
Đ C NG CHI TI T H C PH NỀ ƯƠ Ế Ọ Ầ
1
TR NG ĐI H C NÔNG LÂM THÁI NGUYÊNƯỜ Ạ Ọ
KHOA KINH T VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔNẾ Ể
Đ C NG CHI TI T H C PH NỀ ƯƠ Ế Ọ Ầ
Xa hôi hoc nông thôn
S tín ch : 02 ố ỉ
Mã s : RUS 621ố
THÁI NGUYÊN, THÁNG 2/2016

1. Tên h c ph n:ọ ầ K năng khai thác thông tin trong PTNTỹ
- Mã s h c ph n: ố ọ ầ INS 621
- S tín ch : ố ỉ 02
- Tính ch t c a h c ph n: ấ ủ ọ ầ T ch nự ọ
- H c ph n thay th , t ng đng:ọ ầ ế ươ ươ
- Ngành (chuyên ngành) đào t o: ạPhát tri n nông thônể
2. Phân b th i gian h c t p: ổ ờ ọ ậ
- S ti t h c lý thuy t trên l p: 24 ti tố ế ọ ế ớ ế
- S ti t làm bài t p, th o lu n trên l p:ố ế ậ ả ậ ớ 06 ti tế
- S ti t thí nghi m, th c hành:ố ế ệ ự 00 ti tế
- S ti t sinh viên t h c: ố ế ự ọ 60 ti tế
3. Đánh giá h c ph nọ ầ
- Đi m chuyên c n: ể ầ tr ng s 0,2ọ ố
- Đi m ki m tra gi a k : ể ể ữ ỳ tr ng s 0,3ọ ố
- Đi m thi k t thúc h c ph n: ể ế ọ ầ tr ng s 0,5ọ ố
4. Đi u ki n h cề ệ ọ
- H c ph n tiên quy t: Các h c ph n b t bu c thu c kh i ki n th c c sọ ầ ế ọ ầ ắ ộ ộ ố ế ứ ơ ở
- H c ph n h c tr c: Nguyên lý phát tri n nông thônọ ầ ọ ướ ể
- H c ph n song hành: ọ ầ
5. M c tiêu đt đc sau khi k t thúc h c ph nụ ạ ượ ế ọ ầ
- V ki n th c: ề ế ứ
+ C ngủ cố m t sộ ố ki n th c và khái ni m, thu t ng liên quan c a môn h c Xã h iế ứ ệ ậ ữ ủ ọ ộ
h c nông thôn đã đc gi ng d y b c Đi h c nh : xã h i; xã h i h c; ọ ượ ả ạ ở ậ ạ ọ ư ộ ộ ọ nông thôn và thu cộ
tính c a nông thôn; c c u xã h i và b n ch t c c u xã h i nông thôn; đa v xã h i và vai tròủ ơ ấ ộ ả ấ ơ ấ ộ ị ị ộ
xã h i; phân t ng xã h i nông thôn; c ng đng nông thôn; thi t ch và thi t ch xã h i nôngộ ầ ộ ộ ồ ế ế ế ế ộ
thôn, văn hóa nông thôn.
+ Hi u và gi i thích đc m t s khái ni m thu t ng liên quan đã đc phát tri nể ả ượ ộ ố ệ ậ ữ ượ ể
thêm đ gi ng d y b c Cao h c nh : Tr t t xã h i và ki m soát xã h i; tâm tr ng xã h iể ả ạ ở ậ ọ ư ậ ự ộ ể ộ ạ ộ
và d lu n xã h i; c ng đng xã h i; quy n l c xã h i; văn hóa, văn hi n, văn v t và vănư ậ ộ ộ ồ ộ ề ự ộ ế ậ
minh.
- V k năng:ề ỹ H c viên có th nh n bi t đc nh ng v n đ xã h i, nh ng hi n t ng xãọ ể ậ ế ượ ữ ấ ề ộ ữ ệ ượ
h i đang n y sinh trong đi s ng xã h i nông thôn đ có th hình thành nên nh ng ý t ng độ ả ờ ố ộ ể ể ữ ưở ề
xu t cho nh ng can thi p và c i ti n thúc đy s phát tri n xã h i nông thôn n c ta.ấ ữ ệ ả ế ẩ ự ể ộ ướ
6. N i dung ki n th c và ph ng th c gi ng d yộ ế ứ ươ ứ ả ạ
TT N i dungộSố
ti tế
Ph ng pháp gi ng d yươ ả ạ
2

1Gi i thiêu và làm m i v môn h c Xã h i h c ớ ớ ề ọ ộ ọ
nông thôn
5 Thuy t trình, th o lu n và tế ả ậ ự
nghiên c uứ
2Chuyên đ và ti u lu n c n nghiên c uề ể ậ ầ ứ 19 Thuy t trình, th o lu n và tế ả ậ ự
nghiên c uứ
2.1
Phân tich đia vi xa hôi va vai tro xa hôi trong c câu ơ
xa hôi noi chung va xa hôi nông thôn noi riêng? Y
nghia cua viêc nghiên c u đo? ! ư
2.2 C câu lao đông - viêc lam nông thôn: Ly luân va ơ
th c tiên?ư
2.3 C câu cac nhom công đông s câp nông thôn: Ly ơ ơ ơ!
luân va th c tiên? ư
2.4 C câu dân sô xa hôi nông thôn: Ly luân va th c ơ ư
tiên?
2.5
Phân tich s liên quan gi a c câu xa hôi va phân ư ư ơ
tâng xa hôi? Y nghia cua phân tâng xa hôi nông !
thôn?
2.6 Tinh công đông va tinh t tri cua nông dân: Ly luân ư !
va th c tiên? ư
2.7 Phân tích đc tính ặc ng đng, đoàn k t, cào b ng,ộ ồ ế ằ
kìm hãm ng i có tàiườ c a ng i nông dân n c ta?ủ ườ ướ
2.8 Phân tích đc tính t tr , c c b bè phái c a ng iặ ư ị ụ ộ ủ ườ
nông dân n c ta?ướ
2.9
Phân tich lôi t duy ch a đng nguyên ly “âm ư ư ư
d ng”, đôi x “n c đôi” và an ph n cua nông ươ ư! ươ ậ !
dân va nông thôn?
2.10 Phân tích đc đi m s n xu t nh l , ti u nông,ặ ể ả ấ ỏ ẻ ể
t m nhìn h p c a ng i nông dân n c ta?ầ ẹ ủ ườ ướ
2.11
Phân tích đc tính ặtôn ty nh ng th đng, l i, dĩư ụ ộ ỷ ạ
hòa vi quý, ng i đu tranh đn cùng cho l ph iạ ấ ế ẽ ả
c a nông dân n c ta?ủ ướ
2.12 Cac tô ch c kinh tê va dich vu nông thôn: C s ! ư ơ! ơ ơ!
ly luân va th c tiên? ư
2.13 S liên h p va liên kêt kinh tê nông thôn: C s ly ư ơ ơ ơ!
luân va th c tiên? ư
2.14 Thi tr ng va chê biên nông san nông thôn: C s ươ ! ơ! ơ ơ!
ly luân va th c tiên? ư
3

2.15
Tinh thu đông cua ng i hoc trong giao duc hiên ! ươ
nay n c ta: Th c tiên, nguyên nhân va giai ơ! ươ ư !
phap?
2.16 Văn hoa nông thôn: gia tri va thach th c? ư
3 Bài t pậ6 Th o lu n và t nghiên c uả ậ ự ứ
3.1
Xây d ng bang kiêm kê li t kê các thông tin c n thuư ! ! ệ ầ
th p v tinh hinh san xuât, ch bi n va s dung lua ậ ề ! ế ế ư!
gao tai môt xa nông thôn miên nui?
3.2 Xây d ng bang hoi (phi u đi u tra) điêu tra sanư ! ! ế ề !
xuât va s dung lua gao cua nông hô? ư! !
7. Tài li u h c t pệ ọ ậ
D ng Văn S n và Nguy n Tr ng Kháng (2010), Giáo trìnhươ ơ ễ ườ Xã h i h c nông thônộ ọ , NXB ĐH
Qu c gia Hà N i, 2010.ố ộ
8. Tài li u tham kh oệ ả
1. D ng Văn S n, Bùi Đình Hòa (2012) ươ ơ Giáo trình ph ng pháp nghiên c u kinh t xã ươ ứ ế
h iộ. NXB: Nông nghi p.ệ
2. Mai Thanh Trúc, Quy n Đình Hoà (2000),ề Giáo trình phát tri n nông thônể, NXB Nông
nghi p.ệ
3. Hoàng Đình Tu n, Lý thuy t mô hình toán kinh t , ấ ế ế NXB Đi h c kinh t QD.ạ ọ ế
4. Tr n Ng c Ngo n (C.b.), Nguy n H u H ng, Đng Văn Minh (1999), ầ ọ ạ ễ ữ ồ ặ Giáo trình h ệ
th ng nông nghi p,ố ệ NXB Nông nghi p.ệ
5. Hoàng Xuân Thành, Lê Th Quý, Ngô Văn H i (2004), ị ả Các v n đ v gi i và dân t cấ ề ề ớ ộ
thi u s trong khuy n nôngể ố ế , NXB Lao đng xã h i.ộ ộ
9. Phân công gi ng viênả
1. PGS.TS. D ng Văn S nươ ơ
2. PGS. TS. Tr n Văn Đi nầ ề
NG I VI T Đ C NGƯỜ Ế Ề ƯƠ
PGS.TS D ng Văn S nươ ơ
4