Công ước quốc tế trong
hàng hải
Lêi nãi ®Çu
Li nói đầu
Gii thiu
1 Công ước quc tế v an toàn sinh mng con người trên bin (SOLAS)
1974 đang có hiu lc, đã được Hi ngh quc tế v an toàn sinh mng con
người trên bin, do T chc hàng hi quc tế triu tp, thông qua ngày 01
tháng 11 năm 1974, và có hiu lc vào ngày 25 tháng 05 năm 1980. Công ước
đã được b sung hai ln bng các ngh định thư:
.1 Ngh định thư được Hi ngh quc tế v an toàn và ngăn nga ô
nhim tàu du thông qua ngày 17 tháng 02 năm 1978 (Ngh định
thư 1978), có hiu lc vào ngày 01 tháng 5 năm 1981; và
.2 Ngh định thư được Hi ngh quc tế v H thng hài hoà kim tra
và chng nhn ca các Thành viên Ngh định thư 1988 (Ngh định
thư SOLAS 1988) thông qua ngày 11 tháng 11 năm 1988, có hiu
lc vào ngày 03 tháng 02 năm 2000 và đã thay thế và hu b Ngh
định thư 1978.
2 Đồng thi, SOLAS 1974 cũng được b sung bng các ngh quyết được
U ban An toàn hàng hi ca IMO (MSC) hp m rng thông qua phù hp vi
th tc điu VIII ca SOLAS hoc được các Hi ngh ca các Chính ph
kết SOLAS thông qua, cũng được nêu điu VIII, gm có:
.1 B sung sa đổi 1981, được thông qua bng ngh quyết
MSC.1(XLV) và có hiu lc vào ngày 01 tháng 09 năm 1984;
.2 B sung sa đổi 1983, được thông qua bng ngh quyết MSC.6(48)
và có hiu lc vào ngày 01 tháng 07 năm 1986;
.3 B sung sa đổi tháng 4 năm 1988, được thông qua bng ngh
quyết MSC.11(55) và có hiu lc vào ngày 22 tháng 10 tháng 1989;
.4 B sung sa đổi tháng 10 năm 1988, được thông qua bng ngh
quyết MSC.12(56) và có hiu lc vào ngày 29 tháng 04 năm 1990;
.5 B sung sa đổi tháng 11 năm 1988, được thông qua bng ngh
quyết s 1 ca Hi ngh các Chính ph ký kết Công ước quc tế v
an toàn sinh mng con người trên bin, 1974, v H thng thông tin
an toàn và cp cu hàng hi toàn cu có hiu lc vào ngày 01
tháng 02 năm 1992;
.6 B sung sa đổi 1989, được thông qua bng ngh quyết
MSC.13(57) và có hiu lc vào ngày 01 tháng 02 năm 1992;
.7 B sung sa đổi 1990, được thông qua bng ngh quyết
MSC.19(58) và có hiu lc vào ngày 01 tháng 02 năm 1992;
.8 B sung sa đổi 1991, được thông qua bng ngh quyết
MSC.22(59) và có hiu lc vào ngày 01 tháng 01 năm 1994;
.9 B sung sa đổi tháng 4 năm 1992, được thông qua bng ngh
quyết MSC.24(60) và MSC.26(60), có hiu lc vào ngày 01 tháng
10 năm 1994;
v
Lêi nãi ®Çu
.10 B sung sa đổi tháng 12 năm 1992, được thông qua bng ngh
quyết MSC.27(61) và có hiu lc vào ngày 01 tháng 10 năm 1994;
.11 B sung sa đổi tháng 5 năm 1994, được thông qua bng ngh
quyết MSC.31(63) và có hiu lc vào ngày 01 tháng 01 năm 1996
(ph lc 1) và vào ngày 01 tháng 07 năm 1998 (ph lc 2);
.12 B sung sa đổi tháng 5 năm 1994, được thông qua bng ngh
quyết s 1 ca Hi ngh các Chính ph ký kết Công ước SOLAS
1974, có hiu lc vào ngày 01 tháng 01 năm 1996 (ph lc 1) và
vào ngày 01 tháng 07 năm 1998 (ph lc 2);
.13 B sung sa đổi tháng 12 năm 1994, được thông qua bng ngh
quyết MSC.42(64) và có hiu lc vào ngày 01 tháng 07 năm 1996;
.14 B sung sa đổi tháng 5 năm 1995, được thông qua bng ngh
quyết MSC.46(65) và có hiu lc vào ngày 01 tháng 01 năm 1997;
.15 B sung sa đổi tháng 11 năm 1995, được thông qua bng ngh
quyết s 1 ca Hi ngh các Chính ph ký kết Công ước SOLAS
1974, và có hiu lc vào ngày 01 tháng 07 năm 1997;
.16 B sung sa đổi tháng 06 năm 1996, được thông qua bng ngh
quyết MSC.47(66) và có hiu lc vào ngày 01tháng 07 năm 1998;
.17 B sung sa đổi tháng 12 năm 1996, được thông qua bng ngh
quyết MSC.57(67) và có hiu lc vào ngày 01tháng 07 năm 1998;
.18 B sung sa đổi tháng 06 năm 1997, được thông qua bng ngh
quyết MSC.65(68) và có hiu lc vào ngày 01tháng 07 năm 1999;
.19 B sung sa đổi tháng 11 năm 1997, được thông qua bng ngh
quyết s 1 ca Hi ngh các Chính ph ký kết Công ước SOLAS
1974, và có hiu lc vào ngày 01 tháng 07 năm 1999;
.20 B sung sa đổi tháng 05 năm 1998, được thông qua bng ngh
quyết MSC.69(69) và có hiu lc vào ngày 01 tháng 07 năm 2002;
.21 B sung sa đổi tháng 05 năm 1999, được thông qua bng ngh
quyết MSC.87(71) và có hiu lc vào ngày 01 tháng 01 năm 2001;
.22 B sung sa đổi tháng 05 năm 2000, được thông qua bng ngh
quyết MSC.91(72) và có hiu lc vào ngày 01 tháng 01 năm 2002;
.23 B sung sa đổi tháng 11 năm 2000, được thông qua bng ngh
quyết MSC.99(73) và có hiu lc vào ngày 01 tháng 07 năm 2002;
.24 B sung sa đổi tháng 06 năm 2001, được thông qua bng ngh
quyết MSC.117(74) và có hiu lc vào ngày 01 tháng 01 năm 2003;
.25 B sung sa đổi tháng 05 năm 2002, được thông qua bng ngh
quyết MSC.123(75) và có hiu lc vào ngày 01 tháng 01 năm 2004;
.26 B sung sa đổi tháng 12 năm 2002, được thông qua bng ngh
quyết MSC.134(76) và có hiu lc vào ngày 01 tháng 07 năm 2004;
vi
Lêi nãi ®Çu
.27 B sung sa đổi tháng 12 năm 2002, được thông qua bng ngh
quyết 1 ca Hi ngh các Chính ph thành viên Công ước quc tế v
an toàn sinh mng con người trên bin 1974 và có hiu lc vào
ngày 01 tháng 07 năm 2004;
.28 B sung sa đổi tháng 06 năm 2003, được thông qua bng ngh
quyết MSC.142(77) và có hiu lc vào ngày 01 tháng 07 năm 2006;
.29 B sung sa đổi tháng 05 năm 2004, được thông qua bng ngh
quyết MSC.151(78) (quy định II-1/3-6), MSC.152(78) (chương III và
IV và ph chương ca ph lc) và MSC.153(78) (chương V), chúng
s có hiu lc tương ng vào các ngày 01 tháng 01 năm 2006, 01
tháng 07 năm 2006, và 01 tháng 07 năm 2006;
.30 B sung sa đổi tháng 05 năm 2004, được thông qua bng ngh
quyết MSC.154(78) và có hiu lc vào ngày 01 tháng 07 năm 2006;
.31 B sung sa đổi tháng 12 năm 2004, được thông qua bng ngh
quyết MSC.170(79) và có hiu lc vào ngày 01 tháng 07 năm 2006;
.32 B sung sa đổi tháng 12 năm 2004, được thông qua bng ngh
quyết MSC.171(79) và có hiu lc vào ngày 01 tháng 07 năm 2006;
.33 B sung sa đổi tháng 05 năm 2005, được thông qua bng ngh
quyết MSC.194(80) và Ph lc 1 ca ngh quyết này có hiu lc vào
ngày 01 tháng 01 năm 2007;
3 Ngh định thư 1988 ca SOLAS đã được sa đổi bng b sung sa đổi
tháng 05 năm 2000, được thông qua bng ngh quyết MSC.92(72) và có hiu
lc vào ngày 01 tháng 01 năm 2002 và bng b sung sa đổi tháng 05 năm
2002, được thông qua bng ngh quyết MSC.124(75). Các điu kin để chúng
có hiu lc đã tho mãn vào ngày 01 tháng 07 năm 2003 và các b sung sa
đổi s có hiu lc vào ngày 01 tháng 01 năm 2004. Ngh định thư 1988 cũng
được b sung sa đổi bng b sung sa đổi tháng 05 năm 2004, đưc thông
qua bng ngh quyết MSC.154(78). Ti thi đim thông qua U ban An toàn
hàng hi xác định rng các b sung sa đổi này phi được xem là được chp
nhn vào ngày 01 tháng 01 năm 2006, tr khi trước các ngày này có trên mt
phn ba các Thành viên Ngh định thư 1988 ca SOLAS hoc các Thành viên
có tng cng tng dung tích đội tàu buôn ca h chiếm không dưới 50% tng
cng tng dung tích đội tàu buôn toàn thế gii, có thông báo phn đối b sung
sa đổi này. Nếu các b sung sa đổi này được chp nhn, chúng s có hiu
lc vào ngày 01 tháng 07 năm 2006.
vii
Lêi nãi ®Çu
Ni dung ca n phm hp nht
4 n phm này bao gm ni dung hp nht ca Công ước SOLAS 1974,
Ngh định thư 1988 ca SOLAS, và tt c các b sung sa đổi sau đó đến và
gm c b sung sa đổi tháng 12 năm 2002. Văn bn cui cùng do Ban thư
IMO biên son và vi mc đích to ra s d dàng cho vic tham kho nhng
quy định ca SOLAS áp dng t 01 tháng 07 năm 2004.
5 n phm này được chia làm hai phn:
.1 Phn 1, bao gm các điu khon, các quy định và giy chng nhn
ca Công ước SOLAS 1974 và Ngh định thư 1988; và
.2 Phn 2, bao gm ni dung ca ngh quyết A.883(21) v vic áp
dng toàn cu và thng nht h thng hài hoà kim tra và chng
nhn (HSSC); danh mc các giy chng nhn và h sơ* phi được
lưu gi trên tàu; và danh mc các ngh quyết ca các hi ngh Chính
ph ký kết Công ước SOLAS và ni dung ca quy định 12-2,
chương II-1 ca Công ước SOLAS.
6 Nhìn chung, các yêu cu trong văn bn hp nht này có th áp dng cho
tt c các tàu, còn các quy định v đóng mi và trang b áp dng cho các tàu
được đóng vào hoc sau ngày được nêu trong mi quy định. Để xác định các
quy định v kết cu và trang b áp dng đối vi các tàu đóng trước năm 2001,
các văn bn trước đây ca Công ước SOLAS 1974, Ngh định thư 1988 và các
b sung sa đổi phi được xem xét. Ví d, các quy định đặc bit đối vi các tàu
khách hin có ch nm trong phn F, chương II-2 ca Công ước nguyên bn
SOLAS 1974 nhưng li không nêu trong chương II-2 ca b sung sa đổi 1981
cũng như trong văn bn hp nht này.
7. Các điu khon ca chương I, ph chương ca ph lc SOLAS 1974 đã
được sa đổi theo Ngh định thư 1988 ca SOLAS được đánh du bng ký hiu
P88. Không có ký hiu như vy nghĩa là các điu khon ca SOLAS 1974 đã
được sa đổi theo Ngh định thư 1978 ca SOLAS, vì theo chương I ca Công
ước, các điu khon này đã được thay thế và xoá b bng Ngh định thư 1988
ca SOLAS bng các b sung sa đổi được thông qua sau đó.
8 Nhìn chung, n phm này đưa ra văn bn ca SOLAS 1974 và Ngh định
thư 1978 và bao gm nhng thay đổi và b sung sa đổi dng văn bn chính
thc. Đồng thi, có nhng thay đổi nh v biên tp nhưng không làm thay đổi
ni dung cơ bn, mc đích là để đạt được mc độ chính xác gia Công ước
SOLAS 1974 và Ngh định thư 1988 cùng các b sung sa đổi. C th:
* Danh mc các Giy chng nhn bao gm nhng mô t ngn gn v mc đích ca tt
c các giy chng nhn và h sơ đưc nêu trong đó nhm giúp cho các nhân viên trên
b, các s quan và thuyn trưởng trong vic đánh giá các giy t và giy chng nhn
cn thiết cho vic kim tra ca Chính quyn cng và thun li cho hot động ca tàu ti
các cng.
viii