
TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH – MARKETING
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 06 năm 2015
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
QUẢN TRỊ BÁN LẺ
1. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN
1.1. Tên học phần: QUẢN TRỊ BÁN LẺ Tên tiếng Anh: RETAIL MANAGEMENT
✓ Mã học phần: 010144
✓ Áp dụng cho ngành đào tạo: QTKD, Thương mại
✓ Số Tín chỉ: 03
✓ Bậc đào tạo: Đại học
✓ Hình thức đào tạo: Chính quy
1.2. Khoa/Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn Quản trị bán hàng, Khoa QTKD
1.3. Mô tả học phần:
✓ Vai trò, vị trí học phần, các kiến thức sẽ trang bị cho sinh viên: Học phần QT bán lẻ là
môn học thuộc khối kiến thức chuyên ngành thuộc chuyên ngành QTBH. Quản trị bán
lẻ là môn học nghiên cứu các hoạt động tổ chức, xây dựng, và quản lý hoạt động của
cửa hàng/hệ thống cửa hàng hàng bán lẻ, siêu thị, trung tâm thương mại… Đây là
môn học giúp cho học viên hiểu được kiến thức và vận dụng tốt các kỹ năng, kiến
thức về bán lẻ và quản trị bán lẻ, nắm được cách thức lập kế hoạch kinh doanh bán lẻ,
xây dựng và quản trị đội ngũ nhân viên bán hàng, hiểu được quy trình mua bán hàng
hoá và các mối quan hệ với khách hàng, nắm vững vai trò của hệ thống bán lẻ, có khả
năng phân tích các quyết định marketing của các tổ chức bán lẻ, có khả năng phát
triển chiến lược bán lẻ, triển khai các giải pháp marketing trong quản trị chuỗi bán lẻ,
đánh giá hiệu quả hoạt động kênh bán lẻ…
✓ Yêu cầu của học phần: Bắt buộc
✓ Các học phần tiên quyết: Bán hàng căn bản, Quản trị học, Nguyên lý marketing.
✓ Các học phần học trước: Bán hàng căn bản, Quản trị marketing
✓ Các học phần học song hành: Quản trị bán hàng, Quản trị quan hệ khách hàng
✓ Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có):
✓ Phân bổ giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
o Nghe giảng lý thuyết: 30 giờ
o Thảo luận: 15 giờ
o Thực hành, thực tập: 45 giờ
o Tự học: 45 giờ

2. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
2.1. Mục tiêu đào tạo chung của học phần
Tiêu
thức
Mục tiêu (Objectives - Os)
Chuẩn đầu ra (Learning Outcomes –
LOs)
Kiến
thức
Nắm được kiến thức về:
- KO1: Khái niệm và vai trò của
quản trị bán lẻ, tầm quan trọng về
việc phát triển và áp dụng một
chiến lược bán lẻ;
- KO2: Lý thuyết về chuỗi giá trị
trong kinh doanh bán lẻ và các mối
quan hệ trong ngành bán lẻ;
- KO3: Phân tích môi trường kinh
doanh bán lẻ, xác định các mục
tiêu, xác định các đặc điểm và nhu
cầu người tiêu dùng;
- KO4: Tiến trình hoạch định chiến
lược và bán lẻ toàn cầu;
- KO5: Các loại hình bán lẻ hiện nay
trên thế giới dựa trên các tiêu thức
phân loại khác nhau: theo hình
thức sở hữu, theo phối thức chiến
lược, và các hình thức bán lẻ phi
truyền thống;
- KO6: Hiểu biết người tiêu dùng
trong môi trường kinh doanh hiện
nay, các yếu tố tác động tới thái độ,
hành vi, hành động mua sắm của
người tiêu dùng;
- KO7: Thu thập và xử lý thông tin
marketing trong bán lẻ;
- KO8: Phân tích khu vực kinh
doanh thương mại, các phương
pháp và tiêu chuẩn đánh giá, lựa
chọn điểm và địa điểm kinh doanh
bán lẻ;
- KO9: Quản lý và vận hành một
doanh nghiệp bán lẻ hiệu quả;
- KO10: Phát triển và triển khai các
kế hoạch mua hàng, quản trị tài
chính hàng hoá.
- KO11: Định giá bán lẻ;
- KO12: Thiết lập và duy trì hình ảnh
doanh nghiệp bán lẻ;
- KO13: Chiến lược khuyến mãi
trong bán lẻ; và
- KO14: Tích hợp và kiểm soát chiến
lược bán lẻ.
Sinh viên phải đạt được các chuẩn đầu ra
như sau:
- LO1: Nắm được các khái niệm, vai
trò của bán lẻ;
- LO2: Hiểu biết được tầm quan trọng
của chiến lược bán lẻ;
- LO3: Trình bày được lý thuyết về giá
trị và chuỗi giá trị trong bán lẻ;
- LO4: Hiểu được các mối quan hệ
trong kinh doanh bán lẻ;
- LO5: Nắm được các nội dung phân
tích hoàn cảnh bán lẻ;
- LO6: Biết cách thiết lập các mục tiêu
của doanh nghiệp bán lẻ;
- LO7: Nắm vững các yếu tố kiểm soát
được, không kiểm soát được trong
nhu cầu của người tiêu dùng;
- LO8: Hiểu được tích hợp chiến lược
tổng thể là gì;
- LO9: Nắm vững quy trình xây dựng
chiến lược và bán lẻ toàn cầu;
- LO10: Nắm được các cách phân loại
doanh nghiệp bán lẻ;
- LO11: Nắm được những thông tin cần
thiết để hiểu biết người tiêu dùng;
- LO12: Biết cách thu thập và xử lý
thông tin marketing trong bán lẻ;
- LO13: Nắm vững phương pháp và
tiêu chí đánh giá khu vực kinh doanh
thương mại;
- LO14: Nắm vững phương pháp lựa
chọn điểm và địa điểm kinh doanh
bán lẻ;
- LO15: Nắm vững công tác tổ chức,
vận hành một doanh nghiệp bán lẻ;
- LO16: Nắm vững phương pháp phát
triển và triển khai chiến lược quản lý
hàng hoá;
- LO17: Nắm được phương pháp quản
lý tài chính hàng hoá;
- LO18: Hiểu biết phương pháp định
giá bán lẻ;
- LO19: Nắm được cách thức thiết lập
và duy trì hình ảnh doanh nghiệp bán
lẻ;

- LO20: Hiểu biết các nội dung chính
của chiến lược khuyến mãi bán lẻ;
- LO21: Hiểu biết về tích hợp chiến
lược bán lẻ; và
- LO22: Nắm vững các kiến thức về
kiểm soát bán lẻ.
Kỹ
năng
Nắm vững các kỹ năng:
- SO1: Phân tích, đánh giá và xây
dựng chiến lược bán lẻ;
- SO2: Nắm vững ưu nhược điểm
của từng loại hình tổ chức bán lẻ;
- SO3: Thu thập và xử lý thông tin,
Phân tích và nắm rõ nhu cầu người
tiêu dùng;
- SO4: Nắm được các kỹ năng phân
tích khu vực thương mại, lựa chọn
địa điểm bán lẻ;
- SO5: Quản lý doanh nghiệp bán lẻ;
- SO6: Quản lý và định giá hàng hoá;
- SO7: Giao tiếp với khách hàng;
- SO8: Kiểm soát hoạt động bán lẻ.
Sinh viên phải nắm vững các kỹ năng ở
mức độ cụ thể sau (theo thang điểm 10):
- SO1: 6/10;
- SO2: 7/10;
- SO3: 6/10;
- SO4: 8/10;
- SO5: 6/10;
- SO6: 7/10;
- SO7: 7/10;
- SO8: 8/10.
Thái độ
Sinh viên phải tham dự đầy đủ ít nhất
80% thời gian học lý thuyết, phải tham
gia đầy đủ các buổi thảo luận trên lớp,
thực hiện đầy đủ bài nghiên cứu thực
tế.
Sinh viên phải đạt yêu cầu 6/10 cho tất
cả các tiêu chí đánh giá thái độ.
2.2. Mục tiêu đào tạo cụ thể về kiến thức của học phần
✓ Chương 1: Giới thiệu khái niệm và vai trò của quản trị bán lẻ, , tầm quan trọng về
việc phát triển và áp dụng một chiến lược bán lẻ. Chương này cũng giới thiệu
những lý thuyết về chuỗi giá trị trong kinh doanh bán lẻ và các mối quan hệ trong
ngành bán lẻ.
✓ Chương 2: Cung cấp các kiến thức và kỹ năng cần thiết để thực hiện quy trình
hoạch định chiến lược bán lẻ: phân tích môi trường kinh doanh bán lẻ, xác định
các mục tiêu, xác định các đặc điểm và nhu cầu người tiêu dùng… Người học
cũng nắm vững các kiến thức về tiến trình hoạch định chiến lược và bán lẻ toàn
cầu.
✓ Chương 3: Cung cấp các kiến thức về các loại hình bán lẻ hiện nay trên thế giới
dựa trên các tiêu thức phân loại khác nhau: theo hình thức sở hữu, theo phối thức
chiến lược, và các hình thức bán lẻ phi truyền thống.
✓ Chương 4: Giúp sinh viên nắm được các kiến thức cần thiết để hiểu biết người
tiêu dùng trong môi trường kinh doanh hiện nay, các yếu tố tác động tới thái độ,
hành vi, hành động mua sắm của người tiêu dùng. Người học cũng được cung cấp
các kiến thức về thu thập và xử lý thông tin marketing trong bán lẻ.

✓ Chương 5: Giới thiệu các kiến thức về phân tích khu vực kinh doanh thương mại,
các phương pháp và tiêu chuẩn đánh giá, lựa chọn điểm và địa điểm kinh doanh
bán lẻ.
✓ Chương 6: Cung cấp các kiến thức để quản lý và vận hành một doanh nghiệp bán
lẻ hiệu quả.
✓ Chương 7: Cung cấp các kiến thức cần thiết để quản trị hàng hoá như: phát triển
và triển khai các kế hoạch mua hàng, quản trị tài chính hàng hoá. Các kiến thức về
định giá bán lẻ cũng được giới thiệu chi tiết.
✓ Chương 8: Cung cấp các kiến thức về giao tiếp với khách hàng: thiết lập, duy trì
hình ảnh doanh nghiệp bán lẻ và chiến lược khuyến mãi.
✓ Chương 9: Giúp người học nắm được các nội dung về tích hợp và kiểm soát chiến
lược bán lẻ.
3. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN
3.1. Nội dung của học phần
CHƯƠNG 1.TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ BÁN LẺ
1.1. KHÁI NIỆM VÀ VAI TRÒ CỦA QUẢN TRỊ BÁN LẺ
1.1.1. Khái niệm
1.1.2. Vai trò
1.1.3. Tầm quan trọng của việc phát triển và áp dụng một chiến lược bán lẻ
1.2. GIÁ TRỊ VÀ CHUỖI GIÁ TRỊ (VALUE AND THE VALUE CHAIN)
1.3. CÁC QUAN HỆ BÁN LẺ (RETAILER RELATIONSHIPS)
1.3.1. Các mối quan hệ khách hàng (Customer relationships)
1.3.2. Các mối quan hệ trong kênh (Channel relationships)
1.3.3. Sự khác biệt trong xây dựng quan hệ giữa các nhà bán lẻ sản phẩm và bán lẻ dịch vụ
1.3.4. Công nghệ và các mối quan hệ trong bán lẻ
1.4. NGHIÊN CỨU TÌNH HUỐNG
1.5. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
CHƯƠNG 2. HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC TRONG BÁN LẺ
2.1. PHÂN TÍCH HOÀN CẢNH
2.1.1. Sứ mạng của tổ chức (Organization Mission)
2.1.2. Các lựa chọn hình thức sở hữu và quản lý (Ownership and Management Alternatives)
2.1.3. Phân loại Hàng hoá/Dịch vụ (Goods/Service Category)
2.1.4. Năng lực nhân viên (Personal Abilities)
2.1.5. Nguồn lực tài chính (Financial Resourses)
2.1.6. Nhu cầu thời gian (Time Demands)
2.2. CÁC MỤC TIÊU (OBJECTIVES)
2.2.1. Doanh thu (Sales)

2.2.2. Lợi nhuận (Profits)
2.2.3. Sự thoả mãn của công chúng (Satisfaction of Publics)
2.2.4. Hình ảnh (Image, Positioning)
2.2.5. Lựa chọn mục tiêu (Selection of Objectives)
2.3. XÁC ĐỊNH ĐẶC ĐIỂM VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
(IDENTIFICATION OF CONSUMER CHARACTERISTICS AND NEEDS)
2.3.1. Các biến số kiểm soát được (Controllable Variables)
2.3.2. Các biến số không kiểm soát được (Uncontrollable Variables)
2.3.3. Tích hợp chiến lược tổng thể (Integrating Overall Strategy)
2.4. TIẾN TRÌNH HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC VÀ BÁN LẺ TOÀN CẦU (THE
STRATEGIC PLANNING PROCESS AND GLOBAL RETAILING)
2.4.1. Tiến trình hoạch định chiến lược (The Strategic Planning Process)
2.4.2. Bán lẻ toàn cầu (Global Retailing)
2.5. NGHIÊN CỨU TÌNH HUỐNG
2.6. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
CHƯƠNG 3. CÁC LOẠI HÌNH BÁN LẺ
3.1. PHÂN LOẠI DOANH NGHIỆP BÁN LẺ THEO HÌNH THỨC SỞ HỮU (RETAIL
INSTITUTIONS CHARACTERIZED BY OWNERSHIP)
3.1.1. Độc lập (Independent)
3.1.2. Chuỗi (Chain)
3.1.3. Nhượng quyền (Franchising)
3.1.4. Thuê quyền kinh doanh (Leased Department)
3.1.5. Hệ thống Marketing dọc (Vertical Marketing System)
3.1.6. Hợp tác tiêu thụ (Consumer Cooperative)
3.2. PHÂN LOẠI DOANH NGHIỆP BÁN LẺ THEO PHỐI THỨC CHIẾN LƯỢC DỰA
TRÊN CỬA HÀNG (RETAIL INSTITUTIONS BY STORE-BASED STRATEGY MIX)
3.2.1. Những vấn đề cần quan tâm khi hoạch định một phối thức chiến lược bán lẻ
(Considerations in Planiing a Retail Strategy Mix)
3.2.2. Sự liên đới của các doanh nghiệp bán lẻ (How Retail Institutions Are Evolving)
3.2.3. Phân loại doanh nghiệp bán lẻ theo phối thức chiến lược dựa trên cửa hàng (Retail
Institutions by Store-based Strategy Mix)
3.3. BÁN LẺ PHI TRUYỀN THỐNG (NONTRADITIONAL RETAILING)
3.3.1. Marketing trực tiếp (Direct Marketing)
3.3.2. Bán hàng trực tiếp (Direct Selling)
3.3.3. Máy bán hàng (Vending Machine)
3.3.4. Bán lẻ online (Online Retailing)
3.3.5. Các hình thức bán lẻ khác (Other Nontraditional Forms of Retailing)