intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Danh động từ - gerund

Chia sẻ: Abcdef_41 Abcdef_41 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

75
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Danh động từ:là từ có hình thức tương đương như một danh từ . Nó có thể làm chủ ngữ cho một câu,làm tân ngữ cho động từ hoặc làm tân ngữ cho giới từ : ví dụ : -làm chủ ngữ : eg: Swimming is a healthy exercise. -làm tân ngữ cho động từ: eg: She likes swimming very much. -làm tân ngữ cho giới từ: eg: Nam is fond of listening to music.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Danh động từ - gerund

  1. Danh động từ - gerund (Có nghĩa là Động từ thêm : ing) Danh động từ:là từ có hình thức tương đương như một danh từ I. . Nó có thể làm chủ ngữ cho một câu,làm tân ngữ cho động từ hoặc làm tân ngữ cho giới từ : ví dụ : -làm chủ ngữ : eg: Swimming is a healthy exercise. -làm tân ngữ cho động từ: eg: She likes swimming very much. -làm tân ngữ cho giới từ: eg: Nam is fond of listening to music. II. Các động từ và cụm tính từ thường đi với danh động từ (gerund) : 1. Động từ thường : like(thích), mind(nề nà, hề hà), finish(xong, kết thúc), love( yêu thích),continue(tiếp tục) try (cứ cố gắng...) enjoy (thích, yêu thích) keep on (cứ tiếp tục) can’t stand.../ can't bear... (không thể chịu...) dislike (không thích) spend (tiêu sài, hưởng thụ, trải qua) get used to (quen với ....) hate (ghét) stop dừng hẳn give up (từ bỏ......) begin (bắt đầu) start (bắt đầu) suggest (gợi ý làm gì)
  2. Tất cả các từ trên theo sau nó thờng là một danh động từ (một động từ thêm đuôi : ING) 2. Động từ TO BE: interested in + V. ing (thích) used to + V. ing (quen với) keen on + V. ing (thích) afraid of + V. ing (sợ) fond of + V. ing (thích) frightened of + V. ing (sợ) To BE: amused at/by + V. ing (vui) To Be : tired of + V. ing (mệt vì) surprised at/by +V- ing b (ngạc nhiên) worried about + V .ing (lo lắng...) bored with + V. ing annoyed about + V. ing (bực vì....) fed up with + V. Ing *Chú ý:Phân biệt sự khác nhau giữa danh động từ và động tính từ.Chúng đều là động từ thêm đuôi: ing - nhng chúng khác nhau ở chỗ: · Danh động từ là là động từ thêm đuôi :-ING theo sau các từ ở trên · Động tính từ là từ cũng thêm đuôi : -ING nhng lại chia ở các thì tiếp diễn (nó còn gọi là phân từ hiện tại) Động từ thường đi theo ba dạng chính sau: 1. S + V + V.ing + sth / sb (nh dạng thức trên) 2. S + V + O + V (Gồm các từ: make/ have / let / help) eg: she makes me laugh. 3. S + V + O + To Verb / S + V + To Verbeg: He asks me to do that work
  3. III. Những động từ cần có một V_ing theo sau: S+ V + (o) V.ing admit delay finish love like enjoy advise deny forget hate mind stop avoid mention suggest quit discuss allow complete miss regret remember keep consider can’t bear can’t stand risk practise postpone recommend IV. Những động từ cần có một nguyên thể theo sau : S + V + O + V make let have help V. Những động từ cần có một nguyên thể có “to” theo sau S + V + O + to do (v) advise expect persuade warn remind urge(thuc giuc) allow force teach beg invite tell encourage order permit ask want need VI. Verbs that can be followed by + to bare form of verb: S + V + to do (v) afford fail beg mean pretend threaten agree appear care forget promise wait seem offer regret refuse wish prove ask arrangee expect demand hope learn plan prepare hesitate manage decide appear VII. Distinguish: 1. forget / remember / regret / + gerund(V.ing) : sự việc sảy ra rồi - trong quá khứ 2. forget / remember / regret / + to verb : việc sắp sảy ra - ở tơng lai
  4. 3. stop + V.ing sth : ngừng lại hẳn không làm nữa 4. stop + to verb : ngừng để làm một việc gì đó 5. need/ want (sb) to do sth: (n/muốn làm gì - câu chủ động) khác với Need / want + V.ing (cần / muốn đợc làm gì - câu bị động) 6. S + make / let + O + V ( active - chủ động) khác với S + to be + made/ let + O + to do sth (passive- câu bị động) VIII. Expression + V. ing ( thành ngữ đi với động từ) 1. It’s no use / It’s no good……. Thật vô ích eg: It’s no use worrying about it. You can’t do anything It’s no good trying persuade me . I won’t agree. 2. There is no point in …….Không có lí do gì……… eg: There is no point in staying here. It’s too late. 3. It’s (not) worth……………………..Thật (không) đángeg: It’s worth buying that car. It helps me lots. 4. Have / get difficulty / trouble (in) ……Gặp khó khăn eg: She has difficulty (in) pronouncing English. (not difficulties) 5. A waste of money / time lãng phí thời gian/ tiền bạceg: It’s a waste of money buying that shirt. 6. Spend / waste (time)………dành thời gian / …… eg: Don’t waste time doing rubbish things. 7. Go + V.ing Sử dụng cho một hoạt động( đặc biêt là TT) eg: go+ shopping / skiing / climbing / swimming / riding / camping
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2