1
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM
KHOA NGOẠI NG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần: Giáo dục học đại cương
- Mã s học phần: 1521502
- S tín chỉ: 02
- Thuộc chương trình đào tạo của bậc, ngành: Đại học &CĐ ngành Ngôn ngữ
Anh ( Sư phạm)
- S tit học phần:
Nghe giảng lý thuyt : 15 tit
Làm bài tập trên lớp : 10 tit
Thảo luận : 8 tit
Thc hành, thc tập ( phng thc hành, phng Lab,…): không
Hoạt động theo nhóm : 8 tit
Thc t : không
T học : 60 giờ
- Đơn v ph trch học phần: Khoa Ngoại ngữ
2 Môn học trưc : Tâm lý học đại cương
3 Mục tiêu của học phần:
Giải thích những vấn đề bản về gio dc Gio dc học như bản chất, tính chất,
chức năng của gio dc, Gio dc học một khoa học; vai tr của gio dc đi với s
pht triển nhân cch; mc đích, nhiệm v gio dc phổ thông, hệ thng gio dc quc
dân Việt Nam và cc con đường gio dc.
4. Chun đầu ra:
Nội dung
Đáp ng CĐR
CTĐT
Kin thức
4.1.1 Liệt kê đưc cc tính chất, chức năng của GD
PLO - K4
4.1.2 Nêu phân tích cc yu t ảnh hưng đn s
hình thành , PT nhân cách
PLO - K4
4.1.3 Trình bày và phân tích mc đích GD tổng qut
PLO - K2, K3
4.1.4 Trình bày đưc hệ thng GDQD
PLO - K1, K2, K3
K năng
4.2.1 Phân ch nhận xét, đnh gi hệ thng hóa cc
vấn đề GD.
PLO - S1, S2
4.2.2 . Hình thành, pht triển những k năng bản
trong học tập Gio dc học, knăng xc đnh mc
đích gio dc
PLO - S1, S2
Thi độ
4.3.1 Sinh viên ý thức đúng đắn vtầm quan trọng
của cc yu t ảnh hưng đn s nh thành phát
triển nhân cch cho học sinh.
PLO - A2
4.3.2 Tích cc, chủ động, sng tạo vận dng tri thức,
k năng đã học vào việc rèn luyện tay nghề người
giáo viên.
PLO - A2
5.Tóm tắt nội dung học phần:
Môn Gio dc học đại cương bao gm cc tri thức cơ bản về:
BM01.QT02/ĐNT-ĐT
2
- Những vấn đề cơ bản về gio dc và Gio dc học như bản chất, tính chất, chức
năng của gio dc
- Vai tr của gio dc đi với s pht triển nhân cch; mc đích, nhiệm v gio
dc phổ thông; hệ thng GD quc dân. Cc con đường GD
6.Nội dung v lch trnh ging dạy:
Bui/ Tit
Nội dung
1 (2LT)
Bi 1: Giáo dục học l một khoa
học
1. GD một hiện tưng XH đặc
biệt
2 (2LT)
Bi 1: Giáo dục học l một khoa
học
II. Đi tưng, nhiệm v, phương php
nghiên cứu GDH
III. Cc khi niệm cơ bản của GDH
3
(2LT )
Bi 2: Vai trò của GD vi sự hnh
thnh v phát triển nhân cách
1.Vai tr của di truyền
2 Vai tr của môi trường
4 (1LT +
1TH)
5(2 TH
Bi 2: Vai trò của GD vi sự hnh
thnh v phát triển nhân cách
3. Vai tr của hoạt động c nhân
4.Vai tr của GD
Bi 2 Tip theo
Thuyt trình nhóm yu t 1,2
6(2TH)
Bài 2
Thuyt trình nhóm cc yu t 3,4
7
(2LT )
Bi 3 Mục đích, nhiệm vụ v các
con đường GD
I.Mc đích, mc tiêu GD
1. Khi niệm, ý nghĩa của việc xc
đnh mc đích GD
3
2 Cơ s xc đng MĐ GD
8
(1LT +
1TH)
Bi 3: Mục đích, nhiệm vụ v các
con đường GD
3. Mc đích GD VN trong giai đoạn
CNH- HĐH
9 (1LT +
1TH)
Bi 3 : Mục đích, nhiệm vụ v các
con đường GD
3.1. Mc đích GD tổng qut
a. Nâng cao dân trí
10 (2TH)
Bi 3: Mục đích, nhiệm vụ v các
con đường GD
b. Đào tạo nhân lc
11(2LT)
Bài 3: Mục đích, nhiệm vụ v các
con đường GD
c.Bồi dưỡng nhân ti
12 (2 TH )
Bài 3:
Thuyt trình nhóm về thc trạng
cc mc tiêu trên
13 (2TH)
Bài 3:
Thuyt trình nhóm về thc trạng
cc mc tiêu trên
4
14 (2LT)
Bài 3:
IV Cc con đường GD
15
(2 TH)
Ôn tập
7. Nhiệm vụ của sinh viên:
Sinh viên phải thc hiện cc nhiệm v như sau:
- Tham d ti thiểu 80% s tit học lý thuyt
- Tham gia đầy đủ 100% giờ thc hành/ thí nghiệm/thc tập bo co kt
quả
- Thc hiện đầy đủ cc bài tập nhóm/bài tập và đưc đnh gi kt quả thc hiện
- Tham d kiểm tra giữa học k
- Tham d thi kt thúc học phần
- Chủ động tổ chức thc hiện giờ t học
8. Đánh giá kt qu học tập của sinh viên
8.1 Cch đnh gi
Sinh viên đưc đnh gi tích ly học phần như sau:
Thnh phần
Thời lượng
Hnh thc
Trọng số
Gii quyt mục
tiêu
Chuyên cần
Điểm danh
10%
4.3.1
Làm việc nhóm
8 tit
Bài tập thuyt
trình nhóm
20%
4.1.1; 4.1.2; 4.1.3;
4.2.1; 4.2.2; 4.2.3;
4.3.1
Kiểm tra giữa k
50 phút/bài
Bài làm cá nhân
20%
4.1.1; 4.1.2; 4.1.3;
4.2.1; 4.2.2; 4.3.1
Thi cui k
60 phút- 90
phút
Bài làm cá nhân
50%
4.1.1; 4.1.2; 4.1.3;
4.2.1; 4.2.2; 4.3.1
Tổng
100%
8.2 Cch tnh đim
5
- Điểm đnh gi thành phần điểm thi kt thúc học phần đưc chấm theo thang
điểm 10 (t 0 đn 10), làm trn đn 0.5.
- Điểm học phần tổng điểm của tất cả cc điểm đnh gi thành phần của học
phần nhân với trọng s tương ng. Điểm học phần theo thang điểm 10 m trn
đn một chữ s thập phân.
9.Ti liệu học tập:
9.1 Gio trnh chnh:
[1] Trần Th ơng ( chủ biên) Nguyễn Đức Danh, H Văn Liên,NĐình Qua,
(2014) Giáo trình GDH Đại cương, Nxb ĐHSP Tp, HCM
9.2 Ti liu tham kho
[2] Trần Th ơng ( chủ biên) H n Liên,Võ Th Hng Trước, Nguyễn Đắc
Thanh, (2014) Giáo trình GDH phổ thông, Nxb ĐHSP Tp, HCM.
[3] Trần Th Tuyt Oanh (chủ biên 2005), Gio trình Gio dc học, tập 1, NXB
Đại học sư phạm Hà Nội
10. Hưng dn sinh viên tự học:
Tuần/
Bui
Nội dung
L
thuyt
(tit)
Thực
hnh
(tit)
Nhiệm vụ của sinh viên
1
Bài 1: Giáo dục học l
một khoa học
Nội dung : Đi ng ,
NV , PP NC Gio dc
học
1
1
-Tư nghiên cứu:
+ Tài liệu [1]: nội dung t trang
20-35
2
Bài 2: Vai trò của GD
vi sự hnh thnh
phát triển nhân cách
Nội dung: Nhân cch
s PT nhân cch
1
1
-T nghiên cứu :
+ Tài liệu [1]: trang 46-49
3
Bài 3: Mục đích, nhiệm
vụ v các con đường
GD
Nội dung : Hệ thng GD
quc dân Việt Nam
1
1
--T Nghiên cứu :
+ Tài liệu [1]:trang 97-105
Ngày thng năm
Trưởng khoa
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ngày thng năm
T trưởng Bộ môn
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ngày thng năm
Người biên soạn
(Ký và ghi rõ họ tên)
Võ Th Bích Hạnh
Ngày thng năm
Ban giám hiệu