CÂU HOI THAO LUÂN

̉ ̉ ̣

́ ́ ̀ ̣ ́ ̀

nhiên va ̣ ớ ự ́ ̉ ́ ́ ̀

1. Con ng 2. Con ng xa hôi đ i sông co cân muc đich ko? Vi sao? i co thê sông tach biêt v i t c ko? Vi sao? ườ ườ ̣ ượ ̃ ̀

i Viêt, nhân dân ̀ ́ ̉ ̣

ườ đâu? 3. Theo truyên thuyêt cua ng Viêt Nam co nguôn gôc t ́ ừ ̣ ́ ̀

ư ̣ ́ ̉ ̉ ́ ̉ ́ ̣

nhiên con ng i lam sao? ng t t ượ ự ̀

4. Khi khoa hoc ch a phat triên, đê ly giai cac hiên ườ 5. Tôn giao ra đ i đê lam gi? ờ ́ ̉ ̀ ̀

́ ̣ ́ ̣

KHAI NIÊM TRIÊT HOC, NGUÔN GÔC CUA TRIÊT HOC ̀ ́ ̉ ́ ̣

• Đinh nghia

: (Theo quan điêm cua chu

̣ ̃ ̉ ̉ ̉

̃ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ̣

́ ̉ ̀ ̀

i vê thê gi ườ

i, vê ́ ớ i i trong thê gi ́ ớ

̀ ̀ ̣ ́ ̉

nghia Mac), triêt hoc la hê thông ly luân chung nhât cua con ng ườ vai tro va vi tri cua con ng đo.́

̀ ̀ ́

• Vê nguôn gôc:  Nguôn gôc nhân th c: khi t i ứ ư ̀ ́ ̣ ̉

duy cua con ng ừ ượ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ́ ́ ́

̉ ừ ườ ng hoa nhân th c kinh ứ ́ ́ ̉ ̣

đat đên trinh đô khai quat hoa, tr u t cao, do đo co kha năng chuyên t nghiêm sang nhân th c ly luân. ứ ̣ ̣ ́ ̣

 Nguôn gôc xa hôi: đo la khi hoat đông san xuât ̀ ́ ̃ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ́

i co s phân công lao đông, chê đô ườ ̉ ̣ ́ ̣

́ ự h u hinh thanh, giai câp xuât hiên. cua con ng t ư ữ ̀ ̀ ́ ́ ̣

i trong th gi

i; v con ng

i ườ i đó.

Th gi ế ớ v th gi ề ế ớ

i quan là h th ng quan ni m (quan đi m) chung c a con ng i và v trí, vai trò c a con ng ế ớ

ệ ố ườ

ườ

DV BIỆN CHỨNG

DV SIÊU HÌNH

DV CHẤT PHÁC

TRIẾT HỌC

TÔN GIÁO

HUYỀN THOẠI

i quan

Các hình th c - trình đ phát tri n c a th gi ộ

ế ớ

ự

“S phan quyêt cua Paris”, hinh anh Paris trao qua tao vang cho Aphrodite.

́ ́ ̉ ̀ ̉ ̉ ́

̀

Câu h i th o lu n

c tao ra t

đâu?

́ ượ

́ ̣

1. Trai đât đ ừ 2. Lam thê nao đê co đông th c vât va con ng

ự

ườ

i nh ư

̀ ́ ̀ ̉ ́ ̣ ̣ ̀

̀

3. Con ng

i co kha năng nhân th c đ

c thê gi

i hay

ngay nay? ườ

ứ

ượ

́ ớ

́ ̉ ̣

ko? Vi sao?

̀

̣ ̣ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̣

̀ ̀ ̀ ̀

́ ̉

̣ ̣ ̣

4. Vân đông la gi? Co bao nhiêu loai vân đông? 5. Không gian la gi? Th i gian la gi? ờ 6. Khach quan ? Chu quan ? 7. Phân biêt vân đông va đ ng im? ̀ ứ 8. Khi đi trên đ ườ

́ ̣ ́ ́ ́

ứ

̣ ́ ́ ̣ ́ ̣

ng, cac ban thây 1 cai cây. Theo cac ban cai cây cac ban thây đang đ ng im hay đang vân đông?̣

13

Chương I: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG

I. CH NGHĨA DUY V T VÀ CH NGHĨA DUY V T

BI N CH NG

Ủ Ệ

i

quy t v n đ c b n c a tri

t h c

1. S đ i l p gi a CNDV và CNDT trong vi c gi ủ

ự ố ậ ế ấ

ữ ề ơ ả

ế ọ

t “V n đ c b n l n c a m i tri

ế

ế ọ

ủ ấ ợ

ề ơ ả ớ ạ ệ ọ i”. Trong tr ườ ấ

t h c có hai m t.

• Ph.Ăngghen vi t h c, ấ ọ đ c bi t là c a tri t h c hi n đ i là v n đ quan h ệ ề ế ủ ệ ặ ng h p này có th gi a t duy và t n t ể ạ ồ ư ữ m i quan h hi u là ệ gi a v t ch t và ý th c. V n đ ề ố ể c b n c a tri ủ ơ ả

ế ọ

ậ ặ

ể ậ

Gi a v t ch t và ý c, cái nào có sau, cái nào quy t

ế

Con ng

i có kh ả

ườ

t h c vì vi c gi

ậ ứ c th gi ế ớ ượ ữ ệ

ề ơ ả ơ ở

ở ế ấ ế

ế

i hay không? ứ ệ gi a VC và YT tr thành v n đ c b n ấ i quy t v n đ này là c s và i quy t các v n đ khác c a ấ i quy t các m i quan h ệ i quan ng th gi

t h c. H n n a, vi c gi ị ẩ

ề ố ế ớ

- M t th nh t (b n th lu n): ả ứ th c thì cái nào có tr ướ đ nh cái nào? - M t th hai (nh n th c lu n): ứ năng nh n th c đ ậ M i quan h ố c a tri ế ọ ả ủ là đi m xu t phát đ gi ể ả ấ ể tri ế ệ ữ ơ trên là tiêu chu n đ xác đ nh l p tr c a các tri ủ

ườ t gia và h c thuy t c a h . ọ

ậ ế ủ

ế

ấ ặ ế ứ ề ơ ả

- Gi i quy t m t th nh t trong v n đ c b n ả t h c có 3 cách tr l tri ế ọ + Nhà tri c, YT có ướ ế ọ

ế ị

+ Nhà tri ế ọ

ế ị

+ Gi a VC và YT t n t ấ i. ả ờ t h c nào cho r ng VC có tr ằ sau, VC quy t đ nh YT g i là CNDV. ọ t h c nào cho r ng YT là cái có tr c, ướ ằ VC là cái có sau, YT quy t đ nh VC g i là ọ CNDT. ữ ạ ộ ậ ồ

ế ị

i đ c l p không cái nào sinh ra cái nào, không cái nào quy t đ nh cái nào g i là tri ọ t h c nh nguyên. ị ế ọ

ề ơ ả ủ ứ ấ ặ

- Gi i quy t m t th hai trong v n đ c b n c a ế ả t h c? tri ế ọ

i có kh năng nh n th c ườ ứ ậ

đ i g i là thuy t kh tri. ế ả ả

c th gi + Kh ng đ nh con ng ị c th gi ế ớ ọ + Kh ng đ nh con ng ị ượ ả

ẳ ượ ẳ th c đ ứ thuy t không th bi ế i không có kh năng nh n ả ườ i g i là thuy t b t kh tri hay ế ấ ế ớ ọ t. ể ế

2. CNDV bi n ch ng – hình th c phát tri n cao nh t ấ ể ứ ứ

ố ơ ậ ư Ấ ạ

ấ ề ọ

ứ ủ ế ọ ự ứ ư

ở ự ế ủ ậ

ứ ạ

ng trong th gi i ớ ở ạ ượ ư

t l p, không v n đ ng, không phát tri n. ệ c a CNDV + Ch nghĩa duy v t ch t phác, ngây th th i c đ i ơ ờ ổ ạ ủ có ở nhi u n i nh : n Đ , Trung Qu c và Hy L p. ộ S dĩ g i là ch t phác vì ch y u d a vào quan sát tr c ti p ch ch a có khoa h c ch ng minh. + Ch nghĩa duy v t máy móc, siêu hình th k XVII- ế ỷ ở s phát tri n r c r c a c ng b i XVIII b nh h ơ ự ưở ị ả ự ỡ ủ i ch nh h c c đi n c a I.Newton, h xem con ng ư ỉ ườ ủ ổ ể ọ h th ng máy móc ph c t p khác nhau mà thôi. Ngoài ệ ố ra, h còn là nh ng nhà siêu hình khi xem xét các s ự ọ v t, hi n t tr ng thái ng ng ế ệ ậ đ ng, bi ọ ệ ậ ể ậ ộ

ữ ượ ế ỷ ứ ầ ể

i trong m t ch nh th , ế ỷ ộ ể ỉ

ữ ậ ộ

+ CNDVBC do C.Mác và Ph.Ăngghen sáng l p vào nh ng năm 40 c a th k th XIX và sau đó c Lênin phát tri n vào đ u th k XX. đ CNDVBC xem xét th gi ế ớ v n đ ng và phát tri n theo nh ng quy lu t ể ậ khách quan v n có c a nó. ủ ố

Ể Ậ

Ứ Ủ Ề Ậ Ệ Ố

Ệ Ệ Ứ Ậ Ứ Ữ Ấ

II. QUAN ĐI M C A CH NGHĨA DUY V T BI N Ủ CH NG V V T CH T, Ý TH C VÀ M I Ấ QUAN H BI N CH NG GI A V T CH T VÀ Ý TH CỨ

1. V t ch t ấ a. Ph m trù v t ch t: ậ ấ ạ

THUY T NGŨ HÀNH

“ 五五”五

KIM

THỔ

TH YỦ

H AỎ

M CỘ

B n th c a v n v t đ

ể ủ

ậ ượ

ồ ạ

i trong m i quan h ố

c quy 5 t ấ SINH – KH C – TH A VŨ

ch t căn b n, t n t Ừ Ắ

“Th gi

i v t ch t đã, đang và s vĩnh vi n là ng n l a b t di

t,

ế ớ ậ

bùng cháy lên và l

ễ i tàn theo Logos c a

ọ ử ủ nó”

c a Đemocrrit

ử ủ

c a

ử ủ

Mô hình nguyên t và mô hình nguyên t V t lý h c hi n đ i ạ

i đ u đ

c t o nên t

- ph n t

M i t n t i trong th gi cu i cùng không th phân chia – gi

các nguyên t vai trò là b n nguyên c a th gi

ầ ử

ế ớ ề ể

ọ ồ ạ ố

ượ ạ ữ

ử ủ

i ế ớ

W. R nghen đã phát hi n ra tia X ơ vào nh ng năm 1800

B n nguyên c a th gi

!

ế ớ

i không ph i là nguyên t ả

“V t ch t là ph m trù ấ

ạ ể

c đem l

ườ

i,

i cho con i trong c m giác, ả c c m giác chép l ạ ả i, ph n ánh và ả ụ ạ thu c ệ

ậ t h c dùng đ ch tri ế ọ ỉ th c t i khách quan, ự ạ đ ượ ng đ ượ ch p l i không l t n t ồ ạ vào c m giác” ả

, mà là t

t

ả ử i khách quan, đ c l p, không ph thu c vào ý th c...

V t ch t không ph i ch bao g m nh ng gì đ ấ th y nh ng gì t n t ữ

c t o nên t ộ

nguyên t ứ

ượ ạ ụ

ữ ộ ậ

ồ ạ

Ý TH C LA Ứ

̀ SỰ PHAN ANH CHU QUAN ĐÔI

̉ ́ ̉ ́

V I TÔN TAI KHACH QUAN

Ớ

̀ ̣ ́

VÂṬ CHÂT́ TAỊ TÔǸ KHACH́ QUAN

B n ch t khách quan c a ánh sáng

Quan ni m c a các nhà khoa h c ệ ọ ủ v b n ch t c a ánh sáng: ấ ủ ề ả Sóng – H t – Th ng nh t S & H ố

Ý nghĩa c a đ nh nghĩa:

1. Ch ng l ố

i quan đi m c a CNDT ch quan và kh ng đ nh: ẳ i t o ra mà c m

ị ả

ườ ạ

ể VC không do c m giác c a con ng ả giác ch là ph n ánh VC mà thôi.

ổ ạ

i” sinh ra VC. ế ọ ướ

ỉ ạ

ượ ạ

4. M đ

i ườ

ỉ 2. Ch ng l i quan đi m c a CNDT khách quan cho r ng: “ý ạ ố ể th c tuy t đ i” hay “tinh th n th gi ế ớ ệ ố ứ t ư ưở ế ừ kh c ph c đ ắ phân bi ở ườ có kh năng nh n th c th gi ả

ọ ứ

t h c trên quan

5. Gi

ầ ng tri 3. K th a và hoàn ch nh các t t h c DV c đ i, c Mác v VC và c h n ch c a CNDV tr ế ủ ụ ề t ph m trù VC v i các d ng VC c th . ạ ụ ể ớ ệ ng cho khoa h c phát tri n, kh ng đ nh con ng ị ể i. ế ớ ậ c v n đ c b n c a tri ề ơ ả

ế ượ

ế

ấ đi m c a CNDVBC.

i quy t đ ủ

ả ể

ươ

Là m i s bi n đ i nói ổ ậ ộ ng th c t n t i c a v t ch t ấ ứ ồ ạ ủ ậ ọ ự ế

ơ ả ữ

b) Ph - Đ nh nghĩa v n đ ng: ị chung. - Phân bi t v n đ ng v i đ ng im: ớ ứ ệ ậ - Ngu n g c c a v n đ ng: ộ ố ủ ậ - Nh ng hình th c v n đ ng c b n: ộ ứ ậ + V n đ ng c h c ơ ọ ộ + V n đ ng v t lý ậ ộ + V n đ ng hóa h c ọ ộ + V n đ ng sinh h c ọ ộ + V n đ ng xã h i ộ ộ

ậ ậ ậ ậ ậ

- Không gian: là đ c p đ n v trí, qu ng tính c a ề ậ ủ ế ả ị

s v t ự ậ

Tính ch t c a không gian: ấ ủ + Tính khách quan. + Tính ba chi u.ề + Tính vô t n, vĩnh vi n. ậ - Th i gian: là đ dài t n t i, đ dài di n bi n nhanh ờ ồ ạ ế ễ ộ

ộ hay ch m c a các quá trình. ờ

ậ Tính ch t c a th i gian: ấ ủ + Tính khách quan. + Tính m t chi u. ề ộ + Tính mâu thu n c a th i gian ẫ ủ ờ

Khám phá c a các khoa h c t

nhiên v các hình th c t n t

ọ ự

ứ ồ ạ ủ

i c a v t ch t ấ ậ

“Phản VC”

Phân tử

Nguyên tử

, ệ ừ

Ph nả h tạ

ng tác m nh)

ng tác y u, t

• 12 thành ph nầ cơ b nả c a “v t ch t”: (6 lepton & 6 quărk) • 4 lo i l c c b n (h p d n, đi n t t ươ ươ

ạ ự ơ ả ế

H tạ cơ b nả Quărk

nhiên ch a có đ c tính c a

ư

s s ng v i nh ng c u trúc t

T các hình th c v t ch t t ấ ự ấ

ứ ậ ớ

ự ố

vĩ mô đ n vi mô ... ế

...... đ n v t ch t t

ế

ặ ấ ự s ng h t s c đa d ng trong gi

nhiên có đ c tính c a s ủ ự nhiên... ạ

ậ ế ứ

i t ớ ự

..... và s xu t hi n c a con ng

i v i nh ng hình th c t

ứ ổ

ch c xã h i ộ h t s c đa d ng trong l ch s ti n hóa hàng v n năm qua đ n nay. ế

ườ ớ ử ế

ự ế ứ

ệ ạ

t c ấ ả

ồ ọ

ọ ự ễ

s ụ ể ừ ự ế

ơ

duy”

ng

ươ

“V n đ ng hi u theo nghĩa ể chung nh t ... bao g m t m i s thay đ i và m i quá trình di n ra trong vũ tr , k t thay đ i v trí gi n đ n cho đ n ả t ư “Là thu c tính c h u, là ph th c t n t

ổ ị “ ộ ứ ồ ạ ủ

ố ữ i c a v t ch t” ậ

Chuyên dich vi tri cua vât thê trong không gian ̉ ̣ ̣ ́ ̉ ̣ ̉

F = G.m1m2/r2

88Ra226 ======> 86Rn222 + 2He4

E = mc2

NaOH + HCl = NaCl + H2O

Fe + H2SO4 = FeSO4 + H2

i đ n ph

T ph ừ

ươ

ng th c sinh t n s khai c a loài ng ơ

ườ ế

ươ

ng th c hi n đ i ạ

Đ i m i và h i nh p

Th i bao c p

ố ấ ủ

ỉ ấ

i ế ớ i duy nh t, th ng nh t là ố ấ i khách quan, có ạ , ch có m t th gi ớ

c) Tính th ng nh t v t ch t c a th gi ấ ậ + M t làộ ộ i VC. Th gi th gi ế ớ ế tr ớ ướ

ế ớ i VC t n t ồ ứ ủ ộ ậ + Hai là, m i b ph n c a th gi ọ ộ ố

ậ ấ ớ ế ớ ể

ệ ố ạ c và đ c l p v i ý th c c a con ng ườ ề ủ ụ ể ữ ồ

i vĩnh vi n, vô h n và vô t n, ồ ạ ễ ậ ạ

+ Ba là, th gi không t m t đi. i. i VC đ u có m i liên h th ng nh t v i nhau, bi u hi n c th là nó đ u ề ệ i c th c a VC, là nh ng k t c u là d ng t n t ế ấ ạ ụ ể ủ VC, ho c ngu n g c VC, do VC sinh ra và đ u ch u ị ề ặ ồ s chi ph i c a nh ng quy lu t khách quan ph ổ ố ủ ự ữ bi n c a th gi i VC. ế ớ ủ ế i VC t n t ế ớ sinh ra, không t ự ự ấ

Câu h i th o lu n (ti p) ả

ế

́ ứ ̀ ̀

́ ứ ̉ ̉ ̉ ̀

i cân phai co cai gi? ̉ ́ ̀ ̉ ́ ́ ̀

́ ứ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ́

1. Y th c la gi? 2. Chu thê cua y th c la ai? 3. Đê co y th c con ng ườ ́ ứ 4. Y th c co bi chi phôi ko? Va bi cai gi chi phôi? 5. Vât chât đong vai tro gi trong s hinh thanh ự ̣ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀

phat triên y th c con ng i? ́ ứ ườ ́ ̉

i co ich hay ko? Ich l i cua ườ ợ ̉ ́ ́ ́ ̉

44

6. Y th c cua con ng y th c la gi đôi v i cuôc sông? ́ ớ ́ ứ ́ ứ ̀ ̀ ̣ ́

Chương I: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG

ứ ủ ề

ứ ệ ữ ệ ượ

ộ ố ệ ồ

ủ ộ ồ

2. Ý th c:ứ a) Ngu n g c c a ý th c ố ủ ồ - nhiên c a ý th c (đi u ki n c n): Ngu n g c t ầ ố ự ệ ồ ườ ớ th ế i v i ườ và m i quan h gi a con ng i B não ng ố ng ph n ánh t o nên hi n t i khách quan gi ả ạ ớ năng đ ng, sáng t o. ạ - Ngu n g c xã h i (đi u ki n đ ): ộ ề Ngu n g c xã h i bao g m lao đ ng và ngôn ng : ữ ồ ố + Vai trò c a c a ộ ủ lao đ ngộ trong vi c hình thành ý ủ ệ

th c: ứ

+ Vai trò c a ủ ngôn ngữ trong vi c hình thành và phát ệ

45

tri n ý th c: ứ ể

T s ph n ánh thông tin đ n s ph n ánh năng đ ng sáng t o c a ý th c ứ ả

ừ ự

ế

P/a ý th cứ : sự hình thành kinh nghi mệ LĐ: săn b nắ , dùng l aử , …

P/a ý th cứ : NC khoa h cọ (NC b nả ch tấ AS)

h

Tính c mả ngứ ở th cự v tậ ; ngướ về ánh sáng,…

P/a t pậ nhi mễ ở đ ngộ v tậ b cậ cao

P/a V tậ lý

M t n

ng a, ánh sáng m t tr i,…

c có kh năng ph n ánh v t: ặ ướ ự

ả ặ ờ

Trong chính quá trình lao đ ng và giao ti p đã làm hình thành và phát tri n ngôn ng .

ộ T ngôn ng thông th

ế ườ

ng đ n ngôn ng khoa h c ọ

ế

Chương I: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG

ứ ế ấ ủ

50

2. Ý th c:ứ b) B n ch t và k t c u c a ý th c ấ ả * B n ch t c a ý th c ả ấ ủ - Ý th c là m t hi n t ng xã h i, mang b n ứ ệ ượ ch t xã h i ộ , nó là s ph n ánh m t cách ự ả năng đ ng, tích c c, sáng t o th gi i ự ớ ế khách quan vào trong b não con ng i ườ . Ý th c ứ là hình nh ch quan c a th gi i ớ ế khách quan.

ế

ề ệ

T nghiên c u khám phá b n ch t di truy n, bi n d ị ừ c a s s ng, các nhà khoa h c công ngh Sinh h c ọ ự ố ủ ạ a các gi ng m i ... có th sáng t o r ố ế

Chương I: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG

ộ ế ấ ủ ứ t, k t qu ả ế ể ế

ậ ườ

* K t c u c a ý th c + Tri th c (lý trí): là toàn b nh ng hi u bi ứ ủ ể ữ quá trình nh n th c c a con ng ứ ề

+ Ý chí (ni m tin): là bi u hi n s c m nh c a b n thân ệ t qua nh ng tr ng i trong ượ ủ ở ả ạ ỗ

i nh m v ằ ụ ườ ự

+ Tình c m: là nh ng rung đ ng bi u hi n thái đ c a i. ạ m i con ng ữ quá trình th c hi n m c đích, lý t ưở ệ ể ữ ng. ệ ộ ủ ộ

53

ả con ng ườ i trong các quan h . ệ

Chương I: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG

ố ứ

ấ ấ ấ ố ớ c, ý th c có sau, v t ch t quy t ứ ế ậ ấ

i ờ ồ ạ ự ề ố

ủ ể

3. M i quan h gi a v t ch t và ý th c ệ ữ ậ a) Vai trò c a v t ch t đ i v i ý th c ứ ậ - V t ch t có tr ậ ướ đ nh ý th c. ị + V t ch t là ti n đ , ngu n g c cho s ra đ i, t n t ậ ồ ề ấ và phát tri n c a ý th c ứ + Đi u ki n v t ch t nh th nào thì ý th c nh th ư ế ư ế ậ ứ ấ ệ

+ V t ch t phát tri n đ n đâu thì ý th c hình thành, ứ ế

ấ ể ế

ề v y.ậ ể ậ phát tri n đ n đó. ậ ấ ế

54

+ V t ch t bi n đ i thì ý th c bi n đ i theo. ứ V t ch t quy t đ nh n i dung, nh ng hình th c bi u ổ ữ ứ ể ậ ấ

ế ổ ị ế hi n, và s bi n đ i c a ý th c. ự ế ộ ổ ủ ứ ệ

Chương I: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG

ng đ i, tác đ ng tr l ở ạ ự

ố ủ

ứ ấ

i v t i th gi ế ớ ậ i; s tác đ ng di n ễ ộ

ố ớ ậ

ướ

ự ệ ự

+ Ý th c ph n ánh đúng hi n th c khách quan thì có tác d ng i trong c i t o ễ

ụ ả ạ

ườ

ạ ộ

i khách quan s kìm

thúc đ y ho t đ ng th c ti n c a con ng ẩ th gi i. ế ớ ứ

hãm hi u qu ho t đ ng th c ti n c i t o th gi

i.

Tuy nhiên, s tác đ ng tr l

ả ạ ứ

+ Ý th c không ph n ánh đúng th gi ả ạ ộ ộ ạ ộ ữ ề

ế ớ ự ễ ế ớ i c a ý th c đ i v i v t ch t, ấ ố ớ ậ ở ạ ủ i dù đ n m c thông qua ho t đ ng th c ti n c a con ng ứ ế ườ ễ ự đ nào chăng n a v n ph i d a trên ph n ánh th gi i v t ế ớ ậ ả ự ẫ ch t và nh ng đi u ki n v t ch t khách quan. ậ ệ

55

b) Vai trò c aủ ý th cứ đ i v i v t ch t ấ - Ý th c có tính đ c l p t ộ ộ ậ ươ ch t thông qua ho t đ ng c a con ng ườ ạ ộ ng: tích c c và tiêu c c ra theo hai h ự

Chương I: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG

ệ ệ ậ

ch ng gi a v t ch t và ý th c 4. Ý nghĩa ph ứ ươ ữ ậ ng pháp lu n v m i quan h bi n ề ố ứ ấ

ố ứ ụ ữ ệ ệ ấ

ậ ứ ộ

c trong đ i s ng xã h i nh ng gì thu c v nhân ả ộ ữ

ứ ố

ng t ả

56

- Khi v n d ng m i quan h bi n ch ng gi a v t ch t ậ và ý th c vào trong đ i s ng xã h i thì ph i tìm ra ờ ố đ ờ ố ộ ượ t v t ch t, nh ng gì thu c v nhân t ề ộ ữ ấ ố ậ - Nh ng ữ v t ch t: nhân t ố ậ tr ườ xu t, nh ng quan h , l ấ ề ý th c. ấ Hoàn c nh đ a lý, môi ị ả ng th c s n nhiên – xã h i, dân s , ph ứ ươ ố ộ i ích, quy lu t,... ậ ệ ợ ự ữ

Chương I: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG

ệ ệ ậ

ch ng gi a v t ch t và ý th c 4. Ý nghĩa ph ứ ươ ữ ậ ng pháp lu n v m i quan h bi n ề ố ứ ấ

c nh ng nhân t - C s đ giúp ta xác đ nh đ ị ố

ữ ứ

ượ ấ ủ ầ

i, ch tr nhân t ng l ý ơ ở ể th c là đ nh nghĩa b n ch t c a ý th c, đó là toàn ả ị ứ b đ i s ng ý th c (tinh th n) c a con ng i, toàn ộ ờ ố ườ ủ ứ b quá trình ph n ánh c a th gi i khách quan vào ế ớ ả ộ i. b óc con ng ộ ườ ý th c Nh ng ữ ố ố

ứ : nh ng đ ữ ế ủ ươ ể ọ

ườ ậ ậ

57

ng, chính sách, h c thuy t, lý lu n, quan đi m, tình c m, ý chí, các phong t c, t p quán, thói quen, ụ ả v.v…

Chương I: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG

ố ấ ủ ứ

ủ ứ Ý nghĩa ph M t làộ ế ị

ng pháp lu n: ươ , n u v t ch t là ngu n g c c a ý th c, quy t ế ồ ậ i ườ ạ ộ , l y th c ự ắ khách quan làm căn c cho m i ho t đ ng c a ủ ứ ấ ạ ộ ọ

ng l ủ ươ ườ ề ố

đ nh ý th c thì trong ho t đ ng c a mình con ng ph i ả tôn tr ng nguyên t c khách quan t ế mình. Bi u hi n: ể ấ , khi đ ra đ + Th nh t ứ ế i, ch tr ụ ệ

ạ i không đ ượ ầ

c xu t phát thu n tuý t ả ườ ủ

ữ ấ ả

58

ấ nh ng nhân t ừ ị ế ấ

ý th c. ng, chính sách, k ho ch, bi n pháp, m c đích, v.v… con ý mu n ng ố ừ ấ hoàn ch quan c a mình mà ph i xu t phát t ủ ừ c nh hi n th c. Ph i xu t phát t ố ự ả ệ v t ch t quy t đ nh v t ch t, vì nh ng nhân t ố ậ ữ ấ ậ nh ng nhân t ố ữ ứ

Chương I: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG

ng l ố ườ ủ ươ

ấ i, ch tr ụ , khi có đ ệ ạ

ị ế ườ

i, ch tr ng l ệ ố

i thích i mu n hi u, phân tích, gi ả ể ng tinh th n thì không ch d ng ỉ ừ ầ lĩnh v c tinh th n mà ph i truy tìm ngu n ầ ồ

59

ng, chính sách, Th hai ứ k ho ch, bi n pháp, m c đích đúng, v n đ ề ế i thành – b i, tr ng y u quy t đ nh con ng ạ ế ọ đúng – sai, th ng – thua, hi u qu - không hi u ệ ả ắ tìm ra, huy đ ngộ , t ứ ch c qu là con ng i có ả ườ v t ch t thành m t l c đ c nh ng nhân t ộ ự ấ ố ậ ượ ữ ng, v.v… ng đ th c hi n đ l ủ ươ ườ ể ự ượ c a mình hay không. ủ , con ng Th baứ ố ườ v các hi n t ệ ượ ề l i ự ạ ở g c c a nó t ố ủ ả đ i s ng v t ch t. ấ ừ ờ ố ậ

Chương I: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG

ế

ở ạ ậ

Hai là, n u ý th c có th tác đ ng tr l ủ

ứ ọ

ủ t thì ho t đ ng t ạ ộ

ứ ứ ộ Th nh t

ấ , con ng

i ph i bi ả

ườ

t tôn tr ng tri th c khoa ế t tôn tr ng thu n phong, m t c, giá tr ị ầ

ỹ ụ

ế

i ph i bi ả

ế

ề ng tri th c nh t đ nh.

i v t ch t thông ứ ấ ộ qua ho t đ ng c a con ng i thì trong ho t đ ng c a ạ ộ ạ ộ ủ ườ i ườ ph i phát huy tính năng đ ng ch mình con ng ủ ộ quan, t c là phát huy vai trò tích c c, sáng t o c a ý ạ ự th c. M i ho t đ ng c a con ng i đ u thông qua ý ườ ề ộ ạ t, ý th c kém thì ho t th c, ý th c t ứ ố ứ ố đ ng kém. ứ h cọ , ph i bi văn hóa,… , con ng Th hai ứ ườ h cọ . Làm ch tri ủ ch t và ph i có m t l ả

c tri th c khoa t làm ch đ ứ ủ ượ th cứ khoa h c ph i có đi u ki n v t ả ấ ị ộ ượ

60

Chương I: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG

Alvin Toffler vi

t:ế

t vi

ữ ữ

ế

ng xuyên liên t c h c t p”.

“Mù ch trong th k XXI s không ph i là nh ng t, mà là nh ng ng ườ ế t cách h c, và không ng ườ t th bi ế

i không bi ế i không h c t p, không bi ọ ậ ườ

ế ỷ t đ c, không bi ọ ế ọ ậ

, con ng

Th baứ

ườ

i ph i bi ả

ế

t truy n bá tri th c khoa h c dân đ nó tr thành tri th c, tr ở ng cho qu n chúng nhân dân ướ

ở ầ

vào qu n chúng nhân thành ni m tin đ nh h hành đ ng.

61

ầ khách quan, nh n th c và hành đ ng theo quy lu t;

xu t phát t ậ

ính năng đ ng sáng t o ch quan

Trong nh n th c và th c ti n c n ph i luôn luôn ự th c t ự ế ch ng ch quan duy ý chí. ố Đ ng th i ph i phát huy t trong ph m vi đi u ki n khách quan

ả ề

B nh ch quan duy ý chí trong vi c th c hi n k ho ch phát tri n kinh t B nh ch quan duy ý chí trong vi c th c hi n k ho ch phát tri n kinh t

(1976 – 1980) (1976 – 1980)

ế ạ ế ạ

ủ ủ

ự ự

ệ ệ

ệ ệ

ể ể

ệ ệ

ế ế

2.8

3

2.3

2

1

0.4

0

-1

-1.4

-2

-2

1977

1978

1979

1980

BQ

ng hàng năm GDP giai đo n 1977 - 1980 ng hàng năm GDP giai đo n 1977 - 1980

T c đ Tăng tr ộ T c đ Tăng tr ộ

ố ố

ưở ưở

ạ ạ

C a hàng l C a hàng l

ng th c ng th c

ử ử

ươ ươ

ự ự

TH C ỰTH C Ự HI N ỆHI N Ệ CH ẾCH Ế Đ ỘĐ Ộ BAO BAO C P ẤC P Ấ TRÀN TRÀN LANLAN

Tem phi uế

C a hàng th t ị C a hàng th t ị

ử ử

ửC a hàng bách hoá C a hàng bách hoá

Tem phi uế Tem phi uế

TH C ỰTH C Ự HI N ỆHI N Ệ CH ẾCH Ế Đ ỘĐ Ộ BAO BAO C P ẤC P Ấ TRÀN TRÀN LANLAN

C a hàng v i ả C a hàng v i ả

ử ử

C a hàng T t ế C a hàng T t ế

ử ử

Ạ Ộ Ạ

Đ I H I Đ I BI U TOÀN QU C L N VI C A Đ NG 12 – 1986 Ố Ầ “Đ i h i c a quy t tâm đ i m i và đoàn k t ti n lên” ớ ổ

Ả ế ế

ạ ộ ủ

ế

B N BÀI H C L N Đ B N BÀI H C L N Đ

C T NG K T TRONG Đ I H I VI C T NG K T TRONG Đ I H I VI

Ọ Ớ ƯỢ Ổ Ọ Ớ ƯỢ Ổ

Ạ Ộ Ạ Ộ

Ố Ố

Ế Ế