Ể Ể

Ữ Ữ

Ự Ự

Ấ Ấ

Ẩ Ẩ

Ề Ề

CHUY N GEN VÀ NH NG V N Đ XOAY QUANH TH C PH M CHUY N GEN VÀ NH NG V N Đ XOAY QUANH TH C PH M CHUY N GEN Ể CHUY N GEN Ể

ữ ữ ự ự

. . ộ ộ ệ ệ ử ử ể ể ọ ọ

Chuy n gen là m t trong nh ng lĩnh v c Chuy n gen là m t trong nh ng lĩnh v c ể ể phát tri n nhanh nh t c a Công Ngh Sinh H c phân t ấ ủ phát tri n nhanh nh t c a Công Ngh Sinh H c phân t ấ ủ

ằ ằ ề ề

ụ ụ ự ậ ự ậ ứ ứ ố ố ạ ạ

ề ề ầ ả ầ ả ớ ờ ố ớ ờ ố ộ ố ộ ố ệ ệ

ng pháp ng d ng công B ng nhi u ph B ng nhi u ph ươ ng pháp ng d ng công ươ ngh hi n đ i Ngành đã t o ra nhi u gi ng th c v t m i có ớ ạ ệ ệ ngh hi n đ i Ngành đã t o ra nhi u gi ng th c v t m i có ớ ạ ệ ệ tác d ng cao v i đ i s ng góp ph n c i thi n cu c s ng ụ tác d ng cao v i đ i s ng góp ph n c i thi n cu c s ng ụ cùng v i s phát tri n c a xã h i . cùng v i s phát tri n c a xã h i . ể ủ ể ủ ớ ự ớ ự ộ ộ

Khái ni m và các đi u ki n c n thi Khái ni m và các đi u ki n c n thi

t đ chuy n t đ chuy n

ệ ầ ệ ầ

ệ ệ

ề ề

ế ể ế ể

ể ể

gengen

ề ề

ể ể ằ ể ể ằ d ng plasmid tái t d ng plasmid tái t ế ế

ế ế Ta có th hi u r ng chuy n gen là k thu t đ a 1 hay nhi u Ta có th hi u r ng chuy n gen là k thu t đ a 1 hay nhi u ể ể h p vào t ổ ợ h p vào t ổ ợ ự ự ậ ư ậ ư ủ . . ủ t khi th c hi n chuy n gen ệ t khi th c hi n chuy n gen ệ ỹ ỹ bào ch bào ch ể ể

c vect c vect ướ ướ

ạ ạ

ệ ệ t enzyme c t gi t enzyme c t gi i han i han gen l ạ ạ gen l ạ ạ Đi u ki n c n thi Đi u ki n c n thi ệ ầ ề ệ ầ ề Kích th Kích th nh ỏ ơ nh ơ ỏ Có kh năng tái b n Có kh năng tái b n ả ả ả ả Mang nh ng đ c đi m d phát hi n Mang nh ng đ c đi m d phát hi n ễ ể ữ ễ ể ữ Có ít nh t 1 v trí nh n bi Có ít nh t 1 v trí nh n bi ế ậ ị ấ ế ậ ị ấ ắ ắ ớ ớ

Các ph Các ph

ươ ươ

ử ụ ử ụ

ể ể

th c ph m hi n nay th c ph m hi n nay

ng pháp chuy n gen s d ng trong ng pháp chuy n gen s d ng trong ệ ệ

ự ự

ẩ ẩ

ệ ệ

ự ế Chuy n gen tr c ti p ể Chuy n gen tr c ti p ể ự ế Có nhi u ph ng pháp nh s d ng liposome,đi n bi n Có nhi u ph ế ươ ề ng pháp nh s d ng liposome,đi n bi n ế ươ ề n p(electroporation),vi tiêm,b n gen,dùng silicon carbide. ạ n p(electroporation),vi tiêm,b n gen,dùng silicon carbide. ạ

ư ử ụ ư ử ụ ắ ắ

ắ ắ ử ụ ử ụ

ạ ạ

ạ ạ

bào . Các vi đ n đ o ạ bào . Các vi đ n đ o ạ ng kính 1-4 µ ) t m ng kính 1-4 µ ) t m ẩ ẩ ạ ạ

1. Súng b n gen ( Sanford 1987 ) 1. Súng b n gen ( Sanford 1987 ) S d ng t c đ cao c a vi đ n đ o RNA hay DNA S d ng t c đ cao c a vi đ n đ o RNA hay DNA ạ ủ ố ộ ạ ố ộ ủ (microprojectile) xuyên vào trong t ế (microprojectile) xuyên vào trong t ế là nh ng h t tungsten hay vang(đ ườ ữ là nh ng h t tungsten hay vang(đ ườ ữ DNA . DNA .

ươ ươ c th c hi n d dàng đ i v i t c th c hi n d dàng đ i v i t

2. Chuy n gen b ng ph ể 2. Chuy n gen b ng ph ể Có th đ Có th đ ể ượ ể ượ

ng pháp vi tiêm ng pháp vi tiêm ố ớ ế ố ớ ế

bào tr n c đ nh ầ ố ị bào tr n c đ nh ầ ố ị bào cây bào cây ể ạ ể ạ

ằ ằ ự ự ệ ệ

ố ớ ế ố ớ ế

ợ ợ

ươ ươ ủ ủ

bào . bào . ệ ễ ệ ễ trên alginate . Hi u qu có th đ t 20% đ i v i t ả trên alginate . Hi u qu có th đ t 20% đ i v i t ả ốthu c lá . ố thu c lá . Bi n n p qua trung gian các s i silicon carbide 3. 3. Bi n n p qua trung gian các s i silicon carbide ạ ế ợ ạ ế ợ bào trong s hi n di n Tr n chung các plasmid DNA v i t Tr n chung các plasmid DNA v i t ệ ự ệ ớ ế ộ bào trong s hi n di n ệ ự ệ ớ ế ộ c a các s i silicon carbide và l c . Khi l c dung d ch , các s i ợ ị ắ ắ ủ c a các s i silicon carbide và l c . Khi l c dung d ch , các s i ủ ợ ị ắ ắ nh nh ng cây kim làm ng t m nh c a silicon carbide t ả nh nh ng cây kim làm ng t m nh c a silicon carbide t ả bào đ plasmid DNA xâm nh p vào t thông vách t ế bào đ plasmid DNA xâm nh p vào t thông vách t ế ự ư ữ ự ư ữ ậ ậ ế ế ể ể

ế ế

Chuy n gen gián ti p qua trung gian agrobacterium Chuy n gen gián ti p qua trung gian agrobacterium ể ể tumefaciens tumefaciens

ư ư

ự ậ ự ậ

ủ ủ

ế ế

ể ể

Các u , khuy t đi m c a th c v t chuy n ể Các u , khuy t đi m c a th c v t chuy n ể gengen

Ư ểu đi m u đi m Ư ể

c ng c ng ườ ườ ộ ố ướ ộ ố ướ

t. N u đ t. N u đ c thay đ i gen, chúng s ch a nhi u c thay đ i gen, chúng s ch a nhi u nh là th c ỉ d aựd aự vào vào g oạg oạ nh là th c i dân ch ư ự i dân ch ư ỉ ự mù lòa là hi n t ngưỡ , , mù lòa là hi n t ng h t ế ệ ượ ng h t ngưỡ ế ệ ượ vitamin A ấ ,, vitamin A ng ch t ưỡ ủ ng ch t ấ ưỡ ủ ề ẽ ứ ề ẽ ứ

cượ đ đ ưở ưở

m t s n Ở Ở m t s n , nên suy dinh d ẩph m chính , nên suy dinh d ph m chính g o không có đ các d ổ ế vìvì g o không có đ các d s c ph bi n ạ ứ s c ph bi n ạ ổ ế ứ c n thi ổ ế ượ ế ầ c n thi ổ ế ượ ế ầ vitamin và khoáng ch t b sung . ấ ổ vitamin và khoáng ch t b sung . ấ ổ BĐG có kh năng sinh tr có kh năng sinh tr ng TT o raạo raạ nh ng gi ng cây cượ nh ng gi ng cây ả ữ ố BĐG ng ả ữ ố ưỡ , đ, đ t khô h n, đ t khô h n, đ ng trong đi u ki n đ t nghèo dinh d t t ộ ạ ấ ấ ệ ề ố ở trong đi u ki n đ t nghèo dinh d t t ng ấ ạ ộ ưỡ ấ ệ ề ố ở m n cao hay khí h u l nh s giúp tăng năng su t. ấ ậ ạ ặ m n cao hay khí h u l nh s giúp tăng năng su t. ấ ậ ạ ặ ẽ ẽ

ọ ọ

ượ ượ

Các nhà khoa h c Th y Các nhà khoa h c Th y ụ ụ Sĩ đã nghiên c u ra gi ng ố ứ Sĩ đã nghiên c u ra gi ng ố ứ ch t l lúa "vàng" ch a t ứ ỷ ệ ấ l ch t lúa "vàng" ch a t ứ ỷ ệ ấ beta-caroten (ti n vitamin ề beta-caroten (ti n vitamin ề cao, có th h n t l A) ể ạ ở ỉ ệ cao, có th h n A) t l ể ạ ở ỉ ệ và ch các b nh v m t ề ắ và ệ ế ch các b nh v m t ề ắ ệ ế dd u ăn có l i cho s c u ăn có l ứ ợ ầ i cho s c ứ ợ ầ ,, c i ả c i ả đ u nành kho t ẻ ừ ậ đ u nành kho t ẻ ừ ậ c d u cũng đang đ ầ d u cũng đang đ c ầ nghiên c uứ .. nghiên c uứ

ể Khuy t đi m ế Khuy t đi m ể ế CCác nhà b o v môi tr ác nhà b o v môi tr ả ệ ả ệ

ổ ổ ế ế ng, nhà khoa h c và chính ph cho ng, nhà khoa h c và chính ph cho ỷ ỷ

ườ ườ ủ ọ ườ ủ ọ ườ trong th c v t bi n đ i gen hu ho i môi tr GMF trong th c v t bi n đ i gen ạ ự ậ hu ho i môi tr ự ậ ạ ế ế

ộ ộ ườ ườ ệ ệ ạ ả ạ ả ơ ị ơ ị

ơ ơ ể ẫ ể ẫ

ng ở ườ ng ở ườ ệ ử ụ ệ ử ụ ủ ủ

t c các t c các

i vi c tăng tính kháng kháng sinh c a vi khu n. ẩ ệ i vi c tăng tính kháng kháng sinh c a vi khu n. ẩ ệ ng do t ưỡ ư ế ấ ả ầ ng do t ưỡ ư ế ấ ả ầ ng pháp nhân gi ng th c v t, dù truy n th ng hay ố ề ự ậ ươ ng pháp nhân gi ng th c v t, dù truy n th ng hay ố ề ươ ự ậ ể ể ng c a ủ ng c a ủ ổ ổ ị ị

ả ả ổ ổ ẩ ẩ

ự ế ề ồ ự ế ề ồ ng. ng. ng các ch t c ch dinh d ng các ch t c ch dinh d ng r ngằr ngằ ,, GMF ng ng đ n các loài khác. Nguy c gây b nh do tác h i không l ơ ạ ng đ n các loài khác. Nguy c gây b nh do tác h i không l ơ ạ i có c đ a nh y c m. d ng và m t s tác đ ng khác ộ ố ị ứ d ng và m t s tác đ ng khác i có c đ a nh y c m. ộ ố ị ứ Nguy c gây l n kháng sinh do vi c s d ng GMF có th d n Nguy c gây l n kháng sinh do vi c s d ng GMF có th d n ờ ờ t ớ t ớ Ch a h t, nguy c v thành ph n dinh d Ch a h t, nguy c v thành ph n dinh d ơ ề ơ ề ph ố ph ố chuy n gen, đ u có kh năng thay đ i giá tr dinh d ưỡ chuy n gen, đ u có kh năng thay đ i giá tr dinh d ưỡ s n ph m, ho c thay đ i ngoài d ki n v n ng đ , hàm ộ ả s n ph m, ho c thay đ i ngoài d ki n v n ng đ , hàm ộ ả l ượ l ượ ề ề ặ ặ ấ ứ ấ ứ ưỡ ưỡ ế ế

ể ể

ng ng ấ ấ

ấ ứ ấ ứ ế ế ờ ờ

ả ả ọ ọ ồ ồ ồ ồ ữ ữ

ườ ườ

ệ ệ t ra t t ra t ây chuy n gen có th thay đ i các thành ph n c b n CCây chuy n gen có th thay đ i các thành ph n c b n ầ ơ ả ổ ể ầ ơ ả ổ ể béo, carbohydrat thô, các ch t kháng dinh d protein, béo, carbohydrat thô, các ch t kháng dinh d ưỡ protein, ưỡ (phytase, ch t c ch trypsin). Đ ng th i, kh năng phát tán (phytase, ch t c ch trypsin). Đ ng th i, kh năng phát tán nh ng gene bi n n p trong cây tr ng sang h hàng hoang d i. ạ ế ạ nh ng gene bi n n p trong cây tr ng sang h hàng hoang d i. ạ ế ạ ng tính kháng v i các ch t đ c Sâu b nh có nguy c tăng c ấ ộ ớ ơ ng tính kháng v i các ch t đ c Sâu b nh có nguy c tăng c ấ ộ ớ ơ cây chuy n gene. ti ể ế cây chuy n gene. ti ể ế ừ ừ

vào c th có th gây r i lo n quá ể vào c th có th gây r i lo n quá ể ơ ể ơ ể ạ ạ

i c đ a gen l VVi c đ a gen l ạ ệ ư ạ ệ ư trình chuy n hoá, t o nên s xu t hi n các đ c t ể trình chuy n hoá, t o nên s xu t hi n các đ c t ể ố ố ộ ố . . ộ ố ự ấ ự ấ ệ ệ ạ ạ

M t s câu h i v th c v t chuy n gen ỏ ề ự ậ M t s câu h i v th c v t chuy n gen ỏ ề ự ậ

ộ ố ộ ố

ể ể

T i sao ph i t o cây chuy n gen? ể T i sao ph i t o cây chuy n gen? ể

ả ạ ả ạ

ạ ạ

ỹ ỹ ạ ạ

ậ ậ ộ ộ ể ể ự ậ ự ậ

ỉ ữ ỉ ữ ươ ươ ọ ầ ọ ầ ữ ữ ữ ữ

ạ ạ ố ố

t qua nh ng gi t qua nh ng gi K thu t chuy n gen cho phép nhà t o gi ng cùng lúc đ a ư ố K thu t chuy n gen cho phép nhà t o gi ng cùng lúc đ a ư ố nh ng sinh v t vào m t th c v t nh ng gen mong mu n t ậ ố ừ ữ ữ vào m t th c v t nh ng gen mong mu n t nh ng sinh v t ố ừ ữ ậ ữ ng th c hay s ng khác nhau, không ch gi a các loài cây l ự ươ ố s ng khác nhau, không ch gi a các loài cây l ng th c hay ươ ự ố ng pháp h u hi u này cho phép nh ng loài có h g n. Ph ệ ng pháp h u hi u này cho phép nh ng loài có h g n. Ph ệ các nhà t o gi ng th c v t đ a ra gi ng m i nhanh h n và ớ các nhà t o gi ng th c v t đ a ra gi ng m i nhanh h n và ớ v ượ v ượ ơ ố ự ậ ư ố ự ậ ư ơ i h n c a t o gi ng truy n th ng. ố ớ ạ ủ ạ i h n c a t o gi ng truy n th ng. ố ớ ạ ủ ạ ữ ữ ề ề ố ố

ạ ạ

ể ể

Ai t o ra cây chuy n gen ? Ai t o ra cây chuy n gen ? H u ầH u ầ c ti n hành c ti n hành

ề ượ ế ề ượ ế

c phát tri n, ch y u là B c M và Tây âu. c phát tri n, ch y u là B c M và Tây âu. h t nh ng nghiên c u v cây chuy n gen đ u đ ữ ế h t nh ng nghiên c u v cây chuy n gen đ u đ ữ ế các n ướ ở các n ướ ở ứ ề ứ ề ể ể ể ể ắ ắ ủ ế ủ ế ỹ ỹ

c c ữ ữ ậ ậ

ể ể ọ ọ

ệ ứ ệ ứ ụ ụ ỹ ỹ

ồ ồ

c đang phát tri n cũng đang Tuy nhiên g n đây nhi u n Tuy nhiên g n đây nhi u n ể ề ướ ầ c đang phát tri n cũng đang ể ề ướ ầ các n b t đ u nh ng nghiên c u v k thu t di truy n , ướ ề ở ứ ề ỹ ắ ầ các n b t đ u nh ng nghiên c u v k thu t di truy n , ướ ề ở ứ ề ỹ ắ ầ phát tri n, các công ty Công ngh sinh h c đã đi đ u trong ầ ệ phát tri n, các công ty Công ngh sinh h c đã đi đ u trong ầ ệ vi c ng d ng k thu t chuy n gen vào nông nghi p. Các ệ ể ậ vi c ng d ng k thu t chuy n gen vào nông nghi p. Các ệ ể ậ Công ty này g m Aventis, Dow AgroSciences, Công ty này g m Aventis, Dow AgroSciences, DuPont/Pioneer, Monsanto và Syngenta. DuPont/Pioneer, Monsanto và Syngenta.

ế ế

ộ ộ

ể ể ộ ộ

ặ ặ ạ ạ

ể ượ ể ượ ể ể

ề ề ữ ữ ậ ừ ậ ừ nh ng loài nh ng loài c phân l p t c phân l p t ặ ừ ữ ặ ừ ữ ệ ọ ệ ọ

Th nào là m t cây chuy n gen ? ể Th nào là m t cây chuy n gen ? ể Cây chuy n gen là m t th c v t mang m t ho c nhi u gen ộ ự ậ Cây chuy n gen là m t th c v t mang m t ho c nhi u gen ộ ự ậ c đ a vào nhân to thay vì thông qua lai t o. Nh ng gen đ ạ ượ ư đ c đ a vào nhân to thay vì thông qua lai t o. Nh ng gen ượ ư ạ c t o đ a vào (gen chuy n) có th đ đ ượ ạ ư c t o đ a vào (gen chuy n) có th đ đ ượ ạ ư nh ng loài th c v t có quan h h hàng ho c t ữ nh ng loài th c v t có quan h h hàng ho c t ữ khác bi khác bi

ự ậ ự ậ t hoàn toàn. t hoàn toàn. ệ ệ

c g i là “chuy n gen” m c dù trên th c c g i là “chuy n gen” m c dù trên th c

ể ể c “chuy n gen” t ể c “chuy n gen” t ể

ặ ặ t ừ ổ t ừ ổ ọ ọ ọ ọ ầ ầ ố ố ở ở

Th c v t t o ra đ Th c v t t o ra đ ự ượ ọ ự ậ ạ ự ậ ạ ự ượ ọ tiên hoang t c th c v t đ u đ t t ế ấ ả ự ậ ề ượ tiên hoang t t c th c v t đ u đ t ế ấ ả ự ậ ề ượ d i c a chúng b i quá trình thu n hoá, ch n l c và lai gi ng ạ ủ d i c a chúng b i quá trình thu n hoá, ch n l c và lai gi ng ạ ủ có ki m soát trong m t th i gian dài. ể có ki m soát trong m t th i gian dài. ể ộ ộ ờ ờ

đâu ? đâu ?

ồ ở ồ ở

ượ ượ

c tr ng Cây chuy n gen đ ể Cây chuy n gen đ c tr ng ể

ệ ệ

ớ ớ c đ ướ ượ c đ ướ ượ ạ ớ ạ ớ ồ ồ

ướ ướ ể ể

ướ ướ ệ ệ

ồ ồ i bé là Hoa Kỳ,Achentina, Brazil,Canada, Trung Qu c, i bé là Hoa Kỳ,Achentina, Brazil,Canada, Trung Qu c,

Ấ ộ Ấ ộ

Có 14 n c coi là có di n tích tr ng cây chuy n gen Có 14 n ể ồ c coi là có di n tích tr ng cây chuy n gen ể ồ 50.000 thu c lo i l n (mega-countries) v i di n tích tr ng t ừ ệ ộ 50.000 thu c lo i l n (mega-countries) v i di n tích tr ng t ừ ệ ộ c công c đang phát tri n và 4 n ha tr lên, trong đó có 10 n ướ ở c đang phát tri n và 4 n c công ha tr lên, trong đó có 10 n ướ ở t c có di n tích tr ng l n x p theo th t nghi p. các n ứ ự ừ ớ ế ệ c có di n tích tr ng l n x p theo th t t nghi p. các n ứ ự ừ ớ ế ệ l n t ố ớ ớ l n t ố ớ ớ Paraguay, n đ , Nam Phi, Urugoay, Ôxtralia, Mexico, Paraguay, n đ , Nam Phi, Urugoay, Ôxtralia, Mexico, Rumani, Philippine và Tây Ban Nha (Theo James, 2005) Rumani, Philippine và Tây Ban Nha (Theo James, 2005)

ợ ợ

ể ể

ề ề

i ích ti m tàng c a cây chuy n gen là gì ? Nh ng l ủ ữ Nh ng l i ích ti m tàng c a cây chuy n gen là gì ? ủ ữ

ng ng

ả ả

ệ ệ ậ ậ

ể ể ồ ồ ướ ướ ng tr c ti p h n ự ế ng tr c ti p h n ự ế ơ ơ

Tăng s n l ả ượ Tăng s n l ả ượ Gi m chi phí s n xu t Gi m chi phí s n xu t ấ ả ấ ả i nhu n nông nghi p Tăng l Tăng l ợ i nhu n nông nghi p ợ C i thi n môi tr ng C i thi n môi tr ườ ệ ả ng ườ ả ệ L i ích c a nh ng cây tr ng chuy n gen h L i ích c a nh ng cây tr ng chuy n gen h ữ ủ ợ ủ ợ ữ i tiêu dùng. vào ng ườ i tiêu dùng. vào ng ườ

ượ ượ

ể ồ ể ồ ữ ữ c trong đi u ki n ề c trong đi u ki n ề ệ ệ

VÍ D :ỤVÍ D :Ụ Lúa g o giàu vitamin A và s t Lúa g o giàu vitamin A và s t ắ ạ ắ ạ ng tinh b t Khoai tây tăng hàm l Khoai tây tăng hàm l ộ ng tinh b t ộ ngô và khoai tây c Vacxin ăn đ Vacxin ăn đ ượ ở c ngô và khoai tây ượ ở Nh ng gi ng ngô có th tr ng đ Nh ng gi ng ngô có th tr ng đ ượ ố ượ ố ng nghèo dinh d ưỡ nghèo dinh d ng ưỡ D u ăn có l i cho s c kho h n t D u ăn có l ợ ầ i cho s c kho h n t ợ ầ ứ ứ ẻ ơ ừ ậ ẻ ơ ừ ậ ả ầ đ u nành và c i d u đ u nành và c i d u ả ầ

Nh ng nguy c ti m n c a cây chuy n ơ ề ẩ ủ Nh ng nguy c ti m n c a cây chuy n ơ ề ẩ ủ

ể ể

ữ ữ gen là gì ? gen là gì ?

ố ố

ệ ệ

ng ng

ị ứ ị ứ

ả ả

ặ ặ

M i nguy hi m trong vi c vô tình đ a M i nguy hi m trong vi c vô tình đ a ư ể ư ể nh ng ch t gây d ng ho c làm gi m dinh d ưỡ ấ ữ nh ng ch t gây d ng ho c làm gi m dinh d ưỡ ấ ữ vào th c ph m ự vào th c ph m ự

ẩ ẩ

ữ ữ

ế ế

ạ ạ

Kh năng phát tán nh ng gen bi n n p Kh năng phát tán nh ng gen bi n n p trong cây tr ng sang h hàng hoang d i ạ trong cây tr ng sang h hàng hoang d i ạ

ả ả ồ ồ

ọ ọ

t ra t t ra t

ệ ệ ấ ộ ấ ộ

Sâu b nh có nguy c tăng c Sâu b nh có nguy c tăng c v i các ch t đ c ti ế ớ v i các ch t đ c ti ế ớ

ấ ộ ấ ộ

ộ ộ

t. t.

ng tính kháng ườ ơ ng tính kháng ườ ơ cây chuy n gen ể ừ cây chuy n gen ể ừ Nguy c nh ng ch t đ c này tác đ ng t i Nguy c nh ng ch t đ c này tác đ ng t ớ ơ ữ i ơ ữ ớ sinh v t không ph i sinh v t c n di ậ ầ ả sinh v t không ph i sinh v t c n di ậ ầ ả

ệ ệ

ậ ậ

c t o ra nh th nào ? c t o ra nh th nào ?

ượ ạ ượ ạ

ư ế ư ế

ộ ộ

Cây chuy n gen đ ể Cây chuy n gen đ ể c t o ra thông qua c t o ra thông qua ề ề cá th này sang cá th ể cá th này sang cá th ể

ượ ạ ượ ạ c g i là k thu t di truy n. Các ậ ỹ c g i là k thu t di truy n. Các ỹ ậ c chuy n t ể ừ c chuy n t ể ừ

ượ ọ ượ ọ ượ ượ

ể ể

Cây chuy n gen đ Cây chuy n gen đ ể ể m t quá trình đ m t quá trình đ gen quan tâm đ gen quan tâm đ khác. khác.

ể ể

ể ể

ộ ộ Ph Ph

ứ ấ ầ ứ ấ ầ

ộ ụ ộ ụ

ắ ắ

Ph Ph

ử ụ ử ụ

ộ ộ

ng pháp chính đ chuy n Hi n có 2 ph Hi n có 2 ph ươ ệ ng pháp chính đ chuy n ươ ệ m t gen vào b gen th c v t. ự ậ ộ m t gen vào b gen th c v t. ự ậ ộ ng pháp th nh t c n dùng m t d ng ươ ng pháp th nh t c n dùng m t d ng ươ c có tên là “súng b n gen”. ụ c có tên là “súng b n gen”. ụ ươ ươ ể ư ể ư

ủ ủ

ố ố

ộ ộ

ng pháp th hai là s d ng m t lo i ạ ứ ng pháp th hai là s d ng m t lo i ạ ứ vi khu n đ đ a gen mong mu n vào b gen c a ẩ vi khu n đ đ a gen mong mu n vào b gen c a ẩ th c v t. ự ậ th c v t. ự ậ

ệ ệ

ợ ớ ợ ớ

ữ ữ

ố ố

Li u cây chuy n gen có phù h p v i nh ng qu c Li u cây chuy n gen có phù h p v i nh ng qu c ể ể gia đang phát tri n không ? gia đang phát tri n không ?

ể ể

Ở Ở ườ ườ

ủ ươ ủ ươ ự ế ớ ự ế ớ ề ề ng th c đ ự ể ng th c đ ự ể i thu i thu ủ ủ

các qu c gia th ng xuyên không đ l ố các qu c gia th ng xuyên không đ l ố ng th c nh h phân ph i và giá l ưở ự ả ươ ố ng th c nh h phân ph i và giá l ưở ươ ự ả ố nh p c a đ i b ph n dân chúng thì l ậ ậ ủ ạ ộ nh p c a đ i b ph n dân chúng thì l ậ ậ ủ ạ ộ chuy n gen là không th ph nh n đ chuy n gen là không th ph nh n đ i ích ti m tàng c a cây i ích ti m tàng c a cây c. c. ng tr c ti p t ng tr c ti p t ợ ợ ể ủ ậ ượ ể ủ ậ ượ ể ể

ng hàm ng hàm c phát c phát ạ ạ ườ ườ ướ ướ ả ả ữ ữ

Th c t Th c t c tăng c ng th c đ ự ế ự ượ ữ c tăng c ng th c đ ự ế ữ ự ượ ng dinh d l ng có th không c n thi các n t ượ ưỡ ế ở ầ các n l ng dinh d t ng có th không c n thi ầ ượ ưỡ ế ở tri n nh ng l t y u trong vi c gi m n n đói i gi ệ ế ế ạ ư ể tri n nh ng l t y u trong vi c gi m n n đói i gi ư ể ạ ệ ế ế c đang phát tri n. nh ng n ướ ở ữ c đang phát tri n. nh ng n ướ ở ữ là nh ng lo i l ạ ươ là nh ng lo i l ạ ươ ể ể vai trò thi vai trò thi ể ể

M t s hình nh v th c v t chuy n gen M t s hình nh v th c v t chuy n gen

ề ự ậ ề ự ậ

ộ ố ộ ố

ể ể

ả ả

ự ủ ự ủ

ự ậ ự ậ

ộ ộ

ể ể

Thành t u c a th c v t chuy n gen trong cu c Thành t u c a th c v t chuy n gen trong cu c s ngốs ngố

ệ ệ

ệ ệ ự ậ ự ậ

ố ố

Vi n Công ngh khoa h c Vi n Công ngh khoa h c ọ ọ th c v t Th y Sĩ đã thành ụ th c v t Th y Sĩ đã thành ụ công trong vi c t o ra gi ng ố ệ ạ công trong vi c t o ra gi ng ố ệ ạ lúa “vàng” ch a phong phú ứ lúa “vàng” ch a phong phú ứ beta-caroten (vitamin A) và beta-caroten (vitamin A) và c Qu gi ng lúa này đã đ ượ ỹ c Qu gi ng lúa này đã đ ượ ỹ Rockefeller tài tr đ tri n ợ ể ể Rockefeller tài tr đ tri n ợ ể ể c đang m t s n khai ở ộ ố ướ m t s n c đang khai ở ộ ố ướ phát tri n. V i gi ng lúa ố ớ ể phát tri n. V i gi ng lúa ố ể ớ i ta hy v ng se c u này ng ứ ọ ườ i ta hy v ng se c u này ng ứ ọ ườ i trong s c nhi u ng đ ố ườ ề ượ i trong s c nhi u ng đ ườ ố ề ượ i b mù lòa 500 000 ng ườ ị 500 000 ng i b mù lòa ườ ị i hàng năm. trên th gi ế ớ i hàng năm. trên th gi ế ớ

ệ ệ ấ ấ ẫ ớ ự ả ẫ ớ ự ả

l l i s gi m giá i s gi m giá ng trong c ng ng trong c ng ầ ầ ưỡ ưỡ ộ ộ

Công ngh gen đã làm tăng năng su t, d n t Công ngh gen đã làm tăng năng su t, d n t suy dinh d ngũ c c trên toàn c u, khi n t ố suy dinh d ngũ c c trên toàn c u, khi n t ố i ngày m t gi m . đ ng th gi ộ ồ i ngày m t gi m . đ ng th gi ộ ồ ế ỷ ệ ế ỷ ệ ả ả ế ớ ế ớ

ớ ớ

ộ ố ộ ố ệ ệ

ấ ủ ấ ủ ậ ậ

ả ả

ể ể ệ ệ ấ ấ

GS. Parrot v i m t s thành t u GS. Parrot v i m t s thành t u ự ự m i nh t c a công ngh sinh h c, ng ọ ứ ớ m i nh t c a công ngh sinh h c, ng ọ ứ ớ d ng trên đ u nành và ngô chuy n gen ể ụ d ng trên đ u nành và ngô chuy n gen ể ụ M . Hai loài th c v t này, sau khi ự ậ ở ỹ M . Hai loài th c v t này, sau khi ở ỹ ự ậ c chuy n gen, đã có kh năng đ đ ề ượ đ c chuy n gen, đã có kh năng đ ề ượ kháng sâu b nh và cho năng su t cao kháng sâu b nh và cho năng su t cao h n h n. ơ h n h n. ơ ẳ ẳ

ầ ầ

c dùng c dùng ể ể

G n đây m t s th c v t ộ ố ự ậ G n đây m t s th c v t ộ ố ự ậ chuy n gen còn đ ượ chuy n gen còn đ ượ đ thu hút kim lo i n ng ạ ặ ể đ thu hút kim lo i n ng ạ ặ ể i t a trong đ t và làm gi ả ỏ i t a trong đ t và làm gi ả ỏ tình tr ng ô nhi m môi tình tr ng ô nhi m môi tr ạ ặ tr ạ ặ

ấ ấ ạ ễ ễ ạ ng b i kim lo i n ng. ng b i kim lo i n ng. ườ ườ ở ở

ớ ớ

ứ ứ

ế ầ ế ầ

ộ m t cây Alyssum bertolonii, m t cây Alyssum bertolonii, hoa d i thu c ộ ạ hoa d i thu c ạ ộ hyperaccumulators ) ) dòng(hyperaccumulators dòng( có tán và hoa màu vàng có có tán và hoa màu vàng có i l th hút lên và l u gi ữ ạ ư ể l th hút lên và l u gi i ư ể ữ ạ i 1% c trong thân t đ ượ i 1% c trong thân t đ ượ nickel, t c là g p 200 l n ầ ấ nickel, t c là g p 200 l n ầ ấ ng kim lo i n ng có th l ể ạ ặ ượ ng kim lo i n ng có th l ể ạ ặ ượ t ch t h u h t các loài gi ế ế gi t ch t h u h t các loài ế ế th c v t khác ự ậ th c v t khác ự ậ

t Nam đã đ t đ t Nam đã đ t đ ệ ệ c m t s thành t u đáng ghi nh n v ậ ề c m t s thành t u đáng ghi nh n v ậ ề ự ự

ạ ượ ạ ượ ư ệ ư ệ

ế ế

ứ ứ ệ ỏ ệ ỏ ệ ệ ả ả ị ị ử ử ạ ạ ỉ ỉ

ự ậ ả ự ậ ả ễ ị ễ ị

Vi Vi ộ ố ộ ố nghiên c u gen, nh vi c phát hi n các gen kháng sâu và ệ nghiên c u gen, nh vi c phát hi n các gen kháng sâu và ệ t c , cùng các gen ch th liên quan đ n kh năng thu c di ị ỉ ố t c , cùng các gen ch th liên quan đ n kh năng thu c di ị ỉ ố ch ng b nh đ o ôn, b c lá c a lúa, nhân gen, ch th phân t ạ ủ ố ch ng b nh đ o ôn, b c lá c a lúa, nhân gen, ch th phân t ạ ố ủ ADN, nghiên c u di truy n mi n d ch th c v t, s n xu t ấ ứ ADN, nghiên c u di truy n mi n d ch th c v t, s n xu t ấ ứ vacxin cho gia súc, gia c m... vacxin cho gia súc, gia c m... ề ề ầ ầ

ụ ụ ệ ệ

Tuy nhiên, công ngh sinh h c ng d ng trong nông Tuy nhiên, công ngh sinh h c ng d ng trong nông ọ ứ ọ ứ c ta v n còn g p nhi u khó khăn, nh thi u các n nghi p ế ề ặ ệ ở ướ ư ẫ c ta v n còn g p nhi u khó khăn, nh thi u các n nghi p ế ề ặ ệ ở ướ ư ẫ , h n ch v công i, b h n ch v đ u t chuyên gia gi ỏ ế ề ế ề ầ ư ạ ị ạ chuyên gia gi , h n ch v công i, b h n ch v đ u t ị ạ ỏ ế ề ầ ư ạ ế ề ch c, tri n khai... ngh , v t ể ch c, tri n khai... ngh , v t ể ệ ề ổ ứ ệ ề ổ ứ

M t s s n ph m công ngh sinh h c th c ph m M t s s n ph m công ngh sinh h c th c ph m

ộ ố ả ộ ố ả

ự ự

ọ ọ

ệ ệ

ẩ ẩ

ẩ ẩ

ả ả ng th c, th c ph m do Công ươ ng th c, th c ph m do Công ươ ự ự

ự ự ặ ặ

ọ ọ ồ ồ ể ể ẫ ẫ

c c ữ ố ữ ố ộ ố ặ ộ ố ặ ư ư ể ể

Hi n nay, nh ng s n ph m l Hi n nay, nh ng s n ph m l ệ ẩ ẩ ữ ệ ẩ ẩ ữ ng. ngh Sinh h c (CNSH) t o ra đã có m t trên th tr ệ ị ườ ạ ng. ngh Sinh h c (CNSH) t o ra đã có m t trên th tr ệ ị ườ ạ Nh ng cây tr ng chuy n gen v n gi ng nh ng cây tr ng ữ ồ Nh ng cây tr ng chuy n gen v n gi ng nh ng cây tr ng ữ ồ truy n th ng nh ng chúng có thêm m t s đ c đi m đ ượ ố ề truy n th ng nh ng chúng có thêm m t s đ c đi m đ ượ ố ề c i thi n . ả c i thi n . ả ệ ệ

i ả ườ i ả ườ ợ ợ

ữ ữ i nông dân thì g t hái đ i nông dân thì g t hái đ i cho nông dân mà còn cho c ng i cho nông dân mà còn cho c ng c nh ng v mùa ượ c nh ng v mùa ượ ườ ườ ụ ụ ặ ặ

i tiêu dùng quanh năm l i tiêu dùng quanh năm l ữ ữ ạ ạ

ườ ườ ọ ọ ể ự ể ự ữ ữ ẩ ẩ

Chúng không nh ng có l Chúng không nh ng có l tiêu dùng. Ng tiêu dùng. Ng b i thu, trong khi ng ộ b i thu, trong khi ng ộ s n ph m đ l a ch n. Ngoài ra nh ng gi ng m i đ ả s n ph m đ l a ch n. Ngoài ra nh ng gi ng m i đ ả ra b ng CNSH cũng còn có ti m năng b o v môi tr ra b ng CNSH cũng còn có ti m năng b o v môi tr i có nhi u lo i ạ ề i có nhi u lo i ề ạ c t o ớ ượ ạ c t o ớ ượ ạ ng. ườ ng. ườ ố ố ả ệ ả ệ ề ề ằ ằ

ậ ươ ậ ươ

ấ ấ

ng có t ng có t ậ ậ

ọ ọ

Đ u t Đ u t ố ố ị ị

ệ ạ ệ ạ ả ả

ng Oleic axit : ng Oleic axit : ố ố

ng ng ể ể

ộ ộ

Cây đ u t ng CNSH Cây đ u t ng CNSH Đ u t Đ u t ng là cây l y d u có ý nghĩa ậ ươ ầ ấ ng là cây l y d u có ý nghĩa ậ ươ ấ ầ i. Thành l n nh t trên th gi kinh t ế ớ ế ớ l n nh t trên th gi kinh t i. Thành ế ớ ế ớ t có trong ph n các axit amin c n thi ế ầ ầ ph n các axit amin c n thi t có trong ầ ế ầ cao h n trong l đ u t ơ ỷ ệ ậ ươ l cao h n trong đ u t ơ ỷ ệ ậ ươ th t. Do v y nó đã tr thành m t cây ộ ở ị th t. Do v y nó đã tr thành m t cây ị ộ ở tr ng quan tr ng nh t hi n nay. ệ ấ ồ tr ng quan tr ng nh t hi n nay. ệ ấ ồ ng hi n nay V i m t s lo i đ u t ệ ộ ố ạ ậ ươ ớ ng hi n nay V i m t s lo i đ u t ộ ố ạ ậ ươ ớ ệ nh là:ưnh là:ư t ng ch ng ch u ch t di ấ ệ ậ ươ t ng ch ng ch u ch t di ấ ệ ậ ươ c :ỏc :ỏ cho phép kh ng ch c d i t t cho phép kh ng ch c d i t ế ỏ ạ ố ố t ế ỏ ạ ố ố t h i do c d i h n và làm gi m thi ỏ ạ ơ h n và làm gi m thi t h i do c d i ỏ ạ ơ gây nên. gây nên. Gi ng đ u Đ u t ậ ậ ươ Gi ng đ u Đ u t ậ ậ ươ ng chuy n gen này có hàm l t ượ ươ t ng chuy n gen này có hàm l ượ ươ cao axit oleic, axit béo có m t liên cao axit oleic, axit béo có m t liên ếk t không no. ế k t không no.

Ngô ch ng ch u thu c di Ngô ch ng ch u thu c di ố ố ố ố ị ị t c ệ ỏ t c ệ ỏ

nh đ u t ự ư ậ ươ nh đ u t ự ư ậ ươ ị ị

ươ ươ ườ ườ

ạ ạ

ng ch ng ch u ng t Gi ng ngô này cũng t ố ố ng ch ng ch u ng t Gi ng ngô này cũng t ố ố i nông dân linh ho t h n trong vi c t c , cho phép ng thu c di ệ ạ ơ ệ ỏ ố i nông dân linh ho t h n trong vi c thu c di t c , cho phép ng ạ ơ ệ ệ ỏ ố s d ng thu c di ồ ở ệ ỏ ạ ố ử ụ ượ s d ng thu c di ồ ở ệ ỏ ạ ố ử ụ ượ Achentina, Ôxtralia, Canada, Trung Qu c, EU, Nh t B n, Hàn ậ ả Achentina, Ôxtralia, Canada, Trung Qu c, EU, Nh t B n, Hàn ậ ả Qu c, Philippine, Nam Phi, Th y Sĩ và M . ỹ Qu c, Philippine, Nam Phi, Th y Sĩ và M . ỹ t c d i phá ho i mùa màng. Đ c tr ng t c d i phá ho i mùa màng. Đ c tr ng ố ố ụ ụ ố ố

ể ể ồ ố ừ ồ ố ừ

ả ả ổ ổ ị ị

ụ ụ

ố ố ọ ọ

Lo i ngô chuy n gen này Ngô kháng sâu :Lo i ngô chuy n gen này ạ Ngô kháng sâu : ạ vi sinh ch a m t protein có ngu n g c t ộ ứ vi sinh ch a m t protein có ngu n g c t ộ ứ i nhiên (Bt). Protein này đem l v t đ t t ạ ậ ấ ự nhiên (Bt). Protein này đem l v t đ t t i ạ ậ ấ ự cho cây ngô kh năng kháng n đ nh đ i ố cho cây ngô kh năng kháng n đ nh đ i ố c s v i sâu đ c thân.Protein Bt này đã đ ượ ử ớ c s v i sâu đ c thân.Protein Bt này đã đ ượ ử ớ d ng làm thu c tr sâu sinh h c an toàn ừ ụ d ng làm thu c tr sâu sinh h c an toàn ừ ụ trong h n 40 năm qua. trong h n 40 năm qua. ơ ơ

ố ố

ả ầ ả ầ

c phát c phát ặ ặ ể ể ườ ườ

Cây c i d u CNSH : Cây c i d u CNSH : ờ ữ ờ ữ

Gi ng c i d u chuy n gen đ ả ầ Gi ng c i d u chuy n gen đ ả ầ ố ạ ố ạ ng dinh d ng dinh d ượ ượ i Canada, đ c i Canada, đ c ng, c th là chúng có ụ ể ng, c th là chúng có ụ ể ưỡ ưỡ ấ ượ ấ ượ

ấ ấ

ố ố

ố ố

ng th p các axit béo no. ng th p các axit béo no. ng Laurate cao: ượ ng Laurate cao: ượ ng laurate cao. D u hình thành t ng laurate cao. D u hình thành t ư ầ ừ ư ầ ừ ầ ầ ầ ọ ầ ọ ố ố Gi ng c i d u này Gi ng c i d u này ả ầ ả ầ các gi ng ừ các gi ng ừ ồ ở ồ ở ượ ượ

Lo i c i d u m i ớ Lo i c i d u m i ớ ạ ả ầ ạ ả ầ

tri n r ng rãi nh nh ng nhà t o gi ng ng ể ộ tri n r ng rãi nh nh ng nhà t o gi ng ng ể ộ tr ng c a chúng là ch t l ủ ư tr ng c a chúng là ch t l ủ ư hàm l ượ hàm l ượ C i d u có hàm l ả ầ C i d u có hàm l ả ầ ch a các hàm l ượ ứ ch a các hàm l ượ ứ m i này gi ng nh d u d a và d u c . . Đ c tr ng ớ m i này gi ng nh d u d a và d u c . . Đ c tr ng ớ Canada và M . ỹ Canada và M . ỹ C i d u có hàm l ả ầ C i d u có hàm l ả ầ này ch a hàm l ượ ứ này ch a hàm l ượ ứ

ng axit oleic cao: ượ ng axit oleic cao: ượ ng axit oleic cao. Đ c tr ng ồ ng axit oleic cao. Đ c tr ng ồ

ượ ượ ở ở

Canada. Canada.

t c t c c chia làm 2 lo i ạ c chia làm 2 lo i ạ ệ ỏ ệ ỏ

Cây Bông CNSH : đ Cây Bông CNSH : đ ượ ượ Bông ch ng ch u thu c di Bông ch ng ch u thu c di ố ị ố ố ị ố Bông kháng sâu Bông kháng sâu

ầ ử ụ ầ ử ụ

ố ố

ừ ừ ả ả ố ố

i n đ ). i n đ ).

Nhu c u s d ng thu c tr sâu đ di t nh ng sâu Nhu c u s d ng thu c tr sâu đ di ữ ể ệ t nh ng sâu ữ ể ệ i đa nh nh ng gi ng c h n ch hay gi m t b nh này s đ ố ờ ữ ế ẽ ượ ạ ệ i đa nh nh ng gi ng c h n ch hay gi m t b nh này s đ ố ờ ữ ế ẽ ượ ạ ệ cây này . Đ c tr ng Achentina, Ôxtralia, Brazil, Canada, Đ c tr ng ở ồ ượ Achentina, Ôxtralia, Brazil, Canada, cây này . ở ồ ượ Trung Qu c, Nh t B n, Mêxicô, Philippine, Nam Phi, và M ỹ ậ ả ố Trung Qu c, Nh t B n, Mêxicô, Philippine, Nam Phi, và M ậ ả ố ỹ c cho phép tr ng t (Đã đ ồ c cho phép tr ng t (Đã đ ồ

ạ ấ ạ ấ ượ ượ ộ ộ

Cây tr ng ồ Cây tr ng ồ

ệDi n tích ệ Di n tích tr ng (Tri u ệ ồ tr ng (Tri u ệ ồ ha) ha)

ng ch ng ch u thu c di ị ng ch ng ch u thu c di ị ố ố ố ố t c ệ ỏ t c ệ ỏ

Đ u t ậ ươ Đ u t ậ ươ Ngô Bt Ngô Bt

Ngô Bt/ ch ng ch u thu c di Ngô Bt/ ch ng ch u thu c di ố ố ố ố ị ị t c ệ ỏ t c ệ ỏ

Bông Bt Bông Bt

C i d u ch ng ch u thu c di C i d u ch ng ch u thu c di ả ầ ả ầ ố ố ố ố ị ị t c ệ ỏ t c ệ ỏ

Bông Bt/ ch ng ch u thu c di Bông Bt/ ch ng ch u thu c di ố ố ố ố ị ị t c ệ ỏ t c ệ ỏ

Ngô ch ng ch u thu c di Ngô ch ng ch u thu c di ố ố ố ố ị ị t c ệ ỏ t c ệ ỏ

Bông ch ng ch u thu c di Bông ch ng ch u thu c di ố ố ố ố ị ị t c ệ ỏ t c ệ ỏ

T ng ổT ng ổ 54,4 54,4 11,311,3 6,56,5 4,94,9 4,64,6 3,63,6 3,43,4 1,31,3 90,090,0

i trong năm 2005 i trong năm 2005

Tri u haệTri u haệ ồ ồ

ổ ế ổ ế

ế ớ ế ớ

ể ể

ấ ấ

Các cây tr ng chuy n gen ph bi n nh t trên th gi Các cây tr ng chuy n gen ph bi n nh t trên th gi

b o v tr ả b o v tr ả Ôxtralia, Canada, Nh t B n, Ôxtralia, Canada, Nh t B n, ồ ồ ở ở

c c ộ ộ ố ố

ể ể ằ ằ

ạ ạ

c chuy n gen ể ượ c chuy n gen ượ ể Ôxtralia, Ôxtralia, ể ự ể ự ạ ạ

Khoai tây CNSH : : chia lam 2 lo iạ Khoai tây CNSH chia lam 2 lo iạ Khoai tây kháng côn trùng : Lo i khoai này mang m t protein Lo i khoai này mang m t protein Khoai tây kháng côn trùng : ộ ạ ộ ạ c b khoai tây kháng sâu t o cho nó kh năng t ự ả ệ ướ ọ ạ c b khoai tây kháng sâu t o cho nó kh năng t ự ả ệ ướ ọ ạ Colorado.Đ c tr ng ậ ả ượ Colorado.Đ c tr ng ậ ả ượ Philippine và Mỹ Philippine và Mỹ Khoai tây kháng Virus : :Đã có m t vài gi ng khoai tây đ Đã có m t vài gi ng khoai tây đ ượ Khoai tây kháng Virus ượ chuy n gen nh m kháng virus xoăn lá khoai tây (PLRV) và chuy n gen nh m kháng virus xoăn lá khoai tây (PLRV) và virut khoai tây Y (PVY). Lo i khoai tây này đ virut khoai tây Y (PVY). Lo i khoai tây này đ i virus. Đ c tr ng kháng l c a virus đ t ồ ở ượ ủ i virus. Đ c tr ng kháng l c a virus đ t ồ ở ượ ủ Canada, Philippine, Nam Phi, và M .ỹ Canada, Philippine, Nam Phi, và M .ỹ

ỏ ỏBí đ kháng vi rút : Bí đ kháng vi rút : ụ ụ ộ ộ ổ ổ

M t lo i bí “c gà” màu vàng áp d ng M t lo i bí “c gà” màu vàng áp d ng

ng. Nó có kh năng kháng Virus ng. Nó có kh năng kháng Virus

ạ ạ CNSH hi n đã có trên th tr ả ị ườ CNSH hi n đã có trên th tr ả ị ườ kh m d a h u và virus kh m vàng zucchini. ả kh m d a h u và virus kh m vàng zucchini. ả ệ ệ ư ấ ư ấ ả ả

ẩ ẩ c phát c phát

ướ ướ

ự ạ ạ ự các n ấ ở các n ấ ở ư ư

ể ể

ố ố

ậ ậ

nhiên khi qu chin. nhiên khi qu chin.

:Cà chua chin ch m là lo i th c ph m Cà Chua CNSHCNSH:Cà chua chin ch m là lo i th c ph m ậ ậ Cà Chua c s n xu t chuy n gen đ u tiên đ ượ ả ầ ể c s n xu t chuy n gen đ u tiên đ ượ ả ầ ể tri n. Gi ng cà chua này có th i gian l u trên giá ờ tri n. Gi ng cà chua này có th i gian l u trên giá ờ bán hàng dài h n. Nó mang m t gen làm ch m quá ộ ơ bán hàng dài h n. Nó mang m t gen làm ch m quá ộ ơ trình m m qu t ả ả ự ề trình m m qu t ả ả ự ề

ủ ủ ố ố

Cây đu đ CNSH ủ Cây đu đ CNSH ủ Đu đ kháng virus : Gi ng đu đ Hawaii này ch a m t gen c a Đu đ kháng virus : Gi ng đu đ Hawaii này ch a m t gen c a ủ ủ ủ ủ ỏ ủ ỏ ủ

ố ố ủ ả ủ ả ạ ạ

i PRSV. i PRSV. ứ ộ ứ ộ đu đ virus mã hóa cho protein v c a virus đ m vòng ủ ở đu đ virus mã hóa cho protein v c a virus đ m vòng ở ủ b o v (PRSV). Protein này t o cho cây đu đ kh năng t ự ả ệ b o v (PRSV). Protein này t o cho cây đu đ kh năng t ự ả ệ ch ng l ố ch ng l ố ạ ạ