u
ề ế ậ ả ả ồ ợ ổ ể kho n k t thúc h p đ ng v n chuy n, đi u kho n thay đ i hành trình.
ợ ồ ể ả 1.4 H p đ ng b o hi m
1.4.1 Khái ni mệ
ể ậ ằ ườ ể ộ HĐBH hàng hóa XNK v n chuy n b ng đ ả ng bi n là m t văn b n,
ế ẽ ồ ể ả ườ ườ trong đó công ty b o hi m cam k t s b i th ng cho ng ả i tham gia b o
ấ ủ ể ề ế ệ ể ả ổ hi m các t n th t c a hàng hóa theo các đi u ki n b o hi m đã kí k t, còn
ườ ế ả ể ể ả ả ng i tham gia b o hi m cam k t tr phí b o hi m.
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
28
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ư ượ ườ ả ể ấ ậ HĐBH coi nh đã đ ế c kí k t khi ng ả i b o hi m ch p nh n b o
ể ằ ả ừ ậ ỏ ả hi m b ng văn b n. Tr khi có th a thu n khác, ng ườ ượ i đ ể c b o hi m
ể ể ả ả ậ ả ơ ph i thanh toán phí b o hi m ngay khi nh n Đ n b o hi m. Ng ườ ả i b o
ỉ ồ ể ườ ậ ượ ể ả ướ ổ hi m ch b i th ng khi đã nh n đ c phí b o hi m tr ấ ả c khi t n th t x y
ừ ậ ỏ ra (tr khi có th a thu n khác).
ể ả ạ ợ ồ 1.4.2 Các lo i h p đ ng b o hi m
ế ạ HĐBH có hai lo i: HĐBH chuy n và HĐBH bao.
1.4.2.1 HĐBH chuy nế
ở ừ ị ế ể ả ợ ồ ộ Là h p đ ng b o hi m cho m t chuy n hàng chuyên tr t ể đ a đi m
ế ể ể ả ợ ồ ị ỉ ị này đ n đ a đi m khác ghi trong h p đ ng. Công ty b o hi m ch ch u trách
ế ế ệ ề ạ ộ ượ nhi m v hàng hóa trong ph m vi m t chuy n. HĐBH chuy n đ c th ể
ứ ể ệ ể ằ ả ấ ậ ả ơ ả hi n b ng Đ n b o hi m hay Gi y ch ng nh n b o hi m do Công ty b o
ứ ể ề ể ể ấ ả ấ ậ ả ơ hi m c p. Đ n b o hi m và Gi y ch ng nh n b o hi m đ u có giá tr ị
ử ụ ư ư ề ứ pháp lí nh nhau nh ng v hình th c và cách s d ng có khác nhau
ủ ộ ể ế ả ầ ơ ộ ồ Đ n b o hi m chính là m t HĐBH chuy n đ y đ . N i dung g m hai
ặ ướ ặ ườ ế ề ặ m t: m t tr c th ng ghi các chi ti t v hàng, tàu, hành trình. M t sau
ườ ề ệ ắ ủ ể ộ th ng ghi các đi u l ả hay qui t c c a Công ty b o hi m. N i dung HĐBH
ủ ế ồ ch y u baog m:
ế ấ ả ơ ơ ể Ngày c p đ n b o hi m, n i kí k t HĐBH
ỉ ủ ườ ể ị Tên và đ a ch c a ng ả i mua b o hi m
ượ ả ố ượ ọ ượ Tên hàng đ ể c b o hi m, s l ng và tr ng l ủ ng c a hàng
ệ ủ ạ Qui cách đóng gói, lo i bao bì và kí mã hi u c a hàng
ặ ươ ệ ể ậ Tên tàu ho c ph ng ti n v n chuy n hàng
ế Cách x p hàng trên tàu
ể ả ả ả ở ả ố ở C ng kh i hành, c ng chuy n t i và c ng cu i, ngày tàu kh i hành
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
29
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ố ề ị ả ể ề ể ệ ả ả ả ể Giá tr b o hi m, s ti n b o hi m, đi u ki n b o hi m, phí b o
hi mể
ỉ ủ ể ả ị ị Đ a ch c a giám đ nh viên b o hi m
ươ ả ề ồ ườ ứ ị ườ ượ ả Ph ể ng th c và đ a đi m tr ti n b i th ng, do ng ể c b o hi m i đ
ch n.ọ
1.4.2.2 HĐBH bao
ố ượ ể ả ợ ồ ộ ượ HĐBH bao là h p đ ng b o hi m cho m t kh i l ng hàng đ ậ c v n
ế ế ấ ị ế ề ể ộ ờ chuy n trong nhi u chuy n k ti p nhau trong m t th i gian nh t đ nh
ườ ộ ượ ể ặ ả ộ (th ậ ng là m t năm) ho c nh n b o hi m cho m t l ể ậ ng hàng v n chuy n
ể ế ấ ị ờ ỉ ỏ nh t đ nh (không k đ n th i gian). Trong HĐBH bao, hai bên ch th a
ư ữ ề ấ ậ ấ ượ ả ạ ầ ể thu n nh ng v n đ chung nh t nh tên hàng đ c b o hi m, lo i t u ch ở
ố ệ ế ề ỗ hàng, cách tính GTBH, STBH t ả i đa cho m i chuy n hàng và đi u ki n b o
ữ ể ể ả ượ ể hi m, t ỷ ệ l phí b o hi m và nh ng đi m liên quan khác đã đ ỏ c th a
ữ ệ ề ậ thu n gi a các bên. Tuy nhiên, trong HĐBH bao luôn có ba đi u ki n c ơ
ả b n sau:
ề ệ ạ ượ ẽ ượ ế Đi u ki n x p h ng tàu đ ở c thuê chuyên tr hàng hóa s đ ả c b o
ổ ế ể ể ả ấ ạ ế hi m: tàu ph i có c p h ng cao và n u do 10 hãng đăng ki m n i ti ng trên
ế ớ ấ ớ ượ ệ ố ậ ấ ả ộ th gi i c p m i đ c ch p nh n m t cách tuy t đ i. Tàu ph i có kh ả
ườ ướ ể năng đi bi n bình th ổ ng và tu i tàu d i 15 năm.
ệ ề ề ườ ượ ả ể ả ị Đi u ki n v GTBH: ng c b o hi m ph i kê khai giá tr theo i đ
ề ố ệ ố ợ ế ồ ặ ừ t ng chuy n v s ki n, giá CIF ho c giá FOB, s h p đ ng mua bán, s ố
ố ậ ụ ư ơ th tín d ng (L/C), s v n đ n (B/L)…
ề ệ ề ệ ệ ả ầ Đi u ki n v quan h trên tinh th n thi n chí: Nghĩa là đã mua b o
ủ ể ườ ả ể ờ hi m bao c a ng i b o hi m nào thì trong th i gian đó ng ườ ượ i đ ả c b o
ể ượ ủ ả ườ ả hi m không đ ể c phép mua b o hi m hàng hóa c a ng ể i b o hi m khác.
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
30
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ệ ự ủ ỗ ầ ể ậ ờ Trong th i gian có hi u l c c a HĐBH bao, m i l n v n chuy n hàng
ườ ả ử ể ể ả ậ ấ hóa, ng i tham gia b o hi m ph i g i gi y báo v n chuy n cho ng ườ i
ổ ặ ế ể ị ả b o hi m. N u có thay đ i đ c bi ệ ề ố ượ t v s l ả ế ng, giá tr hàng…ph i ti n
ế hành kí k t HĐBH khác.
ể ế ấ ả ơ ể ả ầ ấ Sau khi c p đ n b o hi m, n u ng ườ ượ i đ c b o hi m th y c n b ổ
ộ ố ề ử ể ả ổ ồ ả sung, s a đ i m t s đi u và công ty b o hi m đ ng ý thì công ty b o
ư ộ ơ ẽ ấ ể ể ấ ả ấ ổ ị ả hi m s c p gi y b o hi m b sung. Gi y này có giá tr nh m t đ n b o
ộ ộ ể ậ ượ ờ ủ ơ hi m, là m t b ph n đ ả ể c kèm theo và không th tách r i c a đ n b o
ể ầ hi m ban đ u.
ể ể ả ậ ằ 1.5 Qui trình kinh doanh b o hi m hàng hóa XNK v n chuy n b ng
ườ ể đ ng bi n.
1.5.1 Qui trình khai thác
ơ ồ S đ quy trình khai thác:
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
31
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ướ
Ng
ườ i
ự th c
Các b
ệ c công vi c
hi nệ
ụ ấ ơ ị D ch v trong phân c p – Phòng khai thác/chi nhánh kí đ n.
ị
ế
ả
ầ
Khai thác viên
ậ Ti p th , nh n Yêu c u b o hi mể
Khai thác viên
ề Phân tích, đi u tra và đánh giá r i roủ
I
Khai thác viên/
X lí ử trên Phân c pấ
ạ
Lãnh đ o chi
ị ả
Xem xét đ ề ể ngh b o hi m
nhánh
II
Khai thác viên,
ừ ố T ch i, ế k t thúc
Đàm phán, chào phí
lãnh đ oạ
ẩ
ị ơ
ợ ồ ả
ứ
ậ
ấ
Chu n b Đ n/H p đ ng/ ể Gi y ch ng nh n b o hi m
Khai thác viên
ợ ồ ả
ệ ơ ứ
ậ
Kí duy t Đ n/H p đ ng/ ể ấ Gi y ch ng nh n b o hi m
ạ Lãnh đ o phòng
KD/Chi nhánh
ấ
ợ ồ
Khai thác viên,
ệ
văn thư
ơ Đóng d u, Đ n/H p đ ng/ ể ư GCBH chuy n l u nghi p vụ
ả
ơ
Khai thác viên,
ợ ồ ả
ứ
ậ
Qu n lí Đ n/H p đ ng/ ể ấ Gi y ch ng nh n b o hi m
ng
ườ ượ i đ c
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
32
phân công
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ướ
Các b
ệ c công vi c
Ng
ệ ự ườ i th c hi n Chuyên viên
ể ả phòng b o hi m
ụ ấ ơ ố ổ ị D ch v trên phân c p – Ban t ng giám đ c kí đ n
hàng hóa
(BHHH0
Phòng BHHH,
I
ậ
ừ ơ ị đ n v
Nh n thông tin t c sơ ở
Lãnh đ oạ
P.BHHH
Phòng TBH,
ừ ố T ch i
GĐBT, Lãnh
Xem xét đ ề ấ ủ ơ xu t c a đ n vị
ạ đ o công ty
ị ị V v vi
ể
ấ
ậ
ả
Ch p nh n b o hi m
Phòng BHHH
ả ộ ố ể ả Mô t m t s quy trình khai thác b o hi m hàng hóa:
ậ ừ a/ Nh n thông tin t khách hàng
ụ ườ ệ ử ế ớ KTV có nhi m v th ặ ng xuyên ti p xúc v i khách hàng, g i ho c
ề ả ủ ẩ ằ ổ ớ ệ trao đ i các thông tin v s n ph m c a PJICO nh m gi ệ i thi u các nghi p
ứ ể ể ầ ủ ụ ả v b o hi m và đáp ng các nhu c u c a khách hàng. KTV tìm hi m thêm
ề ả ả ồ ố ả các thông tin v ngu n v n, kh năng tài chính, kh năng tham gia b o
ủ ệ ể ướ ẫ hi m c a khách hàng…Và có trách nhi m h ng d n khách hàng khai thác
ế ầ ế chi ti t các thông tin c n thi t.
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
33
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ể ệ ả ầ ấ ệ ấ KTV có trách nhi m cung c p Gi y yêu c u b o hi m và các tài li u
ầ ủ khác theo yêu c u c a khách hàng.
ị ả ề ể b/ Xem xét đ ngh b o hi m
ơ ở ệ ể ấ ầ ả Trên c s Gi y yêu c u b o hi m và vi c phân tích các thông tin liên
ứ ộ ạ ặ ơ ị ứ ạ ủ quan, KTV ho c lãnh đ o đ n v đánh giá qui mô và m c đ ph c t p c a
ụ ố ể ế ề ệ ấ ớ ị ị ả ị d ch v , đ i chi u v i qui đ nh v phân c p khai thác đ xác đ nh vi c ph i
ế làm ti p theo.
ườ ơ ở ấ ợ ộ ị Tr ơ ng h p thu c phân c p cho đ n v : Trên c s các thông tin
ủ ấ ớ khách hàng cung c p cùng v i chính sách khách hàng c a công ty, KTV xác
ỉ ệ ể ả ả ị đ nh t l ợ phí b o hi m phù h p và làm b n chào phí.
ườ ị ườ ủ ể ả ả ả ợ Trong tr ng h p ph i tham kh o phí b o hi m c a th tr ng TBH,
ậ ỉ ượ ủ KTV ch chào phí cho khách hàng khi đã nh n đ c thông báo phí c a th ị
ườ ườ ầ ợ ượ ỏ tr ng TBH. Tr ng h p các yêu c u trên không đ c th a mãn, KTV có
ể ừ ố ể ậ ả th t ch i nh n b o hi m.
ườ ụ ợ ớ ị ượ ủ ơ Tr ng h p d ch v khai thác l n, v ị ấ t quá phân c p c a đ n v :
ấ ừ ơ ụ ề ậ ị Phòng BHHH nh n thông tin v các d ch v trên phân c p t ị đ n v kèm
ấ ụ ể ủ ơ ể ề ả ờ ị theo đ xu t c th c a đ n v (theo T trình b o hi m hàng hóa trên phân
ấ ủ ơ ề ộ ị ấ c p), sau đó cán b phòng BHHH xem xét đ xu t c a đ n v .
ườ ượ ề ẩ ưở ấ Tr ợ ng h p v t quá th m quy n, Tr ế ng phòng BHHH l y ý ki n
ế ị ậ ạ ặ ộ ủ c a các b ph n liên quan. Sau khi lãnh đ o công ty quy t đ nh ho c lãnh
ậ ẽ ượ ấ ế ướ ạ đ o phòng BHHH ch p nh n s đ c ti n hàng theo b c II.
ồ ơ c/ H s khai thác
ộ ộ ồ ơ ệ ể ả ậ Các tài li u trong m t b h s khai thác b o hi m hàng hóa XNK v n
ể ằ ườ ể ồ chuy n b ng đ ng bi n nói chung g m:
ể ấ ả ờ ế ấ ầ Gi y yêu c u b o hi m, t trình trên phân c p (n u có)
ể ể ể ả ả ả ả ơ ợ ồ B n chào phí b o hi m, Đ n b o hi m, H p đ ng b o hi m
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
34
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ử ổ ổ ế ả ể Thông báo thu phí b o hi m, s a đ i b sung (n u có)
ủ ế ệ ư Các tài li u liên quan khác ( nh thông báo c a TBH n u có…)
ồ ơ ượ ư ữ ạ ư ạ ệ H s đ c l u tr t ụ i phòng nghi p v 5 năm và l u t i phòng khai
ố ấ ơ thác/chi nhánh g c c p đ n.
ổ ấ ị 1.5.2 Qui trình giám đ nh hàng hóa t n th t.
ế
Ti n trình
Trách nhi mệ ị Giám đ nh viên/
Ng
ườ i
đ
ượ c
ổ
phân
công
ầ ậ Nh n yêu c u giám đinh, ấ thông tin t n th t
(GĐV/NĐPC)
ử
GĐV/ NĐPC
X lí thông tin
Báo TBH
ưở
Tr
ng ĐVGĐ
ơ
ị
GĐ đ n v /TGĐ
Thuê cty ộ ị giámđ nh đ c l pậ
/ NĐUQ
ế
ị
Ti n hành giám đ nh
GĐV
GĐV/ NĐPC
ưở
Tr
ng ĐVGĐ
ậ L p báo cáo giám đ nhị
ậ Nh n báo cáo giám đ nhị
ơ
ị
GĐ đ n v /TGĐ
/ NĐUQ
ấ
ả
ồ ơ
ệ
Cung c p biên b n giám ị đ nh/Hoàn thi n h s
GĐV/ NĐPC
ơ ồ ị S đ qui trình giám đ nh:
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
35
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ị Mô t ả ộ ố ướ m t s b c trong quy trình giám đ nh:
ậ ị ầ a/ Nh n yêu c u giám đ nh
ậ ượ ấ ầ ơ ổ ị ị Khi nh n đ c yêu c u giám đ nh (GĐ) t n th t, đ n v khai thác
ử ầ ầ ấ ơ ị ị (ĐVKT) c n g i ngay cho đ n v giám đ nh (ĐVGĐ) gi y yêu c u giám
ể ế ề ấ ẫ ấ ổ ị ị ị đ nh theo bi u m u Gi y đ ngh thu x p giám đ nh t n th t hàng hóa qui
ườ ợ ổ ứ ạ ấ ớ ướ ị đ nh. Tr ng h p t n th t l n và ph c t p (STBT ấ c tính trên phân c p
ứ ặ ầ ơ ố ị và ho c trên m c báo TBH), ĐVGĐ c n báo cáo Giám đ c đ n v , Tr ưở ng
ấ ướ ề ố ợ ử ể ả ự ế phòng GĐBT và đ xu t h ng x lí đ ph i h p gi ệ i quy t, th c hi n
ướ ẫ theo H ng d n thông báo TBH.
ế ị b/ Ti n hành giám đ nh
ơ ở ẩ ấ ị (cid:0) Công tác chu n b : trên c s các thông tin do khách hàng cung c p k t ế
ơ ộ ủ ả ự ớ ẩ ợ h p v i báo cáo s b c a các bên liên quan, GĐV ph i t chu n b đ y đ ị ầ ủ
ế ổ ữ ề ấ ấ nh ng v n đ liên quan đ n t n th t:
ế ự ệ ứ ề ổ ặ ủ ế ấ ạ ả Ki n th c v t n th t ho c r i ro, tai n n liên quan đ n s ki n b o
hi m.ể
ụ ữ ụ ặ ế ị ầ ế ụ ể ả Nh ng d ng c ho c thi t b c n thi t ph i mang theo đ ph c v ụ
GĐ.
ệ ộ ị (cid:0) N i dung giám đ nh: GĐV có trách nhi m:
ề ặ ấ ờ ả ể ể ế ố Ki m tra và đ i chi u v m t gi y t ớ ố b o hi m liên quan v i đ i
ượ ượ ố ượ ể ể ả ị ị t ng đ c b o hi m đ xác đ nh đúng đ i t ố ng đang giám đ nh và đ i
ượ ượ ấ ờ ợ t ng đ c ghi trên gi y t là trùng h p.
ự ế ể ễ ậ ờ ị Ghi nh n chính xác, trung th c th i gian, đ a đi m, di n bi n, tình
ứ ộ ạ ệ ạ ấ ổ tr ng, m c đ thi t h i và nguyên nhân gây nên t n th t.
ứ ộ ổ ạ ấ ị ấ ổ Xác đ nh tình tr ng t n th t, m c đ t n th t
ổ ị ấ Xác đ nh nguyên nhân gây ra t n th t
ệ ả ậ ị ườ L p biên b n giám đ nh hi n tr ng
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
36
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ụ ậ ậ ắ ả ỏ Th a thu n và theo dõi kh c ph c h u qu .
ấ ấ ị (cid:0) C p báo cáo GĐ và thu phí GĐ: ĐVGĐ c p báo cáo giám đ nh cho
ng i ườ
ố ượ ầ ề ấ ầ ị yêu c u theo s l ng đã ghi rõ trên gi y yêu c u giám đ nh. V phí GĐ,
ế ầ ầ ợ ị ị ơ ế n u PJICO yêu c u thì báo n cho đ n v yêu c u theo qui đ nh; n u khách
ệ ầ hàng yêu c u thì ĐVKT có trách nhi m thu đòi phí GĐ.
c/ H sồ ơ
ồ ơ ồ ị H s giám đ nh bao g m:
ấ ị ầ Gi y yêu c u giám đ nh
ứ ừ ế ậ ơ ơ ươ Các ch ng t liên quan đ n lô hàng: v n đ n, hóa đ n th ạ ng m i…
ữ ấ ổ ổ Thông báo t n th t và công văn trao đ i gi a các bên liên quan.
Báo cáo giám đ nhị
ả ặ ơ ị ợ Hóa đ n thu phí giám đ nh (b n sao) ho c thông báo n .
ế ợ ồ ơ ủ ớ ị ư H s giám đ nh do ĐVGĐ ch trì k t h p v i các phòng liên quan l u
ữ tr trong vòng 10 năm.
ồ ườ 1.5.3 Qui trình b i th ng
ướ ủ ồ ườ Các b c c a quy trình b i th ng hàng hóa:
ạ ừ ế ế ậ ồ ơ Ti p nh n h s khi u n i t khách hàng
ợ ệ ủ ồ ơ ể Ki m tra tính h p l c a h s
ồ ườ Tính toán b i th ng
ộ ố ườ ả ợ ờ ồ ườ ệ Trình duy t (m t s tr ng h p ph i làm t trình b i th ng th ươ ng
m i)ạ
ồ ườ ồ ườ Xác báo b i th ng, thông báo b i th ng
ồ ườ Thông báo b i th ng
ồ ườ Thanh toán b i th ng
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
37
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ồ ườ ườ ị ư ỏ ử ứ ả Đòi b i th ng ng i th ba, x lí tài s n b h h ng
ộ ố ộ ồ ườ ủ M t s n i dung c a công tác b i th ng:
ắ ồ ườ a/ Nguyên t c b i th ng:
ủ ề ả STBH là gi ớ ạ ố i h n t i đa c a STBT. Tuy nhiên các kho n ti n sau
(ngoài s ố
ề ổ ượ ườ ể ứ ư ấ ti n t n th t) cũng đ ồ c b i th ớ ng nh các chi phí đã chi ra đ c u v t
ứ ề ạ ượ ị hàng, chi phí c u n n, phí giám đ nh, ti n đóng góp TTC dù STBT v t quá
STBH.
ườ ề ằ ồ ườ ậ ằ ồ B i th ng b ng ti n không b i th ệ ng b ng hi n v t. Thông
ườ ạ ề ệ ả ằ ộ ồ ườ th ể ng n p phí b o hi m b ng lo i ti n t nào thì b i th ẽ ằ ng s b ng
ạ ề ệ lo i ti n t đó.
ồ ườ ườ ả ừ ể ẽ ả ấ ả ề Khi tr ti n b i th ng, ng ề i b o hi m s kh u tr các kho n ti n
ườ ượ ả ượ ở ườ mà ng ể c b o hi m đã đòi đ i đ ng c ứ i th ba.
ồ ườ b/ Tính toán b i th ng:
ệ ấ ạ ổ ồ ị ườ ộ Sau khi xác đ nh t n th t thu c ph m vi trách nhi m b i th ả ng b o
ơ ở ổ ẽ ự ặ ướ ể ấ hi m, BTV s d a trên c s t n th t ho c c tính, so sánh STBH và
ể ị GTBH đ xác đ nh đúng STBT.
ồ ườ ắ Nguyên t c chung b i th ng TTC
ườ ả ồ ườ ể ầ ả Ng ể i b o hi m b i th ng cho ng ườ ượ i đ c b o hi m ph n đóng
ượ ể ề ế ả góp vào TTC dù hàng đ ấ ệ c b o hi m theo đi u ki n nào. N u STBH th p
ả ị ườ ả ể ơ h n giá tr ph i đóng góp TTC, ng ỉ i b o hi m ch BT theo t l ỉ ệ ữ gi a
ị ả STBH và giá tr ph i đóng góp TTC.
ồ ườ ự ườ ượ ả ể Không b i th ế ng tr c ti p cho ng c b o hi m mà thanh toán i đ
ườ ị ỉ cho ng i tính toán TTC do hãng tàu ch đ nh.
ượ ấ ộ ừ ệ ầ STBT này đ c c ng thêm hay kh u tr ph n chênh l ch gi a s ữ ố
ề ti n đã
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
38
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ố ề ả đóng góp và s ti n ph i đóng góp TTC.
ồ ườ ắ Nguyên t c chung b i th ng TTR
ố ớ ự ế ồ ườ Đ i v i TTTB th c t : B i th ộ ng toàn b STBH.
ố ớ ướ ồ ườ ế ộ Đ i v i TTTB c tính: B i th ng toàn b STBH n u ng ườ ượ i đ c
ể ừ ỏ ườ ườ ượ ả ừ ỏ ả b o hi m t b hàng. Tr ợ ng h p ng ể c b o hi m không t i đ b hàng
ặ ừ ỏ ườ ả ẽ ồ ể ấ ậ ho c xin t ư b nh ng ng i b o hi m không ch p nh n, s b i th ườ ng
ứ ộ ổ ấ theo m c đ t n th t th c t ự ế .
ớ ồ ườ ố ệ ế ấ ố ị V i TTBP: B i th ng s ki n, s bao hàng b thi u, m t hay giá tr ị
ượ ờ ị ấ ặ ố ồ ườ ả ọ tr ng l ế ng s hàng r i b thi u, m t ho c b i th ứ ng theo m c gi m giá
ị ươ ạ ủ ị ổ ầ ấ tr th ng m i c a ph n hàng b t n th t.
ấ ề ữ ủ ấ ổ ượ ổ T n th t v chi phí: ngoài t n th t hàng do nh ng r i ro đ ả c b o
ộ ố ạ ể ượ ườ hi m gây ra, có m t s lo i chi phi khi phát sinh đ ồ c b i th ng (đã đ ề
ế ạ ấ ị ậ ở ụ c p m c 1.2.3 – Các lo i chi phí). Ngoài ra, n u trong HĐBH có n đ nh
ứ ễ ườ ấ ả ủ ể ả ổ m c mi n th ng c a công ty b o hi m thì khi t n th t x y ra, khi xác
ứ ồ ườ ứ ễ ả ườ ị đ nh m c b i th ế ng ph i tính đ n m c mi n th ng này.
ườ ồ ơ ồ c/ H s b i th ng:
ườ ứ ồ ừ ư ồ ơ ồ H s b i th ng bao g m các ch ng t chính nh sau:
ư ế ạ ồ ườ ườ ượ ả ể Th khi u n i đòi b i th ủ ng c a ng c b o hi m i đ
ấ ử ổ ổ ủ ể ả ả ơ ế B n chính c a HĐBH/ Đ n b o hi m và gi y s a đ i b sung (n u
có)
ậ ả ơ ủ ả ặ ồ ở B n chính c a V n t ợ i đ n và/ ho c H p đ ng chuyên ch
ư ự ấ ả ị ổ Th d kháng/ thông báo t n th t, Biên b n giám đ nh
ủ ấ ậ ườ ế ở Gi y biên nh n c a ng i chuyên ch khi giao hàng và phi u ghi
ượ ạ ơ ậ ố ọ tr ng l ng t i n i nh n hàng cu i cùng.
ứ ừ ặ ủ ơ ủ ả ứ ậ Các ch ng t giao nh n hàng c a c ng ho c c a c quan ch c năng
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
39
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ư ừ ả ớ Công văn, th t ổ ủ trao đ i c a Ng ườ ượ i đ ể c b o hi m v i Ng ườ i
ủ ọ ố ớ ổ ề ệ ấ ở chuyên ch và các bên khác v trách nhi m c a h đ i v i t n th t.
ơ Hóa đ n/ biên lai và các chi phí khác
ườ ứ ợ ừ ủ ứ ồ ơ ư ế Tr ng h p các ch ng t ế ạ trong h s khi u n i ch a đ s c thuy t
ụ ể ứ ể ầ ấ ấ ổ ph c đ ch ng minh t n th t thì có th yêu c u khách hàng cung c p thêm
ộ ố ứ ừ ư ụ ư ợ ồ ượ m t s ch ng t khác nh : H p đ ng mua bán, th tín d ng, l c khai,
ứ ể ế ế ể ả ậ ấ ậ nh t kí hàng h i, phi u ki m đ m, gi y ch ng nh n đăng ki m, các biên
ồ ơ ồ ủ ơ ườ ả ượ ư lai c a c quan có liên quan..H s b i th ng ph i đ ữ c l u tr trong10
năm.
ệ ế ả ả ỉ 1.6 Các ch tiêu đánh giá k t qu và hi u qu kinh doanh nghi p v ệ ụ
ể ả b o hi m.
ế ả ả ỉ 1.6.1 Nhóm ch tiêu ph n ánh k t qu kinh doanh
ụ ể ế ệ ố ộ ố ế ả ả ả ạ K t qu kinh doanh là m t s tuy t đ i, ph n ánh c th k t qu đ t
ượ ự ệ ệ đ ộ c khi th c hi n m t công vi c nào đó.
ụ ả ủ ế ệ ể ả ộ ượ ể ệ ở K t qu kinh doanh c a m t nghi p v b o hi m đ c th hi n hai
ủ ế ủ ợ ậ ch tiêu ch y u: doanh thu và l i nhu n.
ợ ậ ỉ Có 2 ch tiêu l i nhu n:
ậ ợ ướ ế ổ ổ L i nhu n tr c thu =T ng doanh thu – T ng chi phí
ế ậ ậ ợ ợ ướ ế ế ậ L i nhu n sau thu =L i nhu n tr c thu Thu thu nh p doanh
nghi p.ệ
ệ ả ả ỉ 1.6.2 Nhóm ch tiêu ph n ánh hi u qu kinh doanh
ộ ố ươ ệ ả ượ ằ ị Hi u qu kinh doanh là m t s t ố ng đ i, đ c xác đ nh b ng t s ỉ ố
ả ạ ượ ữ ế ế ặ ả ỏ gi a k t qu đ t đ ể ạ c và chi phí đã b ra đ t o ra k t qu đó ho c ng ượ c
l i. ạ
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
40
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ệ ả ọ ỉ ướ ự Hi u qu kinh doanh là ch tiêu quan tr ng, là th ể c đo s phát tri n
ộ ử ụ ệ ụ ả ệ ạ ủ ả c a b n thân nghi p v và ph n ánh trình đ s d ng chi phí trong vi c t o
ấ ị ạ ượ ữ ế ả ằ ụ ề ra nh ng k t qu kinh doanh nh t đ nh nh m đ t đ c các m c tiêu đ ra.
ư ố ộ ề ổ ữ ỉ ợ ậ ỉ Nh ng ch tiêu b n i nh t c đ tăng doanh thu, tăng l i nhu n ch nói lên
ứ ư ề ậ ủ ế ế ả ộ đ ng thái c a k t qu kinh doanh ch ch a đ c p đ n chi phí kinh doanh.
ử ụ ề ế ố ộ N u chi phí tăng nhanh và s d ng lãng phí, v lâu dài t c đ tăng đó s ẽ
ệ ả không có ý nghĩa và hoàn toàn không có hi u qu .
ế ệ ề ả ả ộ ỉ ụ ả Có nhi u ch tiêu ph n ánh k t qu kinh doanh m t nghi p v b o
ộ ế ố ị ộ ể ể ặ ỗ ỉ ộ hi m. M i ch tiêu bi u th m t m t, m t y u t ạ hay m t lo i chi phí nào
ử ụ ở ỉ ề ậ ộ ố ỉ đó trong quá trình s d ng. Tuy nhiên ế đây ch đ c p đ n m t s ch tiêu
ơ ả c b n sau:
ệ ụ ệ ụ ệ ả Hi u qu theo doanh thu = Doanh thu nghi p v /Chi phí nghi p v
ứ ệ ả ồ ỏ ỉ Ch tiêu này ph n ánh c 1đ ng chi phí doanh nghi p b ra trong kì thì
t o ạ
ồ ra bao nhiêu đ ng doanh thu.
ệ ả ợ ậ ậ ợ ướ ệ ụ ế Hi u qu theo l i nhu n = L i nhu n tr c thu /Chi phí nghi p v
ứ ệ ả ồ ỏ ỉ Ch tiêu này ph n ánh c 1đ ng chi phí doanh nghi p b ra trong kì thì
ồ ợ ướ ạ t o ra bao nhiêu đ ng l ậ i nhu n tr ế c thu .
ả ử ụ ệ ả ậ ợ ướ ế ổ ị Hi u qu s d ng tài s n = L i nhu n tr c thu /T ng giá tr tài
s nả
ể ỉ ườ ả ờ ủ ồ ố Ch tiêu này dùng đ đo l ng kh năng sinh l ầ i c a 1đ ng v n đ u
ư ệ t vào doanh nghi p.
ủ ở ữ ả ử ụ ệ ố Hi u qu s d ng v n ch s h u
ủ ở ữ ế ậ ợ ồ ố = L i nhu n sau thu /Ngu n v n ch s h u.
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
41
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ỉ ố ớ ố ỏ ệ ả Các ch s này càng l n càng t ứ t, ch ng t ệ hi u qu kinh doanh nghi p
ệ ấ ụ ủ v c a doanh nghi p r t cao.
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
42
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ƯƠ
Ự
Ủ
Ạ
CH
NG II: TH C TR NG KINH DOANH C A NGHI P V
Ệ Ụ
Ậ
Ả
Ể
Ể
Ằ B O HI M HÀNG HÓA XNK V N CHUY N B NG
ƯỜ
Ạ
Ể
Đ
NG BI N T I PJICO.
ể ề ả ổ ầ 2.1 Vài nét v Công ty c ph n b o hi m Petrolimex.
ệ ề Thông tin chung v doanh nghi p:
ể ả ầ ổ Tên công ty: Công ty C ph n b o hi m Petrolimex.
(Petrolimex Joint Stock Insurance Company).
ươ ạ Tên th ng m i: PJICO.
ậ Ngày thành l p: 15/6/1995.
ụ ở ậ ộ ố ườ Tr s chính: 532 Đ ng Láng, qu n Đ ng Đa, Hà n i.
ệ ạ Đi n tho i: (84.4)7760 867/7760 865.
Fax: (84.4) 7760868/7763283.
Website: www.pjico.com.vn
Email: pjico@petrolmex.com.vn
ố ượ S l ng nhân viên: >1000
ố ượ ạ S l ng đ i lí: >2300
ố ượ S l ng chi nhánh: 49
ọ ầ ư ự ể ả Lĩnh v c kinh doanh: B o hi m phi nhân th , đ u t tài chính.
ể ủ Quá trình hình thành và phát tri n c a công ty
ệ ể ầ ả ổ Công ty C ph n B o hi m Petrolimex (PJICO) là doanh nghi p c ổ
ượ ậ ấ ố ầ ph n đ c thành l p theo Gi y phép s 1873/GPUB ngày 8 tháng 6 năm
ộ ấ ủ ị ố ớ ờ ỷ ạ 1995 do Ch t ch U ban nhân dân thành ph Hà N i c p v i th i gian ho t
ề ệ ố ầ ủ ỷ ồ ộ đ ng là 25 năm. V n đi u l ban đ u c a công ty là 55 t đ ng.
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
43
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ề ấ ậ ỉ Ngày 15 tháng 4 năm 2004, PJICO nh n Gi y phép đi u ch nh s ố
06/GPĐC
ề ệ ủ ộ ổ ố 12/KDBH c a B Tài Chính cho phép Công ty b sung v n đi u l lên 70
ỷ ề ậ ấ ỉ t .đ. Ngày 26 tháng 04 năm 2007, PJICO nh n Gi y phép đi u ch nh s ố
06/GPĐC 19
ề ệ ủ ộ ổ ố /KDBH c a B Tài chính cho phép Công ty b sung v n đi u l lên 140 t ỷ
đ ng.ồ
ừ ứ ỷ ướ ứ ấ ấ ậ V a qua u ban ch ng khoán Nhà n c đã c p gi y ch ng nh n đăng
ứ ấ ố kí chào bán ch ng khoán ra công chúng s 258/UBCK c p ngày 25/12/2007
ề ệ ể ằ ố ỷ ồ cho công ty PJICO nh m đ công ty tăng v n đi u l lên 336 t ờ đ ng. Th i
ế ừ ổ gian đăng kí mua c phi u t 7/1 31/1/2008 .
ổ ậ C đông sáng l p
ệ ổ ầ ầ ượ ậ PJICO là doanh nghi p c ph n đ u tiên đ ự c thành l p trong lĩnh v c
ủ ể ổ ổ ớ ớ ướ ả b o hi m do các c đông l n là các T ng công ty l n c a nhà n c sáng
ậ ầ ổ ố ổ ệ ậ l p, trong đó c đông sáng l p chi ph i là T ng công ty xăng d u Vi t nam.
ậ ủ ổ Danh sách các c đông sáng l p c a PJICO:
ổ ố C đông V n góp (Tr.đ) ỷ ọ T tr ng
ầ ổ ệ T ng công ty Xăng d u Vi t Nam 28.050 51%
ạ ươ ệ Ngân hàng Ngo i th ng Vi t Nam 5.500 10%
ể ả ố Công ty Tái b o hi m qu c gia Vi ệ t
Nam 4.400 8%
ổ ệ T ng công ty Thép Vi t Nam 3.300 6%
ậ ư ế ị ộ Công ty v t t và thi t b toàn b 1.650 3%
ệ ử Công ty Đi n t ộ Hà N i 1.100 2%
ế ị ộ Công ty TNHH Thi t b toàn b 275 0.5%
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
44
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
C ngộ 44.275 80.5%
C c u t ơ ấ ổ ứ ch c
ệ ụ ả ể ể Các nhóm nghi p v b o hi m PJICO đang tri n khai
ể ả ả B o hi m xe c gi ơ ớ i ể B o hi m con ng ườ i
ể ả ể ệ ả ả B o hi m hàng h i B o hi m trách nhi m
ả ả ả ể B o hi m tài s n ể B o hi m khác.
ể ả ỹ ậ B o hi m k thu t
ị ế ủ ớ V th c a PJICO so v i các DNBH khác trong ngành
ứ ư ị ườ ể ả ọ ứ Công ty đ ng th t trên th tr ấ ng b o hi m phi nhân th , cung c p
ị ườ ế ể ả ẩ ả ọ ả ầ h u h t các s n ph m b o hi m phi nhân th cho th tr ể ng b o hi m
ệ Vi t Nam. Các
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
45
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ủ ạ ả ồ ệ ả ố đ i th c nh tranh khác trong ngành bao g m B o Vi t, B o Minh, PVI và
ộ ố ơ ế ạ ủ ậ ợ ị ở ộ ố m t s đ n v khác. L i th c nh tranh c a Công ty t p trung m t s lĩnh
ẻ ư ả ể ầ ố ổ ự v c bán l ế nh b o hi m ôtô, xe máy chi m g n 50% t ng doanh s kinh
ự ể ể ả ả ư ả ộ ố doanh b o hi m hàng năm và m t s lĩnh v c b o hi m khác nh b o
ể ườ ể ể ả ả ả ả ả hi m con ng ự ể i, b o hi m hàng h i, b o hi m tài s n, b o hi m xây d ng
ự ặ ớ ẻ ươ ủ ệ ắ l p đ t. V i các lĩnh v c bán l , th ng hi u và uy tín c a PJICO ngày
ế ượ ể ỉ ụ ụ càng cao, sau khi đi u ch nh chi n l ệ c kinh doanh, vi c ph c v khách
ủ ố ơ ệ ả hàng c a PJICO ngày càng t t h n, hi u qu kinh doanh ngày càng cao.
ị ế ủ ị ườ ẳ ộ ả ị PJICO đang ngày m t kh ng đ nh v th c a mình trên th tr ể ng b o hi m
ệ Vi t Nam.
ạ ượ ữ ớ ự ượ V i nh ng thành tích và uy tín đã đ t đ c, PJICO vinh d đ c trao
ả ưở ỏ ả ưở ấ ặ t ng: Gi i th ng Sao đ năm 2003 và Gi i th ng sao vàng đ t Vi ệ t,
ươ ệ ạ ươ ệ ế ạ ệ th ng hi u m nh năm 2004, th ổ ng hi u n i ti ng t i Vi t nam năm
ệ ạ ượ ủ ộ 2006. Hi n t i công ty đã đ ữ c Chính ph đáng giá là m t trong nh ng
ạ ủ ầ ổ ệ ủ ề ệ công ty c ph n thành đ t c a Vi ẩ t nam và có đ đi u ki n tiêu chu n
ị ườ ế ứ ề ầ tham gia niêm y t trên th tr ng ch ng khoán. V ph n mình Công ty cũng
ự ự ệ ướ ị ể ế ẩ đang tích c c th c hi n các b c chu n b đ đăng kí niêm y t trên th ị
ườ ụ ứ ạ ớ ộ ở tr ng ch ng khoán v i m c tiêu tr thành m t công ty đ i chúng có uy tín,
ị ườ ệ ả quy mô và hi u qu ngày càng tăng trên th tr ng.
ị ườ ề ể ả 2.2 Khái quát chung v th tr ậ ng b o hi m hàng hóa XNK v n
ể ằ ườ ể ạ ệ chuy n b ng đ ng bi n t i Vi t Nam.
ề ế ạ ộ ộ 2.2.1 Khái quát chung v tình hình kinh t xã h i và ho t đ ng XNK
ố ộ ưở ế ố ộ ạ T c đ tăng tr ng kinh t năm 2007 đ t 8.5%, là t c đ tăng tr ưở ng
ấ ạ ổ ỷ ồ cao nh t trong vòng 10 năm qua. T ng GDP đ t 1.144.000 t đ ng, GDP
ầ ườ ạ ệ ườ ố ộ bình quân đ u ng ồ i đ t 13,4 tri u đ ng (835 USD/ng i) t c đ tăng
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
46
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ưở ủ ề ế ờ ự ụ ủ ể ạ tr ng cao c a n n kinh t ự nh s phát tri n ngo n m c c a khu v c
ộ ố ự ụ ệ ệ ị XNK, d ch v và m t s lĩnh v c công nghi p, nông nghi p.
ầ ư ự ế ướ ệ Đ u t tr c ti p n c ngoài vào Vi ặ t Nam ra tăng nhanh chóng, đ c
bi t ệ
ố ố ậ ỉ ượ sau khi ra nh p WTO. Ch riêng năm 2007 s v n thu hút đ c là 20,3 t ỷ
ố ố ế ườ ầ ư USD đã chi m 25% s v n trong 20 năm qua. Môi tr ng đ u t tài chính
ơ ộ ầ ư ể ệ ạ ngày càng phát tri n, t o thêm c h i đ u t ả cho các doanh nghi p b o
ị ườ ể ị ườ ứ ề ộ hi m: Th tr ế ng ch ng khoán bi n đ ng nhi u, th tr ị ố ng đ a c phát
ủ ự ể ạ ố ươ tri n m nh, s thành công c a kh i ngân hàng th ạ ng m i…
ạ ổ ỷ ớ ạ T ng kim ng ch XK đ t 48 t USD, tăng 20,5% so v i năm 2006,
ượ ự ế ạ ưở v ộ ố t 3,1% k ho ch năm. M t s ngành hàng có s tăng tr ớ ng XK l n
ư ả ệ ẩ ơ nh s n ph m c khí (tănng 120%), cà phê (50%), d t may (32%), tuy nhiên
ủ ự ầ ạ ự ầ ư ướ ả nhóm hàng ch l c d u thô l i gi m. Khu v c đ u t n ế ụ c ngoài ti p t c
ế ầ ạ ổ ổ ớ ạ ẫ d n đ u, chi m 56,9% t ng kim ng ch XK…T ng kim ng ch XK so v i
ạ ạ ộ ở ế ớ ậ GDP đ t 67,9%, thu c lo i cao châu Á và th gi i. Tuy nhiên nh p siêu
ớ ỷ ớ ả c năm lên t i trên 10 t USD, tăng 70% so v i năm 2006, trong đó m t s ộ ố
ứ ế ệ ạ ớ hàng NK l n có m c tăng m nh là ôtô nguyên chi c, linh ki n ôtô, thép,
phôi thép…
ư ượ ả ề ấ ề ề ơ ở ạ ầ Các v n đ v c s h t ng ch a đ ệ c c i thi n nhi u, đ ượ ả c c nh
ự ả ủ ề ế ưở ữ ế báo là l c c n c a n n kinh t tăng tr ế ủ ng cao, nh ng khi m khuy t c a
ơ ở ạ ầ ề ấ ướ ề ệ ố h th ng c s h t ng gây ra nhi u v n đ cho các công ty trong n c và
ướ n c ngoài.
ề ấ ượ ộ ấ ạ ạ M t v n đ r t đ c chú ý trong năm qua, đó là l m phát đ t m c k ứ ỉ
ở ạ ỉ ố ả ớ ụ l c trong 10 năm tr l i đây ch s giá tiêu dùng c năm lên t i 12,63%,
ượ ưở v ứ t xa m c tăng tr ng 8,5%.
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
47
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ơ ộ ế ệ ậ Sau h n m t năm ra nh p WTO, tình hình kinh t ộ ủ xã h i c a Vi t Nam
ữ ự ề ổ ớ ỉ đã có nhi u thay đ i tích c c. Trong nh ng năm t i, các ch tiêu kinh t ế ủ ch
ư ố ộ ưở ưở ạ ế y u nh : t c đ tăng tr ng GDP, tăng tr ng kim ng ch XK, đ u t ầ ư ừ t
ướ ừ ể ồ ố ướ ượ n c ngoài và t các ngu n v n phát tri n trong n c…đ c Chính ph ủ
ậ ợ ớ ể ề ạ ấ ả ặ đ t ra r t cao. Đi u này t o ra thu n l ể i l n cho phát tri n b o hi m tài
ậ ả s n, kĩ thu t, hàng hóa.
ị ườ ể ằ ể ả ậ 2.2.2 Th tr ng b o hi m hàng hóa XNK v n chuy n b ng đ ườ ng
ể ạ ệ bi n t i Vi t Nam.
ử ả ủ ể ị ệ ừ L ch s b o hi m hàng hóa XNK c a Vi t Nam đã có t lâu. Ngay t ừ
ể ậ ả ệ khi thành l p, ngày 15/1/1965, Công ty b o hi m Vi ổ t Nam nay là T ng
ể ệ ượ ệ ể ả công ty B o hi m Vi t Nam đã đ ụ ả c giao nhi m v b o hi m cho hàng
ẩ ủ ướ ấ ướ ủ ộ ậ hóa xu t nh p kh u c a n ớ c ta v i các n c xã h i ch nghĩa. Tuy nhiên
ạ ộ ể ế ả ả cho đ n nay, ho t đ ng b o hi m cho hàng hóa XNK do các công ty b o
ể ệ ế ẫ ở ứ ấ ạ ế ố ộ hi m Vi t Nam ti n hành v n còn m c r t h n ch , t c đ tăng tr ưở ng
ị ườ ụ ể ư không cao. Tình hình th tr ờ ng c th trong th i gian qua nh sau:
ị ườ ị ự ạ ể ả ẫ ắ Th tr ữ ng b o hi m hàng hóa v n ch u s c nh tranh gay g t gi a
ể ượ ể ằ ả ạ ụ ầ ị các công ty b o hi m b ng cách h phí đ đ c d ch v không c n tính
ệ ả ặ ậ ả ế đ n hi u qu kinh doanh, th m chí có m t hàng gi m phí 60 70%.
ự ế ữ ể ả ầ Th c t ộ ố ặ ệ trong nh ng năm g n đây, vi c b o hi m cho m t s m t
ặ ệ ư ứ ả ớ hàng đ c bi ệ t nh th c ăn chăn nuôi, nông s n, phân bón…cùng v i vi c
ạ ầ ả ầ ở ộ ạ h phí là m r ng qua cân t i c u c ng cho hàng xá đã góp ph n làm cho t ỉ
ệ ồ ườ ỉ ệ ổ ế ấ l b i th ng tăng lên r t cao. Tuy nhiên đ n năm 2007, t l ấ ủ t n th t c a
ư ả ề ề ả ặ ệ các m t hàng xá đã gi m nhi u nên nhi u công ty nh B o Vi ả t, B o
ở ạ ả ị ườ ả Minh, B o Long…đang quay tr l i th tr ể ng b o hi m hàng xá.
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
48
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ấ ử ộ ố ổ ả ệ Năm 2007, các DNBH trong Hi p h i đã th ng nh t s a đ i B n
ể ậ ả ằ ỏ ợ ườ ợ th a thu n h p tác trong b o hi m hàng hóa nh m tăng c ữ ng h p tác gi a
ụ ệ ệ ưở ệ ự các doanh nghi p, th c hi n m c tiêu tăng tr ạ ả ng và hi u qu , tránh c nh
tranh không lành m nh.ạ
ệ ạ ặ ớ ự ệ ố Các DNBH Vi t Nam l ệ i thêm khó khăn đ i m t v i vi c th c hi n
ế ướ ượ ể ả cam k t WTO: Các DNBH n c ngoài đ ự c bán b o hi m vào lĩnh v c
ố ế ể ả ậ ả v n t i qu c t (k c hàng hóa XNK).
ỉ ọ ể ở ệ ẫ ấ ấ ả T tr ng mua b o hi m hàng hóa Vi t Nam v n còn r t th p. Tính
ể ả ố ệ ỉ ả ể ớ ế đ n cu i năm 2000, các nhà b o hi m Vi t Nam m i ch b o hi m đ ượ c
ạ ấ ẩ ạ ậ ẩ 4,7% kim ng ch hàng xu t kh u và 23,26% kim ng ch hàng nh p kh u.
ủ ề ả ố ỏ Đây là con s nh bé không ph n ánh đúng ti m năng XNK c a n ướ c
ở ạ ấ ố ổ ta.Tuy nhiên, trong m y năm tr l ề i đây con s trên đã thay đ i theo chi u
ướ ả ấ ậ h ậ ng gia tăng. Có kho ng 15% hàng xu t, 30% hàng nh p, 15% hàng v n
ộ ị ể ể ả ạ ệ ỷ ệ ể ả chuy n n i đ a mua b o hi m t i Vi t Nam. T l mua b o hi m th p ấ ở
ướ các DNBH trong n c là do các nguyên nhân:
ạ ộ ủ ứ ướ ủ ế ụ ấ Ho t đ ng XNK c a n c ta ch y u áp d ng ph ươ ng Th nh t:
ứ ề ệ ề ấ ẩ ậ ẩ ệ th c xu t kh u theo đi u ki n giao hàng FOB và nh p kh u theo đi u ki n
ớ ươ ứ ế ả giao hàng CIF. V i các ph ế ạ ng th c XNK trên đã h n ch kh năng ký k t
ể ả ệ ủ c a các công ty b o hi m Vi t Nam.
ạ ộ ủ ự ệ ể ả ệ t Nam Hai là: Năng l c ho t đ ng c a các doanh nghi p b o hi m Vi
ố ế ư ế ạ ầ ộ ộ còn h n ch , ch a mang t m qu c t . Thêm vào đó, trình đ cán b làm
ỏ ủ ấ ậ ị ườ ể ả ớ công tác b o hi m nói chung còn b t c p so v i đòi h i c a th tr ng mà
ặ ằ ế ớ ế ớ còn non y u so v i m t b ng th gi i. Theo đánh giá khách quan, các nhà
ướ ự ự ủ ư ể ả ệ XNK n c ngoài ch a th c s yên tâm khi mua b o hi m c a Vi t Nam và
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
49
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ứ ế ề ả ạ ươ ụ đi u này làm gi m s c thuy t ph c khi các nhà đàm phán ngo i th ng yêu
ướ ể ề ả ố ầ c u đ i tác n c ngoài trao cho ta quy n mua b o hi m.
ệ ớ ậ ươ t Nam đã quen v i t p quán th ấ ạ ng m i xu t Ba là: Các nhà XNK Vi
ệ ề ệ ề ệ ẩ ậ ổ ẩ kh u theo đi u ki n FOB, nh p kh u theo đi u ki n CIF. Vi c thay đ i
ộ ớ ự ệ ề ộ ậ t p quán cũ này khó th c hi n trong m t s m m t chi u. Tuy nhiên, ở ộ m t
ấ ị ừ ự ớ ươ ứ ư ệ ch ng m c nh t đ nh v i ph ng th c giao hàng nh trên, phía Vi t Nam
ượ ụ ể ệ ẽ s tránh đ ả c nghĩa v thuê tàu và mua b o hi m, đôi khi công vi c này
ứ ủ ủ ự ệ ả ầ ầ ố ướ khó th c hi n do ph i đáp ng đ y đ yêu c u c a đ i tác n c ngoài
ạ ộ ố ả ủ ự ể ả ộ trong b i c nh năng l c ho t đ ng c a các công ty b o hi m và đ i tàu
ệ ạ ể bi n Vi ế t Nam còn h n ch .
ề ệ ấ ỏ ư t Nam (nh t là các nhà XNK nh ) ch a Th t :ứ ư Nhi u nhà XNK Vi
ế ợ ề ủ ượ ể ề ả quan tâm nhi u đ n l ệ i ích c a vi c giành đ c quy n mua b o hi m và
ố ế ề ề ệ ự ọ ườ quy n v thuê tàu. Trong buôn bán qu c t , vi c l a ch n ng i chuyên
ậ ả ườ ở ấ ớ ể ướ ế ch trong v n t i đ ng bi n có ý nghĩa r t l n. Tr c h t, nó cho phép s ử
ố ộ ướ ụ ẩ ụ d ng t t đ i tàu trong n ế ệ c và thúc đ y các nghi p v khác liên quan đ n
ể ề ể ả ầ ậ ả ườ v n t i đ ẽ ng bi n phát tri n. Đi u này s góp ph n tăng thu và gi m chi
ạ ệ ấ ướ ủ ạ ớ ươ ượ ngo i t cho đ t n c. V i ch hàng ngo i th ng khi giành đ ề c quy n
ẽ ượ ế ủ ộ ậ ở ả ề v thuê tàu s giành đ c th ch đ ng trong giao nh n hàng hóa c ng.
ặ ướ ượ ề ề M t khác, khách hàng n c ngoài khi giành đ c quy n v thuê tàu, đi kí
ồ ườ ề ấ ọ ị ợ h p đ ng thuê tàu th ệ ng hay ch n thuê tàu x u, quy đ nh các đi u ki n
ẽ ả ằ ở ướ ấ ấ ợ ề ặ chuyên ch không ch t ch nh m gi m c c phí…Đi u này r t b t l i cho
ặ ủ ể ấ ổ ố đ i tác khi hành trình trên bi n g p r i ro, t n th t.
ố ớ ế ể ả ơ ượ ế ớ Đ i v i các công ty XNK n u đ n b o hi m đ c ký k t v i các công
ể ả ệ ượ ữ ty b o hi m Vi t Nam, công ty XNK tránh đ ề c nh ng phi n ph c v th ứ ề ủ
ự ố ả ể ẽ ặ ữ ị ể ả ả ụ t c pháp lý, ngôn ng , đ a lý… có th s g p ph i khi s c b o hi m x y
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
50
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ườ ể ả ợ ệ ra. Trong tr ng h p công ty b o hi m Vi ự ả ủ t Nam không đ năng l c b o
ể ệ ợ ệ ự ề ọ hi m, phía Vi ẫ t Nam v n có l i do chúng ta có đi u ki n l a ch n công ty
ờ ự ủ ể ể ả ồ ọ ả b o hi m uy tín b o hi m cho hàng hóa c a mình, đ ng th i l a ch n các
ư ể ề ả ả ợ ớ ạ ộ đi u kho n b o hi m phù h p v i tình hình tài chính cũng nh ho t đ ng
ơ ữ ậ ủ ươ ố ế ỉ ạ kinh doanh c a công ty. H n n a, t p quán th ng m i qu c t ầ ch yêu c u
ể ở ứ ộ ố ấ ẩ ả ể ẩ ố bên xu t kh u mua b o hi m m c đ t ậ i thi u. Nhà nh p kh u mu n an
ả ủ ư ế ả ơ ợ ồ ổ toàn h n cho tài s n c a mình ph i ký các h p đ ng b sung. Nh th , suy
ậ ẩ ệ ể ẫ ả ả cho cùng, công ty nh p kh u Vi t Nam v n ph i mua b o hi m trong
ườ ủ ộ ẽ ế ậ ẩ ợ ơ tr ng h p nh p kh u CIF. Công ty s ch đ ng h n n u giành đ ượ c
ề ể ả ậ ặ quy n mua b o hi m khi nh p hàng theo giá FOB ho c C&F.
ị ườ ữ ế ễ ớ ư ể ổ V i nh ng di n bi n trên th tr ng nh trên, đ có cái nhìn t ng quát
ủ ể ả ệ ả ề ị ườ v th tr ng b o hi m hàng hóa XNK c a các DNBH Vi t Nam, b ng s ố
ẽ ứ ệ ụ ể li u sau s ch ng minh c th :
ị ầ ả ể ả B ng 2.1: Th ph n b o hi m hàng hóa XNK (2003 – 2007)
ơ ị Đ n v : %
Tên doanh nghi pệ ệ ả t 1. B o Vi ả 2. B o Minh 3. PJICO 4. PVI 5. Các DN khác 2003 35,94 29,51 11,43 5,5 17,62 2004 33,87 28,35 12,31 5,68 19,79 2005 27,35 20,23 19,59 5,45 27,38 2006 28,06 19,81 15,61 11,26 25,26 2007 29,5 22,2 14 8,5 25,8
ộ ả ệ ể ồ ệ (Ngu n: Hi p h i b o hi m Vi t Nam)
ị ườ ể ể ả ậ ằ Trên th tr ng b o hi m hàng hóa XNK v n chuy n b ng đ ườ ng
ị ườ ệ ể ẫ ầ ả ệ ả bi n, ba doanh nghi p d n đ u th tr ng là B o Vi t, B o Minh và
ị ườ ứ ứ ị PJICO. Trong đó, PJICO đ ng th ba trên th tr ị ủ ng và v tr c a các công
ị ườ ẫ ấ ổ ty trên th tr ng v n không có gì thay đ i trong m y năm qua.
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
51
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ể ả ệ ấ ầ ả ị ổ Tuy nhiên nhìn t ng th , B o Vi ầ t, B o Minh đang m t d n th ph n.
ầ ủ ị ưở ế ạ ạ Th ph n c a PVI sau năm 2006 tăng tr ng m nh thì đ n 2007 l ả i gi m và
ữ ị ứ ư ầ ủ ị ạ ẫ v n gi v trí th t , còn th ph n c a các DNBH khác l ể i tăng lên đáng k .
ụ ủ ế ệ ầ ị Tính đ n năm 2007 th ph n nghi p v c a các DN khác đã tăng lên 25,8%,
ượ ụ ệ ạ ủ ệ ả ằ ầ ầ ị ứ t c đã v t B o Minh và g n b ng th ph n nghi p v hi n t ả i c a B o
ệ ầ ủ ừ ả ị ệ ở ạ ả Vi t. T 2005, th ph n c a B o Vi t và B o Minh đang tăng tr l ư i nh ng
ộ ậ ệ ụ ữ ấ ả ớ ố v i t c đ ch m, còn PJICO đang có nh ng d u hi u s t gi m. Năm 2005,
ư ủ ế ả ả ấ ắ kho ng cách c a PJICO và B o Minh là r t ng n, nh ng đ n 2007, PJICO
ể ụ ậ ế ả ớ ớ đã đ t t h u xa so v i B o Minh (14 so v i 22.2). N u PJICO không có
ể ả ẽ ụ ể ệ ệ ấ ạ bi n pháp gì đ c i thi n tình tr ng này thì r t có th PJICO s t t lùi xa
ữ ằ ọ ớ ơ h n. Hy v ng r ng, trong năm 2008 v i nh ng chính sách m i s đ a l ớ ẽ ư ạ i
thành công cho công ty.
ậ ợ 2.2.3 Thu n l ệ ụ ể i và khó khăn khi tri n khai nghi p v .
2.2.3.1 Thu n l ậ ợ i
ậ ợ ị ườ Thu n l ủ i chung c a th tr ng
ườ ị ệ ạ ượ Môi tr ị ổ ng chính tr n đ nh, Vi t Nam ngày càng đ t đ ề c nhi u
ự ớ ự ế ộ ị thành t u l n trên các lĩnh v c kinh t , chính tr , xã h i. Chi n l ế ượ ủ c c a
ả ướ ế ấ ấ ướ ơ ả ở Đ ng và Nhà n c ta là ph n đ u đ n năm 2020 n c ta c b n tr thành
ộ ướ ườ ủ ậ ố ộ m t n ệ c công nghi p. Trên con đ ng h i nh p c a mình, m i quan h ệ
ế ữ ướ ướ ế ớ ợ h p tác kinh t và buôn bán gi a n ớ c ta v i các n c trên th gi i ngày
ở ộ ể ạ ạ ơ càng m r ng và phát tri n, kim ng ch XNK hàng hóa tăng m nh (cao h n
ớ ố ơ ộ ề ề ả ạ ộ ể nhi u so v i t c đ tăng GDP) t o ra nhi u c h i cho ngành b o hi m,
ậ ả ể ngành v n t i phát tri n.
ị ườ ướ ạ ưở Th tr ng BHPNT: đang b c vào giai đo n tăng tr ng cao.
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
52
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ị ườ ứ ả ầ ả ệ ể + 4 Công ty b o hi m đ ng đ u th tr ng là B o Vi ả t, PVI, B o
ế ả ả ầ ị ệ ả Minh, PJICO chi m kho ng 81% th ph n, trong đó B o Vi t, B o Minh và
ầ ả ưở ị ườ ớ ố ẻ PJICO là các công ty có t m nh h ng l n và chi ph i th tr ng bán l .
ặ ố ướ ẫ ỉ + Các công ty liên doanh ho c 100% v n n ế c ngoài v n ch chi m
ự ự ư ả ầ ả ị ưở ị ườ kho ng 5.8% th ph n và ch a th c s có nh h ng trên th tr ng.
ệ ề ề ể ể ế ả Vi ệ t Nam có nhi u đi u ki n đ phát tri n kinh t ờ ể hàng h i: b bi n
ọ ừ ắ ề ể ả ạ ớ dài trên 3200 km cùng v i nhi u c ng bi n ch y d c t ố B c xu ng Nam,
ế ườ ộ ươ ể ằ n m trên tuy n đ ng bi n qu c t ố ế ạ ừ Ấ ch y t n Đ D ng sang Thái Bình
ể ủ ướ ươ ộ ạ ớ D ng. Đ i tàu bi n c a n ệ c ta đã khá l n và m nh. Ngành công nghi p
ể ạ ấ ướ ồ ộ ớ ớ ợ tàu bi n hàng năm mang l i m t ngu n thu l n cho đ t n c.V i l i th ế
ủ ẽ ạ ươ ệ ặ ướ này s cho phép ch hàng ngo i th ng Vi t Nam ho c n c ngoài d ễ
ế ợ ể ả dàng k t h p b o hi m và thuê tàu cho hàng hóa.
ế ộ ướ ề ọ ể ả ộ ả Ch đ qu n lí Nhà n c v h at đ ng kinh b o hi m đã khá hoàn
ạ ỉ ườ ữ ẳ ọ ộ ch nh, t o ra môi tr ng pháp lí bình đ ng gi a các DNBH thu c m i thành
ầ ph n kinh t ế .
ộ ậ ả ượ ơ ở ọ B lu t hàng h i đã đ c ban hành, là c s pháp lí quan tr ng và
ướ ẫ ạ ươ h ạ ộ ng d n ho t đ ng ngo i th ng.
ậ ợ ủ Thu n l i c a PJICO
ề ố ủ ừ ồ Ngu n v n c a công ty không ng ng tăng qua ự V năng l c tài chính:
ầ ư ờ ố ợ ả ậ các năm nh vào chính sách đ u t và phân ph i l ơ ệ i nhu n hi u qu . H n
ự ỗ ợ ớ ủ ề ổ ổ ữ n a, PJICO luôn có s h tr l n v tài chính c a các c đông. Các c đông
ữ ủ ề ổ ứ ự ề ệ ớ l n c a PJICO đ u là nh ng t ch c, doanh nghi p có ti m l c tài chính
ư ổ ạ ầ ổ ạ ớ l n m nh nh T ng công ty thép, T ng công ty xăng d u, Ngân hàng ngo i
th ng…ươ
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
53
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ề ổ ứ ạ ộ ệ ố ồ ơ ị ự PJICO có h th ng bao g m các đ n v tr c V t ch c ho t đ ng:
ệ ạ ộ ố ể ả thu c trên toàn qu c và các GĐV chuyên nghi p t ả i các c ng bi n, c ng
ộ ề ể ổ ể ề ọ ứ ố sông. Đây là m t ti n đ quan tr ng đ công ty có th t ch c t ạ t m ng
ướ ố ả ể ể ẩ ậ ả l ằ i phân ph i s n ph m b o hi m hàng hóa XNK v n chuy n b ng
ườ ể ặ ệ ữ ả ớ ỉ đ ng bi n, đ c bi ớ ự ợ t là v i nh ng t nh thành có c ng tàu. Cùng v i s h p
ẽ ủ ệ ặ ầ ự tác ch t ch c a các công ty chuyên nghi p hàng đ u trong các lĩnh v c
ư ị ườ ư ấ ụ ả ị nh giám đ nh, thu đòi ng ứ i th ba, t v n d ch v hàng h i…trên toàn
ộ ị ụ ẽ ả ả ấ ả ầ c u s luôn đ m b o cung c p cho khách hàng m t d ch v hoàn h o.
ờ ớ ơ ự ệ ồ ượ Đ ng th i v i h n 12 năm kinh nghi m, PJICO đã xây d ng đ ố c m i
ệ ớ ề ề ấ ố ề quan h v i nhi u khách hàng truy n th ng, các c p chính quy n, các t ổ
ứ ế ộ ch c kinh t xã h i.
ươ ệ ặ ớ ơ ệ M c dù m i có h n 12 năm kinh nghi m Th ng hi u PJICO:
ư ự ươ ệ ượ ề nh ng công ty đã xây d ng th ng hi u PJICO uy tín đ c nhi u khách
ế ế ự ậ ượ ả ưở hàng bi t đ n, công ty đã vinh d nh n đ ề c nhi u gi i th ng cao quí:
ươ ệ ạ ả ưở ầ “Th ng hi u m nh”năm 2004, Gi i th ng C u vàng năm 2007… Và
ị ườ ứ ế ệ ầ ị ả hi n nay, PJICO đang chi m th ph n th ba trong th tr ể ng b o hi m
ể ằ ườ ệ ậ hàng hóa XNK v n chuy n b ng đ ể ng bi n Vi t Nam.
ề ấ ượ ệ ề ề ể ả ả ị ụ Đi u ki n và đi u kho n b o hi m theo các V ch t l ng d ch v :
ữ ề ệ ẩ ả ạ ộ ộ đi u ki n tiêu chu n, kh năng tài chính v ng m nh, đ i ngũ cán b nhi ệ t
ớ ự ợ ệ ệ ộ tình chuyên nghi p và cùng v i s h p tác quan h sâu r ng trên th tr ị ườ ng
ố ế ả ợ ả ố ủ TBH qu c t cho phép PJICO luôn đ m b o l i ích t i đa c a khách hàng
ơ ở ậ ệ ố ấ ượ ệ ạ ờ H th ng c s v t ch t và thông tin đã đ c hi n đ i hóa, nh đó
ự ể ế ệ ể ậ ả ơ ị khách hàng có th giao d ch tr c ti p, thu n ti n đ n gi n (có th qua Fax,
ả ứ ạ ủ ể ặ ả ả mail). M t khác, phí b o hi m c a PJICO luôn đ m b o s c c nh tranh ,
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
54
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ứ ư ể ả ọ khách hàng có th thanh toán theo m i hình th c nh qua tài kho n, séc,
ề ặ ti n m t…
ớ ị ướ ể ả ở ẻ V i đ nh h ng tr thành công ty b o hi m bán l ặ , công ty luôn đ t
ấ ượ ụ ụ ụ ế m c tiêu nâng cao ch t l ệ ng ph c v khách hàng lên trên h t. Đây là vi c
ể ạ ự ọ ệ ề ị ụ ớ công ty chú tr ng đ t o ra s khác bi t v d ch v so v i DNBH khác
ệ ụ ặ ệ ạ ộ trong cùng nghi p v . Đ c bi ặ ủ t là khi khách hàng g p r i ro thu c ph m vi
ể ị ả ườ ả b o hi m thì công ty luôn xác đ nh gi ế ồ i quy t b i th ợ ng nhanh chóng, h p
lí cho khách hàng.
ề ả ơ ế ầ ả ổ ộ ị ệ Là m t công ty c ph n có c ch qu n lí V qu n tr doanh nghi p:
ư ạ ệ ề ề ả thông thoáng nh ng mang l i hi u qu cao. Công ty luôn đ ra nhi u c ơ
ế ố ị ườ ự ấ ầ ch , chính sách t ợ t phù h p th tr ệ ng. M y năm g n đây, PJICO th c hi n
ố ớ ừ ế ệ ể ạ ọ ọ ụ ơ c ch giao khoán m nh có tr ng tâm tr ng đi m đ i v i t ng nghi p v ,
ị ườ ự ấ ố ụ ạ ệ ả ừ t ng khu v c th tr ng có tác d ng r t t t mang l ạ i hi u qu cao cho ho t
ự ủ ộ đ ng kinh doanh c a công ty. Năm 2007, công ty đã xây d ng thành công h ệ
ẽ ỗ ợ ề ả ẩ ố th ng qu n lí theo tiêu chu n ISO 9001 – 2000, đi u này s h tr công tác
ả ơ ữ ủ ệ ả qu n lí c a PJICO hi u qu h n n a.
ề ộ ượ ộ ộ ộ PJICO đ c B tài chính đánh giá có đ i ngũ cán V đ i ngũ cán b :
ủ ộ ộ ơ ộ ộ ẻ b tr , có trình đ , năng đ ng. H n 80% cán b , nhân viên c a công ty có
ộ ừ ạ ọ ở ọ ượ ậ trình đ t đ i h c tr lên. Ngoài ra h luôn đ ấ c t p hu n, b i d ồ ưỡ ng
ộ ể ể ế ầ ố ượ nâng cao trình đ đ có th góp ph n c ng hi n cho công ty đ ề c nhi u
h n. ơ
2.2.3.2 Khó khăn
ắ ầ ừ ế ạ B t đ u t ả ngày 01/01/2008, không còn h n ch các công ty b o
ướ ụ ậ ả ạ ể ả ấ ị ể hi m n c ngoài tham gia cung c p b o hi m cho d ch v v n t i t i Vi ệ t
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
55
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ướ ẽ ượ ả ộ ậ Nam. Khi ra nh p WTO, Nhà n c s không đ c b o h cho các DNBH
ướ ữ trong n c n a.
ự ạ ị ườ ẳ ả Có s c nh tranh không bình đ ng trên th tr ể ng b o hi m hàng hóa
ể ằ ậ ườ ị ườ ể ễ ẫ XNK v n chuy n b ng đ ng bi n. Trên th tr ế ụ ng v n ti p t c di n ra
ự ể ế ạ ả ỏ ậ ự s vi ph m các cam k t đã th a thu n trong lĩnh v c b o hi m hàng hóa
ố ớ ớ ướ ấ ạ ộ ớ nh t là đ i v i các DN m i b c vào ho t đ ng, các chi nhánh m i thành
ọ ụ ứ ư ạ ệ ế ậ l p do h ch i s c ép doanh thu và thi u kinh nghi m thông tin nh h phí
ở ộ ừ ể ệ ề ể ả ấ ả ả b o hi m, gi m kh u tr , m r ng đi u ki n b o hi m, không thu phí tàu
ể già…đ lôi kéo khách hàng.
ự ạ ệ ấ ừ ể ả Xu t hi n thêm s c nh tranh t ệ các doanh nghi p b o hi m trong
ướ ậ ả ả ớ ộ n ữ ể c m i thành l p năm 2007 (B o hi m quân đ i, B o nông...) và nh ng
ể ẽ ế ụ ượ ệ ậ doanh nghi p có th s ti p t c đ c thành l p trong năm 2008.
ự ạ ủ ể ầ ả ố Năng l c c nh tranh c a các công ty b o hi m trong t p đ u sau khi
ư ả ầ ệ ệ ượ ổ c ph n hóa nh B o Vi ặ t và đ c bi t là PVI đ c nâng cao.
ữ ớ ờ ữ Nh ng công ty m i ra đ i, nh ng công ty đang trong quá trình m ở
ạ ướ ề ặ ứ ệ ề ộ r ng m ng l i có nhi u hình th c và bi n pháp v m t tài chính thu hút
ườ ế ộ ổ ẫ ớ ng ư i lao đ ng (bán u đãi c phi u, tr ả ươ l ng cao...) d n t ệ i vi c các
ố ị ể ổ công ty đang trong quá trình phát tri n n đ nh trong đó có PJICO mu n có
ỏ ơ ế ứ ả ộ ộ lao đ ng gi i ph i có c ch đãi ng thích ng.
ủ ệ ườ Theo thói quen, các ch hàng Vi t Nam th ng NK theo giá CIF và
XK theo giá FOB.
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
56
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ự ể ạ ậ ả ằ ể 2.3 Th c tr ng kinh doanh b o hi m hàng hóa XNK v n chuy n b ng
ườ ể ạ đ ng bi n t i PJICO.
ể ể ả ằ ậ ườ ệ ể B o hi m hàng hóa XNK v n chuy n b ng đ ư ng bi n hi n ch a
ệ ụ ầ ủ ư ữ ả ộ ph i là m t trong nh ng nghi p v hàng đ u c a PJICO nh ng nó cũng góp
ỗ ứ ị ườ ủ ể ệ ầ ẳ ị ph n đáng k trong vi c kh ng đ nh ch đ ng c a PJICO trên th tr ng.
ị ườ ệ ứ ở ị ứ ư Hi n nay trong th tr ng BHPNT, PJICO đ ng v trí th t trên th ị
ườ ư ề ầ ị ạ ứ tr ng theo th ph n v doanh thu phí, nh ng l ứ i đ ng th ba trên th ị
ườ ể ể ả ằ ậ ườ ề ể tr ng b o hi m hàng hóa XNK v n chuy n b ng đ ng bi n. Đi u này
ỏ ự ỗ ự ủ ể ứ đã ch ng t ạ s n l c c a toàn th lãnh đ o, nhân viên trong công ty nói
ể ả ộ chung và cán b , nhân viên trong phòng B o hi m hàng hóa nói riêng. Đ ể
ạ ộ ạ ộ ả ơ ệ ả giúp cho ho t đ ng qu n lí và ho t đ ng kinh doanh có hi u qu h n, công
ệ ố ấ ượ ự ể ả ty đã xây d ng và tri n khai h th ng qu n lí ch t l ẩ ng theo tiêu chu n
ắ ầ ừ ụ ọ ấ ả ệ ISO 9000 cho m i nghi p v . Theo đó b t đ u t năm 2007, t t c các
ồ ị ườ ủ ể ả khâu khai thác, giám đ nh, b i th ề ng c a b o hi m hàng hóa XNK đ u
ượ ể ể ự ệ ề ệ ơ đ ụ ớ c th c hi n theo qui trình ISO m i. Đ hi u rõ h n v nghi p v ,
ủ ả ự ẽ ể ạ ọ ậ ộ chúng ta s xem xét th c tr ng h at đ ng c a b o hi m hàng hóa XNK v n
ể ằ ườ ể ạ chuy n b ng đ ờ ng bi n th i gian qua t i PJICO:
2.3.1 Công tác khai thác.
ể ệ ướ ộ ố ủ ộ ỉ ệ Đ ti n cho vi c phân tích bên d i, n i dung c a m t s ch tiêu sau
ụ ể ẽ ượ s đ c trình bày c th :
ứ ể ấ ả ỉ ượ ể Th nh t, ch tiêu doanh thu phí b o hi m đ c hi u là doanh thu mà
ậ ố công ty thu đ ượ ừ c t các HĐBH g c và các HĐ nh n TBH trong năm.
ự ế ủ ệ ụ ứ ầ Th hai, doanh thu th c t ệ c a nghi p v (hay doanh thu thu n nghi p
ượ ụ ừ ủ ệ ằ ấ ổ ụ v ) đ c tính b ng cách l y t ng doanh thu c a nghi p v tr đi các
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
57
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ả ả ả ượ Ở kho n chi làm gi m thu (hoàn phí, gi m phí, phí nh ng TBH). ổ đây, t ng
ủ ụ ệ ậ ồ ố doanh thu c a nghi p v bao g m: DT phí BH g c, DT phí nh n tái, DT t ừ
ạ ộ ạ ừ ượ ớ các ho t đ ng đ i lí, DT t ồ hoa h ng nh ng tái và DT khác. V i PJICO thì
ộ ề ể ấ ả ớ ố doanh thu l n nh t là thu c v doanh thu phí b o hi m g c.
ụ ượ ủ ứ ệ ổ ỉ ể ộ Th ba là ch tiêu t ng chi phí c a nghi p v : đ c hi u toàn b các
ệ ụ ả ồ ả kho n chi cho nghi p v mà công ty đã trích ra trong kì, bao g m các kho n
ồ ườ ế ổ ề ạ ấ ị chi sau: chi b i th ng, chi giám đ nh, chi đ phòng h n ch t n th t, chi
ụ ự ệ ả ồ ổ hoa h ng, chi d phòng nghi p v , chi qu n lí phân b và chi khác. Trong
ả ấ ớ ồ ườ ấ ổ đó, kho n chi l n nh t là chi b i th ng t n th t.
ứ ư ự ế ủ ệ ụ ượ ể Th t , chi phí th c t c a nghi p v : là chi phí đ c dùng đ tính l ợ i
ướ ượ ấ ổ ủ ệ ằ ậ nhu n tr ế c thu , nó đ c tính b ng cách l y t ng chi phí c a nghi p v ụ
ừ ả ả ồ ườ ượ ể tr đi các kho n thu gi m chi (thu b i th ng nh ả ng tái b o hi m).
ố ỉ ợ ướ ế ả ượ Cu i cùng là ch tiêu l ậ i nhu n tr ế c thu là k t qu có đ c sau khi
ự ế ừ ự ế ầ ộ ấ l y doanh thu th c t tr chi phí th c t . Ph n trên đã trình bày n i dung
ộ ố ử ụ ế ể ả ỉ ủ c a m t s ch tiêu s d ng, ti p theo là tình hình khai thác b o hi m hàng
ở hóa PJICO.
ể ả ở ượ ự Công tác khai thác b o hi m hàng hóa XNK PJICO đ ệ c th c hi n
ố ủ ệ ờ ờ khá t t trong th i gian qua. Nh đó, doanh thu phí c a nghi p v đ t đ ụ ạ ượ c
ượ ị ị ườ ứ ấ r t cao, giúp PJICO luôn duy trì đ c v trí th ba trên th tr ấ ng trong m y
ơ ấ ủ ụ ệ ệ năm qua. Tuy nhiên trong c c u doanh thu c a nghi p v thì nghi p v ụ
ậ ườ ể ấ ế ậ ơ Hàng nh p th ế ng chi m h n 90% doanh thu. Vì v y có th th y, n u
ỗ ự ể ả ấ ắ ắ ơ PJICO n l c h n đ khai thác sang m ng hàng xu t thì ch c ch n doanh
ạ ượ ẽ ơ ấ ư ủ ề ế thu đ t đ c s cao h n r t nhi u. Nh ng đây là y u kém chung c a th ị
ườ ể ấ ậ ở tr ng không riêng gì PJICO. B i vì r t khó đ xâm nh p vào th tr ị ườ ng
ể ể ấ ả ở ị ướ ả b o hi m hàng xu t, b i nó đã b các công ty b o hi m n ế c ngoài chi m
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
58
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ế ố ừ ề ủ ấ lĩnh. Nguyên nhân c a v n đ này v a do y u t ủ bên ngoài và bên trong c a
ở ậ ờ ớ DNBH mà chúng ta đã bàn bên trên. Do v y, trong th i gian t i PJICO nên
ướ ể ở ộ ị ườ ợ tìm ra h ng đi thích h p đ m r ng th tr ng.
ể ầ ẫ ặ ầ ắ ả PJICO luôn d n đ u trong b o hi m các m t hàng: xăng d u, s t thép do
ế ủ ụ ớ ổ ụ ậ t n d ng đ ượ ợ c l ơ i th c a các c đông, luôn kí tái t c HĐBH v i các đ n
ư ổ ầ ớ ổ ị ớ v l n nh : T ng công ty xăng d u, T ng công ty thép (khách hàng l n là c ổ
ư ề ớ ổ ớ đông); v i các khách hàng l n ngoài c đông nh Thép Mi n Nam,
ầ ộ ổ ổ POMINA, Xăng D u Quân Đ i, T ng công ty chăn nuôi, T ng công ty
ươ ự ầ ộ ỹ l ng th c I, Thép Hòa Phát, Thép Phú M , Xăng d u quân đ i…
ấ ả ớ ể Các chi nhánh có doanh thu b o hi m hàng hóa l n nh t đó là: H i s ộ ở
ộ ượ ị ậ giao d ch Hà N i đ ả c thành l p năm 2008 (qu n lí các Văn phòng kinh
ở ề ả ẵ ầ ộ ơ doanh ộ Hà N i), H i Phòng, Đà N ng, C n Th , Mi n Đông Nam B .
ị ườ ể ọ ườ ế ủ Doanh thu c a các th tr ng tr ng đi m này th ơ ng chi m h n 80% doanh
ạ ố ể ả ộ thu b o hi m hàng hóa XNK toàn công ty và luôn đ t t c đ tăng tr ưở ng
ố ị ườ ượ ị ườ ộ ị ọ t t. Riêng th tr ng Sài Gòn đ c xác đ nh là m t th tr ể ng tr ng đi m
ư ươ ư ể ả ọ ứ quan tr ng nh ng doanh thu b o hi m hàng hóa ch a t ớ ề ng x ng v i ti m
ị ườ ủ ủ ấ năng XNK c a th tr ng (DT c a chi nhánh Sài Gòn quá th p, năm 2007
ỷ ứ ụ ư ế ệ ế ả ạ đ t 7 t ậ , t c chi m ch a đ n 9,06% doanh thu c nghi p v ). Do v y,
ớ ả ầ ư ơ ị ườ ữ ờ trong th i gian t i công ty ph i đ u t h n n a cho các th tr ọ ng tr ng
ể ể ế ả ể đi m. Đ có th phân tích chi ti t, ta xem b ng sau:
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
59
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ể ả ả ậ ể B ng 2.2: Tình hình khai thác b o hi m hàng hóa XNK v n chuy n
ườ ể ạ ừ ằ b ng đ ng bi n t i PJICO t 2003 – 2007.
ả ả 2003 9.454 _ _ 392 3,5
ỉ Ch tiêu ấ ố ơ 1. S đ n BH c p ượ L ng tăng (gi m) ố ộ T c đ tăng (gi m) 2. Doanh thu phí ượ ố ộ ả ả
L ng tăng (gi m) T c đ tăng (gi m) 3. Doanh thu phí bình quân/ ị Đ n vơ Đ nơ Đ nơ % Tr.đ Tr.đ % Tr.đ/đ nơ 2004 10.657 1.203 12,72 62.474 71.845 9.371 15 6,74 _ _ 6,61 2007 2006 2005 11.732 11.160 11.552 572 1.075 4,87 10,08 79.020 70.550 77.266 8.470 6.716 7.175 9,5 10,7 10 6,70 6,32 6,57
ợ ồ H p đ ng
ả ồ ể (Ngu n: Phòng B o hi m hàng hóa PJICO)
ề ố ơ ể ả ấ ả ấ ỉ B ng trên cho th y: Các ch tiêu v s đ n b o hi m c p, doanh thu
ừ ấ ở ế ạ ụ phí liên t c tăng lên t 2003 đ n 2005 và đ t cao nh t ư năm 2005; nh ng
ế ượ ưở ủ sang năm 2006 không duy trì ti p đ c đà tăng tr ng c a năm 2005, doanh
ả ấ ạ ớ ơ ề thu phí gi m r t m nh t ấ ế i h n 10%. Tuy nhiên đ n 2007, đã có nhi u d u
ự ệ ố ộ ưở ạ hi u tích c c, t c đ tăng tr ế ng đ t khá làm cho doanh thu tăng đ n
ứ ạ ầ ấ ố ằ 77.266 tr.đ, t c đ t con s cao g n b ng năm cao nh t 2005 là 79.020 tr.đ.
ụ ữ ẽ ề ấ ấ ồ ớ ủ ệ Đi u này s cho th y d u hi u h i ph c trong nh ng năm t i c a PJICO.
ề ấ ợ ồ ỉ ỉ V ch tiêu doanh thu phí bình quân/h p đ ng: ta th y ch tiêu này trên
ả ở ạ ắ đà gi m 2 năm 2005 và 2006 do tình hình c nh tranh gay g t trên th ị
ườ ư ạ ở ộ ể ề ả ả tr ng b o hi m hàng hóa nh h phí, m r ng đi u kho n mà không thu
ư ề ể ệ ộ ượ ả thêm phí…đ thu hút khách hàng, Hi p h i ch a đ ra đ c gi i pháp đ ể
ệ ả ố qu n lí các doanh nghi p. Sang năm 2007, các DNBH đã th ng nh t đ ấ ể
ự ể ệ ả ậ ả ỏ ợ ố ệ th c hi n B n th a thu n h p tác trong b o hi m hàng hóa, ch ng các bi n
ể ạ ạ ạ ả pháp c nh tranh không lành m nh và h phí nên phí b o hi m bình
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
60
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ủ quân/HĐ c a PJICO cũng đã tăng tr ở ạ l i. Năm 2007, doanh thu phí bình
ạ ấ ầ ợ ồ ớ quân h p đ ng đ t 6,7tr.đ, đã tăng g p 1,06 l n so v i 2006.
ả ố ệ ế Năm 2006, công ty có k t qu khai thác không t ụ t trong nghi p v ,
ể ề ớ ả ữ đi u này so v i năm 2005 có th lí gi i do nh ng nguyên nhân sau:
ụ ụ ợ ệ ự Sau v tr c l ủ i hàng hóa c a công ty Vi t Thái phong có s tham gia
ộ ố ữ ạ ả ưở ủ c a m t s lãnh đ o PJICO vào gi a năm 2005, đã làm nh h ấ ớ ng r t l n
ươ ạ ộ ệ ế đ n uy tín th ng hi u PJICO, gây khó khăn cho ho t đ ng kinh doanh t ấ t
ụ ủ ế ị ề ệ ả c các nghi p v c a công ty, nhi u khách hàng đã quy t đ nh không tham
ể ở ả ữ ế ể ả gia b o hi m ả công ty n a. Do đó, k t qu khai thác b o hi m hàng hóa
ạ ị ả XNK cũng b gi m sút m nh.
ỗ ể ả ặ Năm 2005, PJICO đã bi l khi b o hi m cho các m t hàng xá (l ươ ng
ư ự ứ ạ ắ th c, th c ăn chăn nuôi..) nên ban lãnh đ o công ty đã đ a ra chính sách th t
ệ ề ặ ặ ớ ủ ch t trong vi c khai thác các m t hàng này, nhi u khách hàng l n c a
ể ể ả ạ PJICO đã chuy n sang tham gia b o hi m t ố ơ i công ty khác. Do đó, s đ n
ể ấ ả ả ả b o hi m c p năm 2006 gi m đi và làm doanh thu phí cũng gi m theo.
ị ườ ữ ạ ạ ộ M t lí do n a là do tình hình c nh tranh h phí trên th tr ng, làm
ả ợ ố ồ cho doanh thu phí bình quân/h p đ ng năm 2006 gi m xu ng còn 6.32
ố ơ ứ ể ấ ấ ả ấ ơ ả tr.đ/đ n, m c th p nh t trong vòng 5 năm qua. S đ n b o hi m c p gi m
ể ả ớ ợ ồ ả cùng v i phí bình quân/h p đ ng gi m, do đó đã làm gi m đáng k doanh
thu phí năm 2006.
ữ ở ộ ể Ngoài ra, m t đi m đáng bàn n a ủ khâu khai thác là khâu đánh giá r i
ướ ư ượ ệ ố ẫ ớ ự ro tr c khi kí HĐ ch a đ c th c hi n t t d n t i đánh giá không chính
ự ệ ể ề ế ả ặ ắ ắ ệ xác và khi s ki n b o hi m phát sinh đã g p nhi u th c m c, khi u ki n
ầ ớ ủ ự ệ ấ ầ ả ủ c a khách hàng. Vi c đánh giá r i ro ph n l n d a vào gi y yêu c u b o
ủ ề ế ể ả ỉ ự hi m và b n đi u tra r i ro do các khai thác viên ti n hành. Công ty ch tr c
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
61
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ố ượ ữ ế ộ ớ ị ớ ể ả ề ti p có các cu c đi u tra v i nh ng đ i t ng b o hi m có giá tr l n và b ỏ
ố ượ ể ề ả ỏ ị ữ qua nh ng đ i t ng b o hi m có giá tr nh . Ngoài ra, thông tin v con tàu
ườ ấ ạ ở và ng ế ấ i chuyên ch mà công ty cung c p cho các KTV cũng r t h n ch .
ự ế ượ ố ượ ị ộ ỏ Th c t này đ c xác đ nh là do s l ộ ng đ i ngũ cán b còn m ng, không
ự ữ ệ ệ ộ cho phép th c hi n chuyên môn hóa theo công vi c, m t nguyên nhân n a là
ộ ạ ư ượ ụ ệ ề ạ do cán b , đ i lí khai thác ch a đ c đào t o chuyên sâu v nghi p v . Do
ờ ớ ụ ể ệ ạ ắ ầ ậ v y, trong th i gian t i PJICO c n có bi n pháp đ kh c ph c h n ch ế
này.
ả ạ ượ ữ ế ủ ọ Nh ng k t qu đ t đ ấ c c a khâu khai thác r t quan tr ng, nó cho
ủ ề ệ ả ớ ể phép so sánh ti m năng c a b o hi m hàng hóa XNK v i các nghi p v ụ
ệ ố khác trong toàn h th ng PJICO.
ỉ ệ ả ớ ổ ủ B ng 2.3: T l ệ ụ doanh thu phí c a nghi p v so v i t ng doanh thu
phí toàn công ty.
ỉ Ch tiêu
1. DT phí nghi p vệ ụ ả ố ộ
ả
T c đ tăng (gi m) ổ 2. T ng DT phí công ty ố ộ T c đ tăng (gi m) ỷ ọ 3. T tr ng Đ n vơ ị T .đỷ % T .đỷ % % 2003 62,474 _ 352 _ 17,74 2004 71,845 15 510 44,88 14,08 2005 79,020 10 730 43,14 10,08 2006 70,550 10,7 670 8,22 10,53 2007 77,266 9,5 880 31,34 8,78
ể ồ ả (Ngu n: Phòng B o hi m hàng hóa PJICO)
ể ấ ừ ả ỷ ọ ụ ệ ổ T b ng trên có th th y: t tr ng nghi p v trong t ng doanh thu phí
ự ế ả ụ ệ ưở ngày càng gi m. Th c t ủ thì doanh thu phí c a nghi p v tăng tr ấ ng th p,
ườ ạ ố ư ơ ộ ưở ộ th ng cao h n 10%, ch a năm nào đ t t c đ tăng tr ế ng cao đ t bi n
ủ ư ưở nh trên 15 hay 20%; trong khi đó doanh thu phí c a công ty tăng tr ấ ng r t
ấ ấ ạ ỷ ọ nhanh, năm th p nh t bình quân cũng đ t 30%. Do đó t tr ng này càng
ệ ụ ạ ủ ề ả ả gi m đã ph n ánh ti m năng c a nghi p v t i PJICO.
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
62
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ồ ườ ị 3.3.2 Công tác giám đ nh và b i th ng.
ự ế ể ồ ị ườ ể ả Th c t tri n khai công tác giám đ nh và b i th ng b o hi m hàng
ể ằ ậ ườ ể ở ờ hóa XNK v n chuy n b ng đ ng bi n ấ PJICO th i gian qua cho th y
ậ ợ ữ ủ ư nh ng thu n l i và khó khăn c a công tác này nh sau:
ậ ợ a.Thu n l i:
ướ ủ ặ ở ầ ế ạ M ng l ộ i c a PJICO r ng và có m t ỉ h u h t các t nh, thành ph ố
ố ợ ệ ả ườ ộ ữ ơ ị nên vi c ph i h p gi ế ồ i quy t b i th ng h gi a các đ n v trong toàn
ượ ậ ợ công ty cũng đ c thu n l i.
ế ậ ượ ệ ớ ị Công ty cũng đã thi t l p đ ề c quan h v i nhi u công ty giám đ nh
ạ ươ ế ậ ượ ề ạ ớ ị t ị i các đ a ph ng, thi t l p đ c nhi u đ i lí giám đ nh v i các công ty
ể ả ể ả ờ ị ị ả b o hi m khác đ đ m b o giám đ nh k p th i cho khách hàng.
ấ ồ ườ ơ Công ty đã phân c p b i th ị ng cho các đ n v theo doanh thu đ ể
ườ ụ ụ ủ ộ tăng c ng tính ch đ ng trong kinh doanh và ph c v khách hàng.
b. Khó khăn:
ụ ợ ả ứ ạ ể Tình hình tr c l ỏ i b o hi m gia tăng và ngày càng ph c t p, đòi h i
ề ấ ờ ả ế ị m t nhi u th i gian thanh tra, xác minh khi gi ồ i quy t giám đ nh, b i
ườ th ng.
ề ồ ạ ữ ề ấ ấ ả ể V n đ khai thác bán b o hi m cũng có nh ng v n đ t n t i nh ư
ẽ ấ ủ ệ ề ề ề ả ặ đi u ki n, đi u kho n không rõ ràng, ch t ch , v n đ thu phí c a khách
ụ ủ ế ế ệ ẫ ộ ả ế hàng, chi m d ng phí c a cán b …d n đ n vi c gi i quy t BT không
ượ ậ ợ ộ ố ườ ệ ủ ế ắ ắ ợ đ c thu n l i, có m t s tr ng h p gây th c m c, khi u ki n c a khách
hàng.
ộ ố ạ ế ơ ị S cán b làm công tác GĐBT t ệ i các đ n v còn thi u, kiêm nhi m
ố ợ ự ữ ệ ề ả nhi u công vi c qu n lí, khai thác…S ph i h p gi a các phòng ban, b ộ
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
63
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ộ ố ụ ổ ấ ử ờ ẫ ư ị ậ ậ ế ph n, chi nhánh ch a k p th i d n đ n m t s v t n th t x lí còn ch m
tr .ễ
ố ợ ự ữ ậ ậ ộ ộ S ph i h p gi a các b ph n khai thác, b ph n Marketing, công
ư ế ẽ ệ ậ ặ ộ ngh thông tin, b ph n thanh tra pháp ch …trong công ty ch a ch t ch .
ộ ư ộ ộ ỏ Đ i ngũ cán b làm công tác này còn m ng, trình đ ch a chuyên sâu,
ư ồ ề ch a đ ng đ u.
ạ ậ ợ ớ ư ở Tóm l ữ i, v i nh ng thu n l i và khó khăn nh đã trình bày trên, tình
ụ ể ủ ồ ị ườ ờ hình c th c a công tác giám đ nh, công tác b i th ng th i gian qua nh ư
sau:
ị 2.3.2.1 Công tác giám đ nh.
ữ ị ượ ự Nhìn chung trong nh ng năm qua, công tác giám đ nh đ ệ c th c hi n
ươ ố ố ể ể ự ề ề ệ ạ t ng đ i t ệ t và nhanh chóng; qua đó t o ra đi u ki n ti n đ đ th c hi n
ố ồ ườ ả ồ ườ ợ t t công tác b i th ả ng, đ m b o b i th ng nhanh chóng và h p lí, tránh
ườ ồ b i th ng sai sót.
ỏ ẽ ụ ổ ủ ấ ớ ộ V i các v t n th t nh s do GĐV thu c Phòng GĐBT c a công ty
ộ ữ ự ự ự ệ ệ ế ặ ặ ị ho c chi nhánh tr c ti p th c hi n ho c th c hi n giám đ nh h gi a các
ứ ạ ấ ớ ị ớ ữ ớ ướ ụ ổ ơ đ n v v i nhau. V i nh ng v t n th t l n và ph c t p (STBT c tính
ứ ẽ ặ ấ ạ trên phân c p và/ho c trên m c báo TBH) s do lãnh đ o công ty, Phòng
ạ ư ặ ớ ươ ả GĐBT ho c cùng v i nhà TBH bàn b c đ a ra ph ng án gi ế i quy t. Khi
ộ ậ ể ặ ị ị ị giám đ nh, có th thuê công ty giám đ nh đ c l p ho c công ty giám đ nh
ớ ự ỗ ợ ừ ấ ớ ữ ả cùng v i s h tr t ụ ổ nhà TBH. Nh ng v t n th t l n, x y ra ở ướ c n
ờ ố ệ ề ấ ồ ị ngoài đã gây ra r t nhi u khó khăn cho vi c giám đ nh, đ ng th i t n thêm
ả ả ề ể ơ ị ị ộ nhi u chi phí h n đ giám đ nh. Chi phí ph i tr cho công ty giám đ nh đ c
ấ ắ ạ ả ộ ậ l p là r t đ t, do đó công ty ph i chú ý đào t o nâng cao trình đ cho các
ế ệ ộ ậ ể ạ ừ ườ ả ị GĐV đ h n ch vi c ph i thuê công ty giám đ nh đ c l p, tr tr ợ ng h p
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
64
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ế ể ự ủ ệ ả ặ ầ c n thi t, kh năng c a công ty không th th c hi n ho c do yêu c u t ầ ừ
ỉ ượ phía khách hàng. Các ch tiêu đánh giá công tác này đ c th hi n ể ệ ở ả b ng
sau:
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
65
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ể ả ả ậ ị ể B n 2.4: Tình hình giám đ nh b o hi m hàng hóa XNK v n chuy n
ườ ể ạ ằ b ng đ ng bi n t i PJICO(2003 2007)
ỉ Ch tiêu ị Đ n vơ 2003 2004 2005 2006 2007
ệ ụ ổ 1. T ng chi phí nghi p v ỷ ồ T đ ng 44,3 55,3 78,0 35,14 37,62
2 1 5
2. Chi giám đ nhị ỷ ồ T đ ng 0,84 0,99 1,46 0,492 0,489
6 3 3
ỷ ệ 3. T l chi % 1,90 1,80 1,87 1,40 1,30
ố ụ ả ị 4. S v ph i giám đ nh Vụ 129 167 196 41 51
ố ụ ồ ọ 9 5. S v t n đ ng Vụ 17 28 6 3
ồ ồ ị ườ (Ngu n: Phòng giám đ nh và b i th ng PJICO)
ố ệ ề ả ấ ị B ng s li u trên đã cho th y: V chi cho công tác giám đ nh thì
ấ ả ụ ổ ữ ề ả ổ ấ nh ng năm có nhi u v t n th t x y ra thì làm cho kho n chi GĐ t n th t
ế ề ả ấ ơ ụ ổ ớ l n h n. Ngoài ra, n u có nhi u v t n th t hàng ph i thuê công ty bên
ấ ị ị ủ ngoài giám đ nh thì chi giám đ nh c a năm đó cũng r t cao. Tuy nhiên t l ỉ ệ
ớ ổ ụ ả ị ệ chi giám đ nh so v i t ng chi phí nghi p v ngày càng gi m. Năm 2005, chi
ỉ ệ ị ư ứ ạ ấ ị giám đ nh đ t m c cao nh t trong vòng 5 năm qua nh ng t l chi giám đ nh
ơ ỉ ệ ụ ứ ớ ổ ế ệ ấ ỉ ch chi m 1,87% so v i t ng chi phí nghi p v , t c là th p h n t l 1,9%
năm 2003.
ự ủ ệ ấ ả ị B ng trên cũng cho th y, tình th c hi n công tác giám đ nh c a công ty
ố ệ ố ụ ồ ầ ầ ọ ượ là khá t ặ t, đ c bi t là trong ba năm g n. S v t n đ ng c n đ c giám
ấ ả ề ả ặ ổ ị đ nh ngày càng gi m. M c dù năm 2005, do t n th t x y ra nhi u cho hàng
ố ụ ầ ể ậ ả ượ ư ụ ị hàng hóa nh n b o hi m, s v c n đ ế c giám đ nh là 224 v nh ng k t
ị ượ ỉ ể ồ ụ ứ ụ ọ thúc năm, công ty đã giám đ nh đ c 218 v , ch đ t n đ ng 6 v , t c đã
ố ụ ầ ị ị hoàn thành giám đ nh 97,3%. Năm 2006, s v c n giám đ nh là 49 và đ ể
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
66
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ậ ợ ụ ữ ọ ế ớ ồ t n đ ng 3 v . V i nh ng thu n l ả ạ i và khó khăn nêu trên thì k t qu đ t
ượ ấ ệ đ c này là r t đáng khích l .
ả ế ồ ườ 2.3.2.2 Công tác gi i quy t b i th ng.
ể ể ả ườ ở ướ ề Đ hi u rõ v công tác gi ế ồ i quy t b i th ng PJICO, tr ế c h t ta
ố ệ ả xem b ng s li u sau:
ồ ả ườ ả ườ B ng 2.5: Tình hình b i th ng và gi ế ồ i quy t b i th ả ng b o
ể ể ậ ằ ườ hi m hàng hóa XNK v n chuy n b ng đ ể ng bi n t ạ i
PJICO(2003 2007).
ả ng b i th
ỉ Ch tiêu 1.Doanh thu phí ồ ườ 2.Chi b i th ố ộ ỷ ệ ồ ố ụ ồ ng T c đ tăng (gi m) chi BT ườ ấ 3.T l 4.S v t n th t phát sinh ị Đ n vơ ỷ ồ T đ ng ỷ ồ T đ ng % % Vụ 2003 62,47 22,49 _ 39 113 2004 71,84 32,33 43,7 45 144 2007 2006 2005 79,03 70,55 77,26 53,74 12,84 12,90 0,5 76,1 66,23 16,7 18,2 68 34 31 162
ấ ướ trong năm ố ụ ổ 5.S v t n th t năm tr c Vụ 27 22 17 12 4
ả ồ ế i quy t b i Vụ 118 149 167 39 35 ể chuy n sang ố ụ 6.S v đã gi
th
ả gi ồ ế i quy t b i % 84,2 89,7 93,3 90,7 92,1 ngườ ệ ỷ 7.T l
th ngườ
ồ ồ ị ườ (Ngu n: Phòng giám đ nh và b i th ng PJICO)
ố ệ ả ấ ừ ế B ng s li u trên cho th y: Các năm t 2003 đ n 2005, công ty có t ỷ
ệ ồ ườ ờ ố ấ ồ ộ ồ ườ l b i th ng (TLBT) r t cao, đ ng th i t c đ tăng chi b i th ạ ng đ t
ố ấ ớ ẽ ả ề ưở ấ ớ ệ ả con s r t l n. Đi u này s nh h ng x u t ệ i hi u qu kinh doanh nghi p
ự ỉ ệ ồ ư ế ể ệ ụ v . Nh ng sang 2 năm ti p theo đã có bi u hi n tích c c, t l b i th ườ ng
ỉ ệ ồ ạ ả ườ ạ ố ỉ ẽ gi m m nh m , năm 2007 t l b i th ng h xu ng ch còn 16,7%.
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
67
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ả ạ ả ấ ớ ề Năm 2006, TLBT gi m r t m nh, đã gi m 76,1% so v i 2005. Đi u
ư ở ỉ ả ồ ố ủ ộ ể này có th so sánh nh đ nh và chân c a m t qu đ i d c.
ồ ườ ỉ ệ ồ ườ Năm 2005 là năm có chi b i th ng, t l b i th ố ụ ồ ng, s v b i
ườ ấ ấ ặ ớ ớ th ng phát sinh l n nh t, m c dù cũng là năm có doanh thu l n nh t, ngoài
ể ả ủ ề ấ ầ ộ các r i ro do khách quan, v n đ này có th gi i thích m t ph n do các
ị ườ ể ượ ủ ủ ặ nguyên nhân sau: th tr ng không ki m soát đ c r i ro c a các m t hàng
ể ậ ắ ạ ẩ ạ ạ xá, s t thép cây nh p kh u, do tình tr ng c nh tranh h phí đ thu hút
ư ể ệ ề ề ế ẫ ả ả khách hàng d n đ n đ a ra các đi u ki n, đi u kho n b o hi m không
ễ ụ ợ ẽ ặ ế ch t ch , khách hàng d tr c l ả i. Chính vì th năm 2005, công ty đã ph i
ả ườ ư ồ ấ ớ ụ ổ ề ườ gi ế ồ i quy t b i th ng cho nhi u v t n th t l n nh : b i th ng cho công
ệ ậ ầ ấ ả ty thép Vi t Nh t g n 2,1 tr.USD, cho công ty s n xu t bao bì 257,897
ẩ ủ ậ ổ ệ USD, lô hàng thép nh p kh u c a T ng công ty thép Vi ầ t Nam g n 1,2 t ỷ
ậ VND, lô hàng lúa mì công ty Thu n An là 1,4 ty VND…
ả ấ ả ế ồ ơ ế Quan sát b ng trên ta cũng th y, công tác gi ạ i quy t h s khi u n i
ở ượ ệ ấ ố ự ủ c a khách hàng PJICO đ c th c hi n r t t t. T l ỷ ệ ồ ơ ượ h s đ c gi ả i
ườ ừ ấ ế ồ quy t b i th ng r t cao và không ng ng tăng qua các năm. Năm 2003, t ỷ
ả ườ ế l ệ ồ ơ ượ h s đ c gi ế ồ i quy t b i th ng là 84,2% thì đ n 2005 và các năm sau
ượ ư ậ ơ ớ đó, t ỷ ệ l này luôn đ c duy trì l n h n 90%. Nh v y, t ỷ ệ ồ ơ ồ h s t n l
ầ ấ ỏ ổ ứ ệ ị ọ đ ng là r t nh , góp ph n giúp các cá nhân, t ch c, doanh nghi p b thi ệ t
ượ ổ ồ ờ ị ạ h i nhanh chóng v t qua khó khăn, n đ nh tài chính, đ ng th i giúp nâng
ứ ủ ỏ ự ệ ặ cao uy tín c a công ty. M t khác, nó cũng ch ng t năng l c làm vi c và s ự
ỗ ự ủ ộ ậ ồ ị ườ ố ắ c g ng n l c c a b ph n làm công tác giám đ nh, b i th ng cũng nh ư
ộ cán b và nhân viên trong toàn công ty.
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
68
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ụ ợ ả ể ố 2.3.3 Công tác ch ng tr c l i b o hi m.
ộ ả ụ ợ ả ể ể ệ Theo Hi p h i b o hi m Canada: “Tr c l i b o hi m là hành vi c ố
ố ừ ả ủ ể ừ ể tình gian d i, l a đ o có th có ch ý ngay t ặ ả khi tham gia b o hi m ho c
ố ượ ủ ượ ả ả phát sinh sau khi đã x y ra r i ro cho đ i t ng đ ằ ể c b o hi m nh m
ộ ố ề ừ ế ạ ọ chi m đo t m t s ti n t DNBH mà đáng lí ra h không đ ượ ưở c h ng.”
ế ớ ư ở ệ ụ ợ ả ể ượ Trên th gi i cũng nh Vi t Nam, tr c l i b o hi m đ c bi ế ế t đ n
ư ứ ấ ặ ệ ể ả ố nh là v n gây nh c nh i cho các DNBH. Đ c bi t trong b o hi m hàng
ệ ượ ụ ợ ả ệ ể ễ ở ơ hóa thì hi n t ng tr c l ậ ề i b o hi m di n ra nhi u h n. B i vì, vi c v n
ể ớ ộ ườ ạ chuy n hàng hóa XNK có ph m vi r ng l n, hành trình th ng dài đi qua
ơ ữ ủ ế ề ễ ầ ố ụ nhi u qu c gia, có khi là xuyên châu l c; h n n a các r i ro h u h t di n ra
ể ể ể ả ấ ổ ấ trên bi n nên các công ty b o hi m r t khó ki m soát, đánh giá t n th t và
ơ ộ ể ứ ủ ủ ề ậ ơ ch hàng, ch tàu có nhi u c h i đ gian l n h n. Các hình th c tr c l ụ ợ i
ủ ế ể ể ể ả ậ ằ ả b o hi m ch y u trong b o hi m hàng hóa XNK v n chuy n b ng đ ườ ng
bi n:ể
ệ ự ợ ợ ồ H p lí hóa ngày và hi u l c h p đ ng;
ế ụ ạ ổ Thay đ i tình ti t v tai n n;
ạ ồ ơ Làm h s tai n n gi ả ;
…
ụ ụ ợ ề ủ ế Trong đó có nhi u v tr c l i có liên quan đ n nhân viên c a công ty
ể ả b o hi m.
ặ ớ ử ể ể ả ố Th thách đ i m t v i các nhà b o hi m là làm sao đ nhanh chóng và
ế ệ ả ả ế ơ ư ế ạ hi u qu khi xúc ti n quá trình gi i quy t đ n khi u n i nh ng ph i đ ả ủ
ự ề ẩ ữ ế ể ậ ậ ạ khôn ngoan đ nh n ra nh ng khi u n i không trung th c ti m n. Do v y,
ừ ể ế ả ả ươ ả ngành b o hi m ph i không ng ng tìm ki m các ph ệ ng pháp hi u qu và
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
69
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ạ Ở ế ể ạ ả ặ sáng t o đ đánh giá và qu n lí khi u n i. ụ PJICO, m c dù đã áp d ng
ư ề ệ ố nhi u bi n pháp nh luôn chú ý làm t ị ổ ị t công tác giám đ nh hàng hóa b t n
ể ấ ướ ố ợ ế ớ th t, ki m tra hàng và tàu tr ề c khi x p hàng lên tàu, ph i h p v i nhi u
ụ ợ ả ộ ả ư ế ể ệ ể ố ơ c quan đ cùng liên k t ch ng tr c l ể i b o hi m nh : Hi p h i b o hi m
ệ ệ ớ ơ ố ế ả ẫ Vi t Nam, quan h v i c quan Hàng h i qu c t ư ư (IMB)…nh ng v n ch a
ể ố ụ ợ ệ ệ tìm ra bi n pháp nào đ ch ng tr c l ả i hi u qu .
ệ ở ộ ụ ụ ợ ả ể ặ Đ c bi t năm 2005, PJICO đã có m t v tr c l i b o hi m hàng hóa
ụ ụ ợ ầ ư ậ ỷ ồ ủ gây xôn xao d lu n. Đó là v tr c l i g n 3 t đ ng c a công ty TNHH
ệ ủ ự ầ ố ổ Vi t – Thái Phong có s tham gia c a T ng giám đ c Tr n Nghĩa Vinh và
ộ ố ạ ồ ổ ố ộ ệ ố Phó t ng giám đ c H M nh Quân cùng m t s cán b trong h th ng
ạ ộ ự ữ ể ả ộ ắ ủ PJICO. M t trong nh ng nguyên t c c a b o hi m là ho t đ ng d a trên
ệ ố ủ ệ ườ ả ườ ườ ự s tín nhi m tuy t đ i c a ng ể i b o hi m và ng i ng ả i tham gia b o
ư ở ể ườ ề ả ể ể ấ ườ ả hi m, nh ng đây chính ng i hi u v b o hi m nh t – ng i qu n lí cao
ể ả ấ ố ộ ậ ộ nh t trong công ty b o hi m đã có m t hành đ ng gian d i. Chính vì v y,
ụ ụ ợ ươ ệ sau v tr c l i này, uy tín th ả ng hi u PJICO đã gi m đi nhanh chóng.
ệ ố ự ệ ả Hi n nay, PJICO đã xây d ng thành công H th ng qu n lí ch t l ấ ượ ng
ẩ ọ ừ ế ị theo tiêu chu n ISO 9001 – 2000, m i khâu t ồ khai thác đ n giám đ nh, b i
ườ ơ ấ ỉ ề ả ượ ự ệ th ng, qu n lí hóa đ n n ch đ u đ ứ c th c hi n theo qui trình đáp ng
ụ ợ ả ể ế ẩ ạ ầ tiêu chu n ISO qua đó đã góp ph n h n ch hành vi tr c l i b o hi m và
ự ớ ệ ổ ớ ươ ệ cùng v i vi c thay đ i nhân s m i, th ng hi u PJICO ngày càng đ ượ c
ề ế ế ơ nhi u khách hàng bi t đ n h n.
ế ổ ề ấ ạ 2.3.4 Công tác đ phòng, h n ch t n th t.
ấ ả ự ẩ ớ ổ T n th t x y ra v i hàng hóa ngoài do thiên nhiên còn do s c u th ả
ở ế ắ ặ ộ ố ộ ỡ trong quá trình chuyên ch , x p d , ho c do hành đ ng tr m c p c ý…
ể ượ ữ ế ấ ổ ữ ể ả N u nh ng t n th t đó có th đ c gi m thi u thì không nh ng ng ườ ả i b o
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
70
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ể ả ườ ệ ả hi m gi m đ ượ ỉ ệ ồ c t l b i th ả ng, nâng cao hi u qu kinh doanh, gi m phí
ệ ượ ả cho khách hàng mà còn b o v đ ộ c hàng hóa cho xã h i nói chung. Do đó,
ụ ủ ế ổ ạ ấ ỉ ề đ phòng và h n ch t n th t không ch là nghĩa v c a các DNBH mà còn
ụ ủ ườ ủ ể ả ặ ố ộ là nghĩa v c a ng i tham gia b o hi m. M c dù, m t trong s các r i ro
ư ề ả ấ ọ ượ ậ trên là b t kh kháng, nh ng đi u quan tr ng đ ộ ố ủ c ghi nh n là m t s r i
ượ ể ề ệ ặ ả ằ ể ro có th tránh đ ạ c ho c gi m thi u b ng các bi n pháp đ phòng h n
ủ ộ ế ổ ủ ữ ệ ấ ả ườ ch t n th t hi u qu , ch đ ng c a nh ng ng ế i liên quan đ n quá trình
ể ể ả ườ ườ ườ ậ ể ậ v n chuy n (nhà b o hi m, ng i XK, ng i NK, ng i v n chuy n).
ề ệ ấ ổ ỉ ượ ử ụ Đ phòng t n th t là ch các bi n pháp đ ể ạ ấ ầ c s d ng đ h th p t n
ấ ả ừ ổ ấ ổ ấ ạ ế ổ su t t n th t hay nói các khác là ngăn ng a t n th t x y ra. H n ch t n
ứ ộ ầ ử ụ ệ ấ ằ ả ọ ủ ổ th t là các bi n pháp s d ng nh m làm gi m m c đ tr m tr ng c a t n
ạ ộ ế ổ ủ ề ả ấ ạ ấ ồ th t khi r i ro x y ra. Ho t đ ng đ phòng và h n ch t n th t bao g m 3
khâu:
ế ề ả ậ ộ M t là, ph i đi u tra, thu th p các thông tin liên quan đ n đ i t ố ượ ng
ượ ố ượ ủ ủ ể ể ả ể ả đ ị c b o hi m đ xác đ nh r i ro c a đ i t ng b o hi m và liên quan
ả ư ấ ế đ n chính b n thân khách hàng. Hai là, phân tích và t v n cho khách hàng
ủ ả ượ ữ trong công tác qu n lí r i ro. Sau khi đã có đ c nh ng thông tin c b n ơ ả ở
ướ ự ủ ệ ể ặ b ố c trên, nhân viên công ty d a trên vi c phân tích đ c đi m r i ro đ i
ượ ứ ủ ữ ể ả ấ ổ t ng b o hi m và nh ng t n th t trong quá kh c a khách hàng đ t ể ư ấ v n
ụ ể ể ủ ự ữ ệ ệ ả ọ cho h nh ng bi n pháp c th đ qu n lí r i ro. Ba là, th c hi n ch ươ ng
ộ ề ủ ế ủ ệ ả ườ trình qu n lí r i ro. Đây là công vi c ch y u thu c v phía ng i tham gia
ụ ủ ọ ế ớ ự ữ ể ệ ệ ả b o hi m, nhi m v c a h là th c hi n đúng nh ng gì đã cam k t v i nhà
ử ể ể ả ườ ể ươ ả b o hi m, còn nhà b o hi m c ng i ki m tra xem ch ng trình có phù
ự ế ụ ư ấ ữ ấ ị ớ ợ h p v i th c t hay không và cung c p thêm nh ng d ch v t v n phù
h p. ợ
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
71
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ộ ỷ ệ ấ ị ớ Hàng năm, PJICO luôn trích ra m t t l % nh t đ nh so v i doanh thu
ụ ể ậ ế ổ ủ ề ế ệ ạ ạ ấ phí k ho ch c a nghi p v đ l p quĩ đ phòng và h n ch t n th t cho
ể ể ậ ằ ườ ườ ả b o hi m hàng hóa XNK v n chuy n b ng đ ể ng bi n (th ng là 2%
ẽ ượ ế ỹ ư ạ doanh thu phí k ho ch). Qu này s đ ệ c chi cho các vi c nh : thuê công
ả ạ ả ử ườ ị an, h i quan giám sát t i c ng, c ng i giám đ nh tàu và hàng hàng hóa
ướ ế ặ ươ ứ ệ tr c khi x p hàng…ho c chi mua các ph ộ ứ ộ ng ti n c u h , thuê đ i c u
ặ ổ ế ế ể ứ ể ấ ằ ạ ứ ộ h trên bi n đ c u tàu và hàng hóa g p t n th t nh m h n ch đ n m c
ấ ổ ụ ả ứ ệ ế ể ấ ấ ể th p nh t t n th t có th …Tuy nhiên, do ki n th c nghi p v b o hi m
ứ ế ạ ươ ủ ế ạ hàng hóa, ki n th c ngo i th ạ ng c a các KTV, đ i lí còn h n ch nên
ố ượ ủ ể ả ư ấ ủ công tác đánh giá r i ro cho đ i t ng b o hi m và t ả v n qu n lí r i ro
ư ự ượ ỏ ị cho hàng hóa ch a đ ượ ố c t t. L c l ế ng giám đ nh viên còn m ng và y u
ướ ự ế ệ ề v chuyên môn nên vi c giám sát hàng hóa tr ệ c khi x p lên tàu th c hi n
ư ố ệ ư ấ ể ệ ở ế ị ch a t t. Vi c t v n và giám đ nh còn y u th hi n ặ các m t sau: v ề
ấ ế ề ề ẩ ợ ị công tác chu n b tàu, v cách chèn lót phù h p, v ch t x p hàng đúng kĩ
ậ ư ấ ề ệ ự ệ ị thu t, t v n v bi n pháp th c hi n trong hành trình, giám đ nh khi d ỡ
ế ố ơ ư ỏ ể ả ậ hàng. Vì v y, n u làm t ế t h n khâu này có th làm gi m h h ng và thi u
ườ ặ ả ụ h t hàng hóa mà nguyên nhân là do con ng i ho t gi m thi ệ ạ ớ t h i v i
ủ ự ữ ủ nh ng r i ro c a t nhiên.
ấ ủ ế ổ ề ả ạ ệ B ng 2.6: Tình hình chi đ phòng và h n ch t n th t c a nghi p
v . ụ
2004 2006
ổ
ạ ỉ Ch tiêu T ng chi phí ế ề Chi đ phòng và h n ch ị Đ n vơ ỷ ồ T đ ng ỷ ồ T đ ng 2007 2005 2003 44,35 55,32 86,14 34,14 37,62 1,249 1,437 1,580 1,411 1,545
ề ấ ổ t n th t ạ ỷ ệ chi đ phòng h n T l % 2,8 2,6 1,83 4,01 4,1
ế ổ ấ ch t n th t
ồ ồ ị ườ (Ngu n: Phòng giám đ nh và b i th ng PJICO)
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
72
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ế ổ ề ề ặ ạ ấ M c dù, chi đ phòng h n ch t n th t hàng năm đ u là 2% doanh thu
ư ố ộ ưở phí nh ng do t c đ tăng tr ổ ng doanh thu phí và t ng chi phí là khác nhau
ế ỉ ệ ẫ ế ổ ữ ề ạ nên d n đ n t l ấ chi đ phòng h n ch t n th t là khác nhau gi a các năm.
ế ổ ề ấ ạ ấ ấ Năm 2005, t ỷ ệ l chi đ phòng h n ch t n th t là th p nh t vì doanh thu
ớ ố ủ ả ộ ố ộ phí tăng v i t c đ kho ng 10% trong khi t c đ tăng c a chi phí 55,7%
ẫ ố ử ố ấ ầ ậ ế ư nhanh g p 5 l n. T s tăng ch m nh ng m u s tăng nhanh thì rõ ràng k t
ả ẽ ư ả ỏ ớ qu s ph i nh đi. Năm 2006, 2007 do doanh thu phí l n nh ng chi phí
ụ ả ỉ ệ ệ ấ ố ỏ ớ ơ nghi p v gi m xu ng còn r t nh nên t l chi này đã tăng lên t i h n 4%
ổ trong t ng chi phí.
ự ạ ọ ộ ể ả 2.4 Đánh giá th c tr ng h at đ ng kinh doanh b o hi m hàng hóa
ể ằ ậ ườ ể ạ XNK v n chuy n b ng đ ng bi n t i PJICO.
ể ế ệ ả ả ả ậ 2.4.1 K t qu và hi u qu kinh doanh b o hi m hàng hóa XNK v n
ể ằ ườ ể chuy n b ng đ ng bi n.
ủ ụ ệ ế ệ ả ả ả ộ ộ K t qu và hi u qu kinh doanh c a m t nghi p v ph n ánh m t
ạ ộ ụ ệ ổ ợ ừ cách t ng h p ho t đ ng kinh doanh nghi p v đó t khâu khai thác cho
ồ ườ ế ệ ệ ả ế đ n khâu b i th ỉ ng. Vi c phân tích các ch tiêu k t qu và hi u qu s ả ẽ
ề ả ổ ệ ụ cho phép nhà qu n lí có đánh giá t ng quan v nghi p v .
ệ ể ế ả ả ả ả B ng 2.7: K t qu và hi u qu kinh doanh b o hi m hàng hóa
ể ằ ườ ể ạ ạ XNK v nậ chuy n b ng đ ng bi n t i PJICO giai đo n 2003 –
2007.
ỉ Ch tiêu Đ nơ 2003 2004 2005 2006 2007
ả ả L ng tăng (gi m) T c đ tăng (gi m)
1. DT th c tự ế ượ ố ộ 2. Chi phí th c tự ế vị T .đỷ T .đỷ % T .đỷ 40,60 _ _ 24,02 48,85 8,25 20,32 34,18 54,50 5,65 11,56 52,79 50,09 4,41 8,09 15,27 53,54 3,45 6,88 16,03
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
73
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ướ ả L ng tăng (gi m) ả T c đ tăng (gi m) ế c thu
ượ ố ộ ậ ợ 3. L i nhu n tr ả ệ 4. Hi u qu theo doanh thu T .đỷ % T .đỷ đ/đ _ _ 16,58 1,690 10,16 42,29 14,67 1,429 18,61 54,40 1,03 1,019 37,52 71,07 34,82 3,280 0,76 4,97 37,51 3,340
ả = (1)/(2) ệ 5. Hi u qu theo l ợ i đ/đ 0,690 0,429 0,019 0,280 0,340
nhu nậ
= (1)/(3)
ổ ợ ả ậ ổ ả 6. T ng tài s n 7. L i nhu n/T ng tài s n T .đỷ đ/đ 389,12 0,0426 447,33 0,0328 498,04 0,0020 581,01 731,01 0,0599 0,0513
ồ ồ ị ườ (Ngu n: Phòng giám đ nh và b i th ng PJICO)
ể ấ ố ệ ệ ế ả ả ả Qua b ng s li u trên, ta có th th y: Hi u qu và k t qu kinh doanh
ể ở ả b o hi m hàng hóa XNK ạ PJICO trong giai đo n 2003 2005 là khá t ố t,
ở ụ ệ ợ ướ công ty luôn có lãi nghi p v này. Năm 2005,l ậ i nhu n tr ế ủ c thu c a
ệ ụ ạ ấ ấ ỷ ợ ậ ấ ạ ứ nghi p v đ t m c th p nh t 1,03 t .đ, còn l i nhu n đ t cao nh t là 37,51
ỷ t đ vào năm 2007.
ạ ừ ớ ố ư ụ ộ Giai đo n t 2003 – 2005: DT liên t c tăng nh ng v i t c đ tăng
ế ợ ằ ẫ ượ ệ ả không nhanh b ng chi phí, d n đ n l ậ i nhu n thu đ c, hi u qu theo
ợ ụ ậ ả ỉ doanh thu và l i nhu n cũng liên t c gi m theo. Năm 2004, DT ch tăng
ợ ả ậ 20,32% còn chi phí tăng 42,29% làm l ỷ ớ i nhu n gi m so v i 2003 là 1,91t đ,
ỉ ạ ỏ ượ ứ ạ ứ ộ ồ c m t đ ng chi phí b ra ch t o ra đ c 1,429đ doanh thu, t c t o ra
ượ ợ ậ ả đ c 0,429đ l ớ i nhu n, đã gi m so v i năm 2003 là 0,261đ.
ứ ấ ạ Năm 2005 là năm có doanh thu cao nh t và chi phí cũng đ t m c k ỉ
ệ ả ấ ỏ ồ ấ ụ l c, còn hi u qu kinh doanh th p nh t, 1 đ ng chi phí b ra tham gia vào
ụ ỉ ạ ạ ộ ệ ượ ủ ho t đ ng kinh doanh c a nghi p v ch t o ra đ ứ c 1,019đ doanh thu, t c
ợ ậ ạ t o ra 0,019đ l i nhu n.
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
74
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ạ ừ ệ ấ ấ ủ ữ ớ Giai đo n t ể 2006 2007: V i nh ng bi u hi n r t x u c a các ch ỉ
ạ ủ ả ư ữ ế tiêu vào năm 2005 nên ban lãnh đ o c a PJICO đã ph i đ a ra nh ng chi n
ượ ụ ế ế ằ ớ ổ l c m i áp d ng cho năm ti p theo nh m thay đ i tình hình. Và k t qu ả
ể ệ ế ả ả ả ạ ượ ấ đ t đ ế c r t kh quan, k t qu và hi u qu kinh doanh đã có chuy n bi n
ề ẽ ạ ướ ế ả ộ m nh m theo chi u h ặ ng ti n b . Năm 2006, m c dù doanh thu gi m đi
ệ ụ ạ ư ớ ớ so v i năm 2005 là 8,09% nh ng chi phí cho nghi p v l ả i gi m t i 71,07%
ế ợ ượ ọ ạ ấ ẫ d n đ n l ậ i nhu n thu đ ỷ c tăng v t đ t 34,82 t đ, đã tăng g p 2,1 l n l ầ ợ i
ự ủ ể ậ ấ ổ nhu n c a năm 2003. Ta có th nhìn th y rõ s thay đ i khi so sánh năm
ư ằ ầ ợ 2006 và 2004 là 2 năm có doanh thu g n b ng nhau nh ng l ậ i nhu n và
ả ủ ụ ạ ệ ệ ề ẳ hi u qu c a nghi p v l ơ i khác h n nhau. Năm 2004 có chi phi nhi u h n
ỷ ợ ề ậ năm 2006 là 18,91t đ, l ỷ ơ i nhu n năm 2006 nhi u h n năm 2004 là 20,15t đ.
ỉ ạ ứ ỏ ượ Do đó, c 1đ chi phí b ra năm 2004 ch t o ra đ ứ c 1,429đ doanh thu, t c
ợ ậ ạ ỏ 0,429đ l i nhu n; còn 1đ chi phí b ra trong năm 2006 đã t o ra 3,280đ
ợ ầ ấ ậ ứ doanh thu, t c 2,280đ l i nhu n, g p 5,3 l n năm 2004. Sang năm 2007,
ạ ượ ả ấ ố ợ ữ ượ ế ụ công ty ti p t c đ t đ ế c nh ng k t qu r t t t, l ậ i nhu n thu đ c là
ứ ạ ỏ ỷ ợ ứ ậ 37,51t đ, c 1đ chi phí b ra đã t o ra 2,340đ l ấ i nhu n, đó là m c cao nh t
trong 5 năm qua.
ể ả ữ ế ả Nh ng k t qu trên có th gi i thích do: Năm 2006, 2007 doanh thu đã
ả ắ ặ ộ ớ ủ gi m đi m t chút so v i năm 2005 là do chính sách th t ch t khai thác c a
ị ườ ụ ế ệ công ty cho nghi p v , không khuy n khích khai thác các th tr ng không
ư ặ ệ ả ả ở ầ hi u qu nh m t hàng xá… (đã gi i thích ph n trên). Các năm 2003
ỉ ệ ồ ườ ấ ừ 2005, do t l b i th ng r t cao (t ấ 39 68%) nên làm cho chi phí chi ra r t
ệ ả ươ ả cao, hi u qu kinh doanh gi m. Ngoài ra còn do chi phí l ng cho nhân
ồ ư ố ồ viên, hoa h ng tăng….Theo thông t ủ s 98/2004/TT BTC thì hoa h ng c a
ứ ừ ự ụ ệ ấ ấ ầ nghi p v là 6% DT phí th c thu (đã kh u tr VAT) t c đã tăng g p 3 l n
ướ ướ ấ tr c đây (tr ơ ấ c là 2%).Và các năm 2006, 2007 cũng có chi phí th p h n r t
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
75
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ệ ố ự ề ớ ủ ể nhi u so v i 2005, có th do công ty th c hi n t t khâu đánh giá r i ro
ướ ấ ỉ ệ ồ ể ợ ồ ổ ườ tr c khi kí h p đ ng nên đã ki m soát t n th t, t l b i th ấ ng th p
ướ ệ ả ọ (d i 20%) nên hi u qu kinh doanh tăng v t.
ả ử ụ ề ệ ả ừ ệ V hi u qu s d ng tài s n: Các năm t 2003 2005, do hi u qu ả
ụ ủ ệ ố ả ử ụ ệ kinh doanh c a nghi p v không t ả t làm cho hi u qu s d ng tài s n
ụ ệ ấ ấ ả ố ả trong nghi p v ngày càng gi m và gi m xu ng th p nh t trong 5 năm qua
ạ ộ ứ ả là năm 2005. Năm 2005, c 1đ tài s n tham gia vào ho t đ ng kinh doanh
ượ ợ ậ ỉ ệ ụ ỉ ạ nghi p v ch t o ra đ c 0,002đ l i nhu n. Các năm 2006 và 2007, ch tiêu
ợ ạ ượ ả ử ụ ố ấ ệ l ậ i nhu n đ t đ ả c con s r t cao nên làm cho hi u qu s d ng tài s n
ả ạ ọ ớ ứ tăng v t so v i 2005. Năm 2006, c 1đ tài s n chi ra t o ra 0,0599đ l ợ i
ệ ậ ả ấ ớ ệ ầ nhu n, hi u qu đã tăng g p 29,95 l n so v i 2005. Sang năm 2007, hi u
ơ ấ ề ẫ ả ớ ướ ư ả qu này v n cao h n r t nhi u so v i các năm tr ớ c nh ng đã gi m so v i
ỉ ạ ả ạ ộ 2006: 1đ tài s n tham gia vào ho t đ ng kinh doanh năm 2007 ch t o ra
ợ ề ậ ố ộ ưở 0,0513đ l i nhu n. Đi u này do năm 2007 t c đ tăng tr ủ ổ ng c a t ng tài
ơ ố ủ ợ ớ ộ ậ ả s n (25,8%) l n h n t c đ tăng c a l i nhu n (7,7%), do đó phân s l ố ợ i
ả ẽ ả ế ụ ậ ổ ễ ộ ờ ế ố nhu n/t ng tài s n s gi m đi. N u t c đ này ti p t c di n ra trong th i
ớ ắ ẽ ả ả ử ụ ả ủ ệ ắ gian t i thì hi u qu s d ng tài s n c a PJICO ch c ch n s gi m đi.
ộ ố ỉ ư ậ ế ệ ả ả ủ ả Nh v y, sau khi xem xét m t s ch tiêu k t qu và hi u qu c a b o
ể ể ậ ằ ườ ể ạ hi m hàng hóa XNK v n chuy n b ng đ ng bi n t i PJICO trong 5 năm
ừ ư ổ ủ ụ ệ ệ ấ ả ị t 2003 2007, ta th y hi u qu kinh doanh c a nghi p v ch a n đ nh,
ự ế ụ ụ ề ế ệ ả ộ ộ còn nhi u bi n đ ng. S bi n đ ng liên t c liên t c hi u qu kinh doanh
ỏ ự ế ụ ầ ư ứ ụ ữ ệ nghi p v nh ng năm qua đòi h i s ti p t c nghiên c u, đ u t , phân tích
ưỡ ự ế ụ ủ ệ ộ kĩ l ng c a các cán b nhân viên tr c ti p kinh doanh nghi p v này cũng
ỉ ạ ủ ữ ư ể ể ạ ố ể nh ch đ o c a ban giám đ c công ty đ tìm ra nh ng đi m m nh, đi m
ậ ợ ụ ừ ệ ế y u, thu n l ể i khó khăn khi tri n khai nghi p v ; t ư đó đ a ra ph ươ ng
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
76
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ướ ế ượ ố ơ ờ ớ ệ h ng, chi n l c kinh doanh t t h n trong th i gian t ụ i cho nghi p v ,
ủ ự ể ầ góp ph n vào s phát tri n chung c a công ty.
ồ ạ 2.4.2 Các t n t i và nguyên nhân.
ư ư ề ộ ượ ề ạ ồ Cán b ch a đ ng đ u, ch a đ ệ c đào t o chuyên sâu v nghi p
ự ạ ế ề ữ ủ ạ ạ ộ ộ ặ ụ v .Có s h n ch v trình đ ngo i ng c a các cán b , KTV, đ i lí, đ c
ở ệ ự ạ ẽ ế ả ỉ bi ệ ở t ở ộ các chi nhánh t nh. S h n ch này s gây ra c n tr vi c m r ng
ệ ớ ướ ư quan h v i khách hàng n c ngoài nh các DN liên doanh, công ty 100%
ậ ờ ớ ế ạ ả ố ướ v n n c ngoài…Vì v y, trong th i gian t i công ty ph i có k ho ch nâng
ộ ạ ữ ụ ể ệ ộ ộ ạ cao trình đ nghi p v , trình đ ngo i ng cho cán b , đ i lí đ có th m ể ở
ề ớ ộ r ng nhi u khách hàng m i.
ươ ư ệ ượ ỉ ẻ ế ế Th ng hi u PJICO ch a đ c khách hàng t nh l ề t đ n nhi u. bi
ự ế ở ẻ ự ả ể ọ ươ Th c t ỉ các t nh l , trong lĩnh v c b o hi m phi nhân th , th ệ ng hi u
ả ệ ế ư ả B o Vi ế t, B o Minh luôn chi m u th .
ấ ượ ề ủ ế ử ụ ố V ch t l ng kênh phân ph i: Công ty ch y u s d ng hai kênh
ư ự ạ ố ế phân ph i là đ i lí và bán hàng tr c ti p. Còn các kênh trung gian nh MG,
ư ượ ử ụ ề ạ ướ ngân hàng…ch a đ c s d ng nhi u. Tuy nhiên, m ng l i ĐL chuyên
ủ ệ ể ả nghi p khai thác b o hi m hàng hóa c a PJICO nói riêng và các DNBH
ự ế ế ẫ ỏ ả khác nói chung v n còn m ng và y u. Vì th c t không ph i ai cũng có th ể
ể ể ạ ả ằ ậ ườ làm đ i lí khai thác b o hi m hàng hóa XNK v n chuy n b ng đ ể ng bi n.
ể ể ố ứ ệ ế ố Vì đ có th làm t ề ả t công tác này, ngoài m i quan h , ki n th c v b o
ệ ụ ấ ị ề ế ể ả ạ ứ hi m hàng hóa còn ph i có ki n th c nh t đ nh v nghi p v ngo i th ươ ng
ố ế ư ố ế ậ ả ế ể ế nh thanh toán qu c t , lu t hàng h i qu c t , thu quan… Vì th , đ khai
ố ơ ụ ệ ờ ớ ự ầ thác t t h n nghi p v này thì th i gian t ộ ả i PJICO c n ph i xây d ng đ i
ệ ố ơ ế ớ ệ ạ ngũ KTV, Đ i lí chuyên nghi p t t h n. Hi n nay, trên th gi i doanh thu
ớ ế ượ ị qua kênh môi gi ơ i chi m h n 90% l ng giao d ch BH PNT và môi gi ớ i
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
77
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ư ố ớ ọ ở đang là kênh phân ph i ngày càng quan tr ng v i DNBH. Nh ng PJICO
ả ị ườ ệ ư ề ọ và c th tr ng Vi t Nam đ u ch a chú tr ng kênh này do:
ệ ư ể ả ạ + T i Vi t Nam, khách hàng ch a có thói quen mua b o hi m qua MG
ọ ư ự ấ ợ ủ ể ở b i vì h ch a hi u th c ch t và l i ích c a MGBH.
ươ ư ạ ệ ớ + Do th ng hi u PJICO ch a t o ra uy tính v i các công ty MG nên
ớ ệ ị các công ty MG ít gi ụ i thi u d ch v cho PJICO.
ớ ụ ợ ả ề ố ể ấ V n đ đ i phó v i tr c l i b o hi m.
ấ ả ư ẫ T t c các DNBH khác mà không riêng gì PJICO v n ch a tìm ra gi ả i
ệ ượ ữ ế ệ ằ ạ ẩ pháp h u hi u nào nh m h n ch và đ y lùi hi n t ả ng này trong b o
ể ể ậ ằ ườ ư ể ầ hi m hàng hóa XNK v n chuy n b ng đ ng bi n. Nh ph n trên đã gi ả i
ụ ấ ễ ả ụ ợ ả ể ệ ệ thích đây là nghi p v r t d x y ra tr c l i b o hi m. Các bi n pháp mà
ể ẩ ứ ư ự ệ ố ỉ ệ PJICO đang th c hi n ch là các bi n pháp đ i phó ch ch a th đ y lùi
ờ ố ớ ố ợ ậ t n g c. Trong th i gian t ớ i, PJICO và các DNBH khác nên ph i h p v i
ư ả ố ạ ụ ợ ả ể nhau đ a ra các gi i pháp cùng ch ng l i tr c l i b o hi m hàng hóa.
ấ ả ủ ữ ể ế ế ượ ắ T t c nh ng đi m y u trên c a PJICO n u không đ ụ c kh c ph c
ẽ ả ưở ấ ớ ệ ế ả nhanh chóng thì s nh h ể ả ng r t l n đ n hi u qu kinh doanh b o hi m
ư ươ ệ ặ ệ ả hàng hóa XNK cũng nh th ng hi u PJICO, đ c bi ể t khi ngành b o hi m
ở ử ề ậ ướ ự ề ớ m c a hoàn toàn, đón nh n nhi u DNBH n c ngoài v i ti m l c tài
ấ ượ ụ ố ơ ẳ ị chính, ch t l ng d ch v t t h n h n.
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
78
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ƯƠ
Ộ Ố Ả
Ả
Ể
CH
Ể NG III: M T S GI I PHÁP PHÁT TRI N B O HI M
Ằ
Ể
ƯỜ
Ậ HÀNG HÓA XNK V N CHUY N B NG Đ
Ạ Ể NG BI N T I
PJICO.
ướ ể ể ả ậ ị 3.1 Đ nh h ằ ng kinh doanh b o hi m hàng hóa XNK v n chuy n b ng
ườ ể ủ ờ ớ đ ng bi n c a PJICO trong th i gian t i.
ị ướ Đ nh h ủ ng chung c a công ty
ị ướ ề ơ ấ ự ế ả Đ nh h ng v c c u s n ph m ỷ ọ tr ng ẩ : PJICO d ki n duy trì t
ố ớ ả ả ổ ố ả ể kho ng 60% trên t ng thu phí b o hi m g c hàng năm đ i v i nhóm s n
ơ ớ ể ể ả ẩ ả ả ườ ồ ph m b o hi m bao g m: b o hi m xe c gi ể i, b o hi m con ng i, là
ữ ả ả ẩ ả ỏ ượ ằ ể nh ng s n ph m b o hi m không đòi h i ph i nh ng tái nh m nâng cao
ỷ ọ ố ớ ể ả ả ổ t tr ng phí gi ữ ạ l ẩ ố i trong t ng phí b o hi m g c. Đ i v i nhóm s n ph m
ể ề ể ể ả ả ả ồ ể ả b o hi m bao g m: b o hi m hàng hóa, b o hi m tàu thuy n, b o hi m
ị ợ ự ể ả ả ặ ặ ồ ả ắ cháy và tài s n, b o hi m xây d ng l p đ t, m c dù giá tr h p đ ng b o
ư ể ớ ạ ệ ả ỏ ượ ể ả ớ hi m l n nh ng l i đòi h i doanh nghi p ph i nh ng tái b o hi m l n đ ể
ủ ẽ ỷ ọ ả ả ổ phân tán r i ro s duy trì t ể tr ng kho ng 40% trên t ng phí thu b o hi m
ố g c hàng năm.
ụ ưở ố ủ ể ả M c tiêu tăng tr ự ế ng doanh thu phí b o hi m g c c a PJICO d ki n
ấ ằ ứ ưở ị ườ ủ ạ ít nh t b ng m c tăng tr ng chung c a th tr ng trong giai đo n 5 năm
ớ ị ườ ứ ủ ể ả ọ t ố ị i và duy trì c ng c v trí th 4 trên th tr ng b o hi m phi nhân th .
ụ ể ầ ả ạ ờ ồ ổ Đ ng th i, Công ty c ph n b o hi m Petrolimex đã đ t ra m c tiêu:
ữ ế ấ ấ ở ộ ổ ả Ph n đ u đ n 2010 tr thành m t trong nh ng T ng công ty tài chính b o
ể ầ ệ ấ ượ ệ ẳ ị hi m hàng đ u Vi ề t nam v ch t l ả ng và hi u qu , kh ng đ nh th ươ ng
ệ ể ệ ả hi u “PJICO – Nhà b o hi m chuyên nghi p”.
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
79
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ố ớ ụ ả ể ể ệ ậ ằ Đ i v i nghi p v b o hi m hàng hóa XNK v n chuy n b ng
ườ ư ể ị ướ ụ ể ờ ớ đ ng bi n, công ty đ a ra đ nh h ng c th th i gian t i là:
ữ ơ ộ ị ườ ụ ế ơ ơ ậ Tăng thêm c ch khoán, t n d ng h n n a c h i th tr ả ng b o
ể ấ ẩ hi m hàng xu t kh u.
ườ ấ ượ ể ạ ệ ộ Tăng c ng đào t o đ nâng cao ch t l ụ ng cán b (nghi p v ,
ị ườ ữ ạ ủ ể ả ả ả ọ ấ ngo i ng ), nh t là các th tr ng tr ng đi m; đ m b o đ kh năng khai
ố ượ ướ thác các đ i t ớ ng khách hàng l n, khách hàng n c ngoài, khách qua môi
gi i. ớ
ườ ữ ạ ơ ớ Tăng c ng m nh h n n a kênh khai thác qua môi gi ệ i, là kênh hi n
ấ ế PJICO còn khai thác r t y u.
ứ ố ổ ướ ự ọ T ch c t t khâu bán hàng theo h ng: l a ch n các khách hàng có
ở ộ ớ uy tín; m r ng khách hàng m i là các công ty liên doanh, các công ty 100%
ướ ặ ố v n n ế c ngoài, các khách hàng kinh doanh kinh doanh các m t hàng chi n
ượ ư ắ ứ l ầ c nh s t thép, xăng d u, th c ăn chăn nuôi…
ộ ố ơ ị ườ ế ọ Xem xét m t s c ch chính sách riêng cho th tr ể ng tr ng đi m
ỉ ạ ủ ệ ẩ ạ ố Sài Gòn và đ y m nh vi c ch đ o đôn đ c công tác khai thác c a th ị
ườ tr ng này.
ở ạ ị ườ ể ả ẽ PJICO s quay tr l i khai thác th tr ệ ng b o hi m hàng xá. Do vi c
ố ớ ị ườ ủ ủ ả ặ ượ qu n lí r i ro chung đ i v i m t hàng này c a toàn th tr ng đ ả c c i
thi n ệ
ủ ộ ể ể ả ỏ đáng k . Năm 2007, công ty ch đ ng b không khai thác b o hi m hàng xá
ị ườ do luôn b l ị ỗ ở ả m ng th tr ng này.
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
80
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ả 3.2 Các gi i pháp.
ệ ả 3.2.1 Nâng cao hi u qu công tác khai thác.
ệ ố ủ ướ ự 3.2.1.1Th c hi n t t công tác đánh giá r i ro tr ợ ồ c khi kí h p đ ng
ư ấ và t v n cho khách hàng.
ủ ệ ọ Phân tích đánh giá r i ro là khâu quan tr ng vì nó có liên quan vi c tính
ể ả ư ấ ế ổ ệ ề ạ ấ phí b o hi m, t v n các bi n pháp đ phòng h n ch t n th t cũng nh ư
ậ ả ế ượ ố ẽ ả ưở thuê v n t i. N u khâu này không đ c làm t t s nh h ế ự ng tr c ti p
ộ ố ệ ụ ể ệ ế ả ố ơ ế đ n k t qu kinh doanh nghi p v . M t s bi n pháp đ làm t t h n khâu
này:
ự ệ ả ầ ỉ Công ty ph i luôn yêu c u các KTV, ĐLBH th c hi n nghiêm ch nh
ướ ặ ệ ướ ủ ầ các b c theo quy trình khai thác, đ c bi t là b c đ u tiên đánh giá r i ro.
ế ệ ườ ả ử ạ ợ N u phát hi n các tr ng h p vi ph m thì ph i x lí nghiêm.
ữ ề ể ợ ớ ố Công ty nên h p tác v i nh ng công ty đăng ki m v tàu uy tín qu c
ế ể ượ ấ ượ ở t đ đánh giá đ c chính xác ch t l ng con tàu ch hàng.
ầ ườ ự ủ ể ầ ả Yêu c u ng i tham gia b o hi m kê khai đ y đ , trung th c các
ầ ế ể ầ ầ ặ ấ ả thông tin c n thi t liên quan trong gi y yêu c u c u b o hi m. Đ c bi ệ t
ị ế ế ẽ luôn khuy n cáo khách hàng: HĐBH s không có giá tr n u khách hàng kê
ữ ặ ế ế ọ khai sai ho c không khai báo nh ng chi ti ố t quan tr ng liên quan đ n đ i
ượ ể ả t ng b o hi m.
ế ậ ệ ớ ữ ố ộ ướ ể Thi t l p m i quan h v i nh ng đ i tàu trong n c đ có th gi ể ớ i
ấ ượ ệ ị ố ọ ề ị ụ thi u d ch v tàu ch t l ng t t cho khách hàng khi h đ ngh .
ệ ủ ớ ặ Đ c bi t chú ý đánh giá r i ro cho khách hàng m i.
ể ư ấ ự ọ ủ Thông qua đánh giá r i ro, KTV có th t ề v n cho khách l a ch n đi u
ở ộ ể ố ể ệ ệ ả ợ ủ ề ki n b o hi m, đi u ki n m r ng đ t i đa hóa l i ích c a khách hàng. Ví
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
81
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ế ặ ở ề ụ d , khi tàu ch hàng đ n ho c qua Irăc thì khách hàng nên mua thêm đi u
ể ụ ụ ở ộ ủ ể ế ệ ả ki n m r ng b o hi m cho r i ro chi n tranh. Ngoài ra, đ ph c v khách
ố ơ ư ấ ớ ệ ề hàng t t h n thì KTV nên t v n, gi i thi u cho khách hàng v hãng tàu uy
ủ ụ ạ ươ tín, th t c trong ngo i th ng…
ấ ượ ố 3.2.1.2 Phát triên và nâng cao ch t l ng kênh phân ph i.
ự ể ả ạ ớ Khác v i các lĩnh v c kinh doanh khác, b o hi m có ph m vi khách
ả ử ụ ấ ộ ề ệ ỗ ố hàng r t r ng nên m i doanh nghi p ph i s d ng nhi u kênh phân ph i
ủ ị ườ ể ế ậ khác nhau đ bao ph th tr ế ng, ti p c n đ n khách hàng. Ở ệ Vi t Nam,
ổ ế ử ụ ự ế ạ kênh bán hàng tr c ti p và s d ng đ i lí (ĐL) là ph bi n, còn các kênh
ư ớ ươ ệ ử ạ trung gian nh môi gi i (MG), các ngân hàng, th ư ng m i đi n t …ch a
ượ ử ụ ớ ự ế ộ ủ ệ ề ọ đ c s d ng nhi u. Cùng v i s ti n b c a khoa h c công ngh , phân
ễ ẽ ả ấ ạ ộ công lao đ ng chuyên môn hóa s n xu t đang di n ra m nh m trên th ế
ớ ệ ử ụ ớ ớ ọ gi i nên vi c s d ng các kênh m i này đang ngày càng quan tr ng v i các
ở ậ ế ượ ử ụ ả DNBH. B i v y, PJICO ph i có chi n l ố c s d ng các kênh phân ph i
ề ớ ơ m i này nhi u h n.
ộ ố ả ể ể ả M t s gi ố i pháp phát tri n kênh phân ph i mà DN có th tham kh o:
ướ ủ ế ế ả ở Tr ộ c h t, công ty ph i chú ý đ n đ i ngũ KTV c a công ty. B i vì,
nhi u ề
ủ ệ ượ ụ ể ừ ữ ạ KTV hi n nay c a công ty đ c tuy n d ng t nh ng đ i lí khai thác
ỏ ả ế ụ ệ ầ ố gi i ban đ u. Do đó, công ty ph i ti p t c khai thác các m i quan h khách
ủ ọ ấ ầ ế ể ế hàng c a h và tuy n thêm KTV n u th y c n thi t.
ệ ớ ẩ ạ ắ ặ ả ố ể Đ y m nh và th t ch t m i quan h v i các công ty MG b o hi m
ế ớ ệ ơ ổ ượ ả ị uy tín: Hi n nay trên th gi i có h n 90% t ng l ể ng giao d ch b o hi m
ọ ượ ế ớ ở ạ ấ phi nhân th đ c thu x p qua môi gi i. B i vì MG mang l i r t nhi u l ề ợ i
ả ườ ể ườ ả ặ ệ ích cho c ng ả i tham gia b o hi m và ng ể i b o hi m, đ c bi t là trong
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
82
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ứ ạ ư ả ụ ệ ể nghi p v khó, ph c t p nh b o hi m hàng hóa. Kí HĐBH thông qua môi
ớ ẽ ế ượ ẽ ạ ạ ấ ờ gi i, DN s ti ệ t ki m đ c chi phí đào t o đ i lí, s không m t th i gian
ủ ả ụ ế ế ặ ặ ể tìm ki m và thuy t ph c khách hàng…M t khác, do đ c thù c a b o hi m
ể ằ ườ ườ ữ ậ hàng hóa XNK v n chuy n b ng đ ể ng bi n th ng là nh ng HĐBH có
ị ả ề ể ớ ưở giá tr b o hi m l n nên khách hàng nhi u khi không tin t ỏ ng ĐL, th a
ự ế ể ậ ớ ộ thu n tr c ti p v i DN thì không th nên các DNMG có uy tín là m t đáp án
ố ấ ủ ữ ố ở ườ ạ t t nh t c a tình hu ng này. Tuy nhiên, b i vì MG là nh ng ng ệ i đ i di n
ượ ớ ệ ị cho khách hàng nên khi đ c MG gi ả ụ i thi u cho d ch v , DNBH cũng ph i
ế ứ ẩ ề ậ ườ ư ạ ị ợ xem xét h t s c c n th n, đ phòng tr ng h p MG đ a l ụ ả i d ch v b o
ể ấ hi m x u cho DN.
ấ ượ ể Phát tri n và nâng cao ch t l ệ ố ng ĐLBH: Bán hàng qua các h th ng
ấ ộ ọ ớ ệ ạ đ i lí là m t kênh r t quan tr ng v i các DNBH Vi t Nam nói chung và
ố ớ ả ể ể PJICO nói riêng. Đ i v i b o hi m hàng hóa XNK, công ty nên phát tri n
ở ộ ướ m r ng ĐL theo h ng:
ể ụ ữ ườ ề ệ + Tuy n d ng các ĐL là nh ng ng ố i có nhi u m i quan h .
ẩ ạ ổ ứ + Đ y m nh khai thác qua các t ch c trung gian tài chính: các ngân
ụ ổ ứ hàng, các quĩ tín d ng, công ty cho thuê tài chính…Các t ch c này th ườ ng
ự ệ ệ ề ể ặ ụ ả cho các DN vay ti n đ XNK hàng hóa, ho c th c hi n nghi p v b o
ụ ể ậ ạ ặ ọ ế lãnh. Vì v y, PJICO có th thuy t ph c h làm đ i lí ho c môi gi ớ ả i b o
ể ớ ể ệ ế ớ hi m đ gi i thi u các nhà XNK đ n v i PJICO.
ư ộ ệ ẩ ạ ộ + Đ y m nh khai thác qua các Hi p h i ngành hàng: Nh m t xu
ướ ế ớ ủ ạ ệ ề ệ ấ h ng c a th gi ệ i và hi n nay t i Vi ộ t Nam đã có r t nhi u hi p h i
ượ ủ ả ộ ệ ư ệ ậ ầ ngành hàng đ c thành l p nh : Hi p h i d t may, da gi y, th y s n…Có
ể ấ ự ế ộ ộ ố ớ ủ ệ ẫ th th y m t th c t ư là vai trò c a các Hi p h i đ i v i các DN v n ch a
ộ ẫ ư ủ ế ệ ượ ặ ệ ớ l n nh ng ti ng nói c a Hi p h i v n đ c các DN quan tâm, đ c bi t là
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
83
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ủ ệ ể ế ậ ấ ố ộ ớ v i các khuy n cáo c a Hi p h i. Vì v y PJICO có th tìm th y đ i tác ở
ệ ộ ế ậ ẽ ớ ệ ệ ố các hi p h i thông qua thi ộ ặ t l p m i quan h ch t ch v i các hi p h i.
ể ệ ế ả ở ộ ộ ủ N u tr thành nhà b o hi m chính c a các DN trong m t Hi p h i nào đó
ộ ề ạ ượ ấ ề ợ ệ ả thì c PJICO và Hi p h i đ u đ t đ c r t nhi u l i ích.
ụ ự ượ ế ệ + Thuy t ph c l c l ạ ậ ng làm công tác giao nh n kho kiêm nhi m đ i
ể ả lí khai thác b o hi m hàng hóa.
ể ươ ệ ử ứ ầ Phát tri n th ạ ng m i đi n t : Công ty c n nghiên c u các mô hình
ể ớ ư ứ ể ả ạ ụ thành công bán b o hi m hàng hóa qua m ng đ s m đ a vào ng d ng.
ệ ố ể ươ ệ ử ể ạ Khi PJICO phát tri n thành công h th ng th ng m i đi n t đ khách
ố ượ ể ạ ủ ị hàng có th giao d ch qua m ng thì s l ng khách hàng c a công ty s ẽ
ủ ư ề ấ ả ẩ ặ tăng lên r t nhi u. Nh ng do đ c thù c a SPBH là s n ph m vô hình, giao
ủ ư ạ ườ ệ ở ị d ch qua m ng ch a tr thành thói quen c a ng i Vi ơ t Nam; h n n a l ữ ạ i
ệ ố ề ặ ụ ừ ề ả ấ ấ ạ ả có r t nhi u v l a đ o trên m ng. Nên v n đ đ t ra là h th ng ph i
ư ế ể ể ề ả ẩ ậ ả đ m b o tiêu chu n v kĩ thu t nh th nào đ khách hàng có th tin
ưở ứ ạ ả ỏ t ậ ng kí HĐBH qua m ng? Đây là câu h i mà công ty ph i nghiên c u th t
kĩ.
ầ ư ị ườ ơ ề ọ 3.2.1.3 Đ u t nhi u h n cho các th tr ể ng tr ng đi m, tăng c ơ
ệ ậ ố ớ ơ ị chí phí cho đ n v khai thác, quan h th t t t v i các khách hàng
ở ộ ố ớ ề truy n th ng, m r ng khai thác sang các khách hàng m i.
ị ườ ớ ư ể ặ ọ ộ V i các th tr ả ộ ng tr ng đi m nh Hà N i, Sài Gòn…m t m t ph i
ệ ơ ở ậ ệ ố ệ ấ ầ ư đ u t , hoàn thi n c s v t ch t, h th ng công ngh thông tin cho các th ị
ườ ư ế ặ ơ tr ng này; m t khác công ty cũng nên đ a ra c ch chính sách riêng cho
ị ườ ườ ủ ộ ủ các th tr ể ng này đ tăng c ồ ng tính ch đ ng c a các chi nhánh, đ ng
ườ ữ ề ệ ạ ạ ờ th i th ụ ng xuyên đào t o v nghi p v và ngo i ng cho các cán b đ ộ ể
ế ả ả ậ ớ ả đ m b o kh năng ti p c n v i các khách hàng khó tính, khách hàng là
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
84
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ớ ả ng ườ ướ i n c ngoài, khách hàng qua môi gi ả i và cũng đ m b o ch t l ấ ượ ng
ụ ụ ố ph c v khách hàng t ấ t nh t.
ư ấ ớ ẩ Chú ý khai thác sang nhóm khách hàng m i nh : các nhà xu t kh u,
ế ệ ệ ệ ấ các doanh nghi p trong khu ch xu t, khu công nghi p; các doanh nghi p
ướ ặ ớ ủ c a n ề c ngoài ho c liên doanh…Đây là các nhóm khách hàng v i ti m
ấ ớ ủ ư ế ả ầ năng XNK r t l n nh ng khó ti p xúc, yêu c u PJICO ph i có đ kinh
ộ ể ế ệ ả ồ ờ ớ ọ nghi m và trình đ đ ti p xúc v i h . Đ ng th i, công ty ph i luôn có
ệ ố ẹ ợ ố ớ ể chính sách thích h p đ duy trì m i quan h t t đ p v i các khách hàng
ề ố truy n th ng.
ủ ể ể ể ả Ngoài ra, PJICO có th xem xét đ b o hi m cho các ch tàu và hàng
ướ ể ả ọ ệ ể ả ầ n c ngoài khi h qua các c ng bi n Vi t Nam và có yêu c u b o hi m.
ệ ố ồ ườ ị ự 3.2.2 Th c hi n t t khâu giám đ nh, b i th ng.
ấ ượ ụ ả ộ ị ủ ể Ch t l ể ả ng c a m t d ch v b o hi m mà khách hàng có th c m
ụ ậ ộ ả ạ ồ ế ườ ầ ớ nh n ph thu c ph n l n vào công tác gi ế i quy t khi u n i b i th ng cho
ể ệ ở ả ấ ổ ư khách hàng khi x y ra t n th t. Công tác này th hi n ặ các m t nh : th ủ
ườ ờ ả ả ộ ủ ế ế ạ ụ ồ t c b i th ng, th i gian gi i gi i quy t khi u n i, thái đ c a nhân viên
ụ ụ ứ ồ ườ ợ ố ph c v khách hàng và m c b i th ng có h p lí hay không. Làm t t công
ồ ườ ươ ị tác giám đ nh, b i th ầ ng chính là góp ph n nâng cao uy tín th ệ ng hi u
ể ố ơ ệ ể PJICO. Đ làm t t h n khâu này, công ty có th chú ý các bi p pháp sau:
ớ ị 3.2.2.1 V i công tác giám đ nh
ự ắ ở ị ệ Luôn nh c nh các GĐV th c hi n theo đúng qui trình giám đ nh mà
công ty đã ban hành.
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
85
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ệ ị Công ty nên chuyên môn hóa khâu giám đ nh. Vì đây là nghi p v ụ
ấ ả ứ ạ ề ế ả ổ ph c t p liên quan đ n nhi u bên khi t n th t x y ra, do đó ph i có các
ứ ớ ượ ệ ầ ệ GĐV chuyên nghi p m i đáp ng đ c yêu c u công vi c.
ứ ế ạ ạ ị Bên c nh đào t o và trang b các ki n th c cho các GĐV th ườ ng
ử ệ ồ ộ ớ xuyên, x lí nghiêm cán b không hoàn thành công vi c, thông đ ng v i
ể ụ ợ ả ợ khách hàng đ tr c l ế ộ ư i; công ty ph i có ch đ u h p lí cho nhân viên
ệ ở ệ ả ọ ị ườ giám đ nh vì h hay ph i làm vi c hi n tr ấ ấ ả ng r t v t v .
ố ợ ố ớ ứ ạ ả ả ộ ộ Ph i h p t ậ t v i lãnh đ o c ng, b ph n h i quan và c u h trên
ể ể ị ượ ậ ợ ế ệ bi n đ công vi c giám đ nh đ c ti n hành thu n l i, chính xác.
ế ậ ệ ặ ộ ậ ẽ ớ ị Thi t l p và quan h ch t ch v i các công ty giám đ nh đ c l p, các
ể ượ ể ể ả ầ ạ công ty b o hi m, TBH…trên ph m vi toàn c u đ có th đ c giúp đ ỡ
ấ ả ặ ộ ổ ị ở ị ặ ổ ấ ị ị ho c giám đ nh h khi t n th t x y ra v tr đ a lí xa ho c t n th t quá
ứ ạ ừ ủ ự ề ể ị ph c t p, năng l c c a PJICO không th giám đ nh. Đi u này v a giúp
ế ệ ợ ố ế ừ ệ ố công ty ti t ki m chi phí v a nâng cao m i quan h h p tác qu c t .
ồ ườ ớ 3.2.2.2 V i công tác b i th ng
ậ ượ ồ ơ ạ ủ ế Khi nh n đ c h s khi u n i c a khách hàng, thì ng ườ ượ i đ c phân
ự ệ ả ậ ồ ườ công ph i th c hi n th t đúng theo qui trình b i th ng hàng hóa, không
ượ ắ ờ ộ ấ ờ ế ẩ ấ ạ đ c làm t t làm u. N u th y nghi ng m t lo i gi y t ặ nào đó ho c
ề ờ ầ ạ ấ không rõ v th i gian không gian thì c n xác minh l ầ ế i ngay, n u th y c n
ế ớ ấ ả thi t thì ph i báo ngay v i c p trên.
ự ấ ồ ườ ơ ấ ệ Công ty th c hi n phân c p b i th ng theo c c u doanh thu. Nên
ể ự ự ệ hàng năm công ty nên d a vào doanh thu các chi nhánh đ th c hi n phân
ự ắ ấ ạ c p l ả i theo nguyên t c tăng gi m d a theo doanh thu.
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
86
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ồ ườ ầ ả ứ ớ Khi b i th ng, công ty c n gi i thích rõ v i khách hàng căn c tính
ườ ư ề ủ ủ ể ả ổ ứ ồ m c b i th ấ ệ ng c a khách hàng nh đi u ki n b o hi m c a HĐ, t n th t
ộ ủ ượ ả ạ ừ ủ ể ả x y ra cho hàng hóa thu c r i ro đ c b o hi m hay r i ro lo i tr …
ụ ụ ụ ứ ệ ả ộ Giáo d c ý th c trách nhi m cho cán b ph i ph c v khách hàng
ữ ườ ợ ỏ ậ t n tình chu đáo, tránh nh ng tr ng h p nhân viên t ị ra hách d ch gây khó
ế ấ ể ề ả ễ d cho khách hàng đ n l y ti n b o hi m.
ụ ợ ả ể ố 3.2.3 Công tác ch ng tr c l i b o hi m.
ể ấ ườ ụ ợ ả ự ệ ộ B t kì ai cũng có th là ng i th c hi n hành đ ng tr c l ể i b o hi m.
ủ ể ạ ộ Đó có th là: nhân viên c a chính công ty, cán b khai thác, đ i lí, cán b ộ
ồ ị ườ ộ ố ệ giám đ nh, b i th ng hay khách hàng…M t s bi n pháp công ty có th ể
ệ ượ ể ả ụ ợ ể ả ể ả tham kh o đ gi m thi u hi n t ng tr c l i trong b o hi m hàng hóa
ể ậ ằ ườ ể XNK v n chuy n b ng đ ng bi n:
ạ ộ ể ệ ụ Nên tăng chi cho công tác ki m tra, giám sát ho t đ ng nghi p v .
ớ ự ượ ố ợ ẽ ả ả ặ Ph i h p v i l c l ng h i quan và c ng giám sát ch t ch quá trình
ỡ ậ ể ế x p d , v n chuy n hàng.
ỉ ậ ứ ụ ệ ấ ả Quan tâm giáo d c ý th c trách nhi m, tính k lu t trong t t c các
ể ả ạ ệ ộ ộ khâu công vi c cho cán b nhân viên, k c đ i lí và c ng tác viên trong
ộ ỏ ệ ạ ả ố ớ doanh nghi p. Bên c nh đó ph i có chính sách đãi ng th a đáng đ i v i
ưở ả ế ứ ế ề ạ ọ h , th ng ph t ph i h t s c nghiêm túc và có n n n p.
ệ ủ ệ ế ả ủ Nâng cao hi u qu làm vi c c a ban pháp ch và ban thanh tra c a
công ty.
ả ổ ứ ể ả ầ ố Công ty ph i t ặ ch c các đ u m i qu n lí, theo dõi và ki m tra ch t
ộ ạ ể ẽ ả ờ ồ ộ ch các cán b , đ i lí, c ng tác viên khai thác b o hi m. Đ ng th i, b ộ
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
87
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ế ậ ả ườ ố ợ ẽ ớ ặ ph n thanh tra pháp ch ph i th ng xuyên ph i h p ch t ch v i phòng
ồ ị ườ khai thác, phòng giám đ nh b i th ng.
ộ ấ ả ắ ộ ở Nâng cao trình đ cán b t ộ ậ t c các khâu, luôn nh c nh cán b th n
ở ộ ể ề ệ ả ọ tr ng khi m r ng đi u ki n b o hi m.
ườ ế ổ ề ấ ạ 3.2.4 Tăng c ng công tác đ phòng, h n ch t n th t.
ể ể ố ế ổ ề ạ ấ Đ có th làm t t công tác đ phòng, h n ch t n th t đòi h i s n ỏ ự ỗ
ườ ộ ố ệ ể ả ự ủ ả ườ ả l c c a c ng ể i b o hi m và ng i tham gia b o hi m. M t s bi n pháp
ể ố ế ổ ề ạ ấ ể đ PJICO có th làm t t công tác đ phòng h n ch t n th t:
ố ợ ể ầ ả ớ PJICO c n ph i h p v i các DNBH khác kinh doanh b o hi m hàng
ể ằ ậ ườ ệ ố ự ể ệ hóa XNK v n chuy n b ng đ ả ng bi n trong vi c xây d ng h th ng c nh
ộ ứ ự ể ể ể ạ ệ ố ả b o nguy hi m trên bi n, các đ i c u n n trên bi n, xây d ng h th ng
ố ể ủ ề ạ ể thông tin liên l c thông su t đ có th theo dõi v hành trình c a hàng hóa,
ệ ủ ứ ị ờ ứ phát hi n r i ro ng c u k p th i.
ư ấ ữ ề ả ả T v n cho khách hàng nh ng thông tin v cách đóng gói, b o qu n
ể ả ỡ ư ủ ế ể ằ ả hàng hóa, x p d l u kho nh m gi m thi u các r i ro có th x y ra.
ố ợ ố ớ ự ổ ứ ứ ạ Tích c c ph i h p t ả t v i bên h i quan, các t ch c c u n n trên
ộ ự ượ ể ố ể ỡ bi n, b trí m t l c l ế ng giám sát quá trình x p, d hàng hóa đ khi có
ấ ả ờ ứ ị ổ t n th t x y ra còn k p th i ng phó.
ớ ạ ệ ầ ả ậ ầ ọ ơ ặ V i b n hàng quan h l n đ u, ph i th n tr ng h n, xem xét kĩ đ c
ủ ể ầ ở đi m c a hàng hóa, t u ch hàng.
ư ư ấ ể ề ế ổ ạ ợ Đ a ra các t ấ ớ ừ v n thích h p đ đ phòng h n ch t n th t v i t ng
ặ ừ ế ẩ ả ả ị m t hàng t khâu chu n b hàng hóa, tàu, đ n khâu b o qu n hàng trong
ế ỡ hành trình và x p d .
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
88
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ộ ố ặ ỏ ự ả ố ớ ả ặ ệ ầ Đ i v i m t s m t hàng đòi h i s b o qu n đ c bi ắ t, c n nh c
ở ủ ở ủ ẩ ậ ắ ầ ả ế ứ ả nh ch hàng c n th n trong khâu b o qu n, nh c nh ch tàu c n h t s c
ệ ế ỡ quan tâm trong vi c x p, d và khi đang trong hành trình.
ậ ầ ủ ủ ề ậ ả ớ Ph i luôn c p nh t đ y đ thông tin v các r i ro v i các nhóm hàng
ư ế ặ ạ hóa đ c tr ng (nhóm hàng đông l nh, than, thép…), tuy n hành trình… t ừ
ế ổ ữ ư ề ệ ấ ạ ợ đó đ a ra nh ng bi n pháp đ phòng và h n ch t n th t thích h p.
ở ườ ượ ả ụ ủ ọ ể ề ả ắ Luôn nh c nh ng c b o hi m v nghĩa v c a h khi x y ra i đ
ể ể ấ ả ạ ả ể ổ t n th t: thông báo cho nhà b o hi m ngay khi có tai n n đ nhà b o hi m
ứ ộ ự ư ệ ệ ệ ầ ế ể ạ còn đ a ra bi n pháp c u h , th c hi n các bi n pháp c n thi t đ h n ch ế
ệ ạ ươ ủ ể ệ ậ ả thi t h i cho hàng hóa và ph ng ti n v n chuy n khi r i ro x y ra.
ữ ề ặ ớ ớ ố V i nh ng khách hàng l n ho c là khách hàng truy n th ng thì công
ọ ộ ố ụ ụ ứ ư ứ ộ ị ứ ty nên trang b cho h m t s d ng c c u h nh : phao c u sinh,bình c u
ẩ ướ ụ ố ỏ h a, các công c ch ng m hay tràn n c vào tàu…
ả 3.2.5 Các gi ỗ ợ i pháp h tr khác.
ề ả 3.2.5.1 V công tác qu n lí.
ủ ệ ố ổ ứ ộ ấ ở ữ ơ ị C ng c , ki n toàn t ch c b máy, nh t là ế nh ng đ n v còn y u
kém.
ộ ố ự ể ế ể ộ ọ Tăng biên ch lao đ ng cho m t s khu v c tr ng đi m, đ tăng
ượ ộ ầ ế l ng cán b c n thi t.
ề ươ ự ệ ưở ừ ế Th c hi n chính sách ti n l ề ng, ti n th ng v a khuy n khích
ườ ế ế ổ ươ ừ ộ ị ườ ng ợ i lao đ ng v a phù h p xu th bi n đ i l ng trên th tr ng lao
ả ỏ ả ộ đ ng, đ m b o gi ữ ượ đ ộ c lao đ ng gi i.
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
89
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ể ế ệ ớ ọ ơ ộ S m hoàn thi n c ch ki m tra, giám sát trong h at đ ng kinh
ệ ể ể ả ộ ộ ự doanh b o hi m hàng hóa XNK; th c hi n nghiêm túc ki m toán n i b ,
ệ ử ế ạ công khai tài chính; kiên quy t trong vi c x lí các vi ph m.
ế ụ ữ ể ườ ự Ti p t c có nh ng chính sách đ tăng c ả ấ ng s phân c p trong qu n
ủ ộ ủ ệ ườ ứ ầ lí, nâng cao tính ch đ ng và trách nhi m c a ng ừ i đ ng đ u trong t ng
ệ ừ ạ ộ ủ ừ ả ệ ấ c p qu n lí, t ng khâu công vi c, t ng cá nhân trong ho t đ ng c a nghi p
ể ể ậ ằ ườ ể ụ ả v b o hi m hàng hóa XNK v n chuy n b ng đ ng bi n.
ỗ ợ ụ ể ệ ả Phòng b o hi m hàng hóa ch i trách nhi m và h tr các chi nhánh
ườ ỗ ợ ị ụ ế ế ạ ờ ị th ng xuyên liên t c, h tr k p th i khi có khi u n i, xin ý ki n, d ch v ụ
trên phân c p. ấ
ườ ề ự ườ ả 3.2.5.2 Tăng c ng ti m l c tài chính, tăng c ng kh năng TBH.
ự ủ ộ ộ ố ề ề Năng l c tài chính c a m t DNBH là m t nhân t ế ti n đ tiên quy t
ự ạ ự ệ ộ cho vi c nâng cao năng l c c nh tranh. M t DNBH có năng l c tài chính
ẽ ả ủ ả ả ạ ệ m nh s đ m b o kh năng thanh toán, nâng cao uy tín c a doanh nghi p,
ấ ượ ạ ộ ả ẩ ả ả ả ả đ m b o ch t l ệ ng s n ph m, nâng cao hi u qu ho t đ ng, gi m phí
ượ nh ng tái.
ượ ủ ả Theo NĐ 46/NĐ CP/, DNBH đ c coi là đ kh năng thanh toán khi
ủ ự ụ ậ ầ ả ệ đã trích l p đ y đ d phòng nghi p v và có biên kh năng thanh toán
ấ ả ơ ố ể ổ không th p h n biên kh năng thanh toán t ự i thi u (= 25 % t ng phí th c
ữ ạ ố ớ ể ể ậ ả gi ả ả i đ i v i DNBH PNT). Đ tăng kh năng nh n b o hi m thì DN ph i l
ề ệ ươ ề ệ ủ ứ ố tăng v n đi u l lên t ố ng ng. V n đi u l ệ c a PJICO hi n nay là 336 t ỷ
ự ế ỷ ư ươ ồ đ ng, d ki n tăng lên 500 t trong năm 2008. Nh ng trong t ng lai không
ế ể ắ ắ ộ xa, kinh t ơ xã h i càng phát tri n thì doanh thu phí ch c ch n còn cao h n
ư ậ ể ả ế ượ ề ả ộ nhi u. Nh v y, đ đ m b o cho m t chi n l ể ổ c kinh doanh phát tri n n
ề ữ ươ ế ượ ầ ặ ộ ị đ nh, b n v ng trong t ng lai thì PJICO c n đ t ra m t chi n l ơ c xa h n
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
90
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ữ ả ồ ờ ồ ố ị ả cho kh năng tài chính. Đ ng th i ph i xác đ nh rõ nh ng ngu n v n có th ể
ộ huy đ ng.
ườ ứ ữ ả ầ ả Tăng c ể ng kh năng TBH không nh ng đáp ng yêu c u b o hi m
ể ả ủ ữ ả ậ ớ ồ ợ cho nh ng h p đ ng l n mà kh năng c a PJICO không th đ m nh n mà
ủ ụ ệ ớ ộ ở ộ còn có m t ý nghĩa to l n, đó là phân tán r i ro cho nghi p v , m r ng
ệ ớ ể ể ả ả quan h v i các công ty b o hi m và tái b o hi m khác.
ự ả ươ ệ 3.2.5.3 Chú ý xây d ng hình nh, uy tín th ng hi u PJICO.
ể ượ ươ ự ỗ ự ủ ệ ạ ạ Đ có đ ộ c m t th ng hi u m nh, bên c nh s n l c c a chính
ệ ả ự ủ ể ả ẩ ầ ượ công ty đ hoàn thi n s n ph m c a mình thì c n ph i xây d ng đ ộ c m t
ươ ườ ể ư ươ ệ ớ ch ng trình Marketing th ng xuyên đ đ a th ế ng hi u đ n v i ng ườ i
ể ạ ượ ế ệ ả ạ tiêu dùng. Tuy nhiên đ đ t đ ể c hi u qu cao thì k ho ch phát tri n
ươ ớ ị ệ ả ợ ướ th ng hi u ph i phù h p v i đ nh h ủ ng kinh doanh c a công ty trong
ộ ố ệ ụ ể ờ ừ t ng th i kì. M t s bi n pháp PJICO có th áp d ng:
ườ ế ế ả ặ ạ ị Tăng c ng qu ng cáo, ti p th các chính sách khuy n m i, đ c bi ệ t
ở ị ườ ể ọ là các th tr ng tr ng đi m.
ố ớ ệ ấ ầ ấ ư Tăng t n xu t xu t hi n đ i v i khách hàng nh :
ổ ứ ộ ị ườ + T ch c h i ngh khách hàng th ng xuyên.
ạ ộ ộ ừ ệ ợ + Tham gia các ho t đ ng xã h i: đóng góp t thi n, tài tr ữ nh ng
ươ ư ằ ộ ươ ệ ộ ch ng trình xã h i…nh m đ a th ớ ở ng hi u PJICO tr nên thân thu c v i
khách hàng.
ự ỗ ợ ị ờ ủ ệ 3.2.5.4 Có s h tr k p th i c a công ngh thông tin.
ị ườ ạ ắ ộ ả ổ Trong cu c c nh tranh gay g t trên th tr ớ ể ng b o hi m, đ i m i
ươ ạ ộ ụ ứ ứ ệ ả ph ng th c qu n lí, ng d ng công ngh thông tin vào ho t đ ng kinh
ầ ấ ế ả ậ ộ doanh và qu n lí là m t nhu c u t ầ t y u khách quan. Do v y, PJICO c n
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
91
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ự ươ ụ ứ ệ ấ ả ớ s m xây d ng ch ng trình ng d ng công ngh thông tin trong t t c các
ể ả ụ ử ể ả ớ ố khâu và s m tri n khai áp d ng trên toàn qu c đ đ m b o x lí thông tin
ỗ ợ ụ ả ọ ị ừ nhanh, h tr qu n lí và d ch v khách hàng. Tin h c hóa các khâu t đánh
ủ ả ấ ấ ơ ố ồ ợ ổ ồ giá r i ro, c p đ n, qu n lí h p đ ng, th ng kê t n th t, thanh toán b i
ườ ướ ệ ố ắ ậ ể ề ầ th ng. Trong đó tr c m t t p trung phát tri n ph n h th ng truy n d ữ
ệ ồ ườ ừ li u báo cáo khai thác và b i th ng t ầ các chi nhánh lên công ty, ph n
ả ậ ệ ố ề ả ả ạ ậ m m qu n lí đ i lí, đ m b o c p nh t thông tin trong toàn h th ng.
ầ ư ự ồ ề 3.2.5.5 Đ u t ể chi u sâu phát tri n ngu n nhân l c.
ồ ự ườ ế ố ơ ả ế ị Ngu n l c con ng i là y u t quy t đ nh, c b n và lâu dài trong
ự ạ ệ ệ ộ ộ ủ vi c nâng cao năng l c c nh tranh c a doanh nghi p. M t DNBH có đ i
ạ ộ ộ ượ ngũ cán b , nhân viên năng đ ng, sáng t o trong kinh doanh, đ ạ c đào t o
ụ ứ ệ ề ệ ề ả ộ ầ ạ bài b n v trình đ nghi p v , có đ o đ c ngh nghi p và có tinh th n
ế ợ ể ư ẽ ạ ứ ạ ớ ượ đoàn k t h p tác s t o ra s c m nh to l n đ đ a công ty v ọ t qua m i
ử ế ệ ắ ạ ạ khó khăn th thách, chi n th ng trong c nh tranh. Trong vi c đào t o nhân
ả ự l c thì công ty ph i chú ý:
ố ớ ụ ệ ả ầ ộ ượ ồ ưỡ Đ i v i cán b qu n lí nghi p v chung: c n đ c b i d ng kĩ
ả ướ ổ ợ năng qu n lí Nhà n c, kĩ năng phân tích t ng h p, kĩ năng chuyên môn,
ữ ạ ậ ạ ạ ộ ệ ngo i ng , pháp lu t…Bên c nh, vi c chú ý đào t o nâng cao trình đ cho
ộ ế ậ ả ả ộ ổ ớ cán b qu n lí thì công ty cũng ph i chú ý b sung l p cán b k c n khi
ỉ ệ ộ ớ l p cán b cũ ngh vi c.
ố ớ ớ ầ ự ữ ế ộ ớ Đ i v i cán b khai thác tr c ti p: V i nh ng KTV m i c n đ ượ c
ứ ề ề ế ạ ạ ươ ứ ế đào t o chuyên sâu v : ki n th c v ngo i th ng, ki n th c chuyên môn
ư ề ệ ể ể ả ả ủ ề ả v b o hi m hóa nh kh năng phân tích đi u ki n b o hi m, đánh giá r i
ủ ụ ầ ữ ầ ế ệ ổ ủ ụ ấ ro ban đ u, nh ng th t c c n thi ế t khi phát hi n t n th t, th t c khi u
ổ ộ ứ ả ổ ườ ể ậ ậ ạ n i… T ch c các bu i h i th o th ng xuyên đ c p nh t thông tin v ề
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
92
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ị ườ ủ ạ ị ườ ứ ố ỉ ệ ổ th tr ng, đ i th c nh tranh, m c phí trên th tr ng, t l ấ t n th t m t s ộ ố
ặ m t hàng..
ố ớ ầ ộ ị ượ ộ Đ i v i cán b giám đ nh: C n đ c nâng cao trình đ trình đ ộ
ư ọ ở ướ ứ ặ chuyên môn theo các hình th c nh : h c n c ngoài ho c do công ty t ự
ổ ứ ệ ể ạ ả ồ t ch c đào t o...đ trau d i kinh nghi m cho GĐV, nâng cao kh năng
ọ ầ ấ ổ ị ượ ị ầ đánh giá và xác đ nh nguyên nhân t n th t. H c n đ c trang b đ y đ ủ
ề ộ ố ổ ứ ế ấ ườ ư ổ ặ ấ ạ ki n th c v m t s t n th t th ớ ng g p nh : T n th t do va ch m v i
ổ ấ ứ ổ ấ hàng hóa khác, t n th t t ấ ừ ướ n ỡ c xu t x , t n th t do hao mòn, rách v rò
ả ườ ổ ọ ướ ơ ổ ễ ấ ch y bình th ấ ng, t n th t do đ ng n ấ c h p h i, t n th t do nhi m côn
ấ ấ ổ ố ổ ự ộ ỳ ổ trùng, t n th t do m c, t n th t do hao mòn, t nhiên, n i t ấ , t n th t do r ỉ
ấ ộ ấ ấ ậ ổ ổ ượ ấ ắ sét, t n th t do m t tr m và m t c p, t n th t do không nh n rõ đ c kí
ố ượ ụ ệ ấ ổ ế ấ ổ mã hi u, t n th t do hao h t kh i l ng, t n th t do đóng thi u hàng.
ố ớ ộ ả ườ ườ ứ Đ i v i cán b xét gi ế ồ i quy t b i th ng và đòi ng ầ i th ba: c n
ượ ử ế ả ị đ ệ ạ c nâng cao kh năng x lí khi u n i, xác đ nh chính xác trách nhi m
ơ ở ữ ể ể ắ ườ ứ ệ ậ ả b o hi m, n m v ng lu t pháp đ có c s đòi ng i th ba, phát hi n các
ườ ể ợ ố ả ườ tr ậ ng h p gian l n. Đ làm t t công tác xét gi ế ồ i quy t b i th ng và đòi
ườ ệ ậ ố ớ ự ứ ỏ ố ng ả i th ba, còn đòi h i PJICO ph i xây d ng m i quan h th t t t v i th ị
ườ ố ế ư ườ ứ ế ậ tr ả ng hàng h i qu c t , cũng nh th ậ ậ ng xuyên c p nh t ki n th c lu t
pháp có liên quan.
ươ ạ ạ ộ ạ Bên c nh ch ng trình đào t o cán b , nhân viên, đ i lí thì công ty
ự ả ượ ộ ợ ể ấ ph i xây d ng đ ộ c các chính sách đãi ng h p lí: Đ không m t lao đ ng
ỏ ể ườ ể ộ gi ế i, đ khuy n khích ng ấ i lao đ ng trong công ty, đ nâng cao năng su t
ự ầ ả ộ ượ ươ ưở lao đ ng thì công ty c n ph i xây d ng đ c chính sách l ng, th ng,
ứ ố ả ấ ồ ợ ơ ể ả chính sách hoa h ng h p lí; đ m b o không th p h n m c t i thi u trên th ị
ườ ừ ả ứ ả ả ườ ộ ỏ tr ng v a đ m b o tr đúng theo công s c ng i lao đ ng đã b ra. Bên
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
93
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ể ườ ự ệ ể ộ ạ c nh đó, đ ng ệ i lao đ ng phát tri n toàn di n, làm vi c đúng năng l c thì
ầ ộ ườ ệ ệ ộ ả ạ công ty c n ph i t o ra m t môi tr ng làm vi c ti n nghi, năng đ ng;
ể ụ ộ ườ ự ố ợ ị tuy n d ng, b trí nhân l c vào v trí phù h p trình đ ng ộ i lao đ ng.
ả ạ ẩ 3.2.5.6 Đa d ng hóa s n ph m.
ề ơ ả ể ể ả ằ ậ ườ V c b n, b o hi m hàng hóa XNK v n chuy n b ng đ ể ng bi n có
ể ể ả ẩ ả ậ ả ấ 2 s n ph m chính là b o hi m cho hàng nh p và b o hi m cho hàng xu t.
ể ả ẩ ạ ả ậ ề ệ Đ đa d ng hóa s n ph m, thu n ti n cho khách hàng không ph i kí nhi u
ể ậ ả ồ ươ ứ ậ ể ợ h p đ ng thì PJICO có th nh n b o hi m theo ph ể ng th c v n chuy n
ươ ế ợ ứ ể ả ả đa ph ậ ng th c, k t h p b o hi m cho hàng hóa c trong quá trình v n
ể ằ ườ ộ ị ể ể ậ chuy n b ng đ ng bi n và v n chuy n n i đ a.
ố ớ ể ả ậ Công ty cũng nên xem xét phí b o hi m đ i v i hàng hóa XNK v n
ể ằ ườ ể ư ể ượ ứ ả ả chuy n b ng đ ng bi n đ đ a ra đ ợ c m c phí phù h p, đ m b o tính
ể ạ ả ớ ạ c nh tranh so v i các DNBH khác; tuy nhiên không ph i là h phí đ thu hút
ứ ệ ề ờ ồ ả khách hàng. Đ ng th i, công ty cũng nên nghiên c u kĩ các đi u ki n b o
ủ ể ệ ế ớ ể ử ổ ữ ợ ổ hi m c a Vi t Nam và th gi ớ i đ có nh ng s a đ i, b sung phù h p v i
ệ ố ế thông l qu c t và khách hàng.
ớ ợ ể ạ ẩ ả ả ể 3.2.5.7 Đ y m nh h p tác v i các công ty b o hi m, tái b o hi m
trong và ngoài n c:ướ
ệ ợ ể ệ ẩ ạ ả ớ ả Vi c đ y m nh quan h h p tác v i các công ty b o hi m, tái b o
ể ướ ữ ệ ồ ị hi m trong và ngoài n c không nh ng làm cho vi c giám đ nh b i th ườ ng
ượ ự ệ ệ ả ỏ ọ đ c th c hi n nhanh chóng, nâng cao hi u qu khai thác, h c h i kinh
ỗ ợ ệ ế ệ ồ ợ ồ nghi m mà còn h tr ả cho vi c kí k t các h p đ ng TBH và đ ng b o
hi m. ể
ệ ố ớ ờ ờ Trong th i gian qua, nh quan h t t v i các nhà TBH uy tín nên đã h ỗ
ợ ố ệ ụ ả ể ố ở tr t t cho PJICO khai thác nghi p v b o hi m hàng hóa g c. B i vì, trong
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
94
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ể ể ằ ậ ườ ườ ả b o hi m hàng hóa XNK v n chuy n b ng đ ể ng bi n th ữ ng có nh ng
ị ấ ớ ủ ạ ả ấ ồ ớ ợ h p đ ng giá tr r t l n, r i ro x y ra v i hàng hóa r t cao, trong ph m vi
ữ ủ ể ạ ả ơ ủ ủ DN không đ ph m vi đ phân tán r i ro. H n n a, kh năng tài chính c a
ể ả ươ ả ậ ổ PJICO không th đ m đ ờ ấ ớ ng khi x y ra t n th t l n. Do v y, trong th i
ớ ế ả ươ ể ỗ ợ ố ơ gian t i công ty ph i kí k t các ch ng trình TBH đ h tr t t h n cho
ị ườ ụ ệ ế ể ợ nghi p v . Công ty nên tìm ki m thêm các th tr ng TBH phù h p đ tăng
ự ạ ủ năng l c c nh tranh c a công ty.
ớ ướ ể ợ ướ V i các DNBH trong n c, PJICO có th h p tác theo h ng:
ể ế ậ ả ỏ Kí k t các th a thu n khung đ phân m ng khách hàng, th tr ị ườ ng
ệ ỗ cho m i doanh nghi p.
ủ ẻ ợ ở H p tác chia s thông tin r i ro hàng hóa, tàu ch hàng, thông tin
ụ ợ ẻ ệ khách hàng, khách hàng tr c l i…chia s kinh nghi m.
ữ ả ố ồ ọ ớ ồ ợ ể Ch n đ i tác đ ng b o hi m cho nh ng h p đ ng l n.
ườ ậ ọ ộ ượ ớ Tăng c ng h at đ ng nh n và nh ng TBH v i các DNBH trong
ướ ủ ươ ệ ầ ủ ướ ạ n ự c, góp ph n th c hi n ch tr ng c a Nhà n ệ c trong vi c h n ch ế
ể ướ chuy n phí TBH ra n c ngoài.
ế ổ ự ề ạ ấ ố Cùng nhau xây d ng quĩ đ phòng h n ch t n th t, ch ng tr c l ụ ợ i
ỉ ệ ể ề ệ ỗ ả b o hi m theo t l ệ ụ ủ doanh thu v nghi p v c a m i doanh nghi p.
ố ợ ậ ả ứ ề Ph i h p các DN khác tuyên truy n, qu ng cáo, nâng cao nh n th c
ườ ể ể ề ả ệ cho ng ề ả i dân v ngành b o hi m, v b o hi m hàng hóa XNK Vi t Nam.
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
95
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ộ ố ế ạ ộ ị ớ ơ ề ả 3.3 M t s ki n ngh v i các c quan v ho t đ ng kinh doanh b o
hi m.ể
ề ướ 3.3.1 V phía Nhà n c.
ể ạ ậ ợ ệ ệ ậ Hoàn thi n khung pháp lu t hi n hành đ t o thu n l i cho Vi ệ t
ố ế ậ ộ ở ử ị ườ ệ ộ ổ ứ Nam h i nh p qu c t , m c a th tr ng; ki n toàn b máy t ch c nhà
n c.ướ
ậ ề ả ế ụ ệ ố ể ệ ị Ti p t c hoàn thi n h th ng pháp lu t v b o hi m và các quy đ nh
ế ể ệ ậ ậ ể ụ ả pháp lu t liên quan đ n nghi p v b o hi m hàng hóa XNK v n chuy n
ườ ộ ậ ậ ố ụ ể ậ ả ằ b ng đ ng bi n (B lu t hàng h i, Lu t t ợ t ng..) phù h p lu t pháp
ố ế ạ ằ ộ ườ ẳ ố qu c t nh m t o ra m t môi tr ệ ng bình đ ng cho các DNBH, ch ng hi n
ượ ộ ậ ạ ạ ả ớ ướ t ng c nh tranh không lành m nh. V i B lu t hàng h i, nhà n ầ c c n
ố ế ự ể ệ ẩ ợ ớ ơ ớ s m hoàn thi n đ phù h p h n v i các chu n m c qu c t ư ấ nh : v n đ ề
ể ậ ậ ẩ giao nh n hàng hóa, tiêu chu n tàu v n chuy n…
ữ ể ả ả ơ Phát huy h n n a vai trò qu n lí ngành b o hi m, DNBH, và th ị
ườ ể ể ả ằ ậ ườ ể tr ng b o hi m hàng hóa XNK v n chuy n b ng đ ng bi n.
ướ ầ ớ ử ư ế ạ ơ + Nhà n ụ c c n đ a ra ch tài m i x ph t nghiêm h n hành vi tr c
ợ ả ệ ạ ứ ử ạ ố ứ ệ ồ l ể i b o hi m. Hi n t i m c x ph t t i đa là 20 tri u đ ng, đây là m c quá
ữ ụ ư ấ ả ậ ị ờ th p, ch a có tác d ng răn đe k p th i nh ng hành vi gây h u qu nghiêm
tr ng.ọ
ướ ụ ể ơ ể ướ ệ ầ ạ + Nhà n c c n có bi n pháp c th h n đ h ng c nh tranh vào
ườ ị ườ ể ả con đ ạ ng lành m nh cho th tr ng b o hi m hàng hóa XNK và các th ị
ườ ề ợ ủ ể ả ườ ể tr ng b o hi m khác vì quy n l i c a ng ả i tham gia b o hi m và sau
ề ợ ủ ả ọ ế h t là quy n và l ứ i ích chính đáng c a b n thân các DN. M i hình th c,
ư ử ụ ệ ể ệ ạ ệ ạ bi u hi n c nh tranh không lành m nh nh s d ng các bi n pháp m nh
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
96
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ể ể ả ạ ậ ộ ả ệ l nh hành chính đ ép bu c tham gia b o hi m trái pháp lu t, h phí b o
ướ ử ụ ứ ể ả ồ ồ ể hi m d i m c an toàn, hay s d ng hoa h ng b o hi m, hoa h ng môi
ớ ả ả ị ụ ể ệ ờ ị gi ử ề i b o hi m không đúng m c đích đ u ph i b phát hi n k p th i, x lý
ề ữ ị ườ ự ủ ể ể nghiêm minh và thích đáng đ duy trì s phát tri n b n v ng c a th tr ng.
ạ ướ ả ườ ể Bên c nh đó, Nhà n c ph i tăng c ng công tác ki m tra, giám sát các
ủ ọ ự ể ả ấ ả ạ DN b o hi m, nh t là đánh giá th c tr ng tài chính c a h , kh năng thanh
ả ầ ư ự ệ ậ ạ toán, trích l p d phòng, hi u qu đ u t ạ ộ , tình hình c nh tranh, ho t đ ng
ớ ả ể ạ đ i lý, môi gi i b o hi m...
ướ ầ ơ ế ụ ể ế Nhà n c c n có c ch , chính sách c th khuy n khích các công ty
ế ợ ệ ề ẩ ẩ ậ ấ ồ ặ XNK ký k t h p đ ng theo đi u ki n xu t kh u CIF, nh p kh u FOB ho c
ủ ư ể ế ả ả ạ C&F nh : gi m thu XNK cho ch hàng nào tham gia b o hi m t i Vi ệ t
ủ ụ ế ế ặ ả ả ị ả Nam, ho c gi m thu doanh thu, thu giá tr gia tăng, gi m th t c h i
ụ ư ề ệ ủ ế quan, … Nh trên đã phân tích, đi u ki n giao hàng có tác d ng ch y u
ữ ự ệ ệ ợ ị ồ ế đ n phân đ nh trách nhi m gi a các bên trong quá trình th c hi n h p đ ng
ươ ạ ế ư ớ th ng m i, còn ý nghĩa kinh t không rõ ràng. V i các chính sách u đãi
ủ ộ ự ế ẽ ệ ơ trên, các công ty XNK s ch đ ng h n trong đàm phán ký k t, th c hi n
ươ ứ ệ ề ề ệ ấ ẩ ậ ẩ ph ng th c xu t kh u theo đi u ki n CIF, nh p kh u theo đi u ki n FOB
ơ ở ạ ặ ỷ ọ ả ho c C&F t o c s nâng cao t ể tr ng hàng hóa XNK tham gia b o hi m
ướ ể ả ẩ ồ ờ ệ ể trong n c, đ ng th i thúc đ y ngành b o hi m Vi t Nam phát tri n.
ế ế ậ ộ B Tài chính xem xét không đánh thu NK, thu VAT hàng nh p khi
ủ ụ ị ổ ư ấ ớ hàng NK b t n th t (đã làm th t c NK thông quan nh ng sau đó m i phát
ệ ổ ấ ườ ậ ả ố ế ề ặ ườ hi n t n th t trên đ ng v n t i qu c t ). Nhi u DN XNK g p tr ợ ng h p
ườ ừ ỏ ườ ề ế ấ ổ t n th t trên th ng t b hàng, DNBH là ng ị ổ i th quy n lô hàng b t n
ấ ạ ườ ụ ộ ế ế ậ th t đó nên l i là ng i gánh ch i n p thu NK, thu VAT hàng nh p cho
ấ ổ ị ả c giá tr lô hàng đã t n th t.
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
97
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ư ộ ẫ B Tài chính nên đ a vào thông t ư ướ h ng d n NĐ 45, NĐ 46 m t s ộ ố
ủ ả ề ặ ể ệ ố ế ẫ ụ ấ v n đ đ c thù c a b o hi m hàng hóa mà thông l qu c t v n áp d ng.
ưở ế + Th ạ ng không có khi u n i
ườ ươ ồ + B i th ng th ạ ng m i
ế ệ ở ướ ủ ế B i vì vi c này liên quan đ n chi phí tr c thu TNDN c a các
DNBH.
ệ ộ ả ể ề ệ 3.3.2 V phía Hi p h i b o hi m Vi t Nam.
ệ ố ầ ớ ố ộ ầ Hi p h i c n làm t ữ t vai trò là c u n i gi a các DNBH v i các c ơ
ướ ể ể ố ướ ộ quan Nhà n c. Đ có th làm t t vai trò này, tr ả ệ c tiên Hi p h i ph i
ố ạ ộ ổ ứ ữ ạ ủ c ng c l i b máy t ch c v ng m nh.
ự ệ ề ả ậ ợ ỏ ị ỉ Đ ngh các DNBH th c hi n nghiêm ch nh B n th a thu n h p tác
ể ả ượ ữ ế ệ ả trong b o hi m hàng hóa đã đ ể c kí k t gi a các doanh nghi p b o hi m
ụ ệ ế ệ ậ ộ ớ ế và thuy t ph c các doanh nghi p m i thành l p tham gia Hi p h i và kí k t
ể ả ả văn b n trong b o hi m hàng hóa này.
ộ ả ể ệ ườ ổ ọ ậ ứ ạ Hi p h i b o hi m nên tăng c ng t ch c đào t o h c t p kinh
ề ả ể ề ệ ệ ướ ổ nghi m ngh nghi p v b o hi m hàng hóa trong và ngoài n c, t ứ ch c
ả ậ ữ ệ ấ ộ ổ ớ H i th o t p hu n trao đ i thông tin và kinh nghi m gi a các DNBH v i
nhau.
ủ ế ắ ậ ở ủ Khuy n cáo, nh c nh các DNBH nên truy c p thông tin r i ro c a
ổ ứ ố ế ẵ ữ ấ các t ch c cung c p thông tin qu c t ẻ , s n sàng chia s thông tin gi a các
ề ấ ặ ả ớ ổ DNBH v i nhau v khách hàng, m t hàng…hay x y ra t n th t.
ẽ ư ệ ề ặ ợ ị Đ ngh các DNBH h p tác ch t ch , đ a ra các bi n pháp c th đ ụ ể ể
ụ ợ ả ể ố ch ng tr c l i b o hi m cho hàng hóa.
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
98
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ệ ả ộ ườ ả ả ư Hi p h i ph i đ a ra c nh báo th ng xuyên và trình các gi i pháp
ế ặ ị ướ ế ạ ạ ộ ho c ki n ngh lên Nhà n c, B tài chính h n ch c nh tranh không lành
ị ườ ạ ệ ể ả ủ m nh c a th tr ng b o hi m hàng hóa hi n nay.
ề ệ ộ ị ườ Hi p h i và các DNBH nên đ ngh Vinare tăng c ạ ng đào t o
ụ ả ệ ể ể ả ấ ộ nghi p v b o hi m và tái b o hi m cho các h i viên, nh t là các DNBH
ạ ộ ớ m i đi vào ho t đ ng.
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
99
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
Ậ
Ế
K T LU N
ớ ề ở ử ậ ộ ộ ặ ộ M c a và h i nh p sâu r ng v i n n kinh t ế ế ớ th gi i, m t m t đem
ạ ơ ộ ớ ứ ữ ữ ề ặ ế l i nh ng c h i l n, m t khác là nh ng thách th c cho n n kinh t Vi ệ t
ị ườ ể ả ướ Nam nói chung và th tr ng b o hi m hàng hóa XNK n c ta nói riêng.
ể ể ượ ị ườ ủ ề ả Tuy nhiên, đ có th khác thác đ c ti m năng c a th tr ể ng b o hi m
ể ằ ườ ậ ụ ể ợ ế ườ ậ hàng hóa XNK v n chuy n b ng đ ng bi n, t n d ng l i th ng i trong
ế ữ ứ ạ ỗ ỏ ệ ả nhà, h n ch nh ng thách th c; đòi h i m i DNBH Vi t Nam nói ph i luôn
ự ạ ủ ả ớ ướ ả đ m b o đ năng l c c nh tranh so v i các DNBH n ậ c ngoài. Do v y,
ớ ế ượ ả ỏ ờ trong th i gian t i, đòi h i PJICO ph i có chi n l c chung cho toàn b h ộ ệ
ế ượ ố ụ ể ể ế th ng, chi n l ệ c kinh doanh riêng cho nghi p v đ có th chi m lĩnh th ị
ị ườ ữ ể ề ầ ể ả ấ ph n và phát tri n b n v ng trên th tr ậ ng b o hi m hàng hóa xu t nh p
ể ậ ằ ẩ ườ ệ ư ươ kh u v n chuy n b ng đ ể ng bi n Vi t Nam, cũng nh v n ra th tr ị ườ ng
ế ớ th gi i.
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
100
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ễ ể ả ị ủ 1. Giáo trình b o hi m (2004), ch biên PGS.TS Nguy n Văn Đ nh,
ố Nxb Th ng kê.
ể ả ả ủ ị 2. Giáo trình qu n tr kinh doanh b o hi m (2004), ch biên
ễ ố ị PGS.TS Nguy n Văn Đ nh, Nxb Th ng kê.
ề ơ ả ề ả ủ ữ ể ấ 3. Nh ng v n đ c b n v b o hi m hàng hóa, ch biên PGS.TS
ươ Tr ộ ng M c Lâm.
ậ ả ể ả ạ ươ ụ 4. V n t i và b o hi m trong ngo i th ng (1997), Nxb Giáo d c.
ể ể ả ằ ậ ị 5. B o hi m và giám đ nh hàng hóa XNK v n chuy n b ng đ ườ ng
bi nể
ỗ ữ (2003), Đ H u Vinh, Nxb Tài chính.
ạ ả ủ 6. B n cáo b ch c a PJICO (2007).
ệ ồ ị ườ ả 7. Tài li u Qui trình khai thác, giám đ nh – b i th ể ng b o hi m hàng
hóa (2007), PJICO.
ướ ệ ẫ ồ ị ườ ả 8. Tài li u H ng d n khai thác, giám đ nh – b i th ể ng b o hi m
hàng hóa (2007), PJICO.
ộ ộ ủ ộ ả ể ệ ả ệ 9. B n tin n i b c a Hi p h i b o hi m Vi t Nam (2006, 2007).
ạ ộ ủ ế ả 10. Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c a PJICO qua các năm.
11. Các trang Web:
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B
101
ề ố Chuyên đ t ệ t nghi p
ế www.pjico.com.vn và các trang web kinh t khác.
ả ề ị Bùi th Hi n ể B o hi m 46B