Cơ học vật rắn
lượt xem 3
download
Tài liệu Cơ học vật rắn sau đây sẽ trang bị cho các bạn những kiến thức về chuyển động của vật rắn quay quanh một trục cố định; mômen động lượng - định luật bảo toàn mômen động lượng; động năng của vật rắn quay quanh một trục cố định.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Cơ học vật rắn
- GV:L©m Quèc Th¾ng THPT KiÕn V¨n §iÖn tho¹i gi¶i ®¸p: 0988978238 §/C :TP-CL-§ång Th¸p Bài 1 : CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN QUAY QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH 1. Đặc điểm của vật rắn quay quanh một trục cố định : + Mọi điểm của vật đều có cùng một góc quay trong cùng một khoảng thời gian. + Vị trí của một vật rắn quay quanh một trục cố định được xác định bằng tọa độ góc của vật. 2. Vận tốc góc : + Vận tốc góc là một đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của tọa độ góc và chiều quay của vật quanh trục quay. + Vận tốc góc tức thời (gọi tắt là vận tốc góc) của vật rắn quay quanh một trục bằng đạo hàm bậc nhất theo thời gian của tọa độ góc của vật rắn. dϕ ω= =ϕ '(t) dt + Đơn vị của vận tốc góc là rad/s. + Vận tốc góc là một đại lượng đại số : có giá trị dương khi vật rắn quay theo chiều dương quy ước và ngược lại. 3. Gia tốc góc + Gia tốc góc là đại lượng đặc trưng cho độ biến đổi nhanh, chậm của vận tốc góc. + Gia tốc góc tức thời (gọi tắt là gia tốc góc) của vật rắn quay quanh một trục bằng đạo hàm bậc nhất theo thời gian của vận tốc góc của vật rắn. d / (t ) dt + Đơn vị của gia tốc góc là rad/s2. Nếu quay theo một chiều nhất định : >0 :chuyển động nhanh dần 0: chuyển động quay là nhanh dần. nếu .
- GV:L©m Quèc Th¾ng THPT KiÕn V¨n §iÖn tho¹i gi¶i ®¸p: 0988978238 §/C :TP-CL-§ång Th¸p r a Gia tốc của một điểm chuyển động tròn đều bao gồm gia tốc hướng tâm ( n ) và gia tốc tiếp tuyến. Gia tốc hướng tâm đặc trưng cho biến đổi vận tốc về phương. Gia tốc tiếp tuyến đặc trưng cho biến đổi vận tốc về độ lớn. r r r a = at + a n Với : 6.Công thức liên hệ giữa các đại lượng góc và đại lượng dài : Xét điểm chuyển động trên quỹ đạo tròn bán kính r: S=r. V=r v2 an = r. 2 = r at=r. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: Câu 1:Trong chuyển động quay biến đổi đều của vật rắn theo một chiều quanh một trục cố định ,các điểm trên vật rắn A.có cùng tọa độ góc ,tốc độ dài và gia tốc góc B.có cùng tọa độ góc ,tốc độ góc và gia tốc tiếp tuyến . C.có cùng tốc độ góc ,tọa độ góc và gia tốc góc . D.có cùng tốc độ góc ,tọa độ góc và gia tốc tiếp tuyến Câu 2:Một vật rắn có chuyển động quay nhanh dần quanh một trục cố định A.khi gia tốc dương . B.chỉ khi gia tốc góc và vận tốc góc đều dương . C.khi vận tốc cùng dấu với tọa độ góc . D.khi gia tốc góc và vận tốc góc đều âm. Câu 3:Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì A.gia tốc góc luôn có giá trị âm. B.tích vận tốc và gia tốc là số âm C.tích vận tốc góc và gia tốc góc là số dương . D.vận tốc góc luôn có giá trị âm. Câu 4:Một vật rắn đang quay theo chiều quanh một trục cố định xuyên qua vật .Các điểm trên vật rắn (không thuộc trục quay) A.ở cùng một thời điểm thì không cùng gia tốc góc . B.quay được những góc không bằng nhau trong cùng một khoảng thời gian C.ở cùng một thời điểm có cùng tốc độ góc D.ở cùng một thời điểm có cùng tốc độ dài.
- GV:L©m Quèc Th¾ng THPT KiÕn V¨n §iÖn tho¹i gi¶i ®¸p: 0988978238 §/C :TP-CL-§ång Th¸p Câu 5:Đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi về độ lớn của vận tốc dài của một điểm trên vật rắn quay quanh một trục cố định là : A.Gia tốc góc B.Gia tốc hướng tâm C.Gia tốc tiếp tuyến D.Tất cả các gia tốc trên. Câu 6:Một vật rắn quay quanh một trục cố định .Xét một điểm thuộc vật rắn nhưng không nằm trên trục quay .Phát biểu nào sau đây là đúng với điểm này? A.Độ lớn của gia tốc tiếp tuyến tăng dần B.Độ lớn của gia tốc hướng tâm giảm dần . C.Độ lớn của gia tốc tiếp tuyến luôn lớn hơn độ lớn của gia tốc hướng tâm D.Độ lớn của gia tốc tiếp tuyến không đổi ,độ lớn của gia tốc hướng tâm tăng dần Câu 7:Một đĩa phẳng đang quay với tốc độ góc không đổi quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa .Một điểm bất kì nằm ở mép đĩa có A.gia tốc toàn phần bằng không B.gia tốc tiếp tuyến bằng không ,gia tốc hướng tâm khác không . C.gia tốc tiếp tuyến khác không ,gia tốc hướng tâm bằng không D.gia tốc tiếp tuyến khác không ,gia tốc hướng tâm khác không . Câu 8:Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chuyển động của vật rắn quay quanh một trục cố định ? A.Các điểm trên vật rắn chuyển động theo những quỹ đạo tròn trong mặt phẳng vuông góc với trục quay . B.Đường nối hai điểm bất kì trên vật rắn luôn luôn song song với chính nó . C.Tốc độ góc và gia tốc góc của các điểm trên vật rắn là như nhau. D.Các điểm càng xa trục quay,có tốc độ dài và gia tốc càng lớn . Câu 9:Một vật rắn quay quanh một trục cố định với gia tốc góc không đổi .Đó là chuyển động quay A.Đều B.nhanh dần đều C.Chậm dần đều D.biến đổi đều Câu 10:Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ ,sau 5s quay được một góc là là 4 rad.Sau 10s kể từ lúc bắt đầu quay ,vật quay được một góc có độ lớn là A.8 rad B.16 rad C.40 rad D.20 rad Câu 11:Tại thời điểm t=0 ,một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với gia tốc góc không đổi .Sau 5s nó quay được một góc 25rad.Tốc độ góc tức thời của vật tại thời điểm t=5s là A.5rad/s B.10rad/s C.15rad/s D.25rad/s.
- GV:L©m Quèc Th¾ng THPT KiÕn V¨n §iÖn tho¹i gi¶i ®¸p: 0988978238 §/C :TP-CL-§ång Th¸p Câu 12:Một chất điểm chuyển động tròn có vận tốc ban đầu là 120rad / s ,quay chậm dần với gia tốc không đổi bằng 4rad/s2 quanh trục đối xứng vuông góc với vòng tròn .Chất điểm dừng lại sau bao lâu.Góc quay được bằng bao nhiêu? A.t=20s; 1200rad B.t=10s; 600rad C.t=40s; 2400rad D.t=30s; 1800rad Câu 13:Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc không đổi 4rad/s2.Gia tốc tiếp tuyến của một điểm P trên bánh xe là : A.4m/s2 B.8m/s2 C.12m/s2 D.16m/s2 Câu 14: Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc không đổi 4rad/s2 ,to=0 là lúc bánh xe bắt đầu quay .Gia tốc hướng tâm của nột điểm P trên vành bánh xe ở thời điểm t=2s là: A.16m/s2 B.32m/s2 C.12m/s2 D.16m/s2 Câu 15:Một xe đua bắt đầu chạy trên một đường đua hình tròn bán kính 320m.Xe bắt đầu chuyển động nhanh dần đều ,cứ sau một giây tốc độ của xe lại tăng thêm 0,8m/s .Tại vị trí trên quỹ đạo mà độ lớn của hai gia tốc hướng tâm và tiếp tuyến bằng nhau ,tốc độ của xe là A.20m/s B.16m/s C.12m/s D.8m/s. Câu 16:Tốc độ góc của kim giờ và kim phút của một đồng hồ : ( rad / phút ) (rad / phút ), (rad / phút ) A. 360 (rad/phút), 60 B. 360 30 (rad / phút ), (rad / phút ) (rad / phút ), ( rad / phút ) C 720 30 D. 180 30 Câu 17:Một vật rắn quay đều quanh một trục ,cứ mỗi phút quay được 1800 vòng.Góc quay của vật trong 1,5s là: A.141 rad B.283 rad C.56,5.102 rad D.445rad. Câu 18:Một bánh xe quay với gia tốc không đổi 4 rad/s2 .Lúc t=0 bánh xe nằm yên,tốc độ góc của bánh xe lúc t=2s là : A.8 rad/s B.2 rad/s C.16 rad/s D.32 rad/s. Câu 19:Một bánh đà có đường kính 40cm,đang quay với tốc độ góc 4 rad/s .Gọi M là một điểm nằm trên mép ngoài của một bánh đà .tốc độ dài của điểm M là: A.20m/s B.0,05m/s C.1,6m/s D.0,8m/s
- GV:L©m Quèc Th¾ng THPT KiÕn V¨n §iÖn tho¹i gi¶i ®¸p: 0988978238 §/C :TP-CL-§ång Th¸p Câu 20:Một cái đĩa có đường kính 14cm,quay với gia tốc góc không đổi 2rad/s2 .Gia tốc tiếp tuyến của điểm nằm trên mép đĩa là A.0,28m/s2 B.2,9m/s2 C.0,14m/s2 D.0,035m/s2 Câu 21; Một cái đĩa có đường kính 14cm,quay với tốc độ góc 2rad/s .Gia tốc pháp tuyến của điểm nằm trên mép đĩa là A.0,28m/s2 B.0,56m/s2 C.0,14m/s2 D.0,018m/s2. Câu 22:Một cái đĩa đường kính 20cm,quay sao cho tốc độ dài của một điểm M trên mép đĩa là 150mcm/s.Gia tốc pháp tuyến của điểm M là: A.22,5 m/s2 B.15m/s2 C.0,225m/s2 D.150m/s2 Câu 23:Một cái đĩa bắt đầu quay quanh trục của nó với gia tốc không đổi .Sau 5s nó quay được 25rad.Gia tốc của đĩa là A.2 rad/s2 B.1rad/s2 C.5 rad/s2 D.Đáp án khác Câu 24:Một bánh xe đang quay từ trạng thái nghỉ với gia tốc 2,0rad/s2. Số vòng một điểm trên bánh xe quay được trong 10s là: A.32 vòng B.16 vòng C.1,6 vòng D.3,2 vòng. Câu 25:Một bánh xe đang quay quanh trục của nó với tốc độ góc 360 vòng /phút , thì bị hảm lại với một gia tốc góc có độ lớn không đổi bằng 6 rad/s2. Chọn t=0 khi bắt đầu có gia tốc .Thời điểm bánh xe dừng lại là: A.3,14s B.6,28s C.2,51s D.1,77s. Bài 2 : Phương trình động lực học của vật rắn quay quanh một trục cố định 1.Mối liên hệ giữa gia tốc góc và momen lực a). Momen lực đối với trục quay Đối với vật rắn quay quanh trục cố định : lực chỉ có tác dụng làm vật quay khi giá của lực không đi qua trục quay hoặc không song song với trục quay. Tác dụng của 1 lực lên vật rắn có trục quay cố định không chỉ phụ thuộc vào độ lớn của lực mà còn phụ thuộc vào vị trí của điểm đặt và phương tác dụng của lực đối với trục quay. Momen lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực. ur Momen của lực F đối với trục quay có độ lớn bằng : M = F.d Với + F : độ lớn lực tác dụng lên vật (N) ur ur + d : cánh tay đòn của lực F , là khoảng cách giữa đường tác dụng của lực F và trục quay (m) ur + M : momen của lực F (N.m)
- GV:L©m Quèc Th¾ng THPT KiÕn V¨n §iÖn tho¹i gi¶i ®¸p: 0988978238 §/C :TP-CL-§ång Th¸p Momen lực là một đại lượng đại số (momen còn đặc trưng cho chiều tác động của lực) : momen lực có giá trị dương khi lực có xu hướng làm vật quay theo chiều (+) và ngược lại. b.Mối liên hệ giữa gia tốc góc và momen lực Đối với vật rắn quay quanh một trục cố định, chỉ có thành phần lực tiếp tuyến với quỹ đạo của điểm đặt mới làm cho vật quay. Dạng khác của định luật II Niutơn hay phương trình động lực học của chất điểm quay quanh 1 trục. M = F.d = I. Với : + I = m.r2 : momen quán tính của chất điểm đối với trục quay (kg.m2) + : gia tốc góc (rad/s2) + M : momen lực (N.m) 2. Momen quán tính của chất điểm đối với một trục : Momen quán tính của chất điểm đối với một trục đặc trưng cho mức quán tính (sức i) của chất điểm đó đối với chuyển động quay quanh trục đó. I = m.r2 Đơn vị : m : (kg); r2 : (m2); I : (kg.m2) 3. Momen quán tính của vật rắn đối với một trục : Momen quán tính của vật rắn đối với một trục đặc trưng cho mức quán tính (sức i) của vật rắn đối với trục quay đó. Momen quán tính của vật rắn là đại lượng vô hướng, có tính cộng được, phụ thuộc vào hình dạng, kích thước, phân bố khối lượng của vật và tùy thuộc trục quay. mi .ri 2 I = i 4.Momen quán tính của một số vật rắn đồng chất đối với trục quay đối xứng ,có khối lượng m: Thanh đồng chất chiều dài l 1 ml 2 +Trục quay qua trung trực thanh :I= 12 1 2 ml Trục quay qua một đầu thanh: I 3 Vành tròn (hình trụ rỗng) bán kính R: I=mR2 1 mR 2 Đĩa tròn đặc (hình trụ đặc )bán kính R: I 2 2 mR 2 Hình cầu đặc:I= 5
- GV:L©m Quèc Th¾ng THPT KiÕn V¨n §iÖn tho¹i gi¶i ®¸p: 0988978238 §/C :TP-CL-§ång Th¸p CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Chọn câu đúng: Một đĩa mài chịu tác dụng của một momen lực khác 0 thì A.tốc độ góc của đĩa thay đổi . B.tốc độ góc của đĩa không đổi . C.góc quay của đĩa là hàm bậc nhất của thời gian. D.gia tốc góc của đĩa bằng 0. Câu 2: Hau chất điểm có khối lượng 200g và 300g gắn ở hai đầu của một thanh cứng ,nhẹ ,có chiều dài 1,2m. Momen quán tính của hệ đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh có giá trị nào sau đây? A.1,48 kg.m2 B.0,18kg.m2 C.0,09kg.m2 D.0,36 kg.m2 Câu 3:Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay cố định : A.Momen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào khối lượng của vật B.Momen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào tốc độ góc của vật . C.Momen quán tính của một một vật rắn phụ thuộc vào kích thước và hình dạng của vật D.Momen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay của vật. Câu 4: trong trường hợp nào sau đây vật quay biến đổi đều ? A.Độ lớn của gia tốc không đổi . B.Độ lớn của tốc độ dài không đổi . C.Độ lớn gia tốc hướng tâm không đổi . D.Độ lớn tốc độ góc không đổi. Cậu 5:Chọn phát biểu đúng : Nếu tổng momen lực tác dụng lên vật bằng 0 thì A.momen động lượng của vật thay đổi . B.gia tốc góc của vật thay đổi . C.tốc độ góc của vật không đổi . D.gia tốc toàn phần của vật không đổi Câu 6: Một cậu bé đẩy một chiếc đu quay có đường kính 2,8m với một lực 50N ,đặt tại vành của một chiếc đu theo phương tiếp tuyến .Momen lực tác dụng vào đu quay có gia trị nào sau đây ? A.35N.m B.140 N.m C.25N.m D.70N.m. Câu 7:Một momen lực không đổi tác dụng vào một vật có trục quay cố định .Trong những đại lượng dưới đây ,đại lượng nào không phải là một hằng số? A.Momen quán tính . B.Gia tốc góc . C.Khối lượng D.Tốc độ góc
- GV:L©m Quèc Th¾ng THPT KiÕn V¨n §iÖn tho¹i gi¶i ®¸p: 0988978238 §/C :TP-CL-§ång Th¸p Câu 8: Một moman lực 120N.m tác dụng vào bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc góc là 8 rad/s2.Momen quán tính của bánh xe có giá trị nào sau đây ? A.15kg.m2 B.0.667kg.m2 C.7,5 kg.m2 D.1,5 kg.m2 Câu 9:Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về momen quán tính cùa một vật rắn đối với một trục quay xác định ? A.Momen quán tính của một vật rắn có thể dương , có thể âm, tùy thuộc vào chiều quay của vật . B.Momen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay . C.Momen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động quay. D.Momen quán tính của vật rắn luôn luôn dương Câu 10:Momen quán tính của một quả cầu có khối lượng 10kg,bán kính 0,25m đối với trục quay qua tâm của nó là: A.0,31kgm2 B.0,63kgm2 C.0,25kgm2 D.đáp án khác . Câu 11:Một bánh xe coi như một vành tròn có đường kính là 65cm.Vành và lốp xe có khối lượng 1,5kg.Bỏ qua khối lượng của các nan hoa .Momen quán tính của bánh xe đó: A.0,079kgm2 B.0,158kgm2 C.0,053kgm2 D.0,035kg.m2 Câu 12: Một bánh xe quay quanh trục của nó .Khi chịu tác dụng của một momen lực 80N.m thì tốc độ quay thay đổi từ 10 vòng/s đến 11,6 vòng/s trong thời gian 2s .Bánh xe có mo6men quán tính bằng. Câu 13:Một momen lực không đổi 80N.m tác dụng vào bánh đà có momen quán tính là 10kgm2.Thời gian cần thiết để bánh đà đạt được tốc đô 20 vòng/s từ trạng thái nghỉ là: A.15,7s B.2,5s C.6,4s D.đáp án khác. Bài 3 MOMEN ĐỘNG LƯỢNG ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN MOMEN ĐỘNG LƯỢNG 1. Momen động lượng của vật rắn : Momen động lượng của vật rắn đối với một trục quay bằng tích số của momen quán tính của vật đối với trục đó và vận tốc góc của vật quay quanh trục đó. L = I. + I : momen quán tính (kg.m2) + : vận tốc góc (rad/s) + L : momen động lượng (kg.m2/s) Momen động lượng luôn cùng dấu với vận tốc góc
- GV:L©m Quèc Th¾ng THPT KiÕn V¨n §iÖn tho¹i gi¶i ®¸p: 0988978238 §/C :TP-CL-§ång Th¸p 2. Định luật bảo toàn momen động lượng Khi tổng đại số các momen ngoại lực vật lên một vật rắn đối với một trục bằng không (hay các momen ngoại lực triệt tiêu nhau), thì momen động lượng của vật rắn đối với trục đó là không đổi. I1. 1 = I2. 2 *Trường hợp đặc biệt : Trong trường hợp vật rắn có momen quán tính đối với trục quay không đổi thì vật rắn không quay hoặc quay đều quanh trục đó. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1:Đơn vị của momen động lượng là A.kg.m/s2 B.kg.m2/s C.kg.rad/s2 D.kg.rad/s Câu 2:Một vật có Momen quán tính 2,0kg.m2 quay đều 10 vòng trong 2,0s .Momen động lượng của vật có độ lớn là: A.63kgm2/s B.10kgm2/s C.31kg.m2/s D.16kg.m2/s Câu 3:Một hình trụ đồng chất có bán kính 60cm ,khối lượng 500g quay đều với tốc độ góc 2rad/s quanh trục đối xứng đi qua tâm các mặt đáy .Momen động lượng của hình trụ là: A.0,144 kgm2/s B.0,180kgm2/s C.0,360kgm2/s D.0,120 kgm2/s Câu 4: Một bánh đà có Momen quán tính đối với trục quay b8ang2 2kgm2.Do tác dụng của Momen hãm ,momen động lượng của bánh đà giảm từ 4kgm2/s xuống còn 1kgm2/s trong thời gian 2s .Momen lực hảm trung bình trong khoảng thời gian đó có độ lớn là : A.5N.m B.2,5N.m C.1,5N.m D.đáp án khác Câu 5:Một hình trụ đồng chất ,khối lượng 10 kg ,bán kính 1m quay với tốc độ góc 8rad/s quanh trục đối xứng của nó .một vật có khối lượng 150 g bay theo phương quay đến dính vào hình trụ tại điểm cách trục quay 59cm .Tốc độ góc của hệ là : A.7,82rad/s B.7,8rad/s C.7,94rad/s D.7,9rad/s Câu 6:Hai đĩa có ổ trục được lắp vào cùng một cái trục .Đĩa thứ nah6t1 có momen quán tính 4kg.m2,được làm quay với tốc độ 300 vòng/phút .Đĩa thứ 2 có momen quán tính 8kg.m2 được làm quay với tốc độ 600 vòng /phút ngược chiều với đĩa thứ nhất .Sau đó cho chúng ghép chặt nhau để quay như một hệ .Tốc độ góc của hệ khi được ghép là : A.500 vòng /phút B.900 vòng /phút C.300 vòng/phút D.đáp án khác
- GV:L©m Quèc Th¾ng THPT KiÕn V¨n §iÖn tho¹i gi¶i ®¸p: 0988978238 §/C :TP-CL-§ång Th¸p Câu 7: Một vật rắn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh một trục cố định .Tại thời điểm t1,momen động lượng của vật L1=50kg.m2/s .Momen động lượng tại thời điểm t2=2t1 bằng A.25 kg.m2/s B.50kg.m2/s C.100kg.m2/s D.150kg.m2/s Câu 8:Một vật chuyển động quanh trục của nó với tốc độ góc =1,2rad/s .Momen quán tính của nó đối với trục quay là 12000kg.cm2.Momen động lượng đối với trục quay bằng A.14 400kg.m2/s B.1,44 kg.m2/s C.1,44 kg.rad/s D.1kg,m2/s Câu 9:Một hình trụ có momen quán tính Io và quay với tốc độ góc o .Hình trụ thứ 2 có momen quán tính I được đặt nhẹ nhàng lên hình trụ thứ nhất .Cuối cùng hai hình trụ này quay với tốc độ góc .I o / I C. .I o ( I I o ) D. I / Io A. o B. o o o Câu 10:Một momen lực không đổi tác dụng vào một vật có trục quay cố định .Trong những đại lượng dưới đây ,đại lượng nào không phải là hằng số A.Momen quán tính B.Gia tốc góc C.Khối lượng D.Tốc độ góc Câu 11: Một momen lực 120N.m tác dụng vào bánh xe ,làm bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc góc 8rad/s2 .Momen quán tính của bánh xe có giá trị nào sau đây? Câu 12 :Chọn câu đúng : Một đĩa mài chịu tác dụng của một momen lực khác 0 thì A.tốc độ góc của đĩa thay đổi B.tốc độ góc của đĩa không thay đổi C.góc quay của đĩa là hàm bậc nhất của thời gian D.gia tốc góc của đĩa bằng 0 Câu 13:Chọn phát biểu đúng : Nếu tổng Momen lực tác dụng lên vật bằng 0 thì A.momen động lượng của vật thay đổi . B.gia tốc góc của vật thay đổi C.tốc độ góc của vật không đổi. D.gia tốc toàn phần của vật không đổi Câu 14:Một chiếc đu quay có đường kính 2,8m vơi một lực 50N, đặt tại vành của của chiếc đu theo phương tiếp tuyến .Momen lực tác dụng vào chiếc đu quay có giá trị trị nào sau đây ? A.35N.m B.140N.m C.25N.m D.70N.m
- GV:L©m Quèc Th¾ng THPT KiÕn V¨n §iÖn tho¹i gi¶i ®¸p: 0988978238 §/C :TP-CL-§ång Th¸p Câu 15:Chọn phát biểu đúng Đại lượng trong chuyển động quay của vật rắn tương tự như khối lượng trong chuyển động quay của chất điểm là A.Momen động lượng B.momen quán tính` C.tốc độ góc D.momen lực Câu 16: Chọn câu đúng Một con quay có momen quán tính 0,25kg.m2 quay đều (quanh trục cố định) với tốc độ 50 vòng trong 6,3s.Momen động lượng của con quay đối với trục quay có độ lớn bằng 4kg.m2/s B.8,5kg.m2/s C.13kg.m2/s D.12,5kg.m2/s Câu 17:Hai đĩa tròn có momen quán tính I1 và I2 đang quay đồng trục và cùng chiều với tốc độ góc 1 và 2 .Ma sát ở trục quay nhỏ không đáng kể .Sau đó cho hai đĩa dính vào nhau ,hệ quay với tốc độ góc có độ lớn xác định bằng công thức nào sau đây? I1 I2 I1. I2 1 2 I 1. . I2. I1 I2. A. 1 2 B. I1. 2 I2 1 I1. 1 I2 2 C. I1 I2. D. I1 I2. Câu 18:Một vật rắn quay nhanh dần đều (theo chiều dương) từ trạng thái nghỉ nhờ tác dụng của một lực có độ lớn không đổi là 30N ,nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và có giá luôn cách trục quay 2m (bỏ qua mọi lực cản).Biết momen quán tính của vật đối với trục quay đó là 12kg.m2 ,thời gian cần thiết để vật đạt tốc độ góc 75rad/s từ trạng thái nghỉ là A.15s B.25s C.180s D.30s Câu 19:Chọn câu sai: A.Tích của momen quán tính của vật rắn và tốc độ góc của nó là momen động lượng B.Momen động lượng luôn luôn có giá trị dương C.Momen động lượng có đơn vị là kg.m2.s1 D.Nếu tổng các momen lực tác dụng lên một vật bằng 0 thì momen động lượng của vật được bảo toàn . Câu 20:Một thanh nhẹ chiều dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh .Hai đầu có hai chất điểm có khối lượng 2kg và 3kg .Tốc độ của mỗi chất điểm là 5m/s.Momen động lượng của thanh là : A.L=7,5kg.m2/s B. L=10kg.m2/s C. L=12,5kg.m2/s D. L=15kg.m2/s
- GV:L©m Quèc Th¾ng THPT KiÕn V¨n §iÖn tho¹i gi¶i ®¸p: 0988978238 §/C :TP-CL-§ång Th¸p Câu 21:Coi trái đất là một quả cầu đồng chất có khối lượng M=6.1024kg. bán kính R=6400km .momen động lượng của trái đất tự quay quanh trục của nó là A.7,14.1030kg.m2/s B. 7,14.1031kg.m2/s C. 7,14.1032kg.m2/s D. 7.14.1033kg.m2/s Câu 22:Một đĩa đắc có bán kính R, đĩa có thể quay quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa.Đĩa chịu tác dụng của một momen lực không đổi M=3N.m ,Momen động lượng của đĩa tại thời điểm t=2s kể từ khi đĩa bắt đầu quay là A.2kg.m2/s B. 4 kg.m2/s C. 6kg.m2/s D. 12kg.m2/s Câu 23:Ở máy bay lên thẳng ,ngoài cánh quạt lớn ở phía trước còn có một cánh quạt nhỏ ở phía đuôi .Cánh quạt nhỏ này có tác dụng gì ? A.Làm tăng tốc độ của máy bay B.Giảm sức cản của không khí tác dụng lên máy bay. C.Giữ cho thân máy bay không quay. D.Tạo lực nâng để nâng cánh đuôi. Câu 24:Ban đầu một vận động viên trượt băng nghệ thuật hai tay dang rộng đang thực hiện động tác quay quanh trục thẳng đứng đi qua trọng tâm của người đó .Bỏ qua mọi ma sát ảnh hưởng đến trục quay .Sau đó vận động viên này khép tay lại thì chuyển động quay sẽ A.dừng lại ngay B.quay nhanh hơn C.quay chậm lại D.không thay đổi. Câu 25:Một bánh đà có momen quán tính đối với trục quay bằng 0,25kg.m2 .Do tác dụng của một momen lực hãm nên momen động lượng của bánh đà đã giảm từ 5kh.m2/s xuống còn 1kg.m2/s trong khoảng thời gian 2s.Gia tốc trung bình của bánh đà là A.4rad/s2 B. 8rad/s2 C. 10rad/s2 D. 16rad/s2 Câu 26:Một người có khối lượng m=60kg đứng ở mép sàn quay hình tròn ,đường kính 6m cò khối lượng M=400kg.Bỏ qua ma sát ở trục quay .Lúc đầu sàn và người đều đứng yên .Người bắt đầu chạy với vận tốc 4,2m/s (đối với đất) quanh mép ,làm sàn quay ngược lại .Tính vận tốc của sàn A.0,6rad/s B.0,82rad/s C.0,42 rad/s D.0,24rad/s Câu 27:Một vận động viên trượt băng nghệ thuật có thể tăng tốc độ quay từ 1 vòng /s đến 3 vòng/s .Lúc đầu momen quán tính của người đó là 4,5kg.m2 thì lúc sau bằng bao nhiêu? A.1,5kg.m2 B.13,5kg.m2 C.9kg.m2 D.2,25kg.m2.
- GV:L©m Quèc Th¾ng THPT KiÕn V¨n §iÖn tho¹i gi¶i ®¸p: 0988978238 §/C :TP-CL-§ång Th¸p ĐỘNG NĂNG CỦA VẬT RẮN QUAY QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH 1 2 Wđ I 1.Động năng của vật rắn quay quanh một trục: 2 1 2 1 2 Wđ Wđ 2 Wđ 1 I 2 I 1 A 2.Định lý biến thiên động năng: 2 2 A:tổng công của các ngoại lực tác dụng vào vật. Tóm lại Chuyển động quay Chuyển động thẳng (trục quay cố định ,chiều quay) (chiều không đổi) Tọa độ góc (rad) Tọa độ x (m) Tọa độ góc (rad/s) Tốc độ v (m/s) Gia tốc góc (rad/s2) Gia tốc a ( m/s2) Mô men lực M (N.m) Lực F (N) Khối lượng m (kg) Mô men quán tính I (kg.m2) Động lượng p=mv (kg.m/s) 1 m.v 2 Momen động lượng L=I (kg.m2/s) Động năng Wđ= 2 (J) 1 2 I. Động năng Wđ= 2 (J) Các phương trình học học của Pt chuyển động thẳng chuyển động quay Chuyển động quay đều Chuyển động thẳng đều Hs ; 0 ; o .t v=Hs; a=0 ;x=xo+v.t Chuyển động quay biến đổi đều Chuyển động thẳng biền đổi đều Hs a=Hs o .t v=vo+a.t 1 2 1 2 .t .t a.t o 2 x=xo+v.t+ 2 2 2 v2vo2=2a(xxo) o =2 ( o )
- GV:L©m Quèc Th¾ng THPT KiÕn V¨n §iÖn tho¹i gi¶i ®¸p: 0988978238 §/C :TP-CL-§ång Th¸p CAU HỎI TRẮC NGHIỆM: Câu 1:Chọn phát biểu sai khi nói về động năng của vật rắn quay quanh một trục cố định A.Động năng của vật tỉ lệ thuận với bình phương tốc độ góc B.Động năng của vật tỉ lệ thuận với tốc độ góc C.Khi vật rắn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì động năng của vật tăng tỉ lệ thuận với bình phương của thời gian. D.Độ biến thiên động năng của vật rắn bằng tổng công của tất cả các ngoại lực tác dụng lên vật rắn Câu 2:Quả cầu đồng chất quay quanh trục cố định là một đường kính .Chọn phát biểu sai khi nói về động năng của quả cầu. A.Nếu tốc độ góc của quả cầu tăng 2 lần thì động năng của nó tăng 4 lần B.Nếu khối lượng quả cầu tăng 3 lần thì động năng của nó tăng 3 lần C.Nếu bán kính quả cầu tăng 2,5 lần thì động năng của nó tăng 6,25 lần D.Nếu bán kính quả cầu giảm 2 lần thì động năng của nó giảm 2 lần Câu 3:Một vật rắn có momen quán tính đối với trục quay cố định là 10kg.m2, đang quay 2 đều với tốc độ góc 30 vòng/phút (lấy 10 ).Động năng quay của vật này bằng A.40J B.50J C.75J D.25J Câu 4: Khi một vật rắn quay quanh một trục cố định có động năng 15J và momen động lượng 1,5kh.m/s2 thì tốc độ góc của nó có giá trị bằng A.20m/s B.2 rad/s C.20rad/s D.20 vòng/s Câu 5:Khi quay quanh một trục cố định có tốc độ 300 vòng/phút thì một bánh xe có động 2 năng 25000J (lấy 10 ).,momen quán tính của bánh xe là A.318kg.m2 B.50kg.m2 C.160kg.m2 D.1570kg.m2 Câu 6:Một cánh quạt có momen quán tính đối với trục quay cố định là 0,2kg.m2 đang quay đều quanh trục với độ lớn tốc độ góc 100rad / s .Động năng của cánh quạt quay xung quanh trục là A.1000J B.20J C.2000J D.10J Câu 7:Một cánh quạt có momen quán tính là 0,2kg.m2,được tăng tốc từ trạng thái nghỉ đến tốc độ 100rad/s.Hỏi cần phải thực hiện một công là bao nhiêu? A.1000J B.10J C.20J D.2000J Câu 8:Một vật rắn quay đều quanh một trục cố định động năng quay là 45J và momen động lượng đối với trục quay là 0,3(kg.m2/s ).Tốc độ góc của vật là A.3rad/s B.30rad/s C.300rad/s D.3000rad/s.
- GV:L©m Quèc Th¾ng THPT KiÕn V¨n §iÖn tho¹i gi¶i ®¸p: 0988978238 §/C :TP-CL-§ång Th¸p Câu 9:Một momen lực 30N.m tác dụng lên một bánh xe có khối lượng 5kg và momen quán tính 2,0kg.m2 .Nếu bánh xe quay từ trạng thái nghỉ thì sau 10s động năng của nó là A.Wđ=9kJ B. Wđ=23kJ C. Wđ=45kJ D. Wđ=56kJ Câu 10:Một quả cầu được giữ đứng yên trên một mặt phẳng nghiêng .Nếu không có ma sát thì khi thả quả cầu sẽ chuyển động như thế nào ? A.chuyển động trượt B.chuyển động quay C.chuyển động lăn không trượt D.chuyển động vừa quay vừa tịnh tiến Câu 11: Một vật chyển động với vận tốc v ,nếu lực tổng hợp lực tác dụng vào vật triệt tiêu thì động năng của vật rắn sẽ : A.không thay đổi B.tăng theo thời gian C.giảm theo thời gian D.triệt tiêu Câu 12:Chọn câu sai:Một vật rắn chuyển động tịnh tiến thẳng đều đối với một điểm O cố định (O không nằm trên quỹ đạo chuyển động của điểm bất kì thuộc vật vật rắn ).Xét đối với O A.động lượng của vật rắn không đổi B.động năng của vật rắn không đổi C.momen động lượng của vật rắn không đổi D.vật rắn không có momen động lượng Câu 13:Một momen lực 30N.m tác dụng vào một bánh xe có momen quán tính là 2kg.m2 .Nếu bánh xe bắt đầu từ trạng thái nghỉ thì sau 10s nó có động năng quay là A.9kJ B.45kJ C.56kJ D.22,5kJ Câu 14:Một vật rắn có momen quán tính đối với trục quay cố định xuyên qua vật là 5.103 kg.m2 .Vật quay đều quanh trục với tốc độ góc là 600 vòng/phút ,đông với tốc độ góc là 600 vòng/phút ,động năng quay của vật là A.10J B.0,5J C.2,5J D.20J Câu 15:Chọn câu đúng :Một vật rắn quay đều quanh một trục cố định với động năng quay 45J và momen động lượng đối với trục quay là 0,3 kg.m2/s .Tốc độ góc của vật là: A.3 rad/s B.30rad/s C.300 rad/s D.3000 rad/s
- GV:L©m Quèc Th¾ng THPT KiÕn V¨n §iÖn tho¹i gi¶i ®¸p: 0988978238 §/C :TP-CL-§ång Th¸p Câu 16:Một cánh quạt có momen quán tính là 0,2kg.m2 ,được tăng tốc từ trạng thái nghỉ đến tốc độ 100rad/s .Hỏi cần phải thực hiện một công bao nhiêu A.1000J B.10J C.20j D.2000J
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyên đề ôn thi Đại học môn Lý: Cơ học vật rắn - Vũ Đình Hoàng
30 p | 555 | 78
-
Tài liệu luyện thi đại học - Cơ học vật rắn toàn tập - Trần Thế An
57 p | 112 | 15
-
Chuyên đề Cơ học vật rắn (năm học 2009 - 2010)
21 p | 149 | 9
-
Bài tập trắc nghiệm phần Cơ học vật rắn
9 p | 97 | 9
-
Bài tập Cơ học vật rắn lớp 12
8 p | 178 | 7
-
Chương 10 Cơ học vật rắn
18 p | 70 | 7
-
Bồi dưỡng kiến thức – ôn, luyện thi Đại học Vật lý: Chuyên đề: Cơ học vật rắn
28 p | 105 | 6
-
Đề kiểm tra Cơ học vật rắn (Lần 1)
6 p | 61 | 5
-
Trắc nghiệm Cơ học vật rắn
23 p | 71 | 5
-
Đề thi môn 12 Cơ học vật rắn - Bài toán vật nặng gần ròng rọc
5 p | 195 | 5
-
Bài giảng Chương 1: Cơ học vật rắn
9 p | 83 | 4
-
Bài tập trắc nghiệm và tự luận Cơ học vật rắn
5 p | 77 | 4
-
Bài giải Cơ học vật rắn
23 p | 87 | 4
-
Bài tập Vật lý 12 – Chương 1: Cơ học vật rắn
129 p | 48 | 4
-
Đề trắc nghiệm Cơ học vật rắn
4 p | 54 | 3
-
Đề kiểm tra Vật lí Lớp 12: Cơ học vật rắn
22 p | 84 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí: Cơ học vật rắn
2 p | 56 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn