Công thức Hóa Phân tích - Trung tâm Cung ứng nguồn nhân lực
lượt xem 15
download
Tài liệu cung cấp các công thức trong Hóa phân tích như: các khái niệm về hóa phân tích. sai số; phân tích khối lượng; phân tích thể tích; chuyên đề ph của dung dịch; làm tròn số, chữ số có nghĩa. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu để nắm chi tiết các công thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Công thức Hóa Phân tích - Trung tâm Cung ứng nguồn nhân lực
- Trung tâm Cung ứng nguồn nhân lực (Vcms) – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Nguyễn Vina, Hướng dẫn môn HÓA PHÂN TÍCH, Hóa Đại cương và Xác suất – Thống kê CÔNG THỨC HÓA PHÂN TÍCH CHƢƠNG 1 - 5: CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÓA PHÂN TÍCH. SAI SỐ Kiến thức cần nhớ: M: nguyên tử khối, phân tử khối, Ví dụ: = 40g/mol, = 23g/mol, = 80g/mol, = 39+35,5= 74,5(g/mol), = 14+16.3= 62(g/mol) ; Số mol (n, mol): n= (m: khối lượng chất, g); Nồng độ mol/l ( : = (V: thể tích, lit). Dạng 1: Sai số cân (Chương 5) 1a. Sai số tuyệt đối: dx = ̅ – μ ; Sai số tương đối: e% = (dx/μ).100 (%) 2dx 1b. Khi cân trên cân kỹ thuật, phân tích: Sai số: e% = .100 (%) e% và dx có “ ” m m: không có dấu “ ” dx: sai số của cân (g) m: khối lượng mẫu cân (g) Cân Cân kỹ thuật Cân phân tích Sai số cân (dx) ± 0,01g, ± 0,001g ± 0,0001g, ± 0,00001g, ± 0,000001g Dạng 2: Nồng độ dung dịch (C%, ppm, ppb); độ chuẩn (Chương 1) Nồng độ phần trăm: C% = .100 (%) Nồng độ phần triệu: ppm = . (ppm) Nhớ như in: Nồng độ phần tỉ: ppb = (ppb) gam – mol – Lit → mol/lit m - n - V → CM 2a. Với dung môi (dm) là nước ( 1 Face cá nhân: fb.com/nguyenvina111
- Trung tâm Cung ứng nguồn nhân lực (Vcms) – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Nguyễn Vina, Hướng dẫn môn HÓA PHÂN TÍCH, Hóa Đại cương và Xác suất – Thống kê CHƢƠNG 2. PHÂN TÍCH KHỐI LƢỢNG Dạng 1. Hê số chuyển F và bài toán liên quan Hệ số chuyển (F) là tỷ lệ về khối lượng của ion cần phân tích trong dạng cân. 27 * 2 Ví dụ: FAl 3 : = 2M Al 3 = = 0,5293 M Al 2O 3 27 * 2 16 * 3 Ion Dạng kết tủa Thuốc thử Dạng cân Nhiệt độ (oC) Hệ số F hay gặp (ghi vào ô) (ghi vào ô) (ghi vào ô) 700 AgCl 130, 900 1000 1000 .6 1100 900 . 500 105 550 140 Lưu ý: , AB.n ?, .n , ; Dạng 2. Bài toán về đô tan s, tích số tan T và m = MsV * Khối lƣợng kết tủa bị rửa trôi (g) m = MsV M: khối lượng mol của kết tủa (g/mol) s: độ tan kết tủa (M=mol/l) V: thể tích dung dịch còn lại khi dừng kết tủa/ thể tích dung dịch rửa (lít) * Cách tính s: Hướng dẫn trên lớp, nêu ví dụ; không cần nhớ công thức trang 29 (sách giáo trình 2013) Dạng bài tập: Khối lượng kết tủa bị rửa trôi do nước, do dung dịch có ion chung. __________________________________ Facebook Nhóm: Ôn thi Vnua < https://www.facebook.com/groups/onthivnua > 2 Face cá nhân: fb.com/nguyenvina111
- Trung tâm Cung ứng nguồn nhân lực (Vcms) – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Nguyễn Vina, Hướng dẫn môn HÓA PHÂN TÍCH, Hóa Đại cương và Xác suất – Thống kê CHƢƠNG 3. PHÂN TÍCH THỂ TÍCH Kiến thức cần nhớ: M: nguyên tử khối, phân tử khối, Ví dụ: = 40g/mol, = 23g/mol, = 80g/mol, = 39+35,5= 74,5g/mol (Đề thi đã cho sẵn) Số mol (n, mol): n= (m: khối lượng chất, g); Nồng độ mol/l: = (n: số mol, mol) Nồng độ đương lượng: hay N = n (n là chỉ số đương lượng) Đương lượng: Đ = (n là chỉ số đương lượng, đg/mol) STT Chất Chỉ số đương lượng (n) 1 Axit ( , ,…..) Số 2 Bazo (KOH, …) Số 3 Chất oxi- hóa khử ( → Số e trao đổi 4 Complexon III và Kim loại (chuẩn độ complexon) 2 (với mọi chất) 5 (chuẩn độ bicromat, ) 6 6 (chuẩn độ pemaganat, ) 5 7 , (chuẩn độ iot- thiosunfat), 1(với ,2(với 8 AgCl, KCNS, AgCNS (chuẩn độ kết tủa) 1 … Tham khảo sách giáo trình … Dạng 1: Tính khối lƣợng chất, thông qua công thức m =NĐV, m = MV. Bài toán vê pha loãng dung dịch ( = a) Khối lượng một chất cần để pha dung dịch: m = NĐV m: khối lượng chất cần tính (g) N: nồng độ đương lượng (N) Đ: đương lượng gam (g/mol) (Xem Dạng 3) V: thể tích dung dịch cần pha (lít) b) Pha dung dịch mới từ dung dịch gốc = ; Nồng độ N có thể thay bằng (mol/l), C%,… , : lần lượt là nồng độ đương lượng trước, sau khi pha loãng , : lần lượt là thể tích dung dịch trước, sau khi pha loãng Dạng 2. Định luật đƣơng lƣợng trong chuẩn độ A+B → C ; C+D → E ; E+F → G ;... Ta có: NV(A) = NV(B) = NV(C) =…. __________________________________ Facebook Nhóm: Ôn thi Vnua < https://www.facebook.com/groups/onthivnua > 3 Face cá nhân: fb.com/nguyenvina111
- Trung tâm Cung ứng nguồn nhân lực (Vcms) – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Nguyễn Vina, Hướng dẫn môn HÓA PHÂN TÍCH, Hóa Đại cương và Xác suất – Thống kê Đặc biệt: = - = - (do B dư tác dụng với C) (trình bày trên lớp) Dạng 3: Độ cứng của nƣớc Độ cứng của nước là số mili đương lượng gam các ion , trong 1 lít nước. • Xác định Độ cứng tổng cộng (toàn phần): pH=9 -10, chỉ thị eriocrom T đen K= , và cùng đơn vị thể tích • Xác định Độ cứng riêng, chuẩn độ riêng : pH=12, chỉ thị murexit. K= + Tại pH =12 → Môi trường OH- →Mg(OH)2 bị kết tủa → Chỉ xác định được ạng 4: Bài toán về axit/bazo nhiều nấc a) + , + , (coi nhu axit/bazo mạnh cùng giá trị N) Axit yếu, axit mạnh + Bazo mạnh Bazo yếu, bazo mạnh + Axit mạnh , HCl, NaOH, , HCl, KOH, NaOH, KOH, b) , + , (coi nhu axit/bazo mạnh cùng giá trị N) Axit yếu +Nấc 2 của axit yếu+ Bazo mạnh Bazo yếu+Nấc 2của bazo yếu +Axit mạnh , HCl, NaOH, KOH, Dạng 6: Chuẩn độ liên quan đến điện thê E, tích số tan T, pH Hướng dẫn trên lớp. __________________________________ Facebook Nhóm: Ôn thi Vnua < https://www.facebook.com/groups/onthivnua > 4 Face cá nhân: fb.com/nguyenvina111
- Trung tâm Cung ứng nguồn nhân lực (Vcms) – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Nguyễn Vina, Hướng dẫn môn HÓA PHÂN TÍCH, Hóa Đại cương và Xác suất – Thống kê CHUYÊN ĐỀ pH CỦA DUNG DỊCH Tổng quát: pX= -log X → pH= -log[ ], pOH= -log[ ], pKa=-logKa, pKb=-logKb Ghi nhớ: p +p = 14, pH+pOH=14 (1) Axit mạnh (2) Bazo mạnh HCl, , ,….. NaOH, KOH, …. pH= -log[ ] pOH= -log[ ] (3) Axit yếu hoặc trung bình (4)Bazo yếu hoặc trung bình ( , HCOOH,…) ( NH3 + H2O → NH4OH pH= p - log pOH= p – log (5) Dung dịch đệm chứa cặp axit bazo liên hợp (axit bazo liên hợp hơn kém nhau 1 , bớt 1 thành bazo; HA(axit)/ (bazo)) pH= pKa + log (axit)/ (bazo) (axit)/ (bazo), 5a. pH= pKa + log 5b. pH= (14-pKb) + log (6) Muối axit yếu và bazo mạnh (7) Muối axit mạnh và bazo yếu , , , pH=7+( p + logCmuối) pH=7-( p + logCmuối) __________________________________ Facebook Nhóm: Ôn thi Vnua < https://www.facebook.com/groups/onthivnua > 5 Face cá nhân: fb.com/nguyenvina111
- Trung tâm Cung ứng nguồn nhân lực (Vcms) – Học viện Nông nghiệp Việt Nam Nguyễn Vina, Hướng dẫn môn HÓA PHÂN TÍCH, Hóa Đại cương và Xác suất – Thống kê Làm tròn số, chữ số có nghĩa: 1) Quy ước làm tròn số 1. Nếu chữ số đầu tiên bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Ví dụ: Làm tròn số 12, 348 đến chữ số thập phân thứ nhất, được kết quả 12,3. 2. Nếu chữ số đầu tiên bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Ví dụ: Làm tròn số 0,26541 đến chữ số thập phân thứ hai, được kết quả 0,27. 2) Chữ số có nghĩa 1. Tất cả các số khác 0 là chữ số có nghĩa Ví dụ: 1,13 có 3 chữ số có nghĩa; 12 có 2 chữ số có nghĩa; 2. Các số 0 ở giữa các số khác 0 là các số có nghĩa Ví dụ: 1001 có 4 chữ số có nghĩa; 1,03 có 3 chữ số có nghĩa 3. Các số 0 ở cuối của số thập phân là các số có nghĩa Ví dụ: 1,30 có 3 chữ số có nghĩa; 12,400 có 5 chữ số có nghĩa. 4. Các số 0 ở đầu là các số không có nghĩa Ví dụ: 001 có 1 chữ số có nghĩa; 0,013 có 2 chữ số có nghĩa 5. Các số 0 ở cuối các số không phải thập phân là các số không có nghĩa. Ví dụ: 50000 có 1 chữ số có nghĩa; 130 có 2 chữ số có nghĩa. Sai số Biểu diễn kết quả Ví dụ 1% (0,01) 3 chữ số có nghĩa 3,456 xấp xỉ 3,45 0,1% (0,001) 4 chữ số có nghĩa 0,044666 xấp xỉ 0,04467 0,01% (0,0001) 5 chữ số có nghĩa 1,000568 xấp xỉ 1,0006 …. …. __________________________________ Facebook Nhóm: Ôn thi Vnua < https://www.facebook.com/groups/onthivnua > 6 Face cá nhân: fb.com/nguyenvina111
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hệ thống bài tập hóa phân tích
12 p | 2243 | 577
-
Phân tích thực phẩm và hóa chất - Ứng dụng phương pháp phân tích công cụ
16 p | 976 | 347
-
Bài giảng hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích - Ths Võ Hồng Thi
43 p | 829 | 286
-
Hóa phân tích : Lý thuyết và thực hành part 5
32 p | 390 | 124
-
Công thức Hóa phân tích
6 p | 1204 | 75
-
Giáo trình Thực hành phân tích công nghiệp 2 (hệ Cao đẳng và Trung cấp): Phần 1
34 p | 143 | 29
-
Bài giảng Hóa phân tích - Chương 3: Axit Bazơ
28 p | 338 | 28
-
Giáo trình Thực hành phân tích công cụ (hệ Cao đẳng và Trung cấp): Phần 1
17 p | 133 | 17
-
Giáo trình Thực hành phân tích công nghiệp 2 (hệ Cao đẳng và Trung cấp): Phần 2
38 p | 105 | 15
-
Giáo trình Thực hành phân tích công cụ (hệ Cao đẳng và Trung cấp): Phần 2
19 p | 157 | 13
-
Bài giảng Hóa phân tích: Bài 4 - ThS. Nguyễn Văn Hòa
22 p | 116 | 12
-
Giáo trình Hóa phân tích đại cương (Nghề: Công nghệ thực phẩm - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cộng động Đồng Tháp
75 p | 19 | 10
-
Giáo trình Hóa phân tích đại cương (Nghề: Công nghệ thực phẩm - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp
75 p | 21 | 9
-
Bài giảng Cơ sở hóa phân tích - CĐ Công nghiệp Tuy Hòa
153 p | 96 | 8
-
Giáo trình Hướng dẫn thực hành phân tích định lượng bằng các phương pháp hóa học: Phần 1
18 p | 22 | 7
-
Bài giảng Thực hành Phân tích môi trường - Trường ĐH Thủ Dầu Một
35 p | 12 | 4
-
Bài giảng Phân tích thành phần thực phẩm: Phân tích công cụ
22 p | 13 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn