1
BÀI 1. ĐIỀU CH DUNG DCH KEO
VÀ XÁC ĐỊNH NGƢỠNG KEO T.
I. MỤC ĐÍCH:
Điu chế dung dch keo Fe(OH)3. Xác định ngưng keo t ca dung dch
này vi chất điện li Na2SO4.
II. KIN THC LÍ THUYT:
-Ht keo là hạt có kích thưc nm gia hạt vĩ mô và ht vi mô.Vì vy, ta
th điu chế dung dch keo bằng cách ngưng tụ t dung dch thc hoc
phân tán t h phân tán thô.
-Phương pháp ngưng t: tp hp các hạt kích thước nh thành ht
kích thưc lớn như ht keo.Có th làm bng phn ng hóa hc hoc thay thế
dung môi…
-Phương pháp phân tán: dùng năng lượng cơ, điện, chất điện li…để phân
tán các ht ln v kích thước ht keo.
Ví d:Điều chế keo AgI bằng phƣơng pháp ngƣng tụ:
+Keo âm: dùng pipet cho vào bình nón 20ml dung dch KI 0,05N. T
buret cho tng git AgNO3 0,05N va thêm va lắc cho đến hết khong 18-
20ml AgNO3 0,05N, ta được ht keo âm có cu to:
[(AgI)m.nI (n-x)K+]x- .xK+
+Keo dương: cho vào bình nón 20ml dung dch AgNO3 0,05N. T buret
cho tng git KI 0,05N va thêm va lắc cho đến hết khong 15- 18ml KI, ta
đưc hạt keo dương có cấu to:
[(AgI)m.nAg (n-x)NO3-].xNO3-
Chú ý: th du ca keo bng cách ly 1 mnh giy lc, một đầu
nhúngvaof dung dch keo. giy lc làm t xenlulo khi thấm nước s tích
đin âm. Nếu hạt keo tích điện âm thì nó s theo mao qun ca giy lc
lan đi xa. Nếu hạt keo tích điện dương thì bị gi li đầu ch nhúng ca
giy lc.
2
TR LI CÂU HI:
1)Dung dch keo là gì? Có mấy cách điều chế dung dch keo?
-Dung dch keo h phân tán trong đó các ht ca cht phân tán
đưng kính c 10-7 đến 10-9.
-Có 2 phương pháp điều chế dung dch keo:
+Phân tán t h phân tán thô.
+Ngưng tụ t dung dch thc.
2)Viết cu to hạt keo dương AgI và hạt keo âm H2SiO3?
-Keo dương AgI: [(AgI)m.nAg (n-x)NO3-].xNO3-.
-Keo âm H2SiO3: [(H2SiO3)m.nSiO32-.(2n-x)K+].xK+.
3)Ngưỡng keo t là gì? Nó ph thuc vào nhng yếu t nào?
-Ngưỡng keo t: nồng độ ti thiu ca dung dịch keo để th xy ra
quá trình keo t.
-Các yếu t nh hưởng đến quá trình keo t:
+Nồng độ.
+Nhiệt độ.
+Khuy trn.
+Thi gian.
+Chất điện li quan trọng và có ý nghĩa nhất.
+Yếu t bên ngoài.
III. PHN THC NGHIM VÀ KT QU:
1.Dng c và hóa cht:
-Đèn cồn :1 cái
-Cc chu nhit 250ml :1 cái
-Pipet1, 2, 10ml :2 cái mi loi
-ng nghim :12 cái
-King sắt + lưới Amiang :1 b
-Dung dch FeCl3 10%
-Dung dch Na2SO4 0,002M
3
-c ct
2.Cách tiến hành: Điu chế dung dch keo Fe(OH)3:
-Cho 95ml nước ct vào cc chu nhiệt 250ml đun sôi trên đèn cồn.
-Dùng pipet hút chính xác 5ml dung dch FeCl3 10% ri nh tng
git vào cốc nước đang sôi cho đến hết.
-Đun sôi tiếp 5 phút ri lấy ra đẻ ngui bng nhiệt độ phòng ta được
dung dch keo Fe(OH)3.
Hình nh minh ha
Xác định ngƣỡng keo t:
ng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
H2O
9.0
8.9
8.8
8.7
8.6
8.5
8.4
8.3
8.2
8.1
Na2SO4
0.0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
Fe(OH)3
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
Hiện tượng
-
-
-
-
+
+
+
+
+
+
Tng cng mi ng là 10ml
Quan sát ống nào đục(keo tụ) đánh dấu (+), ống nào trong đánh dấu (-).
Ly ống đục đầu tiên để tính kết qu theo công thc
1000.
.
2
421
V
SONaV
Trong đó: V1th tích ca dung dch Na2SO4
V2 là th tích dung dch keo
là ngưỡng keo t (mmol/l)
IV.X LÍ S LIU VÀ TÍNH TOÁN KT QU THC NGHIM:
4
1000.
.
2
421
V
SONaV
=
8,01000.
1
002,0.4,0
(mmol/l)
Vậy ngưỡng keo t là: 0,8(mmol/l)
Nhn xét: Nồng độ chất điện li đóng vai trò quan trọng nhất đến quá
trình keo t.
S khác bit gia dung dch thc và dung dch keo là:
-Hạt keo có kích thước lớn hơn phân t nên tốc độ khuếch tán chm hơn
phân t.
-Các hạt keo kích thước nh nên thường không bn v mt nhit
động có xu hướng liên kết li vi nhau thành các hạt có kích thước lớn hơn
din tích b mt gim năng lượng b mt gim(có li v mặt năng
ng)
V. NHN XÉT CA GIÁO VIÊN HƢNG DN:
5
BÀI 2: XÁC ĐỊNH HNG SN BNG CA PHN NG
KI + I2 = KI3 TRONG DUNG DỊCH NƢỚC
I.MỤC ĐÍCH:
Áp dụng định lut phân b đ xác định hng s cân bng trong
c ca phn ng: KI2 + I2 = KI3
II. KIN THC LÝ THUYT:
Ta biết rng, khi hai cht lng không tan vào nhau thì hn hp s
đưc tách làm hai (lp nặng hơn i nh hơn trên, chính xác
hơn là: chất có t trng lớn hơn nằm dưới). Nếu ta thêm 1 cht th 3 nào
đó khả nng hoà tan trong hai cht kia thì chất đó sẽ phân b gia hai
cht lng to thành hai dung dch cân bng nồng độ khác nhau. Đây
chúng ta gi thiết rng gia chất tan môi trưng không phn ng
hoá hc xy ra.
Theo nhiệt động hc, điu kin cân bng, th hóa hc ca cht tan
trong hai pha phi khác nhau.
µ1 = µ 01 + RTlna1 µ2 = µ 02 + RTlna2
µ 01
02 là thế hoá tiêu chun ca chất tan trong dung môi tương ứng:
a1, a2 là hoạt đ ca chất tan trong hai dung môi. Theo điều kin cân
bng ta viết:
µ 01 + RTlna1 = µ 02 + RTlna2
02 -
01 = RT ln
2
1
a
a
nhiệt độ không đổi ta có th viết:
ln
2
1
a
a
=
RT
21
= Const hay :
2
1
a
a
= exp
RT
21
= K
K được gi h s phân b, K ch ph thuc vào bn cht các cht
nhiệt độ i vi dung dch loãng th thay hoạt độ ca cht tan bng
nồng độ
Cách tính trên ch đúng khi các chất không làm thay đổi s tab ln
ca hai cht lng và các cht tan không có s phân ly hoc kết hp