1
BỘ NÔNG NGHIỆP
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: CÔNG NGHỆ VÀ KINH DOANH THỰC PHẨM
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
KQ03107: MARKETING CĂN BẢN 1 (BASICS OF MARKETING 1)
I. Thông tin về học phần
o Học kỳ: 2
o Số tín chỉ: 02 (Lý thuyết: 02 - Thực hành: 0 – Tự học: 6)
o Giờ tín chỉ đối với các hoạt động học tập:
+ Nghe giảng lý thuyết trên lớp: 24 tiết
+ Thuyết trình và thảo luận trên lớp: 6 tiết
o Tự học: 90 tiết (theo kế hoạch cá nhân hoặc hướng dẫn của giảng viên)
o Đơn vị phụ trách học phần:
Bộ môn: Marketing
Khoa: Kế toán và Quản trị kinh doanh
o Học phần thuộc khối kiến thức
Đại cương □
Cơ sở ngành □
Chuyên ngành □
Bắt buộc □
Tự chọn □
Bắt buộc
Bắt buộc □
Tự chọn □
o Học phần học song hành: Không
o Học phần tiên quyết: Không
o Ngôn ngữ giảng dạy: tiếng Anh □ Tiếng Việt
II. Chuẩn đầu ra của chƣơng trình đào tạo mục tiêu, kết quả học tập mong đợi của
học phần
* Các chuẩn đầu ra và chỉ báo của chương trình đào tạo mà học phần đóng góp:
Chuẩn đầu ra
Sau khi hoàn tất chương trình,
sinh viên có thể:
Chỉ báo đánh giá việc thực hiện đƣợc chuẩn đầu
ra
Kiến thức chuyên môn
CĐR3. Vận dụng kiến thức
chuyên sâu quản trị, kế toán, tài
chính marketing vào kinh
doanh thực phẩm.
3.3. Hoạch định chiến lược marketing thực phẩm
Kỹ năng chung
CĐR7. Làm việc nhóm đạt mục
7.2. Chủ động giải quyết các vấn đề trong tổ chức,
2
Chuẩn đầu ra
Sau khi hoàn tất chương trình,
sinh viên có thể:
Chỉ báo đánh giá việc thực hiện đƣợc chuẩn đầu
ra
tiêu đề ra vị trí thành viên
hay người trưởng nhóm.
triển khai công việc.
CĐR8. Vận dụng duy phản
biện và sáng tạo để giải quyết các
vấn đề trong nghiên cứu, sản xuất
kinh doanh thực phẩm một
cách hiệu quả.
8.2. Sdụng duy phản biện sáng tạo để giải
quyết các vấn đề trong sản xuất kinh doanh thực
phẩm
Kỹ năng chuyên môn
CĐR9. Vận dụng k năng thu
thập, phân tích và xử lý thông tin,
các phần mềm ứng dụng phục vụ
NCKH khảo sát các vấn đề
của thực tiễn sản xuất kinh
doanh thực phẩm
9.1. Vận dụng knăng thu thập, phân tích xử
thông tin các dữ liệu liên quan đến CN&KDT
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
CĐR13. Thể hiện tinh thần khởi
nghiệp động học tập
suốt đời
13.2. Thể hiện động cơ học tập suốt đời
CĐR 14. Thể hiện trách nhiệm
hội đạo đức nghề nghiệp,
tuân thủ các quy định luật về
sản xuất kinh doanh thực
phẩm
14.2. Tuân thủ các quy định luật về sản xuất
kinh doanh thực phẩm
* Mục tiêu: Học phần nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức bản để vận dụng xây
dựng phân ch chiến lược marketing hỗn hợp cho doanh nghiệp; Bên cạnh đó, học
phần nhằm tăng cường cho người học các kỹ năng như làm việc nhóm, thuyết trình, sử
dụng máy tính; và nâng cao năng lực tự chủ, trách nhiệm xã hội.
* Kết quả học tập mong đợi của học phần:
Học phần đóng góp cho Chuẩn đầu ra sau đây của CTĐT theo mức độ sau
I Giới thiệu (Introduction); P – Thực hiện (Practice); R – Củng cố (Reinforce); M – Đạt
được (Master)
3
Mã HP
Tên HP
Mức độ đóng góp của học phần cho CĐR của
CTĐT
3.3
7.2
8.2
9.1
13.1
14.2
KQ03107
Marketing căn bản
1
P
P
I
I
I
I
hiệu
KQHTMĐ của học phần
Hoàn thành học phần này, sinh viên thực hiện đƣợc
CĐR của
CTĐT
Kiến thức
K1
Vận dụng được các nguyên lý marketing để ra các quyết định
trong kinh doanh
CB3.3
K2
Phân tích tình huống marketing trong kinh doanh thực tế
CB3.3
Kỹ năng
K3
Vận dụng tổ chức phối hợp thực hiện các hoạt động trong
nhóm
CB7.2
K4
Xác định và giải quyết chính xác một số vấn đề từ các tình huống
giao tiếp và phân tích tình huống
CB8.2, CB9.1
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
K5
Tăng cường thói quen chủ động trong công việc ý thức học
tập suốt đời.
CB13.2
K6
Tuân thủ các quy tắc và đạo đức nghề nghiệp, có trách nhiệm với
môi trường và xã hội.
CB14.2
III. Nội dung tóm tắt của học phần
KQ03107. Marketing căn bản 1 (Basics of Marketing 1). (2TC: 2 – 0 - 6).
tả vắn tắt nội dung: Học phần y gồm Tổng quan về marketing; Môi trường
marketing; Nghiên cứu nh vi khách hàng; Phân đoạn thị trường, lựa chọn thị trường mục
tiêu định vị hàng hoá; Chiến lược sản phẩm; Chiến lược giá cả hàng hóa; Chiến lược phân
phối hàng hóa; Chiến lược xúc tiến hỗn hợp.
IV. Phƣơng pháp giảng dạy và học tập
1. Phƣơng pháp giảng dạy:
Thuyết giảng
Viết tiểu luận và thuyết trình theo nhóm
Thảo luận, sử dụng công cụ học online (MS Teams, E-Learning) trong qtrình học tập
để trao đổi, chia sẻ thông tin.
4
2. Phƣơng pháp học tập: Học đi đôi với hành (learning by doing)
Đọc và chuẩn bị bài trước khi lên lớp
Nghe giảng
Viết báo cáo/tiểu luận và thuyết trình
Tham gia thảo luận
Làm việc nhóm
V. Nhiệm vụ của sinh viên
- Chuyên cần: Tất cả sinh viên đăng ký học phần y phải tham dự các tiết học trên lớp, số
tiết học vắng tối đa không quá 1/3 tổng số giờ lên lớp lý thuyết.
- Chuẩn bị cho bài học: Tất cả sinh viên tham dự học phần này phải đọc tài liệu khi giảng viên
yêu cầu.
- Thuyết trình thảo luận: Sinh viên được phân chia thành các nhóm, chuẩn bị bài tiểu luận
(hoặc báo cáo) sau đó thuyết trình theo yêu cầu của giảng viên. Các sinh viên trong một nhóm
phải cùng nhau chuẩn bị nội dung, trả lời câu hỏi (thảo luận) của các nhóm khác sau khi
thuyết trình.
- Thi cuối kì: Sinh viên phải tham dự 01 bài kiểm tra cuối kỳ
VI. Đánh giá và cho điểm
1. Thang điểm: 10
2. Điểm trung bình của học phần là tổng điểm của các rubric nhân với trọng số tương ứng
của từng rubric
3. Phương pháp đánh giá
Bảng 1: Kế hoạch đánh giá và trọng số
Rubric
KQHTMĐ đƣợc đánh giá
Trọng số (%)
Tuần
Đánh giá quá trình
Rubric 1: Tham dự lớp
K1, K2, K5, K6
10
Cả kỳ
Rubric 2: Làm việc
nhóm
K1, K2, K3, K4, K5, K6
Để tính điểm
cho cá nhân
Cả kỳ
Rubric 3: Tiểu luận
nhóm
K1, K2, K3, K4, K5, K6
30
Cả kỳ
Hoặc
Rubric 4: Đánh giá báo
cáo chuyên đề seminar
(bài làm theo nhóm)
K1, K2, K3, K4, K5, K6
30
Cả kỳ
Hoặc
Rubric 5: Thi giữa kỳ
K1, K2, K3, K4, K5, K6
30
Giữa kỳ
Đánh giá cuối kì
Rubric 6: Thi cuối kì
K1, K2
60
Theo lịch thi
HV
Ghi chú: Tuỳ từng kỳ học hay giảng viên dạy mà sử dụng Rubric 2 hoặc Rubric 3 hoặc Rubric
4 hoặc Rubric 5 để đánh giá điểm tiến trình
Bảng 2. Chỉ báo thực hiện các kết quả học tập mong đợi của học phần
KQHTMĐ
Chỉ báo thực hiện KQHTMĐ
5
K1
Chỉ báo 1: Trình bày và giải thích bản chất của marketing
K1
Chỉ báo 2: Phân tích các yếu tố của môi trường marketing và ảnh
hưởng của chúng tới hoạt động marketing
K1, K2
Chỉ báo 3: Phân tích các giai đoạn trong tiến trình mua hàng các
yếu tố ảnh hưởng tới hành vi mua của khách hàng
K1, K2
Chỉ báo 4: Trình yvà giải thích khái niệm, tiêu chí cách thức
phân đoạn thị trường, lựa chọn thị trường mục tiêu định vị hàng
hoá
K1, K2
Chỉ báo 5: Phân tích nội dung của các quyết định bản về sản phẩm
hàng hoá
K1, K2
Chỉ báo 6: Phân tích các yếu tố ảnh hưởng tới định giá
Chỉ báo 7: Phân tích các phương pháp định giá cả hàng hoá
K1, K2
Chỉ báo 8: Phân tích cấu trúc kênh phân phối
Chỉ báo 9: Phân tích nội dung quản trị kênh phân phối
K1, K2
Chỉ báo 10: Giải thích và phân tích đặc điểm của từng công cụ xúc
tiến hỗn hợp
Các rubric đánh g
Rubric 1: Đánh giá tham dự lớp
Tiêu chí
Trọng
số (%)
Tốt
8,5-10 điểm
Khá
6,5-8,4 điểm
Trung bình
4-6,4 điểm
Kém
0-3,9 điểm
Thái độ
tham dự
50
Thái độ luôn
chú ý và
tham gia các
hoạt động
Trả lời được
trên 80% câu
hỏi trên lớp
của giáo viên
Khá chú ý, có
tham gia
Trả lời được
trên 65% câu
hỏi trên lớp
của giáo viên
Có chú ý, ít
tham gia
Trả lời được
trên 40% câu
hỏi trên lớp
của giáo viên
Không chú
ý/không tham
gia
Trả lời được
dưới 40% câu
hỏi trên lớp của
giáo viên
Thời gian
tham dự
50
Tham dự
75% buổi
học trở lên
Tham dự từ 50
-75% buổi học
Tham dự từ
30 -50% buổi
học
Tham dự dưới
30% buổi học
Rubric 2: Làm việc nhóm
Tiêu chí
Trọng
số (%)
Tốt
8,5-10 điểm
Khá
6,5-8,4 điểm
Trung bình
4-6,4 điểm
Kém
0-3,9 điểm
Thời gian
tham gia
họp nhóm
15
Chia đều cho số lần họp nhóm
Thái độ
tham gia
15
Tích cực kết
nối các thành
viên trong
Kết nối tốt
với thành
viên khác
Có kết nối nhưng
đôi khi còn lơ là,
phải nhắc nhở
Không kết nối