intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương chi tiết học phần: Thực tập nghề nghiệp 1 - Sản xuất giống và nuôi cá nước ngọt

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

83
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương chi tiết học phần: Thực tập nghề nghiệp 1 - Sản xuất giống và nuôi cá nước ngọt trang bị cho người học những nội dung chính sau: Nắm chắc một số đặc điểm dinh dưỡng, sinh sản của cá chép, trắm cỏ, trôi (rô hu, mrigan), mè trắng, mè hoa, rô phi; kỹ thuật chuẩn bị ao nuôi vỗ cá bố mẹ và ao ương; nắm chắc yêu cầu tuyển chọn và nuôi vỗ cá bố mẹ; kỹ thuật ấp trứng, ương nuôi và vận chuyển cá bột, hương, giống;... Mời các bạn cùng tham khảo đề cương chi tiết học phần để biết thêm các thông tin về môn học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần: Thực tập nghề nghiệp 1 - Sản xuất giống và nuôi cá nước ngọt

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM KHOA CHĂN NUÔI THÚ Y TS. DƯƠNG NGỌC DƯƠNG TS. LÊ MINH CHÂU TS. HOÀNG HẢI THANH ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN HỌC PHẦN: THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP 1 - SẢN XUẤT GIỐNG VÀ NUÔI CÁ NƯỚC NGỌT Số tín chỉ: 02 Mã số: AQU421 Thái Nguyên, năm 2017
  2. ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN TTNN 1 1. Tên học phần: TTNN 1 - Sản xuất giống và nuôi cá nước ngọt - Mã số học phần: AQU 421 - Số tín chỉ: 02 - Tính chất của học phần: Bắt buộc - Ngành (chuyên ngành): Nuôi trồng Thuỷ sản 2. Phân bổ thời gian học tập: - Thời gian tính theo tiết chuẩn, 2 tín chỉ = 30 tiết chuẩn= 10 ngày = 20 buổi học lý thuyết: 1 buổi trực tiếp rèn kỹ năng: 18 buổi Kiểm tra tổng kết: 1 buổi 3. Đánh giá học phần Sau mỗi bài rèn nghề, giáo viên đánh giá điểm cho sinh viên theo thang điểm 10. Tổng hợp kết quả học phần rèn nghề của sinh viên sẽ được đánh giá theo thang điểm 10 và thang điểm 4, tương ứng các mức: Giỏi, Khá, Trung bình, Yếu, Kém. Sinh viên có kết quả tổng hợp loại yếu, kém sẽ phải học rèn nghề lại. 4. Điều kiện học 4.1. Các học phần học trước: Các học phần cơ sở, học phần chuyên ngành: Di truyền và chọn giống thuỷ sản; Dinh dưỡng và Thức ăn TS; Bệnh học thuỷ sản; Công trình và thiết bị nuôi trồng thuỷ sản; Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá nước ngọt. 4.2. Cơ sở vật chất: Ao nuôi, bể cho cá đẻ, bể ấp trứng 5. Mục tiêu đạt được sau khi kết thúc học phần 5.1. Kiến thức . Nắm chắc một số đặc điểm dinh dưỡng, sinh sản của cá chép, trắm cỏ, trôi (rô hu, mrigan), mè trắng, mè hoa, rô phi..... . Kỹ thuật chuẩn bị ao nuôi vỗ cá bố mẹ và ao ương; . Nắm chắc yêu cầu tuyển chọn và nuôi vỗ cá bố mẹ; . Kỹ thuật ấp trứng, ương nuôi và vận chuyển cá bột, hương, giống; . Các biện pháp phòng bệnh tổng hợp, chẩn đoán và trị bệnh do môi trường, ký sinh trùng, nấm và vi khuẩn gây ra cho cá nuôi nước ngọt. . Kỹ thuật chuẩn bị ao nuôi. . Kỹ thuật thả giống . Sản xuất thức ăn . Quản lý môi trường. . Thu hoạch - Kỹ năng:
  3. Chuẩn bị được ao ương, nuôi; Đưa cá bố mẹ vào nuôi vỗ; Nuôi vỗ được cá bố mẹ; Chọn được cá bố mẹ thành thục và cho cá đẻ; Ấp trứng, ương nuôi, theo dõi và vận chuyển được cá bột, hương, giống. Phòng, chẩn đoán và trị được một số bệnh thường gặp do môi trường, ký sinh trùng, nấm và vi khuẩn gây ra cho cá. Quy trình nuôi cá thịt trong ao, lồng. - Thái độ: + Tuân thủ quy trình kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá nước ngọt; + Có trách nhiệm với sản phẩm làm ra, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm; + Có ý thức bảo vệ môi trường, phát triển sản xuất theo hướng bền vững; + An toàn trong lao động. III. DANH MỤC CÁC BÀI HỌC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN HỌC TẬP Thời TT Nội dung lượng Phương pháp (Buổi) 1 Học lý thuyết 1 Thuyết trình, động não 2 Chuẩn bị ao 1 SV trực tiếp thực hành 3 Nuôi vỗ cá bố mẹ 2 SV trực tiếp thực hành 4 Chọn và đưa cá đẻ và ấp trứng 2 SV trực tiếp thực hành 5 Ương nuôi cá giống và phòng 2 SV trực tiếp thực hành và trị bệnh cá 6 Vận chuyển cá bột, hương, 1 SV trực tiếp thực hành giống 7 Cải tạo ao nuôi cá thịt 2 SV trực tiếp thực hành 8 Sản xuất thức ăn tự chế 3 SV trực tiếp thực hành 9 Quản lý môi trường 1 SV trực tiếp thực hành 10 Nuôi cá lồng 4 SV trực tiếp thực hành 7 Kiểm tra và tổng kết 1 SV trực tiếp thực hành Tổng cộng 20
  4. 7. Tài liệu học tập : 7.1. Tài liệu học tập Giáo trình nội bộ kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá nước ngọt: Dành cho sinh viên ngành nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi thú y / Dương Ngọc Dương, Hoàng Hải Thanh, Nguyễn Thị Thúy Mỵ. - Đại học Thái Nguyên : Đại học Nông lâm, 2016. - 135 tr. ; 27cm. Số ĐKCB: NB.000392 7.2. Tài liệu tham khảo 1. Giáo trình nội bộ công trình và thiết bị nuôi trồng thủy sản: Dành cho sinh viên ngành nuôi trồng thủy sản / Lê Minh Châu, Dương Ngọc Dương. - Đại học Thái Nguyên: Đại học Nông lâm, 2017. - 94 tr.; 27cm. Số ĐKCB: NB.000396 2. Giáo trình di truyền và chọn giống thủy sản / Phạm Thanh Liêm,...[et.all.]. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2015. - 144 tr. ; 25 cm. Số ĐKCB: TKM.000012 3. Giáo trình dinh dưỡng và thức ăn thuỷ sản / Lê Đức Ngoan,Vũ Duy Giảng, Ngô Hữu Toàn. - Hà Nội: Nông Nghiệp, 2008. - 259 tr.: minh họa; 25cm. Số ĐKCB: DV.002166 4. Giáo trình nội bộ kỹ thuật nuôi thủy đặc sản nước ngọt : Dành cho sinh viên ngành nuôi trồng thủy sản / Dương Ngọc Dương, ...[et.al]. - Đại học Thái Nguyên : Đại học Nông lâm, 2017. - 105 tr. ; 27cm. Số ĐKCB: NB.000397 5. Giáo trình nội bộ mô phôi động vật thủy sản : Dành cho sinh viên Khoa Chăn nuôi thú y / Phạm Thị Hiền Lương. - Đại học Thái Nguyên : Đại học Nông lâm, 2016. - 136 tr. ; 27cm. Số ĐKCB: NB.000487 8. Cán bộ giảng dạy: STT Họ và tên giảng viên Thuộc đơn vị quản lý Học vị, học hàm 1 Dương Ngọc Dương Khoa CNTY TS. 2 Trần Viết Vinh TT THTN ThS. 3 Lê Minh Châu Khoa CNTY TS. 4 Hoàng Hải Thanh Khoa CNTY TS. Thái Nguyên, ngày 25 tháng 3 năm 2017 Trưởng khoa Trưởng Bộ môn Giảng viên TS. Trần Văn Thăng TS. Dương Ngọc Dương
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2