Tp chí Khoa hc và Công ngh, S 41, 2019
© 2019 Trường Đại hc Công nghip Thành ph H Chí Minh
ĐÁNH G RI RO TRONG HOẠT ĐỘNG CHUI CUNG ỨNG:
TRƯỜNG HỢP CÔNG TY TNHH SYNTHOMER VIỆT NAM
NGUYN QUANG VINH 1, MAI TH KIM HUYN 2
1 Trường Đại hc Công nghip thành ph H Chí Minh1
2 Công ty TNHH Synthomer Vit Nam
huyen.mai@synthomer.com, nguyenquangvinh@iuh.edu.vn
Tóm tt. Ri ro th xy ra mt điểm no đ trong chui cung ng s gây nh hưng ln đn doanh
nghip nu như doanh nghiệp không th kim sot tt. Công ty TNHH Synthomer Vit Nam hiện cũng
đang rất quan tâm đn vấn đề này trong qun tr chui cung ng ca mình. Đnh gi cc ri ro tiềm năng
cùng các tc đng để t đ đưa ra mt s hàm ý qun tr nhm gim thiu, kim sot và x lý tt các ri ro
ưu tiên l mc tiêu ca nghiên cu này. K thut phân tch tc đng v hnh thc sai li FMEA được x
dng kt hp vi phng vn 10 chuyên gia đưa đn kt qu 8 ri ro được xc định cn phi được ưu tiên
x l trưc so vi 22 ri ro cn li kèm theo các hàm ý qun tr tương ng giúp Synthomer Vit Nam ci
thin hiu qu chui cung ng ca Công ty.
T khóa. Qun tr ri ro, chui cung ng, Synthomer Vit Nam
RISK ASSESSMENT IN SUPPLY CHAIN: THE CASE OF SYNTHOME VIETNAM
Abstract. Risks could occur at anytime in a supply chain, causing great effect to an enterprise where risk
controls are not good enough. Synthomer Vietnam limited company is very interested in this matter
concerning its supply chain. Assessing petential risks, effects, and solutions given for priority risks are
objectives of this research. The technique of Failure Mode & Effects Analysis, combining with expert in-
depth interview resulted to 8 potential risks out of the rest of 22 and the 8 correspongdingly priority
solutions are suggested to help Synthomer Vietnam improve its supply chain management.
Keywords. Risk management, supply chain management, Synthomer Vietnam
1 ĐẶT VẤN ĐỀ
Hoạt đng sn xut v thương mại hóa toàn cu hiện nay đ tạo điều kin cho cc doanh nghip nm
bt cơ hi hp tc vi cc đi tc bên ngoi doanh nghip nhm nâng cao hiu qu hoạt đng sn xut kinh
doanh. Cc doanh nghip không cn hoạt đng đc lp m kt hp vi nhau to ra mng lưi chui cung
ng ngy cng pht trin. Vic vn dng, qun tr tt chui cung ng đ gip cho cc doanh nghip c được
li th cnh tranh trên th trường trong v ngoi nưc. Cnh tranh ton cu đang ngy cng tr nên khc
liệt hơn cng vi s pht trin ngy cng phc tp ca chui cung ng. S ng cc doanh nghip không
được chui cung ng hoạt đng hiu qu ngy cng tang mà l do ch yu xut pht t cc ri ro trong
hoạt đng ca chui cung ng [1]. Bên cạnh đ, cc thm ha thiên nhiên bt ng (như trn đng đất v
sng thn xy ra Nht Bn hi thng 3 năm 2011) cũng gp phn gây nh hưng nghiêm trọng đn nhiu
doanh nghip. Các cuc chin thương mại gia mt s ng quc kinh t trên th gii gn đây cũng đ
cho thy kh năng xy ra ln ca các ri ro trong hoạt đng kinh doanh toàn cu. Trong nhng tnh hung
nghiêm trng, ri ro xy ra mt điểm no đ trong chui cung ng c th gây tn tht ln cho doanh
nghip, thm ch dn đn ph sn. Ton cu hóa đ mang li nhiu li th v hiu qu hoạt đng cho chui
cung ng đồng thi cũng to ra nhiều nguy cơ ri ro tim n. T thc t trên, tr li câu hi lm th no để
ngăn ngừa, gim thiu ri ro trong qu trnh t tm kim ngun nguyên liu, sn xut v phân phi sn
phm đn tay khch hng l mt trong nhng thch thc ln đi vi cc doanh nghip ti Vit Nam khi mà
“s tham gia ca các doanh nghip Vit Nam trong mạng lưi sn xut chui giá tr toàn cu còn thp so
vi các nn kinh t c quy mô tương t trong khu vc Đông Nam Á” [2]. Điều ny gây không t kh khăn
ln ri ro cho cc công ty khi hp tc vi nhau trong chui cung ng ti Vit Nam.
74 ĐÁNH GIÁ RỦI RO TRONG HOT ĐNG CHUI CUNG NG:
TRƯỜNG HP CÔNG TY TNHH SYNTHOMER VIT NAM
© 2019 Trường Đại hc Công nghip Thành ph H Chí Minh
L mt doanh nghip FDI ti Vit Nam, chuyên sn xut, kinh doanh nguyên ph liu cho ngnh sơn,
nguyên liu keo dn trong ngnh bao b giy v keo dn cho ngnh g công nghip, Công ty TNHH
Synthomer Vit Nam (Synthomer Vit Nam) cũng đ v đang gp phi nhng kh khăn trong hoạt đng
sn xut kinh doanh do nhu cu ca th trường trong ngnh sơn xây dng st gim, mt h qu ca s đng
băng thị trưng bất đng sn trong những năm vừa qua ti Việt Nam. Để c th ợt qua giai đoạn kh
khăn ny v tip tc pht trin trong thi gian ti, ban gim đốc Công ty đ đề ra những phương n nhm
gim thiu chi ph đu vo, trong đ c yêu cu cc phng ban trong Công ty không đ pht sinh cc chi
ph do cc ri ro không lường trưc được trong qu trnh hoạt đng sn xuất kinh doanh gây ra. Đu năm
2015, ông Calum Maclean CEO ca tp đon Synthomer đ ban hnh chnh sch “Risk management
(Ph lc 01), theo đ, Tp đon cam kt xem qun tr ri ro hiu qu mt phn không th thiu trong
hoạt đng sn xut kinh doanh ca mình. Đu năm 2016, tp đon đ trin khai k hoch chuyển đi t ISO
9001:2008 lên ISO 9001:2015, d kin chính thc áp dng phiên bn mi vào cuối năm 2018. ISO
9001:2015 mt phiên bn h thng qun chất lượng ISO 9001 c tư duy da trên qun ri ro. L
mt công ty con trc thuc tp đon Synthomer, Synthomer Vit Nam cũng phi tuân th chính sách qun
tr ri ro ca Tp đon cũng như chun b sẵn sng để hoàn thành công tác chuyển đi phiên bn mi ca
ISO 9001 theo đng k hoch Tp đon đ đề ra. Đây cũng chnh l l do dn đn nghiên cu “Đnh gi
ri ro trong hoạt đng chui cung ng ti Công ty trách nhim hu hn Synthomer Việt Nam” được thc
hin vi mục đch giúp ci thin chất lượng công tc qun tr chui cung ng ca Synthomer Vit Nam
hin ti và trong tương lai. Các câu hi như: 1) nhng ri ro no c th xy ra trong hoạt đng chui cung
ng ca Synthomer Vit Nam? 2) tn suất, đ nghiêm trng, kh năng pht hiện v đ ln các ri ro này
như th nào? 3) các hàm ý qun tr nào cho Synthomer Vit Nam để Công ty th kim soát, gim
thiu, và x lý tt các ri ro ưu tiên trong hoạt đng chui cung ng mt cách có hiu qu hơn s được tr
li qua nghiên cu này.
2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Da trên mô hình quá trình qun lý ri ro được gii thiu trong Tiêu chun quc gia TCVN ISO/IEC
31010:2013 (IEC/ISO 31010:2009) v Qun ri ro K thut đnh gi ri ro [3], nghiên cu đ thc
hin phng vn 9 nh qun l cp cao ca Tp đon Synthomer (Tng gim đốc Công ty Synthomer Vit
Nam, Qun Chui cung ng tp đon Synthomer khu vc Đông Nam Á, Qun chất ng tp đon
Synthomer khu vc Đông Nam Á, Gim đốc ti chnh, Gim đốc sn xuất, Trưng ban qun lý chất lưng,
chuyên viên an toàn, chuyên viên mua ng, chuyên viên chăm sc khch hng vđiều phi, giám sát kho)
cùng 1 chuyên gia v qun tr chui cung ng qun tr ri ro khác (Gim đốc vấn ri ro Tp đon
PricewaterhouseCoopers Vit Nam). Liên quan đn thc trng hoạt đng chui cung ng ti Synthomer
Vit Nam, các d liu c sn t Công ty (các báo cáo tài chính, tn kho, kho sát s hài lòng khách hàng,
khiu ni khách hàng và các tài liu khác) được thu thp, chn lc, và tng hợp để mô t thc trng chui
cung ng và các ri ro có liên quan. Vi kinh nghim trc tip tham gia vào qun lý hoạt đng chui cung
ng, các chuyên gia hiu v các ri ro cung cp các đnh gi định lượng chính xác v các ri ro
Synthomer Việt Nam đ, đang v sẽ gp phi.
Bng 1: Các bước thc hin trong phân tch tác đng v hnh thc sai li (FMEA)
c 1
Xem xét quá trình hay sn phm
c 2
Đng no đ tìm ra các sai li tim n
c 3
Liệt kê cc tc đng tim n cho tng sai li
c 4
Xc định mc đ nghiêm trng ca từng tc đng
c 5
Xc định tn sut xy ra ca các sai li
c 6
Xc định kh năng pht hin ra các sai li và/hoc cc tc đng
c 7
Tính toán h s ri ro (RSV), và h s ưu tiên ri ro (RPN) cho tng sai li
c 8
Tính toán tìm ra các sai li ưu tiên xử v đưa ra cc hnh đng ngăn nga
c 9
Hnh đng để gim thiu hoc loi b các sai li
c 10
Tính toán li RPN sau khi thc hiện hnh đng gim thiểu, ngăn ngừa
(Ngun: McDermott và các cng s, 2008)
ĐÁNH GIÁ RỦI RO TRONG HOT ĐNG CHUI CUNG NG: 75
TRƯỜNG HP CÔNG TY TNHH SYNTHOMER VIT NAM
© 2019 Trường Đại hc Công nghip Thành ph H Chí Minh
D liu phng vn t các nhà qun cp cao chuyên gia được ghi nhn vo “Potential FMEA
Analysis worksheet”được s dụng để đnh gi v phân tch cc ri ro theo Phương php phân tch tc
đng v hnh thc sai li FMEA (Failure Mode Effect Analysis) nhm định lượng kh năng xuất hin, mc
đ nghiêm trng v kh ng pht hin ri ro cũng như tin hnh xc định h s ri ro RSV (Risk Score
Value) v h s ưu tiên ri ro RPN (Risk Priority Number) [4]. Biu đồ Pareto cho RSV, RPN được thit
lp để tm ra 20% ri ro cn ưu tiên gii quyt vi công thc RSV = Occurence x Severity; RPN =
Occurence x Seveity x Detection. Cuối cng, đồ Scatter kt hp vi kt qu t biểu đồ Pareto được s
dụng để xp hng ri ro v th t ưu tiên gii quyt ca tng ri ro. Nghiên cu này s dng b thang đo
ca Palaniappan [6], trong đ, thấp nht l 1 điểm và cao nhất l 10 điểm.
Bng 2: Các thang đo da theo b thang đo của Palaniappan (2014)
Kh năng xut hin
Din gii
Mc
đ
Thang đo kh
năng xuất hiện
Chc chn xy ra
Ri ro xy ra t nht 1 ln trong ngy
10
Thường xuyên xy ra
C th đon được ri ro s xy ra hoc ri ro xy ra 3 hoc 4
ngy 1 ln
9
Kh năng xy ra cao
Ri ro xy ra thường xuyên hoc 1 tun 1 ln
8
7
C th xy ra
Ri ro thnh thong xy ra 1 thng 1 ln
6
5
Kh năng thấp
Ri ro thnh thong xy ra hoc xy ra khong 3 thng 1 ln
4
3
Him khi xy ra
Rt him khi xy ra ri ro hoc xy ra khong mi năm 1 ln
2
Rt him xy ra
Hu như không xy ra, không ai cn nh ln cui cng ri ro
xy ra khi no
1
Thang đo mc
đ nghiêm
trọng
Rt nghiêm trng
Ri ro gây tn tht cho khch hng.
10
Nghiêm trng
Ri ro gây đnh tr hoạt đng
9
Kh nghiêm trng
Ri ro gây nh hưng thấp đn trung bnh cc hoạt đng v
lm cho nhiu khch hng không hi lng.
8
7
Nghiêm trng
Ri ro gây đnh tr hoạt đng mc đ thp v lm cho 1 s
khch hng không hi lng
6
5
Hơi nghiêm trng
Ri ro gây rt t hoc không đnh tr hoạt đng nhưng c th
gây khch hng phin lng
4
3
t nghiêm trng
Ri ro không gây đnh tr hoạt đng v khch hng không
bit ri ro xy ra.
2
Không nghiêm trng
Ri ro không gây đnh tr hoạt đng v không nh hưng
đn h thng
1
Thang đo kh
năng pht hiện
ri ro
Không th pht hin
Không c cch để pht hin ri ro
10
Rt kh pht hin
Ch c th pht hin ri ro khi kiểm tra tht k ng v
không d thc hin vic kim tra
9
Kh pht hin
C th pht hin ri ro bng kim tra th công, không c quy
trnh v pht hin ri ro ch yu do tnh c
8
7
Kh năng pht hin
trung bnh
C quy trnh kiểm tra nhưng không t đng v ch kim tra
mu
6
5
C th pht hin
H thống được kim tra, xem xt nhưng không t đng
4
3
Pht hiện được
H thống được kim tra v t đng pht hin
2
Chc chc pht hin
C h thng t đng ngăn ngừa ri ro
1
(Ngun: Ý kin các chuyên gia tham gia phng vn)
76 ĐÁNH GIÁ RỦI RO TRONG HOT ĐNG CHUI CUNG NG:
TRƯỜNG HP CÔNG TY TNHH SYNTHOMER VIT NAM
© 2019 Trường Đại hc Công nghip Thành ph H Chí Minh
3 CƠ SỞ LÝ THUYẾT
nhiu cch phân loi cc ri ro chui cung ng, tùy vo cch tip cn khc nhau ca cc tc gi,
hoc theo hưng qun tr cc hoạt đng ca chui cung ng, hoc theo hưng ti chnh, hoc c th da
vo mc đ phc tp ca h thng chui cung ng. Bng 3-1 lit các hình thc phân loi ri ro chui
cung ng ca mt s nghiên cu liên quan trên th gii.
Bng 3: Phân loi ri ro chui cung ng
Năm
Loi ri ro
1993
(1) Môi trường, (2) ngành, (3) t chc, vn đề c th, (4) ni ra quyt định
ln quan đn c s thay đi
2000
(1) i tng n trong, (2) quá trình vn nh, (3) các quyt định
(1) ngoi sinh, (2) ni sinh
2002
(1) n ngi chui cung ng, (2) bên trong chui cung ng (3) mng lưi liên
quan
2003
(1) hot đng kng n định, (2) đt y chin thut, (3) chin lược kng chc
chn.
(1) s phi hp cung-cu, (2) s đt y.
(1) i tng, (2) mạng i liên quan, (3) t chc
2004
(1) ri ro hoạt đng, (2) thm ha hot đng, (3) chin c kng chc chn
(1) quá tnh, (2) qun , (3) cu, (4) cung, (5) môi trưng
(1) Đt gãy, (2) trì hn, (3) h thng, (4) d o, (5) s hu t tu, (6) thu mua,
(7) n phi thu, (8) tn kho, (9) ng sut
(1) dòng chy sn phm, (2) dòng chy thông tin, (3) dòng chy tin t, (4) an
ninh, (5) hnh vi cơ hi, (6) trách nhim xã hi
2005
(1) kt hp cung cu, (2) đt gãy trong các hot đng
(1) cung, (2) cu, (3) i trưng
2006
(1) ni b th kim sot đưc, (2) ni b có th kiểm sot đưc mt phn, (3)
ni b kng th kim soát,(4) n ngoài th kiểm sot được, (5) n ngi
kim sot đưc mt phn, (6) bên ngoài không th kim sot được
(1) phía cu, (2) pa cung, (3) thm ha
(1) hot đng, (2) đt y
2007
(1) chin lược, (2) chin thut, (3) hot đng
(1) t chc, (2) cp mng c, (3) cp ngành, (4) cấp môi tng
2008
(1) cung, (2) hot đng, (3) cu, (4) an ninh, (5) vĩ , (6) chnh tr, (7) cnh
tranh, (8) ngun lc
(1) phía cu, (2) pha cung, (3) quy đnh, (4) lut php v quan liên, (5) s h
tng; (6) thm ha
(1) cung, (2) quy tnh, (3) cu, (4) s hu trí tu, (5) nh vi, (6) chính tr/ hi
2009
(1) cung, (2) quy tnh, (3) cu, (4) đt y him xy ra nhưng nghm trng, (5)
khác, (6) nh vi, (7) cnh tr xã hi
2011
(1) cu, (2) chm tr, (3) gin đoạn, (4) tn kho, (5) ngng sn xut, (6) ng
sut n y, (7) cung, (8) h thống, (9) nh nưc, (10) pn phi
2013
(1) phía cung, (2) phía nhà sn xut, (3) pa cu, (4) phía vn ti, (5) thông tin,
(6) i tng
(Ngun: Liu và Ding. 2014) [5]
ĐÁNH GIÁ RỦI RO TRONG HOT ĐNG CHUI CUNG NG: 77
TRƯỜNG HP CÔNG TY TNHH SYNTHOMER VIT NAM
© 2019 Trường Đại hc Công nghip Thành ph H Chí Minh
4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Bng 4: Kt qu phân tích ri ro
M
ri
ro
Ri ro tim n
Mc đ nghiêm
trng (S)
Tn s xut
hin (O)
Kh năng
pht hin (D)
RSV
(SxO)
RPN
(SxOxD)
Ri ro
t
ngun
cung
S1
Nh cung cp b ph
sn
8,67
1,00
3,33
8,67
28,89
S2
Ph thuc vo mt nh
cung cp
8,33
3,67
4,67
30,56
142,59
S3
Chất lượng đu vo
không n định
6,67
3,33
1,33
22,22
29,63
S4
Cc ri ro t nh cung
cp ca nh cung cp
3,33
2,33
5,33
7,78
41,48
S5
Nh cung cp giao
hng b chm tr
4,33
5,33
5,67
23,11
130,96
Ri ro
t
ngun
cu
D1
D bo cao hơn nhu
cu thc t
2,33
333
8,33
7,78
64,81
D2
D bo thấp hơn nhu
cu thc t
2,00
3,33
8,33
6,67
55,56
D3
Mt khch hng ln
2,00
1,00
7,33
2,00
14,67
D4
Đối th cnh trnh gay
gt
3,33
2,33
8,33
7,78
64,81
D5
Khch hng b ph sn
2,00
1,33
6,33
2,67
16,89
Ri ro
trong
sn
xut
P1
Chất lượng không n
định
4,33
4,67
7,00
20,22
141,56
P2
Thit b không đp ng
nhu cu sn xut
5,67
3,33
5,33
18,89
100,74
P3
Năng sut sn xut thp
2,33
4,67
3,33
10,89
36,30
P4
Thi gian to sn phm
mi chm
5,67
4,67
4,33
26,44
114,59
P1
Chất lượng không n
định
4,33
4,67
7,00
20,22
141,56
Ri ro
trong
qun
C1
Gp kh khăn về ti
chnh
5,67
1,00
2,67
5,67
15,11
C2
Liên lc gia cc
phng ban không tt
4,33
4,33
2,00
18,78
37,56