
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
KHOA CHĂN NUÔI THÚ Y
NGUYỄN THU TRANG
ĐẶNG THỊ MAI LAN
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Học phần: MÔ PHÔI ĐỘNG VẬT THUỶ SẢN
(Dùng cho sinh viên chuyên ngành Nuôi trồng thủy sản)
Số tín chỉ: 2
Mã số: AAE221
Thái Nguyên, năm 2017

1
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Mô phôi Động vật Thuỷ sản
- Mã số học phần: AAE221
- Số tín chỉ: 2
- Tính chất: Bắt buộc
- Trình độ: cho sinh viên năm thứ 2.
- Học phần thay thế, tương đương: Không
- Ngành (chuyên ngành) đào tạo: Thuỷ sản
2. Phân bổ thời gian trong học kỳ:
- Số tiết học lý thuyết trên lớp: 18 tiết
- Số tiết làm bài tập, thảo luận trên lớp: 6 tiết
- Số tiết thí nghiệm, thực hành: 6 tiết
- Số tiết sinh viên tự học: 60 tiết
3. Đánh giá học phần
- Điểm thứ 1: 20% (0,2) điểm chuyên cần
- Điểm thứ 2: 30% (0,3) điểm kiểm tra giữa kỳ
- Điểm thứ 3: 50% (0,5) điểm thi kết thúc học phần
4. Điều kiện học
- Học phần học trước: Ngư loại học
- Học phần song hành: Sinh hoá, Sinh lý ĐVTS
5. Mục tiêu đạt được sau khi kết thúc học phần:
5.1. Kiến thức:
Trang bị cho sinh viên kiến thức về: Cấu trúc vi thể các loại mô trong cơ thể
động vật như: Biểu mô, liên kết, cơ, thần kinh và cấu tạo vi thể các hệ cơ quan
trong cơ thể động vật thuỷ sản. Phần phôi sinh học trang bị những kiến thức đại
cương về tế bào sinh dục, quá trình phát triển phôi và ấu trùng của động vật bậc
thấp (từ thân mềm) đến động vật có xương sống (như cá và lưỡng thê).
5.2. Kỹ năng:
Qua môn học sinh viên sẽ giải thích được mối quan hệ giữa cấu tạo và chức
năng, làm cơ sở cho các môn khoa học khác.
Nhận biết và phân biệt được cấu trúc vi thể các cơ quan, các giai đoạn phát
triển của phôi và ấu trùng ĐVTS.

2
6. Nội dung kiến thức của học phần:
6.1. Giảng dạy lý thuyết
TT
Nội dung kiến thức
Số
tiết
Phương pháp
giảng dạy
CHƯƠNG 1. Biểu mô
2
Thuyết trình, phát vấn,
Th¶o luËn
1.1
Đặc điểm
1.2
Hình thái, phân loại
1.2.1
Biểu mô phủ
1.2.1.1
Biểu mô phủ đơn
1.2.1.2
Biểu mô phủ kép
1.2.2
Biểu mô tuyến
1.2.2.1
Tuyến ngoại tiết
1.2.2.2
Tuyến nội tiết
1.3
Sinh lý biểu mô
CHƯƠNG 2. Mô liên kết
3
Thuyết trình, phát vấn
Th¶o luËn
2.1
Cấu tạo và phân loại
2.2
Máu
2.2.1
Huyết tương
2.2.2
Tế bào máu
2.2.2.1
Hồng cầu
2.2.2.2
Bạch cầu
2.2.2.3
Tiểu cầu
2.3
Mô liên kết thưa
2.3.1
Chất gian bào
2.3.2
Thành phần tế bào
2.4
Mô liên kết dày
2.5
Mô sụn
2.5.1
Sụn trong
2.5.2
Sụn chun
2.5.3
Sụn xơ
2.6
Mô xương
2.6.1
Cấu tạo chung
2.6.2
Các loại xương trong cơ thể
2.6.2.1
Xương xốp
2.6.2.2
Xương chắc
CHƯƠNG 3. Mô cơ
2
Thuyết trình, phát vấn
3.1.
Cơ trơn
3.2
Cơ vân
3.3
Cơ tim
CHƯƠNG 4. Mô thần kinh
2
Thuyết trình, phát vấn
Th¶o luËn
4.1
Nơ ron thần kinh
4.2
Synap

3
4.3
Sợi thần kinh
4.3.1
Sợi thần kinh trần
4.3.2
Sợi thần kinh bọc
4.4
Dây thần kinh
4.5
Đầu và tận cùng thần kinh
4.5.1
Đầu nhận cảm
4.5.1.1
Đầu nhận cảm tự do
4.5.1.2
Thể nhận cảm
4.5.2
Tận cùng vận động
4.6
Thần kinh đệm
4.6.1
Đệm màng ống
4.6.2
Đệm sao
4.6.3
Đệm ít gai
4.6.4
Đệm nhỏ
CHƯƠNG 5. Tế bào sinh dục
2
Thuyết trình, phát vấn
Th¶o luËn
5.1
Tế bào sinh dục đực
5.1.1
Cấu tạo tinh trùng
5.2.2
Đặc điểm sinh học của tinh trùng
5.2
Tế bào sinh dục cái
5.2.1
Các loại trứng của động vật
5.2.2
Cực của tế bào trứng
5.2.3
Phương thức tiếp nhận chất dinh
dưỡng từ cơ thể mẹ
5.2.4
Tính tổ chức của tế bào trứng
5.3
Thời kỳ phát triển của trứng và tinh
trùng
5.4
Ảnh hưởng của các điều kiện ngoại
cảnh lên quá trình phát sinh và phát
triển của tế bào sinh dục
5.4.1
Nhiệt độ
5.4.2
Ánh sáng
CHƯƠNG 6. Thụ tinh và trinh
sản
2
Thuyết trình, phát vấn
Th¶o luËn
6.1
Khái niệm về thụ tinh
6.2
Diễn biến quá trình thụ tinh
6.2.1
Sự cần thiết có một lượng lớn tinh
trùng trong quá trình thụ tinh
6.2.2
Sự tiếp xúc giữa tế bào trứng và tinh
trùng
6.2.3
Sự xâm nhập của tinh trùng vào tế
bào trứng
6.2.4
Sự thay đổi của tế bào trứng sau khi
thụ tinh
6.3
Trinh sản

4
CHƯƠNG 7. Phân cắt trứng, phôi
nang, phôi vị và lá phôi thứ 3
2
Thuyết trình, phát vấn
Th¶o luËn
7.1
Phân cắt trứng
7.1.1
Phân cắt hoàn toàn
7.1.1.1
Phân cắt hoàn toàn đều
7.1.1.2
Phân cắt hoàn toàn không đều
7.1.2
Phân cắt không hoàn toàn
7.1.2.1
Phân cắt dạng đĩa
7.1.2.2
Phân cắt bề mặt
7.1.3
Tốc độ phân cắt
7.2
Phôi nang
7.2.1
Phôi nang có xoang
7.2.2
Phôi nang hai cực
7.2.3
Phôi nang dạng đĩa
7.2.4
Phôi nang đặc
7.2.5
Chu phôi nang
7.2.6
Phôi nang dạng bóng
7.3
Phôi vị
7.3.1
Phương thức lõm vào
7.3.2
Phương thức di nhập
7.3.3
Phương thức phân thành
7.3.4
Phương thức phát triển bề mặt
7.3.5
Nguyên nhân của quá trình hình
thành phôi vị
7.3.6
Một số dẫn liệu hoá học trong quá
trình hình thành phôi vị
7.4
Sự hình thành lá phôi thứ 3
7.4.1
Phương thức gấp nếp
7.4.2
Phương thức đoạn bào
CHƯƠNG 8. Sự phát triển của
các lá phôi
2
Thuyết trình, phát vấn
8.1
Sự phát triển của ngoại bì
8.1.1
Hệ thần kinh
8.2.2
Các cơ quan cảm giác đặc biệt
8.2.2.1
Cơ quan khứu giác
8.2.2.2
Cơ quan thính giác
8.2.2.3
Cơ quan thị giác
8.2
Sự phát triển của nội bì ruột
8.3
Sự phát triển của trung bì
8.3.1
Phát triển của thể tiết
8.3.2
Phát triển của tấm bên