Transport and Communications Science Journal, Vol. 75, Issue 09 (12/2024), 2289-2302
2289
Transport and Communications Science Journal
BENDING AND BUCKLING RESPONSES OF NANOPLATES
UNDER THE COMPRESSTION A PART OF EDGES
Le Truong Son1*, Van Minh Chinh2
1Faculty of Mechanical Engineering, Le Quy Don Technical University, Hoang Quoc Viet
Street, Hanoi, Vietnam
2Graduate University of Science and Technology, Vietnam Academy of Science and
Technology, Hoang Quoc Viet Street, Hanoi, Vietnam
ARTICLE INFO
TYPE: Research Article
Received: 27/11/2024
Revised: 04/12/2024
Accepted: 10/12/2024
Published online: 15/12/2024
https://doi.org/10.47869/tcsj.75.9.5
* Corresponding author
Email: letruongson01@gmail.com
Abstract. Currently, nanoplates composed of materials exhibiting unique properties
(flexomagnetic and flexoelectric effects) are widely utilized in the production of sensors,
microcircuits, and advanced compact electronics. Consequently, investigating the mechanical
reaction of nanoplates is imperative, as it will substantially enhance design optimization and
practical efficiency. This research integrates the novel shear deformation theory with the finite
element method to investigate the static bending and buckling behavior of nanoplates
supported by a variable elastic foundation affected by the flexomagnetic effect. This study
differs from other research in that the compressive force is applied only to a specific part of
the plate's edge rather than its entire length. The convergence and reliability of this study are
assessed by comparing it with published results. The research presents survey data about the
impact of geometric factors, materials, boundary conditions, duration of load application, and
elastic basis on bending displacement and critical buckling load of nanoplates.
Keywords: static bending, buckling, nanoplates, flexomagnetic.
@ 2024 University of Transport and Communications
Tp chí Khoa hc Giao thông vn ti, Tp 75, S 9 (12/2024), 2289-2302
2290
Transport and Communications Science Journal
ĐÁP ỨNG UỐN VÀ ỔN ĐỊNH CỦA TẤM NANO CHỊU NÉN TRÊN
MỘT ĐOẠN CHIỀU DÀI CẠNH
Lê Trường Sơn1*, Văn Minh Chính2
1Bộ môn Cơ học vật rắn, Khoa Cơ khí, Học viện KTQS, Hoàng Quốc Việt, Hà Nội, Việt Nam
2Học viện Khoa học Công nghệ, Viện Hàn lâm Khoa học Công nghệ Việt Nam, Hoàng
Quốc Việt, Hà Nội, Việt Nam
THÔNG TIN BÀI BÁO
CHUYÊN MỤC: Công trình khoa học
Ngày nhận bài: 27/11/2024
Ngày nhận bài sửa: 04/12/2024
Ngày chp nhận đăng: 10/12/2024
Ngày xuất bản Online: 15/12/2024
https://doi.org/10.47869/tcsj.75.9.5
* Tác gi liên h
Email: letruongson01@gmail.com
Tóm tt: Ngày nay, các tm nano làm t vt liu mt s hiu ứng đặc bit (hiu ng
flexomagnetic, flexoelectric) ngày càng được s dng ph biến để chế to các cm biến, các
vi mch hoc các thiết b c nh công ngh cao. Do vy, vic nghiên cứu tìm ra đáp ứng
hc ca các tm nano mt yêu cu cp thiết, điều này s góp phn quan trng trong vic
tối ưu hóa thiết kế nâng cao hiu qu s dng chúng trong thc tế. Bài báo này đã kết hp
gia thuyết biến dng ct kiu mới phương pháp phn t hu hạn để trình bày nghiên
cứu đáp ng uốn tĩnh ổn định ca tm nano ta trên nền đàn hi biến đi chu ảnh hưởng
ca hiu ứng flexomagnetic, điều khác bit ca nghiên cu này so vi các nghiên cứu đã có là
lc nén không c dng lên toàn b chiu dài cnh tm ch tác dng lên một đoạn nht
định. S hi t độ tin cy của bài báo này được kim tra thông qua s so sánh vi các kết
qu đã công bố. Bài báo cũng đưa ra các số liu kho sát ảnh hưởng ca các tham s hình hc,
vt liệu, điều kin biên, chiu dài tác dng ca ti trng nền đàn hồi đến chuyn v un
ti ti hn ca tm nano.
T khóa: uốn tĩnh, ổn định, tm nano, flexomagnetic.
@ 2024 University of Transport and Communications
Transport and Communications Science Journal, Vol. 75, Issue 09 (12/2024), 2289-2302
2291
1. MỞ ĐẦU
Cùng vi s phát trin ca khoa hc k thut, ngành công ngh vt liệu đã đang phát
minh ra nhng loi vt liu mi kh năng đáp ứng được kh năng m việc trong nhng
môi trường đặc bit, mt trong s đó vật liu hiu ng flexomagnetic, hiu ng này
cũng chỉ phát huy tác dng khi kết cu kích thước nh c nano mét. Việc tính toán để tìm ra
đáp ứng học ca các kết cu làm bng vt liu hiu ứng flexomagnetic cũng đã được s
quan tâm nghiên cu ca các nhà khoa hc. Thom các cng s [1] s dụng phương pháp
giải tích để ch ra ảnh hưng ca hiu ng flexomagnetic, nhiệt độ và đ ẩm đến đáp ng un
tĩnh, dao động riêng dao động cưỡng bc ca tm nano ta trên nền đàn hồi, điểm thú v
ca nghiên cu này ch liên h giữa các đáp ng này vi tham s cn nht ca nn.
Chính nhóm nghiên cứu [2] đã dựa trên thuyết biến dng ct kiu mới để phân tích đáp
ng un ổn định ca tm nano ta trên nền đàn hồi k đến hiu ng flexomagnetic, các
tác gi đã chỉ ra ảnh hưởng của điều kiện biên đến chuyn v, s phân b ng suất cũng như
ti ti hn ca tm nano. Li giải Navier đã được Zhang cùng các đồng nghip [3] áp dụng đ
ch ra ảnh hưởng ca hiu ứng kích thước nh đến chuyn v, tn s dao đng riêng ti ti
hn ca tm nano chu liên kết tựa đơn kể đến hiu ng flexomagnetic. Momeni-
Khabisi Tahani [4] đã s dng li giải chính xác để phân tích đáp ng ổn định tuyến tính
ổn định phi tuyến ca tm nano nhiu lp k đến hiu ứng áp điện flexomagnetic,
các công thức tính toán được thiết lp da trên lý thuyết biến dng ct bc nht tm
nhiều điều kiện biên khác nhau. Malikan Eremeyev [5] đã da trên thuyết dm c đin
để nghiên cu ảnh hưởng ca hiu ng b mt hiu ứng flexomagnetic đến đáp ng un
phi tuyến ca dm nano, các tác gi đã sử dng thuyết biến thiên biến dạng phương
pháp cầu phương vi phân để gii quyết bài toán đặt ra. Lý thuyết dm c điển cũng được Bình
và đồng nghip [6] s dng kết hp với phương pháp giải tích để ch rõ đáp ứng dao động ca
dm nano chu ti trng ngẫu nhiên trong môi trường nhit m. Bng vic s dng phn t
ch nht, Tiến cùng nhóm nghiên cu [7]-[8] đã phân tích đáp ứng dao đng t do, uốn nh
ổn định ca tm nano có k đến hiu ứng kích thước nh. Trên cơ sở các nghiên cứu đã có,
chúng ta nhn thấy đáp ng un ổn định ca tm nano ta trên nền đàn hồi lc nén tác
dng một đoạn chiu dài cnh tm vấn đề nghiên cu nhiều điểm cn khám phá,
vậy, đây cũng chính là chủ đề mà bài báo này làm sáng t.
2. CÔNG THỨC TÍNH TOÁN
Trên hình 1 th hin hình tm nano ta trên nền đàn hi hai h s (kw ks). Tm
nano có các cnh lần lượt là ab, chiu dày tm h, mt phng Oxy nm ti mt gia ca tm
nano, trc Oz vuông góc vi mt phng tm. Tm chu nén trên hai cạnh đối din, chiu dài
của đoạn chu nén là cn.
Bài báo này xut phát t thuyết biến dng ct kiu mi [9], trường chuyn v ca tm
gm ba thành phn có biu thc:
b s b s
x z y z z b s
z g ; z g ;
x x y y
= = = +
trong đó
x
,
y
z
lần lượt chuyn v dc theo trc Ox, Oy, Oz, còn hàm
zz
gz
=−
,
1
.sin .cosh 2
z
z
hz
h
=−
. Ti mỗi điểm, các biến dng có biu thc:
Tp chí Khoa hc Giao thông vn ti, Tp 75, S 9 (12/2024), 2289-2302
2292
x
z
y
h
b
a
kw
ks
Qn
cn
qu
Hình 1. Tấm nano chịu nén trên một đoạn có chiều dài cn.
22
22
22
22
22
2ε
α=
bs
bs
z
xx bx sx
bs
yy z by z sy
xy bxy sxy
bs
z
zg
xx
z g z g
yy
zg
x y x y





−−








= = +





−−


;
( )
( )
2 2 2 2
0
, 1 / / , / 1 /β= β
xz yz z s s z
g z x y g z
= =
(2)
Do k đến ảnh hưởng ca hiu ng flexomagnetic, nên bài báo cần tính đến các biến
thiên biến dng:
2 2 2 2
2 2 2 2
22
22
22
22
η η η
b s b s
z
xxz
zz
bs
bs
bs
z
yyz
g
gg
x z x x x
zz
g
yy
y z y



=


= = + = +



−−
=


(3)
Hiu ng flexomagnetic làm cho s liên h gia các thành phn ng sut và biến dng
s ràng buc c các yếu t cơ và từ như sau:
;; 0
ij ijkl kl kij k ijm kijm k i ijk jk ij k ijkl jkl
c q H k H R c d H k
= = = + +
(4)
vi
ijkl
c
,
kij
q
,
kijm
f
ij
d
các tham s đàn hi, tham s điện t, h s flexomagnetic
h s t thm.
0
i
R
t thông,
ijm
men bc cao. Đến đây, biu thc (4) dạng tường
minh:
σ C α-H
11 12 x
12 11 y 31 z b
66 xy
c c 0
c c 0 q H
0 0 c

 

= =



;
τ β=C β
xz 66
s
yz 66
c0
0c



==





(5)
Transport and Communications Science Journal, Vol. 75, Issue 09 (12/2024), 2289-2302
2293
Ξxxz xxz
14
14 z
yyz yyz
14
t0 kH
0t


 
= =



;
( ) ( )
0
31 33 14z xx yy z xxz yyz
R q d H k
= + + + +
(6)
vi k14 là h s flexomagnetic t14 được tính theo biu thc
14
t
=
3
t
+2
4
t
:
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2
3 2 5 4 1 2 2 0 1 2 5 1 2
82 6 27 4 15 3
3 5 3 30 3
t t t ; t l l ;t l l l ;t l l
= + = + = =
(7)
vi
hng s Lamé,
i
l
(i=0,1,2) các tham s vt liu. Tiếp theo, cần xác đnh biu
thc t trường Hz, trong trường hp b qua t trường ngoài, t các ràng buc:
0
0
z
R
z
=
00
/2 /2
0, 0
zz
z h z h
RR
= =
==
, biu thc ca t trường có dng:
2 2 2 2 2 2 2 2
31 14 14
2 2 2 2 2 2 2 2
33 33 33
b b s s s s b b
z
zz
qk g k
H z g
d x y x y d z x y d x y


= + + + + + + +



(8)
Phương pháp phn t hu hạn được bài báo s dng để gii quyết bài toán đặt ra, s dng
phn t tm phng bn nút, s bc t do ca phn t có dng:
4
1
n
T
bi si bi si
e bi si
i
, , , , ,
x x y y

=

=

(9)
Hàm ni suy Hermit được s dụng để nội suy như sau:
4
12
1
H H n
bi si bi si
b s i bi si i i b s e
i
, H , H , H , ,
x x y y
++
=




= + + =




(10)
vi Hi là các hàm Hermit [10]. Lúc này, các thành phn biến dng (2)-(3) đưc viết li:
1 2 0 3 4 5
α A n α A n β A n η =A n η A n
b e s e e b e s e
; ; ; ;= = = =
(11)
vi Ai (i=1-5) là các ma trn thu được t đạo hàm ca các hàm dng.
Biến phân thế năng của phn t tm có k đến ảnh hưởng ca nền đàn hồi:
( )
( )
α σ β τ η Ξ
= u K K n
ee
w bd bd z z
T T T 0
e z z
VS
z z z z
s
T P F
e e e e
xy
k k sin k sin
ab
U R H dV dxdy
kx x y y





= + + + 




++




 


+

(12)
vi kw ks hai đặc trưng độ cng ca nền đàn hồi,
bd
k
h s t s biến đổi độ
cng nn,
K K
PF
ee
,
ma trận độ cng ca phn t tm nano ma trận độ cng do nn,
ma trn
KP
e
độ cng ca tm nano được ch ra trong tài liu [11],
KF
e
được tính toán như
sau: