ISSN 1859-1531 - TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH ĐẠI HC ĐÀ NNG, S 1(110).2017 111
ĐẶC ĐIM THCH HC VÀ CÁC TÍNH CHT CƠĐÁ MAGMA XÂM NHP
KHU VC H GIANG, XÃ HÒA PHÚ, HUYN HÒA VANG, THÀNH PH
ĐÀ NNG VÀ KH NĂNG S DNG CHÚNG
PETROGRAPHIC CHARACTERISTICS AND MECHANIICAL PROPERTIES OF INTRUSIVE
MAGNATIC ROCKS IN HO GIANG, HOA PHU COMMUNE, HOA VANG DISTRICT,
DA NANG CITY AND ABILITY TO USE THEM
Trn Khc Vĩ 1, Hoàng Hoa Thám2
1 Trường Đại hc Bách khoa, Đại hc Đà Nng; trankhacvi@gmail.com
2 Trường Đại hc Khoa hc, Đại hc Huế; thamdc77@gmail.com
Tóm tt - Bài báo trình bày kết qu nghiên cu v thành phn
thch hc, tính cht cơ lý ca đá magma khu vc H Giang, xã
Hòa Phú, huyn Hòa Vang, thành ph Đà Nng. Kết qu nghiên
cu cho thy đá có thành phn thch hc ch yếu là Thch anh:
30÷55%, Orthocla: 15÷52%, Plagiocla: 4÷35%, Biotit: 1÷20%, kiến
trúc ht thô, cu to phân di. Các ch tiêu trung bình: SiO2 82,4%,
độ m t nhiên 0,05%, khi lượng th tích t nhiên 2,619 g/cm3, t
trng 2,67, cường độ nén khi khô 1261 kG/cm2, cường độ nén khi
bão hòa 1216 kG/cm2, cường độ kháng kéo 44,6 kG/cm2, h s
hóa mm 0,96, góc ni ma sát 360 11’, mô đun đàn hi 39,5.104
kG/cm2, đáp ng được các tiêu chun s dng làm vt liu xây
dng thông thường. Trên cơ s đó, nghiên cu giúp định hướng
cho công tác quy hoch, khai thác hp lý ngun tài nguyên đá xây
dng thành ph Đà Nng.
Abstract - This paper presents the results of research on petro-
graphic composition, mechanical properties of magmatic rocks in Ho
Giang, Hoa Phu commune, Hoa Vang district, Da Nang city.
Research results show that petro-graphic composition is mainl
y
quartz: 30÷55%, orthoclase: 15÷52%, plagioclase: 4 ÷ 35%, Biotite:
1÷20%, coarse grained architecture, banding creating structure.
A
ve
r
age Indicators include: SiO2 82.4%, natural moisture 0.05%,
natural bulk density 2.619 g/cm3, density 2.67, compressive strength
when dry 1261 kG/cm2, compressive strength when saturation 1216
kG/cm2, tensile strength 44.6 kG/ cm2, softening coefficient of 0.96,
the internal angle of friction 36 011', elastic modulus 39,5.104
kG/cm2. Hence, they meet the standards as common building
materials. The results, therefore, can be used to guide the planning,
rational exploitation of building stone resources in Danang.
T khóa - magma xâm nhp; đá magma; thch hc; xây dng; v
t
liu; thành ph Đà Nng
Key words - intrusive manga; magmatic rock; petro-graphic;
construction; material; Da Nang City.
1. Đặt vn đề
Trên địa bàn thành ph Đà Nng, ngun tài nguyên đá
được khai thác, s dng làm vt liu xây dng tp trung
ch yếu khu vc phía Tây ca thành ph, chúng phát trin
trên các thành to đá biến cht ca h tng Trao, BolAtek,
các đá magma xâm nhp phc h Đại Lc[3]. Đặc bit
huyn Hòa Vang, các thành to địa cht này có din phân
b rng và đây chính ngun nguyên liu s dng làm vt
liu xây dng rt ln, trong đó phi k đến khu vc H
Giang, xã Hòa Phú. Vic quy hoch, thăm dò, khai thác
ngun tài nguyên ti các m đá trên địa bàn thành ph Đà
Nng đã được Đoàn địa cht 501 nghiên cu tng quát giai
đon 2007 đến 2015[6]. Trong đó có khu vc H Giang,
Hòa Phú, huyn Hòa Vang, thành ph Đà Nng. Tuy nhiên,
đối tượng nghiên cu ca d án rt rng nên khu H Giang
chưa được nghiên cu t m v thành phn thch hc, hóa
hc cũng như các tính cht cơ lý ca đá magma xâm nhp
phc h Đại Lc.
Mc dù tim năng v ngun nguyên liu đá xây dng
trong khu vc nghiên cu là rt ln, khong 61,5 triu
m3 vi din tích 205ha[6], nhưng vic nghiên cu đánh
giá để khai thác s dng chúng còn rt hn chế. Do vy,
trên cơ s kết qu nghiên cu chi tiết v thành phn
thch hc và tính cht cơ lý s khái quát được đặc đim
cht lượng ca thành to đá magma khu vc trên. Điu
này không ch có ý nghĩa khoa hc màn mangnh
cp thiết, nhm định hướng cho công tác quy hoch, khai
thác hp lý ngun tài nguyên đá xây dng thành ph
Đà Nng.
2. Tng quan khu vc nghiên cu và phương pháp
nghiên cu
2.1. Tng quan khu vc nghiên cu
2.1.1. V trí khu vc nghiên cu
Khu vc H Giang, xã Hòa Phú, huyn Hòa Vang có
ta độ địa lý t 15056’ đến 16000’ vĩ độ Bc và 107059’đến
108003’ kinh độ Đông. Phía Bc giáp xã Hòa Ninh, phía
Đông giáp xã Hòa Phong, phía Nam giáp xã Hòa Khương
và phía Tây giáp xã Ba, huyn Đông Giang (Hình 1).
Hình 1. Bn đồ hành chính v trí khu vc H Giang,
xã Hòa Phú, huyn Hòa Vang
2.1.2. Đặc đim địa cht khu vc nghiên cu
a. Địa tng
Trên cơ s tng hp các tài liu đã được công b như:
Bn đồ địa cht t Hướng Hóa - Huế - Đà Nng, t l
V trí khu vc
nghiên cu
112 Trn Khc Vĩ, Hoàng Hoa Thám
1/200.000 do Nguyn Văn Trang ch biên[1]; nhóm t bn
đồ Đà Nng - Hi An do Cát Nguyên Hùng ch biên[5]
các bn đồ, sơ đồ địa cht ca các đề án thăm dò khoáng
sn[4] cho thy, trên địa bàn khu vc nghiên cu có các
thành to địa cht sau (xem Hình 6):
Gii Paleozoi
H Cambri, H tng Asan (€asn)
Các thành to h tng Asan phân b rìa Tây Nam
thành ph Đà Nng, trên din tích khu vc nghiên cu, h
tng này xut l vi din tích nh phn rìa, bao gm: đá
phiến thch anh – biotit, đá phiến thch anh – 2 mica, đá
phiến thch anh – fenspat – biotit cha granat, đá phiến
amphibol (Hình 2).
Hình 2. nh mu đá cc h tng Asan (đá phiến thch anh-
fenspat-biotit cha granat)
H Ordovic – Silua, H tng Bol Atek (O-S bat)
Các thành to h tng Bol Atek xut l vi din tích rt
ln, phân b phía Đông Bc khu vc nghiên cu, gm
các đá: đá phiến mica, đá phiến sericit, đá phiến thch anh
- sericit (Hình 3a), đá phiến thch anh - plagiocla, các lp
quarzit (Hình 3b).
ab
Hình 3. nh mu đá cc ca h tng BolAtek. a) Đá phiến thch
anh – sericit; b) Đá quarzit
Gii Kainozoi, H Đệ T không phân chia (Q)
Bao gm các vt liu hn hp như tng, dăm, sn, si,
cát… chúng phân b các sườn thp và chân đồi dưới dng
tàn, sườn tích.
b. Các thành to magma[2]
Phc h Đại Lc (G/D1đl): Trên din tích khu vc
nghiên cu các đá magma phc h Đại Lc gm pha chính
và pha đá mch.
- Pha chính gm các đá granitogneis, granosyenit gneis,
granitogneis 2 mica (Hình 4a), granit 2 mica, granit biotit
(Hình 4b).
a b
Hình 4. nh mu cc các đá magma pha chính phc h
Đại Lc
- Pha đá mch gm các đá granitaplit, pegmatit cha
tuamalin (Hình 5a), và đá mylonit (Hình 5b).
a b
Hình 5. nh mu cc các đá magma pha đá mch phc h
Đại Lc
Phc h Bà Nà (G/K
2bn): Trong phm vi khu vc
nghiên cu phc h xut l vi din tích ln, phân
b phía Tây khu vc H Giang gm 2 pha xâm nhp và
pha đá mch:
Pha 1 là pha chiếm din tích ch yếu ca khi, gm đá
granit biotit, granit 2 mica, granosyenit có muscovit ht thô.
Pha 2 kém phát trin hơn nhiu so vi pha 1, gm các
đá granit 2 mica, granit alaskit ht nh.
Pha mch xuyên ct đá gc dưới dng các mch rng
vài cm đến hàng mét, kéo dài hàng chc mét theo các
phương khác nhau. Thành phn gm granit aplit, pegmatoit
và thch anh turmalin.
c. Đặc đim kiến to
Trên khu vc nghiên cu xut hin hai h thng đứt
gãy[1], đó là h thng phát trin theo phương Tây Bc và h
thng phát trin theo hướng Đông Bc – Tây Nam (Hình 6).
Hình 6. Sơ đồ địa cht khu vc H Giang, xã Hòa Phú,
huyn Hòa Vang
2.2. Phương pháp nghiên cu
2.2.1. Phương pháp thc địa
Đây là phương pháp cơ bn nht trong nghiên cu địa cht,
nhm mc đích xác định ranh gii, cu trúc địa cht, xác định
các yếu t thế nm, lp các mt ct địa cht và ly các mu
thc địa. Để phc v cho mc đích này, chúng tôi đã tiến hành
công tác thc địa lp tuyến kho sát trên din tích khu vc H
Giang và đã ly 15 mu cc (4 mu thch hc, 4 mu hóa
silicat, 4 mu cơ đá và 3 mu thí nghim độ bn ca đá).
2.2.2. Phương pháp phân tích trong phòng
a. Gia công và phân tích lát mng thch hc
Đây phương pháp ch đạo áp dng cho nghiên cu
đặc đim kiến trúc, cu to ca đá, xác định các t hp cng
sinh khoáng vt trên cơ s xác định các ch s quang hc
ISSN 1859-1531 - TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH ĐẠI HC ĐÀ NNG, S 1(110).2017 113
đối vi tng khoáng vt dưới kính hin vi phân cc. Xác
định các quá trình biến đổi th sinh trong đá,… Công tác
này chúng tôi tiến hành ti Phòng Thí nghim Quang tinh,
Khoa Địa lý - Địa cht, Trường Đại hc Khoa hc Huế, vi
s lượng 04 mu.
b. Phân tích thành phn hóa
Đây phương pháp nhm xác định thành phn hóa hc
ca các ôxit có trong đá. Trong đó, nhóm tác gi đặc bit
chú trng các ôxit SiO2, Al2O3, Fe2O3,… t đó đối sánh vi
các tiêu chun quy định để s dng làm vt liu xây dng
thông thường. Các mu hóa silicat chúng tôi tiến hành phân
tích ti Trung tâm Phân tích, Trường Đại hc Khoa hc
Huế, vi s lượng 04 mu.
c. Phân tích tính cht cơ lý ca đá
Để đánh giá kh năng s dng các đá magma khu vc H
Giang, nhóm tác gi đã tiến hành phân tích 7 mu đá nhm
xác định 8 ch tiêu cơ đá (Bng 2), trong đó ch tiêu quan
trng là cường độ kháng nén. Các mu đá sau khi ly v, nhóm
tác gi gia công mu nén kích thước 6 x 6 x 6cm. Các mu
nén xác định độ bn ca đá được thí nghim ti Trung tâm Địa
cơ, Trường Đại hc Khoa hc Huế vi s lượng 03 mu. Các
mu cơ 8 ch tiêu được gi phân tích ti Phòng Thí nghim
và Kim định công trình las-XD 692 vi s lượng 04 mu.
3. Kết qu và tho lun
3.1. Kết qu
3.1.1. Đặc đim thch hc
Kết qu phân tích lát mng thch hc ti Phòng Thí
nghim Quang tinh, Khoa Địa lý – Địa cht, Trường Đại
hc Khoa hc Huế cho thy trên địa bàn khu vc nghiên
cu gm các đá sau:
* Đá granit biotit ht thô: Đá có kiến trúc ht thô, đôi
nơi có kiến trúc dng porphyr, cu to khi. Đá có thành
phn khoáng vt ch yếu là thch anh: 35÷37%, orthocla:
20÷23%, plagiocla: 30÷35%, biotit: 2÷3%, các khoáng vt
th sinh bao gm clorit: 1÷2%, xericit: ít, các khoáng vt
to qung: ít (Hình 7).
Hình 7. nh lát mng đá granit biotit ht thô, nh chp dưới
nicol +; độ phóng đại 100 ln (Mu V4)
a b
Hình 8. nh lát mng đá granitogneis, a) nh chp dưới nicol
+; b) nicol -; độ phóng đại 100 ln (Mu V2)
* Đá granitogneis: Đá kiến trúc ht-vy biến tinh, đôi
nơi có kiến trúc vi ch c, cu to phân di. Đá có thành
phn khoáng vt ch yếu là thch anh: 30÷35%, orthocla:
50÷52%, plagiocla: 4÷5%, biotit: 7÷8%, khoáng vt th
sinh gm có hydroxit st, khoáng vt qung: ít (Hình 8).
* Đá pegmatit: Đá có kiến trúc ht thô không đều, cu
to khi. Thành phn khoáng vt gm thch anh: 30÷35%,
orthocla: 40÷45%, plagiocla: 10÷15%, mica: 1÷2%, các
khoáng vt ph gm ch yếu là tuamalin: 3÷4%, các
khoáng vt th sinh gm sét, hydroxit và các khoáng vt
qung: ít (Hình 9).
Hình 9. nh lát mng đá pegmatit, chp dưới nicol +;
độ phóng đại 100 ln (mu V3)
* Đá mylonit: Đá có kiến trúc mylonit (hay kiến trúc
nát nh), cu to phân di, định hướng. Thành phn khoáng
vt ch yếu là thch anh: 50÷55%, orthocla: 15÷17%,
plagiocla: 4÷5%, biotit: 15÷20%, các khoáng vt ph
khoáng vt th sinh không đáng k (Hình 10).
a b
Hình 10. nh lát mng đá mylonit, a) nh chp dưới nicol +;
b) nicol -; độ phóng đại 100 ln (Mu V1)
3.1.2. Thành phn khoáng vt
Trên cơ s các kết qu nghiên cu cho thy tt c các
đá magma khu vc nghiên cu có thành phn khoáng vt
ch yếu là thch anh, fenspat (orthocla và plagiocla), mica
và ít các khoáng vt ph và th sinh ca tuamalin, xericit,
clorit, hidroxit,…, trong đó:
- Thch anh có dng ht tha hình, kích thước ht không
đồng đều, có ht kích thước đạt t 1-1,5cm, màu trng
sáng, b mt sch và nhn bóng, độ ni thp, có hin tượng
tt lượn sóng khi xoay bàn kính. Thch anh phân b đều
trong toàn b lát mng.
- Plagiocla có dng ht, dng tm, lăng tr ngn, màu
xám, song tinh liên phiến tương đối rõ ràng. Các ht
khoáng vt plagiocla b biến đổi th sinh bi quá trình
xericit hóa, quá trình biến đổi th sinh đã thay thế gn như
hoàn toàn t trong ra ngoài bi tp hp vi ht, vi vy xericit,
biotit, clorit,...
- Orthocla có dng ht, dng tm, kích thước các ht
không đều, màu xám, song tinh đơn gin rõ ràng. Orthocla
b biến đổi th sinh ch yếu bi quá trình pelit hóa to cho
các ht khoáng vt có độ ni cao, b mt lm tm bn.
114 Trn Khc Vĩ, Hoàng Hoa Thám
- Mica (biotit, muscovit) có dng ht, vy, t na t
hình đến t hình, kích thước không đều, cát khai rõ theo
phương kéo dài, màu nâu đậm. Các ht khoáng vt biotit
b hydroxit st thay thế gn như hoàn toàn, mt ít b clorit
thay thế.
- Các khoáng vt ph và th sinh bao gm tuamalin,
clorit, xericit, sét,... Các ht khoáng vt màu này có dng
ht, vy màu giao thoa mnh,... Chúng hình thành do s
thay thế các khoáng vt chính và phát trin dc theo ranh
gii các ht khoáng vt.
3.1.3. Thành phn hóa hc
Kết qu phân tích thành phn hóa silicat các mu đá ti
khu vc nghiên cu được th hin Bng 1.
Da vào kết qu bng trên cho thy hàm lượng SiO2
trung bình đạt 82,43%, nên s dng làm vt liu xây dng
thông thường rt tt (quy định ti khon 1 Điu 64 Lut
Khoáng sn năm 2010). Ngoài ra, hàm lượng khoáng sáng
màu chiếm t l nhiu hơn nên đá có màu sáng, độ bn vi
môi trường bên ngoài cao và có giá tr kinh tế khi s dng
sn xut đá p lát t nhiên.
Bng 1. Thành phn hóa silicat các đá magma khu vc H Giang
STT Kí hiu
mu
Thành phn (%) theo khi lượng
SiO2 Al2O3 Fe2O3 FeO CaO MgO K2O Na2O P2O5 TiO2 SO3 MKN
1 Si1_V1 83,1 5,48 0,37 0,07 4,37 1,40 2,36 0,19 0,03 0,07 0,03 0,66
2 Si1_V2 82,3 4,72 0,22 0,06 4,65 1,50 2,59 0,22 0,05 0,04 0,01 0,77
3 Si1_V3 81,8 6,84 0,35 0,08 3,53 1,70 2,93 0,31 0,01 0,08 0,02 0,96
4 Si1_V4 82,5 4,69 0,38 0,05 4,76 1,55 2,71 0,56 0,03 0,05 0,05 0,88
3.1.4. nh cht cơ lý các đá magma
Kết qu phân tích tính cht cơ lý 8 ch tiêu ca các đá magma khu vc nghiên cu được th hin Bng 2.
Bng 2. Tính cht cơ lý ca đá t nhiên ti khu vc H Giang
S
T
T
Ký hiu
mu
V trí ly
mu
Độ m
t
nhiên
Khi
lượng th
tích t
nhiên
Khi
lượng
riêng
Cường
độ kháng
nén khi
khô gió
Cường
độ kháng
nén khi
bo hòa
H s
hóa
mm
Cường
độ
kháng
kéo
Góc
ni ma
sát
đun đàn
hi
N
o - - W γw Δ Rnk Rnbh k Rk ϕ E®h
% g/cm3 g/cm3 kG/cm2 kG/cm2 - kG/cm2 độ x 104kG/cm2
1 Clđ - V1 15o57'56"-
108o1'54" 0,11 2,545 2,64 1278 1212 0,95 37,6 34010' 39,4
2 Clđ - V2 15o57’39”-
108o0'11" 0,05 2,624 2,68 1325 1279 0,97 43,5 36023' 41,6
3 Clđ - V3 15o57'34"-
107o59'54" 0,02 2,645 2,68 1082 1048 0,97 47,1 37011' 34,1
4 Clđ - V4 15o57'50"-
108o0'48" 0,02 2,661 2,69 1360 1324 0,97 50,2 37032' 43,0
Giá tr nh nht 0,02 2,545 2,64 1082 1048 0,95 37,6 34010' 34,1
Giá tr ln nht 0,11 2,661 2,69 1360 1324 0,97 50,2 37032' 43,0
Giá tr trung bình 0,05 2,619 2,67 1261 1216 0,96 44,6 36011' 39,5
T kết qu Bng 2 cho thy đá magma khu vc nghiên
cu có các ch tiêu cơ như sau:
- Độ m t nhiên: 0,02 ÷0,11 %
- Khi lượng th tích t nhiên: 2,545 ÷ 2,661g/cm3
- Khi lượng riêng: 2,64÷2,69 g/cm3
- Cường độ kháng nén khi khô: 1082÷1360 kG/cm2,
khi bão hòa: 1048÷1324 kG/cm2
- H s hóa mm: 0,95÷0,97
- Cường độ kháng kéo: 37,6÷50,2 kG/cm2
- Góc ni ma sát: 340 10’÷370 32’
- đun đàn hi: (34,1÷43,0).104 kG/cm2
Bng 3. Tính cht cơ lý ca đá t nhiên ti các khu vc khác
ca thành ph Đà Nng[6].
Khu
Khi
lượng th
tích t
nhiên
(g/cm3)
Khi lượng
riêng
(g/cm3)
Cường độ
kháng nén
khi khô gió
(kG/cm2)
Cường độ
kháng nén
khi bo
hòa
(kG/cm2)
H s
hóa
mm
Trung
Ngĩa
2,67 2,74 1301 939 0,89
Hng
Vàng
2,68 2,71 920 752 0,80
So sánh vi kết qu nghiên cu các khu vc khác ca
ISSN 1859-1531 - TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH ĐẠI HC ĐÀ NNG, S 1(110).2017 115
thành ph Đà Nng (Bng 3) cho thy đá magma khu H
Giang khi lượng trung bình nh hơn (2,661g/cm3), h s
hóa mm ln hơn (0,97), cường độ nén khi khô (1360
kG/cm2 ) và khi bão hòa (1324 kG/cm2) ln hơn.
Tho lun
Để đánh giá kh năng s dng các đá magma xâm nhp
khu vc H Giang, chúng tôi đã s dng Tiêu chun Vit
Nam và Lut Khoáng sn (TCVN 1771-75,TCVN 7570-
2006, TCVN 5642 -1992, TCVN 4730 – 2007, khon 1
Điu 64 Lut Khoáng sn năm 2010) làm vt liu xây dng,
trong đó chú trng các ch tiêu cơ bn sau:
- Cường độ kháng nén trng thái bão hòa nước theo
mu đơn > 700kG/cm2
- Dung trng: > 2,5 g/cm3
- Độ hút nước: < 10%
- Hàm lượng SiO2: > 70%
- H s hóa mm (K): > 0,8
Như vy, da vào các kết qu nghiên cu v thành phn
khoáng vt, thành phn hóa hc, tính cht cơ ca các
mu đá trong khu vc nghiên cu đều vượt quá các gii
hn quy định.
- V cường độ kháng nén bão hòa ca các mu đá có
giá tr trung bình: 1216 kG/cm2, h s mm hóa: 0,9.
- Hàm lượng SiO2 ca các mu đá trong khu vc nghiên
cu đều đạt trên 80%.
4. Kết lun
- Trong khu vc nghiên cu xut l ch yếu các đá
magma xâm nhp phc h Đại Lc gm các đá granit,
granitogneis, pegmatit và mylonit. Trong đó đá granit và
granitogneis ph biến hơn hơn các đá khác.
- Kết qu phân tích các đá ti khu vc H Giang cho
thy các ch tiêu đều đạt và vượt quá các tiêu chun Vit
Nam quy định s dng làm vt liu xây dng thông
thường.
- Mt khác, các đá magma khu vc H Giang có kiến trúc
ht thô, cu to phân di, định hướng vi tr lượng như đã nêu
đạt quy chun k thut nên có th s dng làm đá p lát.
TÀI LIU THAM KHO
[1] Cc Địa cht Vit Nam (1996), Bn đồ Địa cht và khoáng sn t l
1:200.000, t Hướng Hoá - Huế - Đà Nng, NXB Cc Địa cht Vit
Nam, Hà Ni.
[2] Đào Đình Thc, Hunh Trung (đồng ch biên) (1995), Địa cht Vit
Nam, Tp II. Các thành to magma, Tng cc MĐịa cht xut
bn, Hà Ni.
[3] Hunh Trung và nnk (1979), Các thành to xâm nhp granitoit khi
Đại Lc, Sa Hunh,Chu Lai - ĐCKSVN, Tp I, Ln đoàn BĐĐC,
Hà Ni tr 159–169.
[4] Nguyn Văn Trang (ch biên; 1989), Bn đồ địa cht và khoáng sn
Vit Nam, t l 1/200.000 (Lot t Huế - Qung Ngãi, kèm theo
thuyết minh), Cc địa cht Vit Nam, Hà Ni.
[5] Cát nguyên Hùng và nnk (1995), Báo cáo kết qu đo v địa cht và
tìm kiếm khoáng sn t l 1:50.000, nhóm t Hi An - Đà Nng.
[6] Đoàn địa cht 501 (2010), Báo cáo quy hoch đá xây dng trên địa
bàn thành ph Đà Nng, giai đon 2007-2015, Đà Nng.
(BBT nhn bài: 13/12/2016, hoàn tt th tc phn bin: 25/12/2016)