CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG - LÂM BẮC GIANG

Bắc Giang, ngày 15 tháng 12 năm 2020

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN

1. Thông tin chung về học phần - Mã học phần: KTO2066 - Số tín chỉ: 02 - Loại học phần: Tự chọn - Các học phần tiên quyết: Kế toán tài chính doanh nghiệp 2 - Các học phần song hành: Không - Các yêu cầu đối với học phần (nếu có): Không - Bộ môn (Khoa) phụ trách học phần: Bộ môn Kế toán, khoa Kinh tế - Tài chính. - Số tiết qui định đối với các hoạt động

+ Nghe giảng lý thuyết: 23 tiết + Hoạt động theo nhóm: tiết

* Thảo luận: tiết + Tự học: 90 giờ

* Làm bài tập: tiết + Tự học có hướng dẫn: giờ

+ Thực hành, thí nghiệm: 15 tiết * Bài tập lớn, thảo luận: giờ

2. Thông tin chung về các giảng viên

TT Email Học hàm, học vị, họ tên Số điện thoại Ghi chú

1 Nguyễn Thị Ưng 0983874938 Falcon83bg@gmail.com

Phạm Thị Dinh 0975194298 dinhcdnlbg@gmail.com 2

Phạm Thị Thanh Lê 0988083918 Phamthanhle.nlbg@gmaill.com 3

4 Hoàng Ninh Chi 0918022866 Ninhchi28@gmail.com

5 Trần Thị Ngọc Ánh 0915288988 ttna2411@gmail.com

3. Mục tiêu của học phần

+ Yêu cầu về kiến thức : Nghiên cứu học phần Hệ thống thông tin kế toán giúp sinh viên nắm được những vấn đề cơ bản :

- Khái niệm, chức năng và vai trò của hệ thống thông tin kế toán. - Cách thức tổ chức dữ liệu trong hệ thống thông tin kế toán.

1

- Kiểm soát trong hệ thống thông tin kế toán. - Khái niệm chu trình kinh doanh và các chu trình kinh doanh trong doanh nghiệp. - Quy trình tổ chức hệ thống thông tin kế toán trong điều kiện tin học hóa. - Quy trình và cách thức đánh giá, lựa chọn và triển khai phần mềm kế toán trong doanh nghiệp.

+ Yêu cầu về kỹ năng: Bước đầu, sinh viên có khả năng thực hiện công tác của một chuyên viên phân tích hệ thống, thực hiện dịch vụ tư vấn, thiết kế, tổ chức phân tích, tổ chức xử lý, đánh giá và kiểm soát hệ thống thông tin kế toán trong doanh nghiệp có sử dụng phần mềm kế toán.

- Yêu cầu về năng lực tự chủ, trách nhiệm nghề nghiệp: Người học cần có thái độ tích cực nghe giảng trên lớp, chăm chỉ trong việc chuẩn bị bài ở nhà, chủ động trong giải quyết công việc, hỗ trợ và hợp tác làm việc theo nhóm có kết quả. Ghi chú: Mục tiêu của học phần được thể hiện tại Phụ lục 2

4. Chuẩn đầu ra của học phần (LO – Learning Out Comes)

STT Mô tả CĐR học phần Mã CĐR (LO)

LO.1 Chuẩn đầu ra về kiến thức

1 LO.1.1

Hiểu được khái niệm, bản chất, phân loại, cấu trúc của hệ thống thông tin kế toán, cơ sở dữ liệu và mô hình cơ sở dữ liệu, kiểm soát nội bộ HTTTKT, chu trình kế toán về doanh thu, chi phí, sản xuất; Thiết kế hệ thống, thực hiện tổ chức phân tích và vận hành hệ thống thông tin kế toán.

LO.2 Chuẩn đầu ra về kỹ năng

LO.2.1

Trình bày được thông tin kế toán dưới các công cụ kỹ thuật mô tả thông tin kế toán. Phân tích các thông tin kế toán qua các chu trình kế toán chi phí, doanh thu, chu trình sản xuất Đánh giá sự mất an toàn và trung thực của thông tin kế toán trong kiểm soát nội bộ hệ thống thông tin kế toán.

2

LO.2.2

Tư duy phân tích biện chứng các thông tin kế toán chi phí, doanh thu, chu trình sản xuất qua các lưu đồ, sơ đồ thông tin kế toán Có kỹ năng lập luận, tư duy hệ thống và giải quyết các vấn đề liên quan đến thông tin kế toán cung cấp, kiểm soát nội bộ các thông tin kế toán nhằm phục vụ cho nhà quản trị và giúp nhà quản trị lựa chọn được phương án kinh doanh tối ưu nhất.

LO.2.3

Có kỹ năng thiết kế hệ thống, thực hiện tổ chức phân tích và vận hành hệ thống thông tin kế toán. Tiếp cận và khai thác các nguồn thông tin, liên quan đến HTTTKT để phục vụ cho chuyên môn, nghiệp vụ.

2

LO.3 Năng lực tự chủ & trách nhiệm nghề nghiệp

Ghi chú: Mã hóa chuẩn đầu ra học phần đánh giá mức độ tương thích của chuẩn đầu

3 LO.3.1 Có khả năng tự học, nghiên cứu các vấn đề liên quan đến hệ thống thông tin kế toán để giải quyết các vấn đề phát sinh trong thực tiễn.

ra học phần với chuẩn đầu ra CTĐT được thể hiện tại Phụ lục 1 5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần

Hệ thống thông tin Kế toán là học phần 2 tín chỉ tự chọn thuộc khối kiến thức chuyên ngành. Học phần này cung cấp các khái niệm các cách thức tổ chức, xử lý, đánh giá và kiểm soát hệ thống thông tin kế toán trong điều kiện tin học hóa, đồng thời giới thiệu về các chu trình kinh doanh của một doanh nghiệp. Từ đó làm cơ sở để có thể tiếp cận được công tác kế toán trong thực tế của doanh nghiệp. 6. Mức độ đóng góp của các bài giảng để đạt được chuẩn đầu ra của học phần Mức độ đóng góp của mỗi bài giảng được mã hóa theo 3 mức, trong đó:

+ Mức 1: Thấp + Mức 2: Trung bình + Mức 3: Cao

Chuẩn đầu ra của học phần Bài giảng LO.1.1 LO.2.1 LO.2.2 LO.2.3 LO.3.1

Chương 1 2 2 2 2

Chương 2 2 2 2 2 2

Chương 3 2 3 2 2 2

Chương 4 2 3 3 2 3

Chương 5 2 3 3 3 3

7. Danh mục tài liệu 7.1. Tài liệu bắt buộc

1. Nguyễn Hữu Ánh, Trần Trung Tuấn, Giáo trình Hệ thống thông tin kế toán,

NXB Đại học Kinh tế Quốc dân. 7.2. Tài liệu tham khảo:

2. Nguyễn Hữu Ánh – Phạm Đức Cường (2020), “Giáo trình Nguyên lý kế toán" Nhà xuất bản Đại học kinh tế quốc dân, Hà Nội.

3. Bộ Tài chính (2015), hệ thống kế toán Việt Nam, chế độ kế toán doanh nghiệp quyển 1, NBX Tài chính, Hà Nội.

4. Đặng Thị Loan (2016). Giáo trình kế toán tài chính trong các doanh nghiệp, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân.

5.Lê Văn Luyện; Đào Nam Giang (2014) Giáo trình kế toán tài chính, NXB Dân trí.

6. Đặng Thị Loan (2011) giáo trình kế toán tài chính trong các doanh nghiệp, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân.

3

7. Ngô Thế Chi; Trương Thị Thủy (2010) giáo trình kế toán tài chính, NXB Tài

chính

8. Các website: http://www.danketoan.com; http://www.tapchiketoan.com, http://www.webketoan.com/, http://ketoantruong.com.vn,

- Dự lớp ≥ 80% tổng số thời lượng của học phần. - Tích cực, chủ động tham gia thảo luận nhóm. - Hoàn thành các câu hỏi, bài tập về nhà được giao trong bài giảng. - Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. (Nhiệm vụ của người học được thể hiện ở phụ lục 3)

- Tham gia đầy đủ các bài thực hành. - Kết thúc bài thực hành phải nộp báo cáo đầy đủ. (Nhiệm vụ của người học được thể hiện ở phụ lục 3)

(Phương pháp giảng dạy được thể hiện ở phụ lục 3)

http://hoiketoan-tp.org.vn, 8. Quy định của học phần 8.1. Phần lý thuyết, bài tập, thảo luận 8.2. Phần thí nghiệm, thực hành: 8.3. Phần bài tập lớn, tiểu luận (không) 8.4. Phần khác (không) - Phần lý thuyết: giảng dạy trên lớp bằng cách hình thức thuyết trình, diễn giải nội dung vấn đề. Phát vấn yêu cầu sinh viên trả lời và nhận xét, kết luận. - Phần thực hành: Giao đề bài và hướng dẫn sinh viên thực hiện, thu sản phẩm và đánh giá. 9. Phương pháp giảng dạy - Phần lý thuyết: giảng dạy trên lớp bằng các phương pháp: thuyết trình, diễn giải; phương pháp giảng dạy chủ động (động não; mô phỏng; tình huống); Phát vấn. - Phần thực hành: Giảng dạy bằng các phương pháp: dựa trên vấn đề, đóng vai.

10. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập 10.1. Các phương pháp kiểm tra đánh giá giúp đạt được và thể hiện, đánh giá được các kết quả học tập của học phần:

- Phương pháp kiểm tra, đánh giá: Vấn đáp/tự luận/thực hành - Hình thức kiểm tra, đánh giá: + Điểm chuyên cần: được đánh giá căn cứ vào tinh thần và thái độ học tập của sinh viên.

+ Kiểm tra thường xuyên: Tự luận + Thi giữa học phần: Tự luận

4

(Phương pháp kiểm tra đánh giá được thể hiện ở phụ lục 4) 10.2. Thang điểm, tiêu chí đánh giá và mô tả mức đạt được điểm số

+ Thi kết thúc học phần: Tự luận/ trắc nghiệm.

+ Thang điểm đánh giá: Theo thang điểm 10. + Trọng số đánh giá kết quả học tập

Bảng 1: Đánh giá CĐR của học phần

Điểm kiểm tra quá trình Điểm thi

Chuyên cần CĐR của học phần Bài kiểm tra thường xuyên Bài thi giữa học phần Thi tự luận hoặc trắc nghiệm

10% 20% 20% 50%

X X X X Hệ thống thông tin Kế toán

Bảng 2: Đánh giá học phần Bảng 2.1. Đánh giá chuyên cần

TT

Hình thức

Tiêu chí đánh giá

Trọng số điểm

CĐR của HP

Điểm tối đa

2

10%

Điểm chuyên cần, ý thức học tập, tham gia thảo luận

Thái độ tham dự (2%) Trong đó: - Luôn chú ý và tham gia các hoạt động (2%) - Khá chú ý, có tham gia (1,5%) - Có chú ý, ít tham gia (1%) - Không chú ý, không tham gia (0%)

8

Thời gian tham dự (8%) - Nếu vắng 01 tiết trừ 1 % - Vắng quá 20% tổng số tiết của học phần thì không đánh giá.

1

Bảng 2.2. Đánh giá bài kiểm tra thường xuyên và thi giữa học phần

Tiêu chí Trọng số Khá (7,0-8,4) Kém <4,0 Giỏi – Xuất sắc (8,5-10) Trung bình (5,5-6,9) Trung bình yếu (4,0-5,4)

Bài kiểm tra thường xuyên

5

Tiêu chí Trọng số Khá (7,0-8,4) Kém <4,0 Giỏi – Xuất sắc (8,5-10) Trung bình (5,5-6,9) Trung bình yếu (4,0-5,4)

20%

Hiểu >85% kiến thức của chương 2,3,4,5 Vận dụng bài làm kiểm tra.

Kiến thức của chương 2,3,4,5 Vận dụng kiến thức bài làm kiểm tra.

Hiểu 40% - 50% kiến thức của chương 2,3,4,5 Có khả năng vận dụng 30% kiến thức để làm bài kiểm tra Hiểu 70%- 84% kiến thức của chương 2,3,4,5 Có khả năng vận dụng 80% kiến thức để làm bài kiểm tra. Hiểu 55%- 69% kiến thức của chương 2,3,4,5 Có khả năng vận dụng 50% kiến thức để làm bài kiểm tra. Hiểu <40% kiến thức của chương 2,3,4,5 Chưa có khả năng vận dụng kiến thức để bài làm kiểm tra

Bài Thi giữa học phần

20%

Hiểu >85% kiến thức của chương 2,3 Vận dụng kiến thức làm kiểm tra. Kiến thức của chương 2,3 Vận dụng kiến thức làm kiểm tra.

Hiểu 70%- 84% kiến thức của chương 2,3 Có khả năng vận dụng 80% kiến thức để làm kiểm tra. Hiểu 55%- 69% kiến thức của chương 2,3 Có khả năng vận dụng 50% kiến thức để làm kiểm tra. Hiểu 40% - 50% kiến thức của chương 2,3 Có khả năng vận dụng 30% kiến thức để làm kiểm tra. Hiểu <40% kiến thức của chương 2,3 Chưa có khả năng vận dụng kiến môn để làm kiểm tra

Bảng 2.3. Đánh giá điểm thi (tự luận/trắc nghiệm)

Tiêu chí Khá (7,0-8,4) Kém <4,0 Trọng số Giỏi – Xuất sắc (8,5-10) Trung bình (5,5-6,9) Trung bình yếu (4,0-5,4)

50%

Hiểu >85% kiến thức của chương 2,3,4,5 Vận dụng kiến thức trả lời câu hỏi. Kiến thức của chương 2,3,4,5 Vận dụng kiến thức trả lời câu hỏi. Hiểu 70%- 84% kiến thức của chương 2,3,4,5 Có khả năng vận dụng 80% Hiểu 55%- 69% kiến thức của chương 2,3,4,5 Có khả năng vận dụng 50% Hiểu 40% - 50% kiến thức của chương 2,3,4,5 Có khả năng vận dụng 30% Hiểu <40% kiến thức của chương 2,3,4,5. Chưa có khả năng

6

kiến thức của môn để trả lời câu hỏi. kiến thức của môn để trả lời câu hỏi. kiến thức của môn để trả lời câu hỏi. vận dụng kiến thức của môn để trả lời câu hỏi

11. Nội dung chi tiết học phần 11.1. Nội dụng về lý thuyết và thảo luận Trình bày các chương, mục trong chương. Trong từng chương ghi tổng số tiết, số tiết giảng lý thuyết, bài tập, thảo luận.

Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin kế toán (Tổng số tiết: 4; Số tiết lý thuyết: 4; Số tiết bài tập, thảo luận: 07)

1.1. Những khái niệm cơ bản về hệ thống thông tin kế toán

1.2. Những cấu phần, vai trò, chức năng của HTTTKT trong DN

1.3. Các công cụ mô tả trong HTTTK

Chương 2 : Tổ chức dữ liệu trong hệ thống thông tin kế toán (Tổng số tiết: 2; Số tiết lý thuyết: 2; Số tiết bài tập, thảo luận: 0)

2.1. Tổ chức thu thập dữ liệu

2.2. Tổ chức xử lý dữ liệu

2.3. Tổ chức lưu trữ dữ liệu

2.4. Mã hóa các thực thể mang dữ liệu

2.5. Các phương thức nhập dữ liệu

Bài kiểm tra số 1 (01 tiết)

Chương 3: Kiểm soát trong hệ thống thông tin kế toán (Tổng số tiết: 4; Số tiết lý thuyết: 4; Số tiết bài tập, thảo luận: 0)

3.1. Tổng quan về kiểm soát nội bộ

3.2. Công nghệ thông tin và các ảnh hưởng đến kiểm soát hệ thống thông tin kế toán

3.3. Kiểm soát chung và kiểm soát ứng dụng trong hệ thống thông tin kế toán

Chương 4: Chu trình kinh doanh (Tổng số tiết: 3; Số tiết lý thuyết: 3; Số tiết bài tập, thảo luận: 0)

4.1. Tổng quan về chu trình kinh doanh

4.2. Chu trình doanh thu

4.1. Chi trình chi phí

4.2. Các chu trình kinh doanh khác

Bài Thi giữa học phần (01 tiết)

7

Chương 5: Tổ chức hệ thống thông tin kế toán (Tổng số tiết: 2; Số tiết lý thuyết: 2; Số tiết bài tập, thảo luận: 0)

5.1. Phân tích hệ thống

5.2. Thiết kế hệ thống

5.3. Thực hiện hệ thống

5.4. Vận hành, bảo trì hệ thống Bài kiểm tra số 2 (01 tiết)

11.2. Nội dung về thực hành, thí nghiệm Bài 1: Thực hành tổng quan về hệ thống thông tin kế toán (Tổng số tiết: 7) 1. Nội dung 1.1. Thực hiện thiết kế lưu đồ chứng từ theo mô tả 1.2. Phương thức thực hiện

- Chia nhóm sinh viên thực hiện - Đại diện nhóm sinh viên thuyết trình kết quả - Giáo viên nhận xét, cho điểm

1.3. Sinh viên thực hiện dưới sự hướng dẫn của giảng viên 2. Dụng cụ thực hành Laptop Máy chiếu Biểu mẫu kế toán Bài 2: Thực hành về cơ sở dữ liệu và kiểm soát nội bộ trong hệ thống thông tin kế toán (Tổng số tiết: 8) 1. Nội dung 1.1. Thiết kế mã số khách hàng, mã sản phẩm, mã hóa tài khoản và các đối tượng chi tiết phục vụ cho quản lý, theo dõi. 1.2. Phương thức thực hiện

- Chia nhóm sinh viên thực hiện - Đại diện nhóm sinh viên thuyết trình kết quả - Giáo viên nhận xét, cho điểm

1.3. Sinh viên thực hiện dưới sự hướng dẫn của giảng viên 2. Dụng cụ thực hành Laptop Máy chiếu Biểu mẫu kế toán Bài 3: Thực hành về chu trình kinh doanh (Tổng số tiết: 8)

8

Thiết kế chu trình kinh doanh

1. Nội dung: Làm bài tập thực hành về chu trình kinh doanh 1.1. Nêu chức năng, nhiệm vụ của từng hoạt động trong chu trình kinh doanh Mục đích của chứng từ được lập trong chu trình Đưa ra các báo cáo cần thiết để quản lý chu trình kinh doanh 1.2. Phương thức thực hiện

- Chia nhóm sinh viên thực hiện - Đại diện nhóm sinh viên thuyết trình kết quả - Giáo viên nhận xét, cho điểm

1.3. Sinh viên thực hiện dưới sự hướng dẫn của giảng viên 2. Dụng cụ thực hành Laptop Máy chiếu Biểu mẫu kế toán Bài 4: Thực hành về tổ chức hệ thống thông tin kế toán (Tổng số tiết: 7) 1. Nội dung 1.1. Bài tập thực hành thiết kế hệ thống thông tin kế toán 1.2. Phương thức thực hiện

- Chia nhóm sinh viên thực hiện - Đại diện nhóm sinh viên thuyết trình kết quả - Giáo viên nhận xét, cho điểm

1.3. Sinh viên thực hiện dưới sự hướng dẫn của giảng viên 2. Dụng cụ thực hành Laptop Máy chiếu Biểu mẫu kế toán 12. Thời gian phê duyệt đề cương học phần: Ngày 15 tháng 12 năm 2020

TRƯỞNG BỘ MÔN

TRƯỞNG KHOA

GIẢNG VIÊN PHỤ TRÁCH HỌC PHẦN

9

PHỤ LỤC 1

MÃ HÓA CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN, ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG THÍCH CỦA CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN VỚI CHUẨN ĐẦU RA CTĐT

STT

Chuẩn đầu ra học phần

Mức độ theo thang Bloom

Đáp ứng chuẩn đầu ra của CTĐT

Chuẩn về kiến thức

2

7

LO1.1. Hiểu được khái niệm, bản chất, phân loại, cấu trúc của hệ thống thông tin kế toán, cơ sở dữ liệu và mô hình cơ sở dữ liệu, kiểm soát nội bộ HTTTKT, chu trình kế toán về doanh thu, chi phí, sản xuất; Thiết kế hệ thống, thực hiện tổ chức phân tích và vận hành hệ thống thông tin kế toán

Chuẩn về kỹ năng

2

11

LO2.1: Trình bày thông tin kế toán dưới các công cụ kỹ thuật mô tả thông tin kế toán. Phân tích các thông tin kế toán qua các chu trình kế toán chi phí, doanh thu, chu trình sản xuất. Đánh giá sự mất an toàn và trung thực của thông tin kế toán trong kiểm soát nội bộ hệ thống thông tin kế toán.

2

11

LO2.2: Tư duy phân tích biện chứng các thông tin kế toán chi phí, doanh thu, chu trình sản xuất qua các lưu đồ, sơ đồ thông tin kế toán Có kỹ năng lập luận, tư duy hệ thống và giải quyết các vấn đề liên quan đến thông tin kế toán cung cấp, kiểm soát nội bộ các thông tin kế toán nhằm phục vụ cho nhà quản trị và giúp nhà quản trị lựa chọn được phương án kinh doanh tối ưu nhất.

2

11

LO2.3: Có kỹ năng hiết kế hệ thống, thực hiện tổ chức phân tích và vận hành hệ thống thông tin kế toán. Tiếp cận và khai thác các nguồn thông tin, liên quan đến HTTTKT để phục vụ cho chuyên môn, nghiệp vụ.

Năng lực tự chủ & trách nhiệm nghề nghiệp

3

16

LO3.1: Có khả năng tự học, nghiên cứu các vấn đề liên quan đến hệ thống thông tin kế toán để giải quyết các vấn đề phát sinh trong thực tiễn.

10

PHỤ LỤC 2 MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN

1. Mục tiêu học phần

Mô tả mục tiêu

Mục tiêu (Gx)

CĐR của CTĐT (X.x.x)

G1

7

Kiến thức cơ bản về hệ thống thông tin kế toán: Khái niệm, bản chất, phân loại và cấu trúc của hệ thống thông tin kế toán; cơ sở dữ liệu và mô hình dữ liệu thông tin kế toán; chu trình kế toán; kiểm soát nội bộ hệ thống thông tin kế toán; Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin kế toán và thực hiện và vận hành hệ thống thông tin kế toán.

G2

11

Kỹ năng phân tích, lập luận và đánh giá về chu trình kế toán, kiểm soát nội bộ thông tin kế toán nhằm cung cấp thông tin cho nhà quản trị ra quyết định kinh doanh trong đơn vị. Thiết kế hệ thống, thực hiện tổ chức phân tích và vận hành hệ thống thông tin kế toán.

G3

Có khả năng tự học tập, nghiên cứu, sáng tạo trong công việc

16

2. Chuẩn đầu ra học phần

Mã CĐR

Mô tả CĐR học phần Sau khi học xong môn học này, người học có thể:

Liên kết với CĐR của CTĐT

LO.1

Về kiến thức

LO.1.1

7

Hiểu được khái niệm, bản chất, phân loại, cấu trúc của hệ thống thông tin kế toán, cơ sở dữ liệu và mô hình cơ sở dữ liệu, kiểm soát nội bộ HTTTKT, chu trình kế toán về doanh thu, chi phí, sản xuất; Thiết kế hệ thống, thực hiện tổ chức phân tích và vận hành hệ thống thông tin kế toán.

LO.2

Về kỹ năng

LO.2.1

11

Trình bày thông tin kế toán dưới các công cụ kỹ thuật mô tả thông tin kế toán. Phân tích các thông tin kế toán qua các chu trình kế toán chi phí, doanh thu, chu trình sản xuất Đánh giá sự mất an toàn và trung thực của thông tin kế toán trong kiểm soát nội bộ hệ thống thông tin kế toán.

LO.2.2

11

Tư duy phân tích biện chứng các thông tin kế toán chi phí, doanh thu, chu trình sản xuất qua các lưu đồ, sơ đồ thông tin kế toán Có kỹ năng lập luận, tư duy hệ thống và giải quyết các vấn đề liên quan đến thông tin kế toán cung cấp, kiểm soát nội bộ các

11

thông tin kế toán nhằm phục vụ cho nhà quản trị và giúp nhà quản trị lựa chọn được phương án kinh doanh tối ưu nhất.

LO.2.3

11

Có kỹ năng thiết kế hệ thống, thực hiện tổ chức phân tích và vận hành hệ thống thông tin kế toán. Tiếp cận và khai thác các nguồn thông tin, liên quan đến HTTTKT để phục vụ cho chuyên môn, nghiệp vụ.

LO.3.

Năng lực tự chủ & trách nhiệm nghề nghiệp

LO.3.1

16

Có khả năng tự học, nghiên cứu các vấn đề liên quan đến hệ thống thông tin kế toán để giải quyết các vấn đề phát sinh trong thực tiễn.

12

PHỤ LỤC 3

NỘI DUNG CỦA HỌC PHẦN

Nội dung

Hoạt động dạy và học

Số tiết LT/TH

Tuần thứ

CĐR học phần

Tài liệu học tập, tham khảo

Giới thiệu học phần

Giảng viên: - Giới thiệu học phần, + Mục tiêu học phần + Nội dung chính của học phần; + Cách thức kiểm tra, đánh giá học phần + Tài liệu tham khảo + Bài thực hành, thảo luận - Sinh viên: Lắng nghe, phản hồi, ghi chép các thông tin chung về học phần - Chuẩn bị cho hoạt động thực hành, thảo luận - Chủ động cập nhật các tài liệu học tập

Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin kế toán

1,2

4

LO.1.1

1.1. Những khái niệm cơ bản về hệ thống thông tin kế toán 1.2. Những cấu phần, vai trò, của năng chức HTTTKT trong DN 1.2.1. Phân loại HTTTKT 1.2.2. Các dạng thông tin trong DN 1.2.3. Các nguồn thông tin trong DN 1.3. Các công cụ mô tả trong HTTTKT

tin

Giảng viên: - Giới thiệu học phần, đề cương chi tiết, TL học tập, TL tham khảo, qui định thi, kiểm tra, đánh giá, hướng dẫn kế hoạch học tập; xây dựng các nhóm học tập. - Thuyết giảng và giải thích nội dung của chương - Phát vấn - Trả lời các câu hỏi của SV - Giải thích về các loại HTTTKT - Mô tả các dạng thông tin trong doanh nghiệp - Phát vấn về các nguồn thông trong doanh nghiệp

13

- Kết luận, nhận xét - Diễn giải về các công cụ mô tả trong HTTTKT - Giải đáp câu hỏi của SV Sinh viên: ➢Trên lớp - Lắng nghe - Trả lời phát vấn của GV - Đề xuất câu hỏi thắc mắc ➢Về nhà - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo

- Chuẩn bị trả lời các câu hỏi truy vấn và làm bài tập về tổ chức dữ liệu trong hệ thống thông tin kế toán

2

Chương 2 : Tổ chức dữ liệu trong hệ thống thông tin kế toán

Tổ chức thu thập

Tổ chức xử lý dữ

Tổ chức lưu trữ dữ

2.1. dữ liệu 2.2. liệu 2.3. liệu 2.4. Mã hóa các thực thể mang dữ liệu

1,2

Giảng viên: - Phát vấn SV: + Cơ sở dữ liệu là gì? + Mô hình cơ sở dữ liệu? - Nhận xét, quy nạp vấn đề - Diễn giải cách mã hóa các thực thể mang dữ liệu - Diễn giải các phương thức nhập dữ liệu - Trả lời các câu hỏi của SV - Giao nhiệm vụ bài tập Sinh viên: ➢Trên lớp - Trả lời câu hỏi theo yêu

LO.1.1 LO.2.1 LO.2.2 LO.2.3 LO.3.1

cầu của GV - Chú ý nghe giảng ➢Về nhà Nghiên cứu TL học tập và tham khảo Chuẩn bị trả lời các câu hỏi truy vấn, làm bài tập

Giảng viên: - Trả lời câu hỏi theo yêu

2.5. Các phương thức nhập dữ liệu

cầu của GV

14

- Chú ý nghe giảng Sinh viên: - Trả lời câu hỏi theo yêu

Bài kiểm tra số 1

cầu của GV - Chú ý nghe giảng Giảng viên: Giao đề bài kiểm tra Thu kết quả và chấm điểm Sinh viên Làm bài độc lập Nộp kết quả cho giảng viên

Chương 3: Kiểm soát trong hệ thống thông tin kế toán

Tổng quan về kiểm

1,2

3.1. soát nội bộ 3.2. Công nghệ thông tin và các ảnh hưởng đến kiểm soát hệ thống thông tin kế toán 3.3. Kiểm soát chung và kiểm soát ứng dụng trong hệ thống thông tin kế toán

4

LO.1.1 LO.2.1 LO.2.2 LO.2.3 LO.3.1

Giảng viên: - Phát vấn sinh viên + Mục đích của kiểm soát là gì? + Phương pháp kiểm soát? - Nhận xét, kết luận và thuyết giảng vấn đề - Diễn giải việc ứng dụng CNTT trong kiểm soát hệ thống thông tin kế toán - Trả lời các câu hỏi của SV - Giao nhiệm vụ bài tập Sinh viên: - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo Chuẩn bị trả lời các câu hỏi truy vấn, làm bài tập

Chương 4: Chu trình kinh doanh

Tổng quan về chu

1,2

LO.1.1 LO.2.1 LO.2.2 LO.2.3 LO.3.1

4.1. trình kinh doanh 4.2. Chu trình doanh thu 4.1. Chi trình chi phí 4.2. Các chu trình kinh doanh khác

3

Giảng viên: - Thuyết giảng và giải thích nội dung của chương - Phát vấn - Trả lời các câu hỏi của SV - Giao nhiệm vụ bài tập Sinh viên: - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo Chuẩn bị trả lời các câu hỏi

15

truy vấn, làm bài tập Giảng viên: - Trả lời câu hỏi theo yêu

cầu của GV - Chú ý nghe giảng Sinh viên: - Trả lời câu hỏi theo yêu

Thi giữa học phần

cầu của GV Chú ý nghe giảng Giảng viên: Giao đề bài kiểm tra Thu kết quả và chấm điểm Sinh viên Làm bài độc lập Nộp kết quả cho giảng viên

Chương 5: Tổ chức hệ thống thông tin kế toán

hệ

hiện

Phân tích hệ thống Thiết kế hệ thống Thực

2

Giảng viên: - Thuyết giảng và giải thích nội dung của chương - Phát vấn - Trả lời các câu hỏi của SV - Giao nhiệm vụ bài tập Sinh viên: - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo Chuẩn bị trả lời các câu hỏi truy vấn, làm bài tập Giảng viên: - Trả lời câu hỏi theo yêu

1,2

LO.1.1 LO.2.1 LO.2.2 LO.2.3 LO.3.1

cầu của GV - Chú ý nghe giảng Sinh viên: - Trả lời câu hỏi theo yêu

5.1. 5.2. 5.3. thống 5.4. Vận hành, bảo trì hệ thống Bài kiểm tra số 2

cầu của GV Chú ý nghe giảng Giảng viên: Giao đề bài kiểm tra Thu kết quả và chấm điểm Sinh viên Làm bài độc lập Nộp kết quả cho giảng viên

16

Thực hành bài số 1: Thực hành tổng quan về hệ thống thông tin kế toán

2, 3

7

LO.1.1 LO.2.1 LO.2.2 LO.2.3 LO.3.1

Giảng viên: - Thuyết giảng và hướng dẫn nội dung của bài thực hành - Chia nhóm và giao nhiệm vụ thực hành. Đánh giá kết quả. Sinh viên: - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo. - Chuẩn bị nội dung và thực hiện các nhiệm vụ được giao. - Làm và nộp kết quả bài thực hành.

Thực hành bài số 2 Thực hành về cơ sở dữ liệu và kiểm soát nội bộ trong hệ thống thông tin kế toán

8

2, 3

LO.1.1 LO.2.1 LO.2.2 LO.2.3 LO.3.1

Giảng viên: - Thuyết giảng và hướng dẫn nội dung của bài thực hành - Chia nhóm và giao nhiệm vụ thực hành. Đánh giá kết quả. Sinh viên: - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo. - Chuẩn bị nội dung và thực hiện các nhiệm vụ được giao. - Làm và nộp kết quả bài thực hành.

Thực hành bài số 3 Bài tập thực hành thiết kế chu trình kinh doanh

8

2, 3

LO.1.1 LO.2.1 LO.2.2 LO.2.3 LO.3.1

Giảng viên: - Thuyết giảng và hướng dẫn nội dung của bài thực hành - Chia nhóm và giao nhiệm vụ thực hành. Đánh giá kết quả. Sinh viên: - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo. - Chuẩn bị nội dung và thực hiện các nhiệm vụ được giao. - Làm và nộp kết quả bài thực hành.

17

Bài thực hành số 4 Bài tập thực hành thiết kế hệ thống thông tin kế toán

7

Giảng viên: - Thuyết giảng và hướng dẫn nội dung của bài thực hành - Chia nhóm và giao nhiệm vụ thực hành. Đánh giá kết quả. Sinh viên: - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo. - Chuẩn bị nội dung và thực hiện các nhiệm vụ được giao. - Làm và nộp kết quả bài thực hành.

18

PHỤ LỤC 4 PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN

Chuẩn đầu ra học phần

Quy định

TT

LO.1.1. LO.2.1 LO.2.2 LO.2.3 LO.3.1

Điểm thành phần (Tỷ lệ %)

X

X

X

X

1. Kiểm tra định kỳ lần 1 + Hình thức: Tự luận + Thời điểm: Tuần 1 + Hệ số: 1

X

X

2. Kiểm tra định kỳ lần 2 + Hình thức: Tự luận + Thời điểm: Tuần 4 + Hệ số: 1

1

Điểm quá trình (50%)

X

X

X

X

X

3. Thi giữa kỳ + Hình thức: Tự luận + Thời điểm: Tuần 2 + Hệ số: 1

4. Kiểm tra chuyên cần + Hình thức: Điểm danh theo thời gian tham gia học trên lớp + Hệ số: 1

2

X

X

X

X

X

Điểm thi kết thúc học phần (50%)

+ Hình thức: Tự luận + Thời điểm: Theo lịch thi học kỳ + Tính chất: Bắt buộc

19