TR NG ĐH NGO I NG - TIN H C TP.HCMƯỜ
KHOA QU N TR KINH DOANH QU C T
________
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p – T do – H nh Phúc
___________
Đ C NG CHI TI T H C PH NƯƠ
1. Thông tin chung v h c ph n
- Tên h c ph n : GI I THI U NGÀNH QU N TR KINH DOANH -
INTRODUCTION TO BUSINESS
- Mã s h c ph n : 1410122
- S tín ch h c ph n : 02 tín ch
- Thu c ch ng trình đào t o c a b c, ngành: đi h c, ngành Kinh doanh qu c t , ngành ươ ế
Qu n tr nhân s và ngànhTi p th ế
- S ti t h c ph n ế :
Nghe gi ng lý thuy t ế : 20 ti tế
Làm bài t p trên l p : 4 ti tế
Th o lu n : 3 ti tế
Ho t đng theo nhóm : 3 ti tế
T h c : 15 ti tế
- Đn v ph tráchơ h c ph n: khoa Qu n tr kinh doanh Qu c t ế
2. H c ph n tr c: ướ không có
3. M c tiêu c a h c ph n:
Ki n th c:ế Gi i thi u cho ng i h c cái nhìn t ng quan v các ngành đào t o c a Khoa, ườ
cùng v i vi c trang b các k năng h c thu t c n thi t b c đi h c. ế
K năng: ng i h c có th trình bày ý ki n c a mình, làm vi c nhóm hi u qu , xác đnhườ ế
đúng h ng đi c a mình trong 4 năm đi h c.ướ
Thái đ: ng i h c có đnh h ng, thái đ tích c c v i cu c s ng, vi c h c và công vi cườ ướ
sau này.
4. Chuân đâu ra: !
N i dungĐáp ng CĐR
CTĐT
Ki n th cế 4.1.1. N m v ng các khái ni m c b n c a ngành ơ
liên quan đn kinh t , qu n tr , ti p th , môiế ế ế K1
1
tr ng kinh doanh qu c t ườ ế
4.1.2. Có ki n th c t ng đi v quan h c a cácế ươ
nhóm ngành, lĩnh v c kinh doanh và liên h th c
ti n
K2, K3
K năng4.2.1. S d ng đc các v n t chuyên ngành c ượ ơ
b n vào công vi c và có th gi i quy t m t s ế
v n đ c b n trong kinh doanh ơ
S1,S2
4.2.2. Th c hành t t các khái ni m c b n nh ơ ư
ti p th , nhân s , kinh doanh qu c tế ế S3
4.2.3. Có k năng giao ti p, làm vi c nhóm t t đ ế
gi i quy t các v n đ trong kinh doanh ế S4
Thái đ4.3.1 Có tác phong làm vi c t t A1
4.3.2 T tin và ch đng trong h c t p, công vi c
và gi i quy t các v n đ kinh doanh đúng m c ế
đo đc c a xã h i
A2
5. Mô t tóm t t n i dung h c ph n:
_ H c ph n đc thi t k nh m trang b cho sinh viên nh ng ki n th c c b n v ngành ượ ế ế ế ơ
Qu n tr kinh doanh và các ti u ngành: kinh doanh qu c t , ti p th , nhân s … T đó sinh ế ế
viên s hi u đc t m quan tr ng c a ngành, rèn luy n các k năng trong giao ti p và kinh ượ ế
doanh.
_ Đnh h ng đúng đn cho sinh viên trong cách t duy, cách h c và làm vi c. ướ ư
_ Giúp SV làm quen v i môi tr ng và ph ng pháp h c t p t i Đi h c. ườ ươ
6. Nhi m v c a sinh viên:
Sinh viên ph i th c hi n các nhi m v nh sau: ư
- Tham d t i thi u 80% s ti t h c trên l p. ế
- Th c hi n đy đ các bài t p nhóm/ bài t p và đc đánh giá k t qu th c hi n. ượ ế
- Tham d ki m tra gi a h c k , ki m tra th ng xuyên ườ
- Tham d thi k t thúc h c ph n. ế
- Ch đng t ch c th c hi n gi t h c.
7. Đánh giá k t qu h c t p c a sinh viên:ế
7.1. Cách đánh giá
Sinh viên đc đánh giá tích lũy h c ph n nh sau:ượ ư
TT Đi m thành ph n Quy đnhTr ng s M c tiêu
1Đi m chuyên c n S ti t tham d h c/t ng s ti t ế ế 10% 4.3.1
2 Thi gi a kìThuy t trình ch đ đc b c ế ượ
thăm
30% 4.1.1, 4.1.2 &
4.2.1, 4.2.3
3 Thi cu i kìVi t báo cáo v các ch đ đã ế
h c (20-30 trang).
SV làm bài theo nhóm 3 ng i.ườ
60% 4.1.1 đn ế
4.3.1
2
Font ch : Times New Roman,
Size: 13; Line spacing: 1.5
Canh l : Trái 2,5cm; Trên, d i, ướ
ph i: 2cm
7.2. Cách tính đi m
- Đi m đánh giá thành ph n và đi m thi k t thúc h c ph n đc ch m theo thang đi m ế ượ
10 (t 0 đn 10), làm tròn đn 0.5. ế ế
- Đi m h c ph n là t ng đi m c a t t c các đi m đánh giá thành ph n c a h c ph n
nhân v i tr ng s t ng ng. Đi m h c ph n theo thang đi m 10 làm tròn đn m t ươ ế
ch s th p phân.
8. Tài li u h c t p:
8.1. Giáo trình chính:
[1] Essential Academic Skills, Kathy Turner, Lynette Ireland, Brenda Krenus, Leigh Pointon,
Oxford University Press, 2012.
8.2 Tài li u tham kh o:
[2] Kim ch nam HUFLIT 2014, HUFLIT.
[3] Contemporary Business Communication, Boone Louis E, Cengage Learning, 1994
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
Tr ng khoaưở
(Ký và ghi rõ h tên)
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
T tr ng B môn ưở
(Ký và ghi rõ h tên)
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
Ng i biên so nườ
(Ký và ghi rõ h tên)
HUFLIT, ngày tháng 06 năm 2015
Ban giám hi u
** Ghi chú: Đ c ng có th thay đi tu theo tình hình th c t gi ng d y ươ ế
3