Tài li uệ
ả
Trình bày các gi
ự i pháp xây d ng trên vùng
Karst
ộ
N i dung
I.
Ị KHÁI QUÁT Đ A HÌNH KARST
II.
Ị Ả
Ự
ƯỞ NG
Ủ
CÔNG TRÌNH XÂY D NG CH U NH H C A KARST
I. KHÁI QUÁT ĐỊA HÌNH KARST
1. Khái niệm
ạ ị ớ ự l uư
ễ là d ng đ a hình liên quan v i s thông c aủ n cướ trong các đá d hòa tan
2. Các quá trình hình thành địa
hình Karst
a) Quá trình ăn mòn và l ng đ ng
ắ ọ hóa
h cọ :
CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2
b) Quá xâm b i tồ ụ
Ca(HCO3)2 CaCO3 + H2O + CO2
trình th c vàự ơ ọ : c h c
ỷ hu đá ướ n c và ơ ớ c gi i d ngạ
là s pháự ằ ứ b ng s c ầ tr m tích iướ d phù sa.
c) Q.tr phong hoá sinh hoá h c:ọ phá hu đá b ng các axít h u c liên
ữ ơ ằ ỷ
ế ậ quan đ n sinh v t
3. Điều kiện hình thành , phát triển Karst
a) Nham thạch, cấu trúc:
- Xuất hiện đá dễ hòa tan, ít tạp chất sét.
- Cấu trúc đá có độ kết tinh cao, dày, khối lớn, phân lớp nghiêng, khe nứt nhiều
b) Thủy văn - Địa chất thủy văn
Nước phải ở thể lưu thông, đặc biệt có chứa CO2, axit.
c) Địa hình
độ dốc, mật độ chia cắt, độ cao, hướng sườn... ảnh hưởng đến sự hình thành địa hình cacxtơ
d) Khí hậu
2, s phát triên th c vât
́ ưở ượ ̣ ư ượ ư ự ự ̉ ̉ ̣ anh h ng qua l ng m a, chê đô m a, l ng CO
e) sinh vật
ấ ữ ạ ả ẩ i s n ph m tàn l
ự ậ ủ ữ ơ Th c v t cung c p axit h u c cho quá trình hòa tan, gi tích c a quá trình này.
4. Các dạng địa hình Karst
(cid:0) Caren: sâu t
̀ ́ ́ ừ ườ ơ ờ ắ ạ ̣ ̀ vai cm – vai chuc cm, th ng co d ng rãnh, v i g s c
ọ ế ể nh n xung quanh . N u phát tri n dày cánh đ ng ca ren. ồ
́ ́ ươ ơ ự
(cid:0) H hut n ố
́ c, giêng cacxt ́ , hô sâu t nhiên:
(cid:0) Lũng cacxt
ầ ụ ữ ả ườ ng kính
ể ớ ừ ầ : ơ là nh ng lòng ch o g n tròn hay b u d c, đ i 4050m 220m, sâu 24m, có th t t
ơ : là
(cid:0) Máng cacxt ẹ ỗ ữ nh ng ch trũng, h p ườ ng kính t có đ 500 iớ 1000m, sâu t 100m…
ừ
ộ ư ạ (cid:0) Cánh đ ng cacxt ồ :
ề ằ ẳ ồ
ặ ơ R ng 710km, dài 30km, có nhi u d ng nh tròn, ặ . là nh ng cánh đ ng b ng ph ng , có th ể ơ ề ườ ữ ậ ườ ở Thu n Châu ( S n La) , Tam Đ ng
ầ ụ b u d c, dài, không đ u đ n ả có dòng ch y m t ,th ng có (Lai Châu ) ….
(cid:0) Tháp cacxt cao < 1,5.
ề ỉ ệ ữ ườ gi a đ ng kính đáy và chi u : ơ cao 100 300m, t l
ề ỉ ệ ữ ườ gi a đ ng kính đáy và chi u
(cid:0) Nón cacxtơ: cao 50200m, có t l .
ừ 1,5 3,0 cao t
(cid:0) Vòm cacxt
Là nh ng h c r ng, kéo dài, hình thành
ừ ỉ ệ ữ ườ gi a đ ng kính đáy và h t 3,0 – 8,0. : ơ có t l
ộ (cid:0) Hang đ ng Karst : ở ọ ộ
ữ ủ
ố ỗ ố
m i đ sâu khác nhau c a kh i đá cacxt
ơ .
Ị Ả
Ự
II. CÔNG TRÌNH XÂY D NG CH U NH
ƯỞ
Ủ
H
NG C A KARST
1)
ả ưở ủ ế nh h ng c a Karst đ n công trình
(cid:0) ệ ế ế ủ ợ ư i nh :
ấ ướ ồ ứ ậ t k các công trình th y l ứ ạ gây khó khăn cho vi c thi m t n c h ch a, s p công trình, ph c t p khi thi công.
(cid:0) Các ph u và h s t ố ụ ễ ư ố ở phân b khu dân s ạ ẽ s gây ra phá ho i và ở ạ ế , công bi n d ng nhà trình xây d ng trên chúng.
ự
(cid:0) Gây khó khăn l n khi xây d ng công trình ng m.
ự ầ ớ
(cid:0) V y nh ng vùng có Karst thì nh h
ữ ấ ơ ế ng r t l n đ n công trình xây
ậ ự ả ầ
ả ầ ề ưở ụ d ng dân d ng, công trình ng m, công trình giao thông,... nên c n ph i ế ế ả ữ có nh ng gi ự t k và xây d ng công trình. ợ i pháp h p lý v thi
ả
ự
2) Các gi
i pháp xây d ng công trình trên vùng Karst
ộ ậ 1. Đánh s p hang đ ng
.
ị ả ủ ề ữ ị
2. Phun dung d ch v a xi măng làm tăng ch u t
i c a n n đá
ử ặ ằ ể ấ ị
ổ ồ ề
ứ ấ ồ ư ế ướ ỉ c đ thoát h t n
ủ ị ẫ ướ ể ả ườ ấ ố ụ 3. S a sang m t b ng lãnh th , dùng đ t sét đ trét b t khe n t, l p h s t ờ ị và ph u cùng các v trí gh gh khác c a đ a hình. Thi công đ ng th i các h th ng rãnh đ nh và rãnh d n n c m a, làm ạ đ ễ ệ ố ể ố ng ng đ thoát n sinh ho t và s n xu t. ướ ừ c t
ọ ạ ạ
4. T i các vùng th m n
ề
ậ ồ ắ ỹ
ả ổ ầ ố ị ướ ậ c t p trung, sau khi đã d n s ch và t o thành b ả ả ị ộ ẳ ng đ i b ng ph ng thì tr i v i đ a k thu t r i đ p thêm m t ữ cho v i n đ nh và gps ph n ch ng
ự ấ ạ ố ằ ặ ườ m t t ặ ấ ớ l p đ t sét ho c á sét trên đó, gi ấ ướ ấ c cho khu v c. th m m t n
ườ ồ
5. Xây t
ng vây cách li các ngu n n c karst ngay trong lòng h , làm đê
ả ố bao cách li c kh i đá vôi v i n ồ ướ ớ ướ ồ c h .
ị ụ ọ ắ
ữ ư ậ ượ ạ ế ạ ẵ
6. Xây móng tr sâu: khi các đá b cacto không dày, ta dùng c c c t qua. ố c h xu ng các l
ầ ố ỗ khoan s n hay ch t o ngay ả ố khoan và gi ng: đ u tiên th c t thép xu ng, sau đó đ bê
ụ ấ ố
ế ọ ướ ả ế ủ ả ầ ị ọ Nh ng c c nh v y đ ỗ trong các l ể ầ tông l p đ y đ ta có c c bê tông c t thép. Tr chôn sâu vào đá g c ộ ổ ắ ứ c ng ch c bên d i đ m b o đ n đ nh c n thi ổ ố t c a công trình.
ị ụ ọ ắ
ữ ư ậ ượ ạ ế ạ ẵ
7. Xây móng tr sâu: khi các đá b cacto không dày, ta dùng c c c t qua. ố c h xu ng các l
ầ ố ỗ khoan s n hay ch t o ngay ả ố khoan và gi ng: đ u tiên th c t thép xu ng, sau đó đ bê
ụ ấ ố
ế ọ ướ ả ế ủ ả ầ ị ọ Nh ng c c nh v y đ ỗ trong các l ể ầ tông l p đ y đ ta có c c bê tông c t thép. Tr chôn sâu vào đá g c ộ ổ ắ ứ c ng ch c bên d i đ m b o đ n đ nh c n thi ổ ố t c a công trình.
ấ ế ấ ể ề ể ố ỉ
ặ ể
ạ ố ứ ệ ặ ấ i móng đ m đá dăm bê tông ho c bê
ườ ng c t thép cho công trình, làm các đai bê tông
ế ố ầ ữ ầ ạ ở
ệ
ậ ộ ụ ượ ả ệ 8. Bi n pháp k t c u đ ch ng cacto thì r t đa d ng. Có th đi u ch nh ổ ộ ộ đ sâu đ t móng đ thay đ i đ sâu phân b ng su t thêm do công ướ ị trình trong đá b Karts hóa. Lót d ố ố tông c t thép, tăng c ở ỉ ố đ nh móng và c t thép sàn gi a các t ng nhà. H n ch s t ng nhà ặ ự và m t đ xây d ng ho c dùng các bi n pháp chuyên môn: móng băng ớ ọ ng công trình . liên t c, gi m b t tr ng l
ườ ộ
9. Tăng c
ậ ộ ố ự ố ớ ạ ợ t k k thu t c n
ể ố i thi u 4 h khoan thăm dò trên đ
ế ề ặ ườ ố ố ị ả ả
ướ ệ ng m t đ h khoan thăm dò m t cách phù h p. Trên di n ậ ầ ế ế ỹ tích móng xây d ng công trình, đ i v i giai đo n thi ố ng biên chu vi móng công b trí t trình. V trí công trình thăm dò b o đ m kh ng ch v m t không gian theo các h ng.
ợ ạ ể ườ
10. Tr
ng h p karst phát tri n m nh và ph c t p thì giai đo n l p b n v ẽ
ả ế ạ ậ ồ ọ
ừ ệ ế ả ầ
ự ợ
ươ ệ ạ ể ế
ử ụ ị ộ ạ ẽ ỳ ế ả ố i xen k tu thu c vào k t qu thăm
ủ ố ứ ạ ả ị ấ t ph i khoan vào t ng v trí c c khoan nh i. Tuy thi công nh t thi ộ ể ả nhiên, đ gi m chi phí kh o sát, vi c ti n hành khoan c n theo m t trình t ng pháp h p lý trong ph m vi móng công trình. S d ng ph khoan cách quãng các đi m thăm dò trong ph m v móng. Vi c quy t ạ ữ ị đ nh khoan nh ng h khoan còn l ở hai bên. dò c a các h khoan đã khoan
ặ ẽ t,
ượ ấ ế ng m t dung d ch trên t ng đo n
ặ ự ệ ể ả 11. Trong quá trình khoan ph i theo dõi ch t ch và mô t ố ộ ị ở t là
ự ấ ấ
ẽ ắ ạ ị c nh ng thông tin sai l ch v giá tr
ụ ượ ệ ệ ỉ ố
ứ ề ả ị ầ đ a t ng chi ti ừ ạ ghi chép chính xác t c đ khoan, l ệ khoan qua, đ c bi khu v c có phát tri n hang karst. Vi c phân ị ứ ẻ ắ ố ộ tích đúng đ n t c đ khoan , nh t là trong khu v c đ t đá b n t n ầ ề ữ m nh s ph n nào kh c ph c đ ế ị t b và công ngh khoan gây nên. (RQD: ch s đánh giá RQD do thi ệ theo đi u ki n khe n t)
ả ụ ể ứ ộ ấ ấ ấ ặ ầ ậ ể c th m c đ l p nhét, đ c đi m thành ph n v t ch t l p nhét
ệ ấ ẫ
12. Mô t ấ ấ ằ b ng vi c l y m u ch t l p nhét trong hang karst
ể ế ộ ạ ố
ệ ứ ẻ ủ ấ ỡ ẫ ợ ấ ớ ề ợ ầ 13. Đ tránh làm v m u đ t đá c n có ch đ khoan và lo i ng mũi ườ khoan h p lý, phù h p v i đi u ki n n t n c a đ t đá. Trong tr ng
ự ấ ố ớ ớ ố ộ t nh t nên khoan v i t c đ không l n, áp l c
ứ ẻ ạ ử ụ ấ ẫ ố ợ h p đá n t n m nh, t khoan th p, s d ng mũi khoan là ng m u nòng đôi.
ự ự ơ
ằ ể ủ ự ị ự
14. Thi ướ n
ế ế ệ ố t k h th ng khoan quanh khu v c xây d ng nh m b m thoát ể c trong khu v c b karst hóa đ tránh s phát tri n c a karst.
Trong nhi u tr
ườ ề
ố i pháp quá t n kém và ự ể ể ệ ề ả ợ ng h p chi phí cho gi ị ứ ạ ầ đi u ki n quá ph c t p c n chuy n đ a đi m xây d ng.
ồ
Ngu n Internet