
B GIAO THÔNG V NỘ Ậ
T IẢ
C C HÀNG KHÔNGỤ
VI T NAMỆ
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : ố3982/CHK-ANHK
V/v th c hi n quy đnh v gi y t nhân ự ệ ị ề ấ ờ
thân c a hành khách c a Thông t ủ ủ ư s ố
13/2019/TT-BGTVT
Hà N i, ngày ộ13 tháng 9 năm 2019
Kính g i:ử- C ng v hàng không mi n B c, Trung, Nam;ả ụ ề ắ
- T ng công ty C ng hàng không Vi t Nam - CTCP;ổ ả ệ
- Các c ng hàng không Vi t Nam;ả ệ
- Các hãng hàng không Vi t Nam;ệ
- Các công ty ph c v m t đt.ụ ụ ặ ấ
Ngày 29/3/2019, B tr ng B Giao thông v n t i (B GTVT) đã ban hành Thông t s ộ ưở ộ ậ ả ộ ư ố
13/2019/TT-BGTVT quy đnh chi ti t Ch ng trình an ninh hàng không (ANHK) và ki m soát ị ế ươ ể
ch t l ng ANHK Vi t Nam. Thông t này thay th các Thông t s 01/2016/TT-BGTVT ngày ấ ượ ệ ư ế ư ố
01/02/2016, Thông t sưô 45/2017/TT-BGTVT ngày 17/11/2017, Thông t s 02/2018/TT-BGTVT ư ố
ngày 09/01/2018 và bãi b Quy t đnh s 1281/QĐ-BGTVT ngày 26/4/2016 c a B tr ng B ỏ ế ị ố ủ ộ ưở ộ
GTVT.
Đ b o đm vi c hi u, tri n khai th c hi n th ng nh t trong toàn ngành n i dung quy đnh c a ể ả ả ệ ể ể ự ệ ố ấ ộ ị ủ
Ph l c XIV, Thông t s 13/2019/TT-BGTVT đi v i các lo i gi y t v nhân thân c a hành ụ ụ ư ố ố ớ ạ ấ ờ ề ủ
khách s d ng đ làm th t c đi tàu bay trên các chuyử ụ ể ủ ụ ến bay n i đa c a Vi t Nam, C c Hàng ộ ị ủ ệ ụ
không Vi t Nam (C c HKVN) l u ý các đệ ụ ư ơn v vi c tri n khai các quy đnh này nh sau:ị ệ ể ị ư
I. Hành khách mang qu c t ch n c ngoàiố ị ướ (th c hi n theo quy đnh t i điự ệ ị ạ êm a kho n 2 và ả
kho n 3 m c I c a Ph l c XIV)ả ụ ủ ụ ụ và các n i dung c th nh sau:ộ ụ ể ư
1. Tr ng h p tr em không có h chi u riêng: ch p nh n h chi u c a ng i đi di n theo ườ ợ ẻ ộ ế ấ ậ ộ ế ủ ườ ạ ệ
pháp lu t (cha đ, m đ, cha nuôi, m nuôi ho c ng i giám h ) c a tr em đó có ch a các ậ ẻ ẹ ẻ ẹ ặ ườ ộ ủ ẻ ứ
thông tin: h tên, ngày, tháng, năm sinh và nh c a tr em. Không c n ph i có ng i đi di n ọ ả ủ ẻ ầ ả ườ ạ ệ
theo pháp lu t đi cùng tr em đ làm th t c hàng không.ậ ẻ ể ủ ụ
2. Th th ng trú do c quan qu n lý xu t nh p c nh c p cho ng i n c ngoài đc phép c ẻ ườ ơ ả ấ ậ ả ấ ườ ướ ượ ư
trú không th i h n t i Vi t Nam và có giá tr thay th th c.ờ ạ ạ ệ ị ị ự
3. Th t m trú do c quan qu n lý xu t nh p c nh ho c c quan có th m quy n c a B Ngo i ẻ ạ ơ ả ấ ậ ả ặ ơ ẩ ề ủ ộ ạ
giao c p cho ng i n c ngoài đc phép c trú có th i h n t i Vi t Nam và có giá tr thay th ấ ườ ướ ượ ư ờ ạ ạ ệ ị ị
th c.ự
4. Gi y phép lái xe (ô tô, mô tô) c a Vi t Nam. Tr ng hấ ủ ệ ườ ơ#p s d ng Gi y phép lái xe c a n c ử ụ ấ ủ ướ
ngoài, ph i mang theo Gi y phép lái xe qu c t (IDP) và giả ấ ố ế ây phép lái xe qu c gia đc c p c a ố ượ ấ ủ
hành khách, tuân th quy đnh t i Thông t s 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 c a B Giao ủ ị ạ ư ố ủ ộ
thông v n t i.ậ ả