Danh m c các v n đ c n chú ý khi thuê thi t b ế
Danh m c d i đây li t kê các v n đ th ng n i lên trong quá trình ướ ườ
đàm phán h p đ ng thuê thi t b . N u b n c n th n ki m tra theo t ng ế ế
m c c a danh sách này, b n s không b sót nh ng v n đ quan tr ng
trong quá trình đàm phán.
Th i gian thuê và giá thuê. Vi c thuê m n đ c th c hi n trong ướ ượ
th i gian bao lâu, giá thuê nh th nào? Khi nào ph i thanh toán ti n ư ế
thuê và ph ng th c thanh toán nh th nào?ươ ư ế
Nh ng đòi h i đ i v i bên cho thuê. Bên thuê có quy n tr c ti p ế
đòi h i bên cho thuê trong nh ng v n đ nh b o hành, hoàn tr ư
ti n thuê, đi u ch nh giá thuê và các yêu c u khác hay không? Bên
thuê có quy n ch n gi l i m t ph n ti n không thanh toán hay
không?
Chuy n đ i. H p đ ng thuê có h n ch quy n c a bên cho thuê ế
trong vi c chuy n nh ng quy n s h u các thi t b cho thuê hay ượ ế
không?
Đ i di n và b o đ m. Có c n s đ i di n đ c bi t đ tho mãn
các quy đ nh v pháp lý hay không? Bên thuê có ph i tr các lo i
thu tài s n, phí môn bài, các nghĩa v công c ng hay không? Đ iế
v i các bên th ba, bên thuê có nghĩa v đ n m c nào trong vi c ế
b o đ m quy n l i c a h tr c các lo i chi phí và r i ro khác ướ
nhau?
Đòi h i. Bên thuê có th nhân danh bên cho thuê ki n ho c th c
hi n các hành đ ngbi n pháp d i d ng khác đ đòi h i các bên ướ
th ba hay không? Quy n c a bên thuê có đ c quy n đ n bù thi t ượ
h i hay không?trong vi c bù đ p thi t h i đ c b o v hay không? ượ
Kh năng ra gia h n h p đ ng. H p đ ng thuê có cho phépđ c ượ
ra gia h n không? N u có, th i gian thuê và giá thuê s nh th nào ế ư ế ?
C n nh r ng, vi c ra gia h n h p đ ng có th nh h ng t i vi c ưở
đánh thu các giao d ch. ế
Cho thuê l i. Bên thuê có th cho thuê l i hay không? V i nh ng
đi u ki n gì?
Duy tu. Ai có nghĩa v ph i duy tu thi t b ế ? Bên thuê không nên
ch p nh n n u bên cho thuê đòi h i bên thuê ph i dành cho thi t b ế ế
đ c thuê m c đ duy tu cao h n m c duy tu mà bên thuê áp d ngượ ơ
đ i v i các thi t b c a mình. ế
C i ti n và đi u ch nh. ế Bên thuê có th c i ti n ho c đi u ch nh ế
thi t b đ chúng phù h p h n v i nh ng nhu c u c th hayế ơ
không? Ai ch u trách nhi m đi u ch nh theo yêu c u c a các c ơ
quan qu n lý?
Đòi h i đ n bù thi t h i. Trong tr ng h p thi t b b m t, bườ ế
đánh c p, hay b h ng do tai n n, bên thuê ph i tr các kho n gì, c
th là bao nhiêu? Nh ng kho n này đ c tr đ đ n bù cho giá tr ượ
c a thi t b b m t hay đ c tính thêm vào giá tr c a các thi t b ế ượ ế
đó? Thông th ng, đòi h i đ n bù thi t h i đ c tính theo côngườ ư
th c là t ng c a các kho n ti n thuê ph i tr trong th i gian còn l i
c a th i h n cho thuê và tr giá s thu mà bên cho thuê không ph i ế
thanh toán. N u bên cho thuê có quy n đ c bán tài s n cho thuêế ượ
cho các nhà đ u t đang tìm cách ki m l i qua tr n thu , thì kho n ư ế ế
thi t h i đ c đ n bù, đôi khi đ c nêu trong đi u ki n coi t t c ượ ượ
nh ng bên cho thuê là m t, có th đ c xác đ nh d a vào giá tr s ượ
thu mà nh ng bên này tránh đ c ch không còn là giá tr s thuế ượ ế
mà bên cho thuê ban đ u tránh đ c. ượ
B o hi m . Ai ch u trách nhi m mua b o hi m cho thi t b ? Ai s ế
đ c quy n h ng b i th ng b o hi m cho nh ng b ph n nàoượ ưở ườ
c a khi thi t b khi nó b m t, đánh m t c p ho c h h ng? ế ư
S a đ i . H p đ ng cho thuê có cho phép s a đ i các đi u kho n
khi có s thay đ i v hoàn c nh hay đi u ki n cho thuê? Đi u này
đ c bi t quan tr ng đ i v i nh ng h p đ ng thuê dài h n, vì giá tr
c a thi t b cho thuê có th đ t nhiên s t gi m. ế
Quy n đ c mua l i ượ . Ng i đi thuê có đ c quy n mua l i thi tườ ượ ế
b đi thuê không? N u đ c thì ng i đi thuê ph i tr bao nhiêu và ế ượ ườ
khi nào thì đ c có quy n này? Hãy luôn nh r ng quy n này cóượ
th nh h ng đ n cách tính thu trong giao d ch thuê mua này. ưở ế ế
K t thúcế h p đ ng . Trong hoàn c nh đi u ki n nào thì h p đ ng
thuê mua có th đ c ch m d t tr c th i h n? H p đ ng có b ượ ướ
h y khi thi t b b phá h ng hoàn toàn ho c b m t không? Có ph i ế
thanh toán kho n nào n u h y h p đ ng tr c th i h n không? ế ướ
H p đ ng có đ nh s n đi u ki n h y h p đ ng trong m t s tr ng ườ
h p nh t đ nh, ví d nh có quy đ nh c a pháp lu t khi n vi c ti p ư ế ế
t c s d ng thi t b s là b t h p pháp ho c không có tính kinh t ? ế ế
Chi phí ch m d t h p đ ng . Ai ch u trách nhi m thanh toán chi
phí liên quan đ n vi c tr l i thi t b cho bên cho thuê khi h t h nế ế ế
h p đ ng? Các chi phí tháo d , đóng gói, v n chuy n, b o hi m và
các chi phí liên quan có th r t đáng k .
H p đ ng khung . H p đ ng có quy đ nh nào đòi h i ng i đi thuê ườ
ph i đàm phán ký k t thêm m t h p đ ng ph n u bên đi thuê ế ế
mu n thuê thêm m t thi t b n a? Hay là ng i đi thuê đ c phép ế ườ ượ
thêm m t đi u kho n đ n gi n nêu rõ chi ti t v thi t b c n thuê, ơ ế ế
l phí thuê và th i h n thuê c a thi t b thuê thêm vào h p đ ng ế
khung? Bi n pháp th hai có th ti t ki m đáng k cho hai bên n u ế ế
h mu n duy trì quan h lâu dài.