Ọ Ệ Ệ Ệ H C VI N NÔNG NGHI P VI T NAM
Ế
Ể
KHOA KINH T & PHÁT TRI N NÔNG THÔN __________________ *** __________________
Ị
SÙNG TH DAO
Ự
Ả
Ế
Ệ
Ị
Ế ĐÁNH GIÁ K T QU TH C HI N NGH QUY T
Ạ
Ệ
Ồ Ậ 30A/2008/NQCP T I XÃ N M HĂN, HUY N SIN H ,
Ạ
Ỉ
T NH LAI CHÂU, GIAI ĐO N 2009 2014
Ệ
Ậ Ố KHÓA LU N T T NGHI P
Ộ HÀ N I 2015
Ọ Ệ Ệ Ệ H C VI N NÔNG NGHI P VI T NAM
Ế
Ể
KHOA KINH T & PHÁT TRI N NÔNG THÔN __________________ *** __________________
Ệ
Ậ Ố KHÓA LU N T T NGHI P
Ự
Ả
Ế
Ệ
Ị
Ế ĐÁNH GIÁ K T QU TH C HI N NGH QUY T
Ạ
Ệ
Ồ Ậ 30A/2008/NQCP T I XÃ N M HĂN, HUY N SIN H ,
Ạ
Ỉ
T NH LAI CHÂU, GIAI ĐO N 2009 2014
ị Tên sinh viên : Sùng Th Dao
ế ệ Chuyên ngành đào t oạ : Kinh t nông nghi p
L pớ : KTNNA – K56
Niên khóa : 2011 – 2015
ả ướ ẫ ễ ế Gi ng viên h ng d n : TS. Nguy n Vi t Đăng
ii
Ộ HÀ N I 2015
Ờ L I CAM ĐOAN
ứ ủ ố ệ Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên c u c a tôi. Các s li u,
ư ừ ự ả ậ ượ ố ế k t qu nêu trong khóa lu n là trung th c và ch a t ng đ c công b cho
i
ệ ọ ị ệ ả vi c b o v h c v nào.
Ờ Ả Ơ L I C M N
ả ự ế ệ ể ề ậ ị ế Đ hoàn thành đ tài khoá lu n: “Đánh giá k t qu th c hi n Ngh quy t
ồ ỉ ệ ạ ậ ạ 30a/2008/NQCP t i xã N m Hăn, huy n Sìn H , t nh Lai Châu, giai đo n 2009
ấ ấ ủ ả ự ố ắ ỗ ự ạ 2014”, bên c nh s c g ng, n l c, ph n đ u c a b n thân, tôi đã nh n đ ậ ượ ự c s
ủ ể ề ậ ỡ ộ ọ giúp đ và đ ng viên c a nhi u cá nhân, t p th trong và ngoài H c vi n đ v ệ ể ượ t
ọ ở ạ ứ ủ ố ề qua m i tr ng i, hoàn thành t t đ tài nghiên c u c a mình.
ể ượ ế ả ặ ệ ử ờ ả ơ Đ có đ c k t qu này tôi đ c bi i c m n chân thành t g i l
ấ ớ ễ ầ ế ộ ế nh t t i th y giáo – TS. Nguy n Vi t Đăng, b môn Kinh t ệ Nông nghi p
ế ể ệ ọ và Chính sách, khoa Kinh t ệ & Phát tri n nông thôn, H c vi n Nông nghi p
ệ ậ ố Vi ự ỡ t Nam đã t n tình, quan tâm giúp đ giúp tôi trong su t quá trình th c
ệ ề ậ t p và hoàn thi n đ tài.
ồ ờ ỡ ệ Đ ng th i tôi xin g i l ử ờ ả ơ ớ ự i c m n t i s giúp đ nhi ủ t tình c a các
ể ệ ệ ộ ồ cán b phòng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn huy n Sìn H và t ấ ả t c
ộ ở ệ ậ ồ ỉ các cán b ạ UBND xã N m Hăn – huy n Sìn H – t nh Lai Châu đã t o
ậ ợ ề ỡ ố ờ ệ đi u ki n thu n l i và giúp đ tôi trong su t th i gian th c t p t ự ậ ạ ị i đ a
ươ ph ng.
ố ỏ ữ Cu i cùng tôi cũng xin bày t lòng bi ế ơ ớ t n t i gia đình, nh ng ng ườ i
ố ớ ạ ồ ộ ớ ọ ậ thân, b n bè luôn là ngu n đ ng viên l n đ i v i tôi trong quá trình h c t p
ự ậ ư cũng nh quá trình th c t p.
ứ ứ ề ạ ả ờ Do th i gian nghiên c u đ tài có h n và kh năng nghiên c u còn
ế ậ ượ ự ủ ấ ạ h n ch , tôi r t mong nh n đ ế c s đóng góp ý ki n, đánh giá c a quý
ể ề ứ ủ ệ ầ ầ ơ th y cô đ đ tài nghiên c u c a tôi hoàn thi n h n, góp ph n vào công
ủ ị ả ộ ươ cu c xóa đói gi m nghèo c a đ a ph ng
ii
ộ Hà N i, ngày….tháng … năm 2015
Sinh viên
ị Sùng Th Dao
Ắ Ậ TÓM T T KHÓA LU N
ấ ề ễ ầ ắ ụ ớ Đói nghèo là v n đ toàn c u, đã và đang di n ra kh p các Châu l c v i
ố ớ ừ ứ ộ ứ ớ ữ ở ự nh ng m c đ khác nhau và tr thành thách th c l n đ i v i t ng khu v c,
ừ ố ộ ị ươ ệ ộ ướ ừ t ng qu c gia, dân t c và t ng đ a ph ng. Vi t Nam là m t n c nông
ệ ớ ố ố ở ỷ ệ ộ nghi p v i 70% dân s s ng nông thôn do đó t ả h nghèo còn cao. Đ ng l
ướ ệ ề ả ế ấ ề và nhà n c ta đã có nhi u chính sách và bi n pháp gi i quy t v n đ đói
nghèo.
ế ố ủ ị Ngay sau khi Chính ph ban hành Ngh quy t s 30a/2008 /NQCP về
ươ ỗ ợ ả ữ ố ớ ch ng trình h tr ệ ề gi m nghèo nhanh và b n v ng đ i v i 61 huy n
ỉ ạ ự ệ ệ nghèo (nay là 62 huy n nghèo). Lai Châu quan tâm ch đ o th c hi n và đã
ữ ỷ ệ ộ ả ừ ạ ượ đ t đ ự c nh ng thành t u đáng chú ý, t h nghèo gi m t l 50,95% năm
ố ỷ ệ ộ ỉ 2006 xu ng còn 21,94% năm 2010 , hàng năm t h nghèo trong t nh l
ấ ủ ệ ậ ả ộ gi m 5%. Xã N m Hăn vì là m t trong 11 xã nghèo nh t c a huy n Sìn
ư ỉ ồ ộ ơ ỷ ệ ộ ị H , thu c vùng tái đ nh c t nh S n La có t h nghèo còn cao do đó l
ượ ụ ưở ự ế ệ ị đ c th h ng Ngh quy t 30a. Trong quá trình th c hi n đã đ t đ ạ ượ c
ạ ượ ữ ế ế ề ả ả nhi u k t qu đáng chú ý.Tuy nhiên ngoài nh ng k t qu đã đ t đ c, xã
ự ế ệ ế ề ẫ ậ ạ ị N m Hăn v n còn nhi u h n ch trong quá trình th c hi n Ngh quy t 30a.
ể ể ổ ừ ữ ề ậ ế ạ ơ Vì v y đ hi u rõ h n v nh ng thay đ i t ị khi có Ngh quy t 30a t i xã
ồ ạ ữ ậ ự ệ ế ị N m Hăn và nh ng t n t ự i trong quá trình th c hi n Ngh quy t tôi l a
ọ ả ự ế ệ ế ạ ề ch n đ tài: “ ị Đánh giá k t qu th c hi n Ngh quy t 30a/2008/NQCP t i xã
iii
ồ ỉ ệ ậ ạ N m Hăn, huy n Sìn H , t nh Lai Châu, giai đo n 2009 2014”.
ể ế ứ ụ ề ậ Đ ti n hành nghiên c u đ tài, chúng tôi t p trung vào ba m c tiêu
ơ ở ự ệ ố ễ ầ ậ ụ ể c th . M t: ơ ở ộ Góp ph n h th ng hóa c s lý lu n và c s th c ti n v ề
ả ự ỗ ợ ả ế ệ ế k t qu th c hi n chính sách h tr gi m nghèo; Hai: Đánh giá k t qu ả
ỗ ợ ả ự ệ ế ị ạ th c hi n các chính sách h tr gi m nghèo theo Ngh quy t 30a t i xã
ế ố ả ậ ưở ả ự ế ế ệ N m Hăn và phân tích các y u t nh h ủ ng đ n k t qu th c hi n c a
ươ ả ự ệ ề ấ ả ả Ch ng trình; Ba: ệ Đ xu t các gi i pháp gi i nâng cao hi u qu th c hi n
ươ ế ạ ồ ỉ ệ ậ ch ị ng trình Ngh quy t 30a t i xã N m Hăn, huy n Sìn H , t nh Lai Châu.
ề ệ ế ề ộ ố Trong đ tài tôi có tìm hi u m t s khái ni m có liên quan đ n ch ươ ng
ư ế ẩ ả ị trình Ngh Quy t 30a nh đói nghèo, chu n nghèo, xóa đói gi m nghèo và chính
ộ ố ặ ự ể ệ ả ươ sách xóa đói gi m nghèo và khái quát m t s đ c đi m th c hi n ch ng trình
ủ ế ể ệ ả ồ ờ ị ộ Ngh quy t 30a. Đ ng th i tìm hi u kinh nghi m xóa đói gi m nghèo c a m t
ế ớ ộ ố ự ơ ố ướ s n c trên th gi i. Ngoài ra còn khái quát s qua m t s thành t u xóa đói
ủ ướ ả ủ gi m nghèo c a n c ta và c a Lai Châu.
ử ụ ự ệ ươ ề Trong quá trình th c hi n đ tài, tôi đã s d ng các ph ng pháp
ụ ể ứ ươ ậ ố ệ ơ ấ nghiên c u, c th là: Ph ứ ấ ng pháp thu th p s li u (s c p và th c p),
ươ ứ ọ ươ ố ph ể ng pháp ch n đi m nghiên c u, ph ng pháp phân tích th ng kê mô
ả ươ ề ậ ọ t , so sánh, ph ẫ ng pháp đánh giá, ch n m u đi u tra. Do v y, qua quá
ứ ượ ế ả ư trình nghiên c u, chúng tôi đã thu đ c k t qu nh sau:
̀ ́ ự ề ươ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ V công tác chuân bi triên khai th c hiên ch ng trinh Nghi quyêt 30a
ể ệ ả ổ ề ố ộ ọ ứ th hi n qua s cu c h p mà chính quy n xã, b n t ừ ch c: T năm 2010
ổ ổ ế ứ ề ể ộ ọ ế đ n 2014 xã t ự ch c trung bình 4 cu c h p v ph bi n, tri n khai, th c
ổ ế ạ ộ ủ ế ế ệ ọ ị ả hi n Ngh quy t 30a; Ho t đ ng ph bi n chính sách ch y u h p b n,
ạ ộ ỗ ợ ộ ươ phát thanh và áp phích; Ho t đ ng h tr các chính sách thu c ch ng trình
ượ ự ể ệ ạ ả ộ ị đ ậ c tri n khai th c hi n trên ph m vi 16/16 b n thu c đ a bàn xã N m
ể ự ế ậ ọ ị ố ỉ ạ Hăn do đó xã đã thành l p Ban ch đ o Ngh quy t 30a đ l a ch n đ i
iv
ượ ụ ưở ố ượ ợ t ng th h ng phù h p và đúng đ i t ng.
́ ́ ̀ ̉ ử ự ộ ươ ̣ ̣ Công tac huy đ ng, phân bô, s dung vôn th c hiên ch ng trinh
́ ổ ủ ự ồ ỉ ̣ Nghi quyêt 30a: Hàng năm d a vào ngu n kinh phí phân b c a UBND t nh
ệ ẽ ự ầ ủ ệ ồ ế chi cho huy n, huy n s d a vào nhu c u c a các xã trình lên, r i có quy t
ố ồ ồ ố ố ị đ nh giao v n cho các xã. Ngu n v n có ngu n g c khác nhau: Chính ph ủ
ệ ồ ố ố ề chi, dân góp, doanh nghi p góp và nhi u ngu n v n khác. Riêng v n chính
ủ ừ ế ồ ướ ph t năm 2009 đ n năm 2014 ngu n ngân sách nhà n ậ c chi cho xã N m
ế ị ừ ồ Hăn theo ngh quy t 30a tăng t 666,4 lên ệ 2402.1tri u đ ng.
ề ị ươ Trong 06 năm (2009 – 2014) Chính quy n đ a ph ng đã t ổ ứ ố ch c t t
ỗ ợ ự ự ệ ệ ệ ị vi c th c hi n các chính sách h tr trên đ a bàn xã. Th c hi n giao khoán
ệ ồ ừ ả ộ ệ thành công cho các h nghèo chăm sóc b o v , tr ng r ng; hoàn thành vi c
ố ượ ậ ồ ạ ộ ỗ ợ ố h tr gi ng cây tr ng – v t nuôi, tăng s l ng lao đ ng qua đào t o ngh ề
ệ ổ ị ố qua các năm và có vi c làm n đ nh; hoàn thành t ỗ ợ t các chính sách h tr ,
ườ ơ ả ự ề ộ ế tăng c ng cán b ; các công trình xây d ng c b n v y t , giao thông, giáo
ả ạ ượ ữ ế ạ ụ d c, văn hóa. Tuy nhiên, bên c nh nh ng k t qu đ t đ ệ c thì trong vi c
ẫ ồ ạ ự ệ ữ ế th c hi n chính sách v n t n t ạ i nh ng khó khăn và h n ch sau đây, đó là:
ộ ố ả ướ ủ ệ ế ẫ ộ ị M t s văn b n h ề ự ng d n c a B , ngành v th c hi n Ngh quy t 30a
ư ị ể ậ ặ ờ ề còn ch m, ban hành ch a k p th i, trong quá trình tri n khai còn g p nhi u
ể ướ ự ệ ệ ẫ ể khó khăn, công tác tri n khai, ki m tra, h ng d n vi c th c hi n chính
ừ ơ ở ư ả ượ ả ầ ờ ị sách t c s (thôn, b n) ch a đ c ph n ánh k p th i, đ y đ , t ủ ỷ ệ ộ l h
ỗ ợ ủ ứ ố ủ ấ ươ ố nghèo c a xã còn r t cao, m c v n h tr c a Trung ng b trí hàng năm
ứ ấ ượ ủ ệ ườ ư còn th p, ch a đáp ng đ ọ c nguy n v ng c a ng i dân.
ề ế ứ ệ ế ị ị ả ự Xét trên nghiên c u v k t qu th c hi n Ngh quy t 30a trên đ a
ệ ử ụ ớ ợ ế ề ặ ệ ự ề bàn, cùng v i vi c s d ng l ể i th v đ c đi m đi u ki n t nhiên, kinh t ế
ươ ề ả ụ ể ộ ủ ị xã h i c a đ a ph ng chúng tôi đã đ ra các gi i pháp sau: C th hóa và
ể ộ ộ ườ ể ồ đ ng b các chính sách đ cán b , ng i dân hi u đúng và làm đúng các
v
̀ ́ ỗ ợ ủ ự ế ọ ị ̣ chính sách h tr ố c a Ngh quy t 30a, hoan thiên công tac l a ch n đ i
̀ ượ ưở ợ ự ủ ộ ̣ t ng h ng l i, Tăng c ́ ̀ ồ ươ ng năng l c c a c ng đ ng, hoan thiên công tac
́ ̀ ́ ự ươ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ huy đông, phân bô kinh phi th c hiên ch ng trinh Nghi quyêt 30a tai xa ̃
vi
̣ Nâm Hăn.
Ụ Ụ M C L C
Ọ
Ệ
Ệ
Ệ
H C VI N NÔNG NGHI P VI T NAM
......................................................................................................1
Ể
Ế
KHOA KINH T & PHÁT TRI N NÔNG THÔN
.......................................................................................1
Ọ
Ệ
Ệ
Ệ
H C VI N NÔNG NGHI P VI T NAM
......................................................................................................i
Ể
Ế
KHOA KINH T & PHÁT TRI N NÔNG THÔN
........................................................................................i
Ậ
Ế
Ế
K T LU N VÀ KI N NGH
Ị.......................................................................................................................121
vii
Ụ Ả Ể DANH M C B NG BI U
ả ạ ở ừ ẩ ệ B ng 2.1 Chu n nghèo đói qua t ng giai đo n Vi t Nam ................Error:
Reference source not found
ả ử ụ ệ ạ ấ ạ B ng 3.1 ậ Hi n tr ng s d ng đ t xã N m Hăn giai đo n 2010 2014 Error:
Reference source not found
ả ư ạ ố B ng 3.2 ậ Tình hình phân b dân c xã N m Hăn giai đo n 2010 2014
....................................................Error: Reference source not found
ả ả ả ủ ế ệ ấ B ng 3.3 K t qu s n xu t nông nghi p c a xã qua các năm 2010 2014
....................................................Error: Reference source not found
ả ạ ậ B ng 3.4 Hi n ệ tr ng ngành chăn nuôi xã N m Hăn qua các năm 2010 2014
....................................................Error: Reference source not found
ả ụ ậ ị B ng 3.5 Công tác giáo d c trên đ a bàn xã N m Hăn qua các năm 2010 –
2014............................................Error: Reference source not found
ả ệ ố ệ ạ ậ B ng 3.6 Hi n tr ng h th ng giao thông xã N m Hăn .....Error: Reference
source not found
ả ố ộ ọ ả ổ ứ B ng 4.1 S cu c h p các b n t ch c (2009 – 2014) .......Error: Reference
source not found
̃ ả ừ ồ ố ̉ ̣ ̣ B ng 4.2 Ngu n v n giai ngân theo t ng chính sách tai xa Nâm Hăn qua
các năm 2009 – 2014.................Error: Reference source not found
ả ỗ ợ ả ậ ạ ổ ợ B ng 4.3 ấ ủ T ng h p kinh phí h tr s n xu t c a xã N m Hăn giai đo n 2009 –
2014............................................Error: Reference source not found
ả ể ừ ỗ ợ ạ ậ B ng 4.4 ủ Kinh phí h tr phát tri n r ng c a xã N m Hăn, giai đo n 2009
– 2013.........................................Error: Reference source not found
ả ỗ ợ ệ ổ ợ ị B ng 4.5 ế ộ T ng h p kinh phí h tr cán b huy n nghèo theo Ngh quy t
viii
30a, năm 2013............................Error: Reference source not found
ả ủ ứ ườ ự B ng 4.6 Hình th c tham gia c a ng i dân trong quá trình th c thi chính
sách.............................................Error: Reference source not found
ả ỗ ợ ả ả ự ệ ế B ng 4.7 K t qu th c hi n chính sách h tr s n xu t ấ ....Error: Reference
source not found
ả ủ ứ ườ ự B ng 4.8 Hình th c tham gia c a ng i dân vào quá trình th c thi chính sách
....................................................Error: Reference source not found
ả ả ự ế ệ B ng 4.9 K t qu th c hi n chính sách phát tri n r ng ể ừ .....Error: Reference
source not found
ả ủ ứ ườ ự B ng 4.10 Hình th c tham gia c a ng i dân trong quá trình th c thi chính
sách.............................................Error: Reference source not found
ả ấ ủ ệ ế ộ ộ B ng 4.11 Bi n đ ng di n tích và năng su t c a các h nông dân qua các
năm 2009 2014........................Error: Reference source not found
ả ế ộ ộ B ng 4.12 ủ Bi n đ ng tình hình chăn nuôi c a các h qua các năm 20092014
....................................................Error: Reference source not found
ả ể ừ ủ ế ộ B ng 4.13 Tác đ ng c a chính sách phát tri n r ng đ n thu nh p ậ .......Error:
Reference source not found
ả ộ ớ ả ạ ủ ấ ườ B ng 4.14 ủ Tác đ ng c a chính sách t i s n xu t, sinh ho t c a ng i dân
....................................................Error: Reference source not found
ả ả ự ế ệ ế ị ạ B ng 4.15 Đánh giá k t qu th c hi n Ngh quy t 30a t ậ i xã N m Hăn
....................................................Error: Reference source not found
ả ủ ườ ả ự ề ế ệ B ng 4.16 Đánh giá c a ng i dân v k t qu th c hi n chính sách h tr ỗ ợ
ả s n xu t ấ .....................................Error: Reference source not found
ả ứ ộ ủ ườ ề B ng 4.17 Đánh giá m c đ hài lòng c a ng i dân v chính sách ......Error:
Reference source not found
ả ủ ườ ả ự ề ế ệ B ng 4.18 Đánh giá c a ng i dân v k t qu th c hi n chính sách đ u t ầ ư
ix
ơ ở ạ ầ ............................Error: Reference source not found c s h t ng
ả ộ ố ặ ộ ề ủ ể B ng 4.19 M t s đ c đi m chung c a các h đi u tra .......Error: Reference
x
source not found
Ụ Ắ Ế DANH M C VI T T T
ữ ế ắ ầ ủ ạ Ch vi t t t D ng đ y đ
Ủ ế ộ ESCAP y ban Kinh t ươ Xã h i châu Á Thái Bình D ng
ệ ố ủ c a Liên Hi p Qu c
ả ổ GDP ố ộ ẩ T ng s n ph m qu c n i
ỗ ợ ODA ứ ể H tr phát tri n chính th c
ươ ứ ươ ươ PPP Ph ng pháp tính theo s c mua t ng đ ng
ư TĐC ị Tái đ nh c
ọ ơ ở THCS Trung h c c s
ỷ UBND U ban nhân dân
UN ố ợ Liên h p qu c
ươ ợ UNDP Ch ố ể ng trình Phát tri n Liên H p Qu c
VNPT Vinaphone
xi
ế ớ WB Ngân hàng th gi i (World bank)
Ở Ầ
Ầ
PH N I. M Đ U
Ặ Ấ Ề 1.1 Đ T V N Đ
ề ễ ấ ầ ắ ụ Đói nghèo là v n đ toàn c u, đã và đang di n ra kh p các Châu l c
ố ớ ừ ứ ộ ứ ớ ữ ở ớ v i nh ng m c đ khác nhau và tr thành thách th c l n đ i v i t ng khu
ừ ừ ộ ố ị ươ ệ ự v c, t ng qu c gia, dân t c và t ng đ a ph ng. Vi t Nam là m t n ộ ướ c
ố ố ệ ớ ở ớ ộ nông nghi p v i 70% dân s s ng nông thôn. V i trình đ dân trí, canh
ủ ư ế ạ ố ộ tác còn h n ch nên năng su t lao đ ng ch a cao, thu nhâp c a nông dân
ự ễ ề ấ ạ ắ ấ ộ còn th p, tình tr ng đói nghèo di n ra r ng kh p các khu v c. V n đ đói
ượ ả ướ ế ứ ả ướ nghèo đã đ c Đ ng và nhà n c h t s c quan tâm. Đ ng và nhà n c ta
ề ệ ả ế ấ ề ể đã có nhi u chính sách và bi n pháp gi i quy t v n đ đói nghèo đ thu
ữ ể ả ộ ị ươ ẹ h p kho ng cách và trình đ phát tri n gi a các vùng, đ a ph ng và các
ư ộ nhóm dân t c, dân c .
ế ườ ữ ế ở Nói đ n Lai Châu, ng i ta nghĩ đ n xa xôi, cách tr và nh ng khó
ặ ườ ớ ớ ộ ộ khăn đ c thù. Đó là đ ng biên gi ệ i dài v i 20 dân t c, 2/3 xã thu c di n
ệ ạ ầ ắ ấ ị ặ đ c bi t khó khăn, đ a hình chia c t, h t ng th p kém, giao thông đi l ạ i
ấ ọ ị ị khó khăn, t ỷ ệ l nghèo r t cao,… Đây còn là đ a bàn có v trí quan tr ng v ề
ứ ề ậ ắ ố ừ ữ qu c phòng, an ninh. Nh n th c đúng đ n đi u đó, ngay t ầ nh ng ngày đ u
ề ậ ả ộ ỉ chia tách, thành l p, Đ ng b , chính quy n và nhân dân t nh Lai Châu đã
ả ư ể ọ ị ằ ự Thu H ng, 2014 xác đ nh ph i đ a Lai Châu phát tri n trên m i lĩnh v c ( ).
ả ượ ỉ ồ ộ Công tác xóa đói, gi m nghèo đ ệ ỉ ạ c t nh quan tâm ch đ o đ ng b , hi u
ế ố ủ ị qu . ả Ngay sau khi Chính ph ban hành Ngh quy t s 30a/2008 /NQCP về
ươ ỗ ợ ả ữ ố ớ ch ng trình h tr ệ ề gi m nghèo nhanh và b n v ng đ i v i 61 huy n
ủ Ủ ệ ỉ ỉ nghèo (nay là 62 huy n nghèo), T nh y, y ban Nhân dân t nh Lai Châu đã
ạ ỉ ụ ở ỉ ậ t p trung ch đ o ỉ ạ , phân công lãnh đ o t nh, các s , ban ngành t nh ph trách,
ồ ự ậ ả ỡ ọ giúp đ các xã nghèo và t p trung m i ngu n l c xóa đói gi m nghèo . T lỷ ệ
1
ả ừ ố ộ h nghèo gi m t 50,95% năm 2006 xu ng còn 21,94% năm 2010 , hàng
ỷ ệ ộ ơ ả ỉ ả ỉ năm t ế h nghèo trong t nh gi m 5%; đ n nay c b n t nh đã hoàn thành l
ủ ươ ớ ạ ươ ứ 6837/6837 nhà. V i ch tr ng xóa nhà t m theo ph ng châm "3 c ng":
ặ ấ ứ ợ ợ ườ Mái c ng (mái nhà l p ngói ho c t m l p Prôximăng); t ứ ng c ng (t ườ ng
ứ ề ề ạ ặ ỗ ố xây, p ván g , …); n n c ng (n n nhà lát g ch ho c láng xi măng) công
ỗ ợ ả ỗ ợ ệ ừ ế ấ ả tác h tr s n xu t, h tr khoanh nuôi, b o v r ng, công tác khuy n nông
ư ế ị ượ ể ệ ạ ế khuy n lâm – khuy n ng trên đ a bàn đ ả c tri n khai và đ t hi u qu ,
ắ ủ ề ườ ố ớ ả ữ ạ t o ni m tin v ng ch c c a ng i dân vùng sâu, vùng xa đ i v i Đ ng và
ẳ ướ Nghiêm Đ ng, 2011). Nhà n c (
ạ ượ ỉ ộ ố ế ố ớ ư ả Toàn t nh đã đ t đ c m t s k t qu đáng chú ý nh ng đ i v i xã
ấ ủ ệ ậ ộ ồ ộ Xã N m Hăn vì là m t trong 11 xã nghèo nh t c a huy n Sìn H , thu c
ở ườ ư ỉ ể ơ ị ị vùng tái đ nh c t nh S n La. Đ a hình hi m tr , đ ng xá xa xôi cách trung
ệ ệ ấ ả ấ ộ tâm huy n 120km, trình đ dân trí th p, kinh nghi m s n xu t cũng nh ư
ế ề ế ấ ạ ầ ộ ộ ộ ọ h c v n còn h n ch nên h u h t các h trong xã đ u thu c h nghèo. T ừ
ự ế ể ệ ậ ị ầ khi ban hành Ngh quy t 30a, xã N m Hăn đã tri n khai và th c hi n đ y
ỗ ợ ế ị ườ ủ đ các chính sách h tr theo Ngh quy t 30a. Ng ứ i dân có ý th c tham gia
ự ổ ướ ự ệ ầ ả ề th c thi, đã có nhi u thay đ i theo h ờ ng tích c c góp ph n c i thi n đ i
ệ ặ ậ ư ấ ầ ồ ố s ng v m t v t ch t cũng nh tinh th n cho đ ng bào. Tuy nhiên ngoài
ạ ượ ữ ế ả ề ế ậ ẫ ạ nh ng k t qu đã đ t đ c, xã N m Hăn v n còn nhi u h n ch trong quá
ể ể ữ ự ệ ế ề ơ ị ổ ậ trình th c hi n Ngh quy t 30a. Vì v y đ hi u rõ h n v nh ng thay đ i
ừ ế ạ ồ ạ ữ ậ t ị khi có Ngh quy t 30a t i xã N m Hăn và nh ng t n t i trong quá trình
ự ự ệ ế ề ọ ị ả ự ệ ế th c hi n Ngh quy t tôi l a ch n đ tài: “ Đánh giá k t qu th c hi n Ngh ị
ồ ỉ ệ ế ạ ậ quy t 30a/2008/NQCP t i xã N m Hăn, huy n Sìn H , t nh Lai Châu, giai
ạ ”. đo n 2009 2014
ụ ứ 1.2 M c tiêu nghiên c u
2
ụ 1.2.1 M c tiêu chung
ỗ ợ ả ự ạ ự ứ ệ Nghiên c u th c tr ng th c hi n chính sách h tr gi m nghèo theo Ngh ị
ả ự ế ệ ế ằ quy t 30a/NQCP nh m đánh giá k t qu th c hi n chính sách và phân tích các
ưở ể ề ấ ả ả ự ệ ế ố ả y u t nh h ng đ đ xu t các gi ệ ủ i pháp nâng cao hi u qu th c hi n c a
ươ ch ng trình.
ụ ể ụ 1.2.2 M c tiêu c th
ơ ở ự ễ ệ ố ề ế ơ ở ầ ậ Góp ph n h th ng hóa c s lý lu n và c s th c ti n v k t qu ả
ỗ ợ ả ự ệ th c hi n chính sách h tr gi m nghèo.
ỗ ợ ả ả ự ệ ế Đánh giá k t qu th c hi n các chính sách h tr gi m nghèo theo Ngh ị
ạ ế ố ả ậ ưở ế ế ế quy t 30a t i xã N m Hăn và phân tích các y u t nh h ả ự ng đ n k t qu th c
ệ ủ ươ hi n c a Ch ng trình.
ề ả ả ự ệ ệ ả ươ ấ Đ xu t các gi i pháp gi i nâng cao hi u qu th c hi n ch ng trình
ế ị ạ ồ ỉ ệ ậ Ngh quy t 30a t i xã N m Hăn, huy n Sìn H , t nh Lai Châu.
ố ượ ứ 1.3 Đ i t ng nghiên c u
ố ượ ứ ủ ề ế ệ Đ i t ng nghiên c u c a đ tài là: ươ ng ả ự K t qu th c hi n ch
ế ố ả ế ị ưở ả ự ế ế trình Ngh quy t 30a và các y u t nh h ệ ng đ n k t qu th c hi n
ươ ế Ch ị ng trình Ngh quy t 30a.
ố ượ ề ệ ả ộ ộ Đ i t ng đi u tra, kh o sát: Là các h nghèo, cán h xã, huy n.
ứ ạ 1.4 Ph m vi nghiên c u
ộ ạ 1.4.1 Ph m vi n i dung
ả ự ỗ ợ ả ệ ế ấ Đánh giá k t qu th c hi n chính sách h tr s n xu t, chính sách
ể ừ ầ ư ơ ở ạ ầ ộ ươ phát tri n r ng, chính sách đ u t c s h t ng thu c ch ng trình Ngh ị
ể ế ạ ậ quy t 30a đang tri n khai t i xã N m Hăn trong đó không đánh giá các
ươ ư ồ ươ ươ ch ng trình l ng ghép khác nh ch ng trình 135, ch ng trình 167,
3
ươ ươ ch ng trình 105, ch ng trình 146.
ự ệ ẫ ả ả ậ ọ ả Th c hi n ch n m u 03 b n (3/16 b n): Pá Pha, N m Hăn, Co S n
ự ề ế ấ ộ ỏ ộ ể đ làm đi u tra 55 h nông dân. Ph ng v n tr c ti p 5 cán b (Trong đó có
ộ ự ệ ưở 02 cán b th c hi n chính sách và 03 tr ả ng b n).
ạ 1.4.2 Ph m vi không gian
ồ ỉ ứ ể ệ ậ ị Đ a đi m nghiên c u: xã N m Hăn, huy n Sìn H , t nh Lai Châu.
ự ệ ẫ ậ ả ả ả ọ Th c hi n ch n m u 03 b n (3/16 b n): Pá Pha, N m Hăn, Co S n.
ờ ạ 1.4.3 Ph m vi th i gian
4
ứ ố ớ ố ệ ứ ấ ờ Th i gian nghiên c u đ i v i s li u th c p là 2009 – 2014.
Ơ Ở Ự
Ơ Ở
Ậ
Ầ
Ễ
PH N II. C S LÝ LU N VÀ C S TH C TI N V
Ề
Ả
Ự
Ả
Ế
Ệ
K T QU TH C HI N CHÍNH SÁCH GI M NGHÈO
ả ự ơ ở ệ ế ậ ả 2.1 C s lý lu n k t qu th c hi n chính sách gi m nghèo
ấ ề 2.1.1 V n đ nghèo đói
ệ 2.1.1.1 Khái ni m nghèo đói
ố ế ệ a. Theo quan ni m qu c t
ệ ề ể ề ị Hi n nay, có nhi u đ nh nghĩa và cách hi u khác nhau v nghèo đói,
ổ ố ế ứ ạ ộ ị ề Ủ ố ể ả k c các t ch c qu c t . T i h i ngh v ch ng nghèo đói do y ban
ế ươ ộ kinh t xã h i Châu Á – Thái Bình D ng do ESCAP t ổ ứ ạ ch c t i Bangkok
ự ấ ố ố ư – Thái Lan tháng 9/1993, các qu c gia trong khu v c đã th ng nh t và đ a
ư ra nh sau:
ộ ộ ư ạ ậ ượ ưở “Nghèo đói là tình tr ng m t b ph n dân c không đ c h ng và
ơ ả ủ ữ ỏ ườ ượ ừ ộ ầ th a mãn nh ng nhu c u c b n c a con ng i đã đ ậ c xã h i th a nh n
ể ế ụ ậ ủ ộ ộ tùy theo trình đ phát tri n kinh t xã h i và phong t c t p quán c a các
ươ ư ị đ a ph ng” (Lê Xuân T , 2014) .
ể ể ể ệ ề ơ Đ hi u rõ h n v khái ni m nghèo đói, chúng ta có th phân thành
ệ hai khái ni m nghèo và đói:
ư ạ ậ ượ ưở ộ ộ + Đói là tình tr ng m t b ph n dân c không đ c h ặ ng ho c
ỏ ầ ơ ả ủ ữ ườ ượ đ ượ ưở c h ấ ng r t ít i nh ng nhu c u c b n c a con ng i đã đ ộ c xã h i
ừ ể ậ ộ ế ộ th a nh n tùy theo trình đ phát tri n kinh t ụ ậ xã h i và phong t c t p
ộ ở ủ ươ quán c a các dân t c ị các đ a ph ng.
ư ạ ậ ượ ộ ộ + Nghèo là tình tr ng m t b ph n dân c không đ ỏ c th a mãn
5
ơ ả ủ ữ ầ ườ ượ ừ ậ ộ nh ng nhu c u c b n c a con ng i đã đ c xã h i th a nh n tùy theo
ể ộ ế ủ ộ trình đ phát tri n kinh t ị ụ ậ xã h i và phong t c t p quán c a các đ a
ươ ễ ị ươ ph ng (Nguy n Th Mai Ph ng, 2014).
ự ố ế ố ợ + Theo liên h p qu c (UN): “Nghèo là thi u năng l c t ể i thi u đ ể
ạ ộ ủ ộ tham gia vào các ho t đ ng xã h i. Nghèo có nghĩa là không có đ ăn, đ ủ
ặ ượ ọ ượ ấ m c, không đ c đi h c, không đ ể ồ c đi khám, không có đ t đai đ tr ng
ệ ể ề ặ ả ọ ố ượ tr t ho c không có ngh nghi p đ nuôi s ng b n thân, không đ ế c ti p
ụ ề ự ậ c n tín d ng. Nghèo cũng có nghĩa s không an toàn, không có quy n và b ị
ạ ừ ủ ồ ộ ộ lo i tr ễ ị ạ c a các cá nhân, h gia đình và c ng đ ng. Nghèo có d b b o
ề ệ ủ ề ặ ộ ả ố hành, ph i s ng ngoài l xã h i ho c trong các đi u ki n r i ro, không
ượ ế ậ ướ ạ ồ đ c ti p c n n c s ch và công trình an toàn” (H Xuân Khanh, 2014).
ề ề ệ ề ặ ị M c dù có nhi u khái ni m và nhi u cách đ nh nghĩa khác nhau v nghèo
ư ạ ệ ề ả ạ ự đói nh ng t u chung l ủ i các quan ni m đó đ u ph n ánh 3 khía c nh c a
ườ ng i nghèo, đó là
ượ ưở ơ ả ở ứ ố ữ ầ ề + Không đ c h ng nh ng nhu c u c b n m c t i thi u dành
cho con ng iườ
ủ ộ ứ ố ứ ố ấ ồ ơ ư + Có m c s ng th p h n m c s ng trung bình c a c ng đ ng dân c .
ế ơ ộ ự ể ộ ọ ồ + Thi u c h i l a ch n tham gia vào quá trình phát tri n c ng đ ng.
ạ ệ ế ộ ộ ờ ộ Tóm l i nghèo đói là m t khái ni m đ ng, bi n đ ng theo th i gian
ệ ậ ộ ấ ả và không gian. Vì v y, không có m t khái ni m chung cho t ố t c các qu c
ự ặ ổ ị ả gia, lãnh th ho c chung cho c khu v c, thành th và nông thôn.
ủ ệ ệ b. Theo quan ni m c a Vi t Nam
ể ệ ề Nghèo đói có nhi u khái ni m và cách hi u khác nhau. Nghèo đói
ượ ư ệ đ c tách ra thành hai khái ni m riêng nh sau:
ệ (cid:0) Khái ni m đói
ứ ố ộ ộ ư ạ ướ ậ Đói là tình tr ng m t b ph n dân c nghèo có m c s ng d ứ i m c
6
ấ ể ề ậ ể ậ ả ầ ả ố t ộ i thi u và thu nh p không đ m b o nhu c u v v t ch t đ duy trì cu c
ứ ữ ừ ữ ế ộ ế ư ố s ng. Đó là nh ng h dân c hàng năm thi u ăn đ t b a t 1 đ n 2 tháng,
ườ ợ ủ ộ ế ả ả ồ th ng vay n c a c ng đ ng và thi u kh năng chi tr .
ứ ố ộ ộ ủ ư ạ ậ Đói là tình tr ng c a m t b ph n dân c nghèo có m c s ng d ướ i
ứ ố ấ ể ủ ả ề ậ ể ậ ả ầ m c t i thi u và thu nh p không đ đ m b o nhu c u v v t ch t đ duy
ộ ố ộ ấ ấ ủ ể ấ trì cu c s ng. Hay có th nói đói là m t n c th p nh t c a nghèo (Hoàng
ấ Tu n Anh, 2009).
ệ ấ ạ Khái ni m đói cũng có 2 d ng: Đói kinh niên và đói c p tính
ế ề ề ậ ộ ờ ư + Đói kinh niên: Là b ph n dân c đói nhi u năm li n cho đ n th i
ể đi m đang xét
ư ơ ấ ạ ậ ộ ộ + Đói c p tính: là b ph n dân c r i vào tình tr ng nghèo đói đ t
ư ặ ề ấ ạ ủ ạ xu t do nhi u nguyên nhân nh g p tai n n, thiên tai, t i ro khác t ờ i th i
ể đi m đang xét.
ủ ặ ộ ơ ủ ộ + H đói: là h c m không đ ăn, áo không đ m c, con cái không
ượ ữ ệ ủ ố ủ ề ầ ọ đ c h c hành đ y đ , m đau không có ti n ch a b nh, nhà c a rách nát
ạ
(Thái Văn Ho t, 2007)…. (cid:0) Khái ni m nghèo ệ
ộ ộ ư ề ệ ạ ậ ỏ ỉ Nghèo là tình tr ng m t b ph n dân c ch có đi u ki n th a mãn
ầ ố ầ ộ ứ ố ộ ố ơ ả ủ ể m t ph n nhu c u t ấ i thi u c b n c a cu c s ng và có m c s ng th p
ủ ộ ứ ố ọ ồ ươ ệ ơ h n m c s ng trung bình c a c ng đ ng xét trên m i ph ng di n.
ệ ố ạ ươ Nghèo cũng có hai d ng đó là nghèo tuy t đ i và nghèo t ố ng đ i
ệ ố ư ậ ộ ạ + Nghèo tuy t đ i: là tình tr ng b ph n dân c không đ ượ ưở ng c h
ầ ơ ả ỏ ố ộ ố ể ể và th a mãn nhu c u c b n, t i thi u đ duy trì cu c s ng.
ươ ứ ố ư ạ ố ướ + Nghèo t ộ ng đ i: là tình tr ng b dân c có m c s ng d i trung
ủ ộ ồ ở ộ ấ ị ể ấ ờ bình c a c ng đ ng m t th i đi m nh t đ nh (Hoàng Tu n Anh, 2009).
ư ậ ấ ươ ệ Nh v y, nghèo đói là khái ni m mang tính ch t t ng đ i v c ố ề ả
7
ệ ấ ờ không gian và th i gian. Xem xét quan ni m và đói cho th y: Đói là khái
ượ ệ ứ ộ ấ ộ ộ ậ ệ ni m đ ể c dùng đ phân bi ư ủ t m c đ r t nghèo c a m t b ph n dân c .
ệ ậ ữ ố ế ớ ấ ả Gi a đói và nghèo có m i quan h m t thi t v i nhau, nó ph n ánh c p đ ộ
ứ ộ ề ể ộ ộ ạ và m c đ khác nhau, nghèo là m t ki u đói ti m tang và đói là m t tr ng
8
ủ ể thái hi n nhiên c a nghèo.
ẩ ị 2.1.1.2 Tiêu chí xác đ nh nghèo đói và chu n nghèo đói
(cid:0) ế ớ ủ ẩ ị Tiêu chí xác đ nh nghèo và chu n nghèo c a th gi i.
ơ ở ự ể Đ đánh giá nghèo đói, UNDP dùng cách tính d a trên c s phân
ầ ố ườ ậ ph i thu nh p theo đ u ng ư i hay nhóm dân c .
ế ớ ư ứ ệ ỉ Hi n nay, Ngân hàng th gi i đ a ra các ch tiêu đánh giá m c đ ộ
ứ ự ủ ậ ố ố giàu, nghèo c a các qu c gia d a vào m c “thu nh p qu c dân” bình quân
ườ ộ ươ ầ đ u ng ớ i trong m t năm v i cách tính đó là ph ng pháp PPP (Purchasing
ươ ứ ươ ươ ượ Power Parity), là ph ng pháp tính theo s c mua t ng đ ng và đ c tính
ạ ỹ ằ b ng đô la M (Thái Văn Ho t, 2007).
ậ ầ ỉ ườ ỉ ố Ch tiêu thu nh p qu c dân tính theo đ u ng ệ i là ch tiêu chính hi n
ề ướ ề ổ ố ế ứ ể ị nay nhi u n c và nhi u t ch c qu c t đang dùng đ xác đ nh giàu
nghèo.
(cid:0) ủ ẩ ị ệ Tiêu chí xác đ nh nghèo và chu n nghèo c a Vi t Nam.
ữ ạ ệ ạ Trong nh ng năm qua, t i Vi t Nam có hai lo i tiêu chí đ ượ ử c s
ể ẩ ị ụ d ng đ xác đ nh chu n nghèo
ẩ ộ ộ ộ ươ ộ M t là, chu n nghèo do B Lao đ ng Th ng Binh và Xã h i (LĐ
ư ụ ể ậ TB&XH) đ a ra đ áp d ng trong công tác XĐGN, theo tiêu chí thu nh p
ầ ườ bình quân đ u ng i.
ụ ẩ ố ổ Hai là, chu n nghèo do T ng c c th ng kê (TCTK) và Ngân hàng
ế ớ ư ự ứ ể ộ th gi i đ a ra đ đánh giá đói nghèo trên giác đ vĩ mô, d a theo m c chi
ứ ố ề ộ ư tiêu thông qua các cu c đi u tra m c s ng dân c .
ộ ươ ơ ộ ườ ộ B Lao đ ng – Th ng binh và Xã h i, c quan th ủ ự ng tr c c a
ươ ả ẩ ố ch ừ ầ ng trình xóa đói gi m nghèo đã 6 l n công b chu n nghèo đói cho t ng
ạ ậ ầ ườ giai đo n khác nhau. (Tính theo thu nh p bình quân đ u ng ặ ạ i quy ra g o ho c
9
ra ti nề VNĐ).
ừ ạ ị ợ ổ Tiêu chí xác đ nh nghèo đói thay đ i theo t ng giai đo n và phù h p
10
ể ế ộ ủ ạ ớ ự v i s phát tri n kinh t ỗ xã h i c a m i giai đo n.
ạ ở ệ ừ ả ẩ B ng 2.1 Chu n nghèo đói qua t ng giai đo n Vi t Nam
Nông thôn Thành thị Năm Hộ
ướ D i 15 ướ ườ D i 8 kg/ng i/tháng Đói ườ i/tháng 1993 – 1995 kg/ng ướ D i 20 ườ ướ Nghèo D i 15 kg/ng i/tháng i/tháng
ườ ườ ườ kg/ng ướ D i13 kg/ng i/tháng i/tháng Đói
ướ ướ ườ D i 13 kg/ng D i 20 kg/ng i/tháng
ằ ồ 25 (nông thôn đ ng b ng) ướ D i
ướ ườ ườ Nghèo D i 15 kg/ng i/tháng kg/ng i/tháng 1996 – 1997
ướ ườ ả ả ườ Đói i/tháng D i 13kg/ng i/tháng
ề ướ ướ ườ (mi n núi, h i đ o) D i 13 kg/ng D i 15 kg/ng i/tháng
ả ả ề (mi n núi, h i đ o) ướ D i 25 1998 – 2000 Nghèo ướ ườ ườ D i 20 kg/ng i/tháng kg/ng i/tháng
ồ
ườ ằ (đ ng b ng, trung du) ồ 80.000 đ ng/ng i/tháng
ả ả ề (mi n núi, h i đ o)
Nghèo 100.000 ồ 150.000 đ ng/tháng 2001 – 2005
ườ ồ đ ng/ng i/tháng (nông
ằ
ồ thôn, đ ng b ng) ướ D i 200.000 ướ D i 260.000 Nghèo 2006 – 2010 ườ ườ i/tháng
ồ đ ng/ng ướ D i i/tháng 400.000 ồ đ ng/ng ướ D i 500.000 Nghèo 2011 – 2015 ồ ườ
i tháng ộ ườ ộ ươ i /tháng ộ ồ đ ng/ng ồ (Ngu n B Lao đ ng Th Đ ng/ng ng Binh và xã h i, 2011 )
11
ạ 2.1.1.3 Các nguyên nhân gây ra tình tr ng nghèo đói
ề ấ ậ ấ ề ế Nghèo đói do r t nhi u nguyên nhân gây ra, vì v y cũng có r t nhi u y u
ưở ộ ố ế ố ơ ả ả ế ưở ế ố ả t nh h ng đ n nghèo đói. M t s y u t c b n nh h ng đ n nghèo đói
ư nh sau:
ị (cid:0) Các nguyên nhân theo vùng đ a lý
ệ ự ề ố ườ ố + Đi u ki n t nhiên: Đa s ng i nghèo sinh s ng trong các vùng
ệ ự ề ắ ệ ấ tài nguyên thiên nhiên r t nghèo nàn, đi u ki n t nhiên kh c nghi t nh ư ở
ặ ở ử ồ vùng núi, vùng sâu, vùng xa ho c ằ các vùng Đ ng B ng Sông C u Lòng,
ủ ề ộ ự ế mi n Trung do s bi n đ ng c a th i ti ờ ế Ở ộ t. ữ m t trông nh ng vùng này có
ề ự ứ ạ ắ ậ ệ ụ ạ đi u t ư nhiên ph c t p nh khí h u kh c nghi t, thiên tai, bão l t, h n hán,
ứ ạ ệ ấ ằ ỗ ị sâu b nh, đ t đai c n c i, đ a hình ph c t p, giao thông khó khăn đã và
ả ộ ả ấ ạ đang kìm hãm s n xu t, gây ra tình tr ng đói nghèo cho c m t vùng, khu
v c.ự
ố ớ ề ầ Đ i v i vùng xâu vùng xa, vùng mi n núi giao thông là c u n i đ ố ể
ườ ượ ứ ệ ế ậ ớ ng i dân đ c ti p c n v i các tri th c, công ngh thông tin, hàng hóa
ả ở ụ ườ ượ ị d ch v . Tuy nhiên không ph i đâu đ ng giao thông cũng đ ở ộ c m r ng.
ư ề ả ườ ế ạ ậ Còn nhi u xã, b n ch a có đ ng giao thông đ n chính vì v y làm h n ch ế
ạ ủ ườ ế ự ư ạ ớ ị ươ ự s đi l i c a ng i dân, h n ch s giao l u v i các đ a ph ng khác, đi
ạ ủ ườ l i c a ng i dân khó khăn.
ủ ủ ề ả ả ị ươ + Kh năng qu n lý c a chính ph và chính quy n đ a ph ng: Th ể
ệ ừ ệ ệ ả ồ ị ươ hi n trong vi c b o v r ng, các ngu n tài nguyên chính đ a ph ng cũng
ư ủ ả ướ ườ ừ ứ ừ nh c a c n ế c. N u ng i dân khai thác r ng quá m c, khai thác b a bãi
ế ậ ả ườ ư ẽ ẫ s d n đ n các h u qu khó l ố ng nh lũ quét và l c xoáy. Ngoài ra s ử
ả ạ ấ ấ ộ ụ d ng đ t canh tác mà không c i t o hay nâng cao đ phì nhiêu thì đ t ngày
ạ ả ưở ệ ả ế ấ ườ càng b c màu do đó nh h ng đ n vi c s n xu t,…vì ng i dân Vi ệ t
ể ấ ừ ệ ẫ Nam xu t phát đi m t nông nghiêp và ngày nay nông nghi p v n là ngành
12
ấ ươ ế ố ả ự ưở ế ả ấ ả s n xu t l ng th c chính nên các y u t nh h ng đ n s n xu t nông
ệ ượ ệ nghi p cũng là nguyên nhân gây ra hi n t ậ ng đói nghèo. Chính vì v y
ủ ề ị ươ ả ầ ư chính ph cũng nh chính quy n đ a ph ả ng c n nâng cao kh năng qu n
ườ ứ ả ệ ườ ự ể lý đ ng i dân nâng cao ý th c b o v môi tr ng t nhiên cũng nh s ư ử
13
ệ ồ ợ ộ ả ụ d ng các ngu n tài nguyên m t cách h p lý và hi u qu .
ừ ộ ồ (cid:0) Nguyên nhân t c ng đ ng
ề ơ ế ế ặ ộ ồ Nguyên nhân thu c v c ch chính sách: Thi u ho c không đ ng
ầ ư ơ ở ạ ầ ự ự ộ ề b v chính sách d u t xây d ng c s h t ng cho các khu v c khó khăn,
ụ ế ả ấ ố ướ ẫ chính sách khuy n khích s n xu t, v n tín d ng, h ng d n cách làm ăn,
ụ ư ế ạ ế ả khuy n nông, lâm, ng , chính sách trong giáo d c đào t o, y t , gi ế i quy t
ư ị ị ế ớ ồ ự ầ ư ế ấ đ t đai, đ nh canh đ nh c , kinh t m i, ngu n l c đ u t ạ còn h n ch .
ự ệ ớ ộ ộ ố S cách bi t v i xã h i: Các h dân s ng cách xa trung tâm và
ườ ạ ư ả ậ đ ng xá đi l i khó khăn vì v y kh năng giao l u văn hóa khó khăn.
ệ ề ọ Không có đi u ki n cho con cái đi h c.
ề ị ậ ộ ở ữ ầ ớ Xa cách v đ a lý: Ph n l n h nghèo t p trung ị nh ng đ a bàn xa
ẻ Ở ệ ố ừ xôi, h o lánh, r ng sâu, núi cao. ơ ở ấ ơ ở ạ ầ đó h th ng c s h t ng c s r t
ườ ớ ả ở ộ ả ư ớ ế y u kém. Đ ng ô tô t m t b n còn ch a có. Còn đói v i vùng cao i b n
ủ ế ữ ườ ự ồ ỉ ườ ch y u là nh ng con đ ng mà ch có ng a th và ng ộ ớ i đi b m i đi
ượ ự ộ ố ố ươ ậ ẫ đ c. Các h dân s ng xa cách và s ng d a vào n ng r y vì v y kh ả
ụ ế ệ ạ ậ ẫ ớ ế ị năng ti p c n v i các lo i hàng hóa d ch v , công ngh thông tin d n đ n
ả kh năng thoát nghèo khó khăn.
ự ấ ộ ị ữ ẳ ộ ươ S b t bình đ ng gi a các dân t c: Trong m t đ a ph ng th ườ ng
ề ặ ộ ố ệ ệ ề có nhi u dân t c sinh s ng đ c bi ệ t các huy n, các xã mi n núi. Vi c
ộ ị ề ộ ươ ườ ấ ồ ề ố nhi u dân t c sinh s ng trong m t đ a ph ng th ng b t đ ng v ngôn
ư ữ ệ ấ ậ ộ ị ả ng , trình đ dân trí và kinh nghi m s n xu t. Nh xã N m Hăn là đ a bàn
ủ ố ộ ơ ộ ộ ộ sinh s ng c a 6 dân t c an hem trong đó dân t c dân t c Kh Mú, dân t c
ộ ố ứ ố ấ ọ ơ Dao là hai dân t c có s ng ườ ượ i đ ộ c đi h c ít, m c s ng th p h n dân t c
ự ấ ữ ậ ẳ ạ ộ kinh, Thái. Chính vì v y, t o nên s b t bình đ ng gi a các dân t c.
ấ ạ ộ ấ ế ệ ả ả ụ Trình đ th p, kinh nghi m s n xu t h n ch …kh năng áp d ng
14
ấ ả ư ế ệ ấ ả ẫ ọ ấ khoa h c công ngh vào s n xu t còn ch a cao d n đ n năng su t s n xu t
ư ứ ủ ự ự ẩ ả ư ch a cao, ch a đáp ng đ ượ ươ c l ng th c, th c ph m c a b n thân cũng
15
ư nh gia đình.
ề ặ (cid:0) Nguyên nhân v m t nhân kh u ẩ
ộ ạ ế ở ầ ế Đây là m t h n ch ố h u h t các vùng nông thôn, trong khi đó t c
ự ồ ự ố ẫ ứ ủ ộ đ tăng t nhiên c a dân s v n còn m c cao làm cho ngu n l c bình quân
ườ ệ ả ấ ầ đ u ng i ngày càng gi m. Do đó vi c tranh ch p trong khai thác tài
ưở ữ ụ ả ạ nguyên và h ng th nh ng thành qu mang l ộ ệ i là m t h qu t ả ấ ế t y u.
ả ặ ự ể ạ ế ọ ớ m t khác v i kh năng t thân quá y u kém h không th t o đ ượ ứ c s c
ỗ ự ề ặ ạ c nh tranh và g p nhi u khó khăn trong n l c thoát nghèo.
ứ ệ ề ố ự ừ ữ S c ép v tăng dân s làm gia tăng vi c di dân t do t ơ nh ng n i
ạ ệ ớ ơ ẫ ớ ả ỡ ấ đ t đai c n ki i n i còn màu m , còn kh năng canh tác d n t t t i phá
ủ ạ ườ ệ ồ ọ ừ r ng, h y ho i môi tr ấ ố ng, làm tăng di n tích đ t tr ng đ i núi tr c. Cũng
ỉ ằ ệ ằ ồ ồ ầ ư c n l u ý r ng, di n tích gieo tr ng 1 ha vùng núi ch b ng ½ ha vùng đ ng
ỡ ấ ấ ỉ ằ ấ ấ ố ằ b ng, năng su t ch b ng 1/3 vì đ t kém màu m , đ t l n đá và g c cây. Vì
ỗ ộ ả ừ ươ ứ ẫ ậ v y, bình quân m i h ph i có t 2 ha n ấ ng r y (t c là 2 – 4 hec ta đ t
ớ ủ ươ ự ừ r ng) m i đ l ng th c chi dùng.
ỉ ệ ặ ỉ ệ ớ ế ẻ ố M t khác, t l gia tăng dân d cao nên tr em chi m t l l n trong
ề ả ẫ gia đình làm cho nhi u gia đình lâm vào c nh khó khăn, túng qu n. S ố
ườ ộ ổ ữ ữ ộ ồ ng ờ i trong đ tu i lao đ ng gi a các gi a các vùng khác nhau, đ ng th i
ố ớ ữ ộ ộ ộ ố s lao đ ng nam và lao đ ng n cũng khác nhau. Đ i v i các h nghèo,
ẩ ườ ơ ừ ộ ế ườ bình quân nhân kh u th ng cao h n t m t đ n hai ng ư i, nh ng t l ỉ ệ ẻ tr
ạ ớ ứ ắ ậ ấ ộ em l i l n. Đây là do trình đ dân trí th p, nh n th c không đúng đ n v ề
ề ẻ ệ ế ệ ẻ ể ệ ạ ạ ề vi c sinh đ có k ho ch, quan ni m l ch l c (Đ nhi u con đ có nhi u
ữ ề ậ ộ ọ lao đ ng, nhi u anh em), t p quán tr ng nam khinh n . Do đông con nên
ấ ả ố ệ ề ế ề ả ố ph i chăm sóc con nhi u, v t v , m đau, con cái do đi u ki n thi u th n
ườ ệ ố ậ ế ố ề ẫ ờ cũng th ng m đau b nh t ộ ố t, d n đ n t n ti n thu c, th i gian lao đ ng
ờ ố ả ả ủ ế ấ ả ấ ơ gi m, k t qu s n xu t th p, c m áo không đ , đ i s ng ngày càng khó
16
khăn h n.ơ
ủ ặ ể 2.1.1.4 Đ c đi m c a nghèo đói
ư ề ể ặ Nghèo đói có nhi u đ c đi m nh sau:
ươ ệ ả ấ ặ ệ ấ ậ ế Thi u ph ng ti n s n xu t đ c bi ạ ộ t là đ t đai. Đ i b ph n nhóm
ườ ố ở ạ ộ ủ ế ả ng i nghèo s ng ấ nông thôn và ch y u tham gia vào ho t đ ng s n xu t
nông nghi p.ệ
ậ ượ ậ ố ọ ủ ế ố Không có v n hay ít v n, thu nh p mà h nh n đ c ch y u là lao
ự ạ ộ đ ng t ệ t o vi c làm.
ậ ầ ườ ự ế ứ ấ Thu nh p bình quân đ u ng i th p, s c mua th c t ầ trên đ u ng ườ i
th p.ấ
ủ ổ ố ệ ụ ụ ố ố Ví d : theo s li u th ng kê năm 2010 c a t ng c c th ng kê
ậ ườ ở ị ạ ự Thu nh p bình quân (1 ng i/ tháng) khu v c thành th đ t: 2.130 nghìn
đ ng.ồ
ậ ườ ở ự Thu nh p bình quân (1 ng i/ tháng) khu v c nông thôn: 1.070
nghìn đ ng.ồ
ậ ườ ủ ộ ồ Thu nh p bình quân (1 ng i/ tháng) c a nhóm h nghèo: 369 nghìn đ ng.
ọ ấ ỉ ệ ẻ ơ ụ ộ ổ ử ấ Trình đ giáo d c th p, tu i th th p, t l tr s sinh t vong cao
ệ ệ ế ặ ấ ổ ị Thi u vi c làm ho c vi c làm không n đ nh, b p bênh do trình đ ộ
ấ ọ ấ h c v n th p.
ả ả 2.1.2 Xóa đói gi m nghèo và chính sách xóa đói gi m nghèo
ả 2.1.2.1 Xóa đói gi m nghèo
ứ ố ư ậ ộ ướ Xóa đói là làm cho b ph n dân c nghèo có m c s ng d i m c t ứ ố i
ấ ể ủ ả ề ậ ể ậ ả ầ ộ thi u và thu nh p không đ đ m b o nhu c u v v t ch t đ duy trì cu c
ừ ướ ứ ố ố ể ậ ố s ng, t ng b c nâng cao m c s ng t ủ ể ả i thi u và có thu nh p đ đ đ m
ộ ố ấ ể ề ậ ầ ả b o nhu c u v v t ch t đ duy trì cu c s ng.
ứ ố ộ ộ ư ả ậ ừ Gi m nghèo là làm m t b ph n dân c nghèo nâng m c s ng, t ng
17
ướ ệ ỷ ệ ể ạ ỏ ầ b c thoát kh i tình tr ng nghèo. Bi u hi n t l ph n trăm và s l ố ượ ng
ườ ả ả ố ộ ng i nghèo gi m xu ng. Nói m t cách khác gi m nghèo là quá trình
ứ ố ư ể ậ ộ ơ ộ ấ chuy n b ph n dân c nghèo lên m t m c s ng cao h n (Hoàng Tu n
Anh, 2009).
ự ệ ả ộ ủ Ở ướ n c ta hi n nay nghèo đói không ph i là do s bóc l t c a giai
ủ ố ớ ư ướ ộ ị ề ấ ư ả c p t s n và đ a ch đ i v i lao đ ng nh tr c đây mà do n n kinh t ế
ướ ổ ừ ề ể ế ạ ậ n c ta đang trong quá trình chuy n đ i t n n kinh t l c h u kém phát
ể ề ế ề ệ ể ế tri n sang n n kinh t ạ phát tri n hi n đ i, trong n n kinh t ồ này đang t n
ạ ộ ả ộ ả ề ấ ấ t ạ i và đan xen nhi u trình đ s n xu t khác nhau. Trình đ s n xu t cũ, l c
ị ầ ư ữ ế ộ ả ậ h u b t m tích, l u gi ề trong n n kinh t ấ , trong khi đó trình đ s n xu t
ớ ế ủ ạ ộ ả ư ế ấ m i ti n ch a đóng vai trò ch đ o, thay th các trình đ s n xu t cũ và
ự ế ẫ ậ ầ ớ ạ l c h u này. Do đó d n đ n có s giàu nghèo khác nhau trong các t ng l p
dân c .ư
Ở ướ ả góc đô n c nghèo: Gi m nghèo ở ướ n c ta chính là tùng b ướ c
ộ ả ự ệ ể ấ ậ ạ ổ ồ th c hi n quá trình chuy n đ i các trình đ s n xu t cũ, l c h u còn t n
ộ ả ụ ấ ộ ơ ớ ướ ọ đ ng trong xã h i sang trình đ s n xu t m i, cao h n. M c tiêu h ng t ớ i
ế ủ ờ ạ ộ ả ấ là trình đ s n xu t tiên ti n c a th i đ i.
Ở ộ ườ ề ệ ạ ả góc đ ng i nghèo: Gi m nghèo là quá trình t o đi u ki n giúp
ườ ồ ự ủ ự ế ể ả ậ ỡ đ ng ộ i nghèo có kh năng ti p c n các ngu n l c c a s phát tri n m t
ề ự ơ ở ấ ơ ọ ọ ọ ừ cách nhanh nh t, trên c s đó h có nhi u l a ch n h n giúp h t ng
ướ ạ ấ ỏ b c thoát ra kh i tình tr ng nghèo (Hoàng Tu n Aanh, 2009).
ổ ề ế ủ ươ ứ ả ấ ể Quá trình chuy n đ i n n kinh t , c a ph ng th c s n xu t có th ể
ạ ộ ộ ế ễ ế ứ là m t cu c cách m ng trong kinh t di n ra h t s c khó khăn và lâu dài.
ừ ế ế ồ ố ươ ắ H Chí Minh đã t ng nói: “Th ng đ qu c và phong ki n là t ố ễ ng đ i d ,
ề ậ ạ ầ ắ ạ ơ th ng b n cùng và l c h u còn khó khăn h n nhi u”. Do đó bên c nh quá
ấ ỗ ợ ể ả ổ ộ trình chuy n đ i ph i có chính sách xã h i có tính ch t h tr giúp ng ườ i
18
ươ ượ ử ả ướ ố ộ ế nghèo v n lên v t qua c a i nghèo đói. D i g c đ kinh t đây cũng
ố ạ ứ ư ặ ộ ườ là hình th c phân ph i l i th ng d trong xã h i cho ng i nghèo và cũng là
ủ ạ ả ộ m t khía c nh c a gi m nghèo .
ộ ướ ự ệ ộ Chính sách xã h i n c ta đã th c hi n sâu r ng trong th i k k ờ ỳ ế
ạ ượ ế ụ ệ ừ ậ ho ch hóa t p trung và đ ự c ti p t c th c hi n ngay t ắ ầ khi b t đ u th i k ờ ỳ
ớ ừ ề ế ế ề ạ ậ ổ đ i m i, t n n kinh t h ho ch hóa t p trung sang n n kinh t ế ị ườ ng th tr
ự ủ ả ướ ị ướ ủ ề ộ có s qu n lý c a nhà n c theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa. Đi u này
ấ ướ ế ứ ớ ấ ả cho th y Đ ng và nhà n c ta h t s c quan tâm t ề ả i v n đ gi m nghèo,
ả xóa đói gi m nghèo.
ể ể ữ ề ả ạ Gi m nghèo b n v ng có th hi u là tình tr ng nghèo đói không còn
ỗ ị ươ ả ướ ả ướ tái sinh, trên m i đ a ph ư ng cũng nh trong c n c. Đ ng và nhà n c ta
ự ẩ ư ệ ạ đang tích c c đ y m nh các chính sách cũng nh hoàn thi n các chính sách
ề ữ ả ể ế ớ đ ti n t i gi m nghèo b n v ng.
ệ ố ừ ệ ươ ố T khái ni m nghèo đói, nghèo tuy t đ i, nghèo t ng đ i và hai
ư ệ ệ ả ả khái ni m xóa đói, gi m nghèo ta có khái ni m xóa đói gi m nghèo nh sau:
ủ ể ệ ả ổ Xóa đói gi m nghèo là t ng th các bi n pháp chính sách c a nhà
ướ ố ượ ữ ộ ộ n ủ c và xã h i hay là c a chính nh ng đ i t ệ ng thu c di n nghèo đói,
ể ọ ề ể ệ ạ ằ ậ ạ ỏ nh m t o đi u ki n đ h có th tăng thu nh p, thoát kh i tình tr ng thu
ứ ậ ượ ầ ố ữ ể ẩ nh p không đáp ng đ c nh ng nhu c u t ơ ở i thi u trên c s chu n nghèo
ượ ừ ị ị ươ ố đ c quy đ nh theo t ng đ a ph ự ng, khu v c, qu c gia.
ủ ươ ả ấ ớ ọ Xóa đói gi m nghèo là ch tr ủ ng l n, quan tr ng nh t quán c a
ả ướ ả ướ ừ ệ fĐ ng và nhà n c. Đ ng và nhà n c ta không ng ng hoàn thi n các
ể ả ả ả ị ươ chính sách gi m nghèo đ đ m b o các đ a ph ng thoát nghèo, t ỷ ệ ộ h l
ế ấ ị nghèo th p (Ngh quy t 30a).
ả 2.1.2.2 Chính sách xóa đói gi m nghèo
ể ể ả ổ Chính sách xóa đói gi m nghèo là t ng th các quan đi m, t ư ưở t ng,
19
ả ụ ướ ử ụ ể các gi i pháp và công c mà nhà n ộ c s d ng đ tác đ ng lên các ch th ủ ể
ế ằ ộ ả ế ấ ự ụ ệ ề kinh t xã h i nh m gi i quy t v n đ nghèo đói, th c hi n m c tiêu xóa
ả ừ ự ẹ ộ đói gi m nghèo, t đó xây d ng xã h i giàu đ p.
ả ướ ỗ ợ ệ Chính sách xóa đói gi m nghèo h ng vào vi c h tr cho ng ườ i
ệ ả ấ ầ ề ế ấ ị ừ ự nghèo đói các đi u ki n s n xu t c n thi t (và trong ch ng m c nh t đ nh
ề ệ ạ ườ ỏ ả c các đi u ki n sinh ho t), giúp ng ổ i nghèo đói thoát kh i đói nghèo, n
ờ ố ả ấ ộ ự ị đ nh s n xu t và đ i s ng. Xét trên ý nghĩa đó, đây là m t chính sách tr c
ờ ố ế ườ ạ ti p nâng cao đ i s ng ng i nghèo (Ph m Vân Đình, 2003)
ữ ả ướ ủ ươ ề Nh ng năm qua, Đ ng và Nhà n c ta đã có nhi u ch tr ng, chính
ờ ố ề ể ệ ạ ằ ậ ấ ầ sách nh m t o đi u ki n phát tri n, nâng cao đ i s ng v t ch t, tinh th n
ể ộ ồ ỏ ạ ố ư cho đ ng bào các dân t c thi u s , đ a vùng này thoát kh i tình tr ng
ự ể ể ậ ạ ậ ậ ủ nghèo nàn, l c h u, ch m phát tri n, hòa nh p vào s phát tri n chung c a
ự ư ễ ể ớ ợ ớ ợ ả ướ c n c. Đ phù h p v i th c ti n cũng nh phù h p v i các đ i t ố ượ ng
ả ướ đ ượ ưở c h ng chính sách, Đ ng và Nhà n c ta đã nhóm các chính sách thành
ư ừ t ng nhóm nh sau:
ả Nhóm chính sách gi m nghèo toàn di n: ệ Đó là các chính sách t ngổ
ờ ố ủ ụ ệ ả ằ ạ ệ ợ h p, nh m m c tiêu c i thi n toàn di n các khía c nh đ i s ng c a các h ộ
ụ ế ấ ạ ầ ự ế ậ ồ ỗ ợ ả ị nghèo, bao g m các d án ti p c n d ch v , k t c u h t ng; h tr s n
ẩ ả ị ườ ế ấ ấ ạ xu t, thúc đ y s n xu t hàng hóa và liên k t th tr ề ạ ng, đào t o ngh , t o
ặ ủ ờ ố ể ệ ề ế ộ đi u ki n phát tri n các m t c a đ i s ng kinh t ồ , văn hóa, xã h i cho đ ng
ươ ươ ươ ụ ố bào (Ch ng trình 135, Ch ng trình 30a; Ch ng trình m c tiêu qu c gia
ề ả v gi m nghèo...).
ự ế ế ặ ộ Nhóm các chính sách có tác đ ng tr c ti p ho c gián ti p nâng cao
ầ ố ớ ờ ố đ i s ng nhân dân mang t m qu c gia: Các chính sách này v i các ch ủ
ươ ự ụ ể ộ ố ụ ế ậ ậ tr ng ti p c n theo m c tiêu, t p trung vào m t s lĩnh v c c th , thi ế t
ự ặ ừ ự ế ờ ố ế ồ ộ ộ th c đ t ra t đ i s ng kinh t th c t ể , xã h i vùng đ ng bào dân t c thi u
20
ươ ề ướ ạ ụ ạ ố ố s (ch ng trình m c tiêu qu c gia v n ụ c s ch; giáo d c đào t o, gi ả i
ế ệ ạ ươ ự ố ế quy t vi c làm; dân s , k ho ch hóa gia đình; ch ng trình xây d ng nông
ớ thôn m i...).
ọ Các chính sách theo vùng: Đó là các chính sách có tr ng tâm h tr ỗ ợ
ộ ố ấ ị ư ươ ỗ ợ ể ế cho m t s vùng nh t đ nh nh : Ch ng trình h tr phát tri n kinh t xã
ớ ệ ắ ộ h i các xã biên gi i Vi t Nam Lào – Campuchia, vùng Tây B c; Gi ả i
ế ấ ở ấ ố ở ể ồ ộ quy t đ t , đ t canh tác cho đ ng bào dân t c thi u s ộ Tây Nam B ;
ệ ừ ố ở ừ ể ả ồ ộ Giao r ng và b o v r ng cho đ ng bào dân t c thi u s Tây Nguyên,
ệ Tây Thanh Hóa Ngh An...
ế ậ ả ậ Chính sách gi m nghèo ti p c n theo ngành: Chính sách này t p trung
ụ ể ư ụ ứ ừ ự ỏ ỗ ợ h tr theo t ng lĩnh v c c th nh giáo d c, chăm sóc s c kh e cho
ườ ướ ạ ừ ng i nghèo, n ồ c s ch, tr ng r ng,…
ư ế ậ ặ ồ Các chính sách ti p c n đ c tr ng cho nhóm nghèo, đ ng bào dân
ể ỗ ợ ộ ố ư ặ ộ ệ ộ t c thi u s ố: nh chính sách h tr m t s dân t c đ c bi t khó khăn;
ộ ặ ữ ệ ườ ậ nh ng dân t c đ c bi t ít ng i (Minh Nh t, 2013).
ự ươ Các nhóm chính sách trên thông qua các d án, các ch ng trình
ể ả ờ ố ề ệ ạ ằ ấ ậ ấ nh m t o đi u ki n phát tri n s n xu t, nâng cao đ i s ng v t ch t, tinh
ầ ồ ộ ỏ ạ ể ố ư th n cho đ ng bào các dân t c thi u s , đ a vùng này thoát kh i tình tr ng
ể ề ệ ế ạ ậ ậ ạ ộ ậ nghèo nàn, l c h u, ch m phát tri n; t o đi u ki n cho h nghèo ti p c n
ạ ộ ứ ự ụ ậ ộ ị ả ớ v i các d ch v xã h i và ho t đ ng nâng cao nh n th c, năng l c gi m
nghèo.
ự ể ệ ặ ươ ế 2.1.3 Đ c đi m th c hi n ch ị ng trình Ngh quy t 30a
ể ế ụ ẩ ạ ả ộ ạ Đ ti p t c đ y m nh công cu c xoá đói gi m nghèo, t ọ i phiên h p
ế ả ậ ị ề ệ ủ ngày 18 tháng 11 năm 2008, Chính ph đã th o lu n và quy t ngh v vi c
ự ệ ể ươ ỗ ợ ả ề tri n khai th c hi n Ch ữ ng trình h tr gi m nghèo nhanh và b n v ng
ố ộ ệ ộ ỉ ượ ọ ắ ố ớ đ i v i 61 huy n thu c 20 t nh có s h nghèo trên 50% (đ c g i t t là
21
ươ ỗ ợ ệ ch ng trình h tr các huy n nghèo) .
ụ ổ 2.1.3.1 M c tiêu t ng quát
ề ờ ố ạ ự ế ể ậ ấ ơ ầ ủ T o s chuy n bi n nhanh h n v đ i s ng v t ch t, tinh th n c a
ườ ể ố ệ ả ồ ộ ộ ng ả i nghèo, đ ng bào dân t c thi u s thu c các huy n nghèo, b o đ m
ỗ ợ ự ệ ằ ể ế đ n năm 2020 ngang b ng các huy n khác trong khu v c. H tr phát tri n
ữ ệ ề ấ ướ ấ ả ả s n xu t nông, lâm nghi p b n v ng, theo h ng s n xu t hàng hoá, khai
ố ế ạ ủ ị ươ ạ ầ ự thác t t các th m nh c a đ a ph ế ấ ng. Xây d ng k t c u h t ng kinh t ế
ớ ặ ổ ơ ấ ủ ừ ể ệ ợ ộ xã h i phù h p v i đ c đi m ể c a t ng huy n; chuy n đ i c c u kinh t ế
ứ ổ ứ ả ự ệ ạ ả ấ và các hình th c t ch c s n xu t có hi u qu theo quy ho ch; xây d ng xã
ả ắ ổ ộ ị ượ ộ h i nông thôn n đ nh, giàu b n s c văn hoá dân t c; dân trí đ c nâng cao,
ườ ượ ệ ả ả ả ắ môi tr ng sinh thái đ ố ữ c b o v ; b o đ m v ng ch c an ninh, qu c
phòng
ụ ể ụ 2.1.3.2 M c tiêu c th
ụ ể ế ụ ả ỷ ệ ộ ố M c tiêu c th đ n năm 2015: Gi m t ứ h nghèo xu ng m c l
ủ ỉ ứ ằ ườ ườ ngang b ng m c trung bình c a t nh. Tăng c ự ng năng l c cho ng i dân và
ơ ở ạ ầ ể ệ ồ ả ộ c ng đ ng đ phát huy hi u qu các công trình c s h t ng thi ế ế t y u
ầ ư ừ ướ ợ ế ề ị ệ ả ượ đ c đ u t , t ng b c phát huy l i th v đ a lý, khai thác hi u qu tài
ướ ầ ấ ướ ả ấ nguyên thiên nhiên; b ể ả c đ u phát tri n s n xu t theo h ng s n xu t hàng
ừ ỏ ườ ế ậ ượ ấ ị hóa quy mô nh và v a, ng i dân ti p c n đ ụ ả c các d ch v s n xu t và th ị
ườ ụ ả ậ ợ ộ ệ ộ tr ẩ ng tiêu th s n ph m m t cách thu n l i; lao đ ng nông nghi p còn
ộ ỷ ệ ậ ộ ướ d ộ i 60% lao đ ng xã h i; t l lao đ ng nông thôn qua đào t o, ấ ạ t p hu n,
ạ ấ hu n luy n ệ đ t trên 40%.
ụ ế ả ỷ ệ ộ ố M c tiêu c th ụ ể đ n năm 2020: Gi m t ứ h nghèo xu ng m c l
ủ ứ ằ ả ế ơ ả ấ ngang b ng m c trung bình c a khu v c. ự Gi ề ả i quy t c b n v n đ s n
ờ ố ư ở ủ ệ ể ậ ấ xu t, vi c làm, thu nh p đ nâng cao đ i s ng c a dân c ệ các huy n
ệ ệ ấ ầ ả ớ ộ nghèo g p 5 6 l n so v i hi n nay. Lao đ ng nông nghi p còn kho ng 50%
22
ộ ộ ấ ậ ộ lao đ ng xã h i, t ỷ ệ l lao đ ng nông thôn qua đào t o, ấ ạ t p hu n, hu n
ạ ạ ẩ ả ố ớ luy nệ đ t trên 50%; s xã đ t tiêu chu n nông thôn m i kho ng 50%. Phát
ộ ế ấ ạ ầ ể ồ ế ộ ướ tri n đ ng b k t c u h t ng kinh t xã h i nông thôn, tr ế c h t là h ệ
ỷ ợ ả ả ố ướ ộ ệ ủ ộ ấ th ng thu l i b o đ m t i tiêu ch đ ng cho toàn b di n tích đ t lúa có
ể ồ ở ộ ụ ệ ướ ệ th tr ng 2 v , m r ng di n tích t ả i cho rau màu, cây công nghi p; b o
ố ớ ầ ơ ả ế ườ ả đ m giao thông thông su t 4 mùa t i h u h t các xã và c b n có đ ng ô tô
ả ượ ạ ầ ấ ạ ớ t i các thôn, b n đã đ ế ệ c quy ho ch; cung c p đi n sinh ho t cho h u h t
ữ ệ ư ả ọ ậ ơ ả ề ệ ả ạ dân c ; b o đ m c b n đi u ki n h c t p, ch a b nh, sinh ho t văn hoá,
ữ ả ắ ộ ầ tinh th n, gi gìn b n s c văn hoá dân t c.
ố ượ ụ ưở ươ ế 2.1.3.3 Đ i t ng th h ủ ng c a Ch ị ng trình Ngh quy t 30a
ệ ằ ộ ượ Các h nghèo, các xã nghèo n m trong 62 huy n đ ỗ ợ c h tr theo
ươ ộ ố ị ố ớ ế ị ươ ữ Ch ng trình Ngh quy t 30a. Đ i v i m t s đ a ph ộ ậ ng nh ng h c n
nghèo cũng đ ượ ỗ ợ c h tr .
ố ớ ỗ ợ ừ ộ ộ ứ Đ i v i các h nghèo tùy thu c vào t ng chính sách h tr mà m c
ỗ ợ h tr khác nhau.
ộ ượ ỗ ợ ố ậ ồ Các h nghèo đ ỗ ợ ề c h tr gi ng cây tr ng, v t nuôi và h tr ti n
ổ ơ ấ ể ậ ộ ụ cho các h ộ chuy n đ i c c u cây tr ng, v t nuôi, Các h khai hoang, ph c ồ
ặ ạ ể ả ậ ấ ộ ộ hoá ho c t o ru ng b c thang đ s n xu t nông nghi p ậ ệ , h gia đình nh n
ệ ừ ả ộ ượ ừ ấ khoán chăm sóc, b o v r ng, h gia đình đ ả c giao r ng s n xu t, h tr ỗ ợ
ố ượ ố ượ ề ạ ỗ các đ i t ng tham gia đào t o ngh , ....M i chính sách có đ i t ng th ụ
23
ưở ứ ỗ ợ h ng và m c h tr khác nhau.
ả ự ộ ế ệ ươ ị 2.1.4 N i dung đánh giá k t qu th c hi n ch ế ng trình Ngh quy t
30a
ỗ ợ ả ấ ạ ả ự ệ ế ệ 2.1.4.1 Đánh giá k t qu th c hi n chính sách h tr s n xu t, t o vi c
làm, tăng thu nh pậ
ỗ ợ ệ ừ ả Chính sách h tr thông qua khoán chăm sóc, b o v r ng, giao
ấ ể ồ ừ ấ ả ừ r ng và giao đ t đ tr ng r ng s n xu t:
ệ ừ ừ ậ ả ộ ặ ụ + H gia đình nh n khoán chăm sóc, b o v r ng (r ng đ c d ng,
ộ ừ ự ữ ượ ừ ấ ừ r ng phòng h , r ng t ả nhiên là r ng s n xu t có tr l ng giàu, trung bình
ử ừ ư ượ ưở ề ả nh ng đóng c a r ng) đ c h ệ ừ ng ti n khoán chăm sóc, b o v r ng
ồ 200.000 đ ng/ha/năm;
ộ ượ ạ ừ ừ ả ấ + H gia đình đ c giao r ng s n xu t (các lo i r ng sau khi quy
ạ ạ ừ ư ừ ấ ả ộ ượ ạ ho ch l i là r ng s n xu t, nh ng không thu c lo i r ng đ c khoán chăm
ệ ả ạ ể ấ ể ồ ấ ả sóc, b o v nêu t i đi m a) và ừ giao đ t đ tr ng r ng s n xu t theo quy
ạ ho ch, đ ượ ưở c h ng các chính sách sau:
ưở ộ ả ừ ệ ẩ ả ượ Đ c h ng toàn b s n ph m trên di n tích r ng s n xu t đ ấ ượ c
giao và tr ng;ồ
ỗ ợ ầ ượ ệ ầ ố Đ c h tr ồ l n đ u gi ng cây lâm nghi p theo quy trình tr ng
ấ ừ ứ ỗ ợ ụ ể ứ ệ ồ ả ừ r ng s n xu t t ố 02 05 tri u đ ng/ha (m c h tr c th căn c giá gi ng
ị ươ ủ ị Ủ ỉ ủ ừ c a t ng đ a ph ố ự ng do Ch t ch y ban nhân dân t nh, thành ph tr c
ộ ươ ế ị thu c Trung ng quy t đ nh);
ố ớ ộ ệ ừ ả ậ ượ + Đ i v i h nghèo nh n khoán chăm sóc, b o v r ng, đ c giao
ấ ể ồ ừ ả ấ ừ r ng và giao đ t đ tr ng r ng s n xu t, ngoài chính sách đ ượ ưở c h ng theo
ạ ể ị quy đ nh t i các đi m a, b nêu trên còn đ ượ ỗ ợ c h tr :
ợ ấ ư ự ẩ ạ ờ ượ Đ c tr c p 15 kg g o/kh u/tháng trong th i gian ch a t túc
24
ủ ị Ủ ợ ấ ự ạ ờ ỉ đ ượ ươ c l ng th c (th i gian tr c p g o do Ch t ch y ban nhân dân t nh,
ố ự ộ ươ ế ị ư ố thành ph tr c thu c Trung ng quy t đ nh, nh ng t i đa không quá 7
năm);
ỗ ợ ượ ộ ể ậ ấ ả ụ ệ ạ ồ Đ c h tr ấ 05 tri u đ ng/ha/h đ t n d ng t o đ t s n xu t
ươ ự ự ệ ả ậ l ệ ừ ng th c trong khu v c di n tích r ng nh n khoán chăm sóc, b o v ,
ấ ượ ể ồ ừ ấ ả ừ r ng và đ t đ c giao đ tr ng r ng s n xu t;
ướ ỗ ợ ề ạ Ngân sách nhà n c h tr ấ 50% lãi su t ti n vay t i ngân hàng
ươ ướ ể ồ ả ấ th ạ ng m i nhà n ừ c đ tr ng r ng s n xu t.
ỗ ợ ả ấ Chính sách h tr s n xu t
ự ấ ả ạ ố + B trí kinh phí cho rà soát, xây d ng quy ho ch s n xu t nông,
ổ ơ ấ ư ể ệ ậ ồ ợ ớ lâm, ng nghi p và chuy n đ i c c u cây tr ng, v t nuôi phù h p v i
ụ ể ủ ừ ữ ề ệ ề ệ ấ ơ đi u ki n c th c a t ng huy n, xã, nh t là nh ng n i có đi u ki n t ệ ự
ệ ườ ắ nhiên kh c nghi t, th ị ng xuyên b thiên tai;
ố ớ ụ ả ấ ặ ạ + Đ i v i vùng còn đ t có kh năng khai hoang, ph c hoá ho c t o
ể ả ệ ậ ấ ộ ượ ỗ ợ ệ ồ ru ng b c thang đ s n xu t nông nghi p đ c h tr 10 tri u đ ng/ha
ụ ệ ệ ậ ồ ồ ộ khai hoang; 05 tri u đ ng/ha ph c hoá; 10 tri u đ ng/ha ru ng b c thang;
ỗ ợ ộ ầ ộ ề ệ ố ể + H tr m t l n toàn b ti n mua gi ng, phân bón cho vi c chuy n
ậ ồ ị ế ỗ ợ ồ ư ổ đ i cây tr ng, v t nuôi có giá tr kinh t cao; u tiên h tr tr ng lúa lai,
ngô lai;
ướ ỗ ợ ấ ề ạ + Ngân sách nhà n c h tr 50% lãi su t ti n vay t i ngân hàng
ươ ướ ể ệ ể ả th ạ ng m i nhà n ấ c đ phát tri n s n xu t nông nghi p, đ u t ầ ư ơ ở c s
ế ế ụ ả ả ả ch bi n, b o qu n và tiêu th nông s n;
ố ớ ộ ị + Đ i v i h nghèo, ngoài chính sách đ ượ ưở c h ng theo quy đ nh t ạ i
ể ả ả ượ ỗ ợ ể kho n 1, các đi m a, b, c, d kho n 2 còn đ c h tr phát tri n chăn nuôi,
ủ ả ể ồ ề nuôi tr ng th y s n và phát tri n ngành ngh :
ố ố ượ ộ ớ ệ ấ ồ Đ c vay v n t ộ ầ i đa 05 tri u đ ng/h v i lãi su t 0% (m t l n)
25
ể ặ ờ ố ố trong th i gian 2 năm đ mua gi ng gia súc (trâu, bò, dê) ho c gi ng gia
ỷ ả ỗ ợ ộ ầ ậ ặ ố ầ c m chăn nuôi t p trung ho c gi ng thu s n; h tr ệ m t l n: 01 tri u
ặ ạ ộ ể ệ ạ ồ ồ ồ đ ng/h đ làm chu ng tr i chăn nuôi ho c t o di n tích nuôi tr ng thu ỷ
ể ồ ỏ ế ệ ồ ố ả s n và 02 tri u đ ng/ha mua gi ng đ tr ng c n u chăn nuôi gia súc;
ỗ ợ ề ệ ể ắ ị ố H tr 100% ti n v c xin tiêm phòng các d ch b nh nguy hi m đ i
ầ ớ v i gia súc, gia c m;
ố ớ ộ ệ ề ầ ể Đ i v i h không có đi u ki n chăn nuôi mà có nhu c u phát tri n
ệ ạ ề ể ủ ậ ượ ố ố ngành ngh ti u, th công nghi p t o thu nh p đ c vay v n t i đa 05
ộ ớ ộ ầ ệ ấ ồ tri u đ ng/h , v i lãi su t 0% (m t l n).
ố ớ ộ ở ả ớ ờ Đ i v i h nghèo thôn, b n vùng giáp biên gi i trong th i gian
ư ự ượ ỗ ợ ẩ ch a t túc đ ượ ươ c l ự ng th c thì đ ạ c h tr 15 kg g o/kh u/tháng.
ườ ỗ ợ ế ế ộ Tăng c ng, h tr ế cán b khuy n nông, khuy n lâm, khuy n
ệ ự ụ ả ư ị ự ệ ẩ ậ ng , d ch v b o v th c v t, thú y, v sinh an toàn th c ph m cho các
ự ể ế ế ệ ế huy n nghèo đ xây d ng các trung tâm khuy n nông, khuy n lâm, khuy n
ữ ư ệ ể ậ ọ ỹ ng thành nh ng trung tâm chuy n giao khoa h c k thu t, công ngh và
ụ ể ẩ ấ ả ố ị ế ị d ch v thúc đ y phát tri n s n xu t trên đ a bàn. B trí kinh phí khuy n
ư ứ ế ầ ấ ớ nông, khuy n lâm, khuy n ế ng cao g p 2 l n so v i m c bình quân chung
ậ ư ệ ố ự ỗ ợ các huy n khác; h tr 100% gi ng, v t t ế cho xây d ng mô hình khuy n
ư ế ế ườ ấ ạ nông, khuy n lâm, khuy n ng ; ng ệ i dân tham gia đào t o, hu n luy n
ượ ấ ệ ề ở ạ đ ỗ ợ c c p tài li u, h tr 100% ti n ăn , đi l ồ i và 10.000 đ ng/ngày/ng ườ i;
ả ỗ ượ ế ấ ố ộ ồ m i thôn, b n đ ấ ợ ấ c b trí ít nh t m t su t tr c p khuy n nông (g m c ả
ế ư ơ ở khuy n nông, lâm, ng ) c s .
ỗ ợ ế ệ ợ ạ ầ Khuy n khích, h tr các doanh nghi p, h p tác xã, trang tr i đ u
ư ả ế ế ệ ấ ị t s n xu t, ch bi n, kinh doanh trên đ a bàn huy n nghèo:
ượ ưở ậ ợ ề ệ ư ấ + Đ c h ng các đi u ki n thu n l i và u đãi cao nh t theo quy
26
ủ ệ ướ ị đ nh hi n hành c a nhà n c;
ố ớ ơ ở ế ế ủ ả ầ ư ị Đ i v i c s ch bi n nông, lâm, th y s n đ u t trên đ a bàn các
ệ ượ ướ ỗ ợ ấ ề huy n nghèo đ c ngân sách nhà n c h tr 50% lãi su t ti n vay t ạ i
ươ ướ ngân hàng th ạ ng m i nhà n c.
ỗ ợ ỗ ể ế ệ ồ ươ ệ H tr m i huy n 100 tri u đ ng/năm đ xúc ti n th ạ ng m i,
ả ớ ỷ ặ ả ủ ệ ả ấ ẩ qu ng bá, gi ị i thi u s n ph m, nh t là nông, lâm, thu đ c s n c a đ a
ươ ị ườ ph ng; thông tin th tr ng cho nông dân.
ư ệ ế ề ạ Khuy n khích, t o đi u ki n và có chính sách u đãi thu hút các t ổ
ứ ứ ụ ự ứ ế ể ế ọ ch c, nhà khoa h c tr c ti p nghiên c u, ng d ng, chuy n giao ti n b ộ
ệ ở ị ệ ể ấ ọ ọ khoa h c công ngh ố ể đ a bàn, nh t là vi c tuy n ch n, chuy n giao gi ng
ấ ở ả ố ồ ậ cây tr ng, gi ng v t nuôi cho s n xu t ệ các huy n nghèo.
ỗ ợ ấ ẩ ộ ề ạ Chính sách xu t kh u lao đ ng: h tr ạ đào t o ngh , đào t o
ữ ồ ưỡ ạ ạ ị ướ ả ở ngo i ng , b i d ng văn hóa, đào t o đ nh h ồ ng (bao g m c ăn, , đi
ạ ố ư ể ấ ầ l ủ ụ i, trang c p ban đ u, chi phí làm th t c và cho vay v n u đãi)... đ lao
ệ ẩ ấ ấ ộ ỗ ấ ộ đ ng các huy n nghèo tham gia xu t kh u lao đ ng; ph n đ u m i năm
ả ộ ở ệ ở ệ ư đ a kho ng 7.500 8.000 lao đ ng các huy n nghèo đi làm vi c ngoài
ướ ộ n c (bình quân 10 lao đ ng/xã).
ả ự ụ ệ ế ạ ạ ề 2.1.4.2 Đánh giá k t qu th c hi n chính sách giáo d c, đào t o, d y ngh ,
nâng cao dân trí
ặ ằ ụ ạ ố Chính sách giáo d c, đào t o, nâng cao m t b ng dân trí: b trí đ ủ
ỗ ợ ự ệ giáo viên cho các huy n nghèo; h tr xây d ng nhà “bán trú dân nuôi”, nhà
ở ở ự ả ườ ộ ộ cho giáo viên các thôn, b n; xây d ng tr ấ ng Dân t c n i trú c p
ệ ướ ọ ở ấ ệ ổ huy n theo h ớ ng liên thông v i các c p h c ả ệ huy n (có c h ph thông
ộ ạ ứ ể ạ ầ ộ ọ ồ trung h c n i trú) đ đáp ng nhu c u đào t o ngu n cán b t ỗ i ch cho
ệ ườ ạ ư ở ộ các huy n nghèo; tăng c ng, m r ng chính sách đào t o u đãi theo hình
ứ ử ể ọ ị ỉ ườ ể ố ư ộ th c c tuy n và theo đ a ch cho h c sinh ng i dân t c thi u s , u tiên
27
ệ ệ ế ế ạ các chuyên ngành nông nghi p, lâm nghi p, y t , k ho ch hóa gia đình,
ứ ể ạ ả ậ ợ đào t o giáo viên thôn, b n, tr giúp pháp lý đ nâng cao nh n th c pháp
lu t.ậ
ườ ề ắ ầ ư ệ ạ Tăng c ớ ạ ng d y ngh g n v i t o vi c làm: đ u t ỗ ự xây d ng m i
ơ ở ạ ề ổ ệ ợ ư huy n 01 c s d y ngh t ng h p đ ượ ưở c h ng các chính sách u đãi, có
ở ộ ể ổ ứ ạ ề ạ ọ ỗ ộ nhà n i trú cho h c viên đ t ch c d y ngh t i ch cho lao đ ng nông
ề ả ư ề ệ ấ ạ ệ thôn v s n xu t nông, lâm, ng nghi p, ngành ngh phi nông nghi p; d y
ể ư ề ậ ệ ạ ộ ngh t p trung đ đ a lao đ ng nông thôn đi làm vi c t ệ i các doanh nghi p
ấ ộ ẩ và xu t kh u lao đ ng.
ộ ạ ạ ạ ộ ộ ỗ Chính sách đào t o cán b t i ch : đào t o đ i ngũ cán b chuyên
ộ ế ơ ở ở ạ ườ môn, cán b y t c s cho con em ệ các huy n nghèo t i các tr ng đào
ư ố ộ ọ ể ạ ủ t o c a B Qu c phòng; u tiên tuy n ch n quân nhân hoàn thành nghĩa v ụ
ườ ủ ị ươ ể ạ ổ ộ ự quân s là ng i c a đ a ph ị ng đ đào t o, b sung cán b cho đ a
ươ ph ng.
ự ạ ộ Chính sách đào t o, nâng cao năng l c cho đ i ngũ cán b c s : t ộ ơ ở ổ
ộ ơ ở ứ ậ ấ ạ ắ ạ ạ ộ ch c t p hu n, đào t o ng n h n, dài h n cho đ i ngũ cán b c s thôn,
ề ế ứ ệ ả ế ả ộ ả b n, xã, huy n v ki n th c qu n lý kinh t ự xã h i; xây d ng và qu n lý
ươ ự ự ổ ứ ự ế ạ ch ỹ ng trình, d án; k năng xây d ng và t ệ ch c th c hi n k ho ch.
ườ ồ ự ự ệ ế ố Tăng c ạ ng ngu n l c th c hi n chính sách dân s và k ho ch
ế ợ ẩ ạ ậ ộ ấ ề hóa gia đình. Đ y m nh công tác truy n thông, v n đ ng k t h p cung c p
ụ ế ấ ượ ể ạ ị các d ch v k ho ch hóa gia đình đ nâng cao ch t l ố ủ ng dân s c a
ệ các huy n nghèo.
ộ ố ớ ả ự ệ ế ệ 2.1.4.3 Đánh giá k t qu th c hi n chính sách cán b đ i v i các huy n
nghèo
ự ể ệ ườ ộ ỉ Th c hi n chính sách luân chuy n và tăng c ng cán b t nh,
ệ ề ậ ươ ố ể ổ ủ ạ ị ứ ả huy n v xã đ m nh n các c ng v lãnh đ o ch ch t đ t ể ch c tri n
28
ố ớ ự ự ệ ệ ệ ế ơ khai th c hi n c ch , chính sách đ i v i các huy n nghèo; th c hi n ch ế
ố ớ ệ ể ầ ộ ộ ế ộ ề ộ ợ ấ đ tr c p ban đ u đ i v i cán b thu c di n luân chuy n; có ch đ ti n
ươ ụ ấ ệ ố ổ l ng, ph c p và chính sách b nhi m, b trí công tác sau khi hoàn thành
ệ ụ nhi m v .
ỗ ợ ế ộ ể Có chính sách h tr ộ ỏ và ch đ đãi ng th a đáng đ thu hút,
ẻ ề ế ổ ạ ộ ứ khuy n khích trí th c tr v tham gia t công tác t ệ i các xã thu c huy n
nghèo.
ả ự ệ ế 2.1.4.4 Đánh giá k t qu th c hi n chính sách chính sách, c ch đ u t ơ ế ầ ư cơ
ở ả ệ ả ở ạ ầ s h t ng c thôn, b n, xã và huy n
ư ở ữ ơ ự ể ệ ẩ ạ Đ y nhanh th c hi n quy ho ch các đi m dân c nh ng n i có
ữ ệ ề ơ ườ ả ầ ư ệ ả đi u ki n và nh ng n i th ng x y ra thiên tai; nâng cao hi u qu đ u t .
ử ụ ầ ư ồ ố ể ố S d ng ngu n v n đ u t phát tri n trong cân đ i ngân sách
ồ ố ố ị ươ ỗ ợ ừ hàng năm (bao g m v n cân đ i ngân sách đ a ph ng và h tr t ngân
ươ ủ ố ừ ế ố ươ sách trung ng), v n trái phi u Chính ph , v n t các ch ng trình, d ự
ầ ư ể ư ố ạ ầ ế án, v n ODA đ u tiên đ u t cho các công trình h t ng kinh t ộ xã h i
sau đây:
ố ớ ấ ệ ườ ổ ọ ườ + Đ i v i c p huy n: tr ng trung h c ph thông; tr ộ ng Dân t c
ệ ả ồ ở ứ ọ ộ n i trú huy n (bao g m c nhà ầ cho h c sinh) có quy mô đáp ng nhu c u
ơ ở ạ ể ố ồ ộ ị ọ ậ ủ h c t p c a con em đ ng bào dân t c thi u s trên đ a bàn; c s d y ngh ề
ệ ả ợ ồ ở ệ ệ ệ ọ ổ t ng h p huy n (bao g m c nhà ệ cho h c viên); b nh vi n huy n, b nh
ự ệ ế ự ệ ẩ ạ ị vi n khu v c, trung tâm y t d phòng huy n đ t tiêu chu n; trung tâm d ch
ỷ ợ ệ ề ợ ư ụ ổ v t ng h p v nông, lâm, ng nghi p; các công trình thu l ấ i quy mô c p
ệ ườ ừ ỉ ệ ế ừ huy n, liên xã; đ ng giao thông t t nh đ n huy n, t trung tâm huy n t ệ ớ i
ụ xã, liên xã; các trung tâm c m xã;
ố ớ ấ ướ ầ ư ạ ầ + Đ i v i c p xã và d i xã: đ u t các công trình h t ng c s ơ ở
ế ế ả ưỡ ử ữ ả ấ ồ thi t y u (g m c kinh phí s a ch a, nâng c p, duy tu, b o d ng các công
29
ượ ầ ư ở ấ ả ừ ị ấ ệ ị trình đã đ c đ u t ) t c các xã trên đ a bàn huy n (tr th tr n), bao t
ườ ọ ọ ườ ể ả ườ ọ ầ ớ ồ g m: tr ớ ng h c (l p h c, tr ng h c, k c tr ẫ ng m m non, l p m u
ở ở ạ ế giáo, nhà bán trú dân nuôi, nhà cho giáo viên); tr m y t ạ xã đ t tiêu
ẩ ả ở ế ườ ồ chu n (g m c nhà cho nhân viên y t ); đ ả ng giao thông liên thôn, b n,
ườ ế ả ấ ậ ả ầ ố đ ng vào các khu kinh t ồ , s n xu t t p trung (g m c c u, c ng); thu l ỷ ợ i
ụ ụ ướ ộ ồ ươ ệ ả ấ ph c v t i và tiêu cho s n xu t nông nghi p (kênh m ng n i đ ng và
ủ ợ ụ ả ụ ệ ấ ỏ ướ th y l i nh ); đi n ph c v s n xu t và dân sinh; công trình n c sinh
ạ ậ ể ặ ợ ạ ế ho t (t p trung ho c phân tán, đào gi ng, xây b ); ch trung tâm xã; tr m
ế ể chuy n ti p phát.
ụ 2.1.5 Nhi m vệ
ụ ệ 2.1.5.1 Nhi m v chung
ứ ủ ứ ế ị ộ Căn c Ngh quy t này, các B , ngành theo ch c năng c a mình
ủ ướ ủ ự ủ ả ị xây d ng trình Chính ph , Th t ng Chính ph các văn b n quy đ nh c ụ
ể ổ ứ ệ ướ ự ề ệ ẫ th và t ự ch c th c hi n, h ả ng d n các huy n xây d ng Đ án gi m
ề ữ ị nghèo b n v ng trên đ a bàn trong tháng 02 năm 2009.
ồ ự ừ ộ ư ươ ự ộ Các B u tiên ngu n l c t các ch ạ ng trình, d án thu c ph m
ể ầ ư ả ướ ế ấ ạ ầ vi qu n lý đ đ u t hoàn thành tr c các công trình k t c u h t ng kinh
ệ ộ ế t xã h i cho các huy n nghèo.
ự ệ ươ ỉ ạ Giao cho Ban Ch đ o th c hi n các Ch ả ng trình gi m nghèo
ướ ỉ ạ ế ể ẫ ộ ỳ ị h ng d n, ch đ o, theo dõi, ki m tra, đánh giá ti n đ và đ nh k hàng
ả ự ủ ế ệ ươ năm báo cáo Chính ph k t qu th c hi n Ch ng trình.
ụ ụ ể ệ 2.1.5.2 Nhi m v c th
ộ ộ ươ ơ ườ B Lao đ ng Th ộ ng binh và Xã h i là c quan th ự ng tr c các
ươ ố ợ ủ ả ộ ớ ổ Ch ng trình gi m nghèo, ch trì, ph i h p v i các B liên quan t ứ ch c
ả ủ ự ệ ệ ươ ự ề th c hi n, theo dõi, đánh giá hi u qu c a Ch ng trình; xây d ng đ án
30
ỗ ợ ọ ẩ ấ ộ xu t kh u lao đ ng; trình, ban hành chính sách h tr ấ ề h c ngh và xu t
ẩ ộ ở ỉ ạ ư ầ ư ệ kh u lao đ ng các huy n nghèo; ch đ o u tiên đ u t ơ ở ạ các c s d y
ề ổ ứ ề ắ ạ ấ ẩ ộ ớ ngh , t ệ ch c đào t o ngh g n v i vi c làm và xu t kh u lao đ ng.
ộ ế ầ ư ố ợ ỉ ạ ủ ạ B K ho ch và Đ u t ự ớ : ch trì, ph i h p v i Ban Ch đ o th c
ệ ươ ả ậ ổ hi n các Ch ng trình gi m nghèo thành l p các t công tác liên ngành đ ể
ủ ủ ề ệ ẩ ố th m tra các đ án c a 61 huy n nghèo trong quý I năm 2009; ch trì, ph i
ứ ử ộ ớ ổ ổ ị ủ ợ h p v i các B liên quan nghiên c u, s a đ i, b sung các quy đ nh c a
ậ ề ầ ư ấ ớ ặ ự ổ ầ ợ pháp lu t v đ u t , đ u th u phù h p v i đ c thù và năng l c t ứ ch c
ệ ở ự ủ ệ ố ợ ớ th c hi n các huy n nghèo; ch trì, ố ộ ph i h p v i B Tài chính cân đ i
ầ ư ệ ể ố v n đ u t phát tri n hàng năm cho các huy n nghèo.
ố ợ ộ ế ủ ạ ộ ớ B Tài chính ch trì, ph i h p v i B K ho ch và Đ u t ầ ư ộ , B
ươ ổ ố ộ ộ ộ Lao đ ng Th ng binh và Xã h i và các B liên quan phân b v n s ự
ố ợ ộ ơ ệ ệ ớ ứ nghi p cho các huy n nghèo; nghiên c u, ph i h p v i các B , c quan liên
ử ổ ơ ế ặ ớ ợ quan s a đ i c ch tài chính phù h p v i tình hình đ c thù và năng l c t ự ổ
ệ ở ứ ự ch c th c hi n ệ các huy n nghèo.
ỉ ạ Ủ ủ ể ộ ổ ứ ệ y ban Dân t c ch trì, ch đ o, tri n khai t ự ch c th c hi n và
ử ổ ự ệ ổ ướ xây d ng, s a đ i, b sung các chính sách hi n hành theo h ng nâng cao
ươ ệ ộ ươ ứ ị đ nh m c các ch ng trình, chính sách dân t c hi n có (Ch ng trình 135,
ụ ế ế ố ị ị trung tâm c m xã, Quy t đ nh s 134/2004/QĐ TTg, Quy t đ nh s ố
ế ị ợ ố 32/2007/QĐ TTg, Quy t đ nh s 33/2007/QĐTTg, chính sách tr giá tr ợ
ể ề ộ ồ ồ ướ c ể ố ự c và Đ án phát tri n ngu n nhân l c vùng đ ng bào dân t c thi u s )
ờ ổ ế ệ ặ ơ ồ đ ng th i b sung thêm c ch , chính sách đ c thù cho 61 huy n nghèo
ủ ướ ế ị trình Th t ủ ng Chính ph quy t đ nh.
ố ợ ủ ể ệ ộ ớ B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ch trì, ph i h p v i các
ỉ ạ ộ ướ ấ ở ệ ả ẫ ạ B liên quan ch đ o, h ng d n vi c quy ho ch s n xu t ệ các huy n
31
ể ả ỗ ợ ư ạ ấ ố nghèo; quy ho ch b trí dân c ; chính sách h tr phát tri n s n xu t trên
ệ ướ ự ế ệ ẫ ơ ị đ a bàn các huy n nghèo; h ng d n th c hi n các c ch , chính sách đã
ư ế ợ ề ả ấ ấ có, nh t là các chính sách v s n xu t nông, lâm, ng k t h p.
ớ ộ ố ợ ủ ố ộ ộ ế B Qu c phòng ch trì, ph i h p v i B Công an, B Y t và các
ươ ổ ứ ấ ậ ạ ộ ị đ a ph ng liên quan t ch c đào t o, t p hu n nâng cao trình đ chuyên
ụ ệ ộ ế ơ ở ộ môn nghi p v cho y, bác sĩ, cán b y t ệ c s cho các xã thu c huy n
ế ợ ố ợ ự ạ ớ nghèo, xây d ng tr m xá quân dân y k t h p; ph i h p v i Trung ươ ng
ứ ả ậ ộ ồ ộ Đoàn Thanh niên C ng s n H Chí Minh v n đ ng thanh niên, trí th c tr ẻ
ệ ạ ệ ộ ế tình nguy n đ n công tác t i các xã thu c huy n nghèo, các khu kinh t ế
ể ạ ố ồ ộ ị ươ ỉ ạ ự ượ qu c phòng, đ t o ngu n cán b cho đ a ph ng; ch đ o l c l ng B ộ
ế ự ượ ố ộ đ i Biên phòng, các đoàn kinh t qu c phòng, các l c l ng an ninh tham
ạ ầ ự ự ườ gia xây d ng các công trình h t ng; xây d ng tr ạ ề ể ng ngh đ đào t o
ề ố ớ ộ ộ ủ ấ ộ ị ươ ổ ngh đ i v i b đ i xu t ngũ và lao đ ng c a đ a ph ng; t ứ ch c các
ế ố ạ ộ ự ệ ả ớ ả ho t đ ng văn hóa, văn ngh , giúp dân xây d ng n p s ng m i, b o đ m
ậ ự ị an ninh tr t t ộ và an toàn xã h i trên đ a bàn.
ố ợ ứ ử ự ủ ộ ớ ộ ổ B Xây d ng ch trì, ph i h p v i các B nghiên c u, s a đ i
ớ ặ ậ ề ự ổ ứ ự ợ pháp lu t v xây d ng phù h p v i đ c thù và năng l c t ệ ự ch c th c hi n
ở ớ Ủ ệ ươ ặ ậ ổ ố các huy n nghèo; cùng v i y ban Trung ng M t tr n T qu c Vi ệ t
ỉ ạ ướ ẫ ố ả ế ơ ả ầ ở Nam ch đ o, h ố ng d n, b trí v n gi i quy t c b n nhu c u nhà cho
ể ố ừ ồ ộ ế ị ộ h nghèo, đ ng bào dân t c thi u s t nay đ n năm 2010 trên đ a bàn các
ệ huy n nghèo.
ậ ả ộ ệ ổ ị B Giao thông v n t i rà soát, b sung, hoàn thi n quy đ nh quy
ệ ư ể ạ ố ồ ị ố ho ch phát tri n giao thông trên đ a bàn các huy n; u tiên b trí ngu n v n
ế ườ ố ộ ỉ ộ ườ ế ể ầ ư đ đ u t các tuy n đ ng qu c l , t nh l và đ ng giao thông đ n trung
ụ ụ ể ế ờ ố ệ ị tâm xã ph c v phát tri n kinh t và đ i s ng trên đ a bàn các huy n nghèo.
ố ợ ủ ụ ạ ộ ớ ộ B Giáo d c và Đào t o ch trì, ph i h p v i các B liên quan
32
ỉ ạ ư ư ọ ố ớ trình, ban hành chính sách u đãi đ i v i giáo viên, h c sinh; ch đ o u tiên
ủ ể ế ơ ả ế ồ ố ố b trí ngu n v n trái phi u Chính ph đ đ n năm 2010 c b n hoàn thành
ự ấ ườ ọ ạ ẩ ầ ư đ u t ơ ở ậ xây d ng c s v t ch t các tr ng h c đ t tiêu chu n.
ế ố ợ ủ ớ ộ ộ B Y t ch trì, ph i h p v i các B liên quan trình, ban hành
ề ế ỉ ạ ế ố ồ ư chính sách u đãi v y t ố ; ch đ o b trí ngu n v n trái phi u Chính ph đ ủ ể
ầ ư ự ự ệ ệ đ n ế năm 2010 hoàn thành d án đ u t ệ ệ xây d ng b nh vi n huy n và b nh
ự ệ ạ ế ạ ẩ ố ườ vi n đa khoa khu v c, các tr m y t xã đ t chu n qu c gia; tăng c ng ch ỉ
ấ ượ ể ế ạ ố ạ đ o công tác dân s và k ho ch hóa gia đình đ nâng cao ch t l ng dân
s .ố
ộ ộ ụ ố ợ ủ ộ ớ B N i v ch trì, ph i h p v i các B liên quan trình, ban hành
ể ườ ủ ộ chính sách luân chuy n, tăng c ộ ố ng cán b ch ch t cho các xã thu c
ư ứ ế ẻ ệ huy n nghèo; chính sách u đãi, khuy n khích thu hút trí th c tr , cán b ộ
ậ ề ệ ạ ỹ ủ ệ chuyên môn k thu t v làm vi c t i các xã c a các huy n nghèo.
ướ ệ ớ ộ ủ Ngân hàng Nhà n c Vi ố ợ t Nam ch trì, ph i h p v i B Tài chính
ố ớ ư ụ ộ và các B liên quan trình, ban hành chính sách tín d ng u đãi đ i v i các
ộ ả ệ ấ ợ ộ h nghèo, h s n xu t kinh doanh và các doanh nghi p, h p tác xã, trang
ạ ầ ư ể ả ệ ấ ị tr i đ u t phát tri n s n xu t, kinh doanh trên các đ a bàn huy n nghèo.
ộ ươ ố ợ ủ ộ ớ B Công Th ng ch trì, ph i h p v i các B liên quan trình, ban
ầ ư ế ể hành chính sách khuy n công, chính sách thu hút đ u t phát tri n các ngành
ệ ướ ế ẫ ươ ạ ớ công nghi p và h ng d n xúc ti n th ả ng m i, qu ng bá, gi ệ ả i thi u s n
ơ ế ẩ ấ ộ ọ ể ệ ề ph m B Khoa h c và Công ngh đ xu t các c ch , chính sách chuy n
ứ ể ệ ạ ậ ồ ệ giao công ngh , nghiên c u phát tri n các lo i cây tr ng, v t nuôi có hi u
ủ ừ ề ả ặ ớ ợ ị ươ ệ qu , phù h p v i đi u ki n đ c thù c a t ng đ a ph ng.
ố ợ ộ ư ủ ộ ớ B T pháp ch trì, ph i h p v i các B liên quan trình, ban hành
ỗ ợ ườ ể ố ộ ồ chính sách h tr pháp lý cho ng ằ i nghèo, đ ng bào dân t c thi u s nh m
33
ứ ể ậ ế ậ nâng cao nh n th c, hi u bi t pháp lu t.
ơ ở ự ễ ề ự ệ ả 2.2 C s th c ti n v th c hi n chính sách gi m nghèo
ự ệ ệ ả ở ướ 2.2.1 Kinh nghi m th c hi n các chính sách gi m nghèo các n c trên
th gi ế ớ i
ệ ở 2.2.1.1 Kinh nghi m ố Hàn Qu c
ế ớ ầ ứ ủ ế ố Sau chi n tranh th gi i l n th 2, chính ph Hàn Qu c không chú ý
ệ ể ệ ậ ế đ n vi c phát tri n nông nghi p nông thôn mà đi vào t p trung phát tri n ể ở
ệ ậ ự ị ở các vùng đô th , xây d ng các khu công nghi p t p trung các thành ph ố
ế ư ố ố ố ở ự ớ l n, th nh ng 60% dân s Hàn Qu c s ng ộ ố khu v c nông thôn, cu c s ng
ệ ạ ấ ậ ở ữ ề ố ộ ủ nghèo đói, tuy t đ i đa s là tá đi n, ru ng đ t t p trung vào s h u c a
ủ ấ ả ị ộ ố giai c p đ a ch , nhân dân s ng trong c nh nghèo đói t ừ t cùng. T đó gây ra
ự ừ ị ể ế ệ làn sóng di dân t do t nông thôn vào thành th đ ki m vi c làm, chính
ể ể ấ ổ ủ ạ ổ ị ị ph không th ki m soát n i, gây nên tình tr ng m t n đ nh chính tr xã
ể ổ ủ ố ộ ộ ị ị ả ộ h i. Đ n đ nh tình hình chính tr xã h i, chính ph Hàn Qu c bu c ph i
ạ ế ộ ủ ả ố xem xét l i các chính sách kinh t xã h i c a mình, cu i cùng đã ph i chú
ể ệ ề ề ế ỉ ế ộ ở ý đ n vi c đi u ch nh các chính sách v phát tri n kinh t xã h i khu
ộ ươ ệ ể ự v c nông thôn và m t ch ng trình phát tri n nông nghi p nông thôn đ ượ c
ờ ồ ơ ả ộ ra đ i g m 4 n i dung c b n:
ệ ố ố ề ở ộ ụ ằ M r ng h th ng tín d ng nông thôn b ng cách tăng s ti n cho
ộ h nông dân vay.
ướ ố ủ ớ Nhà n c thu mua ngũ c c c a nông dân v i giá cao.
ấ ố ớ Thay gi ng lúa m i có năng su t cao.
ớ ở ự ế ồ ộ ằ Khuy n khích xây d ng c ng đ ng m i ệ nông thôn b ng vi c
ể ử ữ ậ ả ấ ộ ộ thành l p các HTX s n xu t và các đ i ngũ lao đ ng đ s a ch a đ ườ ng
ầ ố ấ xá, c u c ng và nâng c p nhà ở .
ữ ầ ớ ộ ố ủ V i nh ng n i dung này, chính ph Hàn Qu c đã ph n nào giúp nhân
34
ộ ố ệ ả ẩ ạ ổ ớ ị dân có vi c làm, n đ nh cu c s ng, gi m b t tình tr ng di d na các thành
ể ế ố ớ ệ ượ ể ệ ph l n đ ki m vi c làm. Chính sách này đã đ c th hi n thông qua k ế
ả ế ơ ấ ả ế ơ ấ ạ ằ ế ho ch 10 năm c i ti n c c u nông thôn nh m c i ti n c c u kinh t nông
ướ ừ ệ ạ ả ướ ư thôn theo h ấ ng đa d ng hoá s n xu t nông nghi p, t ng b ề c đ a n n
ế ể ằ ả ở kinh t phát tri n nh m xoá đói gi m nghèo cho dân chúng ự khu v c nông
thôn.
ạ ố ở ướ ể ệ Tóm l i: Hàn Qu c đã tr thành 1 n ư c công nghi p phát tri n nh ng
ủ ẫ ữ ế ệ ọ ể Chính ph v n coi tr ng nh ng chính sách có liên quan đ n vi c phát tri n
ế ệ ả ằ kinh t nông nghi p nông thôn nh m xoá đói gi m nghèo cho dân chúng ở
ư ậ ự ả ớ ạ khu v c nông thôn, có nh v y m i xoá đói gi m nghèo cho nhân dân t o
ế ổ ề ị ễ ị ề ữ th n đ nh và b n v ng cho n n kinh t ế Nguy n Th Lan, 2014) ( .
ệ ở 2.2.1.2 Kinh nghi m ố Trung Qu c
ừ ủ ạ ả ả ộ ộ ố Ngay t ả khi Đ i H i Đ ng XII c a Đ ng c ng s n Trung Qu c năm
ủ ệ ề ả ố ự ự 1984, Chính ph Trung Qu c đã th c hi n c i cách trên nhi u lĩnh v c,
ơ ấ ụ ư ệ ả ủ nh ng cái chính là c i cách c c u nông nghi p nông thôn. M c đích c a
ệ ổ ị ẹ nó là làm thay đ i các quan h chính tr , kinh t ế ở ả nông thôn, gi m nh gánh
ữ ề ặ ườ ổ ở ặ n ng v tài chính đã đè quá n ng lên nh ng ng i nghèo kh nông thôn
ụ ồ ề ệ ấ trong nhi u năm qua, ph c h i ngành ả s n xu t nông nghi p.
ủ ự ệ ể ặ Năm 1985, Đ ng Ti u Bình đã nói: "S nghi p c a chúng ta s ẽ
ự ổ ế ề ị ở không có ý nghĩa gì nhi u n u không có s n đ nh nông thôn". Sau khi áp
ạ ả ộ ự ụ d ng m t lo t các chính sách c i cách kinh t ế ở khu v c nông thôn, Trung
ố ượ ự ữ ữ ể ạ ổ Qu c đã thu đ c nh ng thành t u đáng k , đã t o ra nh ng thay đ i quan
ề ơ ấ ổ ề ể ế ả ọ ị ế tr ng trong th ch chính tr , thay đ i v căn b n v c c u kinh t nông
ổ ươ ứ ả ả ổ ươ ể thôn, chuy n đ i ph ng th c qu n lý, thay đ i căn b n ph ứ ng th c phân
ố ố ộ ố ự ph i, phân ph i theo lao đ ng đóng vai trò chính, và Trung Qu c đã th c
ệ ề ể ệ ổ hi n thành công vi c chuy n đ i sang n n kinh t ế ị ườ th tr ự ề ng có s đi u
35
ế ủ ướ ầ ư ướ ố ti t c a Nhà n c, thu hút v n đ u t n c ngoài.
ể ướ ự ữ ệ ố ề Trong nh ng năm Trung Qu c th c hi n chuy n h ng sang n n kinh
ự ệ ộ ế ị ườ t th tr ng thì s phân hoá giàu nghèo đã tăng lên rõ r t trong xã h i .Do
ở ử ề ế ố ớ ậ chính sách m c a n n kinh t , các thành ph l n thì t p trung các nhà máy
ộ ố ệ ể ấ ả s n xu t công nghi p, tuy có phát tri n m t s nhà máy công nghi p ệ ở ộ m t
ố s vùng nông thôn, song vùng giàu có thì ngày càng giàu có, vùng nghèo đói
ể ấ ẫ ạ ắ ụ thì v n nghèo đói nh t là vùng sâu, vùng xa. Đ kh c ph c tình tr ng nghèo
ư ủ ự ổ ộ ả ạ kh cho khu v c nông thôn Chính ph đã đ a ra m t lo t các gi i pháp c ơ
ằ ả ả ả b n nh m xoá đói gi m nghèo cho nhân dân, trong đó có các gi i pháp v ề
ể ế ự ệ ị ậ t p trung phát tri n kinh t nông nghi p nông thôn, xây d ng các vùng đ nh
ư ị ạ ữ ư ớ canh, đ nh c , khu dân c m i, chính sách này đã đem l i nh ng thành công
ể ề ế ữ ộ ố đáng k cho n n kinh t xã h i Trung Qu c trong nh ng năm qua (La Hoàn,
2013).
ự ệ ươ ế ự 2.2.2 Thành t u th c hi n ch ị ng trình Ngh quy t 30a ở ướ n c ta
ế ệ ị ươ ả Qua vi c ban hành các Ngh quy t, ch ng trình xóa đói gi m nghèo
ừ ệ ả ướ và không ng ng hoàn thi n các chính sách xóa đói gi m nghèo, n c ta đã
ư ữ ự ạ ượ đ t đ c nh ng thành t u đáng chú ý nh sau.
ỷ ệ ở ệ ả ừ ố T l nghèo Vi t Nam gi m t 60 % xu ng 20,7% trong 20 năm
ệ ả ườ ụ ớ qua (1990 – 2010) v i kho ng 30 tri u ng ạ i. Trong giáo d c cũng đ t
ượ ữ ọ ở ậ ể ậ ọ đ ự c nh ng thành t u đáng chú ý, t ỷ ệ l nh p h c ủ b c ti u h c c a
ườ ở ậ ọ ơ ở ữ ố ng ơ i nghèo h n 90% và b c trung h c c s là 70%. Nh ng con s này
ộ ọ ấ ủ ấ ệ ự ạ cho th y trình đ h c v n c a Vi t Nam ngày càng tăng và s đa d ng hóa
ạ ộ ơ ộ ệ ệ ở ườ các ho t đ ng phi nông nghi p, c h i vi c làm công tr ng, nhà máy,…
ự ả ạ ệ đóng góp tích c c cho xóa đói gi m nghèo t i Vi t Nam.
ươ ỗ ợ ữ ề ả ớ ố Ch ng trình h tr gi m nghèo nhanh và b n v ng đ i v i 62
ế ệ ị ươ ế huy n nghèo (Ngh quy t 30a) và các ch ng trình kinh t ộ xã h i khác
ướ ụ ả ả ướ h ng vào m c tiêu gi m nghèo mà t ỷ ệ l đói nghèo c n ộ ả c ta gi m m t
36
ự ế ượ ộ ượ cách tích c c. tính đ n năm 2012 đã có 500 nghìn l t h nghèo đ c h ỗ
ợ ở ệ ượ ỗ ợ ả ể ộ tr nhà , 542 tri u l t ng ườ ượ i đ c h tr b o hi m xã h i. T l ỷ ệ ộ h
ả ừ ố nghèo gi m t 22% (năm 2005) xu ng 11,3% (năm 2009), và còn 9,45%
ỷ ệ ộ ệ ( năm 2010), 11,76% (năm 2011). T l ả h nghèo và các huy n nghèo gi m
ệ ề ố ừ ẩ ụ nhanh, hoàn thi n m c tiêu qu c gia đ ra t ớ 14,2% (2010, theo chu n m i)
ả ố ỗ xu ng còn 9,6% (năm 2012), 7,6% (năm 2013)bình quân m i năm gi m 2%
ườ ượ ế ậ ố 3% t ỷ ệ l nghèo. Ng i nghèo đã đ c ti p c n t ồ ự t các ngu n l c kinh t ế
ị ườ ệ ấ ố ộ ơ ả ị (v n, đ t đai, công ngh , th tr ư ụ ng,…) và các d ch v xã h i c b n nh :
ợ ạ ầ ủ ụ giáo d c, y t ế ướ , n c sách, tr ế ấ giúp pháp lý…K t c u h t ng c a các
ệ ượ ườ ờ ố ủ ườ ượ huy n, xã nghèo đ c tăng c ng. Đ i s ng c a ng i nghèo đ ả c c i
ệ ệ thi n rõ r t.
ế ưở ớ ố ộ ừ ụ Kinh t tăng tr ng nhanh và liên t c, v i t c đ t 7% 8%/năm là
ộ ế ố ổ ậ ư ể ệ ả ọ m t y u t quan tr ng trong vi c gi m nghèo, nh ng đi m n i b t Vi ệ t
ớ ướ ưở ư ạ Nam khác v i các n c khác là tăng tr ng nhanh nh ng cũng h n ch ế
ượ ố ộ ấ ẳ đ c t c đ gia tăng b t bình đ ng.
ự ệ ầ ỷ ệ ộ ở ệ Sau g n 4 năm th c hi n, t h nghèo l 62 huy n nghèo theo ngh ị
ế ả ừ ố quy t 30a đã gi m t 58,33% (năm 2010) xu ng 43,89% (năm 2012), bình
ả ị ươ ỗ ợ ộ ở quân gi m trên 7%/năm. Các đ a ph ng đã h tr 1.340 lao đ ng các
ệ ấ ẩ ẩ ấ ộ ộ ố ổ huy n nghèo đi xu t kh u lao đ ng, nâng t ng s lao đ ng xu t kh u lao
ầ ầ ườ ị ươ ổ ứ ộ đ ng qua g n 4 năm lên g n 8.500 ng i. Các đ a ph ng còn t ch c đào
ể ạ ệ ề ơ ộ ạ ỗ ạ t o ngh cho h n 10.000 lao đ ng nghèo đ t o vi c làm t ị i ch , ngoài đ a
ộ ượ ặ ấ ộ ố ẩ bàn ho c tham gia xu t kh u lao đ ng, 225 nghìn h đ ơ ổ c vay v n v i t ng
ỷ ồ ớ ư ể ầ ố ề s ti n 1.122 t ể đ ng v i u đãi đ chăn nuôi gia c m, gia súc, phát tri n
làng ngh ,…ề
ữ ự ữ ả ẫ Ngoài nh ng thành t u trên, công tác gi m nghèo v n còn nh ng khó
ủ ộ ứ ố ộ ậ ư ự ứ khăn, thách th c. M c s ng c a h nghèo và h c n nghèo ch a có s khác
ệ ệ ể ơ bi t đáng k nên nguy c tái nghèo cao; chênh l ch giàu nghèo có xu h ướ ng
37
ừ ỷ ệ ộ ồ gia tăng (t 8,1% lên 9,4% năm 2012); t h nghèo trong vùng đ ng bào l
ể ố ộ ộ ể dân t c thi u s , vùng sâu, vùng xa, vùng khó khăn còn cao, dân t c thi u
ệ ư ớ ư ố ố ạ ố ủ s c a Vi ế t Nam chi m ch a t i 15% dân s qu c gia nh ng l ế i chi m t ớ i
ố ườ ỉ ạ ủ ề ơ ầ g n 50% s ng i nghèo. Công tác ch đ o, đi u hành c a các c quan
ả ướ ồ ự ố ớ ư ả qu n lý nhà n c cũng nh ngu n l c đ i v i chính sách gi m nghèo còn
ề ơ ế ư ế ượ ẫ ồ ạ h n ch nh : nhi u c ch , chính sách đ ế c ban hành ch ng chéo d n đ n
ồ ự ư ự ệ ề ệ ệ ổ ị ả ử ụ vi c th c hi n phân b , hi u qu s d ng ngu n l c ch a cao, nhi u đ a
ươ ờ ỷ ạ ướ ư ự ự ươ ph ng còn trông ch , l i vào nhà n c mà ch a t t c v n lên thoát
ộ ố ơ ấ ậ ư ế ạ ợ nghèo. Bên c nh đó m t s c ch chính sách còn b t c p, ch a phù h p
ệ ử ổ ổ ự ư ễ ậ ề ớ v i th c ti n nh ng vi c s a đ i b sung còn ch m; công tác tuyên truy n,
ề ả ứ ư ậ ộ ậ v n đ ng nâng cao nh n th c v gi m nghèo ch a đ ượ ổ c t ứ ch c th ườ ng
xuyên.
ự ự ệ ươ ế ở ỉ 2.2.3 Thành t u th c hi n ch ị ng trình Ngh quy t 30a t nh Lai
Châu
ấ ả ướ ữ ộ ỉ Lai Châu tuy là m t trong nh ng t nh nghèo nh t c n ư c, nh ng
ượ ự ả ướ ự ỗ ự ủ ỉ đ ủ c s quan tâm c a Đ ng, Nhà n c, s n l c c a nhân dân t nh Lai
ế ị ự ệ ả ộ ớ Châu mà công cu c xóa đói gi m nghèo th c hi n quy t đ nh. Khi m i tách
ế ố ề ấ ẩ ờ ị ạ ỉ t nh, Ban ch p hành lâm th i đã ban hành Ngh quy t s 05 v “đ y m nh
ự ệ ươ ả ả ế ệ th c hi n ch ng trình xóa đói gi m nghèo, gi ạ i quy t vi c làm giai đo n
ự ế ụ ằ 2004 2010” b ng cách giao tr c ti p cho các ngành ph trách các xã nghèo,
ệ ườ ể ả ộ ố ồ ỉ r i t nh, huy n, tăng c ỡ ng cán b xu ng giúp đ xã đ giúp xã, giúp b n.
ở ồ ả Xóa đói gi m nghèo ỉ ấ ằ vùng cao khác đ ng b ng, nó không ch v n
ế ự ộ ớ ơ ơ ề đ kinh t , phân c c xã h i mà l n h n, sâu h n nó còn là chính sách dân
ố ồ ướ ế ừ ế ả ộ t c, mu n đ ng bào thoát nghèo, tr ả c h t ph i quan tâm đ n r ng. Ph i
ầ ư ừ ể ề có chính sách thu hút các nhà đ u t vào phát tri n ti m năng r ng. Nh s ờ ự
ế ủ ạ ỉ ự ế ự ự ủ quan tâm và tâm huy t c a ban lanh đ o t nh, s quy t tâm t l c c a nhân
ủ ỉ ạ ượ ả ỉ ữ dân t nh công tác xóa đói gi m nghèo c a t nh đ t đ ự ấ c nh ng thành t u n
38
ượ ộ ả ư ỷ ệ ộ ầ ấ ượ t ố ng nh sau: t c đ gi m t h nghèo đ y n t l ỗ ng, bình quân m i
ộ ậ ả ộ năm gi m 7,74%. Năm 2012 h nghèo còn 31,8%, h c n nghèo 9,17%
ớ ỷ ệ ộ (theo tiêu chí m i), t ớ h nghèo năm 2013 còn 27,22% (theo tiêu chí m i). l
ượ ệ ầ ư ơ ở ạ ầ Ngoài ra c s h t ng cũng đ ặ c đ c bi t quan tâm đ u t ự xây d ng là
ề ể ể ề ọ ế ả ộ ti n đ quan tr ng đ phát tri n kinh t ự xã h i, xóa đói gi m nghèo, th c
ế ấ ạ ầ ệ ệ ệ ạ ị hi n công nghi p hóa và hi n đ i hóa. K t c u h t ng đô th ngày càng
ể ộ ồ ị ừ ộ ị ấ ỏ ượ phát tri n và đ ng b , th xã Lai Châu t m t th tr n nh nay đã đ c công
ị ạ ậ ố nh n là đô th lo i 3 và lên thành ph năm 2014.
ự ữ ề ạ ẫ ứ Bên c nh nh ng thành t u trên Lai Châu v n còn nhi u thách th c
ư ể ả ộ ế trong công cu c xóa đói gi m nghèo cũng nh phát tri n kinh t ộ xã h i.
ề ị ố ượ ề ặ ồ Nhi u chính sách ch ng chéo, trùng l p v đ a bàn, đ i t ng. M t s ộ ố
ư ậ ợ ượ ử ề ổ ỉ chính sách không còn phù h p nh ng ch m đ c s a đ i, đi u ch nh, b ổ
ớ ự ệ ề ứ ộ ả ữ sung. Cùng v i s khác bi ộ t v m c đ gi m nghèo gi a các nhóm dân t c,
ộ ỷ ệ ể ố ể ả ộ ộ m t t l ế đáng k các h nghèo dân t c thi u s không có kh năng ti p
39
ưở ể ệ ả ậ c n, h ng l ợ ừ i t các chính sách gi m nghèo hi n nay đ thoát nghèo.
Ứ Ầ Ị ƯƠ PH N III. Đ A BÀN NGHIÊN C U VÀ PH NG PHÁP
NGHIÊN C UỨ
ứ ể ặ ị 3.1 Đ c đi m đ a bàn nghiên c u
ể ự ặ 3.1.1 Đ c đi m t nhiên
ị ị 3.1.1.1 V trí đ a lý
ệ ậ ộ ồ ấ ủ Xã N m Hăn là m t xã vùng th p c a huy n Sìn H cách trung tâm
0 58’25” đ nế
ọ ộ ị ề ệ ả ừ huy n kho ng 120 km v phía Tây Nam, có t a đ đ a lý t 21
028’55” đ n 103
040’05” đ kinh đông. ộ
ắ ộ ế 2102’50” đ vĩ B c và 103
ệ ắ ậ ổ ồ Phía B c giáp xã Căn Co và xã N m Cu i huy n Sìn H .
ệ ơ ỳ ỉ Phía Nam giáp huy n Qu nh Nhai, t nh S n La.
ệ ệ ỉ ủ Phía Tây giáp huy n T a Chùa, t nh Đi n Biên.
ệ ỉ Phía Đông giáp huy n Tân Uyên, t nh Lai Châu.
ươ ả ườ ớ ể Xã có th giao th ng v i bên ngoài theo c đ ộ ng b và đ ườ ng
th y: ủ
ườ ể ộ ừ ồ Theo đ ng b : có th đi t ế TT Sìn H và Tân Uyên theo tuy n
ườ ườ ậ ậ đ ng TL133 và đ ổ ng N m Cu i – N m Hăn.
ườ ủ ể ươ ậ ậ ớ Theo đ ng Th y có th giao th ạ ng v i N m M , N m Tam, TX
ồ ủ ườ ệ ơ ơ M ng Lay, S n La qua H th y đi n S n La.
ị 3.1.1.2 Đ a hình
ề ậ ầ ấ ộ ồ ị N m Hăn là m t xã mi n núi có đ a hình đ i núi th p d n theo
ướ ộ ự ướ ớ h ng Đông –Tây. Có đ cao t ừ ừ t 215m – 1.050m so v i m c n ể c bi n.
ạ ị Vùng có 2 d ng đ a hình chính.
ố ọ ồ ị ố ả Đ a hình thung lũng và đ i tho i: phân b d c theo Sông Đà, su i
ậ ạ ổ ố ị ườ N m Chát và su i Hu i Lá. D ng đ a hình này th ỏ ẹ ng nh h p và t ươ ng
40
ể ẳ ợ ướ ắ ồ ố ằ đ i b ng ph ng, thích h p đ canh tác lúa n c, các cây tr ng ng n ngày.
ủ ả ằ ồ ộ ị Đ a hình đ i tho i, đ cao trung bình n m phía Nam c a xã có đ ộ
ừ cao t 350m – 700m.
ể ể ắ ắ ợ ồ ị Phía B c là đ a hình đ i núi chia c t, thích h p đ phát tri n lâm
ệ ồ ỏ nghi p và đ ng c chăn nuôi gia súc.
ậ 3.1.1.3 Khí h u – Th i ti ờ ế t
* Nhi t đệ ộ
0C.
ệ ộ ả Nhi t đ trung bình hàng năm kho ng 23,9
Nhi
0C.
ệ ộ ạ ấ t đ tháng cao nh t trung bình đ t 29,3
Nhi
0C.
ệ ộ ạ ấ ấ t đ tháng th p nh t trung bình đ t 19,4
Nhi
0C.
ệ ộ ạ t đ trung bình trong các tháng mùa khô đ t 19,9
Nhi
0C.
ệ ộ ư ạ t đ trung bình trong các tháng mùa m a đ t 26,4
ượ * L ư ng m a
ượ ư ả ố L ư ng m a trung bình hàng năm kho ng 2.066mm. S ngày m a
trong năm bình quân 144,1/ năm.
ư ậ ừ ế ượ ư M a t p trung t tháng 4 đ n tháng 10, l ả ạ ng m a đ t kho ng
ổ ượ ư ả ừ ượ 82,16% t ng l ng m a c năm. Trong các tháng m a khô, l ư ng m a ch ỉ
ế ượ chi m 17,84% l ư ả ng m a c năm.
ộ ẩ * Đ m không khí
ộ ẩ ộ ẩ ế ả ạ Đ m không khí bình quân năm đ t kho ng 75% đ n 88%. Đ m cao
ườ ộ ẩ ấ ấ ườ ừ ấ nh t th ng vào các tháng 6,7,8; đ m th p nh t th ng t ế tháng 2 đ n
tháng 4.
ố ờ ắ * S gi n ng
ố ờ ắ ạ ờ ở ậ S gi n ng trung bình đ t 1.897,6 gi ắ . N ng N m Hăn có c ườ ng
ố ờ ắ ấ ộ ươ đ t ng đ i cao, trung bình có 158,13 gi n ng/tháng. Tháng cao nh t có
ờ ắ ấ ờ ắ trên 200 gi ấ n ng, tháng th p nh t có 120 gi n ng.
41
* Bão l tụ
ữ ố ở ậ ắ ư Cũng gi ng nh nh ng xã khác vùng Tây B c, N m Hăn không b ị
ả ưở ủ ụ ư ủ ộ ố ị nh h ng c a bão l t. Nh ng do đ a hình d c và đ che ph không cao
ườ ệ ượ ả ạ ở ấ nên th ng x y ra hi n t ng lũ quét và s t l đ t.
ướ * H ng gió
ả ị ưở ướ Trên đ a bàn xã nh h ủ ng c a hai h ng gió chính:
ệ ừ ấ ắ ế + Gió mùa Đông B c xu t hi n t tháng 10 đ n tháng 4 năm sau,
ườ ả ưở ể ủ ế ấ ấ ồ th ng gây nh h ng x u đ n quá trình phát tri n c a cây tr ng, nh t là
ờ ỳ ưở ủ ướ th i k sinh tr ạ ng c a m và lúa n c.
ệ ấ ờ ấ + Gió Tây Nam xu t hi n vào các tháng 6, 7. Th i gian gió Lào xu t
ườ ạ ả ưở ế ứ ỏ ủ ườ ệ hi n th ng gây khô h n kéo dài, nh h ng đ n s c kh e c a ng i và
ứ ế ướ ấ ắ ồ ầ gia s c, gia c m; gây thi u n c cho cây tr ng và làm tích lũy ch t s t gây
thoái hóa đ t.ấ
ươ * S ng mù
S ngày có trung s
ố ươ ả ng mù trung bình c năm là 90,9 ngày, tháng.
ạ ố ươ ấ ớ Ch p có s ngày s ng mù l n nh t (17,5 ngày/tháng), tháng 6 và tháng 7
ố ươ ấ có s ngày s ng mù ít nh t (0,2 – 0,3 ngày/tháng).
ế ố ế ố ữ ệ ậ Ngoài các y u t ấ khí h u trên còn xu t hi n nh ng y u t ậ khí h u
ườ ư ươ ệ ấ ố ấ b t th ng khác nh là s ư ng mu i xu t hi n vào tháng 12, 1, 2 và 3; m a
ườ ệ ấ đá th ng xu t hi n vào các tháng 2, 3, 4 và 5.
ủ 3.1.1.4 Th y văn
ồ ủ ệ ả ọ ơ ớ Sông Đà (lòng h th y đi n S n La) ch y d c theo ranh gi i phía
ượ ớ ớ ỉ ạ ộ ệ ủ Tây c a xã đ ị c phân đ nh ranh gi i v i t nh Đi n Biên, các ho t đ ng v ề
ể ươ ậ ấ ả ậ v n chuy n, buôn bán và trong t ồ ng lai là s n xu t bán ng p và nuôi tr ng
42
ủ ả ắ ớ ị ồ ề th y s n, du l ch đ u g n v i sông H .
ố ổ ố ớ ớ ỉ ậ ơ Su i Hu i Pha là con su i ranh gi i xã N m Hăn v i t nh S n La,
ấ ư ướ ả ạ cung c p n ướ ướ c t ụ i cho lúa 2 v cũng nh n ổ c sinh ho t cho 2 b n Hu i
ổ Pha và Hu i Lá.
ự ươ ư ậ ố ố ớ ấ Su i N m chát có l u v c t ị ng đ i l n trên đ a bàn cung c p n ướ c
ư ướ ả ả ả ạ ả ấ sinh ho t cũng nh n c s n xu t cho c b n Hay, Co S n, Pá Hăn, Pá
Pha, Chát Thái, Chát D o.ạ
ộ ố ư ố ỏ ị Ngoài ra trên đ a bàn xã còn có m t s con su i nh nh : Pá Pha,
ậ ậ N m Hăn, N m Đo.
ể ặ ế 3.1.2 Đ c đi m kinh t ộ xã h i
ử ụ ấ ố 3.1.2.1 Tình hình phân b và s d ng đ t đai
ờ ố ủ ạ ệ ế ấ ả ấ ủ Đ t nông nghi p chi m vai trò ch đ o trong đ i s ng s n xu t c a
ườ ư ượ ử ụ ề ệ ng ấ i dân. Đ t ch a đ ấ c s d ng còn khá nhi u, hàng năm di n tích đ t
ư ử ụ ư ả ả ả ớ ậ ch a s d ng gi m nh ng gi m ch m (Năm 2014 gi m 1% so v i năm
ấ ử ụ ử ụ ư ệ ệ ấ 2012). Vi c khai thác s d ng đ t và đ a di n tích đ t s d ng cho lĩnh
ộ ấ ề ầ ự ệ ỡ ủ ự v c phi nông nghi p còn là m t v n đ c n có s quan tâm và giúp đ c a
ủ ừ ế ề ệ ấ ộ các c p chính quy n. Hi n nay, đ che ph r ng chi m t ỷ ệ l khá cao, có
ế ấ ả ả ộ ườ ờ ố tác đ ng đ n s n xu t, đ i s ng và c nh quan, môi tr ng ở ộ ố ơ m t s n i
ừ ệ ệ ầ ả ỏ ườ trong xã. R ng góp ph n không nh vào vi c b o v môi tr ng sinh thái
ử ủ ế ệ ấ ạ ấ ạ ầ t o t ng che ph cho đ t, h n ch quá trình xói mòn r a trôi. Di n tích đ t
ệ ớ nông nghi p tăng lên qua các năm: Năm 2012 tăng 1% so v i năm 2010, năm
ố ớ ấ ệ ớ ỉ ệ 2014 tăng 10% so v i năm 2012. Đ i v i đ t phi nông nghi p ch có di n
ư ư ể ệ tích khu dân c nông thôn là tăng lên nh ng tăng lên không đáng k . Di n
ư ử ụ ấ ả ầ ạ ớ ậ tích đ t ch a s d ng còn l n, do v y c n ph i có công tác quy ho ch s ử
43
ấ ờ ớ ợ ơ ụ d ng đ t trong th i gian t i h p lý h n.
2010
2012
So sánh
TT
ỉ Ch tiêu
2014
2012/2010
2014/2012
nhiên
ệ
ướ c
ươ
ng
ệ
ả
ệ Di n tích (ha) 9056.35 3556.87 1138.07 1135.51 0.76 588.62 546.13 2.56 2418.80 1424.90 993.90 1344.08 103.95
ơ ấ C c u (%) 100.0 100.00 32.00 31.92 0.02 16.55 15.35 0.07 68.00 40.06 27.94 100.00 1.15
Di nệ tích (ha 9056.35 3421.06 977.96 975.29 51.84 424.83 498.62 2.67 2443.10 1431.11 1011.99 1381.12 216.19
ơ ấ C c u (%) 100.0 100.00 28.59 28.51 1.52 12.42 14.58 0.08 71.41 41.83 29.58 100.00 2.39
ệ Di n tích (ha) 9.056,35 3445.34 750.97 747.75 110.00 450.00 187.75 3.22 2694.37 1569.22 1125.15 1381.17 228.08
ơ ấ C c u (%) 100.0 100.00 21.80 21.70 3.19 13.06 5.45 0.09 78.20 45.55 32.66 100.00 5.45
1.00 96 86 86 6821 72 91 104 101 100 102 103 208
1.00 101 77 77 212 106 38 121 110 110 111 100 105
s
ư c quan, công trình s
ự
100.00
7.44
100.00
7.24
100.00
7.24
ụ
ạ
ệ
ổ ự ệ T ng di n tích t ấ ệ Đ t nông nghi p 1 ấ ả ấ Đ t s n xu t nông nghi p 1.1 ấ ồ Đ t tr ng cây hàng năm 1.1.1 ấ ồ 1.1.1.1 Đ t chuyên tr ng lúa n ấ ồ 1.1.1.2 Đ t tr ng lúa n ấ ồ 1.1.1.3 Đ t tr ng cây hàng năm khác ấ ồ 1.1.2 Đ t tr ng cây lâu năm ấ 1.2 Đ t lâm nghi p ấ ừ ấ 1.2.1 Đ t r ng s n xu t ấ ừ ộ 1.2.2 Đ t r ng phòng h ấ ệ 2 Đ t phi nông nghi p ấ Đ t khu dân c nông thôn 2.1 ụ ở ơ ấ Đ t tr 2.2 nghi pệ ấ ị Đ t nghĩa trang, nghĩa đ a ấ ặ ướ c chuyên dung Đ t có m t n ố ạ ấ Đ t sông ngòi, kênh, r ch, su i ấ Đ t giao thông ủ ợ ấ Đ t th y l i ấ ơ ở Đ t c s văn hóa ế ấ ơ ở Đ t c s y t ấ ơ ở Đ t c s giáo d c – đào t o ấ Đ t phi nông nghi p khác
2.3 2.4 2.4.1 2.5 2.6 2.7 2.8 2.9 2.10
923.00 210.84 22.67 82.68 0.80 0.03 0.20 1.80 37.50
68.67 15.69 1.69 6.15 0.06 0.00 0.01 0.13 2.79
923.00 210.84 22.67 82.68 1.00 0.03 0.20 1.80 38.90
66.83 15.27 1.64 6.15 0.07 0.00 0.01 0.13 2.82
923.00 210.84 22.67 82.68 1.00 0.03 0.20 1.80 38.95
66.83 15.27 1.64 5.99 0.07 0.00 0.01 0.13 2.82
100 100 100 100 100 125 100 100 100 104
100 100 100 100 100 100 100 100 100 100
44
ử ụ ệ ạ ả ạ ấ ậ B ng 3.1 Hi n tr ng s d ng đ t xã N m Hăn giai đo n 2010 2014
ư ử ụ
ấ
3
Đ t ch a s d ng
4041.46
44.63
4001.76
44.59
100
4037.98 44.19 ồ (Ngu n: Phòng tài nguyên môi tr
99 ồ ng huy n Sìn H )
45
ườ ệ
ư ố ộ 3.1.2.3 Tình hình phân b dân c và lao đ ng
ộ ố * Dân s , dân t c
ố ệ ủ ậ Theo s li u c a UBND xã N m Hăn, năm 2010 toàn xã có 938 h ộ
ỷ ệ ẩ ố ự ớ v i 4845 nhân kh u. T l gia tăng dân s t ạ nhiên giai đo n 2006 – 2010
là 1,9%.
ữ ề ậ ố ộ ộ Xã N m Hăn là m t trong nh ng xã có nhi u dân t c cùng sinh s ng:
ẩ ẩ ẩ ẩ Thái 1.715 kh u; Dao 2197 kh u; Kháng 811 kh u; Kinh 79 kh u; Tày 12
ườ ư ế ẩ ộ ơ kh u; ngoài ra còn có các dân t c khác nh Kh Mú, M ng,….Đ n nay s ố
ẩ ộ ớ ộ h đã tăng lên 1035 h v i 5074 nhân kh u, t ỷ ệ l ả ố ữ tăng dân s gi a các b n
ỷ ệ ấ ủ ề qua các năm khác nhau: T l tăng nhân khâu tăng nhi u nh t c a năm 2012
ả ả ớ ớ so v i năm 2010 là b n Co S n (Tăng lên 7%), năm 2014 so v i năm 2012
ự ữ ả ả ẩ cũng là b n Co S n (Tăng 6%). Tuy nhiên s gia tăng nhân kh u gi a các
ấ ớ ề ộ ộ dân t c khác nhau trong đó dân t c thái tăng lên nhi u nh t v i 1907 nhân
46
kh u.ẩ
ố ạ ả ậ ư B ng 3.2 Tình hình phân b dân c xã N m Hăn giai đo n 2010 2014
Năm 2014
TT Thôn, b nả Dân t cộ S hố ộ 2012/2010
103 102 103 101 101 104 102 105 104 102 105 102 107 105 105 103 74
Toàn xã ổ 1 Hu i Pha 1 ổ 2 Hu i Pha 2 Hu i Láổ 3 Chát D oạ 4 ậ 5 N m Chát 6 Pá Hăn Đo N iọ 7 8 Hay 9 Đô Luông 10 Pá Pha 11 Can Ma Co S nả 12 ậ 13 N m Hăn 14 Hua Pha ậ 15 N m Kha ố ậ 16 N m N t Thái Thái Thái D oạ Thái Kháng Kháng Thái D oạ Kh Múơ D oạ D oạ D oạ D oạ D oạ D oạ Năm 2010 Số Số kh uẩ hộ 4.845 938 514 88 220 40 577 104 339 63 254 50 450 83 237 50 269 57 368 69 218 49 285 51 111 24 152 30 254 57 241 51 356 72 Năm 2012 Số kh uẩ 4.976 522 226 582 343 263 458 248 279 375 229 292 119 160 267 249 264 Số hộ 984 91 43 101 69 54 85 56 59 72 50 56 29 32 59 55 73 Số kh uẩ 5074 529 234 589 349 268 463 253 287 379 233 299 126 163 273 255 374 1.035 94 47 103 72 59 89 60 62 76 53 59 34 37 63 54 73
47
ẩ ố So sánh s nhân kh u 2014/201 2 102 101 104 101 102 102 101 102 103 101 102 102 106 102 102 102 142 ậ ồ (Ngu n: UBND xã N m Hăn)
ủ ế ở ớ ậ ậ ố ố ư Dân s xã N m Hăn phân b th a th t, t p trung ch y u ven Sông
ậ ộ ậ ố ổ ố Đà và 2 con su i chính là N m Chát và Hu i Lá. M t đ dân s bình quân
2 và đ
ườ ượ ả là 53,5 ng i/km c chia làm 16 b n.
* Lao đ ng ộ
ủ ố ộ ươ ộ Theo th ng kê c a phòng Lao đ ng – Th ng Binh và Xã h i, năm
ố ườ ộ ổ ậ ộ ườ 2010 s ng i trong đ tu i lao đ ng xã N m Hăn là 2655 ng ế i chi m
ố 55% dân s , trong đó:
ệ ộ ườ ế ố ổ + Lao đ ng nông nghi p là 2265 ng i, chi m 84,99% t ng s lao
đ ng.ộ
ệ ộ ườ ế ố ổ + Lao đ ng phi nông nghi p 400 ng i, chi m 15,01% t ng s lao
đ ng.ộ
ầ ớ ệ ẫ ộ ị ế Lao đ ng nông nghi p v n chi m ph n l n trên đ a bàn xã, tuy nhiên
ấ ượ ẫ ớ ư ộ ấ ấ ộ ch t l ng lao đ ng ch a cao d n t i năng su t lao đ ng th p
ự ượ ẻ ả ộ Ngoài ra L c l ng lao đ ng trong xã còn khá tr (kho ng 75% ở ứ l a
ổ ừ ấ ượ ế ủ ế ạ ấ ộ tu i t 18 đ n 45), ch t l ư ng đào t o còn th p, ch y u là lao đ ng ch a
ạ ượ ấ ậ ạ ộ ỹ qua đào t o, t ỷ ệ l ộ lao đ ng đ c đào t o có k thu t còn th p; lao đ ng phi
ủ ế ộ ả ứ ệ ấ ộ nông nghi p ch y u là cán b viên ch c, giáo viên, h s n xu t công
ệ ộ ờ ớ ứ ể ượ nghi p và h kinh doanh… Trong th i gian t i, đ đáp ng đ ầ c yêu c u
ế ộ ủ ệ ấ ờ ể phát tri n kinh t xã h i c a xã, nh t là trong th i kì công nghi p hóa –
ấ ướ ệ ạ ấ ượ ệ ạ ộ hi n đ i hóa đ t n c thì vi c đào t o, nâng cao ch t l ng trình đ lao
ầ ượ ầ ư ọ ề ấ ộ đ ng c n đ c quan tâm và chú tr ng đ u t ọ , đây là v n đ quan tr ng
ẩ ự ượ ể ầ ấ ả hàng đ u đ thúc đ y l c l ng s n xu t.
3.1.2.4 Tình hình kinh tế
ệ ấ ả * S n xu t nông nghi p
ủ ữ ệ ướ Trong nh ng năm qua ngành nông nghi p c a xã có xu h ế ng bi n
48
ọ ẫ ấ ả ự ệ ấ ồ ổ đ i tích c c, năng su t s n xu t nông nghi p tăng lên. Tr ng tr t v n là
ủ ế ủ ệ ấ ả ấ ả ngành s n xu t ch y u trong s n xu t nông nghi p c a xã. Cây l ươ ng
ượ ậ ể ồ ọ ự th c đ c t p trung phát tri n, trong đó chú tr ng cây lúa g m lúa n ươ ng
ướ ầ ớ ủ ồ ị ườ và lúa n c và do đ a hình c a xã ph n l n là đ i núi nên ng i dân trong
ồ ươ ề ơ ướ ư ạ xã tr ng lúa n ng nhi u h n lúa n c. Ngoài ra các lo i cây nh ngô,
ắ ượ ườ ữ ề ồ ồ khoai, s n,…cũng đ c ng i dân tr ng khá nhi u; nh ng cây tr ng khác
ượ ủ ế ể ả ị cũng đ ằ c quan tâm phát tri n. Cây ăn qu trên đ a bàn xã ch y u n m
ườ ụ ư ụ ộ trong các v n h gia đình ph c v cho gia đình và ch a mang tính hàng
49
hóa.
ệ ủ ả ả ế ả ấ B ng 3.3 K t qu s n xu t nông nghi p c a xã qua các năm 2010 2014
TT Năm So sánh quy So sánh năng 2010 2012 2014 mô su tấ
Năng Năng Quy Năng Quy mô Quy mô 2012/ 2014/ 2012/ 2014/ su t (t ấ ạ / su t (t ấ ạ / mô su t ấ ả ấ S n xu t (ha) (ha) 2010 2012 2010 2012 ạ ha) ha (ha) (t / ha)
ồ
ệ cướ ngươ
77 4979 72 78 78 378
84 291 106 87 3 95
109 107 105 176 103 109
114 123 124 126 111 104
ồ Nông nghi pệ ổ T ng di n tích gieo tr ng Lúa n Lúa n Ngô S n ắ ệ Di n tích tr ng hoa màu khác 1 2 3 4 5 1150.51 0.76 588.62 182.04 364.09 15 182.22 37.22 9.50 10.50 80 45 887.99 37.84 424.83 142.11 283.21 56.7 199.31 39.76 10 18.43 82.12 49 746,5 110 450 124 8.5 54 227.06 48.75 12.41 23.3 91.4 51.2
50
ậ ồ (Ngu n: UBND xã N m Hăn)
ư ả ấ ả ấ Quy mô s n xu t cũng nh năng su t nông s n qua các năm có s ự
ệ ả ả ồ ừ tăng gi m khác nhau, năm 2010 – 2014 di n tích gieo tr ng gi m t 1150.51
ệ ố ừ ha xu ng 746,5 ha trong khi đó di n tích lúa n ướ ạ c l i tăng t 0.76 ha lên
ỷ ệ ỷ ệ ả ấ ả 110 ha. T l ự tăng quy mô s n xu t có s tăng, gi m khác nhau (T l tăng
ấ ả ướ ớ mô s n xu t lúa n c năm 2014 tăng 23% so v i năm 2012, t ỷ ệ l tăng quy
ấ ả ươ ớ mô s n xu t lúa n ng năm 2014 tăng 24% so v i năm 2012). S n l ả ượ ng
ướ ể ỷ ệ ả ượ ướ ủ c a lúa n c cũng tăng lên đáng k , t l tăng s n l ng lúa n c năm
ớ ớ 2012 so v i năm 2010 là 191%, năm 2014 so v i năm 2012 tăng lên 23%.
ư ậ ả ượ ướ ề ạ ơ Nh v y s n l ng lúa n c giai đo n 2010 – 2012 tăng lên nhi u h n so
ạ ớ v i giai đo n 2012 – 2014.
* Chăn nuôi
ủ ế ể ớ ộ ị Chăn nuôi trên đ a bàn xã ch y u phát tri n v i quy mô h gia đình
ươ ả ự ứ ế ầ ộ là chính theo ph ng th c chăn th t ề nhiên. H u ch t các h gia đình đ u
ữ ư ầ ộ ạ chăn nuôi gia súc, gia c m tuy nhiên nh ng h chăn nuôi ch a qua đào t o
ụ ụ ủ ế ậ ớ ỏ vì v y chăn v i quy mô nh , ph c v gia đình là ch y u.
ệ ạ ả ậ B ng 3.4: Hi n tr ng ngành chăn nuôi xã N m Hăn qua các năm 2010
2014
ạ TT ụ H ng m c Năm Năm Năm Năm Năm
2010 1.56 2011 1.620 2012 1.521 2013 1.34 2014 1.252 Đàn trâu 1
5 150 858 23 330 190 1.305 20 678 245 1.697 11 892 5 306 2452 07 1.01 413 3053 05 1.437 Đàn bò Đàn l nợ Đàn ng aự Đàn dê 2 3 4 5
4 5.23 5.500 Đàn gia c mầ 4500 4869 5156 6
ậ ồ 4 (Ngu n: UBND xã N m Hăn)
51
ủ ả * Th y s n
ố ệ ố ị ệ Theo s li u th ng kê trên đ a bàn xã năm 2009 – 2010 không có di n
ủ ả ồ ủ ừ ệ ồ ơ ệ tích nuôi tr ng th y s n. T khi có lòng h th y đi n S n La ngoài vi c
ầ ả ồ ồ chăn nuôi gia súc, gia c m nhân dân các b n ven lòng h còn có thêm ngu n
ự ắ ượ ư ạ ụ ụ ể ạ ồ cá, tôm t đánh b t đ c đ ph c v sinh ho t cũng nh t o ngu n thu
ệ ậ ờ ơ ườ ồ ồ ủ nh p. Nh có lòng h th y đi n S n La mà ng ọ i dân ngoài tr ng tr t,
ậ ừ ệ ầ ồ chăn nuôi gia súc, gia c m còn có thêm ngu n thu nh p t ắ vi c đánh b t.
ồ ề ế ầ ắ ộ ố H u h t các h gia đình s ng ven lòng h đ u tham gia đánh b t cá và tôm.
ứ ủ ậ ườ ượ ệ ả ậ ừ M c thu nh p c a ng i dân ngày càng đ c c i thi n, thu nh p t 500
ệ ồ ế đ n 700 tri u đ ng.
* Lâm nghi pệ
ế ệ ệ ệ ấ Di n tích 2418,8 ha, chi m 68% di n tích đ t nông nghi p. Toàn b ộ
ấ ừ ự ấ ừ ự ệ ấ đ t lâm nghi p là đ t r ng t ộ nhiên phòng h và đ t r ng t ả nhiên s n
xu t.ấ
ủ ể ệ ệ ấ ả ươ ạ ị * S n xu t công nghi p, ti u th công nghi p, th ng m i và d ch
vụ
ư ể ệ ị ấ Các ngành công nghi p và TTCN trên đ a bàn xã ch a phát tri n. T t
ế ế ề ườ ặ ả c các m t hàng thi t y u đ u đ ượ ư ừ c đ a t bên ngoài vào qua đ ủ ng th y
ườ ộ ừ ồ ủ ệ ậ ơ và đ ệ ng b . T khi có lòng h th y đi n S n La vi c v n chuyên hàng
ậ ợ ơ ẻ ơ ể ậ ở hóa tr nên thu n l i h n và chi phí v n chuy n cũng r h n.
3.1.2.4 Văn hóa – xã h iộ
* Văn hóa
ấ ủ ư ệ ậ ộ ồ Tuy là xã xa nh t c a huy n Sìn H nh ng xa N m Hăn là m t trong
ủ ươ ủ ữ ự ệ ầ ả nh ng xã th c hi n đ y đ các ch tr ủ ng, chính sách c a Đ ng và nhà
ướ ạ ộ ề ươ ệ n c thông qua các ho t đ ng tuyên truy n, các ph ạ ng ti n thông tin đ i
ư ề ộ ị ươ ể chúng. Các cán b cũng nh chính quy n đ a ph ng tri n khai thông qua
ơ ở ừ ừ ề ế ả ạ ả ộ ị văn b n, ho t đ ng tuyên truy n đ n t ng b n, t ng c s trên đ a
52
ươ ph ng.
ổ ộ ệ ượ Công tác thông tin c đ ng, văn hóa, văn ngh đ ề ấ c nâng lên v ch t
ượ ị ủ ị ụ ụ ươ ứ ầ ưở l ng ph c v chính tr c a đ a ph ng, đáp ng nhu c u h ụ ng th văn
ờ ố ể ầ ủ hóa, nâng cao đ i s ng tinh th n c a nhân dân. Duy trì và phát tri n các
ể ụ ể ỏ ệ ứ phong trào th d c th thao, rèn luy n s c kh e trong nhân dân. Phong trào
ư ừ ự ế ướ ờ ố “ Toàn dân đoàn k t xây d ng đ i s ng văn hóa khu dân c ” t ng b c đi
ự ế ộ ủ ờ ố ề ộ ị vào chi u sâu, tác đ ng tích c c đ n đ i s ng chính tr xã h i c a nhân dân
ị ườ ờ ố ự ư trên đ a bàn. Ng i dân tham gia xây d ng đ i s ng văn hóa nh là lao
ọ ườ ể ữ ầ ả ả đông, d n đ ng thôn, b n; không th gia súc, gia c m,…đ gi gìn v ệ
ạ ộ ể ụ ể ệ ả sinh thôn b n. Các ho t đ ng văn hóa, văn ngh , th d c th thao vào các
ễ ề ượ ổ ứ ườ ầ ủ ặ ngày l đ u đ ch c. Ng c t ự i dân tham gia tích c c và đ y đ đ c bi ệ t
ư ữ ả ẳ ạ ế ả ả ổ ứ ễ ộ là nh ng b n văn hóa, ch ng h n nh là t t c b n t ch c l h i ném còn.
ổ ứ ễ ộ ả ổ ứ ừ Ngày m ng 8/3 t ch c l h i hái hoa. Ngày 26/3 c xã t ư ch c giao l u
ệ ữ ả ổ ứ ườ văn ngh gi a các b n, t ch c đá bong,… Ng ả i dân các b n tham gia
ệ ạ ả ề ệ ề ế ụ nhi t tình và đ t gi i cao, v văn ngh có nhi u ti ặ ắ t m c đ c s c. Năm
ừ ả ượ ậ ả ậ ộ 2010, t 04/16 b n đ c công nh n là b n văn hóa; 386 h công nh n là
ế ả ượ ậ ả gia đình văn hóa, đ n nay đã có 05/16 b n đ c công nh n là b n văn hóa,
ộ ố ộ ượ ậ tăng lên 01 h ; s h đ ộ c công nh n là gia đinh văn hóa tăng lên 504 h .
ạ ừ ề ơ ệ ố ướ Các phong trào nhân đ o, t thi n, đ n n đáp nghĩa, u ng n c nh ớ
ề ồ ượ ạ ộ ủ ư ồ ộ ngu n đ u đ ủ c nhân dân đ ng tình ng h nh ho t đ ng quyên góp ng
ủ ả ụ ộ ườ h ng i dân vùng nh c a bão, lũ l t, …
* Giáo d cụ
ạ ượ ệ ố ậ ự ụ Công tác giáo d c và đào t o đ c th c hi n t t, t p trung nâng cao
ấ ượ ọ ậ ụ ứ ạ ớ ọ ch t l ng h c t p đi đôi v i giáo d c đ o đ c cho h c sinh, t ỷ ệ ọ h c l
ươ ể ề ậ ọ sinh hoàn thành ch ng trình b c ti u h c và THCS hàng năm đ u đ t, t ạ ỷ
ạ ỏ ọ ỏ ỷ ệ ệ l giáo viên d y gi i, h c sinh gi ề i hàng năm đ u tăng. T l ộ huy đ ng tr ẻ
53
ầ ư ẫ ế ị ạ vào m u giáo hàng năm đ t trên 97%. Quan tâm đ u t trang thi ụ t b ph c
ọ ậ ả ữ ữ ẩ ậ ạ ạ ụ v cho gi ng d y và h c t p, gi ể ổ ậ v ng đ t chu n ph c p b c THCS, ti u
54
ầ ọ h c và M m non.
ụ ả ậ ị B ng 3.5: Công tác giáo d c trên đ a bàn xã N m Hăn qua các năm
2010 – 2014
TT Tr ngườ
Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Hóc Giáo Giáo Giáo Giáo Giáo Họ Họ Họ Họ
viên c viên c viên c viên c viên sinh
sinh 169 21 296 26 sinh 200 23 298 26 sinh 230 26 300 26 sinh 260 30 310 26 300 314 1 2 THCS TH số 20 26
30 360 30 365 30 365 30 370 30 372 3 1 TH số
20 343 20 350 20 375 21 400 21 430 4 2 N mầ
non
ậ ồ (Ngu n: UBND xã N m Hăn)
* Y tế
ạ ộ ế ơ ả ủ ế ạ ạ ị ỉ Ho t đ ng y t ế c b n đã đ t các ch tiêu, k ho ch c a Ngh quy t
ủ ả ộ ế ơ ở ậ ấ Đ ng b xã và c a ngành y t . C s v t ch t, trang thi ế ị ượ t b đ c đ u t ầ ư
ủ ự ụ ệ ệ ệ ấ ả ả nâng c p, đ m b o đ th c hi n nhi m v phòng b nh. Trong giai đoan
ữ ượ ườ 2010 – 2015 đã khám ch a cho 43.341 l t ng i.
ề ỹ ưỡ ế ạ ộ Năm 2010 xã có 04 y s , 02 đi u d ng, 01 h sinh. Đ n nay tr m y
ả ả ộ ế t ỹ xã đã có 06 cán b y s , 16/16 b n có y tá b n.
ỹ ượ ộ ụ ệ ạ Đ i ngũ y s đ c quan tâm đào t o nâng cao nghi p v chuyên
ứ ữ ữ ề ẩ ạ ố ế môn, y đ c. Duy trì gi v ng đ t chu n qu c gia v y t xã.
ố ẻ ượ ủ ạ ườ ạ S tr em đ c tiêm đ 07 lo i vác xin lá 9214 ng i đ t 98% k ế
ề ạ ầ ộ ị ệ ệ ho ch. Đi u tr cho n i trú cho các b nh nhân g n và xa trung tâm xã. Vi c
ự ể ệ ẩ ượ ể ọ ki m tra v sinh an toàn th c ph m đ c chú tr ng, hàng tháng đã ki m tra
55
ẻ ả ấ ượ các quán bán buôn, bán l hàng gi , hàng nhái, hàng kém ch t l ng. Trong
ị ườ ề ệ ợ 5 năm qua trên đ a bàn xã không có tr ạ ng h p nào vi ph m v v sinh an
ẩ ự toàn th c ph m.
ươ ẻ ưỡ Các ch ng trình phòng chóng tr em suy dinh d ng, HIV/AIDS
ượ ạ ộ ự ể ệ ệ ặ đ c quan tâm và tri n khai th c hi n đ c bi n là các ho t đ ng tuyên
ố ị ề ấ ờ ườ ườ truy n. C p phát thu c k p th i cho ng i ng i dân.
ế ầ ườ ề ể ả H u h t ng i dân trong xã đ u tham gia b o hi m y t ế .
ế ề ượ ỉ ạ ẽ ạ V công tác k ho ch hóa gia đình đã đ ể ặ c ch đ o ch t ch , tri n
ố ươ ề ề ậ ộ ố khai t t các ch ng trình truy n thông dân s , tuyên truy n v n đ ng nhân
ấ ượ ế ấ ậ ố ự ố dân ch p hành pháp lu t dân s , quan tâm đ n ch t l ệ ng dân s , th c hi n
ộ ố ự ể ẻ ế ạ ấ ổ ị ạ sinh đ có k ho ch, n đ nh đ xây d ng cu c s ng m no gia đình h nh
phúc .
ậ ự ị * An ninh chính tr và tr t t ộ an toàn xã h i
ệ ổ ự ả ườ Xây d ng phong trào toàn dân b o v t ố qu c; th ệ ng xuyên ki n
ố ụ ượ ủ ắ ả ả ắ toàn, c ng c l c l ị ả ng công an xã, b n đ m b o n m ch c tình hình, k p
ạ ộ ờ ấ ạ ộ ủ ặ ấ ậ th i đ u tranh ngăn ch n các ho t đ ng c a các lo i t i ph m nh t là t ộ i
ố ượ ạ ố ượ ế ph m ma túy. Năm 2010 toàn xã có 32 đ i t ng, đ n nay còn 8 đ i t ng,
ố ượ ả ộ ố ộ ố ế ả gi m 28 đ i t ng. Nguyên nhân gi m là do m t s ch t, còn m t s cai
ạ ộ ồ t i c ng đ ng.
ườ ạ ắ ậ ạ ị Tăng c ng công tác t m trú, t m v ng trên đ a bàn. T p trung vào
ố ượ ự các đ i t ệ ng là công nhân các doanh nghi p xây d ng các công trình trên
ổ ứ ế ả ậ ự ớ ể ả ị đ a bàn. T ch c tri n khai ký cam k t đ m b o an ninh tr t t ơ v i các đ n
ự ệ ế ạ ị ị v doanh nghi p đ n xây d ng công trình t i đ a bàn.
ỉ ạ ượ ộ ổ ứ Công tác dân t c, tôn giáo: Đ c quan tâm ch đ o, t ể ch c tri n khai
ươ ỗ ợ ồ ố ỗ ợ ọ ể ố t t . Các ch ng trình h tr ộ đ ng bào dân t c thi u s , h tr h c sinh
ệ ề ả nghèo đ u phát huy hi u qu .
56
ệ ố ủ ợ * H th ng th y l i
Xã N m Hăn có 8 công trình th y l
ủ ợ ậ ớ ổ ự i, v i t ng năng l c thi ế ế t k
ụ ụ ệ ả ướ kho ng 64 ha lúa v xuân, 187 ha lúa v mùa. Tuy nhiên di n tích t ự i th c
ộ ố ậ ệ ố ự ự ầ ố ế t là 13,7 ha, m t s đ p đ u m i đang xây d ng d ng và h th ng kênh
ử ụ ể ư ươ ư ứ ệ ậ ầ m ng ch a đáp ng nhu c u đ đ a vào s d ng do v y di n tích lúa
ướ ủ ệ ấ ướ ỉ ớ ứ ả n c c a xã r t ít. Di n tích t ầ i ch m i đáp ng kho ng 5,3% nhu c u
ướ ỷ ệ ươ ượ ố t i; T l kênh m ng đ c kiên c hóa là 56,8%.
M t s công trình th y l
ộ ố ủ ợ i:
ố ố ầ + Công trình đ u m i kiên c : 4
ạ + Công trình t m: 4
ề ấ + Chi u dài kênh: 24,55 km trong đó 9,8 km kênh đ t, 14,75 kênh xây.
M t s công trình có di n tích t
ộ ố ệ ố ớ ướ ươ i t ng đ i l n
ủ ợ ế ề ổ ớ ướ + Th y l i Hu i Pha v i chi u dài tuy n kênh 15 km t i 75 ha
ủ ợ ổ ướ + Th y l i Hu i Lá 1,5 km t i 2 ha
ủ ợ ự ế ướ ự ậ ả + Th y l i N m Chát đang xây d ng d ki n t ớ i kho ng 56 ha v i
ề chi u dài 6,75 km
ướ ệ ố * H th ng l ệ i đi n
ầ ư ồ ủ ệ ơ Công tác TĐC công trình th y đi n S n La đã đ u t ộ ệ đ ng b đi n
ế ệ ể ả ả ỏ ồ ả ệ ố h th ng đi n cho 6 b n ph i di chuy n kh i lòng h . Đ n nay các b n
ệ ử ụ ầ g n trung tâm xã đã có đi n s d ng.
ướ ạ * N c sinh ho t
ấ ướ ườ ượ ầ ư Công trình c p n ạ c sinh ho t cho ng i dân đã đ c đ u t ộ , m t
ấ ướ ố s công trình c p n ư c nh :
Công trình c p n
ấ ướ ạ ả ậ ả ả c s ch cho b n Pá Pha, b n N m Hăn, b n
ậ N m Chát,…
57
ệ ố * H th ng giao thông
ệ ố ủ ệ ị ơ Sau khi có công trình th y đi n S n La h th ng giao thông trên đ a
ượ ả ệ ể ộ ượ ậ bàn xã N m Hăn đ c c i thi n m t cách đáng k . Ô tô đã vào đ c trung
ị ư ộ ố ả tâm xã và m t s b n tái đ nh c .
ề ế ậ ổ ườ ậ Tuy n liên xã N m Cu i – N m Hăn có chi u dài 26 km đ ấ ng đ t
ậ ấ ạ ệ ạ ư ườ vì v y r t khó khăn cho đi l i vào mùa m a. Hi n t ế i tuy n đ ng này
ự ượ ự ế ộ ố ạ ả đang r i nh a đ c m t s đo n. D ki n hoàn thành trong năm 2015.
ế ậ ậ Tuy n N m Ngá – N m Hăn dài 16 km đang thi công
ả ừ ế ả ổ Tuy n liên b n t ổ trung tâm xã đi qua b n Chát Thái, Hu i La, Hu i
ượ ầ ư ườ ư ạ ổ Pha 1 và Hu i Pha 2 đã đ c đ u t đ ệ ng lo i A nông thôn nh ng hi n
ạ ạ ở ề ố ượ ử ấ nay nhi u đo n s t l ấ , xu ng c p không đ c s a sang r t khó khăn cho
ệ ạ ộ ố ả ư ư ấ vi c đi l i nh t là vào mùa m a. Năm 2014 m t s b n nh Pá Hăn 1, Pá
ườ ả ượ ả ả ạ Hăn 2 đ ng đi vào trong b n đã đ c r i Xi Măng. Các b n còn l ỉ i ch là
ườ đ ng dân sinh.
ệ ố ệ ạ ả ậ B ng 3.6: Hi n tr ng h th ng giao thông xã N m Hăn
ế ộ TT Các tuy n giao thông ề R ng n n M tặ
ổ
ổ
ổ ổ ổ
ạ
ậ ậ
ươ ọ
ự ả ả ự 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Hu i Pha 1 – Hu i Pha 2 Hu i La – Hu i Pha Hu i Lá – Chát Thái Chát D o – Chát Thái Pá Hăn – Chát Thái N m Hăn – Pá Hăn ả N m Hăn Co S n Hua Kha – Tr c xaự ậ ậ ố N m Kha – N m L t ự ậ N m Kha – Tr c xã ự Đô L ng – Tr c xã Đo N i – Tr c xã Can Ma – B n Hay Tr c xã – B n Hay (m) 6,0 6,0 6,0 6,0 6,0 6,0 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 ế ấ (k t c u) Nh aự Nh aự Nh aự Nh aự Nh aự Nh aự Đ tấ Đ tấ Đ tấ Đ tấ Đ tấ Đ tấ Đ tấ Đ tấ
58
ậ ồ (Ngu n: UBND xã N m Hăn)
ươ ế ườ ẽ ượ ả ả Trong t ng lai các tuy n đ ng vào trong các b n s đ c r i xi
ế ườ ế ừ ự ả ẽ ượ ả ự ế măng h t, các tuy n đ ng t tr c xã đ n các b n s đ c r i nh a.
ươ ứ 3.2 Ph ng pháp nghiên c u
ươ ọ ị ứ ể 3.2.1 Ph ng pháp ch n đ a đi m nghiên c u
ệ ậ ấ ệ Xã N m hăn cách trung tâm huy n 120 km là xã xa nh t huy n Sìn
ằ ả ồ ượ ưở ươ H và có 16 b n, xã n m trong các xã đ c h ng ch ng trình h tr ỗ ợ
ủ ế ị ủ theo ngh quy t 30a c a chính ph
ả ự ệ ế ế ị ạ ề Đ tài: “Đánh giá k t qu th c hi n Ngh quy t 30a/NQ – CP t i xã xã
ồ ỉ ệ ậ ề ầ ứ ề ế là đ tài đ u tiên nghiên c u v k t N m Hăn, huy n Sìn H , t nh Lai Châu”
ứ ầ ả ự ế ế ệ ạ ả ị ậ qu th c hi n Ngh quy t 30a t i xã vì v y đây là nghiên c u c n thi t và kh thi.
ươ ậ 3.2.2 Ph ng pháp thu th p thông tin
(cid:0) Thông tin th c p ứ ấ
ậ ậ ạ ậ Thu th p thông tin qua sách giáo trình, lu n văn th c sĩ, khóa lu n
ệ ệ ạ ố ợ ố t ớ t nghi p, tài li u đã công b trên các trang thông tin m ng phù h p v i
ứ ủ ề ộ n i dung nghiên c u c a đ tài.
ậ ả ờ Thu th p thông tin qua các văn b n (báo cáo, t ủ ề trình, đ án) c a
ệ ể ậ ồ ỉ UBND t nh Lai Châu, UBND huy n Sìn H và UBND xã N m Hăn đ làm
(cid:0) Thông tin s c p ơ ấ
ứ ề ụ ụ ứ ấ ệ ố ệ s li u th c p ph c v cho vi c nghiên c u đ tài.
ươ ự ả ị Ph ự ả ng pháp kh o sát th c đ a: kh o sát các công trình xây d ng
ồ ố ạ ị ỗ ợ ở ườ theo ngu n v n 30a t ư i đ a bàn xã nh là h tr nhà cho ng ề ậ i dân v l p
ườ ụ ể ề ồ ờ mái nhà, t ế ng, n n nhà đ ng th i ghi và ch p đ làm báo cáo đánh giá k t
ề ố ự ể ả ậ ồ qu . ả Kh o sát nhà dân đ đánh giá tr c quan v gi ng cây tr ng, v t nuôi, nhà ở
ế ị ượ ỗ ợ đ ồ ố ủ c h tr theo ngu n v n c a ngh quy t 30a
ươ ộ ề ự ề ề ỏ Ph ả ng pháp đi u tra: Xây d ng b ng h i, đi u tra 55 h v nhu
59
ủ ự ệ ọ ườ ề ầ c u, nguy n v ng và s hài lòng c a ng i dân v các chính sách đ ượ ỗ c h
ợ ứ ủ ế ề ố ồ ộ ị tr ủ theo ngu n v n c a Ngh quy t 30a. Đi u tra m c đ tham gia c a
ườ ệ ng ự i dân vào quá trình th c hi n chính sách.
ươ ấ ỏ ộ Ph ệ ấ ng pháp ph ng v n: Phóng v n 5 các cán b có trách nhi m
ề ế ự ệ ả ấ ỏ ề ổ ứ v t ch c, qu n lý và giám sát quá trình th c hi n, ph ng v n v k t qu ả
ậ ợ ữ ự ệ ạ ượ đ t đ c và nh ng thu n l i, khó khăn trong quá trình th c hi n chính sách
ươ 3.2.3 Ph ng pháp phân tích
(cid:0) ươ ố ả Ph ng pháp phân tích th ng kê mô t
ố ả ử ụ ể ể ễ ợ Th ng kê mô t ứ ổ : s d ng đ nghiên c u t ng h p, bi u di n các s ố
ệ ậ ượ ồ ị ả ể li u thu th p đ ố ặ c qua đ th , b ng bi u sau đó tính toán các tham s đ c
ư ư ả ệ ể ạ tr ng nh trung bình, t ỷ ệ l ể ,…đ mô t hi n tr ng tình hình tri n khai ngh ị
ế ừ ệ ổ ố ươ ỉ ạ ề ậ quy t t vi c phân b v n trung ng, thành l p ban ch đ o đi u hành
ư ế ế ậ ệ ể ế ạ nh th nào đ n l p k ho ch, các bi n pháp tri m tra, giám sát ch ươ ng
ả ạ ượ ừ ệ ỗ ợ ế ế ố ị trình, cu i cùng là k t qu đ t đ vi c h tr theo ngh quy t và s c t ự
ơ ấ ể ị ế ơ ở ạ ầ ự ể chuy n d ch c c u kinh t ự ; phát tri n c s h t ng; xây d ng năng l c
ờ ố ủ ệ ả ồ ộ c ng đ ng; c i thi n đ i s ng c a nhân dân.
ươ (cid:0) Ph ng pháp so sánh
ử ụ ự ể ệ ố So sánh tình hình s d ng v n, tình hình tri n khai th c hi n so v i k ớ ế
ề ệ ằ ạ ả ươ ữ ho ch đ ra nh m đánh giá hi u qu ch ng trình và xem xét nh ng khó
ả ể ế ắ ạ ướ ả ụ ế ắ khăn, h n ch còn m c ph i đ có h ng gi i quy t và kh c ph c.
ươ ử c. Ph ố ệ ng pháp phân tích và x lý s li u
́ ̃ ̀ ̃ ử ượ ợ ̣ X lý sô liêu đa thu đ ̀ c qua phân mêm hô tr excel
ệ ố ứ ỉ 3.2.4 H th ng ch tiêu nghiên c u
ự ể ế ủ ộ ự ồ (cid:0) Đánh giá s hi u bi t và s tham gia c a c ng đ ng:
ự ứ ộ ể ế ủ ườ ề Đánh giá s m c đ hi u bi t c a ng i dân v các chính sách theo
60
ế ị ngh quy t 30a.
ủ ự ườ ể Đánh giá s tham gia c a ng ư ự i dân khi tri n khai cũng nh th c
ệ hi n chính sách.
ủ ự ể ộ Đánh giá s tham gia c a cán b trong quá trình tri n khai chính
ổ ứ ự ệ ả sách, t ch c, qu n lý và giám sát quá trình th c hi n chính sách.
ổ ế ả ỉ ộ ự ủ Năng l c c a cán b . (cid:0) Nhóm ch tiêu ph n ánh quá trình ph bi n chính sách
ố ộ ọ ượ ổ ứ ổ ứ S cu c h p đ ộ ọ ch c: cu c h p do xã t c t ộ ọ ch c, cu c h p do b n t ả ổ
ch c.ứ
ố ạ ộ ổ ế ề ả S ho t đ ng ph bi n chính sách: b n tin, tuyên truy n, áp phíc, phát thanh,
…
ố ạ ộ ủ ế ủ ỗ ợ ạ ộ ể S ho t đ ng h tr : Ph m vi tri n khai, n i dung ch y u c a ch ươ ng
trình,
ố ố ượ ượ ụ ưở ộ ậ ộ S đ i t ng đ c th h ng chính sách: h nghèo, h c n nghèo,
61
ộ h thoát nghèo.
ử ụ ả ố ổ ỉ (cid:0) Nhóm ch tiêu ph n ánh phân b và s d ng v n:
ố ố ủ ổ ươ ố ố ủ ủ ố T ng s v n c a ch ng trình: s v n c a chính ph , v n dân góp,
ổ ứ ệ ồ ố ủ v n c a các t ch c, doanh nghi p và các ngu n khác.
ỗ ợ ố ố ố ố ừ ủ ế ị S v n h tr theo t ng chính sách c a ngh quy t 30a: s v n h ỗ
ỗ ợ ả ể ừ ấ ợ tr cho chính sách h tr s n xu t, chính sách phát tri n r ng, chính sách
ầ ư ơ ở ạ ầ ụ ạ giáo d c và đào t o, chính sách đ u t ỗ ợ ư c s h t ng, chính sách h tr , u
ạ ộ ư ế đãi ho t đ ng khuy n nông, lâm, ng .
(cid:0) Nhóm ch tiêu phán ánh k t qu th c hi n ngh quy t 30a:
ả ự ế ệ ế ỉ ị
ỗ ợ ả ệ ậ ấ ạ Chính sách h tr s n xu t, t o vi c làm, tăng thu nh p.
ố ộ ượ ỗ ợ ố ồ + s h đ c h tr gi ng cây tr ng hàng năm.
ố ộ ượ ỗ ợ ộ ầ ể ổ ệ ố + S h đ c h tr m t l n mua gi ng, phân bón cho vi c chuy n đ i cây
tr ng.ồ
ố ộ ượ ủ ả ỗ ợ + S h đ ồ c h tr chăn nuôi, nuôi tr ng th y s n, tiêm phòng gia
súc.
ố ộ ượ ỗ ợ ề ỗ ợ ề ạ ồ + S h đ c h tr ti n làm chu ng tr i; h tr ti n khai hoang,
ặ ạ ụ ậ ộ ph c hóa ho c t o ru ng b c thang.
ể ừ Chính sách phát tri n r ng:
ố ộ ậ ừ ấ ể ồ ả ệ ừ + S h nh n khoán chăm sóc b o v r ng, giao r ng, giao đ t đ tr ng
ỗ ợ ạ ể ả ệ ừ ừ r ng và h tr g o đ chăm sóc b o v r ng.
ố ệ ượ ả ệ ừ + S di n tích đ c khoán chăm sóc và b o v r ng.
ố ố + S gi ng cây đ ượ ỗ ợ c h tr .
+ S g o đ ố ạ ượ ỗ ợ c h tr .
ố + S phân bón đ ượ ỗ ợ c h tr .
ố ề ượ ỗ ợ + S ti n đ c h tr hàng tháng.
ố ệ ự ồ ỗ ộ ủ tr ng c a m i h
62
ầ ư ơ ở ạ ầ + s di n tích t (cid:0) Chính sách đ u t c s h t ng:
ạ ự + Các lo i công trình đ ượ ầ ư c đ u t xây d ng
ố ườ ả ượ ự c xây d ng
́ ́ ế ạ + S đ ng liên thôn, b n đ (cid:0) Đanh gia k t qu Chính sách mang l ả i:
ộ ự ứ ủ ệ ộ Đánh giá c a cán b th c hi n Chính sách: m c đ hài lòng hay
ộ ề ủ không hài lòng c a cán b v các chính sách.
ủ ố ượ ưở ợ ố ượ Đánh giá c a đ i t ng h ng l i và đ i t ng không đ ượ ưở ng c h
ợ ề ứ ộ ề ỗ ợ l ộ i : đánh giá v m c đ hài lòng, không hài lòng v h tr và các tác đ ng
ừ t chính sách.
ộ ừ ế ế ụ Đánh giá tác đ ng t chính sách đ n kinh t , văn hóa, giáo d c, y t ế
ươ ủ ộ ườ ủ ị c a đ a ph ng c a cán b và ng i dân.
ố ả ưở ự ề ế ệ ệ Các nhân t nh h ả ng đ n vi c th c hi n chính sách: V văn b n
63
ố ượ ọ ụ ưở ề ự chính sách, v l a ch n đ i t ng th h ng,…
Ứ
Ậ
Ầ
Ả
Ế
PH N 4. K T QU NGHIÊN C U VÀ THAO LU N
̉
́ ̀ ự ự ươ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ̉ ư 4.1 Th c trang tô ch c, triên khai th c hiên ch ng trinh Nghi quyêt 30a
́ ́ ́ ự ươ ̉ ̣ ̉ ̣ 4.1.1 Đanh gia công tac chuân bi triên khai th c hiên ch ̀ ng trinh Nghi ̣
́ quyêt 30a
ố ộ ọ 4.1.1.1 S cu c h p xã t ổ ứ ch c
ế ể ộ ộ ị ườ M t chính sách hay m t ngh quy t đ đi vào lòng dân và ng i dân
ậ ự ế ế ổ ế ế ầ ạ ộ ộ th t s bi t đ n, cán b xã, cán b chính sách c n có k ho ch ph bi n và
ể ộ ượ ự ề ề tri n khai. Theo đi u tra 02 cán b xã đ c đ u tham gia xây d ng k ế
ự ế ạ ạ ấ ả ủ ho ch và tham gia xây d ng k ho ch cho t t c các chính sách c a ngh ị
ộ ượ ế ớ ậ ể ấ quy t 30a. Trong đó 1 cán b đ c thăm gia 1 l p t p hu n tri n khai ngh ị
ế ỉ ổ ứ ớ ậ ả quy t 30a do t nh t ấ ộ ch c năm 2009. C 2 cán b tham gia 08 l p t p hu n
ừ ừ ế ộ 2 năm 2009 2010. T năm 2011 đ n nay các cán b không ng ng tham gia
ớ ậ ớ ậ ấ ộ ấ ỗ các l p t p hu n. Riêng năm 2014 m i cán b 30a tham gia 1 l p t p hu n
ổ ứ ớ ậ ệ ổ ứ ệ ấ ỉ do t nh t ch c và 2 l p t p hu n do huy n t ớ ch c. Vi c tham gia các l p
ự ứ ư ế ế ấ ả ạ ậ t p hu n đã nâng cao ki n th c cũng nh kh năng xây d ng k ho ch
ổ ế ủ ế ế ể ậ ộ ị tri n khai và ph bi n c a cán b xã. Do v y đ n nay ngh quy t 30a đ ượ c
ế ừ ể ề ả ộ cán b xã đi đ n t ng b n đ tuyên truy n, ngoài ra còn giao cho các
ưở ứ ọ ổ ế ự ế ả tr ng b n ph bi n tr c ti p cho bà con qua hình th c h p. Năm 2009 xã
ổ ứ ộ ọ ạ ự ủ đã t ch c 5 cu c h p t i UBND xã trong đó có s tham gia c a 16 tr ưở ng
ổ ế ể ộ ọ ộ ả b n. Trong đó 4 cu c h p ph bi n và tri n khai các chính sách thu c ngh ị
ộ ọ ổ ế ế quy t 30a và 1 cu c h p t ng k t. Ngoài các cu c h p đ ộ ọ ượ ổ ứ ạ c t ch c t i xã,
ự ề ể ế ế ả ầ ộ ả năm 2009 cán b xã đã tr c ti p đ n 16 b n đ tuyên truy n 2 l n/1 b n
ườ ưở ả ủ ả ổ ứ ộ ọ cho ng i dân. Các tr ng b n c a 03/16 b n đã t ch c 6 cu c h p trong
ổ ế ề ể ọ ộ ọ ộ đó 1cu c h p ph bi n tri n khai chung v các chính sách, 1 cu c h p đ ể
64
ườ ố ồ ọ ộ ng ề ệ ự i dân đăng ký gi ng cây tr ng và phân bón, 1 cu c h p v vi c l a
ố ượ ọ ụ ưở ề ọ ố ộ ch n đ i t ng th h ồ ng chính sách. 3 cu c h p v giao gi ng cây tr ng
ế ườ ộ ố ỗ ợ ượ ỗ ợ ư và phân bón đ n ng i dân và m t s h tr khác đ c h tr nh là h ỗ
ỗ ợ ộ ố ạ ặ ợ ố ệ ề ố tr vay v n, g o, h tr m t s gia đình đ c bi ậ t khó khăn v gi ng v t
nuôi.
ừ ế ổ ứ ộ ọ T năm 2010 đ n 2014 xã t ch c trung bình 4 cu c h p liên quan
ộ ọ ế ề ậ ấ ế đ n các chính sách 30a trong đó 03 cu c h p liên quan đ n v n đ nh n và
ọ ổ ỗ ợ ế ộ ộ ọ bàn giao các h tr theo NQ 30a, 01 cu c h p t ng k t. Còn các cu c h p
ượ ổ ứ ả ổ ứ ủ ề ả đ ch c hàng năm c a các b n khác nhau, có b n t ộ ch c nhi u cu c c t
ơ ̣ hop h n.
ả ổ ứ ả ố ộ ọ B ng 4.1: S cu c h p các b n t ch c (2009 – 2014)
Năm 2009 2010 2011 2012 2013 2014
B nả 1. Pá Pha ậ 2. N m Hăn 3. Co S nả 6 6 6 7 5 6 5 5 5
6 6 4 ả ồ 4 5 4 4 5 5 ổ ọ (Ngu n: S h p các b n)
ả ậ ả ượ ầ ư Năm 2014, hai b n Pá Pha và B n N m Hăn đ c đ u t công trình
ướ ạ ườ ề ả ọ ộ n ả c s ch và r i bê tông đ ơ ố ng vào trong b n nên s cu c h p nhi u h n
ả ả b n Co S n.
́ ́ ́ ́ ̀ ̉ 4.1.2 Công tac tuyên truyên, phô biên chinh sach
ổ ế ạ ộ 4.1.2.1 Ho t đ ng ph bi n chính sách
ạ ộ ổ ế ủ ị ươ ổ ứ Các ho t đ ng ph bi n chính sách c a đ a ph ng ngoài t ch c các
ộ ọ ổ ế ổ ế ể ể cu c h p còn ph bi n qua phát thanh, áp phích. Đ ph bi n hay tri n khai
ỗ ị ứ ộ ươ ụ ộ ề m t chính sách có nhi u hình th c, m i đ a ph ứ ng áp d ng m t hình th c
ổ ế ụ ự ậ ớ ợ ph bi n hay th c thi khác nhau phù h p v i phong t c, t p quán, trình đ ộ
65
ị ươ ự ứ ầ ủ ừ dân trí c a t ng đ a ph ng. Các hình th c th c thi chính sách c n có s ự
ắ ủ ư ộ ộ ỹ cân nh c c a các cán b chính sách cũng nh trình đ chuyên môn, k năng,
ệ ượ ổ ế ệ ả ườ kinh nghi m mà chính sách đ c ph bi n hi u qu , ng i dân th t s ậ ự
ắ ượ ủ ứ ề ậ ồ ắ n m b t đ ọ c. Có nhi u hình th c thi chính c a xã N m Hăn g m h p
ổ ế ụ ỉ ố ớ ả b n, qua phát thanh. Tuy nhiên ph bi n qua phát thanh ch áp d ng đ i v i
ư ả ầ ườ ườ các b n g n trung tâm xã nh ng qua phát thanh ng i dân th ng không
ế ế ộ ề ề ả ọ ế ế bi t đ n, còn h p b n 100% các h đi u tra đ u bi t đ n. Hi n t ệ ạ ầ i g n
ổ ế ệ ả ả trung tâm xã có 3 b n còn 13 b n xa trung tâm. Vi c ph bi n qua phát
ượ ố ầ ầ ầ ầ thanh năm 2009 đ c phát 1l n/ 2 tu n, Các năm g n đây s l n phát ít
ả ầ ầ d n, kho ng 1 l n/tháng.
ươ ự ị Do đ a ph ứ ng còn khó khăn nên hình th c th c thi các chính sách nói
ủ ế ủ ọ ị ế chung và các chính sách c a ngh quy t 30a nói riêng ch y u là h p, 100%
ộ ượ ứ ự ề ề ẳ ị các h đ ủ c đi u tra đ u kh ng đ nh hình th c th c thi các chính sách c a
ể ừ ứ ế ỉ ị ọ ngh quy t 30a. Ch riêng chính sách phát tri n r ng ngoài hình th c h p
ế ế ể ở ắ ạ ườ ừ ầ ả b n, xã thi t k áp phích đ c m ven đo n đ ng g n các khu r ng.
ỗ ợ ạ ộ 4.1.2.2 Ho t đ ng h tr
(cid:0) ạ ươ ể Ph m vi tri n khai ch ng trình
ộ ươ ượ ự ể ệ Các chính sách thu c ch ng trình đ ạ c tri n khai th c hi n trên ph m
ả ộ ị ậ
ủ ế ủ ươ ộ vi 16/16 b n thu c đ a bàn xã N m Hăn. (cid:0) N i dung ch y u c a ch ng trình
ỉ ạ ế ậ ậ ị ổ UBND Xã N m Hăn thành l p Ban ch đ o Ngh quy t 30a t ứ ch c
ể ị ỉ ướ ủ ệ ẫ tri n khai theo ch th công văn h ồ ng d n c a UBND Huy n Sìn H –
ủ ế ệ ể ớ Phòng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn v i các chính sách ch y u đã
ỗ ợ ả ấ ạ ự ệ ệ ậ ư th c hi n nh sau: H tr s n xu t t o vi c làm tăng thu nh p (h tr ỗ ợ
ệ ừ ừ ả ả ấ ồ khoán khoanh nuôi, chăm sóc và b o v r ng; tr ng r ng s n xu t, h tr ỗ ợ
ệ ừ ậ ả ộ ờ ạ g o cho các h nghèo nh n khoán chăm sóc b o v r ng trong th i gian
66
ư ự ự ấ ch a t túc đ ượ ươ c l ỗ ợ ộ ầ ỗ ợ ả ng th c). Chính sách h tr s n xu t (h tr m t l n
ệ ể ề ậ ố ổ ố ồ ti n mua gi ng, phân bón cho vi c chuy n đ i gi ng cây tr ng, v t nuôi có
ế ỗ ợ ư ạ ộ ế ế ị giá tr kinh t cao…). H tr u đãi ho t đ ng khuy n nông, khuy n lâm,
ụ ề ấ ẩ ạ ộ ỗ ợ h tr xu t kh u lao đ ng. Chính sách giáo d c d y ngh nâng cao dân
ườ ớ ạ ề ắ ệ ạ ạ trí: tăng c ng d y ngh g n v i t o vi c làm, chính sách đào t o, nâng
ộ ơ ở ộ ạ ự ạ ỗ cao năng l c cho cán b c s , chính sách đào t o cho cán b t i ch , chính
ườ ơ ế ầ ư ơ ở ạ ầ ộ sách tăng c ng cán b . Chính sách c ch đ u t ả c s h t ng thôn, b n.
ườ ộ ỉ ệ ố ế ể Luân chuy n và tăng c ng cán b t nh xu ng huy n, xã; khuy n khích, h ỗ
ạ ầ ư ả ế ế ệ ấ ợ ợ tr các doanh nghi p, h p tác xã, trang tr i đ u t s n xu t, ch bi n, kinh
ỗ ợ ỗ ệ ệ ệ ồ ị doanh trên đ a bàn huy n nghèo; h tr m i huy n 100 tri u đ ng/năm đ ể
ươ ạ ớ ệ ả ẩ ấ ế xúc ti n th ả ng m i, qu ng bá, gi i thi u s n ph m, nh t là nông, lâm,
ỷ ặ ả ủ ị ươ ị ườ thu đ c s n c a đ a ph ng; thông tin th tr ế ng cho nông dân; khuy n
ư ề ệ ạ ổ ứ khích, t o đi u ki n và có chính sách u đãi thu hút các t ch c, nhà khoa
ứ ứ ụ ự ế ể ế ộ ọ ọ h c tr c ti p nghiên c u, ng d ng, chuy n giao ti n b khoa h c công
ệ ở ị ạ ộ ể ự ể ấ ẩ ngh đ a bàn; ho t đ ng xu t kh u lao đ ng ệ ộ . Đ th c hi n và tri n khai
ầ ự ỗ ự ủ ạ ộ ủ ố t ề t các ho t đ ng c a các chính sách này c n s n l c c a chính quy n
ươ ồ ị đ a ph ộ ng và c ng đ ng.
ố ượ ụ ưở 4.1.2.2 Đ i t ng th h ng
ổ ế ệ ố ự ệ ậ Hi n nay xã N m Hăn ph bi n và th c hi n t t các chính sách h ỗ
ợ ủ ỗ ợ ả ư ế ấ ị tr c a ngh quy t 30a nh : chính sách h tr s n xu t, chính sách phát
ể ừ ụ ề ạ tri n r ng, chính sách giáo d c, đào t o ngh chính sách đ u t ầ ư ơ ở ạ c s h
ộ ườ ỗ ợ ế ầ t ng, chính sách cán b tăng c ả ng, chính sách h tr khuy n nông xã, b n,
ạ ộ ư ư ế Chính sách u đãi ho t đ ng khuy n nông – lâm – ng .
ỗ ợ ả (cid:0) Chính sách h tr s n xu t ấ
ỗ ợ ả ế ố ớ ị Theo ngh quy t 30a thì đ i v i chính sách h tr ố ấ s n xu t, đ i
ượ ụ ưở ụ ộ ộ t ng th h ặ ạ ng chính là h nghèo; các h khai hoang, ph c hóa ho c t o
67
ỗ ợ ộ ề ể ả ệ ậ ấ ầ ộ ru ng b c thang đ s n xu t nông nghi p; h tr 1 l n toàn b ti n mua
ể ậ ố ộ ồ ị ổ gi ng, phân bón cho các h chuy n đ i cây tr ng, v t nuôi có giá tr kinh t ế
ệ ọ ồ ướ ỗ ợ ặ cao đ c bi t là các h tr ng lúa lai, ngô lai; Ngân sách nhà n c h tr 50%
ạ ươ ướ ấ ề lãi su t ti n vay t i ngân hàng th ạ ng m i nhà n ầ ộ c cho các h có nhu c u
ầ ư ơ ở ế ế ể ệ ả ặ ấ ho c đang phát tri n s n xu t nông nghi p, đ u t ả c s ch bi n, b o
ố ớ ộ ụ ể ả ả qu n và tiêu th nông s n; Đ i v i h nghèo phát tri n chăn nuôi, nuôi
ủ ề ể ả ồ ượ ỗ ợ tr ng th y s n và phát tri n ngành ngh còn đ c h tr ố vay v n ngân
ỗ ợ ề ấ ắ ớ ố ớ hàng v i lãi su t ngân hàng 0% và h tr 100% ti n tiêm v c xin đ i v i
gia súc gia c m.ầ
ủ ướ ư ậ ọ ố ị Theo quy đ nh c a nhà n ấ ả c là v y nh ng các b n h p và th ng nh t
ệ ấ ả ộ ố trong vi c phát gi ng, phân bón cho t t c các h mà không phân bi ệ ộ t h
ộ ậ ộ
ể ừ nghèo, h c n nghèo, h thoát nghèo. (cid:0) Chính sách phát tri n r ng:
ệ ừ ậ ả ộ H gia đình nh n khoán chăm sóc, b o v r ng ngoài đ ượ ưở ng c h
ị ẩ ạ các chính sách theo quy đ nh còn đ ượ ưở c h ng 15kg g o/kh u/tháng và đ ượ c
ấ ả ấ ươ ụ ệ ạ ồ ộ ể ậ ỗ ợ h tr 05 tri u đ ng/ha/h đ t n d ng t o đ t s n xu t l ự ng th c trong
ệ ừ ừ ự ệ ậ ả khu v c di n tích r ng nh n khoán chăm sóc, b o v , r ng và đ t đ ấ ượ c
ể ồ ả ấ ừ giao đ tr ng r ng s n xu t.
ộ ượ ừ ả ấ ấ ể ồ ừ H gia đình đ c giao r ng s n xu t và ả giao đ t đ tr ng r ng s n
ạ ấ ư ượ ưở xu t theo quy ho ch, đ ượ ưở c h ng các chính sách nh đ c h ng toàn b ộ
ấ ượ ừ ệ ẩ ả ồ ả s n ph m trên di n tích r ng s n xu t đ c giao và tr ng, đ ượ ỗ ợ ầ c h tr l n
ấ ừ ừ ệ ả ố ồ ầ đ u gi ng cây lâm nghi p theo quy trình tr ng r ng s n xu t t 02 05
ệ ồ ướ ỗ ợ ấ ề ạ tri u đ ng/ha, ngân sách nhà n c h tr 50% lãi su t ti n vay t i ngân
ươ ướ hàng th ạ ng m i nhà n c.
ủ ế ậ ộ ị ị Theo quy đ nh c a Ngh quy t 30a thì các h nh n khoán và chăm
ệ ừ ẽ ượ ỗ ợ ả ả sóc, b o v r ng khác nhau s đ c h tr các kho n khác nhau. Tuy nhiên
68
ạ ả ộ ự ả ệ ừ ề ậ ả t i b n Co S n, xã N m Hăn qua đi u tra các h t ộ ấ b o v r ng thu c đ t
ấ ủ ư ệ ộ ượ ả s n xu t c a gia đình và di n tích các h cũng khác nhau nh ng đ c h ỗ
ợ ề ạ ố tr ti n, g o, phân bón gi ng nhau.
ầ ư ơ ở ạ ầ (cid:0) Chính sách đ u t c s h t ng
ố ớ ấ ả ủ ệ ộ Đ i v i chính sách này t ề t c bà con thu c xã nghèo c a huy n đ u
ượ ụ ưở ượ ướ ầ ư ạ ầ đ c th h ng. Bà con đ c nhà n c đ u t các công trình h t ng c ơ
ế ế ử ữ ả ấ ả ồ ưỡ ở s thi t y u (g m c kinh phí s a ch a, nâng c p, duy tu, b o d ng các
ượ ầ ư ồ ườ ọ ọ ườ công trình đã đ c đ u t ), bao g m: tr ớ ng h c (l p h c, tr ọ ng h c, k ể
ầ ẫ ở ở ả ườ c tr ớ ng m m non, l p m u giáo, nhà bán trú dân nuôi, nhà cho giáo
ế ạ ả ồ ở ạ viên); tr m y t ẩ xã đ t tiêu chu n (g m c nhà ế cho nhân viên y t );
ườ ả ườ ế ả đ ng giao thông liên thôn, b n, đ ng vào các khu kinh t ấ ậ , s n xu t t p
ả ầ ỷ ợ ồ ố ụ ụ ướ ấ trung (g m c c u, c ng); thu l i ph c v t ả i và tiêu cho s n xu t nông
ộ ồ ủ ợ ươ ệ ụ ụ ả ệ ấ ỏ nghi p (kênh m ng n i đ ng và th y l i nh ); đi n ph c v s n xu t và
ướ ạ ậ ế dân sinh; công trình n ặ c sinh ho t (t p trung ho c phân tán, đào gi ng, xây
ể ạ ợ ế ể b ); ch trung tâm xã; tr m chuy n ti p phát thanh xã; nhà văn hóa xã, thôn,
ả ạ ặ ằ ụ ử ệ ấ ề ả b n; x lý ch t th i, t o m t b ng các c m công nghi p, làng ngh .
ộ ườ (cid:0) Chính sách cán b tăng c ng
ể ộ ườ ấ ỉ ề Cán b luân chuy n và tăng c ả ệ ng c p t nh, huy n v các xa đ m
ươ ố ể ổ ủ ạ ị ứ ự ể ệ ậ nh n c ng v lãnh đ o, ch ch t đ t ch c tri n khai và th c hi n c ơ
ố ớ ỗ ợ ế ệ ch chính sách đ i v i huy n nghèo. Có chính sách h tr ế ộ và ch đ đãi
ộ ỏ ứ ể ế ẻ ng th a đáng đ thu hút, khuy n khích trí th c tr .
ỗ ợ ế (cid:0) Chính sách h tr khuy n nông xã, b n ả
ệ ự ụ ả ư ị ế ế ế ộ ậ Cán b khuy n nông, khuy n lâm, khuy n ng , d ch v b o v th c v t,
ự ệ ẩ thú y, v sinh an toàn th c ph m.
(cid:0) Chính sách u đãi ho t đ ng khuy n nông – lâm – ng ư
ạ ộ ư ế
ố ượ ạ ộ ủ ả ộ Đ i t ấ ng chính c a chính sách này là các h ho t đ ng s n xu t
69
ệ ướ ỗ ợ ấ ố ư nông, lâm, ng nghi p. Nhà n ỗ ợ ố ể ả c h tr vay v n đ s n xu t, h tr gi ng
ủ ả ộ ồ ừ ộ ượ ỗ ợ ố cho h chăn nuôi th y s n, các h tr ng r ng đ c h tr gi ng, phân bón
ỗ ợ ặ ấ ấ ố ớ ấ và h tr vay v n v i lãi su t th p ho c không lãi su t.
(cid:0) Chinh sách giáo d c, đào t o ngh
́ ụ ạ ề
ỗ ợ ự ở ở H tr xây d ng nhà “bán trú dân nuôi”, nhà cho giáo viên các
ự ả ườ ệ ấ ộ ộ ướ thôn, b n; xây d ng tr ng Dân t c n i trú c p huy n theo h ng liên
ọ ở ấ ớ ả ệ ệ ộ ọ ổ thông v i các c p h c huy n (có c h ph thông trung h c n i trú) đ ể
ộ ạ ứ ạ ầ ồ ệ ỗ đáp ng nhu c u đào t o ngu n cán b t i ch cho các huy n nghèo; đào
ứ ử ọ ị ỉ ườ ể ạ ư t o u đãi theo hình th c c tuy n và theo đ a ch cho h c sinh ng i dân
ể ố ư ệ ệ ộ t c thi u s , u tiên các chuyên ngành nông nghi p, lâm nghi p, y t ế ế , k
ể ạ ạ ả ợ ho ch hóa gia đình, đào t o giáo viên thôn, b n, tr giúp pháp lý đ nâng
ậ ậ ứ cao nh n th c pháp lu t.
ườ ề ắ ầ ư ệ ạ Tăng c ớ ạ ng d y ngh g n v i t o vi c làm: đ u t ỗ ự xây d ng m i
ơ ở ạ ề ổ ệ ợ ư huy n 01 c s d y ngh t ng h p đ ượ ưở c h ng các chính sách u đãi, có
ở ộ ể ổ ứ ạ ề ạ ọ ộ ỗ nhà n i trú cho h c viên đ t ch c d y ngh t i ch cho lao đ ng nông
ề ả ư ề ệ ấ ạ ệ thôn v s n xu t nông, lâm, ng nghi p, ngành ngh phi nông nghi p; d y
ể ư ề ậ ệ ạ ộ ngh t p trung đ đ a lao đ ng nông thôn đi làm vi c t i các doanh
ệ ấ ẩ ộ nghi p và xu t kh u lao đ ng.
ạ ộ ộ ế ơ ở ộ Đào t o đ i ngũ cán b chuyên môn, cán b y t c s cho con em
ở ạ ườ ư ủ ạ ộ ố ệ các huy n nghèo t i các tr ng đào t o c a B Qu c phòng; u tiên
ự ụ ể ọ ườ ủ tuy n ch n quân nhân hoàn thành nghĩa v quân s là ng ị i c a đ a
ươ ể ạ ổ ộ ị ươ ph ng đ đào t o, b sung cán b cho đ a ph ng.
ự ạ ộ Đào t o, nâng cao năng l c cho đ i ngũ cán b c s : t ộ ơ ở ổ ứ ậ ch c t p
ộ ơ ở ắ ạ ạ ấ ạ ả ộ hu n, đào t o ng n h n, dài h n cho đ i ngũ cán b c s thôn, b n, xã,
ề ế ệ ả ế ả ộ ứ huy n v ki n th c qu n lý kinh t ự xã h i; xây d ng và qu n lý ch ươ ng
70
ự ự ỹ ổ ứ ự ế ạ trình, d án; k năng xây d ng và t ệ ch c th c hi n k ho ch.
ố ượ ủ ệ ộ => Đ i t ng chính c a chính sách là cán b giáo viên huy n, xã,
ố ọ ể ả ả ọ ộ thôn b n và h c sinh dân t c thi u s , h c sinh có hoàn c nh khó khăn;
ộ ị ươ Cán b các đ a ph ng.
(cid:0) Chính sách xu t kh u lao đ ng: đ i t
ố ượ ấ ẩ ộ ụ ưở ng th h ng chính là lao
ọ ậ ầ ộ ướ ộ đ ng có nhu c ù h c t p và lao đ ng n c ngoài.
́ ́ ́ ̉ ử ộ ự ̣ ̣ ́ 4.1.3 Đanh gia công tac huy đ ng, phân bô, s dung vôn th c hiên
́ ̀ ươ ̣ ch ng trinh Nghi quyêt 30a
ổ ủ ự ồ ỉ Hàng năm d a vào ngu n kinh phí phân b c a UBND t nh chi cho
ẽ ự ế ị ệ ệ ầ ồ ủ huy n, huy n s d a vào nhu c u c a các xã trình lên, r i có quy t đ nh
ủ ố ồ ố ồ ố giao v n cho các xã. Ngu n v n có ngu n g c khác nhau: Chính ph chi,
ề ệ ồ ố dân góp, doanh nghi p góp và nhi u ngu n v n khác.
̀ ́ ư ̉ 4.1.3.1 Nguôn vôn t ́ ̀ chinh phu
ừ ế ồ ướ T năm 2009 đ n năm 2014 ngu n ngân sách nhà n c chi cho xã
ế ậ ừ ệ ồ ị N m Hăn theo ngh quy t 30a tăng t 666,4 lên ồ 2402.1tri u đ ng. Ngu n
ủ ầ ườ ầ ư ề ố v n tăng do nhu c u c a ng i dân tăng lên và đ u t thêm nhi u công
71
ơ trình h n cho xã.
̃ ồ ố ừ ả ̉ ̣ ̣ B ng 4.2: Ngu n v n giai ngân theo t ng chính sách tai xa Nâm Hăn qua các năm 2009 – 2014
ơ ị ệ ồ (Đ n v : tri u đ ng)
TT Năm 2009 2010 2011 2012 2013 2014
ỗ ợ ả
ề ạ
ể Chính sách ấ Chính sách h tr s n xu t ể ừ Chính sách phát tri n r ng ầ ư ơ ở ạ ầ c s h t ng Chính sách đ u t ụ Chính sách giáo d c, đào t o ngh Chính sách luân chuy n và tăng 1 2 3 4 5 305.4 450 740 219 50 453.1 219.8 730 465 252.4 427 220.3 624.774 600 242.2 785,1 150 624.8
ộ ng cán b
ư ạ ườ c ộ Chính sách u đãi ho t đ ng 6 230.58
ế ư khuy n nông – lâm ng
T ngổ 305.4 2918 1633.5 717.4 1272.1 2402.1
72
̀ ể ệ ồ ̣ ̀ (Ngu n: Phòng nông nghi p và Phát tri n nông thôn huyên Sin Hô)
ỗ ợ ả ấ ạ ệ (cid:0) Chính sách h tr s n xu t, t o vi c làm, tăng thu nh p ậ
ỗ ợ ả ấ ủ ổ ợ ả ạ ậ B ng 4.3: T ng h p kinh phí h tr s n xu t c a xã N m Hăn giai đo n
2009 – 2014
ệ ồ ơ ị (Đ n v : Tri u đ ng)
ỗ ợ ố TT 1 ỉ Ch tiêu H tr gi ng cây 2009 182,66 2010 225 2011 411 2012 166 2013 265 2014 425
ỗ ợ ề 35 62,740 25 144,5 70,5 32,1 10 3 266 52 80 50 2 3 4 5 tr ngồ ố ỷ ả Gi ng thu s n ậ ố Gi ng v t nuôi Phân bón Ti n h tr khai
ụ hoang, ph c hoá
ặ ộ ạ ho c t o ru ng
ỗ ợ 6 ậ b c thang ề Ti n h tr làm 10 30
ồ
ạ chu ng tr i Ti n mua máy
ổ ề 7 ố T ng v n 450 465 30 427
305,4 ồ 453,1 ế ộ 125 600 ậ xã h i, xã N m Hăn, 2014) (Ngu n: Báo cáo kinh t
ỗ ợ ố ố ố Năm 2009: H tr mua gi ng ngô, gi ng lúa, phân bón, gi ng cho 295
ộ ớ ỗ ợ ệ ả ả ồ ộ ủ h c a 16 b n cho 6/16 b n (15 h ) v i kinh phí h tr là 305,4 tri u đ ng.
ỗ ợ ấ ấ ấ ạ ố ố Trong đó h tr 1,3 t n gi ng lúa, 1 t n gi ng ngô; 0,9 t n phân đ m; 1,2
ỗ ợ ả ạ ụ ấ ấ ấ t n phân lân; 3,2 t n phân kaliclorua. H tr ph c hóa c i t o đ t cho 5
ỗ ợ ệ ồ ệ ộ ớ h , v i di n tích 40 , kinh phí h tr là 25 (tri u đ ng). H tr ỗ ợ ố gi ng
ủ ả ệ ớ ồ th y s n v i kinh phí 35 tri u đ ng
ị ư ấ ố Năm 2010: H tr ỗ ợ 3,5 t n gi ng lúa nh u 838, kinh phí h tr ỗ ợ là
ỗ ợ ệ ạ ồ ồ ớ 150,5 tri u đ ng. Trong đó h tr phân bón g m phân đ m, phân Lân v i
ệ ồ ỗ ợ ấ ố kinh phí là 70,5 tri u đ ng. H tr 2,4 t n gi ng ngô lai LVN10 cho 218 h ộ
73
ỗ ợ ố ộ ố ượ ệ ợ ồ ớ v i kinh phí là 74,5 tri u đ ng. H tr gi ng l n lai cho 3h , s l ng 90
ộ ố ượ ệ ồ ố ị ỗ ợ kg, tr giá 4,5 tri u đ ng. H tr bò gi ng cho 20 h ; s l ng 20 con (01
ộ ớ ổ ệ ồ ỗ ợ ộ ồ con/h ) v i t ng kinh phí là 140 tri u đ ng. ạ H tr 10 h làm chu ng tr i
ớ ổ ệ ệ ồ ồ ộ chăn nuôi, v i t ng kinh phí là 10 tri u đ ng (1 tri u đ ng/h ).
ỗ ợ ố ố Năm 2011: H tr ộ ớ gi ng lúa, gi ng ngô, phân bón cho 400 h , v i
ệ ồ ỗ ợ ả ạ ụ ấ ộ kinh phí 411 tri u đ ng. ệ H tr c i t o và ph c hóa đ t cho 10 h (1 tri u
ỗ ợ ộ ố ợ ộ ộ ệ ồ đ ng/1 h ) và h tr 32.11 tri u gi ng l n 52 h (1 con/1 h ).
ỗ ợ ộ ổ ụ ấ Năm 2012: H tr 20 t n phân bón v mùa cho 200 h , t ng kinh phí
ỗ ợ ộ ổ ệ ề ả ồ là 166 tri u đ ng. H tr 28 con bò cái n n sinh s n cho 28 h , t ng giá tr ị
ỗ ợ ệ ệ ạ ồ ộ ồ là 266 tri u đ ng. H tr làm 30 chu ng tr i chăn nuôi cho 30 h (1 tri u/1
ủ ả ỗ ố ộ ớ ệ ồ ộ h ) và h gi ng th y s n cho 6 h v i kinh phí 3 tri u đ ng.
ỗ ợ ố ộ ớ ổ ố Năm 2013: H tr gi ng ngô, gi ng lúa cho 208 h v i t ng quy mô
ệ ồ ố ộ ớ ỗ ợ 48,55 ha, kinh phí 255 tri u đ ng, h tr 400 cây chu i tiêu cho 50 h v i
ỗ ợ ệ ệ ớ ồ kinh phí 10 tri u. h tr phân bón v i kinh phí là 80 tri u đ ng. H tr ỗ ợ
ủ ả ộ ớ ố ố ổ ỗ ợ gi ng th y s n cho 116 h v i 26800 con cá gi ng, t ng kinh phí h tr là
ỗ ợ ệ ả ớ ồ 52 tri u đ ng. H tr ệ 1 máy cày cho 1 b n Pá Pha v i kinh phí 30 tri u
ồ đ ng.
ỗ ợ ấ ố ớ Năm 2014: H tr ố 3 t n gi ng ngô và gi ng lúa v i kinh phí 425
ỗ ợ ộ ớ ệ ệ ồ ồ tri u đ ng. H tr phân bón cho 150 h v i kinh phí là 50 tri u đ ng. H ỗ
ệ ợ ố ớ ồ tr 2 máy tu t lúa và 3 máy cày v i kinh phí là 125 tri u đ ng.
ỗ ợ ố ư ậ ả ấ ồ ố ồ Nh v y qua b ng trên cho th y ngu n v n h tr gi ng cây tr ng
ượ ườ năm nào cũng đ cho ng i dân.
ể ừ ướ ầ ư c nhà n c đ u t (cid:0) Chính sách phát tri n r ng
ừ ậ ậ ộ T năm 2010 – 2014: xã N m Hăn có 574 h nh n khoán chăm sóc,
ệ ừ ộ ả b o v r ng trong đó có 515 h nghèo.
ệ ừ ệ ậ ả ự Di n tích nh n khoán, chăm sóc và b o v r ng t ậ ủ nhiên c a xã N m
74
ự ệ ộ ừ Hăn là 990 ha. Đã th c hi n giao r ng cho 574 h (gia đình, cá nhân và
ỗ ợ ệ ừ ả ả ậ ổ ồ ộ c ng đ ng b n). T ng knh phí h tr nh n khoán chăm sóc b o v r ng là
ồ ệ 301 tri u đ ng.
ỗ ợ ề ạ ố ồ Năm 2014, h tr ti n, gi ng cây tr ng, g o, phân bón cho các h ộ
ớ ổ ệ ừ ệ ậ ả ồ nh n khoán, chăm sóc và b o v r ng v i t ng kinh phí 242,2 tri u đ ng.
ầ ủ ỗ ợ ả ớ ườ Kinh phí h tr năm 2014 so v i 2010 gi m 67,2%. Nhu c u c a ng i dân
ổ ỷ ệ ộ ỗ ợ ậ ả hàng năm thay đ i và t h nghèo gi m vì v y mà kinh phí h tr hàng l
75
ả ổ năm thay đ i, có năm tăng lên cũng có năm gi m.
ể ừ ỗ ợ ủ ạ ả ậ B ng 4.4: Kinh phí h tr phát tri n r ng c a xã N m Hăn, giai đo n 2009 – 2013
Năm Năm Năm Năm Năm Ộ N I DUNG Đ n vơ ị 2010 2011 2012 2013 2014
ể ừ
ả ệ ừ
ố ộ ệ ổ ệ ồ 574 990 51.5 574 990 51.5 574 990 51.5 574 990 51.5 574 990 51.5 Hộ Ha Tri u đ ng
ồ ả ừ
ừ ả
ệ ồ 201 10 100.5 215 8 32.3 174 5 61 234 9 70.8 574 3 86.1 hộ Ha Tri u đ ng
ả ệ ừ
ổ ệ ồ 365 489.2 317 35.5 283 35.6 282 37.5 515 57.68 hộ Tri u đ ng
ổ ổ ồ ồ Chính sách phát tri n r ng a. Khoán khoanh nuôi, b o v r ng ậ S h nh n giao khoán ừ Di n tích r ng giao khoán ố ề ỗ ợ T ng s ti n h tr ấ ỗ ợ ầ ầ ố b. H tr l n đ u gi ng cây tr ng r ng s n xu t ố ộ ượ ỗ ợ S h đ c h tr ệ ấ ồ ừ Di n tích r ng tr ng r ng s n xu t ỗ ợ ố ề ổ T ng s ti n h tr ộ ạ ợ ấ c. Tr c p g o h nghèo chăm sóc b o v r ng ố ộ ượ ỗ ợ c h tr S h đ ỗ ợ ố ề T ng s ti n h tr ỗ ợ d. H tr phân bón ố ộ ượ ỗ ợ c h tr S h đ ỗ ợ ố ề T ng s ti n h tr ỗ ợ T ng kinh phí h tr trong năm 574 98.8 740 574 100.5 219.8 572 104.3 252.4 372 46.9 242.2 Hộ ệ Tri u đ ng ệ Tri u đ ng
76
ậ ồ 465 60.5 220. 3 (Ngu n: UBND xã N m Hăn)
ầ ư ơ ở ạ ầ (cid:0) Chính sách đ u t c s h t ng
ủ ợ ấ ớ ổ ổ Năm 2010: Nâng c p th y l ệ i Hu i Lá v i t ng kinh phí 219 tri u
đ ng.ồ
ệ ố ươ ự ả ớ ấ Năm 2011: Xây d ng h th ng kênh m ng m i cho vùng s n xu t
ậ ồ ủ ợ ổ bán ng p. Ngu n n ướ ừ c t các công trình th y l ậ i Hu i Lá, Pá Pha, N m
ớ ổ ề ồ Chát v i t ng chi u dài là 2 km, kinh phí là ệ 730 tri u đ ng.
ự ườ ổ Năm 2014: Xây d ng đ ộ ả ng giao thông n i b n (Đ bê tông) t ạ ả i b n
ớ ổ ề ả ậ ố ổ Pá Pha và b n N m Hăn v i t ng chi u dài 1km, t ng v n đ u t ầ ư là
785.068.982 đ ng.ồ
ỗ ợ ư ạ ộ ế ư (cid:0) Chính sách h tr , u đãi ho t đ ng khuy n nông, lâm, ng
ỗ ợ ớ ổ ế ộ Năm 2011 H tr 2 cán b khuy n nông xã v i t ng kinh phí là
ế ệ ả ồ ộ ổ 153.276 tri u đ ng và 16 cán b khuy n nông thôn b n, t ng kinh phí
ỗ ợ ự ệ ồ ạ ả ậ 77.304 tri u đ ng. H tr xây d ng mô hình nuôi dê t i b n N m Chát và
ệ ạ ớ ồ . Chát d o v i kinh phí 150 tri u đ ng
ỗ ợ ệ ậ ấ ả ố ồ Ngoài vi c h tr 100% gi ng cây tr ng v t nuôi cho s n xu t, xây
ướ ẫ ậ ồ ự d ng mô hình chăn nuôi, h ng d n nông dân kĩ thu t nuôi tr ng và chăm
ế ế ạ ự sóc. Tr m khuy n nông còn duy trì các mô hình khuy n nông t ệ nguy n,
ư ả ợ ạ ậ ị nh : mô hình nuôi l n sinh s n, nuôi cá ao t i xã N m Hăn. Bám sát đ a bàn
ướ ờ ụ ổ ế ẫ ồ ố ả các b n, h ơ ấ ng d n th i v gieo tr ng, c c u gi ng, ph bi n chính sách
ệ ướ ậ ổ ứ ố ẫ ệ ỗ ợ h tr nông nghi p nông thôn, h ỹ ng d n k thu t, t ch c t t vi c cung
ứ ậ ư ố ử ệ ạ ờ ị ị ng gi ng, v t t , phân bón; x lý k p th i các d ch b nh gây h i trên cây
tr ng.ồ
ư ế ộ ế ộ Cán b khuy n Nông – Lâm – Ng còn đ ượ ưở c h ng theo ch đ ph ụ
ứ ỗ ợ ợ ớ ầ ấ ư c p u đãi hàng năm, và m c h tr đó là hoàn toàn phù h p v i nhu c u
ả ầ ộ ộ ớ ộ ủ c a cán b . Giúp đ ng viên cán b yên tâm công tác và gi m b t ph n nào
77
ệ khó khăn trong công vi c hàng ngày.
ộ ẩ (cid:0) Chính sách h tr xu t kh u lao đ ng ỗ ợ ấ
ặ ộ ệ ộ ở ộ ụ ữ ậ ộ Cán b xã, đ c bi t là cán b ề h i ph n đã v n đ ng tuyên truy n
ứ ế ẩ ấ ộ ộ ườ ặ ề v hình th c xu t kh u lao đ ng đ n toàn b ng i dân trong xã, đ c bi ệ t
ư ế ố ộ là các h nghèo mu n thoát nghèo. Tuy nhiên đ n nay xã ch a có đ i t ố ượ ng
ấ ẩ ộ nào đi xu t kh u lao đ ng.
ề ắ ớ ạ ỗ ợ ạ ệ (cid:0) Chính sách h tr d y ngh g n v i t o vi c làm
ề ề ơ ở ệ ự ứ ể ạ ặ Hình th c đào t o: Trên c s các đ c đi m v đi u ki n t nhiên
ứ ề ệ ề ặ ậ ộ ọ ậ ề ộ ổ v đ tu i, tính đ c thù v trình đ văn hóa, nh n th c, đi u ki n h c t p
ủ ả ộ ộ ố ủ c a thôn b n, văn hóa dân t c c a lao đ ng nông thôn. Phân nhóm đ i
ượ ạ ậ ạ ạ ề ọ t ng h c ngh theo các tiêu chí sau: Đào t o t p trung dài h n t i các
ườ ề ể ạ ạ ọ ẳ ấ ồ ộ tr ng trung c p, cao đ ng, đ i h c ngh đ t o ngu n lao đ ng có tay
ề ậ ứ ề ầ ạ ộ ộ ắ ngh cao đáp ng nhu c u lao đ ng xã h i; Đào t o ngh t p trung ng n
ề ư ệ ề ạ ậ ấ ộ ỉ ạ ạ h n t ạ i Trung tâm D y ngh huy n, t nh. T p hu n ngh l u đ ng: d y
ề ượ ệ ạ ự ọ ậ ả ồ ộ ngh đ c th c hi n t i trung tâm h c t p c ng đ ng, các thôn, b n, khu
ề ủ ứ ư ầ ọ ườ ạ ị ươ dân c đáp ng nhu c u h c ngh c a ng i dân t i đ a ph ng mà không
ơ ở ạ ề ư ả ế ứ ậ ầ c n ph i đ n các c s d y ngh nh hình th c t p trung.
ệ ừ ớ ỉ ơ ở ậ Do t nh Lai Châu m i tách huy n t năm 2004 nên c s d y ngh ề ở
ề ở ỉ ư ệ ế ậ ỉ huy n cho đ n năm 2009 ch a có mà ch có 1 trung tâm d y ngh t nh.
ệ ế ườ ̣ Đ n năm 2010 huy n đã có 1 tr ề ng day ngh .
ư ể ế ị Năm 2009, xã ch a tri n khai chính sách. Năm 2010 đ n nay trên đ a
ố ườ ề ọ ộ ớ bàn xã s ng ệ i đi h c ngh 50 lao đ ng nông thôn v i kinh phí 50 tri u
ệ ạ ộ ớ ồ ị ồ đ ng. Năm 2014 đào t o 150 lao đ ng v i kinh phí 150 tri u đ ng. Do đ a
ể ể ậ ồ ố hình khó khăn, đ ng bào s ng phân tán, vì v y đ tri n khai công tác đào
ể ố ề ộ ộ ề ạ t o ngh cho lao đ ng nông thôn và thanh niên dân t c thi u s , còn nhi u
78
khó khăn.
ỗ ợ ạ ế ộ ừ ề Đ n nay chính sách h tr d y ngh cho lao đ ng nông thôn qua t ng
ỡ ượ ườ ể ộ năm đã giúp đ đ ề c nhi u ng i nghèo và thanh niên dân t c thi u s ố
ượ ơ ộ ề ệ ấ ả ọ đ ệ c h c ngh , có thêm kinh nghi m trong s n xu t và có c h i tìm vi c
ộ ố ấ ượ ậ ổ ị làm, tăng thêm thu nh p và n đ nh cu c s ng hàng ngày. Ch t l ng, s ố
ượ ộ ượ ượ l ng lao đ ng đ ạ c đào t o đã đ c nâng lên.
ờ ố ủ ạ ườ ề ặ Bên c nh đó đ i s ng c a ng i nghèo còn g p nhi u khó khăn, cho
ạ ầ ố ệ ỗ ợ nên ngoài vi c h tr kinh phí đi l i, ăn u ng thì c n tăng thêm m c h tr ứ ỗ ợ
ề ỗ ườ ạ ỗ ợ ứ ườ ọ h c ngh cho m i ng ệ i, hi n t i m c h tr ộ m t ng i là 10.000
ấ ồ đ ng/ngày còn th p.
ể ườ ộ ề (cid:0) Chính sách luân chuy n và tăng c ng cán b v xã
ườ ộ ề ố Tăng c ộ ủ ị ng 01 cán b v làm Phó Ch T ch xã kh i Văn hóa – Xã h i
ự ậ ồ theo d án 600. Đ ng chí Quàng Văn Khu n công tác vào ngày 28/08/2012.
ỗ ợ ộ ườ ệ ồ Kinh phí h tr cán b tăng c ng năm 2013 là 97,332 tri u đ ng và kinh phí
ỗ ợ ố ổ ệ ệ ồ 04 tháng cu i năm 2012 là 32,44 tri u đ ng. T ng kinh phí h tr 129,77 tri u
đ ng.ồ
ườ ộ ố ượ ồ ứ ậ Tăng c ng 03 đ ng chí thu c đ i t ẻ ề ng tri th c tr v nh n công tác
ỗ ợ ớ ổ ế ố ị vào cu i năm 2012 v i t ng kinh phí h tr theo Ngh quy t 30a là 215,424
ệ ồ tri u đ ng.
ườ ế ồ ố Tăng c ớ ổ ng 03 đ ng chí khuy n nông xã vào cu i năm 2012 v i t ng
ỗ ợ ệ ồ ị ế kinh phí h tr theo ngh quy t 30a là 229.914 tri u đ ng.
ồ ộ ườ ứ ẻ ề ệ Các đ ng chí cán b tăng c ng, trí th c tr đ u nhi t tình, năng
ệ ệ ầ ớ ượ ộ đ ng, có tinh th n trách nhi m v i công vi c đ ờ c giao, th i gian hoàn
ớ ế ệ ệ ậ ả ớ thành công vi c nhanh, tuy nhiên do m i ti p c n v i công vi c qu n lý
ướ ư ề ệ ế ệ Nhà n ấ c, thi u kinh nghi m trong công tác nên vi c tham m u đ xu t
79
ả ư ự ế ệ ệ ệ ạ ả gi i pháp th c hi n còn h n ch , hi u qu công vi c ch a cao.
ổ ợ ộ ệ ả ỗ ợ B ng 4.5: T ng h p kinh phí h tr cán b huy n nghèo theo Ngh ị
ế quy t 30a, năm 2013.
ĐVT: Tri uệ
đ ngồ
ươ ổ ổ T ng l ng ầ T ng nhu c u T ố ượ Đ i t ng S ng ố ườ i
T 1 2 3 ộ ả ế Cán b khuy n nông b n ộ ế Cán b khuy n nông xã ộ ề ườ Tăng c ng cán b v làm 16 3 1 1 tháng 6.842 19.1595 8.111 năm 82.104 229.914 97.332
ứ ộ ẻ ủ ị Phó Ch t ch xã Cán b tri th c tr
4 T ngổ 3 23 215.424 624.774
17.952 52.0645 ồ ̣ ̃ (Ngu n:UBND xa Nâm Hăn, 2014)
ủ ị ự ậ ồ D án 600 Phó Ch t ch xã, đ ng chí Quàng Văn Khu n Phó Ch ủ
ế ừ ừ ể ậ ớ ừ ồ ị t ch xã N m Hăn v a m i luân chuy n đ n t năm 2012 v a qua, đ ng chí
ượ ủ ậ ả ườ ườ đã đ c Đ ng y xã N m Hăn đánh giá là ng ậ i có l p tr ng t ư ưở ng t
ế ủ ồ ắ ọ ữ v ng vàng, bi ệ ế ủ ấ t tôn tr ng l ng nghe ý ki n c a c p trên, c a đ ng nghi p
ế ủ ị ươ ố ụ ượ ệ và ý ki n c a nhân dân đ a ph ng, hoàn thành t t nhi m v đ c giao.
ồ ố 4.1.3.2 Ngu n v n dân góp
ườ ượ ụ ưở ỗ ợ ủ ế ị Ng i dân ngoài đ c th h ng các h tr c a ngh quy t 30a còn
ỗ ợ ả ư ề ấ đóng góp r t nhi u vào các chính sách nh chính sách h tr ấ s n xu t,
ầ ư ơ ở ạ ầ chính sách, chính sách đ u t c s h t ng.
ự ườ Năm 2014: Dân góp vào xây d ng đ ng giao thông n i b n t ộ ả ạ i 2
ớ ổ ậ ồ ế ố ề ả b n Pá Pha, N m Hăn v i t ng s ti n góp là 245.970.481 đ ng, chi m
ố ề ố ố ổ ồ ừ 23,86% (t ng s v n là 1.031.039.463 đ ng), s ti n dân góp quy ra t công
ỗ ộ ồ ườ ườ ộ lao đ ng, m i công lao đ ng là 300.000 đ ng, con đ ng này do ng i dân
ự ặ ượ ỗ ợ ố ố t xây. Cũng trong năm 2014 m c dù đ c h tr gi ng lúa, gi ng ngô
80
ư ườ ỗ ộ ố ề ổ ồ nh ng ng i dân đã đóng góp m i h 18.000 đ ng. T ng s ti n dân góp là
ộ ề ủ ổ ồ ồ ế 18.630.000 đ ng ( t ng đóng c a 55 h đi u tra là 990.000 đ ng, chi m
5,31%).
ỗ ợ ủ ể ừ ướ Chính sách phát tri n r ng ngoài các h tr c a nhà n c, năm 2014
ườ ộ ổ ố ề ồ ồ ng i dân còn góp 3000 đ ng/1 h . T ng s ti n dân góp 1.722.000 đ ng,
ố ố ế ổ chi m 33,32% t ng s v n.
ồ ố ệ 4.1.3.3 Ngu n v n doanh nghi p
ầ ư ấ ồ Năm 2014 VNPT đ u t 450.000.000 đ ng nâng c p nhà văn hóa đ ể
ườ ể ồ ạ ậ ờ ườ ầ ng i dân sinh ho t t p th , đ ng th i cũng cho tr ượ ng m m non m n
ớ ố ố ế ớ ầ ư ủ ọ ọ ể ậ đ d y h c do thi u l p h c. V i s v n đ u t c a VNPT nhà văn hóa xã
ườ ự ọ ườ đã có t ng rào và làm d ng thêm 6 phòng h c cho tr ầ ng m m non.
ấ ọ ầ ọ ổ Đ u năm 2015 Vietlel trao 10 su t h c b ng cho 10 h c sinh nghèo
ượ ồ ọ ườ ể ấ v t khó (500.000 đ ng/1 h c sinh), trong đó tr ọ ng THCS 5 su t, ti u h c
5 su tấ
ồ ự 4.1.3.4 Các ngu n l c khác
(cid:0) Lao đ ngộ
ườ ề ộ Ng i dân ngoài góp ti n, c òn tham gia góp công lao đ ng, tính
ủ ồ ườ ủ ườ ộ c ng đ ng c a ng i dân c a ng i dân cao. Tham gia đóng góp 16 công
ả ề ế ế ể ố ố ậ v n chuy n gi ng lúa, gi ng ngô (chi m 29,09%, theo k t qu đi u tra).
ể ừ ể ậ ố Trong chính sách phát tri n r ng đóng góp 7 công v n chuy n gi ng cây.
ầ ư ơ ở ạ ầ ộ ượ Còn chính sách đ u t ằ c s h t ng góp b ng công lao đ ng đã đ c quy
ề ườ ộ ả ỗ ộ thành ti n, trong quá trình xây đ ng giao thông n i b n m i h đóng góp 1
ế ộ công lao đ ng/1 ngày cho đ n khi xong công trình.
(cid:0) ậ ệ V t li u
ườ ộ ả ự Xây d ng đ ề ng giao thông n i b n, nhi u bà con đã tham gia đóng
81
ư ệ ậ ướ ể ộ ụ ể góp v t li u nh sách n ậ c đ tr n xi măng, v n chuy n công c làm
ườ ộ ượ ụ ưở ầ ư ơ ở ạ ầ đ ng. Trong 44 h đ c th h ng chính sách đ u t c s h t ng, có 4
ế ậ ệ ộ h tham gia đóng v t li u (chi m 9,09%).
(cid:0) Đ t đai ấ
ể ừ ố ớ ế ầ ấ Đ i v i chính sách phát tri n r ng h u h t bà con đóng góp đ t
ừ ầ ự ượ ệ ả ệ trong ph n di n tích r ng t nhiên đ c khoanh chăm sóc và b o v . Trong
ệ ừ ả ấ ộ ộ 15 h tham gia b o v r ng có 13 h đóng góp đ t. Chính sách đ u t ầ ư ơ c
ộ ầ ấ ộ ườ ở ạ ầ s h t ng 16 h đóng góp đ t, các h g n ven đ ng.
́ ́ ̀ ́ ̉ ự ươ ̣ ̣ ́ 4.1.4 Đanh gia kêt qua th c hiên ch ng trinh Nghi quyêt 30a
ỗ ợ ả ấ 4.1.4.1 chính sách h tr s n xu t
(cid:0) ủ ườ ự ề ự S tham gia c a ng i dân v quá trình th c thi chính sách
ủ ả ườ ự ứ B ng 4.6: Hình th c tham gia c a ng i dân trong quá trình th c thi
chính sách
ự S tham gia
Tiêu chí ố ượ ố ượ Có ng S l Không ng S l ơ ấ C c u Cơ
c uấ
ự
ả
81.82 45 10 55 55 18.18 100 100
ọ
ọ
ố
ọ ố ượ 100 29.09 56.36 55 16 31 55 55 55 24 100 100 100 43.63 ứ 1. Hình th c th c thi ọ H p b n ấ ỏ Ph ng v n Khác ả 2. Tham gia h p b n ố Ch n gi ng ạ ị Xác đ nh lo i gi ng 3. Đóng góp Ti nề Công lao đ ngộ ậ ệ V t li u ự 4. Tham gia l a ch n đ i t ng th ụ
ưở h ng
82
ề ợ ồ ổ (Ngu n: T ng h p đi u tra)
ấ ả ộ ề ự ề ằ Qua đi u tra cho th y c 55 h đ u tham gia th c thi chính sách b ng
ứ ả ọ ộ ọ ưở ổ hình th c h p b n, nghĩa là các cu c h p do tr ả ng b n t ứ ch c (có
ầ ủ ả ọ ỏ ọ ổ 81,82% tham gia h p đ y đ , 18,18% b tham gia h p b n). Do đó các bu i
ố ượ ọ ượ ỗ ợ ươ ế ọ ự h p l a ch n đ i t ng đ c h tr theo ch ị ng trình Ngh quy t 30a có
ố ượ ự ọ ộ 56.36% tham gia, còn 43.63% h không tham l a ch n các đ i t ng th ụ
ưở ỗ ợ ủ ố ớ ệ h ng chính sách. Đ i v i vi c đóng góp thêm ngoài h tr c a nhà n ướ c
ượ ủ ả ồ ộ ộ đ ề c bà con đ ng tình ng h trong đó c 55 h tham gia đóng góp ti n,
ỗ ộ ề ồ ồ ố ồ ề m i h góp 18000 đ ng (3000 đ ng ti n gi ng lúa và 15000 đ ng ti n
ố ề ố ổ ộ ồ gi ng ngô) và t ng s ti n mà 55 h quyên góp là 990000 đ ng. Đóng góp
ủ ế ế ậ ộ ộ ể công lao đ ng có 16 h (chi m 29,09%), công lao ch y u là v n chuy n,
ộ ố ứ ể ố ượ ỗ ợ ậ ố b c vác gi ng lúa, ngô và v n chuy n m t s th mà đ c h tr theo
ỗ ợ ả ấ chính sách h tr s n xu t.
ộ ượ ưở ỗ ợ ư ộ ề ả ằ Các h đ c h ng h tr nh ng c 55 h đ u nói r ng không đ ượ c
ạ ố ề ọ ố ị ổ ế ề ạ ố tham gia bàn v ch n gi ng và xác đ nh lo i gi ng. Qua ph bi n v lo i gi ng
ượ ỗ ợ ượ ỗ ạ ố ố ồ cây tr ng đ c h tr bà con đ c đăng ký s kg gi ng/m i lo i. Tuy nhiên bà
ố ượ ố ố ồ con không đ ượ ố ượ c s l ư ng gi ng nh đăng ký, s l ng gi ng cây tr ng th ườ ng
ố ủ ơ ít h n mong mu n c a bà con.
ỗ ợ ả ả ự ệ ế (cid:0) K t qu th c hi n chính sách h tr s n xu t ấ
H tr gi ng cây tr ng: Qua đi u tra 55 h thì c 55 h đ u đ
ỗ ợ ố ộ ề ề ả ồ ộ ượ c
ỗ ợ ừ ố ậ ồ ố nh n h tr t ố gi ng cây tr ng (Gi ng ngô, gi ng lúa). Năm 2014 các hộ
ượ ỗ ợ ế ố ộ nông dân đ c h tr 1,5 kg gi ng ngô có 40 h (chi m 72,72%), các h ộ ở
ộ ượ ậ ả ỗ ợ ở ả ả 2 b n N m Hăn và Pá Pha. 15 h đ c h tr 1 kg Co S n. C 55 h ộ
ượ ỗ ợ ầ ố ỗ ố ồ ỉ đ c h tr 1,5 kg gi ng lúa. M i năm ch phát gi ng cây tr ng 1 l n vào
ộ ượ ữ ả ỗ ợ ố kho ng tháng gi a tháng 3 và Năm 2013 có 10 h đ c h tr gi ng cây
83
ố ố ủ ố ộ ộ chu i tiêu (8 cây/1 h ). Năm 2015 s gi ng lúa, ngô c a các h gia đinh
ỗ ộ ượ ớ ỗ ợ ố tăng so v i năm 2014, m i h đ ố c h tr 7 kg gi ng (trong đó 3 kg gi ng
ố lúa, 4 gi ng ngô).
ỗ ợ ố ố ớ ậ ậ ố H tr gi ng v t nuôi: Đ i v i gi ng v t nuôi, trong xã có h tr ỗ ợ
ừ ế ượ ỗ ợ ố ố ợ t năm 2010 đ n năm 2013 xã đ c h tr gi ng bò, gi ng l n. Trong các
ộ ượ ề ằ ộ ỗ ợ ượ ộ ượ h đ c đi u tra có 2 h nào n m trong các h đ c h tr đ c h tr ỗ ợ
ộ ượ ỗ ợ ố ố ợ gi ng bò, 5 h đ c h tr gi ng l n.
ỗ ợ ố ủ ả ộ ượ ỗ ợ ộ H tr gi ng th y s n: có 3 h đ c h tr 5 kg/1 h năm 2012.
ộ ượ ỗ ợ ề ộ ượ ạ Có 1 h đ ồ c h tr ti n làm chu ng tr i trong 55 h đ ề c đi u
ộ ượ ỗ ợ ề tra và 1 h đ c h tr ti n khai hoang năm 2013.
ỗ ộ ượ ỗ ợ M i năm các h gia đình đ c h tr 5 kg phân lân.
ố ớ ỗ ợ ố ố ấ ả Đ i v i gi ng lúa, gi ng ngô và phân bón h tr cho t ộ t c các h .
ạ ự ạ ộ ứ ề ệ ộ ộ ỗ ợ Các h tr còn l ặ i d a vào lo i h t c là h nghèo, h có đi u ki n đ c
ệ bi t khó khan.
ỗ ợ ả ả ự ệ ế ả ấ B ng 4.7: K t qu th c hi n chính sách h tr s n xu t
ố ượ Đ i t ng th ụ ổ
T ng S ượ TT ỉ Ch tiêu ố ỗ l ngưở ỷ T l ệ Đ nơ vị ng h trợ (%)
82,5 75
ố ố ố 100 100 3.64 1 2 3 Gi ng lúa Gi ng ngô Gi ng bò Kg Kg Con h S hố ộ (h )ộ 55 55 2
ố 4 ợ Gi ng l n 9.09 Con 5 5
ố ố 18.18 5 Gi ng cây chu i tiêu
ố ủ ả
10 3 55 5.45 100.00 80 15 275
ỗ ợ ề ồ 6 7 8 Gi ng th y s n Phân bón ạ Ti n h tr làm chu ng tr i 1 1.82 1
ề ỗ ợ 9 1 1.82 1
84
ặ ộ ụ Ti n h tr khai hoang, ph c ậ ả ạ hóa ho c c i t o ru ng b c Cây Kg Kg Tri uệ đ ngồ Tri uệ đ ngồ
thang
ề ồ ổ ợ (Ngu n: T ng h p đi u tra)
ể ừ 4.1.4.2 Chính sách phát tri n r ng
85
(cid:0) ủ ườ ự ề ự S tham gia c a ng i dân v quá trình th c thi chính sách
ủ ả ườ ự ứ B ng 4.8: Hình th c tham gia c a ng i dân vào quá trình th c thi
chính sách
ự S tham gia
ố ượ ố ượ Có ng S l Không ng S l ơ ấ C c u Cơ Tiêu chí
c uấ (%)
(%)
ự
ả
80 12 20 100 100 3 15 15
ọ
ọ
ố
ọ ố ượ 86.67 46.67 86.67 66.67 13 7 13 10 100 100 13,33 53.33 13,33 100 33.33 15 15 2 8 2 15 5 ứ 1. Hình th c th c thi ọ H p b n ấ ỏ Ph ng v n Khác ả 2. Tham gia h p b n ố Ch n gi ng ạ ị Xác đ nh lo i gi ng 3. Đóng góp Ti nề Công lao đ ngộ Đ tấ ậ ệ V t li u ự 4. Tham gia l a ch n đ i t ng th ụ
ưở h ng
ề ổ ồ ợ (Ngu n: T ng h p đi u tra)
ể ừ ự ề ộ Qua đi u tra 15 h tham gia th c thi chính sách phát tri n r ng, các
ế ự ủ ứ ả ọ ộ ề h đ u cho bi t hình th c th c thi chính c a chính sách là h p b n. Bà con
ạ ưở ổ ế ể ả ậ t p trung t i nhà tr ng b n đ nghe ph bi n chính sách.
ườ ộ ớ ổ ố ề ồ Ng i dân tham gia đóng góp 3000 đ ng/h v i t ng s ti n đóng
ủ ế ồ ố ổ ủ c a 13 ộ ộ h là 39000 đ ng (chi m 2,26% trong t ng s đóng góp c a 574 h ).
ể ậ ộ ố ộ Đóng góp công lao đ ng có 7 h (công v n chuy n, công b c vác). Ngoài ra
ừ ệ ượ ệ ủ ế ấ ủ ả di n tích r ng đ c khoán chăm sóc và b o v ch y u là đ t c a chính các
ấ ủ ệ ả ấ ộ ủ ộ ộ h tham gia b o v . Có 13 h đóng góp đ t, là đ t c a chính các ch h vì
86
ệ ừ ự ư ạ ộ ồ ả ậ v y ngoài b o v r ng t nhiên, các h còn tr ng thêm các lo i cây nh cây
ộ ượ ố ượ ọ ụ ưở keo, cây ăn qua,…Các h đ ự c tham gia l a ch n đ i t ng th h ng (10
ộ ộ h tham gia, 5 h không tham gia).
ượ ạ ọ ố ố ị Tuy nhiên không đ c tham gia ch n gi ng và xác đ nh lo i gi ng.
ộ ượ ả ề ề ế ọ ỉ ậ ố C 15 h đ c đi u tra đ u cho bi ộ ậ t, h ch nh n gi ng cây khi cán b v n
ố ể ượ ự ạ ọ ướ chuy n xu ng mà không đ c.
ể ừ ả ự ế ệ c l a ch n lo i cây tr (cid:0) K t qu th c hi n chính sách phát tri n r ng
ệ ượ ừ ả Các khu r ng khoanh nuôi, chăm sóc và b o v đ c giao cho t ấ ả t c
ỗ ộ ượ ộ ừ ể ả ả các h trong b n. M i h đ ệ ớ c khoán r ng đ chăm sóc và b o v v i
ệ ộ ượ ề di n tích trung bình 7,9 ha. H có đ ấ c khoán nhi u nh t là 15 ha. Các h ộ
ệ ệ ụ ả ừ ệ ượ ượ ặ ố có nhi m v b o v di n tích r ng đ c khoán, không đ c ch t phá, đ t,
ể ồ ể ạ ộ …..Ngoài ra các h cũng có th tr ng thêm các lo i cây đ tăng thêm thu
ề ệ ề ậ ấ ộ ồ nh p. Qua đi u tra h có di n tích tr ng nhi u nh t là 6 ha cây keo, các h ộ
ụ ụ ủ ế ụ ả ồ ồ ớ khác ch y u là ch ng cây ăn qu và tr ng v i m c đích ph c v cho gia
ừ ệ ệ ự ồ đình, di n tích trung bình 1ha. Năm 2014 di n tích r ng t tr ng ngoài
ố ự ể ồ ộ ượ ỗ ợ ộ gi ng cây t mua đ tr ng các h còn đ c h tr thêm 6 cây/1 h , 14 kg
ỗ ợ ượ ộ ồ ườ ồ ạ g o/1 h và 100.000 đ ng. Đ c h tr ng ự i dân đã tích c c tr ng thêm
ươ ấ ố ừ r ng trên các đám n ề ng còn đ t tr ng do đó giúp bà con thu thêm nhi u
87
ậ ừ thu nh p t ỗ bán lâm sàn ngoài g .
S l
ố ượ ng
ố ượ
ụ ưở
ng th h
ng
TT
ỉ Ch tiêu
ị Đ n vợ
Đ i t ố ượ
ơ ấ
S l
ng
h trỗ ợ
C c u (%) 100
ố
1
Gi ng cây
Cây
90
15
100
2
Phân bón
Kg
150
15
15
100
3
G oạ
Kg
210
15
4
Ti nề
Nghìn đ ngồ
1500
100
ể ừ ả ự ế ả ệ B ng 4.9: K t qu th c hi n chính sách phát tri n r ng
ề ổ ợ ồ (Ngu n: T ng h p đi u tra)
ầ ư ơ ở ạ ầ 4.1.4.3 Chính sách đ u t c s h t ng
ủ ườ (cid:0) Đánh giá s tham gia c a ng ự i dân
ủ ả ườ ự ứ B ng 4.10: Hình th c tham gia c a ng i dân trong quá trình th c thi
ự
S tham gia
Có
Tiêu chí
ố ượ
ố ượ
S l
ng
Không ng
S l
ơ ấ C c u (%)
ơ ấ C c u (%)
ự
ả
35
87.5
5 40 40
12.5 100 100
ả
ư
ọ ạ
37
92.5
ọ
ố ượ
22 26 16 4 26
55 65 40 10 65
40 40 3 40 18 14 24 36 14
100 100 7.5 100 45 35 60 90 35
ng th
ụ
ứ 1. Hình th c th c thi ọ H p b n ấ ỏ Ph ng v n Khác 2. Tham gia h p b n ị Xác đ nh lo i công trình u tiên t kế ế Thi Thi công Giám sát 3. Đóng góp Ti nề Công lao đ ngộ Đ tấ ậ ệ V t li u ự 4. Tham gia l a ch n đ i t ưở
ng
h
chính sách
88
ề ợ ổ ồ (Ngu n: T ng h p đi u tra)
ư ườ ự ề Cũng nh 2 chính sách trên ng i dân đ u tham gia th c thi chính
ệ ổ ế ề ể ộ ọ sách nhi t tình qua các cu c h p, ph bi n v chính sách đ tham gia xây
ự ấ ố ự d ng, th c thi các công trình và th ng nh t đóng góp thêm cho các công
ự ỗ ợ ủ ướ trình ngoài s h tr c a nhà n c.
ả ả ậ ượ ổ ườ Năm 2014 b n Pá Pha và b n N m Hăn đ c đ bê tông đ ộ ng n i
ề ộ ỉ ả b n, bà con không ch tham gia đóng góp ti n, công lao đ ng mà đóng góp
ậ ệ ỗ ả ổ ườ ộ ả ả ả ấ c đ t và v t li u. M i b n đ bê tông đ ng n i b n kho ng 20 ngày,
ỗ ộ ộ ỗ ộ m i h đóng góp 1 công lao đ ng/1 ngày (m i công lao đ ng 300.000
ộ ộ ượ ồ đ ng), h nào không tham gia đóng góp công lao đ ng đ ề c thì góp ti n.
ộ ề ộ ộ ế Trong đó có 26 h trong 40 h đi u tra đóng góp công lao đ ng (chi m
ấ ồ ề ế ộ ộ 65%) và 22 h đóng góp ti n (chi m 55%), đóng góp đ t g m 16 h và 4
ậ ệ ướ ộ h đóng góp v t li u (tham gia sách n c).
ườ ượ ạ ị Tuy nhiên ng i dân không đ ư c tham gia xác đ nh lo i công trình u
ổ ế ỉ ế ứ ể ề ộ ọ ả tiên mà ch đ n tham gia cu c h p b n đ nghe ph bi n v cách th c xây
ườ ượ ế ế ự d ng đ ng, công lao đông,… và cũng không đ c tham gia thi t k các
ệ ự ố ượ ọ ụ ưở công trình, giám sát công trình. Còn vi c l a ch n đ i t ng th h ng do
ự ườ ả ả ậ ượ xây d ng con đ ng chung cho c b n vì v y bà con ai cũng đ c th ụ
ưở h
ệ ế ng. (cid:0) Đánh giá k t qu th c hi n chính sách ả ự
ủ ợ ừ ế ậ ượ Th y l i: T năm 2009 đ n năm 2014 xã N m Hăn đã đ c đ u t ầ ừ
ụ ụ ề ờ khá nhi u công trình ph c v cho bà con. Trong đó năm 2010 nh Ngh ị
ế ậ ượ ấ ổ quy t 30a mà xã N m Hăn đã đ ươ c nâng c p kênh m ng Hu i Lá . Năm
ượ ỗ ợ ố ự ậ ổ 2013 đ ươ c h tr v n xây d ng kênh m ng Hu i Lá, Pá Pha, N m Chát
ề ượ ự ề ệ ạ ớ ổ v i t ng chi u dài 2 km. Các công trình đ c xây d ng t o đi u ki n cho
ể ướ ở ộ ệ ộ bà công phát tri n lúa n ậ c và m r ng di n tích khai hoang (ru ng b c
89
ể thang) và phát tri n rau màu.
ậ ượ ỗ ợ ườ Giao thông: Năm 2014 xã N m Hăn đã đ c h tr 2 km đ ng đ ổ
ạ ệ ượ ổ ả ậ ườ bê tông t i 2 b n Pá Pha và N m Hăn, vi c đ c đ bê tông con đ ộ ng n i
ậ ợ ề ệ ạ ạ ả ớ ờ thôn t o đi u ki n thu n l ệ i cho vi c đi l i và gi m b t th i gian, chi phí
đi l i.ạ
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ươ ̣ ̉ ̣ 4.1.5 Đanh gia tac đông ban đâu cua ch ng trinh Nghi quyêt 30a
ỗ ợ ả ấ 4.1.5.1 Chính sách h tr s n xu t
ư ủ ệ ậ ậ ộ ơ ị Xã N m Hăn là xã thu c tái đ nh c th y đi n S n La vì v y sau khi
ườ ở ả ả ị ng i dân di dân lên ớ các b n m i (b n đang ở ệ ạ hi n t ố i). Đ a hình d c
ủ ế ị ướ ồ ộ ộ ế ậ ủ ch y u là đ i núi và ru ng c a các h nông dân cũng b n c ng p h t vì
ủ ế ệ ồ ươ ộ ố ộ ẫ ọ ậ v y vi c tr ng tr t ch y u là làm n ng r y. m t s h gia đình làm
ộ ậ ru ng b c thang.
ế ộ ấ ủ ộ ệ ả B ng 4.11: Bi n đ ng di n tích và năng su t c a các h nông dân qua
các năm 2009 2014
Năm 2009 Năm 2014
ệ ệ Di n tích Năng su tấ Di n tích Năng su tấ ỉ Ch tiêu
Lúa Ngô (sào) 16.04 4.94 (kg/sào) 46.98 82.65
(sào) 18.71 6.65 ổ (kg/sào) 56.17 82.08 ề ợ ố ệ ồ (Ngu n: T ng h p s li u đi u tra)
ộ ố ươ ự ệ ồ Các h nông dân đa s làm n ng do đó di n tích gieo tr ng d a trên
ượ ố ượ ố ố s gi ng lúa đ c gieo (1 kg gi ng lúa trung bình gieo đ ị c 1 sào). Đ a
ể ế ươ ố ượ ấ ả ươ hình d c, kênh m ng không th đ n đ t c các đám n c t ủ ng c a các
ỉ ượ ướ ừ ướ ế ọ ư ẫ ơ ồ ộ ẫ h d n đ n tr ng tr t ch đ c t i t n ữ c m a. H n n a v n còn tình
ạ ươ ấ ế ả ạ ừ ẫ tr ng làm n ỡ ng r y b a bãi, làm mà không c i t o. Khi đ t h t màu m ,
ể ấ ấ ươ ừ năng su t th p thì chuy n sang phát đám n ớ ng m i làm t đó làm cho
ư ệ ấ ổ ị ư năng su t cũng nh di n tích qua các năm không n đ nh. Canh tác nh ng
90
ả ạ ẫ ấ ấ ế không c i t o d n đ n năng su t lúa th p.
(cid:0) ổ ề ệ ự ấ S thay đ i v di n tích, năng su t lúa
ấ ả ừ ả ư ệ ấ ấ ồ T b ng trên cho th y di n tích cũng nh năng su t s n xu t tr ng
ự ệ ọ ổ ồ ừ ệ tr t có s thay đ i rõ r t. Di n tích tr ng lúa t ế năm 2009 đ n năm 2014
ừ ấ ừ tăng t 16,04 sào lên 18,71 sào, năng su t tăng t 46,98 kg/sào (2009) lên
ặ ượ ỗ ợ ấ ố 56,17 kg/sào (2014) . M c dù đ ơ c h tr thêm gi ng lúa năng su t cao h n
ư ườ ấ ố ổ ớ nh ng ng i dân không thích thay đ i các gi ng lúa m i nên năng su t lúa
ơ ữ ấ ườ ế ế ậ ồ ẫ v n còn th p, h n n a ng i dân có t p quán tr ng lúa n p mà lúa n p cho
ấ ủ ấ ấ ộ ể năng su t th p nên năng su t c a các h gia đình tăng lên không đáng k .
ỗ ợ ộ ừ ề ớ ư Tuy nhiên cũng tăng so v i khi ch a có h tr . Qua đi u tra 55 h t năm
ế ệ ấ ộ ồ ớ ả 2009 đ n 2014 có 1 h có di n tích tr ng lúa l n nh t (65 sào) và s n
ượ ấ ạ ộ l ng cũng cao nh t (70 bao nghĩa là 2800 kg, 28 t ) và 1 h có s n l ả ượ ng
ệ ấ ấ ạ ộ lúa th p nh t (8 bao nghĩa là 320kg, 3,2 t ). Các h gia đinh có di n tích
ộ ệ ế ả ấ ồ ọ ộ ổ tr ng tr t tăng 35 h (chi m 63.64%), các h di n tích s n xu t không đ i
ộ ệ ế ả ấ ả ộ ộ 12 h (chi m 21,82%), các h di n tích s n xu t gi m 8 h (14.54%). Nh ư
ệ ướ ữ ế ượ ỗ ợ ậ v y di n tích lúa có xu h ng tăng, nh ng năm ti p theo đ c h tr thêm
ẽ ố ộ ấ ủ gi ng lúa lai QCVN0154 năng su t c a các h nông dân cũng s tăng.
(cid:0) ổ ề ệ ự ấ S thay đ i v di n tích, năng su t ngô.
ữ ộ ươ ự ọ Cây ngô là m t trong nh ng cây l ố ng th c có vai trò quan tr ng đ i
ườ ừ ể ệ ế ị ườ ớ v i ng ự i dân. T khi tri n khai th c hi n ngh quy t 30a ng i dân đ ượ c
ư ố ề ố ổ ế ắ ơ ấ ph bi n v gi ng ngô cho năng su t cao nh gi ng b p lai đ n LVN 10
ấ ạ ế ố ạ (Có năng su t trung bình 78 t /sào, n u thâm canh t t 1112 t ệ /sào). Di n
ồ ớ ừ tích tr ng ngô tăng so v i năm 2009, tăng t 4,94 (2009) lên 6.65 (2014).
ệ ườ ứ ồ Di n tích ngô tăng do ng ể i dân thích tr ng ngô đ làm th c ăn cho gia súc,
ầ ố ườ ể ấ ượ ồ ấ gia c m. Ngoài ra đa s ng i dân tr ng ngô đ n u r u. Năng su t ngô
ư ể ậ ươ cũng tăng nh ng tăng không đáng k vì t p quán canh tác n ẫ ẫ ng r y d n
91
ộ ề ấ ồ ộ ệ ế đ n năng su t cây tr ng không cao. Trong các h đi u tra có 1 h có di n
ấ ấ ấ ồ ộ tích tr ng ngô cao nh t là 25 sào, h có năng su t cao nh t là 7 là 70 bao
ạ ằ ấ ấ ấ ộ nghĩa là 2,8 t (1 bao b ng 40kg). h có năng su t th p nh t là 1 bao (40
kg).
(cid:0) ự ổ ề S thay đ i v chăn nuôi
ỉ ệ ậ ấ ồ ổ Không ch di n tích, năng su t cây tr ng tăng mà t ng đàn v t nuôi
92
ộ ổ ủ c a các h nông dân cũng thay đ i.
ế ộ ủ ộ ả B ng 4.12: Bi n đ ng tình hình chăn nuôi c a các h qua các năm 2009
2014
Năm 2009 Năm 2014
Gia súc ơ ấ C c u Gia súc ơ ấ C c u TT ỉ Ch tiêu
1 2 3 4 5 6 7 Trâu Bò Dê L nợ Gà V tị T ngổ (con) 48 35 1 113 397 286 880 (%) 5.45 3.98 0.11 12.84 45.11 32.50 100
(con) 45 76 3 201 950 747 2022 ổ (%) 2.23 3.76 0.15 9.94 46.98 36.94 100 ề ồ ợ (Ngu n: T ng h p đi u tra)
ự ủ ổ ộ ổ ế T ng đàn gia súc c a các h nông dân có s thay đ i, năm 2009 đ n
ừ ấ ả 2014 tăng t 197 con lên 325 con, tăng 128 con. Qua b ng trên ta th y đàn bò
ướ ơ ợ và đàn l n có xu h ng tăng nhanh h n, đàn bò tăng lên 41 con (Năm 2009
ế ợ ớ ế đ n năm 2014). Đàn l n tăng lên 88 con so v i năm 2009 và chi m 9,94%
ệ ậ ườ ổ t ng đàn v t nuôi năm 2014. Hi n nay bò có giá do đó ng i dân thích nuôi bò
ấ ơ ườ ơ h n là nuôi trâu, nuôi bò năng su t h n nuôi trâu, ng ủ ế i dân nuôi trâu ch y u
ể ủ ừ ư ế ườ ớ ự ể đ cày b a nh ng v i s phát tri n c a kinh t ộ xã h i, ng ứ i dân thay s c
ừ ế ể ằ ạ trâu b ng các lo i máy cày b a do đó chuy n sang nuôi bò khi n đàn trâu
ể ệ ả ị ướ ả gi m. Nguyên nhân đàn trâu gi m do d ch b nh, chuy n xu h ng chăn nuôi.
ế ậ ề ấ ỏ Dê là đàn v t nuôi chi m t ỷ ệ l ầ nh nh t (0,92%). Qua quá trình đi u tra, h u
ư ế ị ườ ị ấ ố nh đi đ n nhà nào cũng có gà, v t do ng ể i dân mua gi ng gà, v t p ki u
ữ ệ ề ễ ấ ớ công nghi p v nuôi d nuôi và l n nhanh. Nh ng nhà nuôi thì nuôi ít nh t là
ể ụ ụ ề ấ 5 con, nhà nuôi nhi u nh t 30 con. Do nuôi đ ph c v chính gia đình nên quy
ố ượ ế ậ ỏ mô và s l ng nuôi còn nh . Tuy nhiên đây là đàn v t nuôi chi m t ỷ ệ ớ l n l
ấ ấ ớ ừ nh t và tăng nhanh nh t: Năm 2014 gà tăng so v i năm 2009 (t 45,11% lên
ị ư ậ ố ế ầ 46,98%), v t tăng t ừ ừ (t 32,5% lên 36,94%). Nh v y s gia c m chi m t ỷ
93
ố ậ ộ ượ ủ ọ ớ ổ ề ậ ổ tr ng l n trong t ng s v t nuôi c a 55 h đ ủ c đi u tra. T ng v t nuôi c a
ả ượ ế ộ ề ườ ả c 55 h chi m 58,11% (năm 2014) do 3 b n đ c đi u tra có đ ng ôtô đi
ể ở ậ ả ầ ậ ơ ố vào t n trong b n nên các nhà buôn gi ng gia c m có th tr vào bán t n n i,
ừ ầ ả ơ ữ h n n a giá cũng v a ph i nên đàn gia c m tăng lên.
4.1.5.2 Tác đ ng c a chính sách phát tri n r ng
ể ừ ủ ộ
ể ừ ườ ệ ệ Chính sách phát tri n r ng giúp ng ứ ả i dân có ý th c b o v di n tích
ự ạ ị ươ ừ ấ ầ ồ ừ r ng t nhiên t i đ a ph ả ả ng và tr ng thêm r ng s n xu t, góp ph n b o
ườ ự ậ ồ ể v môi tr ng t nhiên và tăng thêm thu nh p cho đ ng bào.
ể ừ ủ ộ ế ậ ả B ng 4.13: Tác đ ng c a chính sách phát tri n r ng đ n thu nh p
Tăng không đ iổ gi mả
T
T
1
Tỷ T lỷ ệ T lỷ ệ ỉ ch tiêu Hộ Hộ Hộ lệ (%) (%)
(%) 26.6
ấ 2
2 3
ừ ừ thu t thu t bán n m ố bán thu c 9 14 60.00 93.33 13.33 0.00 4 1
7 6.67 33.3
4
ừ thu t ậ bán m t ong 10 66.67 0.00 5
3 73.3
ừ bán măng
thu t ệ ả ượ s n l ả ả 5 Di n tích th o qu ả ả 6 ng th o qu 2 14 14 11 3
13.33 93.33 93.33 ồ 2 1 1 ợ ổ 13.33 6.67 6.67 ề (Ngu n: T ng h p đi u tra )
ượ ừ ữ ể ệ ả Sau khi đ c khoán r ng đ chăm sóc và b o v , không nh ng có
ệ ệ ấ ủ ể ả ể ị th b o v di n tích đ t c a gia đình không b xói mòn mà có th giúp thu
ậ ủ ư ệ ấ ỗ nh p c a gia đình tăng thêm. Vi c bán lâm sàn ngoài g nh bán n m, bán
ờ ố ệ ậ ả ố măng, m t ong, thu c,…đã giúp các gia đình c i thi n đ i s ng ngày càng
ề ậ ấ ừ ệ ố ơ t t h n. Trong đó thu nh p nhi u nh t là t ỗ vi c bán măng, trung bình m i
ế ả ầ ỗ năm bán kho ng 30kg đ n 50kg, vào đ u mùa giá m i kg măng 30.000
94
ả ố ồ ỗ ộ ậ ồ đ ng/1kg sau đó gi m xu ng 20.000 đ ng/1kg. M i năm các h thu nh p
ộ ạ ả ế ề ả ồ ồ kho ng 750.000 đ ng đ n 1.250.000 đ ng. Qua đi u tra 15 h t i b n Co
ậ ừ ệ ế ả ằ ẳ ộ ị S n có 11 h (chi m 73,33%) kh ng đ nh r ng thu nh p t vi c bán măng
ấ ớ ướ ề ừ ư năm 2014 tăng so v i m y năm tr c, do năm nay m a nhi u t tháng 2
ậ ừ ề ọ ộ ỉ ế đ n tháng 4 do đó măng m c nhi u. Ch có 02 h thu nh p t ả măng gi m,
ạ ệ ừ ệ ả ổ ườ còn l i là không đ i. Vi c chăm sóc và b o v r ng giúp ng ầ i dân ph n
nào đó tăng thêm thu nh p.ậ
ậ ừ ấ ủ ấ ư ề ặ ấ Thu nh p t n m m c dù không nhi u nh ng giá c a n m, n m mà
ườ ậ ầ ừ ượ ả ng i dân thu nh p đ ượ ừ c t chính ph n r ng đ c khoanh nuôi và b o v ệ
ộ ố ạ ấ ủ ế ươ ấ ộ ộ ch y u là n m H ng, m c Nhĩ và m t s lo i n m khác. Có 4 h đã tăng
ậ ừ ệ ỗ ộ ế ấ ượ thêm thu nh p t vi c bán n m (chi m 26,67%), m i h thu đ ả c kho n 1
– 3 kg n m.ấ
ệ ậ ở ở ườ Hi n nay m t ong ngày càng tr ế nên quý hi m b i con ng i tìm
ừ ứ ế ộ ki m và khai thác quá m c, tuy nhiên trong các khu r ng mà các h chăm
sóc
ậ ừ ệ ộ Đã có không ít h có thêm thu nh p t ộ ậ vi c bán m t ong (05 h ).
ữ ả ả ậ ố ồ ủ Ngoài ra thu c và th o qu cũng là 1 trong nh ng ngu n thu nh p c a
ườ ế ỉ ậ ừ ỏ ng i dân. Tuy nhiên ch chi m t ỷ ệ l nh trong thu nh p t bán lâm sàn
ngoài g . ỗ
ể ấ ệ ừ ệ ấ ả ợ ừ Có th th y vi c chăm sóc và b o v r ng r t có l ả ả i, v a b o b o
ừ ệ ả ườ ừ ạ ệ v thiên nhiên,v a b o v cho môi tr ẹ ng xanh s ch đ p và v a có thêm
thu nh p.ậ
95
ầ ư ơ ở ạ ầ ộ ủ 4.1.5.3 Tác đ ng c a chính sách đ u t c s h t ng
ủ ả ớ ả ạ ủ ấ ườ ộ B ng 4.14: Tác đ ng c a chính sách t i s n xu t, sinh ho t c a ng i dân
Tăng Gi mả
TT ỉ Ch tiêu Hộ Hộ Hộ T lỷ ệ (%) T lỷ ệ (%) Không đ iổ Tỷ lệ (%)
ượ c khai hoang 1 6 10 21 4 2.5 15 25 52.5 10 39 34 29 19 34 97.5 85 72.5 47.5 85 1 2 2.5 5
ờ
ợ
ườ
ờ ờ ừ trong b n đ n c a hàng kinh doanh, ch ế ư ụ
ộ ươ ng
36 1 2 90 2.5 5 4 5 7 8 28 4 39 38 10 12.5 17.5 20 70 10 97.5 95 34 35 33 32 12 85 87.5 82.5 80 30
ệ ệ 1 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 2 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 2.7 2.8 3 3.1 ủ ợ Th y l i ướ ụ ệ i v 1 Di n tích t ướ ụ ệ Di n tích t i v 2 ồ ệ Di n tích tr ng lúa ồ ệ Di n tích tr ng rau màu ệ Di n tích ruông đ Giao thông ứ Th i gian đi mua th c ăn, hàng hóa ế ử ả Chi phí đi t ủ ọ ng c a h c sinh Th i gian đ n tr ủ Th i gian đ a đón con c a ph huynh ậ ệ ậ ể Chi phí v n chuy n v t li u ra ru ng, n ượ ừ ệ ế công trình t ki m đ Chi phí ti c t ồ ấ ơ ợ Giá bán l n h i xu t chu ng Giá bán gia c m ầ Y tế ệ ố ầ S l n đi b nh vi n huy n 6 15 36 7.5
96
90 ổ 3 ợ ề ồ (Ngu n: T ng h p đi u tra)
ả ự ầ ư ơ ở ạ ầ ể ệ ế ệ K t qu th c hi n chính sách đ u t c s h t ng th hi n nh s ư ự
ệ ổ ờ ạ ủ ườ ồ thay đ i là di n tích gieo tr ng, th i gian và chi phí đi l i c a ng i dân.
ể ệ ở ố ầ ượ ệ ệ Ngoài ra còn th hi n s l n đ ữ ệ ệ c lên b nh vi n huy n khám ch a b nh
ườ ủ c a ng i dân.
ườ ủ ế ươ ệ Th y l ủ ợ : Do ng i i dân ch y u làm lúa n ng do đó di n tích đ ượ c
ệ ộ ố ổ ướ ụ ộ ộ ỉ ướ ủ t i c a các h đa s không đ i. Di n tích t i v 1 ch có 1 h tăng (h làm
ươ ầ ộ ổ ộ ổ ru ng, g n kênh m ng), không đ i có 39 h (không đ i cũng có nghĩa là tr ướ c
ờ ề ầ ế ướ ướ ừ ươ ệ và bây gi đ u không c n đ n n c t i t kênh m ng). Di n tích t ướ ụ i v 2
ư ậ ộ ổ ộ có 6 h tăng, không đ i có 34 h . Nh v y con s đ ố ượ ướ ấ c t ỏ i r t nh do ng ườ i
ủ ế ươ ươ ủ ệ ồ ộ dân ch y u làm lúa n ng, ngô n ỉ ng. Di n tích tr ng lúa c a các h tăng ch
ế ệ ả ộ ổ ộ ộ có 10 h (chi m 25%), không đ i 29 h và gi m 1 h . Di n tích khai hoang
ở ộ ậ ả ộ ộ ổ ộ ộ tăng có 4 h (m r ng thêm ru ng b c thang), không đ i 34 h và gi m 4 h .
ườ ướ ả ồ ồ Ng i dân có xu h ng gi m tr ng ngô, lúa mà thay vào đó tr ng rau
ổ ơ ấ ệ ẫ ả ể ể ồ ủ c (chuy n đ i c c u cây tr ng), qu đ bán, thêm vào đó vi c d n n ướ c
ừ ậ ợ ươ ả t ế kênh m ng đ n b n thu n l ộ ồ i cho các h tr ng ràu có n ướ ướ c t i, chăm
ổ ơ ấ ễ ơ ệ ể ồ ổ sóc d h n. Tuy nhiên di n tích chuy n đ i c c u cây tr ng thay đ i
ể ệ ế ộ ồ không đáng k . Có 22 h có di n tích tr ng rau màu tăng (chi m 55%) và
ộ ệ ồ ổ 19 h di n tích tr ng rau màu không đ i.
Giao thông
ừ ườ ộ ả ượ ườ ạ ễ T khi con đ ng n i b n đ c xây, ng i dân đi l ậ i d dàng, thu n
ợ ạ ề ả ầ ớ l i và chi phí đi l i gi m b t đi ph n nào. Qua đi u tra 40 h đ ộ ượ ưở c h ng
ứ ằ ộ ờ ả chính sách có 34 h cho r ng th i gian đi mua hàng hóa, th c ăn đã gi m
ầ ờ ỉ ư ế ớ b t đi ph n nào (th i gia đi l ạ ướ i tr c trung bình 10 phút, nay ch ch a đ n 5
ạ ả ạ ả ầ ớ ờ phút), vì th i gian đi l i gi m do đó chi phí đi l i cũng gi m b t ph n nào
ộ ạ ế ả ướ ườ ượ ả ( 35 h chi phí đi l i gi m chi m ). Tr c khi con đ ng đ c r i bê tông,
97
ạ ườ ả ầ ấ ỉ ch đi l i th ng xuyên trong b n hàng tu n m t trung bình 1,52 lít xăng
ầ ử ố ả ấ ả ầ ộ ườ ộ ầ (h cu i b n m t 2 lít xăng, h đ u b n g n c a hàng và g n tr ọ ng h c
ệ ấ ạ ữ ơ m t 1,5 lít xăng); Nay vi c đi l ễ i không nh ng d dàng h n mà s l ố ượ ng
ử ụ ạ ộ ầ ả ầ ả xăng s d ng cho đi l ầ i còn gi m trung bình 0,5 lít/tu n (H đ u b n g n
ợ ầ ườ ố ả ỉ ấ ộ ầ trung tâm, g n ch , g n tr ầ ng ch m t 1 lít xăng/tu n và h cu i b n 1,5
lít xăng/tu n).ầ
ọ ừ ế ườ ơ H c sinh đi t nhà đ n tr ng và ng ượ ạ c l ữ i cũng nhanh h n, nh ng
ở ấ ả ầ ả ộ ỉ ọ h c sinh nhà xa m t kho ng 15 phút, g n ch kho ng 5 phút. Các h có
ả ọ ờ ộ ờ ả ế con đi h c th i gian gi m 35 h (chi m 87,5%) và th i gian đón con gi m
ế ộ là 32 h (chi m 80%).
ể ệ ậ ậ ộ ươ ố Chi phí v n chuy n v n li u ra ru ng n ổ ng đa s không thay đ i,
ậ ệ ể ả ằ ậ ổ ộ kho ng 70% cho r ng chi phí v n chuy n v t li u không đ i (28 h có chi
ể ậ ầ ổ phí v n chuy n không đ i). Ngoài ra giá bán gia súc, gia c m cũng không có
ử ế ể ổ ạ gì thay đ i vì chuy n y u bán cho các nhà bán hàng t p hóa, c a hàng kinh
ệ ả ấ ổ ộ doanh trong b n nên vi c giá thành tăng r t ít (có 38 h không đ i).
ấ ủ ệ ạ ẫ Y t : ế Do là xã xa nh t c a huy n, giao thông đi l i v n còn khó khăn nên
ộ ượ ế ậ ị ữ ệ ụ ạ ệ các h nông dân đ t c n d ch v khám, ch a b nh t c ti ệ ệ i b nh vi n huy n,
ộ ề ế ấ ộ ỉ ượ ỉ t nh là r t ít, qua các h đi u tra ch có 6 h (chi m 15%) đ ệ c lên bênh vi n
ữ ữ ệ ệ ệ ệ ườ huy n khám ch a bênh. Khi đã lên b nh vi n huy n khám ch a th ng là
ị ượ ữ ặ ể ề ể ế ệ b nh n ng, xã không ch a tr đ c do đó chuy n lên tuy n trên đ đi u tr ị
ti p.ế
ủ ườ 4.1.5.4 Đánh giá chung c a ng ộ ề i dân và cán b v các chính sách
(cid:0) Đánh giá c a cán b
ủ ộ
ữ ộ ườ ự ế ế ạ ả Cán b xã, b n là nh ng ng ể ự i tr c ti p xây d ng k ho ch tri n
ự ế ậ ộ ị ướ ỉ ạ ẫ khai và th c thi Ngh quy t 30a. Là b ph n h ng d n và ch đ o ng ườ i
ủ ự ệ ế ệ ể ị dân th c hi n các chính sách c a Ngh quy t 30a. Vi c tri n khai các chính
98
ả ướ ủ ế ị ẫ ủ ệ ố sách c a Ngh quy t có văn b n h ng d n c a huy n xu ng xã. Tuy nhiên
ệ ả ướ ẫ ẫ ậ ưở vi c ban hành các văn b n h ng d n v n còn ch m. Các tr ẫ ả ng b n v n
ư ậ ượ ả ướ ủ ẫ ỉ còn ch a nh n đ c văn b n h ng d n rõ ràng c a xã mà ch qua các
ộ ọ ưở ả ổ ứ ể ổ ế ồ ề ề cu c h p tr ng b n do xã t ch c đ ngh ph bi n r i v ph bi n l ổ ế ạ i
ườ ề ưở ả ẳ ả ị ớ v i ng i dân (qua đi u tra 3 tr ng b n c 3 kh ng đ nh không có văn
ẫ ả ướ b n h ng d n rõ ràng).
ế ể ộ ị ị ế Sau khi tri n khai Ngh quy t 30a, các chính sách thu c Ngh quy t
ượ ườ ệ ố ỗ ợ ả ấ ấ 30a đ c ng ự i dân th c hi n t t nh t là chính sách h tr s n xu t, chính
ể ừ ầ ư ơ ở ạ ầ sách phát tri n r ng và chính sách đ u t c s h t ng. Chính sách h tr ỗ ợ
ấ ượ ự ệ ể ấ ả ả ủ ả s n xu t đ c tri n khai và th c hi n trong t ả t c các b n c a xã (16 b n),
ầ ư ơ ở ạ ầ ượ ệ ạ ự ả chính sách đ u t c s h t ng đ c th c hi n t ậ i 2 b n Pá Pha và N m
Hăn.
ỗ ợ ủ ế ị ứ ứ Đinh m c h tr ủ c a các chính sách căn c theo quy t đ nh c a
ề ế ệ ị ươ ự ố ộ huy n tuy nhiên khi v đ n đ a ph ấ ng còn tùy thu c vào s th ng nh t
ứ ụ ể ế ị ộ ủ c a các h nông dân nghĩa là không theo căn c c th mà tùy quy t đ nh
ị ươ ỗ ợ ả ệ ể ấ ủ ừ c a t ng đ a ph ng. Cu th là chính sách h tr s n xu t, vi c h tr ỗ ợ
ố ố ượ ộ ộ ề ượ gi ng ngô, gi ng lúa đ c chia đ u cho các h , h nào cũng đ c nh ư
ệ ộ ộ nhau, không phân bi t h nghèo, h không nghèo. Còn các chính sách còn
ạ ế ị ủ ủ ề ệ ộ l i thì tùy thu c vào quy t đ nh c a huy n và c a chính quy n xã, có th ể
ố ớ ố ượ ệ ủ ạ ộ ề ặ ộ ưở phân theo lo i h ho c đi u ki n c a các h . Đ i v i đ i t ng h ng l ợ i
ố ượ ừ ưở ợ ộ ủ c a các chính sách tùy thu c vào t ng chính mà đ i t ng h ng l i khác
nhau.
ả ự ệ ế ế ả ị ạ B ng 4.15: Đánh giá k t qu th c hi n Ngh quy t 30a t ậ i xã N m
Hài lòng
Số
ơ ấ C c u
Bình th Số
ngườ ơ ấ C c u
Không hài lòng ơ ấ Số C c u
TT
ỉ Ch tiêu
ự
ệ
1
Th c hi n chính sách h
ỗ
ngượ l 2
(%) 40
ngượ l 2
(%) 40
ngượ l 1
(%) 20
99
Hăn
ợ ủ ị ổ
ươ ừ
2
tr c a đ a ph Thay đ i tr
ng ch
ươ ng
2
40
2
40
1
20
ế
ị trình Ngh quy t 30a
ệ Hi u qu
Không hi u qu
ả ơ ấ C c u
Số
Bình th Số
ngườ ơ ấ C c u
ả ệ ơ ấ C c u
Số
ứ
3
ủ Ý th c tham gia c a
ngượ l 2
(%) 40
ngượ l 2
(%) 40
ngượ l 1
(%) 20
4
ệ ủ ng làm vi c c a
1
20
3
60
1
20
ườ ng i dân ấ ượ Ch t l
cán bộ
ề ồ ổ ợ (Ngu n: T ng h p đi u tra)
ộ ả ộ ồ ề ộ ế Qua đi u tra 5 cán b g m cán b xã và cán b b n, cho bi t ý
ủ ứ ự ấ ộ th c tham gia th c thi chính sách c a các h nông dân r t cao và tham gia
ứ ủ ự ệ ả ạ ườ ể ệ th c thi đ t hi u qu khá cao. Ý th c c a ng i dân th hi n ngay trong
ỗ ợ ủ ệ ướ ủ vi c đóng góp ngoài kinh phí h tr c a nhà n c, đóng góp c a ng ườ i
ệ ề ậ ấ ồ dân g m: Đóng góp công lao, ti n, đ t và v t li u. Trong đó đóng góp
ề ệ ự ề ề ấ ấ ả ộ ệ nhi u nh t là ti n. Có 03 Cán b xã c m th y hài lòng v vi c th c hi n
ứ ủ ặ ồ chính sách c a bà con và 02 đ ng chí không hài lòng. M c dù ý th c tham
ả ẫ ư ư ự ế ể ư ậ ự ạ gia th c thi cao nh ng ch a th t s đ t hi u qu d n đ n không ch a
ượ ộ ủ ế ươ ứ đáp ng đ c ti n đ c a ch ng trình.
(cid:0) Đánh giá c a ng
ủ ườ i dân
ự ậ ề ườ Qua quá trình th c t p và đi u tra trên 40% ng i dân hài lòng v ề
ủ ị ượ ế các chính sách c a Ngh quy t 30a trong đó chính sách đ c bà con hài
ầ ư ơ ở ạ ầ ấ ở lòng nh t là chính sách đ u t ế c s h t ng chi m 52,72% b i chính
ầ ư ả ấ ả sách này khi đ u t cho công trình cho xã, cho b n t ề t c bà con đ u
ượ ụ ưở ộ ượ ề đ c th h ng, còn các chính sách khác vì các h đ c đi u tra không
100
ố ượ ằ ượ ưở ả ứ ỉ ườ n m trong đ i t ng đ c h ng nên ch ph n ng bình th ữ ng. Nh ng
ượ ờ chính sách này đ ổ ế ủ c bà con hài lòng cũng nh vào quá trình ph bi n c a
ề ộ ổ ế các cán b chính sách, trên 30% bà con hài lòng v quá trình ph bi n
ổ ế ệ ấ ấ ố chính sách. Con s này còn th p và cũng cho th y vi c ph bi n chính
ộ ị ủ ộ ươ ẫ sách c a cán b chính sách, cán b đ a ph ư ng v n còn qua loa và ch a
ậ ự ạ ệ ả th t s đ t hi u qu .
ỗ ợ ả ố ớ ề ộ ấ Đ i v i chính sách h tr s n xu t: Các h hài lòng v chính sách này
ủ ế ườ ề ứ ộ chi m 43,64%, m c đ hài lòng c a ng i dân v chính sách này khá
ở ượ ỗ ợ ồ ỗ ợ cao b i vì bà con ai cũng đ ề c h tr . Tuy nhiên vì h tr đ ng đ u
ữ ế ẫ ộ ồ ố nên nh ng h khó khăn v n còn thi u gi ng cây tr ng mà không
ượ ỗ ợ ộ ố ộ ạ ế ầ đ c h tr thêm trong khi m t s h l ề ờ i không c n đ n. V th i
ỗ ợ ố ể ậ ồ ị đi m h tr ồ gi ng cây tr ng (lúa, ngô) vì đ a bàn xã N m Hăn đ i
ườ ươ ủ ế ẫ núi do đó ng i dân làm n ụ ng r y là chính và ch y u làm 1 v là
ụ ố ồ ượ v hè trong khi gi ng cây tr ng đ ả c phát vào kho ng tháng 3 nên
ề ờ ủ ể ể ồ ờ ị k p th i đi m gieo tr ng c a bà con, 60% hài hòng v th i đi m phát
ỗ ợ ố ể ậ ố ồ ờ ồ ờ gi ng cây tr ng. Còn th i đi m h tr gi ng cây tr ng v t nuôi, th i
ỗ ợ ề ể ạ ồ ườ đi m h tr ti n mua máy, làm chu ng tr i ng ả ứ i dân ph n ng bình
ườ ỗ ợ ể ờ ế ậ ố th ng (trong đó th i đi m h tr gi ng v t nuôi chi m 25,45%,
ỗ ợ ờ ỗ ợ ề ể ờ ể th i đi m h tr phân bón 34,54%, th i đi m h tr ti n mua máy,
ạ ồ ố ườ ế làm chu ng tr i chi m 40%); đa s ng i dân không hài lòng (trong
ỗ ợ ố ế ể ậ ờ ờ ể đó th i đi m h tr gi ng v t nuôi chi m 58,18%, th i đi m h tr ỗ ợ
ỗ ợ ề ể ờ ồ phân bón 38,18%, th i đi m h tr ạ ti n mua máy, làm chu ng tr i
ỗ ợ ủ ế ướ ầ ỉ chi m 56,36%). H tr c a nhà n c ch ph n nào giúp bà con đ ỡ
ủ ứ ứ ể ầ khó khăn ch không th đáp ng đ nhu c u, 100% tr ả ờ l ề i đi u tra
ọ ầ ượ ỗ ợ ố ỗ ộ ố cái h c n không đ c h tr theo mong mu n, còn 1 s h h thì
101
ượ ỗ ợ ạ ụ ể ộ ượ ế ầ đ c h tr l i không c n đ n, c th là có 02 h đ c h tr ỗ ợ
ố ộ ạ ầ ồ ư gi ng ngô nh ng 2 h này l ế i không tr ng ngô nên không c n đ n.
ố ượ ệ ụ ưở ữ ế ộ ọ Vi c ch n đ i t ng th h ng các h có nh ng ý ki n khác nhau,
ả ứ ế ả ằ ộ ợ có 21 h (chi m 38%) cho r ng phù h p, kho ng 49% ph n ng bình
ườ ả ờ ằ ệ ự ố ượ ọ th ả ng và kho ng 14% tr i r ng vi c l a ch n đ i t l ng th ụ
ưở ỗ ợ ủ ữ ư ợ ờ h ng còn ch a phù h p. Tuy nhiên nh nh ng h tr c a Nhà n ướ c
102
ữ ệ ả ấ ổ mà bà con đã có nh ng thay đ i rõ r t trong s n xu t.
ủ ả ườ ề ế ệ B ng 4.16: Đánh giá c a ng ả ự i dân v k t qu th c hi n chính sách
ỗ ợ ả ấ h tr s n xu t
Không hài Hài lòng Bình th ngườ lòng
Số Cơ Số Cơ Số Cơ TT ỉ Ch tiêu
nượ l c uấ nượ l c uấ nượ l c uấ
g (%) g (%) g (%)
ỗ 1 Chính sách h tr ợ ả s n 24 43.64 7 24 43.64 43.6 4
ỗ ợ 2 xu tấ ể ờ Th i đi m h tr ố gi ng 33 60.00 18 4 60.00 60.0 0
ỗ ợ 3 cây tr ngồ ể ờ Th i đi m h tr ố gi ng 9 16.36 14 32 16.36 16.3 6
ỗ ợ 4 ậ v t nuôi ể ờ Th i đi m h tr phân 15 27.27 19 21 27.27 27.2 7
ỗ ợ 5 bón ể ờ Th i đi m h tr ề ti n
ề mua máy, ti n làm 2 3.64 22 3.64 31 3.64
ồ
ổ 6 ạ chu ng tr i Thay đ i do chính sách 11 20.00 12 32 20.00 20.0 0 mang l iạ
Không phù Phù h pợ Bình th ngườ h pợ
Số Cơ Số Cơ Số Cơ
nượ l c uấ nượ l c uấ nượ l c uấ
(%) g (%) (%) g g
ụ ọ 7 Cách l a ch n đ i t ố ượ ng 8 36.36 27 49.09 14.55 20 ụ ưở
ng ổ ế 8 th h Cách ph bi n chính sách 17 30.91 6 10.91 32 58.18 ạ ị ươ t i đ a ph ng
103
ề ợ ổ ồ (Ngu n: T ng h p đi u tra)
ể ừ ề ậ ộ Chính sách phát tri n r ng: qua đi u tra 15 h nh n khoán chăm sóc
ệ ừ ề ả ả ộ và b o v r ng, kho ng 66,67% các h hài lòng v chính sách này thông
ỗ ợ ố ủ ể ạ ờ ượ qua th i đi m h tr gi ng cây, phân bón; ch ng lo i cây đ ỗ ợ c h tr còn
ư ạ ỗ ượ ỗ ợ ề ả ch a đa d ng, m i nhà đ c h tr 06 cây đ u là cây ăn qu trong khi
ấ ạ ừ ữ ả ỗ ố ồ nh ng h mu n tr ng thêm r ng s n xu t l ặ ố i không có gi ng cây ho c
ủ ố ể ả ố không đ v n đ mua gi ng (kho ng 20% nông dân hài lòng và 66,67%
ỗ ợ ố ề ờ ể ộ ề ờ không hài lòng v th i đi m h tr gi ng) và 40% các h hài lòng v th i
ỗ ợ ả ỗ ợ ư ể ấ ộ đi m h tr phân bón. Cũng nh chính sách h tr s n xu t các h nông
ượ ầ ố ố dân không đ c gi ng cây, phân bón,…theo nhu c u, mong mu n. Ngoài ra
ổ ế ố ượ ự ề ọ trên 30% hài lòng v cách ph bi n và cách l a ch n đ i t ng th h ụ ưở ng
ệ ừ ệ ậ ả ầ chính sách. Vi c nh n khoán chăm sóc và b o v r ng đã góp ph n tăng
ờ ố ủ ệ ậ ả ộ ộ ậ thêm thu nh p cho không ít h và c i thi n đ i s ng c a chính các h nh n
ấ ậ ề ể khoán. Tuy nhiên do còn nhi u b t c p trong quá trình tri n khai cũng nh ư
ữ ự ệ ề ả ộ ộ ỉ th c hi n nên ch có kho ng 26,67% h hài lòng v nh ng tác đ ng mà
chính sách mang l i.ạ
Phù h pợ
số
lỷ ệ t
bình th số
ngườ lỷ ệ t
Không phù h pợ lỷ ệ Số t
TT
ỉ ch tiêu
ể ừ
ờ ờ
1 2 3 4
(%) 66.67 53.33 40.00 20.00
hộ 4 7 5 10
(%) 26.67 46.67 33.33 66.67
hộ 1 4 2
(%) 6.667 26.67 13.33
hộ 10 8 6 3
ể ể ứ ụ
ọ
chính sách phát tri n r ng ỗ ợ ố th i đi m h tr gi ng cây ỗ ợ th i đi m h tr phân bón ủ cách th c hay ch ng lo i h tr ố ượ cách l a ch n đ i t
ạ ỗ ợ ụ ng th
5
33.33
10
66.67
5
6 7
ngưở h ổ ế cách ph bi n Tác đ ngộ
40.00 26.67
26.67 13.33
6 4
4 2 ề
5 9 ồ
ứ ộ ủ ả ườ ề B ng 4.17: Đánh giá m c đ hài lòng c a ng i dân v chính sách
33.33 60.00 ổ (Ngu n: T ng h p đi u tra)
ợ
Chính sách đ u t
ầ ư ơ ở ạ ầ ể c s h t ng: Có th nói các công trình do chính
104
ầ ư ề ử ụ ư ườ ụ ộ sách này đ u t , các h nông dân đ u s d ng, ví d nh đ ng, th y l ủ ợ i,
ề ệ ể ạ ế ể ướ ạ b n c s ch,….T o đi u ki n cho bà con phát tri n kinh t ộ xã h i. Tuy
ượ ủ ủ ầ nhiên do bà con không đ c tham gia đ y đ các khâu c a công trình đ ượ c
ế ế ự ỉ ầ ư đ u t (thi ứ t k , giám sát,…) mà ch tham gia th c thi công trình do đó m c
ủ ườ ề ế ộ đ hài lòng c a ng i dân v chính sách này khá cao (chi m 72.5%), đa s ố
ớ ị ằ ợ ươ ế ụ bà con cho r ng chính này phù h p v i đ a ph ng và nên ti p t c đ ượ c
ệ ầ ề ườ ệ ầ ơ ầ ư ặ đ u t đ c bi t c n xây thêm nhi u tr ng M m non h n. Hi n nay
ườ ề ớ ế ầ ọ ừ ế ổ tr ng M m non còn thi u nhi u l p h c do đó bé t 1 đ n 3 tu i không
ượ ứ ự ố ượ ề ọ ọ ưở đ c tham gia h c. V cách th c l a ch n đ i t ng thu h ng và cách
ộ ấ ổ ế ự ợ ọ ố ph bi n chính sách trên 27% các h th y phù h p (Cách l a ch n đ i
ượ ụ ưở ổ ế ố t ng th h ế ng 57,5%, cách ph bi n chi m 27,5%), còn đa s bà con ch ỉ
ườ ề ế ỉ ườ ế cho ý ki n bình th ng v các ch tiêu này (40% cho ý ki n bình th ng v ề
ố ượ ự ọ ụ ưở ổ ế ệ ả ấ cách l a ch n đ i t ng th h ng, 62,5% c m th y vi c ph bi n chính
ạ ị ươ ườ ứ ộ ư sách t i đ a ph ng bình th ng). Cũng nh 2 chính sách trên m c đ hài
ộ ề ổ ừ ữ ủ ộ lòng c a các h v tác đ ng hay nh ng thay đ i t chính sách này không
ổ ấ ủ ữ ặ ấ ợ ớ cao m c dù th y nh ng thay đ i y phù h p v i tình hình c a gia đình
ủ ự ư ệ ế ả ỉ nh ng ch chi m 17,5%. Theo ph n ánh c a bà con thì vi c xây d ng công
ử ụ ủ ợ ư ề ế ộ ổ trình nhi u h không s d ng đ n nh công trình th y l ậ i Hu i Lá, N m
ậ ư Chát, Pá Pha, N m Hăn. Công trình này đã thi công xong năm 2011 nh ng
ệ ạ ị ỏ ạ ở ấ ư ử ữ ẫ ấ hi n t i đã b h ng do s t l ơ đ t và v n còn ch a nâng c p, s a ch a. H n
ủ ế ươ ử ụ ơ ữ n a bà con ch y u làm n ế ố ộ ng nên h n 50% s h không s d ng đ n
ướ ủ ể ướ ề ộ ố n ươ c c a kênh m ng này đ t i. Trong khi nhi u h mong mu n đ ượ c
ể ấ ướ ạ ượ ầ ư ư ậ ệ xây thêm b c p n c sách thì l i không đ c đ u t ầ . Nh v y vi c đ u
ư ứ ầ ượ ệ ả ố t các công trình đã ph n nào đáp ng đ c mong mu n và c i thi n đ ượ c
ộ ố ữ ủ ồ ượ ầ ư cu c s ng c a đ ng bào, tuy nhiên có nh ng công trình đ c đ u t mà
105
ặ ử ụ ử ụ ế ấ không s d ng ho c s d ng không h t công su t.
ủ ả ườ ề ế ệ B ng 4.18: Đánh giá c a ng ả ự i dân v k t qu th c hi n chính sách
ầ ư ơ ở ạ ầ đ u t c s h t ng
Có Không
Số ơ ấ C c u Số ơ ấ C c u TT ỉ Ch tiêu
l ngượ l ngượ (%) (%)
ề Hài Lòng v chính sách 1 72.5 29 27.5 11
ầ ư ơ ở ạ ầ c s h t ng đ u t ứ ề Hài lòng v cách th c xác 2 32.5 13 67.5 27 ạ
ề ạ ị ị đ nh lo i công trình Hài lòng v xác đ nh lo i 3 100 40
ạ ư công trình u tiên ầ Lo i công trình c n có 4 100 40
ượ ỗ ợ đ c h tr Công trình đ ượ ỗ ợ c h tr 5 50 20 20 50 ế ầ không c n đ n
ề ợ ồ ổ (Ngu n: T ng h p đi u tra)
ế ố ả ưở ả ự ế ế ệ ươ 4.2 Các y u t nh h ng đ n k t qu th c hi n ch ng trình Ngh ị
ở ế quy t 30a ậ xã N m Hăn
ả ướ ự ẫ 4.2.1 Văn b n chính sách h ng d n th c thi
ộ ố ả ướ ẫ ủ ề ự ệ ộ ị M t s văn b n h ế ng d n c a B , ngành v th c hi n Ngh quy t
ư ể ậ ị ặ ờ 30a còn ch m, ban hành ch a k p th i, trong quá trình tri n khai còn g p
ề ướ ể ố ắ ộ ồ ộ nhi u khó khăn v ng m c do vùng đ ng bào dân t c thi u s , trình đ dân
ế ả ạ ưở ộ ự ệ ế ế trí còn h n ch nh h ng đ n ti n đ th c hi n.
ộ ố ư ượ ụ ể ộ ẫ ế ồ M t s chính sách ch a đ ể c c th hóa và đ ng b , d n đ n cách hi u
ộ ự ữ ệ ấ ợ ươ ồ ờ không h p nh t gi a các cán b th c hi n ch ng trình đ ng th i làm cho
ế ủ ườ ệ ế ớ ị ự ể s hi u bi t c a ng i dân sai l ch so v i ngh quy t.
ỗ ợ ủ ứ ấ ị M c quy đ nh h tr c a các chính sách còn th p: Chính sách h tr ỗ ợ
106
ứ ỗ ợ ủ ộ ầ ậ ố ồ ể m t l n gi ng cây tr ng – v t nuôi, m c h tr c a chính sách phát tri n
ệ ừ ậ ả ộ ồ ộ ừ r ng cho các h nh n khoán, chăm sóc, b o v r ng (100.000 đ ng/1 h /1
ỗ ợ ỗ ợ ộ ọ năm). Chính sách h tr ề lao đ ng h c ngh và kinh phí h tr cán b ộ
ế ả khuy n nông thôn b n.
ế ạ ươ ề ậ ị Bên c nh đó, Ngh quy t 30a là Ch ng trình t p trung nhi u chính
ạ ả ướ ế ệ ặ sách, song l i có chính sách đ c thù liên quan đ n vi c ph i h ẫ ng d n
ệ ừ ầ ệ ế ố ự ự ậ ộ th c hi n t đ u do v y gây ra s khó khăn trong vi c k t n i các n i dung
ự ệ trong quá trình th c hi n.
ọ ố ượ ề ự ưở ợ 4.2.2 V l a ch n đ i t ng h ng l i
ố ượ ưở ợ ủ ươ ố ượ ộ ộ Đ i t ng h ng l i c a Ch ng trình là đ i t ng thu c h nghèo và
ỗ ợ ặ ệ ị ộ ậ h c n nghèo, đ ượ ưở c h ng các chính sách h tr đ c bi ủ t theo quy đ nh c a
ế ị Ngh quy t 30a.
ộ ậ ề ộ ộ Qua đi u tra 55 h nghèo có 28 h nghèo, 14 h c n nghèo, 13 h ộ
ộ ượ ư ề ưở thoát nghèo nh ng qua đi u tra các h đ c h ỗ ợ ả ng chính sách h tr s n
ự ậ ạ ư ấ ấ ỏ xu t nh nhau. Trong quá trình th c t p t i UBND xã, qua ph ng v n và
ộ ể ệ ề ế ớ ộ ị ự trò chuy n v i 22 cán b xã có 90% cán b hi u v ngh quy t 30a, d a
ộ ượ ể ừ ể trên các n i dung sau: Chính sách đ c tri n khai t khi nào? tri n khai ra
ố ượ ữ ộ ồ ưở ợ sao? G m nh ng n i dung gì? Đ i t ng h ng l i chính là ai?
ể ề ặ ị ị ố ộ Tuy nhiên, do đ c đi m đ a bàn r ng và trên đ a bàn có nhi u đ i
ượ ụ ưở ươ ể ể t ng th h ủ ng c a Ch ng trình nên công tác tri n khai, ki m tra,
ướ ự ệ ệ ẫ ừ ơ ở ư ượ ả h ng d n vi c th c hi n chính sách t c s (thôn, b n) ch a đ ả c ph n
ủ ể ử ữ ầ ờ ị ướ ắ ánh k p th i, đ y đ đ x lý, nh ng khó khăn, v ng m c trong quá trình
ự ệ ươ th c hi n ch ng trình.
ề ỗ ợ ạ ệ ừ ậ ả ộ V h tr g o cho h nghèo nh n khoán, chăm sóc, b o v r ng:
ượ ỗ ợ ỉ ượ ỗ ợ ộ ố ạ S g o đ c h tr còn quá ít, ch đ ồ ệ c 14 kg/1 h . Vi c h tr còn đ ng
107
ữ ạ ộ ộ ề đ u gi a các h . Có 04 h không có tên trong danh sách phát g o và 02 h ộ
ậ ọ ượ ỗ ợ ớ ượ ị b sai h tên nên không nh n đ c h tr , sau đó m i đ ộ ử ổ c cán b s a đ i
ậ thông tin và nh n sau cùng.
ề ỗ ợ ộ ạ ồ • V h tr h nghèo làm chu ng tr i:
ộ ượ ộ ượ ỗ ợ ư ộ Có 01 h đ ọ c bình ch n là h đ c h tr nh ng khi các h khác
ượ ỗ ợ ộ ậ nh n đ c h tr ằ thì không có tên trong danh sách và 01 h không n m
ệ ượ ỗ ợ ộ trong di n đ c h tr (h thoát nghèo).
ẫ ế Nguyên nhân d n đ n sai sót trên là do:
ị ỗ ợ ệ ổ ế ẩ ợ ị ồ ơ ề Vi c t ng h p, th m đ nh h s đ ngh h tr còn thi u sót. Cán
ủ ể ế ố ộ b còn ch quan trong công tác ki m tra, đ i chi u.
ự ậ ư ậ ộ ượ ờ ị S c p nh t thông tin h nghèo ch a đ ế c k p th i khi có bi n
ẩ ậ ộ ộ ộ ộ đ ng h nghèo, nhân kh u h nghèo tách, nh p h trong năm.
ậ ụ ộ ườ Do t p t c bà con dân t c th ệ ổ ọ ng xuyên thay đ i h tên, tên đ m,
ủ ộ lót và thay ch h .
ể ả ộ ị ủ ộ ồ ươ Do phát âm c a đ ng bào dân t c k c cán b đ a ph ng nói
ư ượ ế ẫ ậ ọ ợ ổ ng ng d n đ n quá trình rà soát, t ng h p, l p danh sách ch a đ c chính
xác.
ề ậ ượ ỗ ợ ề ộ Qua đi u tra các h nông dân nh n đ c h tr ộ ộ đ u là h dân t c
ệ ỗ ợ ẫ ể ố ự ố ồ ấ ủ ộ thi u s tuy nhiên do s th ng nh t c a c ng đ ng mà vi c h tr v n còn
ữ ề ộ ồ đ ng đ u gi a các h .
̀ ̀ ự ự ̉ ̣ 4.2.3 S tham gia va năng l c cua công đông
ủ ế ủ ậ ậ ồ ị ộ Xã N m Hăn là đ a bàn t p trung ch y u c a 7 đ ng bào dân t c
ườ ể ơ ố ỷ ệ ộ thi u s (Thái, Dao, Kh Mú, Mông, Tày, M ng, kinh), t h nghèo l
ấ ỷ ệ ộ ủ ế ủ c a xã còn r t cao. Năm 2014 t h nghèo c a xã chi m 40,67%. Chính l
ậ ượ ưở ươ ỗ ợ ư vì v y xã đ c h ề ng nhi u ch ng trình h tr nh CT135, CT167,
ế ị ươ ượ CT102, Ngh quy t 30a,....Các ch ng trình này đã và đang đ ể c tri n khai
108
ệ ạ ị ể ả ự ế ượ th c hi n t i đ a bàn xã. Tuy nhiên không th gi i quy t đ ọ ấ c m i v n đ ề
ế ỗ ợ ườ ứ ằ ộ kinh t , xã h i, nghèo đói b ng c u đói hay h tr th ng xuyên mà c n s ầ ự
ủ ộ ư ậ ả ồ ớ ỗ ự n l c gi m nghèo và thoát nghèo c a c ng đ ng. Có nh v y thì m i có
ố ớ ị ề ữ ể ả th gi m nghèo nhanh và b n v ng đ i v i đ a bàn xã.
ư ể ặ 4.2.3.1 Đ c đi m c dân
(cid:0) ể ặ ộ ủ Đ c đi m chung c a các h nông dân
ủ ề ề ả ộ ự ị Qua đi u tra 55 h nông dân trên đ a bàn 3 b n c a xã v tình hình th c
ể ắ ủ ế ệ ắ ị ơ ả ủ hi n 3 chính sách c a ngh quy t 30a, có th n m b t tình hình c b n c a
ư ộ các h nông dân nh sau:
ộ
ổ
N i dung
STT 1
2
T ng s h 55 28 14 13 55 37
T lỷ ệ 100 50,91 24,45 23,64 100 67,27 32,73
3
15 24 16
27,27 43,64 20.09
4
22 19 14
40 34,54 25.45
5
5 16 16 12 4 1 1
9,09 29,09 29,09 21.81 7.27 1.81 1.81
6
ữ
t chế
Lo i hạ ộ ộ H nghèo ộ ậ H c n nghèo ộ H thoát nghèo ớ Gi i tính Nam Nữ Tu iổ 19 – 30 31 – 40 41 57 Dân t cộ Thái Kh Múơ Dao Nhân kh uẩ 3 4 5 6 7 8 9 Trình độ Không bi ọ ể Ti u h c THCS THPT
17 32 5 1
30,91 58,18 9,09 1.81
109
ộ ố ặ ộ ề ể ả B ng 4.19: M t s đ c đi m chung c a các h đi u tra ủ ố ộ
ề ổ ợ ồ (Ngu n: T ng h p đi u tra)
ộ ề ề ả ộ Qua b ng đi u tra trên trong 55 h đi u tra có 13 h thoát nghèo (Pá
ế ả ặ ộ ộ ộ ộ ộ Pha 12 h , Co S n 1 h ) chi m 23,64%. M c dù 13 h này thu c h thoát
ư ấ ỗ ợ ả nghèo nh ng chính sách h tr s n xu t và chính sách đ u t ầ ư ơ ở ạ ầ c s h t ng
ượ ụ ưở ế ộ ề đ u đ c th h ng 100%. H nghèo chi m t ỷ ệ l ấ ớ cao nh t v i 28 h ộ
ế ế ộ ộ ơ ủ chi m 50,91% trong đó h nghèo c a dân t c Kh Mú chi m 27,27%
ườ ư ệ ề ề ậ ộ ọ Nghèo đói th ấ ng kéo theo nhi u v n đ nh : B nh t ấ t, trình đ h c v n
ệ ấ ả ấ ế còn th p, không có kinh nghi m s n xu t, kinh doanh, không bi t cách
ả ế ộ ố ủ ộ ố ả ấ qu n lý kinh t h gia đình, không có v n s n xu t,…Đa s ch h là nam
ớ ủ ế ế ộ ị gi i (chi m 65,45%). Trên đ a bàn xã dân t c ch y u là Thái, Kh ơ
ộ ề ủ ạ ả ộ mú(Kháng), D o và trong 55 h đi u tra c a 3 b n có 22 h Thái (40%), 19
ộ ố ế ơ ộ ộ ộ h Kh Mú (34,55%), 14 h Dao (25,45%). M t s dân t c chi m t ỷ ệ l
ườ ư ế ầ ỏ ộ nh trong xã nh là Kinh, Tày, M ng, Mông và h u h t các dân t c này là
ế ừ ị ươ giáo viên đ n t đ a ph ng khác.
ẩ ủ ẫ ố ố ộ ấ S nhân kh u c a các h gia đình v n còn cao, s nhân khâu cao nh t
ế ẩ ẩ ấ ộ ố là 9 nhân kh u (1,81%), s nhân kh u ít nh t là 3 ( có 5 h chi m 9,09%),
ế ẩ ộ có 16 h có 5 nhân kh u (chi m 29,09%).
ố ệ ủ ộ ộ ọ ủ ề ề ấ ấ ẫ V trình đ h c v n c a ch h : Qua s li u đi u tra cho th y v n
ế ữ ộ ế ữ ạ còn tình tr ng không bi t ch khá cao, có 17 h không bi ế t ch (chi m
ộ ộ ơ ộ ộ ạ 30,91% trong đó có 6 h Thái, 4 h D o, 7 h Kh Mú). Trình đ dân trí
ỉ ạ ế ấ ế ấ ố ộ ộ ớ ọ th p đa s ch đ t đ n c p 1 (v i 32 h chi m 58,18%), trình đ trung h c
ế ộ ộ ộ ỉ ơ ở c s có 5 h (chi m 9,09%), trình đ THPT ch có 1 h và cũng là ng ườ i
ố ế ệ ấ ộ ọ ầ đ u tiên t t nghi p THPT và đã h c h t trung c p Lâm Sinh. Trình đ dân
ấ ủ ữ ệ ấ ơ ạ trí th p vì đây là xã xa nh t c a huy n, h n n a giao thông đi l i còn khó
110
ọ ủ ị ề ươ ề ặ ệ khăn do đó đi u ki n đi h c c a đ a ph ng còn g p nhi u khó khăn.
ư ồ ế ề ầ ộ ọ ỉ H u h t các h nông dân ch làm ngh nông nh tr ng tr t, chăn nuôi.
ủ ế ắ ồ ọ ồ ớ ỏ Tr ng tr t ch y u là tr ng lúa, ngô, khoai s n,….Chăn nuôi v i mô nh ,
ủ ế ụ ụ ề ộ ế ch y u là ph c v cho chính gia đình. Qua đi u tra có 13 h (chi m
ạ ộ ụ ề ệ 23,63%) có ngh ph trong ho t đ ng phi nông nghi p trong đó có 2 h ộ
ạ ộ ố ộ buôn bán hàng t p hóa, 1 h bu n bán trâu 8 h làm thuê trong các công
ư ố ộ ợ trinh nh làm công trình, b c vác hàng hóa,… và 3 h làm th xây.
(cid:0) ự ể ế ủ ườ ề Đánh giá s hi u bi t c a ng i dân v chính sách
ể ế ấ ộ ộ ố Do trình đ dân trí còn th p và là dân t c thi u s do đó n u nói v ề
ế ị ườ ư ầ ế ư ngh quy t 30a thì ng i dân h u nh không bi ừ t nh ng khi nói riêng t ng
ủ ế ặ ệ ỗ ợ ả ị chính sách c a ngh quy t 30a, đ c bi t là chính sách h tr ấ s n xu t .
ộ ượ ộ ế ế ỗ ợ ả ề trong 55 h đ c đi u tra có 55 h bi t đ n chính sách h tr ấ s n xu t
ộ ế ế ầ ư ơ ở ạ ầ ế (100% ), 40h bi t đ n chính sách đ u t c s h t ng (chi m 72,23%) và
ộ ế ế ể ừ ế ườ 15 h bi t đ n chính phát tri n r ng (chi m 27,27%). 100% ng i dân cho
ế ứ ự ủ ề ả ọ bi t hình th c th c thi c a các chính sách là h p b n. Tuy có nhi u hình
ệ ử ụ ư ư ứ ư ề th c nh Radio, phát thanh, ti vi,….Nh ng xã ch a có đi u ki n s d ng.
ứ ở ử ụ ữ ả ỉ Hình th c phát thanh thì ầ UBND xã có s d ng và ch nh ng b n g n
ề ệ ế ế ớ trung tâm xã m i có đi u ki n bi t đ n.
(cid:0) ự ủ ườ ộ S tham gia c a ng i dân và cán b
S tham gia cua ng
ự ươ ̉ ̀ i dân
ự ệ ế ị ạ ị ứ Trong quá trình th c hi n Ngh quy t 30a t i đ a bàn, ý th c tham gia
ườ ự ế ẫ ị ủ c a ng ư i dân vào quá trình th c thi Ngh quy t 30a cao tuy nhiên v n ch a
ệ ả ườ ạ đ t hi u qu , ng ẫ i dân v n còn t ư ưở t ng trông ch ờ ỷ ạ l i vào s h tr ự ỗ ợ
ề ị ươ ủ ộ ọ ỏ ủ c a chính quy n đ a ph ng nên không ch đ ng h c h i, tích lũy kinh
ờ ố ể ả ủ ữ ệ ệ ơ ộ nghi m đ c i thi n đ i s ng c a h . H n n a trong quá trình tham gia
ườ ự ư ự ế ệ ế ạ ng ể i dân ch a có s đóng góp ý ki n vào vi c xây d ng k ho ch tri n
111
ủ ự ế ỏ ị ườ khai và th c thi các chính sách c a ngh quy t 30a. Khi h i ng i dân có
ế ả ờ ề ế ị bi t gì v ngh quy t 30a thì trên 50% tr l i không, tuy nhiên khi h i c ỏ ụ
ể ừ ả ờ ủ ế ị ế th t ng chính sách c a ngh quy t thì 100% tr l i bi ự ể t. S hi u bi ế ủ t c a
ườ ế ế ề ạ ố ị ị ng ủ i dân v ngh quy t 30a còn h n ch do đây là đ a bàn sinh s ng c a
ữ ề ể ể ố ộ ổ dân t c thi u s nên khó khăn v ngôn ng ph thông, cũng có th do
ườ ườ ỉ ượ ng i dân không quan tâm mà ng i dân ch quan tâm mình đ c h tr ỗ ợ
ỗ ợ ữ ộ ề ể ề ế ủ nh ng gì? H tr bao nhiêu? Qua đi u tra 55 h v hi u bi t c a ng ườ i
ỗ ợ ạ ị ề ươ ộ ượ ế ầ dân v chính sách h tr t i đ a ph ng, h u h t (100%) h đ ỏ ề c h i đ u
ế ề ỗ ợ ủ ỗ ợ ả ấ ộ bi t v chính sách h tr s n xu t và các n i dung h tr c a chính sách
ủ ế ừ ồ ả ọ ộ thông qua ngu n thông tin ch y u t ế ả cán b , do h p b n và kh năng ti p
ồ ộ ườ ỉ ệ ủ ậ c n thông tin c a c ng đ ng. Ng i dân ch tham gia nhi t tình vào các
ử ụ ự ậ ủ ự ệ ọ ộ ộ ề khâu: h p, th c hi n, s d ng khi có s v n đ ng c a cán b và qua đi u
ề ế ấ ỏ ộ ọ tra ph ng v n thì 100% h tham gia h p thôn đ u không có ý ki n đóng
ự ủ ườ ỉ ừ ụ ưở góp. S tham gia c a ng i dân ch d ng l ạ ở i vai trò th h ư ng mà ch a
ủ ộ ự ế ậ ạ có s tham gia ch đ ng vào các khâu: l p k ho ch, giám sát và đánh giá,
ế ử ụ ở ạ ố ớ ế ề ự ả qu n lý cho đ n s d ng, b i h n ch v năng l c. Đ i v i các công trình
ạ ị ươ ườ ể ằ ỉ ự xây d ng t i đ a ph ng ng i dân ch có th đóng góp b ng ngày công lao
ả ủ ệ ế ấ ươ ộ đ ng, hi n đ t và hoa màu cho nên hi u qu c a các ch ư ng trình ch a
cao.
ứ ủ ế ấ ậ ộ ườ ế ạ Trình đ dân trí th p h n ch nh n th c c a ng i dân khi n ng ườ i
ỗ ợ ủ ế ằ ấ ấ ở dân tr nên b ng lòng và thi u ý chí ph n đ u thoát nghèo, h tr c a chính
ố ớ ệ ộ ả sách đ i v i các h nghèo nay không hi u qu .
S tham gia cua phía chính quy n đ a ph
ự ề ị ươ ̉ ng
ề ề ướ ở ơ ở ủ Chính quy n xã là c a Chính quy n Nhà n ụ ắ c s , là công c s c c
ể ự ủ ủ ự ế ệ ề bén đ th c hi n và phát huy quy n làm ch c a nhân dân. Th c t cho
ộ ơ ở ự ệ ấ ấ ộ ọ ệ th y, đ i ngũ cán b c s có vai trò r t quan tr ng trong vi c th c hi n
112
ữ ữ ứ ầ ả ố ớ ớ ch c năng làm c u n i gi a Đ ng v i nhân dân, gi a công dân v i Nhà
ướ ữ ườ ự ế ớ ườ n c và cũng là nh ng ng ế i tr c ti p ti p xúc v i ng ổ ế i dân, ph bi n
ủ ệ ế ắ ọ ườ các chính sách và l ng nghe ý ki n, nguy n v ng c a ng ờ ồ i dân. Đ ng th i
ổ ế ộ ự ữ ế ề ậ ộ ọ h là nh ng cán b tr c ti p tuyên truy n. ph bi n, v n đ ng và t ổ ứ ch c
ự ệ ườ ố ủ ươ ả nhân dân th c hi n đ ng l i, ch tr ậ ủ ng, chính sách c a Đ ng, pháp lu t
ướ ư ị ả ầ ủ ế ọ ủ c a Nhà n c trên đ a bàn dân c , gi ư ả i quy t m i nhu c u c a dân c , b o
ự ể ế ủ ị ươ ậ ự ả đ m s phát tri n kinh t c a đ a ph ng, duy trì tr t t , an ninh, an toàn
ệ ủ ấ ọ ừ ấ ấ ộ ị xã h i trên đ a bàn c p xã. Do tính ch t công vi c c a c p xã, h v a gi ả i
ừ ữ ệ ế ả ệ ế quy t nh ng công vi c hàng ngày, v a ph i quán tri ị t các Ngh quy t, Ch ỉ
ị ủ ấ ạ ự ễ ở ị ả ắ ươ ể ừ th c a c p trên, l i ph i n m tình hình th c ti n đ a ph ng đ t đó đ ề
ủ ươ ế ệ ắ ế ự ợ ạ ra k ho ch, ch tr ng, bi n pháp đúng đ n, thi ệ t th c, phù h p. Nhi m
ủ ọ ề ả ố ụ ủ ọ ấ ặ v c a h r t n ng n , vai trò c a h có tính then ch t xét c trong quan
ữ ả ớ ớ ướ ệ ữ h gi a Đ ng v i dân, gi a công dân v i Nhà n c.
ế ế ậ ộ ộ Xã N m Hăn có 2 cán b khuy n nông xã và 16 cán b khuy n nông
ể ả ướ ẫ viên thôn b n làm công tác chuy n giao, h ấ ậ ng d n kĩ thu t và cung c p
ậ ư ả ệ ả ộ ộ ị ẩ các s n ph m là v t t nông nghi p cho 16 b n thu c đ a bàn xã, đ i ngũ
ờ ế ắ ộ ờ ụ ắ ị cán b có vai trò n m b t k p th i tình hình th i ti ồ t, mùa v gieo tr ng
ậ ợ ể ả ẩ ườ thu n l ấ i, các s n ph m có năng su t cao đ thông báo cho ng i dân trong
ườ ỡ ườ ạ ả b n, bên c nh đó còn th ả ng xuyên vào b n giúp đ ng i dân trong chăn
ự ủ ế ả ấ ẫ ộ ạ nuôi s n xu t. Tuy nhiên năng l c c a cán b khuy n nông v n còn h n
ế ướ ẫ ậ ả ấ ồ ỹ ả ch , kh năng h ng d n k thu t gieo tr ng, chăn nuôi, s n xu t cho
ườ ứ ẫ ượ ầ ủ ườ ng ư i dân v n ch a đáp ng đ c nhu c u c a ng ố i dân. S cán b đ ộ ượ c
ớ ậ ế ấ ẫ ộ ỉ tham gia các l p t p hu n v n còn quá ít, ch có 27 % cán b khuy n nông
ượ ớ ậ ế ấ đ c tham gia l p t p hu n liên quan đ n chính sách.
ủ ệ ể ậ ộ Theo nh n xét c a các cán b phòng Nông nghi p và Phát tri n nông
ệ ề ạ ấ ồ ồ ộ thôn huy n (đ ng chí Giàng A P nh và đ ng chí Ph m Văn Lu n) trình đ ,
113
ự ổ ủ ư ứ ệ ế ạ ộ năng l c t ủ ộ ch c, làm vi c c a cán b xã còn h n ch , ch a ch đ ng
ầ ư ự ệ ế ậ ạ ậ trong công tác l p k ho ch, kinh nghi m l p d án đ u t ế công còn y u
ễ ệ ể ậ ươ ỗ ợ ả ấ làm ch m tr vi c tri n khai các Ch ự ng trình h tr s n xu t, xây d ng
ạ ị ươ ộ ượ ề ồ ộ ỉ t i đ a ph ng. Qua đi u tra 5 đ ng chí cán b ch có 2 cán b đ ọ c h c
ạ ọ ệ ẳ ạ chuyên nghi p trong đó 1 đ i h c, 1 cao đ ng còn l ộ ả i 3 cán b b n ngoài
ư ượ ọ ườ ư ậ ệ ọ h c văn hoá ch a đ c h c qua tr ng chuyên nghi p nào, Nh v y trình
ộ ị ươ ẫ ạ ộ ủ đ c a cán b đ a ph ế ng v n còn h n ch .
ộ ố ồ ế ề ạ ớ ố ộ ộ ể ể V i m t s đ ng bào dân t c thi u s do h n ch v trình đ hi u
ế ự ấ ồ ữ ữ ụ ậ ộ bi t, phong t c t p quán, và s b t đ ng ngôn ng gi a cán b và ng ườ i
ứ ể ậ ậ ớ ổ dân cho nên công tác chuy n giao kĩ thu t m i, thay đ i nh n th c trong
ủ ạ ẩ ấ ộ ộ ộ ề cách làm ăn, đào t o lao đ ng, xu t kh u lao đ ng c a cán b còn nhi u
ư ạ ượ ự ồ ộ ủ ườ khó khăn và ch a t o đ ủ c s đ ng tình ng h c a ng ữ ơ i dân. H n n a
ổ ế ủ ế ứ ả ọ hình th c ph bi n chính sách còn quá ít, ch y u là qua h p b n và cách
ứ ể ệ ẫ ả ườ ẫ ư ạ th c tri n khai v n ch a đ t hi u qu . Do đó ng ư ỗ ự i dân v n ch a n l c
ự ế h t mình vào quá trình th c thi chính sách.
ể ộ ủ ế ậ ộ ồ K t lu n: Theo n i dung c a phát tri n c ng đ ng:
ỗ ự ủ ể ồ ộ ườ ỗ ợ ủ Phát tri n c ng đ ng = N l c c a ng i dân + H tr c a chính
quy nề
ụ ự ỗ ự ủ ế ệ ậ ườ Do v y, vi c thi u h t s n l c c a ng i dân thì s h tr ự ỗ ợ ủ c a
ủ ề ộ ượ ả ơ ữ ệ chính quy n c a cán b không phát huy đ c hi u qu , h n n a công tác
ễ ẽ ả ậ ỷ ệ ộ ả ậ xóa đói gi m nghèo s ch m tr và t h nghèo gi m ch m (năm 2010 l
ỷ ệ ộ ế ả ố t l h nghèo 53,5% đ n năm 2014 gi m xu ng 40,67 %).
4.2.4 Kinh phí h trỗ ợ
ỗ ợ ủ ứ ố ươ ư ấ ố M c v n h tr c a Trung ng b trí hàng năm còn th p, ch a đáp
ứ ượ ủ ệ ườ ầ ẫ ộ ng đ ọ c nguy n v ng c a ng ả i dân, v n c n ph i huy đ ng thêm s ự
ủ ườ ầ ư ơ ở ạ ầ đóng góp c a ng i dân vào chính sách đ u t c s h t ng, chính sách h ỗ
114
ổ ố ợ ả ề ế ấ ồ ồ tr s n xu t. Do công tác phân b v n thi u tính đ ng đ u, ngu n kinh phí
ố ượ ả ấ ấ ậ ồ ỗ ợ h tr cho s n xu t còn th p, cho nên s l ng cây tr ng – v t nuôi h tr ỗ ợ
ầ ủ ứ ườ ỗ ợ ộ ủ không đáp ng đ nhu c u c a ng ộ i dân. Chính sách h tr h nghèo m t
ể ề ể ố ồ ỏ ồ ầ l n đ mua con gi ng, cây tr ng, tr ng c , chính sách v chuy n đ i c ổ ơ
ể ừ ậ ố ồ ấ c u gi ng cây tr ng v t nuôi, chính sách phát tri n r ng, chính sách cho h ộ
ố ừ ư ị ế ờ nghèo vay v n t ạ Ngân hàng chính sách còn h n ch và ch a k p th i, kinh
ố ớ ỗ ợ ữ ạ ấ ấ ồ phí h tr làm chu ng tr i chăn nuôi còn th p, nh t là đ i v i nh ng h ộ
ượ ồ ự ể ự ỗ ợ ủ ữ ệ nghèo đ c h tr nh ng không có đ ngu n l c đ th c hi n. Các chính
ỗ ợ ư ể ượ ụ ủ ả sách h tr phát tri n th y s n cũng ch a phát huy đ c tác d ng do quy
ỏ ẻ ấ ả ả ề ự ự ấ mô s n xu t nh l ủ ế , ch y u gi ế ấ i quy t v n đ t cung t ẩ ự c p th c ph m
hàng ngày.
ỗ ợ ạ ậ ờ ệ Bên c nh đó, kinh phí h tr hàng năm ch m, trong khi ch phê duy t
ươ ậ ệ ả ố ậ ồ các ch ế ng trình thì giá c gi ng cây tr ng v t nuôi, nguyên – v t li u bi n
ỗ ợ ả ể ồ ố ị ưở ế ộ ộ đ ng đáng k làm xê d ch ngu n v n h tr , nh h ế ng đ n ti n đ và
ươ ồ ự ủ ngu n l c c a ch ng trình.
4.2.5 M t s y u t
ộ ố ế ố ưở ế ế ả ự ệ ả khác nh h ng đ n k t qu th c hi n ch ươ ng
trình
ụ ủ ả ề ệ ấ ấ ộ Tính ch t mùa v c a s n xu t nông nghi p, nên nhi u n i dung h ỗ
ể ả ợ ưở ế ệ ả ờ tr không đúng th i đi m gây nh h ả ng đ n hi u qu . Kho ng 23,64%
ỗ ợ ủ ỗ ợ ư ề ể ờ ộ không hài lòng v th i đi m h tr cũng nh các n i dung h tr c a ngh ị
ế quy t 30a.
ỗ ợ ẫ ộ ố ự ể ệ Khi tri n khai th c hi n các chính sách h tr ư v n còn m t s ch a
ố ượ đúng đ i t ng đ ượ ỗ ợ ầ ư c h tr đ u t
ờ ế ưở ế ả ệ ấ ị Th i ti ứ ạ ả t ph c t p nh h ệ ng đ n s n xu t nông nghi p (d ch b nh
ề ế ế ề ạ ố ố ớ nhi u, mùa đông l nh khi n nhi u trâu bò ch t,..) l n trong khi v n b trí
ứ ạ ị đ nh m c l ấ i th p.
115
ủ ụ ượ ố ớ ứ ạ ư ộ Th t c đ c vay u đãi đ i v i các h nghèo còn ph c t p
́ ̀ ả ̉ ự ươ ̣ ̣ ̣ 4.3 Cac gi i pháp nâng cao hiêu qua th c hiên ch ́ ng trinh Nghi quyêt
̣ ̣ ̃ 30a tai xa Nâm Hăn
ể ế ộ ế ể ạ Đ t o đ ươ ướ c b c ti n b trong phát tri n kinh t ộ ủ xã h i c a xã
ữ ệ ạ ả ậ ấ ả ầ ả N m Hăn, đ t hi u qu cao nh t thì c n ph i có nh ng gi ắ i pháp đúng đ n
ữ ụ ể ế ắ ằ ặ ạ nh m kh c ph c nh ng khó khăn, h n ch đã g p trong quá trình tri n khai
ự ế ệ ị và th c hi n Ngh quy t.
́ ả ̣ ̉ 4.3.1 Cu thê hoa văn b n chính sách
ứ ậ ệ ậ ậ ấ ị Do N m Hăn là xã xa nh t, đ a bàn ph c t p vì v y vi c ban hành các
ướ ề ự ủ ế ệ ẫ ộ ị chính sách h ầ ng d n c a B , ngành v th c hi n Ngh quy t 30a c n
ư ề ả ị ườ ờ ể ph i rõ rang và ban hành k p th i đ chính quy n xã cũng nh ng i dân
ự ệ ắ ắ ả ị k p n m b t và th c thi có hi u qu các chính sách.
ụ ể ể ồ ộ ộ ườ C th hóa và đ ng b các chính sách đ cán b , ng ể i dân hi u đúng
ỗ ợ ủ ế ị và làm đúng các chính sách h tr c a Ngh quy t 30a.
ỗ ợ ộ ượ ứ ầ C n tăng thêm m c kinh phí h tr cho các h đ c khoán, chăm sóc
ỗ ợ ệ ừ ề ả ọ ộ và b o v r ng. Chính sách h tr lao đ ng h c ngh và kinh phí h tr ỗ ợ
116
ế ả ộ cán b khuy n nông thôn b n.
̀ ́ ọ ố ượ ự ưở ợ ̣ 4.3.2 Hoan thiên công tac l a ch n đ i t ng h ng l i
ỗ ợ ị ỗ ợ ứ ề ế ị Ngh quy t 30a có nhi u h tr , đ nh m c h tr cũng khác nhau do
ệ ự ố ượ ọ ụ ưở ự ự ầ ậ v y vi c l a ch n đ i t ng th h ọ ng c n có s bình xét và l a ch n
ố ượ ể ạ ự ằ ộ đúng đ i t ng đ t o s công b ng an sinh xã h i, giúp cho chính sách h ỗ
ợ ả ữ ệ ế ả ạ ệ ự tr gi m nghèo phát huy hi u qu và h n ch nh ng hao phí do vi c l a
ố ượ ọ ươ ch n sai đ i t ỗ ợ ủ ng h tr c a ch ng trình.
ữ ả ằ ơ ộ H n n a công tác bình xét và rà soát h nghèo ph i công b ng, minh
ố ượ ớ ố ượ ả ả ượ ưở ạ b ch v i các đ i t ng, đ m b o đ i t ng đ c h ng đúng quy n l ề ợ i
ầ ườ ể ể ướ ủ c a mình. C n tăng c ng công tác tri n khai, ki m tra, h ự ẫ ng d n th c
ệ hi n các chính sách.
ầ ự ệ ừ ậ ả ộ ọ Trong các h nh n khoán, chăm sóc và b o v r ng c n l a ch n các
ả ặ ệ ố ạ ể ượ ộ h nghèo và có hoàn c nh đ c bi t khó khăn đ tăng thêm s g o đ c h ỗ
ợ ỗ ợ ồ ề ể ệ ầ ạ ộ tr hàng năm, tránh vi c h tr ữ đ ng đ u. H nghèo c n g o đ lo b a
ề ệ ậ ộ ượ ơ c m hàng ngày thì không có trong khi h có đi u ki n nh n đ c g o l ạ ạ i
ặ ể ậ mang đi bán ho c đ làm cám cho v t nuôi ăn,….
ỗ ở ố ớ ứ ầ Ngoài ra cũng c n tăng thêm m c h tr ầ ộ đ i v i các h có nhu c u
ớ ể ự ế ể ấ ả ồ ổ chuy n đ i cây tr ng, xây d ng mô hình s n xu t m i đ khuy n khích bà
ự ả ấ ấ ậ con xây d ng các mô hình s n xu t có năng su t cao và tăng thêm thu nh p
cho các h . ộ
ồ ơ ề ụ ổ ệ ẩ ộ ợ ị ị ỗ ợ Các cán b có nhi m v t ng h p, th m đ nh h s đ ngh h tr ,
ộ ậ ậ ậ ộ ợ ị ầ ổ t ng h p h nghèo, h c n nghèo c n c p nh n thông tin chính xác, k p
ộ ỗ ợ ờ ể ườ ố ượ th i đ các h h tr đúng ng i, đúng đ i t ng.
̀ươ ồ 4.3.3 Tăng c ự ủ ộ ng năng l c c a c ng đ ng
ườ ề 4.3.3.1 V phía ng i dân
ề ạ ầ ẩ ở ọ ớ ộ ạ C n đ y m nh và m các l p h c ngh cho các h nông dân t ớ i xã v i
117
ế ắ ự ế ộ ớ ợ ộ ớ các n i dung, lý thuy t g n v i th c t ầ ủ , phù h p v i trình đ , nhu c u c a
ườ ấ ủ ể ệ ả ộ ườ ừ ng i dân đ nâng cao trình đ , kinh nghi m s n xu t c a ng i dân t đó
ự ả ỗ ự ả ấ ế ể t b n thân n l c s n xu t, làm kinh t đ thoát nghèo và nâng cao s ự
ế ể ườ ứ ủ ả ể hi u bi t đ ng i dân nâng cao ý th c c a chính b n thân trong quá trình
ữ ự ệ ả ộ ự tham gia th c thi chính sách m t cách hi u qu . Không nh ng tham gia th c
ự ự ế ệ ệ ế ạ hi n mà còn tham gia xây d ng k ho ch th c hi n, giám sát, đánh giá k t
ả ự ế ớ ố ớ ệ ị ộ qu th c hi n Ngh quy t v i cán b chính sách. Ngoài ra đ i v i các công
ượ ỗ ợ ầ ự ủ ườ trình đ c h tr c n huy đông s tham gia c a ng i dân vào khâu thi ế t
ứ ượ ủ ệ ườ ế ể k đ công trình đáp ng đ ọ c nguy n v ng c a ng i dân.
ề ề ị ươ 4.3.3.2 V phía chính quy n đ a ph ng
ấ ượ ự ậ ạ ồ T p trung vào đào t o ngu n nhân l c ch t l ằ ng cao cho xã, b ng
ề ề ệ ạ ạ ở ớ ộ vi c m thêm các l p đào t o ngh và d y ngh cho lao đ ng nông thôn,
ữ ơ ở ạ ờ ạ ự ế ề ộ ả ồ đ ng th i t o s liên k t gi a c s d y ngh và trung tâm lao đ ng, đ m
ề ệ ộ ổ ị ườ ả b o cho lao đ ng sau khi ra ngh có vi c làm n đ nh. Th ng xuyên đào
ọ ậ ử ệ ậ ấ ộ ổ ệ ạ t o, t p hu n kĩ năng làm vi c, c cán b đi h c t p, trao đ i kinh nghi m
ả ướ ể ế ề v kĩ năng qu n lý nhà n ự c trong các lĩnh v c phát tri n kinh t ộ xã h i
ươ ủ ị c a đ a ph ng.
ố ề ộ ủ ề ậ ộ Làm t t công tác tuyên truy n v n đ ng v n i dung c a chính sách, đa
ổ ế ứ ườ ể ượ ợ ể ạ d ng hóa hình th c tri n khai, ph bi n giúp ng i dân hi u đ c l i ích và
ủ ả ộ ạ ị ươ vai trò c a mình trong công cu c xóa đói gi m nghèo t i đ a ph ầ ng. C n
ả ượ ủ ườ ệ ệ ị ph i phát huy đ c vai trò c a ng ế ự i dân trong vi c th c hi n Ngh quy t,
ế ườ ự ư ả ề ủ ế ấ khuy n khích ng i dân t đ a ra cách gi i quy t cho v n đ c a mình đ ể
ự ủ ộ ề ồ ị ươ ỗ ợ ầ nâng cao năng l c c a c ng đ ng. Chính quy n đ a ph ng c n h tr phát
ỗ ợ ụ ụ ế ể ậ ị tri n các d ch v khuy n nông, h tr thành l p các nhóm tín d ng, nhóm s ở
thích…
ướ ẫ ườ ả ấ ả H ng d n ng ế i nghèo s n xu t, qu n lý chi tiêu trong gia đìnhk t
118
ớ ộ ợ ố ị ế ứ ụ ế ớ ộ ọ ợ h p v i h tr gi ng m i, trang b ki n th c, áp d ng các ti n b khoa h c
ả ấ ườ ự ủ ộ trong s n xu t kinh doanh. Tăng c ng nâng cao năng l c c a đ i ngũ cán
ế ế ằ ồ ể ả ả ộ b khuy n nông, khuy n lâm thôn b n nh n giúp đ ng bào phát tri n s n
ế ấ ấ ấ ậ ộ ộ ứ ả xu t, nâng cao năng su t lao đ ng cho h nghèo.T p hu n ki n th c s n
ạ ấ ồ ườ ề ằ xu t các lo i cây tr ng, con nuôi cho trên ng i nghèo b ng nhi u hình
ị ộ ứ ư ế ầ ả ộ ờ ậ th c nh đi tham quan mô hình tiên ti n, h i ngh h i th o đ u b , t p
ọ ỹ ể ấ ậ hu n, chuy n giao khoa h c k thu t….
ả ỗ ợ ư ố ớ ộ ố ệ ầ ả ậ Đ i v i m t s chính sách hi u qu h tr ch a cao thì c n ph i t p
ầ ư ồ ự ỗ ợ ả ố trung đ u t thêm ngu n l c, b trí thêm kinh phí h tr ấ s n xu t, xây
ể ở ơ ậ ư ể ệ ự d ng thêm các mô hình thí đi m n i t p trung đông dân c đ ti n cho
ủ ệ ườ ự ệ ế ạ ồ ờ vi c quan sát c a ng i dân. Đ ng th i, vi c xây d ng k ho ch ph i b ả ổ
ủ ế ườ ự ế ả ể ả ớ sung các ý ki n đóng góp c a ng i dân đ sát v i th c t đ m b o d ễ
ầ ư ể ễ ậ ữ ự làm, d tri n khai. T p trung đ u t ơ ả xây d ng nh ng công trình c b n
ướ ế ớ ủ ườ ườ tr ầ c, c n thi ầ ử ụ t v i nhu c u s d ng c a ng i dân: công trình đ ng giao
ệ ướ ạ thông, đi n, n c sinh ho t.
́ ́ ̀ ự ̣ ̣ ̉ ̣ 4.3.4 Hoan thiên công tac huy đông, phân bô kinh phi th c hiên
̃ ̀ ươ ̣ ̣ ̣ ch ́ ng trinh Nghi quyêt 30a tai xa Nâm Hăn
ố ớ ổ ố ố ồ ợ Cân đ i, phân b ngu n v n phù h p, đ i v i xã nào còn quá khó khăn
ứ ỗ ợ ặ ệ ồ thì tăng thêm m c h tr . Đ c bi ứ ỗ ợ ố t tăng thêm m c h tr gi ng cây tr ng,
ặ ộ ệ ờ ườ ậ v t nuôi cho các h gia đình đ c bi ồ t khó khăn. Đ ng th i tăng c ng công
ố ủ ả ươ ố ượ ậ ồ tác qu n lý ngu n v n c a ch ng trình, đúng đ i t ng. T p trung h tr ỗ ợ
ể ấ ấ ậ ổ ồ ướ ả s n xu t, chuy n đ i cây tr ng, v t nuôi có năng su t theo h ấ ả ng s n xu t
ế ự ỗ ợ ố ấ ậ ồ hàng hóa, ti p t c h tr ấ gi ng cây tr ng, v t nuôi có năng su t, ch t
ượ ế ạ ủ ằ ị ươ ồ l ng cao nh m khai thác th m nh c a đ a ph ệ ờ ng đ ng th i tăng hi u
ả ử ụ ệ ấ qu s d ng đ t nông nghi p.
Ư ể ả ấ ố ươ ư u tiên v n cho phát tri n s n xu t, có ch ng trình vay u đãi cho
119
ự ự ượ ể ả ộ ộ ưở ợ ả các h nghèo đ đ m b o các h nghèo th c s đ c h ng l ơ i và đ n
ệ ỗ ợ ụ ụ ủ ụ ả ố ộ gi n th t c vay v n cho các h nghèo. Vi c h tr máy móc ph c v cho
ả ầ ư ầ ố ượ bà con cày, thu lúa c n ph i đ u t ầ đúng nhu c u, đúng đ i t ng tránh
ệ ồ vi c lãng phí ngu n ngân sách đ ượ ỗ ợ c h tr .
ỗ ợ ầ ỗ ợ ị ể ự ể ồ ố ờ ờ ệ Ngu n v n h tr c n h tr k p th i, đúng th i đi m đ th c hi n
120
ộ ủ ế ươ đúng ti n đ c a ch ng trình.
Ậ Ế Ế Ị K T LU N VÀ KI N NGH
ậ ế 5.1 K t lu n
ề ậ ặ ộ ệ ệ Xã N m Hăn là m t xã mi n núi, đ c bi ủ t khó khăn c a huy n Sìn
ơ ở ạ ầ ề ế ế ấ ồ ỉ h , t nh Lai Châu, có c s h t ng còn y u kém, có n n kinh t th p, c ơ
ế ạ ờ ố ư ậ ặ ầ ấ ậ ấ c u kinh t ề l c h u, đ i s ng v t ch t cũng nh tinh th n còn g p nhi u
ươ ể ẩ ế ừ khó khăn. T khi có ch ng trình 30a đã thúc đ y phát tri n kinh t ộ xã h i
ừ ệ ầ ạ ổ ướ ủ c a xã. D n làm thay đ i di n m o nông thôn, t ng b ờ c nâng cao đ i
ầ ủ ấ ậ ườ ổ ấ ự ờ ỉ ố s ng, v t ch t, tinh th n c a ng i dân. S thay đ i y không ch nh vào
ươ ỗ ợ ủ ướ ờ các ch ng trình, chính sách h tr c a Nhà n c mà còn nh vào s n ự ỗ
ủ ồ ộ ự ươ l c v n lên thoát nghèo c a các thành viên trong c ng đ ng.
ả ự ứ ế ệ ờ ị ế Qua th i gian nghiên c u và đánh giá k t qu th c hi n Ngh quy t
ạ ậ ậ ị ấ 30a/NQ–CP (giai đo n 2009 – 2014) trên đ a bàn xã N m Hăn tôi nh n th y
ừ ướ ờ ố ạ ượ ư ề chính sách đã t ng b c đi vào đ i s ng dân c và đ t đ c nhi u thành
ả ử ụ ấ ị ệ ệ ả qu nh t đ nh: Các công trình phát huy hi u qu s d ng, tăng di n tích
ấ ả ể ấ ấ ộ khai hoang, nâng cao năng su t lao đ ng, năng su t s n xu t. Tri n khai
ệ ố ự ỗ ợ ả ộ th c hi n t ầ ủ ả t các chính sách h tr đ m b o đúng n i dung, tinh th n c a
ố ượ ế ọ ị ưở ợ ồ ề ệ ự Ngh quy t: V vi c l a ch n đ i t ng h ng l ố i, phân phát ngu n v n
ệ ầ ơ ở ạ ầ ỗ ợ h tr sau khi xét nhu c u đăng kí, hoàn thi n các công trình c s h t ng
ệ ố ự ư ườ ử ụ và đã đ a vào s d ng. Th c hi n t t chính sách tăng c ộ ng cán b , chính
ỗ ợ ữ ế ặ ả ộ sách h tr ể ấ cán b khuy n nông xã, b n. Đó là nh ng m t có th th y
ượ ế ạ ị ự ệ ệ ị ươ đ c qua vi c th c hi n Ngh quy t t i đ a ph ạ ng. Bên c nh đó, còn
ế ồ ạ ữ ể ư ự ệ ệ nh ng đi m y u t n t i trong quá trình th c hi n, nh : Vi c ban hành các
ướ ự ệ ệ ẫ ấ ả văn b n h ờ ng d n th c hi n chính sách th i gian phê duy t, c p kinh phí
ộ ố ư ậ ượ ự ể còn ch m. M t s chính sách còn ch a đ c tri n khai th c hi n t ệ ạ ị i đ a
121
ươ ộ ạ ạ ế ỗ ố ph ng: Chính sách đào t o cán b t ạ i ch , chính sách dân s và k ho ch
ự ủ ả ấ ẩ ộ hóa gia đình, chính sách xu t kh u lao đ ng. Năng l c qu n lý c a cán b ộ
ự ế ự ế ệ ế ộ ườ còn y u, thi u cán b có năng l c và kinh nghi m th c t , ng i dân còn
ờ ỷ ạ ướ ứ ỗ ợ ủ trông ch , l ự ỗ ợ ủ i vào s h tr c a Nhà n c. M c h tr c a các ch ươ ng
ỉ ỗ ợ ộ ầ ấ ả ố ệ trình còn th p, dàn tr i, ch h tr m t l n gi ng, phân bón cho nên hi u
ươ ặ ỷ ệ ộ ủ ả ỗ ợ ủ qu h tr c a ch ng trình không cao. M t khác t h nghèo c a xã l
ầ ượ ầ ư ề ơ còn cao c n đ c quan tâm, đ u t nhi u h n.
ả ủ ế ậ ư ứ i pháp chúng tôi đ a ra trong nghiên c u ch y u t p trung vào Gi
ụ ự ạ ậ ồ ố ế ạ ủ ị ươ đào t o ngu n nhân l c, t n d ng t t th m nh c a đ a ph ng, phát huy
ượ ự ủ ộ ở ộ ồ ồ ờ đ c vai trò và năng l c c a c ng đ ng. Đ ng th i, m r ng quy mô, đa
ứ ề ệ ả ấ ạ ổ ọ ỏ ạ d ng hóa hình th c s n xu t, t o đi u ki n trao đ i và h c h i kinh
ộ ả ữ ệ ấ ớ ỏ ầ nghi m v i nh ng h s n xu t – kinh doanh gi ổ i. Phân b nhu c u s ử
ệ ồ ủ ự ệ ầ ố ợ ồ ố ả ụ d ng v n, h p lý, th c hi n l ng ghép các ngu n v n đ y đ , hi u qu .
ể ế ớ ả ệ ả ả ộ Và phát tri n kinh t ữ đi đôi v i đ m b o an ninh xã h i, b o v nh ng
ả ạ ượ ủ ị ươ thành qu đ t đ c c a đ a ph ng.
ị ế 5.2 Ki n ngh
ề ơ ế 5.2.1 V c ch , chính sách
ể ầ ỗ ợ ấ ườ Chuy n d n các chính sách h mang tính tr c p cho ng i dân
ủ ộ ế ươ nghèo, tăng các chính sách khuy n khích tính ch đ ng, v ủ n lên c a ng ườ i
ỗ ợ ố ớ ộ ậ ứ ầ ệ nghèo, c n có chính sách h tr đ i v i các h c n nghèo, nghiên c u vi c
ụ ưở ố ớ ộ ớ ờ kéo dài th i gian th h ể ả ng chính sách đ i v i h m i thoát nghèo đ đ m
ề ữ ả ả b o gi m nghèo b n v ng.
ố ớ ộ ộ ố ầ ặ ổ C n b sung thêm m t s chính sách đ c thù đ i v i h nghèo dân
ể ố ộ ườ ể ổ ờ ố ư ị ộ t c thi u s , nhóm dân t c ít ng i đ n đ nh đ i s ng nh chính sách h ỗ
ố ượ ợ ộ ộ ợ ả ộ tr cho h nghèo thu c đ i t ả ng b o tr ạ xã h i không có kh năng t o
ự ế ể ạ ậ ồ ỹ sinh k , thoát nghèo; đào t o ngu n nhân l c, chuy n giao k thu t, h tr ỗ ợ
122
ư ệ ả ế ậ ấ ườ t ố li u s n xu t, vay v n và ti p c n thì tr ộ ớ ng. Có chính sách cho h m i
ữ ệ ỗ ợ ư thoát nghèo nh : Chính sách khám ch a b nh, chính sách h tr trong giáo
ụ ư ạ ố ụ d c – đào t o, chính sách vay v n tín d ng u đãi…
ứ ỗ ợ ộ ố ầ C n tăng thêm m c h tr cho m t s chính sách: Nâng m c h tr ứ ỗ ợ
ệ ừ ả ừ ứ ồ ồ khoán, chăm sóc b o v r ng t 200.000 đ ng/ha lên m c 500.000 đ ng/ha,
ỗ ợ ồ ấ ừ ừ ả ệ ồ ứ nâng m c h tr tr ng r ng s n xu t t ệ 5 tri u đ ng/ha lên 10 tri u
ố ớ ệ ừ ả ạ ầ ậ ộ ồ đ ng/ha. Đ i v i các h chăm sóc v o v r ng t ả i xã N m Hăn c n ph i
ỗ ợ ồ ỗ ộ ề ệ ọ ộ ể ỗ ợ ự l a ch n các h đ h tr , tránh vi c h tr đ ng đ u (m i h 100.000
ỗ ợ ứ ề ạ ộ ồ đ ng/1 năm). Nâng m c h tr cho lao đ ng tham gia đào t o ngh nông
ọ ậ ể ệ ế ộ ổ thôn đ khuy n khích các lao đ ng h c t p, trao đ i kinh nghi m.
ỗ ợ ộ ầ ề ố ứ ờ ị Tăng đ nh m c và th i gian h tr m t l n v gi ng, phân bón đ ể
ố ơ ấ ể ậ ồ ườ ể ị chuy n đ i c c u cây tr ng, v t nuôi giúp ng ổ i nghèo k p chuy n đ i
ố ớ ữ ư ự ế ả ậ ố ố nh n th c và b o toàn v n cho nh ng năm ti p theo, u tiên đ i v i gi ng
ị ườ ậ ồ ụ ớ ợ ấ c y tr ng v t nuôi có th tr ề ị ng tiêu th , có giá tr cao phù h p v i đi u
ấ ủ ị ệ ả ươ ki n s n xu t c a đ a ph ng.
ề ố ồ ự 5.2.2 V b trí ngu n l c
ả ủ ồ ự ể ả ươ ả ầ ả Đ đ m b o đ ngu n l c cho ch ng trình gi m nghèo c n ph i áp
ế ơ ộ ồ Ươ ồ ụ d ng c ch huy đ ng đa ngu n, bao g m: Ngân sách Trung ng, ngân
ươ ồ ự ừ ộ ộ ồ ị sách đ a ph ng, huy đ ng thêm các ngu n l c t ệ c ng đ ng, doanh nghi p
ườ ể ự ụ ữ ệ ệ ả và ng ả ề i dân đ th c hi n có hi u qu , b n v ng m c tiêu gi m nghèo đã
đ ra.ề
ố ợ ư ậ ố ố ồ ồ ầ T p trung và u tiên b trí, ph i h p và l ng ghép các ngu n v n đ u
ể ầ ư ị ế ế ờ ố ư t trên đ a bàn đ đ u t các công trình thi t y u và đ i s ng dân sinh, các
ồ ự ầ ư ỏ ẻ ẫ ệ ế ậ ả ngu n l c đ u t nên t p trung, tránh dàn tr i, nh l d n đ n hi u qu ả
không cao.
123
ề ổ ứ ỉ ạ ự ệ 5.2.3 V t ch c ch đ o th c hi n
ỉ ạ ố ượ ự ệ ậ ờ ị T p trung ch đ o th c hi n k p th i, đúng đ i t ng các chính sách
ỗ ợ ả ư ả ấ ố gi m nghèo, u tiên b trí kinh phí h tr s n xu t, kinh phí đ u t ầ ư ơ ở c s
ố ượ ề ế ộ ưở ợ ầ ư ứ ạ ầ h t ng có tác đ ng đ n nhi u đ i t ng h ng l i, đ u t ể d t đi m,
ự ả ả ộ không kéo dài và dàn tr i, xây d ng và nhân r ng các mô hình gi m nghèo
ệ ả ợ ớ ườ ị có hi u qu , phù h p v i ng i dân trên đ a bàn.
ề ị ướ ả ủ ẫ ờ ị Đ ngh các ban ngành h ng d n k p th i các văn b n c a Chính
ư ổ ứ ị ụ ể ố ớ ủ ộ ị ươ ph , cũng nh t ch c các h i ngh c th đ i v i các đ a ph ể ệ ng, đ vi c
124
ể ượ ị ể ấ ờ ố tri n khai đ c k p th i, th ng nh t cách hi u.
ị ủ
ả
ộ
ạ
ạ ộ ạ
ể i Đ i h i đ i bi u
ấ 1. Báo cáo chính tr c a Ban Ch p Hành Đ ng b xã khóa XVI t ệ
ả
ộ
ỳ
Đ ng b xã khóa XVII nhi m k 2015 – 2020.
ươ
ướ
ự
ủ
ụ
ệ
ộ
ng h
ng nhi m v quý II c a đ i viên D án
ủ ị
ậ
2. Báo cáo công tác năm 2014 và ph 600 phó ch t ch xã N m Hăn.
ươ
ướ
ủ ộ
ụ
ệ
ng h
ng nhi m v quý II c a đ i viên D
ự
ủ ị
ậ
3. Báo cáo công tác quý I năm 2015 và ph án 600 phó ch t ch xã N m Hăn.
ế
ủ
ạ
ậ
ố
ộ
4. Báo cáo kinh t
xã h i, qu c phòng an ninh c a UBND xã N m Hăn giai đo n 2010
– 2014.
ậ
ạ
Chi tiêu xã N m Hăn giai đo n 2010 – 2015
ồ
ế ậ
ươ
ườ
Nghèo đa chi u và cách ti p c n ph
ng pháp đo l
ề ứ ự ệ
ủ ở
ệ
ươ
t Nam
Vi
ng nghèo ộ ng binh và xã h i
, Tin t c s ki n c a s Lao đông th Ngu nồ
ậ
5. H Xuân Khanh, 2014. ề ở đa chi u ả ỉ t nh Qu ng Nam. http://giamngheo.sldtbxh.quangnam.gov.vn/Default.aspx? tabid=153&NewsViews=587. Truy c p ngày 31/08/2014
ả
ấ
ệ
ạ
ả
ỉ
6. Hoàng Tu n Anh, 2009. Gi
i pháp xóa đói gi m nghèo t
ệ
ỳ i huy n Qu Trâu, t nh ồ http://doc.edu.vn/tailieu/chuyendegiaiphapxoa Ngh An 2006 – 2010. Ngu n doigiamngheotaihuyenquychautinhnghean2006201072239/. Truy c pậ ngày 31/07/2014.
ự
ả
Vi
ớ
ạ 7. La Hoàn, 2013. Th c tr ng xóa đói gi m nghèo
trên
ở
các
ướ c
n
ệ th
ệ ọ t Nam và bài h c kinh nghi m ồ ế Ngu n i.
gi
ậ
ừ t http://www.ncseif.gov.vn/sites/en/Pages/thuctrangxoadoigiamngheond 16647.html#acho2. Truy c p ngày 14/08/2013
ơ
ề
ả
ả
8. Lê S n (2013). Lai Châu ph i quan tâm xóa đói gi m nghèo b n v ng,
ậ
ữ http://baodientu.chinhphu.vn/Tinnoibat/LaiChauphaiquantamxoadoigiam ngheobenvung/177192.vgp. Truy c p ngày 22/07/2013
ự
ư
ệ
ạ
ả
ả
ở
ộ
9. Lê Xuân T , 2014. Th c tr ng và gi
i pháp xóa đói gi m nghèo
Huy n Vĩnh L c – Thanh Hóa. Ngu n ồ http://doc.edu.vn/tailieu/chuyendethuctrangvagiaiphap ậ xoadoigiamngheoohuyenvinhlocthanhhoa70996/. Truy c p ngày 25/07/2014.
ả ể
ươ
ế
ạ
ả
ỉ
ọ
ị i xã Xuân Hòa, huy n B o Yên, t nh Lào Cai, Khóa lu n t
ng trình 135 giai đo n II ệ ệ ậ ố t nghi p, h c vi n
ệ
ệ
10. Lô Th Kim Cúc (2014), Đánh giá k t qu tri n khai ch ệ t Nam.
ạ t Nông nghi p Vi
ậ ể ố
ồ ườ
ế ề
ệ
ạ
ả
ố ớ t Nam trên đ
t v Vi
ả
ộ
ộ ả 11. Minh Nh t (2013. Chính sách xóa đói gi m nghèo đ i v i vùng đ ng bào dân t c ớ ờ ổ i pháp, bài vi ng đ i đ i m i ồ http://www.tapchicongsan.org.vn/Home/Vietnam
ự thi u s : th c tr ng và gi ủ ạ c a t p chí C ng S n. Ngu n
125
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ậ
trenduongdoimoi/2013/24707/Chinhsachxoadoigiamngheodoivoidong baodantoc.aspx
. Truy c p ngày 27/11/2013.
ủ
ữ ể 13. Nghiêm Đ ng, 2011; s k t 3 năm tri n khai th c hi n ngh quy t 30a/CP gi a ồ Ngu n
ệ thành
ơ ế ớ v i
ế ố ph ,
ỉ t nh,
ự
ẳ
các
ph
ị
chính . http://laichau.gov.vn:8090/detailNews.aspx?id=4238&lang=vi&Cate=1
ế
ắ
ả
ả
ỗ
ợ
ị
14. Ngô Quy t Th ng (2011), Gi
ệ
ắ
ậ
ỉ
ế ọ
ệ
ệ
ệ
ế i pháp h tr gi m nghèo theo Ngh quy t ơ ạ ộ 30a/2008/NQ CP trên đ a bàn huy n S n Đ ng, t nh B c Giang, Lu n văn Th c t Nam. Sĩ Kinh t
ị , H c vi n Nông nghi p Vi
ị
ỗ ự
ả
ả
ộ
ớ ặ ướ 15. Nguy n Th Kim Ngân (2011), B c ngo tt m i trong n l c xóa đói, gi m nghèo, ồ http://web.cema.gov.vn/modules.php? Ngu n
C ng s n.
ậ
ễ ạ t p chí name=News&op=Print&mid=4503. Truy c p ngày 14/04/2011.
ị
ế
ệ
ế
ị
ệ
ạ
ố
ộ
ơ
ậ
ễ ả ự 16. Nguy n Th Lan, 2014. Đánh giá k t qu th c hi n Ngh quy t 30a/2008/NQ – CP ạ ị ỉ ộ ố i đ a bàn xã S p C p, huy n S p C p, t nh S n La, giai đo n 20092013. t ồ Ngu n http://123doc.org/document/2325822danhgiaketquathuchiennghi quyet30a2008nqcptaidiabanxasopcophuyensopcoptinhsonlagiaidoan 20092013.htm. Truy c p ngày 18/10/2014.
ị
ộ ố ả
ả
ở
ỉ
i pháp xóa đói gi m nghèo
ng, 2014. M t s gi
ươ 17. Nguy n Th Mai Ph ắ
ễ ề
ậ
các t nh ồ http://doc.edu.vn/tailieu/detaimotsogiaiphapxoa mi n núi phía B c. Ngu n doigiamngheoocactinhmiennuiphiabac71818/. Truy c p ngày 30/07/2014.
ầ
ễ
ấ ượ
ự
ủ
ệ
18. Nguy n tr n Tâm ( 2013). WB n t
ả ng thành t u gi m nghèo c a Vi
ậ
t Nam. Ngu n ồ http://www.thanhnien.com.vn/kinhte/wbantuongthanhtuugiamngheo cuavietnam41480.html
. Truy c p ngày 24/01/2013.
ươ
ượ
ể
19. Ph m Vân Đình, D ng Văn Hi u, Nguy n Ph
ng Lê, 2003. Giáo trình Chính sách
ấ ả
ễ ệ
ệ
ộ
ạ nông nghi p, Nhà xu t b n Nông nghi p I Hà N i.
ả
ạ
ả
ị
ỉ
20. Thái Văn Ho t, 2007. Gi
ả ọ
ệ
ả
ậ
ạ ố
ị
ậ
ị i pháp xóa đói gi m nghèo trên đ a bàn t nh Qu ng Tr ệ ạ trong giai đo n hi n nay, lu n văn th c sĩ Kinh doanh và Qu n lý, H c vi n ồ http://khotailieu.com/luanvandoan ồ Chính Tr qu c gia H Chí Minh. Ngu n baocao/kinhte/giaiphapxoadoigiamngheotrendiabantinhquangtritrong giaidoanhiennay.html. Truy c p ngày 04/04/201
ằ
ổ ơ ả
ấ
ấ
ỉ
ạ
ồ
ộ
ệ 21. Thu H ng, 2014. Ch t ch UBND t nh Lai Châu: “Ph n đ u thay đ i c b n di n ồ http://baophapluat.vn/trongnuoc/chutich
ủ ị m o vùng đ ng bào dân t c”. Ngu n ubndtinhlaichauphandauthaydoicobandienmaovungdongbaodantoc ậ 187197.html. Truy c p ngày 10/06/2014.
ủ
ệ
ệ
ả
ấ
ổ
22. T ng h p các mô hình s n xu t năm 2007 – 2013 c a phòng Nông nghi p huy n Sìn
ợ H .ồ
126
ế ả ề ố S phi u…….B n…………………………. Ngày đi u
tra………………
Ề Ế PHI U ĐI U TRA
ườ (Dành cho h , ngộ i dân)
ự ậ ạ ị ư ề ươ ề Th a ông bà, cháu đang làm đ tài th c t p t i đ a ph ng mình v : “
ả ự ệ ế ế ị ạ ị Đánh giá k t qu th c hi n ngh quy t 30a 2008NQCP t i đ a bàn
ồ ỉ ệ ậ ạ xã N m Hăn, huy n Sìn H , t nh Lai Châu, giai đo n 2009 2014”
ế ề ế ông bà vui lòng cho cháu bi t v các thông tin liên quan đ n ch ươ ng
ề ằ ế ữ trình 30a b ng cách đi n d u ấ X vào các ô vuông và vi t nh ng thông tin mà
ế ẻ ướ ông bà bi t vào các dòng k d i đây:
Ủ Ộ I. THÔNG TIN CH H :
ọ ề H và tên ng ườ ượ i đ c đi u tra…………………………………………
□ □ ớ Gi i tính: Nam ữ N
ổ Tu i …………………………………………………………………..
ộ Dân t c:……………………………………………………………….
□ □ □ □ □ □ Thái Dao ơ Kh mú Kinh Tày ườ M ng
Mông □
ẩ Nhân kh u:………………………………………………………..
□ □ □ ạ ộ ộ ộ ậ Lo i h : H nghèo h c n nghèo ộ H thoát nghèo
ộ Trình đ văn hóa
□ □ □ ế ọ Không bi ữ t ch ể Ti u h c THCS THPT
127
□
ộ 8. Trình đ chuyên môn
□ □ □ ơ ấ ấ ả S c p Trung c p Cao Đ ng ạ Đ i
□ọ h c
ề ụ ợ Ông bà có ngh ph gi?(th xây, buôn bán, làm thuê,…)
………………………………………………………
Ỗ Ợ Ả Ấ II. CHÍNH SÁCH H TR S N XU T
ự ể ế ủ ườ ề II.1 Đánh giá s hi u bi t c a ng i dân v chính sách
ế ỗ ợ ả ấ ị Ông bà có bi t chính sách h tr ộ s n xu t thu c ngh quy t ế 30a
2008NQCP không?
□ □ Có không
ế ế ằ N u có, ông bà bi t b ng cách nào?
□ □ Qua ti vi Qua radio Qua phát thanh
□
□ ả ờ ọ Qua h p b n Qua t r □ơ i Qua tuyên
□ □ ề truy n khác
ự ủ ườ ự ệ II.2 S tham gia c a ng i dân vào quá trình th c hi n chính
sách
ứ ự Ông bà tham gia quá trình th c thi chính sách thông qua hình th c nào?
□ □ □ ọ ấ ỏ ả H p b n Ph ng v n khác
ự ữ Trong quá trình tham gia th c thi chính sách ông bà đã đóng góp nh ng
gì?
□ □ □ ộ ậ ệ ề Ti n Công lao đ ng V t li u
ượ ề ồ ố ố ố ọ Ông bà có đ ậ c tham gia bàn v ch n gi ng (gi ng cây tr ng, gi ng v t
128
nuôi) không?
□ □ Có Không
ượ ạ ố ị Ông bà có đ c tham gia xác đ nh các lo i gi ng không?
□ □ Có Không
ượ ự Trong quá trình tham gia th c thi chính sách ông bà có đ c tham gia bàn
ố ượ ọ ủ ưở ứ ự ề v cách th c l a ch n đ i t ng th h ng chính sách không?
129
□ □ Có Không
II.3 K t qu th h
ả ụ ế ngưở
ố ượ ỗ ợ ậ ượ S l ng h tr ông bà nh n đ c năm 2014?
S lố ngượ
ỷ ả
ề
ồ
ỗ ợ ỗ ợ ề TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 ỉ Ch tiêu ố Gi ng lúa ố Gi ng ngô ạ ố Gi ng l c ố Gi ng trâu ố Gi ng bò ố Gi ng dê ố Gi ng thu s n Phân bón Ti n mua máy ạ Tiên h tr làm chu ng tr i ụ Ti n h tr khai hoang, ph c ị Đ n vơ Kg Kg Kg Con Con Con Kg Kg Nghìn đ ngồ Ngìn đ ngồ Nghìn đ ngồ
ặ ộ ậ ạ hoá ho c t o ru ng b c
ỗ ợ ắ 12 thang ố ề Ti n h tr mua v c xin đ i Nghìn đ ngồ
ầ ớ v i gia súc, gia c m
ệ ế ả ự II.4 Đánh giá k t qu th c hi n chính sách 30a
ỗ ợ ả ế ề ấ ị Ông bà có hài lòng v chính sách h tr s n xu t theo ngh quy t 30a
không?
□ □ ườ Hài lòng Bình th ng Không hài lòng □
ỗ ợ ố ề ờ ể ố ồ Ông bà có hài lòng v th i đi m h tr gi ng cây tr ng (gi ng lúa, ngô,
ạ l c,..) không?
□ □ ườ Hài lòng Bình th ng Không hài lòng □
ỗ ợ ố ề ờ ể ậ Ông bà có hài lòng v th i đi m h tr gi ng v t nuôi không?
□ □ ườ Hài lòng Bình th ng Không hài lòng □
130
ề ờ ỗ ợ ể Ông bà có hài lòng v th i đi m h tr phân bón không?
□ □ ườ Hài lòng Bình th ng Không hài lòng □
ỗ ợ ề ề ờ ề ể ồ Ông bà có hài lòng v th i đi m h tr ti n mua máy, ti n làm chu ng
ạ tr i không?
□ □ ườ Hài lòng Bình th ng Không hài lòng □
ầ ượ ỗ ợ ệ ố Cái ông bà c n có đ c h tr ọ theo mong mu n hay nguy n v ng
không?
□ □ Có Không
ượ ỗ ợ ầ Có cái gì đ c h tr mà ông bà không c n không?
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
ố ượ ự ề ế ọ ụ ưở Ông bà đánh giá th nào v cách l a ch n đ i t ng th h ng chính
ỗ ợ sách h tr ?
□ □ □ợ ườ ợ Phù h Bình th ng Không phù h p
ợ ở ể ế N u không phù h p, đi m nào?
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………
ổ ế ế ạ ị ề Ông bà đánh giá th nào v cách ph bi n chính sách t i đ a ph ươ ng
mình?
131
□ □ □ ườ ợ ợ Phù h p Bình th ng Không phù h p
ả ả ế ế ấ ổ K t qu s n xu t thay đ i th nào?
2009 2014
ố ố ố ố ố ố TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ỉ Ch tiêu S n lả ượ ng lúa ượ S n lả ng ngô S n lả ượng l cạ S con trâu S con bò S con dê ợ S con l n S con gà ị S con v t ĐV Bao Bao Bao Con Con Con Con Con Con
ủ ừ ệ ạ Di n tích t ng lo i cây c a gia đình ông bà?
Tăng Không đ iổ Gi mả
TT 1 2 3 ỉ Ch tiêu Lúa Ngô L cạ
ậ ủ ừ Thu nh p c a ông bà t ?
Tăng Không đ iổ Gi mả
ệ
ệ TT 1 2 ỉ Ch tiêu ạ ộ Ho t đ ng nông nghi p ạ ộ Ho t đ ng phi nông nghi p
ỗ ợ ả ữ ề ổ Ông bà có hài lòng v nh ng thay đ i do chính sách h tr ấ s n xu t
ạ mang l i không?
□ □ □ ườ Hài lòng Bình th ng Không hài lòng
Ể Ừ III. CHÍNH SÁCH PHÁT TRI N R NG
ự ể ế ủ ườ ề III.1Đánh giá s hi u bi t c a ng i dân v chính sách
ế ộ ị Ông bà có bi ể ừ t chính sách phát tri n r ng thu c ngh quy t ế 30a 2008NQ
CP không?
132
□ □ Có không
ế ế ằ N u có, ông bà bi t b ng cách nào?
□ □ Qua ti vi Qua radio Qua phát thanh
□
□ ả □ơ ọ Qua h p b n Qua t ờ i r ề Qua tuyên truy n
□ □ khác
ủ ự ườ ự ệ III.2S tham gia c a ng i dân vào quá trình th c hi n chính
sách
ứ ự Ông bà tham gia quá trình th c thi chính sách thông qua hình th c nào?
□ □ □ ọ ấ ỏ ả H p b n Ph ng v n khác
ự ữ Trong quá trình tham gia th c thi chính sách ông bà đã đóng góp nh ng
gì?
□ □ □ □ ộ ậ ệ ấ ề Ti n Công lao đ ng V t li u Đ t
ượ ề ọ ố Ông bà có đ c tham gia bàn v ch n gi ng cây không?
□ □ Có Không
ượ ạ ố ị Ông bà có đ c tham gia xác đ nh các lo i gi ng cây không?
□ □ Có Không
ượ ự Trong quá trình tham gia th c thi chính sách ông bà có đ c tham gia bàn
ố ượ ọ ủ ưở ứ ự ề v cách th c l a ch n đ i t ng th h ng chính sách không?
□ □ Có Không
III.3 K t qu th h
ả ụ ế ngưở
ạ ừ ượ ả Lo i r ng ông bà đ ệ c khoán chăm sóc, b o v ?
□ □ □ ặ ụ ừ ừ ự R ng đ c d ng ộ R ng phòng h ừ R ng t nhiên
ượ ừ ả ấ Đ c giao r ng s n xu t □
ừ ệ ượ ả Di n tích r ng đ ệ c khoán và b o v ?
133
………………………………………………………………….
ừ ệ ự ồ Di n tích r ng t tr ng?
………………………………………………………………….
ố ượ ậ ượ ố S l ng gi ng cây ông bà nh n đ c năm 2014
…………………………………………………………………..
ố ượ ậ ượ S l ng phân bón ông bà nh n đ c năm 2014 là bao nhiêu kg?
…………………………………………………………………..
ố ượ ạ ượ ỗ ợ S l ỗ ợ ng g o h tr ông bà đ c h tr năm 2014
……………………………………………………………………..
ậ ượ ố ề s ti n ông bà nh n đ c hàng năm
………………………………… ………………………………..
ệ ế ả ự III.4 Đánh giá k t qu th c hi n chính sách 30a
ế ề ấ ỉ Ông bà th y th nào v các ch tiêu sau?
ỉ TT Ch tiêu Phù h pợ Bình th ngườ Không phù
h pợ
ể ừ ố ợ ỗ ờ 1 2 Chính sách phát tri n r ng ể Th i đi m h tr gi ng cây
ạ 3 4 tr ngồ ỗ ợ ể ờ Th i đi m h tr phân bón ượ ỗ ợ ủ c h tr Ch ng lo i cây đ
ầ ố ượ ỗ ợ ệ ố Gi ng cây ông bà c n có đ ọ c h tr theo mong mu n hay nguy n v ng
không?
□ □ Có Không
ượ ỗ ợ ầ Có cái gì đ c h tr mà ông bà không c n không?
134
□ □ Có Không
ố ượ ự ề ế ọ ụ ưở Ông bà đánh giá th nào v cách l a ch n đ i t ng th h ng chính
ỗ ợ sách h tr ?
□ □ợ ườ □ợ Phù h p Bình th ng Không phù h p
ợ ở ể ế N u không phù h p, đi m nào?
…………………………………………………………………………
ổ ế ế ạ ị ề Ông bà đánh giá th nào v cách ph bi n chính sách t i đ a ph ươ ng
mình?
□ □ □ ợ ườ ợ Phù h p Bình th ng Không phù h p
ự ủ ề ệ ệ ế ộ Ông bà đánh giá th nào v tác đ ng c a vi c th c hi n chính sách?
□ □ □ ố ườ ố T t Bình th ng Không t t
ế ố ư ế ự ệ ệ ả N u không t t, theo ông bà nên c i thi n vi c th c thi nh th nào đ ể
ư ủ ả ả ủ ứ ệ ọ đáp ng nguy n v ng c a ông bà cũng nh c a c b n?
…………………………………………………………………………
ậ ủ ể ừ ư ế ộ Chính sách phát tri n r ng tác đ ng nh nào đ n thu nh p c a ông bà?
TT ỉ Ch tiêu Tăng Không Gi mả
đ iổ
ậ ừ ề 1 Thu nh p t ti n bán lâm sàn ngoài
ấ
2
135
ượ ả gỗ ừ Bán n m Thu t ố ừ bán thu c Thu t ậ ừ bán m t ong Thu t ừ bán măng Thu t ậ ừ Thu nh p t cái khác ả ả ệ Di n tích th o qu ả S n lả ng th o qu
Ầ Ư Ơ Ở Ạ Ầ IV. CHÍNH SÁCH Đ U T C S H T NG
ự ể ế ủ ườ ề IV.1Đánh giá s hi u bi t c a ng i dân v chính sách
ế ầ ư ơ ở ạ ầ ộ ị Ông bà có bi t chính sách đ u t c s h t ng thu c ngh quy t ế 30a
2008NQ/CP không?
□ □ Có không
ế ế ằ N u có, ông bà bi t b ng cách nào?
□ □ Qua ti vi Qua radio Qua phát thanh
□
□ ả ờ ọ Qua h p b n Qua t r □ơ i Qua tuyên
□ □ ề truy n khác
ủ ự ườ ự ệ IV.2S tham gia c a ng i dân vào quá trình th c hi n chính
sách
ự ứ Ông bà tham gia quá trình th c thi chính sách thông qua hình th c nào?
□ □ □ ọ ấ ỏ ả H p b n Ph ng v n khác
ự ữ Trong quá trình tham gia th c thi chính sách ông bà đã đóng góp nh ng gì?
□ □ □ □ ề ộ ậ ệ ấ Đ t Ti n Công lao đ ng V t li u
ượ ư ạ ị Ông bà có đ c tham gia xác đ nh lo i công trình u tiên không?
□ □ Có Không
ượ ế ế ề ộ ộ Ông bà có đ c tham gia thi t k (chi u dài, r ng, đ dày,…) các công
trình không?
□ □ Có Không
ượ Ông bà có đ c tham gia thi công trình không?
□ □ Có Không
ượ ộ ồ ể ế Ông bà có đ c tham gia giám sát (ki m tra ti n đ , đ dày xi,…) công
trình không?
136
□ □ Có Không
ượ ự Trong quá trình tham gia th c thi chính sách ông bà có đ c tham gia bàn
ố ượ ọ ủ ưở ứ ự ề v cách th c l a ch n đ i t ng th h ng chính sách không?
137
□ □ Có Không
IV.3 Đánh giá k t qu th c hi n chính sách
ả ự ệ ế
ầ ư ơ ở ạ ầ ề ị Ông bà có hài lòng v chính sách đ u t ế c s h t ng theo ngh quy t
30a không?
□ □ Có Không
ứ ề ạ ị Ông bà có hài lòng v cách th c xác đ nh lo i công trình không?
□ □ Có Không
ề ệ ư ạ ị Ông bà có hài lòng v vi c xác đ nh lo i công trình u tiên không?
□ □ Có Không
ầ ạ ượ ỗ ợ Lo i công trình ông bà c n có đ c h tr không?
□ □ Có Không
ượ ỗ ợ ế ầ Có công trình nào đ c h tr mà ông bà không c n đ n không?
□ □ Có Không
ố ượ ự ế ề ọ ụ ưở Ông bà đánh giá th nào v cách l a ch n đ i t ng th h ng chính
ỗ ợ sách h tr ?
□ □ □ ườ ợ ợ Phù h Bình th ng Không phù h p
ổ ế ế ạ ị ề Ông bà đánh giá th nào v cách ph bi n chính sách t i đ a ph ươ ng
mình?
138
□ □ □ ườ ợ ợ Phù h p Bình th ng Không phù h p
ủ ế ộ ề Ông bà đánh giá th nào v tác đ ng c a chính sách?
ỉ Ch tiêu Tăng Không Gi mả
đ iổ
iỷ ợ
i v 1 i v 2 c t c t
ượ c khai hoang
Thu l ượ ướ ụ ệ Di n tích đ ượ ướ ụ ệ Di n tích đ ệ ồ Di n tích tr ng lúa ồ ệ Di n tích tr ng rau màu ộ ệ Di n tích ru ng đ Giao thông ờ
ứ
ườ
ừ trong b n đ n quán mua th c ăn ế ư ờ ờ
ậ ộ ứ Th i gian đi mua th c ăn, hàng hoá, …. ế ả Chi phí đi t ọ ng h c sinh Th i gian đ n tr ụ ủ Th i gian đ a đón con c a ph huynh ậ ệ ể Chi phí v n chuy n v t li u ra ru ng n ngươ
ế
công trình ồng
ố ạ (phân bón, h t gi ng,…) ệ ượ ừ t ki m đ Chi phí ti c t Giá bán l n hợ ấ ơ i xu t chu Giá bán gia c mầ
Y tế
ố ầ ệ ệ
ệ S l n đi b nh vi n huy n ề ữ ổ 9. Ông bà có hài lòng v nh ng thay đ i do chính sách đ u t ầ ư ơ ở ạ c s h
ạ ầ t ng mang l i không?
□ □ □ Hài lòng Bình th Không hài lòng ườ ng
ả ơ ỡ Xin chân thành c m n Ông( Bà) đã giúp đ !
ề ả B n……………………………. Ngày đi u tra……………………
ế
ề
Phi u đi u tra
139
( Dành cho cán b )ộ
ự ậ ạ ị ư ề ươ Th a ông bà, cháu đang làm đ tài th c t p t i đ a ph ề ng mình v : “
ả ự ế ệ ế ị ạ ị Đánh giá k t qu th c hi n ngh quy t 30 a 2008NQCP t i đ a bàn
ồ ỉ ệ ậ ạ xã N m Hăn, huy n Sìn H , t nh Lai Châu, giai đo n 2009 2014”,
ế ề ế ông bà vui lòng cho cháu bi t v các thông tin liên quan đ n ch ươ ng
ề ằ ế ữ ấ trình 30a b ng cách đi n d u X vào các ô vuông và vi t nh ng thông tin
ế ẻ ướ mà ông bà bi t vào các dòng k d i đây.
I. THÔNG TIN CHUNG
ọ 1. H và tên:………………………………………………….
ổ 2. Tu i: ……………………………………
□ □ ớ 3. Gi i tính: Nam ữ N
4. Dân t c: ộ
□ □ □ □ □ □ ơ Thái Dao Kh mú Kinh Tày ườ M ng
Mông □
ộ 5. Trình đ văn hóa:
□ □ □ ế ọ Không bi ữ t ch ể Ti u h c THCS THPT
□
ệ ụ ộ 6. Trình đ chuyên môn, nghi p v
□ □ □ □ ấ ả ệ ụ ạ ọ Trung c p Cao đ ng Nghi p v Đ i h c
ơ 7. C quan công tác:……………………………………………
140
ứ ụ 8. Ch c v : …………………………………………………….
Ự Ủ Ộ II. S THAM GIA C A CÁN B
ự ế ạ ươ 1. Trong quá trình xây d ng k ho ch ch ng trình 30a ông bà có tham
gia không?
□ □ Có Không
ỗ ợ ế 2. N u có, ông bà đã tham gia chính sách h tr nào trong các chính sách
sau?
□ ỗ ợ ả ấ Chính sách h tr s n xu t
ể ừ Chính sách phát tri n r ng □
ụ ề ạ Chính sách giáo d c, đào t o ngh □
ầ ư ơ ở ạ ầ Chính sách đ u t c s h t ng □
ộ ườ Chính sách cán b tăng c ng □
ỗ ợ ế ả Chính sách h tr khuy n nông xã, b n □
ạ ộ ư ư ế Chính sách u đãi ho t đ ng khuy n nông – lâm ng □
ấ ả T t c □
ươ 3. Ông bà có vai trò gì trong ch ng trình 30a không?
□ □ Có Không
ọ ố ộ ổ ứ ể ổ ế ủ ươ 4. s cu c h p xã t ch c đ ph bi n các chính sách c a ch ng trình
30a
………………………………………………………………………………
ượ ậ ấ ạ ớ 5. Ông bà có đ ế c t p hu n hay qua l p đào t o nào liên quan đ n
ươ ch ng trình không?
□ □ Có Không
Ủ Ộ III. ĐÁNH GIÁ C A CÁN B
ấ ậ ả ướ ỉ ạ ự ệ ẫ 1. Ông bà nh n th y các văn b n h ng d n ch đ o th c hi n ch ươ ng
ư ế ế trình 30a đ n xã nh th nào?
141
ả ướ ẫ Không có văn b n h ng d n rõ ràng □
ả ướ ư ẫ Có văn b n h ng d n nh ng ban hành ch m □ ậ
ả ướ ư ư ự ệ ẫ Có văn b n h ng d n th c hi n nhanh chóng nh ng ch a rõ ràng □
ả ướ ẫ Có văn b n h ng d n nhanh chóng, rõ ràng □
ươ 2. Theo ông bà trong các chính sách trong ch ng trình 30a thì chính
ượ ệ ố ự ể sách nào đ c tri n khai và th c hi n t ấ t nh t?
ỗ ợ ả ấ Chính sách h tr s n xu t □
ể ừ Chính sách phát tri n r ng □
ụ ề ạ Chính sách giáo d c, đào t o ngh □
ầ ư ơ ở ạ ầ Chính sách đ u t c s h t ng □
ộ ườ Chính sách cán b tăng c ng □
ỗ ợ ế ả Chính sách h tr khuy n nông xã, b n □
ạ ộ ư ư ế Chính sách u đãi ho t đ ng khuy n nông – ng □
ứ ỗ ợ ị ườ 3. Đ nh m c h tr cho ng ự i dân d a vào
ế Không bi t □
ứ ụ ể ủ ừ ế ị ị ươ Không theo căn c c th , tùy quy t đ nh c a t ng đ a ph ng □
ế ị ủ ứ ệ Căn c quy t đ nh c a huy n □
ỉ ạ ứ ướ ẫ ủ ướ Căn c theo ch đ o, h ng d n c a nhà n c □
ứ ỗ ợ ả ố ượ ữ ự ấ 4. M c h tr s n xu t có s khác nhau gi a các đ i t ng không?
ỗ ợ ố ệ H tr gi ng nhau, không phân bi t □
ủ ạ ấ ả ộ Ch trang tr i, h nông dân s n xu t □
ộ H nghèo □
ỗ ợ ủ ạ ế ộ ị ứ 5. M c h tr c a các chính sách còn l i thu c ngh quy t 30a có s ự
ệ khác bi t khôngf
ỗ ợ ố ệ H tr gi ng nhau, không phân bi t □
ự ệ ừ ộ Có s phân bi t tùy thu c vào t ng chính sách □
142
ộ H nghèo □
ề ệ ự ệ ấ ỗ ợ ủ 6. Ông bà có th y hài lòng v vi c th c hi n các chính sách h tr c a
ươ ị đ a ph ng mình không?
143
□ □ □ ườ Hài lòng Bình th ng Không hài lòng
ế 7. N u không, nguyên nhân do đâu?
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
…….
ầ ả ể ả ư ườ 8. C n có gi i pháp gì đ b n thân ông bà cũng nh ng i dân mình
ệ ố ơ ủ ự ươ th c hi n t t h n các chính sách c a ch ng trình 30a
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
ỗ ợ ươ ượ Theo ông/ bà, kinh phí h tr cho các ch ng trình có đ ầ c đ y
ờ ị ủ đ và k p th i không?
□ □ Có Không
ế 9. N u không, nguyên nhân?
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
…....
ầ ả ắ 10.Theo ông bà c n có gi ụ ể i pháp gì đ kh c ph c
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
ỗ ợ ủ ươ ị ươ Ngoài kinh phí h tr c a ch ng trình, đ a ph ng mình có đóng
góp gì không?
□ □ □ ộ ậ ư ề Ti n Lao đ ng V t t
144
khác □
ự ự ệ ị ươ ị 11.S đóng góp đó do nhân dân t nguy n hay do đ a ph ng quy đ nh
ườ ư ng i dân đóng góp th a ông bà?
□ □ ự ệ ắ ộ T nguy n b t bu c
ườ ề ấ 12.Ng i dân đóng góp nhi u nh t ?
□ □ □ ộ ậ ư ề Ti n Lao đ ng V t t
khác □
ế ể ể ơ 13. Trong quá trình tri n khai có c ch giám sát, ki m tra đánh giá
không?
□ □ Có Không
ể ưở ợ ủ ươ 14. Ông bà có th cho bi ế ố ượ t đ i t ng h ng l i chính c a ch ng trình?
ộ H nghèo □
ộ ậ H c n nghèo □
ộ H thoát nghèo □
ố ượ ộ ưở ợ ừ Tùy thu c vào t ng chính mà đ i t ng h ng l i khác nhau □
ổ ủ ữ ề ị ươ ữ 15.Ông bà có hài lòng v nh ng nh ng thay đ i c a đ a ph ng mình
ừ t khi có chính sách 30a không?
□ □ □ ườ Hài lòng Bình th ng Không hài lòng
ả ạ ượ ế ụ ề ả ả 16.Theo ông bà k t qu đ t đ c có đ m b o m c tiêu đ ra không?
□ □ Có Không
ủ ứ ườ ị ươ ệ 17.Theo ông bà, ý th c tham gia c a ng i dân đ a ph ng có hi u qu ả
không?
□ □ □ ệ ả ườ ệ ả Hi u qu Bình th ng Không hi u qu
ư ự ể ệ ươ 18.Trong quá trình tri n khai cũng nh th c hi n ch ặ ng trình có g p
ả ph i khó khăn gì không?
145
□ □ Có Không
ề ấ ượ ế ủ ệ ộ 19.Ông bà đánh giá th nào v ch t l ng vi c làm c a cán b trong quá
ệ ể ự trình tri n khai và th c hi n chính sách?
□ □ □ ườ ố ố T t Bình th ng Không t t
ả ơ ỡ Xin chân thành c m n Ông( Bà) đã giúp đ !
Thông tin
Ị Tên sinh viên: SÙNG TH DAO
ạ ế ệ Chuyên ngành đào t o: Kinh t nông nghi p
ớ L p K56KTNNA
Niêm khóa: 2011 – 2015
ễ ế GV: TS. Nguy n Vi t Đăng
146
ử G i vào mail: nguyenngoc1693@gmail.com