intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương học phần Nguyên lý kế toán

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

14
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương học phần Nguyên lý kế toán giúp sinh viên hiểu được những kiến thức cơ bản về kế toán: khái niệm, định nghĩa, đối tượng, nguyên tắc, chức năng nhiệm vụ, vai trò của kế toán; các phương pháp kế toán; vận dụng các phương pháp kế toán vào quá trình hoạt động kinh doanh căn bản của một đơn vị cụ thể.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương học phần Nguyên lý kế toán

  1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG - LÂM BẮC GIANG Bắc Giang, ngày 15 tháng 12 năm 2020 ĐỀ CƢƠNG HỌC PHẦN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 1. Thông tin chung về học phần - Mã học phần: KTO2002 - Số tín chỉ: 03 - Loại học phần: Bắt buộc - Các học phần tiên quyết: Không - Các học phần song hành: Không - Các yêu cầu đối với học phần (nếu có): Không - Bộ môn (Khoa) phụ trách học phần: Bộ môn Kế toán, khoa Kinh tế - Tài chính. - Số tiết qui định đối với các hoạt động + Nghe giảng lý thuyết: 30 tiết + Hoạt động theo nhóm: tiết * Thảo luận: tiết + Tự học: 120 giờ * Làm bài tập: tiết + Tự học có hƣớng dẫn: giờ + Thực hành, thí nghiệm: 30 tiết * Bài tập lớn, thảo luận: giờ 2. Thông tin chung về các giảng viên TT Học hàm, học vị, Số điện Email Ghi chú họ tên thoại 1 Phạm Thị Thanh Lê 0988083918 Phamthanhle.nlbg@gmaill.com 2 Nguyễn Thị Ƣng 0983874938 Falcon83bg@gmail.com 3 Phạm Thị Dinh 0975194298 dinhcdnlbg@gmail.com 4 Hoàng Ninh Chi 0918022866 Ninhchi28@gmail.com 5 Trần Thị Ngọc Ánh 0915288988 Ttna2411@gmail.com 3. Mục tiêu của học phần - Yêu cầu về kiến thức: Sinh viên hiểu đƣợc những kiến thức cơ bản về kế toán: khái niệm, định nghĩa, đối tƣợng, nguyên tắc, chức năng nhiệm vụ, vai trò của kế toán; các phƣơng pháp kế toán; vận dụng các phƣơng pháp kế toán vào quá trình hoạt động kinh doanh căn bản của một đơn vị cụ thể. - Yêu cầu về kỹ năng: Giải thích những vấn đề cơ bản của nguyên lý kế toán nhƣ khái niệm, định nghĩa, chức năng, đối tƣợng và phƣơng pháp của kế toán; các nguyên lý, nguyên tắc trong kế toán; Giải thích công việc kế toán, các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu; Trình bày quy trình kế toán cơ bản và đơn giản qua các bƣớc: Chứng từ - Tài khoản, Sổ kế toán - Báo cáo tài chính. Vận dụng các phƣơng pháp kế toán để thực hiện một chu trình kế toán cơ bản qua các bƣớc: Chứng từ - Tài khoản, Sổ kế toán - Báo cáo tài chính. 1
  2. - Yêu cầu về năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp: + Có ý thức tuân thủ những nguyên tắc, những phƣơng pháp kế toán; + Luôn cẩn trọng khi thực hiện công việc liên quan đến kế toán. Ghi chú : Mục tiêu của học phần được thể hiện tại Phụ lục 2 4. Chuẩn đầu ra của học phần (LO – Learning Out comes) STT Mã CĐR Mô tả CĐR học phần (LO) Sau khi học xong môn học này, người học có thể: LO.1 Chuẩn đầu ra về kiến thức Giải thích đƣợc bản chất cung cấp thông tin cho việc ra quyết định của kế toán và vai trò của kế toán trong nền kinh tế. Khái quát đƣợc LO.1.1 đối tƣợng của hạch toán kế toán. Giải thích các nguyên tắc kế toán 1 và ảnh hƣởng của chúng đến các nghiệp vụ kế toán Vận dụng các nguyên tắc kế toán, các phƣơng pháp kế toán để tổ LO.1.2 chức công tác kế toán trong các đơn vị kinh tế từ khâu lập chứng từ, định khoản, ghi sổ kế toán và lập các báo cáo kế toán. LO.2 Chuẩn đầu ra về kỹ năng Nhận dạng, phân tích các nghiệp vụ kinh tế cơ bản để phản ánh vào LO.2.1 2 chứng từ, định khoản kế toán, lập báo cáo kế toán. Phân tích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu trong doanh LO.2.2 nghiệp và định khoản chính xác các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. LO.3 Chuẩn đầu ra về năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp Tuân thủ pháp luật, có đạo đức nghề nghiệp trong lĩnh vực kế 3 LO.3.1 toán, tài chính, có thái độ làm việc nghiêm túc; có ý thức trách nhiệm xã hội và bảo vệ môi trƣờng. Ghi chú: Mã hoá chuẩn đầu ra học phần, đánh giá mức độ tương thích của chuẩn đầu ra học phần chương trình đào tạo được thể hiện tại Phụ lục 1 5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần Nguyên lý kế toán là học phần 3 tín chỉ bắt buộc thuộc khối kiến thức cơ sở của chuyên ngành kế toán. Học phần này nghiên cứu các nội dung: Tổng quan về kế toán; các phƣơng pháp kế toán cơ bản của hạch toán kế toán nhƣ: phƣơng pháp chứng từ; phƣơng pháp tài khoản; phƣơng pháp tính giá; phƣơng pháp tổng hợp và cân đối kế toán. Cách ghi chép cách ghi vụ kế toán vào sổ sách kế toán theo các hình thức kế toán để theo dõi chi tiết và theo dõi tổng hợp các đối tƣợng kế toán trong một đơn vị kinh tế - xã hội. 6. Mức độ đóng góp của các bài giảng để đạt đƣợc chuẩn đầu ra của học phần Mức độ đóng góp của mỗi bài giảng đƣợc mã hóa theo 3 mức, trong đó: + Mức 1: Thấp (Nhớ: Bao gồm việc ngƣời học có thể nhớ lại các điều đặc biệt hoặc tổng quát, trọn vẹn hoặc một phần các quá trình, các dạng thức, cấu trúc… đã đƣợc học. Ở cấp độ này ngƣời học cần nhớ lại đúng điều đƣợc hỏi đến). + Mức 2: Trung bình (Hiểu: Ở cấp độ nhận thức này, ngƣời học cần nắm đƣợc ý nghĩa của thông tin, thể hiện qua khả năng diễn giải, suy diễn, liên hệ). 2
  3. + Mức 3: Cao (Vận dụng, phân tích, đánh giá, sáng tạo: Ngƣời học có khả năng chia các nội dung, các thông tin thành những phần nhỏ để có thể chỉ ra các yếu tố, các mối liên hệ, các nguyên tắc cấu trúc của chúng). + Mức 1: Thấp + Mức 2: Trung bình + Mức 3: Cao Chuẩn đầu ra của học phần Bài giảng LO.1.1 LO.1.2 LO.2.1 LO.2.2 LO.3.1 Chƣơng 1 2 … … … … Chƣơng 2 2 2 1 1 2 Chƣơng 3 2 2 1 1 2 Chƣơng 4 2 2 1 1 2 Chƣơng 5 2 2 1 1 2 Chƣơng 6 2 2 1 1 2 7. Danh mục tài liệu 7.1. Tài liệu học tập chính 1. Võ Văn Nhị (2018) Giáo trình Nguyên lý kế toán, Trƣờng Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh, NXB Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh. 2. Trần Quý Liên - Trần Văn Thuận - Phạm Thành Long (2015). “Giáo trình Nguyên lý kế toán” Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội. 3. Nguyễn Hữu Ánh – Phạm Đức Cƣờng (2020), “Giáo trình Nguyên lý kế toán" Nhà xuất bản Đại học kinh tế quốc dân, Hà Nội. 7.2. Tài liệu tham khảo 4. Phạm Thị Thanh Lê (2017) Bài giảng Nguyên lý kế toán, Trƣờng Đại học Nông - Lâm Bắc Giang. 5. Đặng Văn Sáng (2020). Hƣớng dẫn thực hành lập sổ sách kế toán báo cáo tài chính; báo cáo thuế GTGT trên Excel, NXB Tài chính, Hà Nội; 6. Đặng Thị Loan (2016). Giáo trình kế toán tài chính trong các doanh nghiệp, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân; 7. Võ Văn Nhị (2018), Giáo trình Kế toán tài chính, NXB Tài chính, Hà Nội. 8. Thông tƣ 200/2014/TT - BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính, Nhà xuất bản Tài chính năm 2014. 8. Quy định của học phần 8.1. Phần lý thuyết, bài tập, thảo luận - Dự lớp ≥ 80% tổng số thời lƣợng của học phần; - Tích cực, chủ động tham gia thảo luận nhóm; - Hoàn thành các câu hỏi, bài tập về nhà đƣợc giao trong bài giảng; - Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. (Nhiệm vụ của người học được thể hiện tại Phụ lục 3) 3
  4. 8.2. Phần thí nghiệm, thực hành: - Tham gia đầy đủ các bài thực hành. - Kết thúc bài thực hành phải nộp báo cáo đầy đủ. (Nhiệm vụ của người học được thể hiện tại Phụ lục 3) 8.3. Phần bài tập lớn, tiểu luận Chia lớp thành nhóm, mỗi nhóm làm 1 bài tập tổng hợp về hạch toán kế toán quá trình kinh doanh của doanh nghiệp. 8.4. Phần khác (không) 9. Phƣơng pháp giảng dạy - Phần lý thuyết: Sử dụng phƣơng pháp thuyết giảng, nêu vấn đề, phát vấn, giải thích, phân tích, khái quát hóa, tình huống. - Phần thực hành: Bài tập tình huống, Giao đề bài và hƣớng dẫn sinh viên thực hiện, thu sản phẩm và đánh giá. (Phương pháp giảng dạy được thể hiện tại Phụ lục 3) 10. Phƣơng pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập 10.1. Các phƣơng pháp kiểm tra đánh giá giúp đạt đƣợc và thể hiện, đánh giá đƣợc các kết quả học tập của học phần: - Phƣơng pháp kiểm tra, đánh giá: Vấn đáp/tự luận/thực hành - Hình thức kiểm tra, đánh giá: + Điểm chuyên cần: đƣợc đánh giá căn cứ vào tinh thần và thái độ học tập của sinh viên. + Kiểm tra thƣờng xuyên: Tự luận + Thi giữa học phần: Tự luận + Thi kết thúc học phần: Tự luận/ trắc nghiệm/ vấn đáp. (Phương pháp kiểm tra đánh giá được thể hiện tại Phụ lục 4) 10.2. Thang điểm, tiêu chí đánh giá và mô tả mức đạt được điểm số + Thang điểm đánh giá: Theo thang điểm 10. + Trọng số đánh giá kết quả học tập Bảng 1: Trọng số đánh giá kết quả học tập Điểm kiểm tra quá trình Điểm thi Bài kiểm tra Bài thi giữa Thi tự luận/ trắc CĐR của học Chuyên cần thƣờng học phần nghiệm/vấn đáp phần xuyên 10% 20% 20% 50% Nguyên lý kế x x x x toán 4
  5. Bảng 2: Đánh giá học phần Bảng 2.1. Đánh giá chuyên cần TT Hình thức Trọng Tiêu chí đánh giá CĐR Điểm số điểm của tối đa HP Thái độ tham dự (2%) Trong đó: - Luôn chú ý và tham gia các hoạt động (2%) 2 Điểm chuyên - Khá chú ý, có tham gia (1,5%) cần, ý thức học - Có chú ý, ít tham gia (1%) 1 tập, tham gia 10% thảo luận - Không chú ý, không tham gia (0%) Thời gian tham dự (8%) - Nếu vắng 01 tiết trừ 1 % 8 - Vắng quá 20% tổng số tiết của học phần thì không đánh giá. Bảng 2.2. Đánh giá bài kiểm tra thường xuyên, bài thực hành và thi giữa học phần Giỏi – Trung Trung Khá Kém Tiêu chí Trọng số Xuất sắc bình bình yếu (7,0-8,4) 85% 70%- 84% 55%- 69% - 50% Hiểu kiến thức kiến thức kiến thức kiến thức
  6. Hiểu Hiểu Hiểu Hiểu 40% >85% 70%- 84% 55%- 69% - 50% kiến thức kiến thức kiến thức kiến thức Hiểu Kiến thức của của của của
  7. Chƣơng 2: PHƢƠNG PHÁP CHỨNG TỪ KẾ TOÁN VÀ KIỂM KÊ (Tổng số tiết: 9; Số tiết lý thuyết: 4; Số tiết bài tập, thảo luận: 5) 2.1 Phƣơng pháp chứng từ kế toán 2.1.1 Khái niệm, vai trò và tác dụng của phƣơng pháp chứng từ kế toán 2.1.2 Khái niệm và phân loại chứng từ kế toán 2.1.2.1 Khái niệm chứng từ kế toán 2.1.2.2 Ý nghĩa của chứng từ kế toán 2.1.2.3 Các yếu tố cơ bản của chứng từ 2.1.2.4 Phân loại chứng từ 2.1.3 Trình tự xử lý và luân chuyển chứng từ kế toán 2.1.4 Giới thiệu một số chứng từ thông dụng 2.2 Kiểm kê 2.2.1 Khái niệm 2.2.2 Các trƣờng hợp phải kiểm kê tài sản 2.2.3 Phân loại kiểm kê 2.2.4 Phƣơng pháp kiểm kê 2.2.5 Vai trò của kế toán trong kiểm kê 2.2.6 Tổ chức kiểm kê Chƣơng 3: PHƢƠNG PHÁP TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP (Tổng số tiết: 11; Số tiết lý thuyết: 6; Số tiết bài tập, thảo luận: 5) 3.1 Tài khoản kế toán 3.1.1 Khái niệm 3.1.2 Kết cấu và nội dung của tài khoản 3.1.2.1 Kết cấu 3.1.2.2 Nội dung 3.1.3 Phân loại tài khoản 3.1.4 Quy tắc chung phản ánh vào tài khoản 3.2 Hệ thống tài khoản kế toán 3.3 Ghi sổ kép 3.3.1 Khái niệm 3.3.2 Định khoản kế toán 3.3.3 Các loại định khoản 3.3.4 Các quan hệ đối ứng kế toán cơ bản Chƣơng 4: PHƢƠNG PHÁP TÍNH GIÁ VÀ KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH CHỦ YẾU (Tổng số tiết: 13; Số tiết lý thuyết: 7; Số tiết bài tập, thảo luận: 6) 7
  8. 4.1 Phƣơng pháp tính giá 4.1.1 Khái niệm 4.1.2 Ý nghĩa của việc tính giá các đối tƣợng kế toán 4.1.3 Yêu cầu và nguyên tắc tính giá 4.1.4 Trình tự tính giá 4.1.5 Phƣơng pháp tính giá một số đối tƣợng kế toán 4.1.5.1 Tính giá tài sản cố định 4.1.5.2 Tính giá hàng tồn kho 4.2 Kế toán các quá trình sản xuất kinh doanh chủ yếu 4.2.1 Kế toán quá trình cung cấp 4.2.2 Kế toán quá trình sản xuất 4.2.3 Kế toán quá trình tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ Chƣơng 5: PHƢƠNG PHÁP TỔNG HỢP VÀ CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (Tổng số tiết: 11; Số tiết lý thuyết: 5; Số tiết bài tập, thảo luận: 6) 5.1 Khái quát chung về phƣơng pháp tổng hợp và cân đối kế toán 5.1.1 Khái niệm 5.1.2 Ý nghĩa của phƣơng pháp 5.1.3 Các bảng tổng hợp và cân đối kế toán 5.2 Bảng cân đối tài khoản 5.2.1 Khái niệm 5.2.2 Kết cấu và nội dung 5.2.3 Phƣơng pháp lập bảng cân đối tài khoản 5.3 Bảng cân đối kế toán 5.3.1 Khái niệm 5.3.2 Nội dung và kết cấu 5.4 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 5.5 Thuyết minh báo cáo tài chính Chƣơng 6: SỔ SÁCH VÀ CÁC HÌNH THỨC KẾ TOÁN (Tổng số tiết: 13; Số tiết lý thuyết: 5; Số tiết bài tập, thảo luận: 8) 6.1 Sổ sách và phƣơng pháp ghi sổ kế toán 6.1.1 Khái niệm và vai trò của sổ kế toán 6.1.2 Phân loại sổ kế toán 6.1.3 Phƣơng pháp ghi sổ và sửa chữa sổ kế toán 6.2 Các hình thức kế toán và hệ thống sổ kế toán 6.2.1 Hình thức kế toán Nhật ký - sổ cái 6.2.2 Hình thức kế toán Nhật ký chung 6.2.3 Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ 6.2.4 Hình thức kế toán Nhật ký - chứng từ 6.3 Tổ chức bộ máy kế toán và kiểm toán nội bộ 8
  9. 6.3.1 Tổ chức bộ máy kế toán 6.3.2 Tổ chức kiểm tra kế toán và kiểm toán nội bộ trong doanh nghiệp 11.2. Nội dung về thực hành, thí nghiệm (Tổng số tiết: 20) Bài 1: Phƣơng pháp chứng từ kế toán (Tổng số tiết: 5) 1. Nội dung 1.1. Thực hành lập một số chứng từ kế toán cơ bản 1.2. Phƣơng pháp thực hiện - Giảng viên giao đề bài thực hành một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh - Yêu cầu sinh viên chuẩn bị mẫu chứng từ kế toán liên quan: Phiếu thu, phiếu chi, phiếu xuất kho, phiếu nhập kho, hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng, giấy báo Nợ, Có, Ủy nhiệm chi, Ủy nhiệm thu… - SV đọc các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, xác định các chứng từ cần lập để phản ánh nội dung của nghiệp vụ đó vào chứng từ kế toán chính xác làm căn cứ ghi sổ, lập báo cáo kế toán. 1.3. Sinh viên làm bài độc lập dƣới sự hƣớng dẫn của giảng viên về lập chứng từ thủ công trên giấy và trên máy tính. 2. Dụng cụ thực hành: Laptop, máy chiếu, các mẫu chứng từ kế toán cơ bản Bài 2: Phƣơng pháp tài khoản kế toán và ghi sổ kép (Tổng số tiết: 5) 1. Nội dung 1.1. Thực hành nội dung ghi chép, phản ánh số liệu vào tài khoản kế toán (định khoản kế toán). 1.2. Phƣơng pháp thực hiện - Giảng viên giao đề bài thực hành về các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đơn giản tại doanh nghiệp - Yêu cầu sinh viên: + Phân tích nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh + Xác định chứng từ cần lập làm căn cứ ghi sổ kế toán + Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào đúng tài khoản kế toán 1.3. Sinh viên làm bài độc lập dƣới sự hƣớng dẫn của giảng viên 2. Dụng cụ thực hành: Laptop, máy chiếu, biểu mẫu kế toán Bài 3: Phƣơng pháp tính giá và kế toán quá trình kinh doanh chủ yếu của doanh nghiệp (Tổng số tiết: 6) 1. Nội dung 1.1. Thực hành tính giá TSCĐ, hàng tồn kho và hạch toán đƣợc các nghiệp vụ chủ yếu trong quá trình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. 1.2. Phƣơng pháp thực hiện: Giảng viên giao đề bài thực hành theo các nội dung của chƣơng Yêu cầu sinh viên: + Nhớ lại đƣợc các phƣơng pháp tính giá TSCĐ, hàng tồn kho để vận dụng làm các bài tập thực hành. 9
  10. Vận dụng quy tắc định khoản các tài khoản để hạch toán đƣợc các nghiệp vụ của quá trình mua hàng, quá trình sản xuất, quá trình bán hàng và xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. 1.3. Sinh viên làm bài độc lập dƣới sự hƣớng dẫn của giảng viên phần tính giá TSCĐ và hàng tồn kho. Phần hạch toán kế toán quá trình kinh doanh chủ yếu của DN, các nhóm sinh viên chuẩn bị bài tập tổng hợp đã đƣợc giảng viên giao từ buổi học trƣớc, sau đó cử đại diện trình bày kết quả, các nhóm khác thảo luận, giảng viên nhận xét, kết luận. 2. Dụng cụ thực hành: Laptop, máy chiếu, biểu mẫu kế toán Bài 4: Phương pháp tổng hợp và cân đối kế toán (Tổng số tiết: 6) 1. Nội dung 1.1. Thực hành lập các báo cáo tài chính 1.2. Phƣơng pháp thực hiện - Giảng viên giao các bài tập thực hành của chƣơng - Yêu cầu sinh viên chuẩn bị biểu mẫu báo cáo kế toán tài chính: Bảng cân đối số phát sinh, bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo lƣu chuyển tiền tệ. 1.3. Sinh viên làm bài độc lập dƣới sự hƣớng dẫn của giảng viên. 2. Dụng cụ thực hành: Laptop, máy chiếu, biểu mẫu báo cáo tài chính. Bài 5: Sổ sách và các hình thức kế toán (Tổng số tiết: 8) 1. Nội dung 1.1. Thực hành ghi sổ kế toán theo các hình thức kế toán 1.2. Phƣơng pháp thực hiện - Giảng viên giao các bài tập thực hành của chƣơng - Yêu cầu sinh viên chuẩn bị biểu mẫu sổ kế toán: chứng từ ghi sổ, nhật ký chung, sổ chi tiết vật tƣ, sản phẩm hàng hóa; sổ chi tiết tài khoản, sổ cái tài khoản theo hình thức chứng từ ghi sổ, nhật ký chung, nhật ký - sổ cái. 1.3. Sinh viên làm bài độc lập dƣới sự hƣớng dẫn của giảng viên. 2. Dụng cụ thực hành: Laptop, máy chiếu, biểu mẫu kế toán. 11.3. Nội dung về bài tập lớn, tiểu luận: Hạch toán quá trình mua hàng, quá trình sản xuất, quá trình bán hàng và xác định kết quả kinh doanh. 12. Thời gian phê duyệt đề cƣơng học phần: Ngày 15 tháng 12 năm 2020 GIẢNG VIÊN TRƢỞNG BỘ MÔN TRƢỞNG KHOA PHỤ TRÁCH HỌC PHẦN 10
  11. PHỤ LỤC 1 MÃ HÓA CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN, ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƢƠNG THÍCH CỦA CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN VỚI CHUẨN ĐẦU RA CTĐT STT Mức độ Đáp ứng Chuẩn đầu ra học phần theo thang chuẩn đầu ra Bloom của CTĐT Chuẩn về kiến thức LO 1.1. Giải thích đƣợc bản chất cung cấp thông tin cho 1 việc ra quyết định của kế toán và vai trò của kế toán trong 2 5 nền kinh tế. Khái quát đƣợc đối tƣợng của hạch toán kế toán. Giải thích các nguyên tắc kế toán và ảnh hƣởng của chúng đến các nghiệp vụ kế toán LO.1.2. Vận dụng các nguyên tắc kế toán, các phƣơng pháp kế toán để tổ chức công tác kế toán trong các đơn vị 2 5 kinh tế từ khâu lập chứng từ, định khoản, ghi sổ kế toán và lập các báo cáo kế toán. Chuẩn về kỹ năng 2 LO 2.1. Nhận dạng, phân tích các nghiệp vụ kinh tế cơ bản để phản ánh vào chứng từ, định khoản kế toán, lập báo 1 10 cáo kế toán. LO 2.2. Phân tích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu trong doanh nghiệp và định khoản chính xác các nghiệp vụ 1 10 kinh tế phát sinh. Năng lực tự chủ & trách nhiệm nghề nghiệp 3 LO 3.1. Tuân thủ pháp luật, có đạo đức nghề nghiệp trong lĩnh vực kế toán, tài chính, có thái độ làm việc 2 15 nghiêm túc; có ý thức trách nhiệm xã hội và bảo vệ môi trƣờng. 11
  12. PHỤ LỤC 2 MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN 1. Mục tiêu học phần Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của (Gx) CTĐT (X.x.x) Sinh viên hiểu đƣợc những kiến thức cơ bản về kế toán: khái niệm, định nghĩa, đối tƣợng, nguyên tắc, chức năng G1 nhiệm vụ, vai trò của kế toán; các phƣơng pháp kế toán; 5 vận dụng các phƣơng pháp kế toán vào quá trình hoạt động kinh doanh căn bản của một đơn vị cụ thể. Giải thích những vấn đề cơ bản của nguyên lý kế toán. Vận dụng các phƣơng pháp kế toán để thực hiện một chu G2 10 trình kế toán cơ bản qua các bƣớc: Chứng từ - Tài khoản, Sổ kế toán - Báo cáo tài chính. Tham gia thảo luận tích cực, chia sẻ đóng góp ý kiến để hoàn thiện kiến thức của mình. G3 Có ý thức tuân thủ những nguyên tắc, những phƣơng pháp 15 kế toán; Luôn cẩn trọng khi thực hiện công việc liên quan đến kế toán. Chuẩn đầu ra học phần Liên kết với Mô tả CĐR học phần Mã CĐR CĐR của Sau khi học xong môn học này, người học có thể: CTĐT LO.1 Về kiến thức Giải thích đƣợc bản chất cung cấp thông tin cho việc ra quyết định của kế toán và vai trò của kế toán trong nền kinh tế. Khái quát LO.1.1 đƣợc đối tƣợng của hạch toán kế toán. Giải thích các nguyên tắc 5 kế toán và ảnh hƣởng của chúng đến các nghiệp vụ kế toán Vận dụng các nguyên tắc kế toán, các phƣơng pháp kế toán để tổ LO.1.2 chức công tác kế toán trong các đơn vị kinh tế từ khâu lập chứng 5 từ, định khoản, ghi sổ kế toán và lập các báo cáo kế toán. LO.2 Về kỹ năng Nhận dạng, phân tích các nghiệp vụ kinh tế cơ bản để phản ánh LO.2.1 10 vào chứng từ, định khoản kế toán, lập báo cáo kế toán. LO.2.2 Phân tích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu trong doanh 10 nghiệp và định khoản chính xác các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. LO.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm Tuân thủ pháp luật, có đạo đức nghề nghiệp trong lĩnh vực kế LO.3.1 toán, tài chính, có thái độ làm việc nghiêm túc; có ý thức trách 15 nhiệm xã hội và bảo vệ môi trƣờng. 12
  13. PHỤ LỤC 3 NỘI DUNG CỦA HỌC PHẦN Tài liệu CĐR Tuần Số tiết học Nội dung Hoạt động dạy và học học thứ LT/TH tập, phần tham khảo Chƣơng 1: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN Giảng viên: - Giới thiệu học phần, đề (Tổng số tiết: 3; Số tiết lý cƣơng chi tiết, TL học tập, thuyết: 3; Số tiết bài tập, TL tham khảo, qui định thi, thảo luận: 0) kiểm tra, đánh giá, hƣớng 1.1. Khái niệm dẫn kế hoạch học tập; xây 1.2. Nhiệm vụ của kế dựng các nhóm học tập. toán - Thuyết trình, diễn giảng và 1 1.3. Chức năng và đối giải thích nội dung của 3 1, 2, 3 chƣơng LO.1.1 tƣợng của kế toán 1.4. Các khái niệm và - Đặt vấn đề --> giải quyết nguyên tắc kế toán cơ vấn đề, Tình huống - Phát vấn bản. - Trả lời các câu hỏi của SV 1.5. Đối tƣợng sử dụng - Giao nhiệm vụ thảo luận thông tin kế toán Sinh viên: 1.6. Phân loại kế toán - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo Chƣơng 2: PHƢƠNG PHÁP CHỨNG TỪ KẾ TOÁN VÀ KIỂM KÊ (Tổng số tiết: 9; Số tiết lý thuyết: 4; Số tiết bài tập, Giảng viên: thảo luận: 5) - Thuyết trình, diễn giảng và 2.1. Phƣơng pháp chứng LO1.1 giải thích nội dung của từ kế toán chƣơng LO1.2 2 2.1.1. Khái niệm, vai trò - Đặt vấn đề --> giải quyết 2 1,2,3 LO2.1 và tác dụng của phƣơng vấn đề, Phát vấn LO2.2 pháp chứng từ kế toán LO3.1 - Giao nhiệm vụ bài tập 2.1.2. Khái niệm và phân Sinh viên: loại chứng từ kế toán - Nghiên cứu TL học tập và 2.1.3. Trình tự xử lý và tham khảo 3 luân chuyển chứng từ kế Chuẩn bị trả lời các câu hỏi toán truy vấn, làm bài tập 2 2.1.4. Giới thiệu một số Giảng viên: chứng từ thông dụng LO1.1 2.2. Kiểm kê - Thuyết trình, diễn giảng và LO1.2 2.2.1. Khái niệm giải thích nội dung của 1,2,3 LO2.1 chƣơng học LO2.2 2.2.2. Các trƣờng hợp 13
  14. Tài liệu CĐR Tuần Số tiết học Nội dung Hoạt động dạy và học học thứ LT/TH tập, phần tham khảo phải kiểm kê tài sản - Đặt vấn đề --> giải quyết LO3.1 2.2.3. Phân loại kiểm kê vấn đề, Phát vấn 2.2.4. Phƣơng pháp kiểm - Giao nhiệm vụ bài tập kê Sinh viên: - Nghiên cứu TL học tập và 2.2.5. Vai trò của kế toán tham khảo trong kiểm kê Thực hành làm bài tập 2.2.6. Tổ chức kiểm kê Chƣơng 3: PHƢƠNG PHÁP TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP (Tổng số tiết: 11; Số tiết lý thuyết: 6; Số tiết bài tập, thảo luận: 5) 3.1. Tài khoản kế toán Giảng viên: 4 3.1.1. Khái niệm - Thuyết trình, diễn giảng và 3.1.2. Kết cấu và nội giải thích nội dung của chƣơng học 3 dung của tài khoản LO1.1 3.1.3. Phân loại tài khoản - Đặt vấn đề --> giải quyết LO1.2 3.1.4. Quy tắc chung vấn đề, Phát vấn 1,2,3 LO2.1 - Giao nhiệm vụ bài tập LO2.2 phản ánh vào tài khoản LO3.1 3.2. Hệ thống tài khoản kế toán Sinh viên: 3.3. Ghi sổ kép - Nghiên cứu TL học tập và 2 3.3.1. Khái niệm tham khảo 5 3.3.2. Định khoản kế toán Chuẩn bị trả lời các câu hỏi 3.3.3. Các loại định truy vấn, làm bài tập khoản Thực hành làm bài tập 3.3.4. Các quan hệ đối ứng kế toán cơ bản Bài kiểm tra số 1 GV giao đề bài kiểm tra SV làm bài nghiêm túc, độc 1 lập, không trao đổi. Hết giờ nộp bài cho giáo viên. Chƣơng 4: PHƢƠNG PHÁP TÍNH GIÁ VÀ KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH CHỦ YẾU (Tổng số tiết: 13; Số tiết lý thuyết: 7; Số tiết bài tập, thảo luận: 6) Giảng viên: - Thuyết giảng và giải thích 14
  15. Tài liệu CĐR Tuần Số tiết học Nội dung Hoạt động dạy và học học thứ LT/TH tập, phần tham khảo 4.1. Phƣơng pháp tính giá nội dung của chƣơng LO1.1 4.1.1. Khái niệm - Phát vấn LO1.2 4.1.2. Ý nghĩa của việc - Trả lời các câu hỏi của SV LO2.1 - Giao nhiệm vụ bài tập 2 1,2,3 LO2.2 tính giá các đối tƣợng kế Sinh viên: LO3.1 toán - Nghiên cứu TL học tập và 4.1.3. Yêu cầu và nguyên tham khảo tắc tính giá - Thực hành làm bài tập 4.1.4. Trình tự tính giá Giảng viên: 4.1.5. Phƣơng pháp tính - Thuyết trình, diễn giảng và 2 giá một số đối tƣợng kế giải thích nội dung của toán chƣơng học - Đặt vấn đề --> giải quyết 1,2,3 LO1.1 4.2. Kế toán các quá trình vấn đề, Phát vấn LO1.2 sản xuất kinh doanh chủ LO2.1 yếu - Giao nhiệm vụ bài tập lớn theo nhóm LO2.2 4.2.1. Kế toán quá trình LO3.1 Sinh viên: cung cấp - Nghiên cứu TL học tập và 3 4.2.2. Kế toán quá trình tham khảo sản xuất Thực hành làm bài tập đƣợc 4.2.3. Kế toán quá trình giao tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ Bài kiểm tra số 2 GV giao đề bài kiểm tra SV làm bài nghiêm túc, độc lập, không trao đổi. Hết giờ 1 nộp bài cho giáo viên. Chƣơng 5: PHƢƠNG PHÁP TỔNG HỢP VÀ CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (Tổng số tiết: 11; Số tiết lý thuyết: 5; Số tiết bài tập, thảo luận: 6) Giảng viên: 5.1. Khái quát chung về - Thuyết trình, diễn giảng và phƣơng pháp tổng hợp và giải thích nội dung của cân đối kế toán chƣơng học LO1.1 5.1.1. Khái niệm Đặt vấn đề --> giải quyết 2 1,2,3 LO1.2 5.1.2. Kết cấu và nội vấn đề, Phát vấn 8 dung Giảng viên: 5.1.3. Phƣơng pháp lập - Thuyết trình, diễn giảng và bảng cân đối tài khoản giải thích nội dung của 5.2. Bảng cân đối tài chƣơng học 15
  16. Tài liệu CĐR Tuần Số tiết học Nội dung Hoạt động dạy và học học thứ LT/TH tập, phần tham khảo khoản - Đặt vấn đề --> giải quyết 5.2.1. Khái niệm vấn đề, Phát vấn 9 5.2.2. Nội dung và kết - Giao nhiệm vụ bài tập cho 1,2,3 LO1.1 cấu SV LO1.2 Sinh viên: 3 LO2.1 5.2.3. Báo cáo kết quả - Nghiên cứu TL học tập và LO2.2 hoạt động kinh doanh tham khảo LO3.1 5.3. Bảng cân đối kế toán Thực hành làm bài tập; lập 5.3.1. Khái niệm các báo cáo tài chính 5.3.2. Nội dung và kết cấu 5.4. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 5.5. Thuyết minh báo cáo tài chính Bài kiểm tra giữa học GV giao đề bài kiểm tra phần SV làm bài nghiêm túc, độc 1 lập, không trao đổi. Hết giờ nộp bài cho giáo viên. Chƣơng 6: SỔ SÁCH VÀ CÁC HÌNH THỨC KẾ TOÁN 10 (Tổng số tiết: 13; Số tiết lý Giảng viên: thuyết: 5; Số tiết bài tập, thảo luận: 8) - Thuyết trình, diễn giảng và 6.1. Sổ sách và phƣơng giải thích nội dung của pháp ghi sổ kế toán chƣơng học 6.1.1. Khái niệm và vai trò Đặt vấn đề --> giải quyết vấn đề, Phát vấn LO1.1 của sổ kế toán 2 LO1.2 6.1.2. Phân loại sổ kế toán Giảng viên: LO2.1 6.1.3. Phƣơng pháp ghi sổ - Thuyết trình, diễn giảng và LO2.2 và sửa chữa sổ kế toán giải thích nội dung của 1,2,3 LO3.1 6.2. Các hình thức kế toán chƣơng học và hệ thống sổ kế toán - Đặt vấn đề --> giải quyết 6.2.1. Hình thức kế toán vấn đề, Phát vấn Nhật ký - sổ cái - Giao nhiệm vụ bài tập lớn 6.2.2. Hình thức kế toán theo nhóm 11 Nhật ký chung 6.2.3. Hình thức kế toán Sinh viên: Chứng từ ghi sổ - Nghiên cứu TL học tập và 6.2.4. Hình thức kế toán tham khảo 2 Nhật ký - chứng từ Thực hành làm bài tập tổng 6.3. Tổ chức bộ máy kế hợp toán và kiểm toán nội bộ - Diễn giảng, Đặt vấn đề -- 16
  17. Tài liệu CĐR Tuần Số tiết học Nội dung Hoạt động dạy và học học thứ LT/TH tập, phần tham khảo 6.3.1. Tổ chức bộ máy kế toán > giải quyết vấn đề, Phát 6.3.2. Tổ chức kiểm tra kế vấn 1 toán và kiểm toán nội bộ trong doanh nghiệp Thực hành bài số 1 Giảng viên: Thực hành lập một số chứng từ kế toán cơ bản. - Giảng viên giao đề bài Nội dung: thực hành theo các nội dung - SV đọc các nghiệp vụ của chƣơng kinh tế phát sinh, xác định Sinh viên: các chứng từ cần lập để - Nghiên cứu TL học tập và phản ánh tham khảo. nội dung của nghiệp vụ đó - SV chuẩn bị biểu mẫu kế vào chứng từ kế toán chính toán xác làm căn cứ ghi sổ. - Thực hiện các nhiệm vụ LO1.1 - Lập đƣợc các chứng từ: đƣợc giao. LO1.2 Phiếu thu, phiếu chi, phiếu xuất kho, phiếu nhập kho, - SV làm và nộp kết quả bài LO2.1 hóa đơn GTGT, hóa đơn thực hành. 5 1.2,3 LO2.2 bán hàng, giấy báo Nợ, Có, LO3.1 Ủy nhiệm chi, Ủy nhiệm thu… Dụng cụ: Laptop, máy chiếu, biểu mẫu kế toán Bài thực hành số 2: Giảng viên: Thực hành nội dung ghi chép, phản ánh số liệu vào - Giảng viên giao đề bài tài khoản kế toán (định thực hành một số nghiệp vụ khoản kế toán). kinh tế cơ bản + Phân tích nội dung nghiệp Hƣớng dẫn SV quy trình định khoản vụ kinh tế phát sinh Sinh viên: LO1.1 + Xác định chứng từ cần lập LO1.2 13 làm căn cứ ghi sổ kế toán - Nghiên cứu TL học tập và 5 1,2, 3 tham khảo. Thực hiện các LO2.1 + Định khoản các nghiệp vụ nhiệm vụ đƣợc giao. LO2.2 kinh tế phát sinh vào đúng LO3.1 tài khoản kế toán - SV làm và nộp kết quả bài thực hành. Dụng cụ: Laptop, máy chiếu - SV lên bảng chữa bài thực hành, 1 số SV khác cho ý kiến  GV nhận xét  Kết luận Bài thực hành số 3: Giảng viên: Thực hành tính giá TSCĐ, LO1.1 hàng tồn kho và hạch toán - Giảng viên giao đề bài 14 6 1,2, 3 LO1.2 đƣợc các nghiệp vụ chủ yếu thực hành theo nội dung của LO2.1 17
  18. Tài liệu CĐR Tuần Số tiết học Nội dung Hoạt động dạy và học học thứ LT/TH tập, phần tham khảo trong quá trình hoạt động chƣơng LO2.2 kinh doanh của doanh - Chia nhóm và giao nhiệm LO3.1 nghiệp. vụ thực hành. Đánh giá kết + Tính đƣợc giá TSCĐ, hàng quả. tồn kho theo nguồn hình Sinh viên: thành. - Nghiên cứu TL học tập và + Hạch toán đƣợc các tham khảo. nghiệp vụ của quá trình - Chuẩn bị nội dung và thực mua hàng, quá trình sản hiện các nhiệm vụ đƣợc xuất, quá trình bán hàng và giao. xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. - SV đại diện các nhóm lê Dụng cụ: Laptop, máy trình bày kết quả thực hành, chiếu  SV nhóm khác cho ý kiến  GV nhận xét  Kết luận Bài thực hành số 4: Giảng viên: Thực hành lập các báo cáo tài chính - Giảng viên giao đề bài + Định khoản các nghiệp vụ thực hành theo các nội dung kinh tế phát sinh. của chƣơng Sinh viên: LO1.1 + Phản ánh các nghiệp vụ LO1.2 vào tài khoản kế toán - Nghiên cứu TL học tập và LO2.1 15 + Lập Bảng cân đối số phát tham khảo. 6 1, 2, 3 LO2.2 sinh, bảng cân đối kế toán, - SV chuẩn bị biểu mẫu kế LO3.1 báo cáo kết quả hoạt động toán kinh doanh, báo cáo lƣu - Thực hiện các nhiệm vụ chuyển tiền tệ đƣợc giao. Dụng cụ: Laptop, máy chiếu, biểu mẫu kế toán - SV làm và nộp kết quả bài thực hành. Bài thực hành số 5: Thực hành ghi sổ kế toán theo các hình thức kế toán Giảng viên: + Định khoản các nghiệp vụ - Giảng viên giao đề bài 16 thực hành theo các nội dung LO1.1 kinh tế phát sinh. của chƣơng LO1.2 + Phản ánh các nghiệp vụ LO2.1 vào chứng từ kế toán làm Sinh viên: 8 1, 2, 3 LO2.2 căn cứ ghi sổ - Nghiên cứu TL học tập và LO3.1 + Phản ánh các nghiệp vụ tham khảo. kinh tế phát sinh từ các - SV chuẩn bị biểu mẫu kế chứng từ kế toán vào sổ toán chứng từ ghi sổ, nhật ký chung, sổ chi tiết vật tƣ, sản - Thực hiện các nhiệm vụ phẩm hàng hóa; sổ chi tiết đƣợc giao. 18
  19. Tài liệu CĐR Tuần Số tiết học Nội dung Hoạt động dạy và học học thứ LT/TH tập, phần tham khảo tài khoản, sổ cái tài khoản - SV làm và nộp kết quả bài theo hình thức chứng từ ghi thực hành. sổ, nhật ký chung, nhật ký - sổ cái. Dụng cụ: Laptop, máy chiếu, biểu mẫu kế toán Bài kiểm tra số 4 GV giao đề bài kiểm tra SV làm bài nghiêm túc, độc lập, không trao đổi. Hết giờ 1 nộp bài cho giáo viên. 19
  20. PHỤ LỤC 4 PHƢƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN Chuẩn đầu ra học phần Điểm thành Quy định TT phần LO.1.1 LO.1.2 LO.2.1 LO.2.2 LO.3.1 (Tỷ lệ %) 1. Kiểm tra định kỳ lần 1 + Hình thức: Tự luận x x x x x + Thời điểm: Tuần 5 + Hệ số: 1 2. Kiểm tra định kỳ lần 2 + Hình thức: Tự luận x x x x x + Thời điểm: Tuần 10 + Hệ số: 1 3. Kiểm tra định kỳ lần 3 + Hình thức: Nộp bài tập lớn Điểm quá theo tình huống ứng dụng x x x x x 1 trình (50%) + Thời điểm: Tuần 14 + Hệ số: 1 4. Thi giữa kỳ + Hình thức: Nộp bài tập lớn theo tình huống ứng dụng x x x x x Thời điểm: Tuần 18 + Hệ số: 2 5. Kiểm tra chuyên cần + Hình thức: Điểm danh theo thời gian tham gia học trên x lớp + Hệ số: 1 Điểm thi + Hình thức: Tự luận kết thúc + Thời điểm: Theo lịch thi 2 x x x x x học phần học kỳ (50%) + Tính chất: Bắt buộc 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2