4.2.2 Chuy n m ch kênh
Trong th c t hi n nay, có r t nhi u thu t chuy n m ch đang đ c áp ế ượ
d ng. Trong đó, ph bi n nh t là kĩ thu t chuy n m ch kênh và kĩ thu t chuy n ế
m ch gói. Nói chung vi c thi t k ng d ng hai h th ng chuy n m ch này ế ế
nhi u đi m gi ng nhau.
Chuy n m ch nh đ c đ nh nghĩa thu t chuy n m ch đ m b o ượ
vi c thi t l p c đ ng truy n d n dành riêng cho vi c truy n tin c a m t quá ế ườ
trình trao đ i thông tin gi a hai hay nhi u thuê bao đi n tho i kc nhau. Chuy n
m ch kênh đ c ng d ng cho vi c liên l c m t cách t c th i, quá trình chuy n ượ
m ch đ c th c hi n nhanh chóng sao cho đ m b o th i gian th c v i đ tr ượ
th p (đ m b o tr t đ u cu i t i đ u cu i kng v t quá ng ng 150ms). ượ ưỡ
Chuy n m ch kênh tín hi u s quá tnh k t n i, trao đ i thông tin c ế
khe th i gian gi a m t s đo n c a tuy n truy n d n TDM s . hai c ch ế ơ ế
th c hi n quá trình chuy n m ch nh n hi u s : C ch chuy n m ch không ơ ế
gian s c ch chuy n m ch th i gian s . Ph n ti p theo mô t ngun t c ơ ế ế
c u t o ho t đ ng c a c t ng chuy n m ch theo c ch kng gian cũng ơ ế
nh th i gian, trên c s đó, xây d ng tr ng chuy n m ch k t h p b o đ mư ơ ườ ế
ch th c l n b t kỳ theo yêu c u.ướ
4.2.2.1 T ng chuy n m ch kng gian s
T ng chuy n m ch không gian s S (Space Switch Stage) c u t o t m t
ma tr n chuy n m ch kích th c N đ u vào và M đ u ra v t lý. L u ý r ng đây ướ ư
h th ng TDM-s , do đó m i đ ng v t ch a n kênh th i gian mà chúng ườ
mang c tín hi u PCM. Nh v y đ k t n i m t khe th i gian (TS-Time Slot) ư ế
b t kỳ nào trong m t đ ng PCM b t kỳ phía đ u vào c a ma tr n chuy n m ch ườ
t i khe th i gian t ng ng (nghĩang mã s TS) c a m t đ ng PCM b t ươ ườ
kỳ pa đ u ra c a ma tr n thì m t đi m chuy n m ch thích h p c a ma tr n
chuy n m ch c n ph i ho t đ ng trong su t th i gian c a TS đó và l p l i v i
chu T=125 micro giây trong su t quá trình t o kênh. Trong c th i gian
khác,v n đi m chuy n m ch đó th s d ng cho các quá trình n i khác.
T ng t nh v y đ i v i t t c các đi m chuy n m ch khác c a ma tr n cóươ ư
th đ c s d ng đ thi t l p nh n i cho các cu c g i khác nhau. ượ ế
Chuy n m ch không gian tín hi u TDM-s th ng thi t l p đ ng th i ườ ế
m t s l ng l n các cu c n i qua ma tr n v i t c đ t c thì trong m t khung ượ
tín hi u 125microsec, trong đó m i cu c n i t n t i trong th i gian c a m t khe
th i gian TS. M t cu c g i đi n tho i th kéo dài trong kho ng th i gian
nhi u khung tín hi u PCM (thông th ng kho ng 1,2 - 2 tri u khung t ng ườ ươ
ng v i th i gian kho ng t 3 đ n 5 pt). Do v y c n có m t ki u đi u khi n ế
theo chu đ n gi n cho m i k t n i. Đi u y d dàng đ t đ c nh m t bơ ế ượ
nh RAM đi u khi n c c b liên quan t i ma tr n chuy n m ch kng gian.
nh 4.18 minh ho nguyên t c c u t o ho t đ ng c a m t t ng
chuy n m ch kng gian S. Chuy n m ch t ng S c u t o t 2 thành ph n c ơ
b n - Ma tr n chuy n m ch và kh i đi u khi n chuy n m ch c c b .
Hình 4.18: Nguyên chuy n m ch t ng S
Ma tr n chuy n m ch vuông kích th c NxN, trong đó hàng dùng cho các ướ
đ ng PCM phía đ u o và c t dùng cho các đ ng PCM phía đ u ra. T i giaoườ ườ
đi m c a ng c t đ u n i đi m chuy n m ch thông th ng đó c ng ườ
c đ ngườ
o
logic AND hay c ng logic ba tr ng thái. Chú ý r ng AND hay c ng logic ba tr ng
thái m ch logic không nh , do v y chuy n m ch cho ng m t khe th i gian
gi a đ u vào và đ u ra c a ph n t chuy n m ch. Các đi m chuy n m ch trong
m i c t đ c đi u khi n b i m t b nh đi u khi n C-Mem (Control Memory). ượ
Kh i đi u khi n c c b bao g m b đ m khe th i gian TS-Counter, b ế
ch n đ a ch Selector và b nh đi u khi n C-Mem đ th c hi n ch c năng đi u
khi n c c b ma tr n chuy n m ch. B nh C-Mem l u tr c s li u liên quan ư
t i c đi m chuy n m ch t ng ng v i c khe th i gian TS trong khung tín ươ
hi u đã cho.
đ a ch nh phân đ c gán cho m i đi m chuy n m ch trong m t c t. ượ
M i đ a ch thích h p sau đó s đ c s d ng đ ch n m t đi m chuy n m ch ượ
yêu c u đ thi t l p cu c n i gi a m t đ u o v i m t đ u ra c a ma tr n ế
chuy n m ch. c đ a ch ch n này đ c nh trong b nh đi u khi n C-Mem ượ
theo th t khe th i gian t ng ng v i bi u đ th i gian k t n i hi n th i. Nh ươ ế ư
v y đ i v i c t 1, đ a ch c a đi m chuy n m ch s đ c thông m ch trong th i ượ
gian TS#0 s đ c nh trong ô nh đ a ch 0 c a C-Mem cho c t, đ a ch c a ượ
đi m chuy n m ch s thông m ch trong khe th i gian TS#1 s đ c nh trong ô ượ
nh đ a ch 1. T ng t nh v y đ i v i t t c các đ a ch khác trong t ng ươ ư
chuy n m ch.
T hình 4.18 ta th nh n th y r ng m i C-Mem ch đi u khi n m t
c t c a ma tr n, ch s p x p nh th y g i đi u khi n đ u ra. T t nhiên ế ư ế
cũng th s p x p đi u khi n theo đ u vào (đi u khi n theo ng c a ma ế
tr n).
Đ n m v ng b n ch t c a v n đ trên c s thuy t đã trình y, ơ ế
ph n ti p theo t nguyên t c ho t đ ng chuy n m ch kênh c a t ng S. Đ ế
cho vi c miêu t đ c hoàn toànc đ nh chúng ta hãy kh o sát m t ví d c th ượ
mô t ho t đ ng c a t ng S ph c v cho m t cu c n i gi a TS#0 c a lu ng tín
hi u PCM1 đ u o v i TS#0 c a lu ng tín hi u PCM1 phía đ u ra.
Căn c o yêu c u chuy n m ch c th đã cho, tr c h t h th ng đi u ướ ế
khi n trung tâm CC (Central Control) c a t ng đài c a s t o các s li u đi u
khi n đ n p vào b nh C-Mem c a t ng S. T nh 4.18, rõ ràng đi m chuy n
m ch duy nh t có th đ m b o cho yêu c u k t n i PCM1 phía đ u vào v i ế
PCM1 phía đ u ra là AND11 do đó CC t o mã đ a ch nh phân cho ph n t AND 11
y. Vì theo yêu c u ph i th c hi n chuy n m ch cho khe th i gian TS#0 do v y
CC s chi m ô nh có đ a ch mã nh pn 0 t ng ng c a C-Mem. Các s li u ế ươ
c b n đã CC n p đ a ch nh phân AND11 o ô nh 0 c a C-Mem t ng S,ơ
xong nó giao quy n đi u khi n cho kh i đi u khi n c c b đi u khi n tr c ti p ế
quá trình ti p theo.ế
Nh th , khi b t đ u m t khung tín hi u PCM tín hi u đ ng h th nh tư ế
c đ ng o b đ m khe th i gian TS-Counter m cho b đ m này thi t l p ế ế ế
tr ng thái 0 nh phân t ng ng v i đ a ch ô nh 0 c a C-Mem, nh b ươ
ch n đ a ch Selector mã tr ng thái y đ c đ a t i BUS đ a ch c a b nh C- ượ ư
Mem. Đ ng th i v i vi c t o mã đ a ch , Selector t o ra n hi u đi u khi n đ c
đ a t i C-Mem do đó n i dung ch a trong ô nh 0 đ c đ a ra thanh ghi-gi i mã.ư ượ ư
Vì n i dungy l i chính là đ a ch c a ph n t chuy n m ch AND11, do đó đã
t o đ c tín hi u đi u khi n đi m chuy n m ch này, nh đó tín hi u PCM ch a ượ
trong khe th i gian TS#0 c a PCM1 phía đ u vào đ c chuy n qua ph n t ượ
chuy n m ch AND11 đ h ng t i PCM1 phía đ u ra c a ma tr n chuy n ướ
m ch S, t c là đã th c hi n ch c năng chuy n m ch.
K t thúc th i gian c a TS#0, xung đ ng h th 2 tác đ ng vào TS-ế
Counter mchuy n sang tr ng thái 1 có mã nh phân t ng ng v i đ a ch ô ươ
nh 1 c a C-Mem. Nh v y k t thúc vi c t o tín hi u đi u khi n cho AND11 ư ế
đ i v i quá trình chuy n m ch cho TS#0 theo yêu c u. T ng t nh v y đ i ươ ư
v i c khe th i gian ti p theo và th t c đ c l p l i v i chu kì T = 125micro ế ượ
giây trong su t quá trình thi t l p n i cho cu c g i đang xét. ế
Khi cu c g i k t thúc CC nh n bi t nó s gi i phóng cu c n i m t ế ế
cách đ n gi n b ng ho t đ ng xoá s li u đã ghio C-Mem nh đã nêu khi b tơ ư
đ u cu c g i. Trong các t ng chuy n m ch S th c t , các bít tín hi u PCM ế
th ng đ c gp kênh t o lu ng t c đ cao bi n đ i thành d ng song songườ ượ ế
tr c khi qua t ng S. ướ
4.2.2.2 T ng chuy n m ch th i gian s
Nh đã th y ph n 4.2.2.1, c u t o và ho t đ ng c a chuy n m ch t ngư
S ch th c hi n cho các quá trình chuy n m ch cùng ch s khe th i gian g a
đ ng PCM vào đ ng PCM ra. Trong tr ng h p t ng quátyêu c u traoườ ườ ườ
đ i khe th i gian gi a đ u o đ u ra khác nhau thìs ph i ng d ng t ng
chuy n m ch th i gian T (Time Switch Stage).
Hình 4.19: Trao đ i khe th i gian
nh 4.19 minh ho q trình trao đ i khe th i gian gi a TS#2 TS#5
cho hai khung liên ti p nhau gi a đ ng PCM vào và PCM ra c a t ng chuy nế ườ
m ch T.
c khe th i gian TS đ c s p x p liên ti p nhau theo th t tăng d n ượ ế ế
do v y đ trao đ i tng tin gi a các khe th i gian TS#2 và TS#5, tín hi u PCM
trong TS#2 c n ph i đ c l u t m th i t i t ng T trong kho ng th i gian 5-2 = ượ ư
3TS trong cùng m t khung, sau đó o khe th i gian c a TS#5,n hi u PCM này
đ c đ a ra đ ng PCM phía đ u ra c a t ng chuy n m ch.ượ ư ườ
Tr ng h p n u c n chuy n m ch gi a khe th i gian đ u ra v i kheườ ế
th i gian ch s l n h n phía đ u vào, d TS#6 TS#2 nh minh ho ơ ư
trên nh 4.20 thì tín hi u kng th tr trong ng m t khung ph i tr sang
khung ti p sau. C th (N-6) + 2 khe th i gian, trong đó N s khe th i gianế
trong khung PCM, đây N = n+1 = 32.