ĐỀ CƯƠNG LỊCH S ĐẢNG CNG SN VIT NAM
Câu 1: Trình bày ni dung Hi ngh thành lập Đảng?
Trước s ra đời ca các t chc cng sn Vit Nam, Nguyn Ái Quc ri Xiêm v Trung
Quc triu tp Hi ngh hp nht tại Hương Cảng.
Hi ngh din ra t ngày 6/1/1930 đến ngày 7/2/1930. Tham d Hi ngh 2 t chc cng
sản: Đông Dương Cộng sản Đảng và An Nam Cng sản Đảng.
Ni dung Hi Ngh:
+ Hai t chức trên đồng ý tán thành vic hp nhất để thành lập ra Đảng Cng sn Vit Nam
+ Thông qua các văn kin: Chánh cương vn tắt, Sách c vn tắt, Chương trình tóm tt
Điu l vn tt của Đảng do Nguyn Ái Quc son tho.
+ Hi ngh định ra kế hoch thng nhất trong nước giao quyền cho các đi biu v nước
thc hin.
Ngày 24-2-1930, Đông Dương Cộng sn Liên đoàn gia nhập vào Đảng Cng sn Vit Nam.
S kiện Đảng Cng sn Việt Nam ra đời th hiện bước phát trin bin chng quá trình vn
động cách mng Vit Nam - s phát trin v cht t Hi Vit Nam cách mạng thanh niên đến
ba t chc cng sản, đến Đảng Cng sn Vit Nam trên nn tng ch nghĩa Mác - Lênin
quan điểm cách mng Nguyn Ái Quc.
Câu 2: Trình bày ni dung cơ bản của Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng?
- Phương hướng chiến lược ca cách mng Vit Nam là: “Tư sản dân quyn cách mng và th
địa cách mạng để đi tới xã hi cng sản”.
- Nhim v ca cách mạng tư sản dân quyn và th địa cách mng:
+ V chính trị: đánh đổ đế quc và phong kiến làm cho nước Việt Nam hoàn toàn độc lp, lp
chính ph công nông binh, t chức quân đội công nông.
+ V kinh tế: Th tiêu các quc trái, tch thu toàn b sn nghip ln ca bn đế quc, tch thu
toàn b ruộng đất ca bọn đế quc làm ca công và chia cho dân cày nghèo
+ V văn hóa - xã hội: dân chúng được t do t chc, nam n bình quyn, ph thông giáo dc
theo hướng công nông hóa.
- V lực lượng cách mạng: Đảng ch trương thu phục công nhân, nông dân và toàn th các giai
cp, tng lớp yêu nước.
- V lãnh đạo cách mng: giai cp sn lực ợng lãnh đạo Việt Nam. Đảng đội tiên
phong ca giai cp sn, phi thu phục cho được đại b phn giai cp mình, phi làm cho
giai cấp mình lãnh đạo được dân chúng, trong khi liên lc vi các giai cp phi rt cn thn,
không khi nào nhượng b mt chút li ích gì của công nông mà đi vào con đường tha hip.
- V quan h ca cách mng Vit Nam vi phong trào cách mng thế gii: cách mng Vit
Nam là mt b phn ca cách mng thế gii, phi thc hành liên lc vi các dân tc b áp bc
và giai cp vô sn thế gii, nht là giai cp vô sn Pháp.
Câu 3: Làm rõ ch trương phát động tng khởi nghĩa của Đảng năm 1945?
Chiến tranh thế gii II kết thúc, thng li thuc v phe Đồng minh, phát xít Đức đầu hàng Đồng
minh không điều kin (9-5-1945), phát xít Nhật đi gần đến ch tht bi hoàn toàn, chính ph
thân Nht Trn Trng Kim hoang mang cực độ. Tình thế cách mng trc tiếp xut hin.
Quân đội các nước đế quc với danh nghĩa đồng minh chun b vào Đông Dương tước vũ khí
quân Nht. Vấn đ giành chính quyền được đặt ra như mt cuc chy đua nước rút vi quân
Đồng minh.
- Ngày 13-8-1945 Hi ngh toàn quc của Đảng Cng sản Đông Dương họp ti Tân Trào quyết
định tng khởi nghĩa giành chính quyền trong c nước t tay phát xít Nhật, trước khi quân
Đồng minh vào Đông Dương. Hội ngh cũng quyết định nhng vấn đề quan trng v chính
sách đối nội, đối ngoi sau khi giành chính quyn.
- Ngày 168-1945, Đại hi Quc dân hp ti Tân Trào, tán thành quyết định tng khởi nghĩa
của Đảng Cng sản Đông Dương, lập U ban dân tc gii phóng do H chí Minh làm Ch tch.
Ngay sau Đại hi Quc dân, H Chí Minh gửi thư kêu gọi đồng bào c nước: “giờ quyết định
vn mnh dân tộc ta đã đến. Toàn quốc đồng bào y đứng lên đem sức ta t gii phóng
cho ta”.
i s lãnh đạo của Đng, t ngày14 đến 28-8 cuc Tng khởi nghĩa đã thành công trên cả
nước, chính quyn v tay nhân dân.
Ngày 30-8: vua Bảo Đại thoái v giao np n, kiếm, áo bào cho đi din Chính ph Lâm
thời nước Vit Nam dân ch cng hoà.
Ngày 2-9: Ti quảng trường Ba Đình, Hồ Chí Minh thay mt Chính ph Lâm thời đọc Tuyên
ngôn độc lp, tuyên b vi quốc dân đồng bào: Nước Vit Nam dân ch cộng hòa ra đời.
Câu 5: Trình bày những đặc trưng và phương hướng xây dng xã hi XHCN của Cương
lĩnh xây dựng đất nước trong thi k quá đ lên CNXH thông qua tại Đại hội đại biu
toàn quc ln th VII (6/1991)?
Đại hi ln th VII của Đảng hp ti Ni ngày 24 - 27/6/1991. Trên c s nhận định bi
cnh thế giới đánh giá tình hình đất nước sau 4 năm thực hiện đường lối đổi mi của Đại
hội VI, Đại hội VII đã thông qua Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thi k quá độ lên ch
nghĩa xã hội:
- Cương lĩnh nêu xã hội hi ch nghĩa nhân dân ta xây dng mt hội 6 đặc
trưng bản là: “Do nhân dân lao đng làm ch. mt nn kinh tế phát trin cao da trên
lực lượng sn xut hiện đại chế độ công hu v các liệu sn xut ch yếu. nền văn
hóa tiên tiến, đậm đà bản sc dân tộc. Con người được gii phóng khi áp bc, c lt, bt
công, làm theo năng lực, hưởng theo lao động, có cuc sng m no, t do, hạnh phúc, có điều
kin phát trin toàn din nhân. Các dân tộc trong nước bình đẳng, đoàn kết giúp đỡ ln
nhau cùng tiến b. Có quan h hu nghhp tác vi nhân dân tt c các nước trên thế giới”.
- Cương nh nêu ra 7 phương hướng ln xây dng ch nghĩa xã hội là: Xây dng Nhà nước xã
hi ch nghĩa. Phát triển lực lượng sn xut, công nghiệp hóa đất nước theo hướng hiện đi
gn lin vi phát trin mt nn nông nghip toàn din nhim v trung tâm. Thiết lp tng
bước quan h sn xut hi ch nghĩa từ thấp đến cao vi s đa dạng v hình thc s hu.
Phát trin nn kinh tếng hoá nhiu thành phần theo định hướng xã hi ch nghĩa, vn hành
theo chế th trường có s qun lý của Nhà nước. Tiến hành cách mng xã hi ch nghĩa trên
lĩnh vực tư tưởng, văn hóa làm cho thế gii quan Mác - nin, tư tưởng, đạo đức H Chí Minh
gi v trí ch đạo trong đời sng tinh thn hi. Thc hiện chính sách đại đoàn kết dân tc.
Thc hin hai nhim v chiến lược xây dng và bo v T quc.
Câu 7: Trình bày những đặc điểm của Nhà nước pháp quyn xã hi ch nghĩa Việt Nam
mà chúng ta đang xây dựng?
Đảng ta ch trương xây dựng Nhà nưc pháp quyn hi ch nghĩa Việt Nam theo các đc
điểm sau:
. Đó là nhà nước ca dân, do dân và vì dân, tt c quyn lực nhà nước thuc v nhân dân.
. Quyn lc Nhà nước là thng nht, có s phân công rành mch và phi hp cht ch gia các
cơ quan nhà nước trong thc hin các quyn lc lập pháp, hành pháp và tư pháp.
. Nhà nước t chc và hoạt động trên cơ sở Hiến pháp, pháp lut bảo đảm cho Hiến pháp
các đạo lut gi v trí tối thượng trong điều chnh các quan h thuc tt c các lĩnh vực của đời
sng xã hi.
. Nhà nước tôn trng bảo đảm quyền con người, quyn công dân; nâng cao trách nhim pháp
lý giữa Nhà nước và công dân, thc hành dân chủ, đồng thi tăng cường k cương, kỷ lut.
. Nhà nước pháp quyn xã hi ch nghĩa Việt Nam do một Đảng duy nht lãnh đạo, có s giám
sát ca nhân dân, s phn bin hi ca Mt trn T quc Vit Nam t chc thành viên
ca Mt trn
Câu 9: Phân tích ch trương chuyển hướng ch đạo chiến lược Đảng những năm 39-41?
a. Bi cnh lch s và ch trương chiến lược mi của Đảng
Tháng 9-1939, chiến tranh thế gii th II bùng nổ, trong đó Pháp nước tham chiến. Chính
ph Pháp thi hành mt lot các bin pháp đàn áp lực lượng dân ch trong nước phong trào
cách mng thuộc địa.
Tháng 6-1940, Đức tn công Pháp Chính ph Pháp đã đầu hàng. Ngày 22-6-1941, quân phát
xít Đức tn công Liên Xô. T khi phát xít Đức tn công Liên Xô, tính cht chiến tranh đế quc
chuyn thành cuc chiến tranh gia các lực lượng dân ch do Liên Xô làm tr ct vi các lc
ợng phát xít do Đức cầm đầu.
Đông Dương, thực dân Pháp thi hành chính sách thi chiến rt phản động: thẳng tay đàn áp
phong trào cách mng ca nhân dân ta, tp trung lực lượng đánh vào Đảng Cng sản Đông
Dương. Thực hiện chính sách “kinh tế ch huy” tăng cường vơ vét sức người, sc ca phc v
chiến tranh, bắt lính sang Pháp làm bia đỡ đạn.
Li dng s tht th ca Pháp Đông Dương, tháng 9-1940 Nht Bản cho quân xâm lược
Đông Dương, Pháp nhanh chóng đầu hàng dâng Đông Dương cho Nhật. Chu cnh “một c
hai tròng” đời sng ca nhân dân Vit Nam lâm vào cnh ngt ngt v chính tr, bn cùng v
kinh tế. Mâu thun gia dân tc Vit Nam vi Pháp, Nht và tay sai phản động ngày càng tr
nên gay gắt hơn bao giờ hết.
Trước tình hình đó, các Hội ngh Trung ương lần th 6 (11-1939), Hi ngh Trung ương lần
th 7 (11-1940), Hi ngh Trung ương lần th 8 (5-1941) đã quyết định chuyển hướng ch đạo
chiến lược như sau:
Một là, đặt nhim v gii phóng dân tộc lên hàng đầu
Tm gác khu hiểu “đánh đổ địa ch, chia ruộng đất cho dân càythay bằng khu hiều “tịch
thu ruộng đất của đế quc Việt gian chia cho dân y nghèo” chia lại ruộng đất cho công
bng, gim tô, gim tc.
Hai là, gii quyết vấn đề dân tc trong khuôn kh từng nước Đông Dương
Việt Nam, Trung ương Đng quyết định thành lp Mt trn Việt Nam độc lập đồng minh
(Vit Minh) thu hút mọi người dân yêu nước không phân bit thành phn, la tuổi, đoàn kết
bên nhau đặng cu T quc, cu ging nòi.
Ba là, quyết định phi xúc tiến ngay công tác khởi nghĩa trang, coi đây nhim v trng
tâm của Đảng trong giai đoạn hin tại. Để khởi nghĩa trang đi đến thng li cn phi phát
trin lực lượng cách mng, tiến hành xây dựng căn cứ địa cách mng.
Hi ngh cũng chú trọng công tác đào tạo cán bộ, nâng cao năng lc t chức lãnh đạo ca
Đảng, đẩy mnh công tác vận động qun chúng.
Vi tinh thần độc lp, t ch, sáng tạo BCH Trung ương Đảng đã gii quyết mc tiêu s
mt ca cách mạng độc lp dân tộc đề ra nhiu ch trương đúng đắn để thc hin mc
tiêu. Đường lối đúng đắn gương cao ngọn c gii phóng dân tộc đã dẫn đường cho nhân dân ta
tiến lên giành thng li trong s nghiệp đánh Pháp đuổi Nhật, giành độc lp cho dân tc và t
do cho nhân dân.
Câu 10: Làm rõ nội dung cơ bn của Chính cương Đảng Lao động Vit Nam thông qua
Đại hi II tháng 2/1951 ?
Đại hội đại biu toàn quc ln th II của Đng hp t ngày 11-19/2/1951, ti Tuyên Quang.
Báo cáo Hoàn thành gii phóng dân tc, phát trin dân ch nhân dân, tiến ti ch nghĩa xã hội
ca Trường Chinh đã trình bày toàn bộ đường li cách mng Vit Nam.
Ni dung cơ bản của báo cáo được phản ánh trong Chính cương của Đảng Lao động Vit Nam
được Đại hi thông qua, gm các ni dung quan trọng sau đây:
+ Tính cht xã hi Vit Nam: Dân ch nhân dân, mt phn thuộc địa, na phong kiến
+ Đối tượng cách mng Vit Nam có hai đối tượng:
. Đối tượng chính ch nghĩa đế quốc xâm lược, c th lúc này là đế quc Pháp bn can
thip M.
. Đối tượng ph là phong kiến, c th là phong kiến phản động.
+ Nhim v cách mng:
. Đánh đuổi bọn đế quốc xâm lược, giành độc lp và thng nht tht s cho dân tc.
. Xoá b nhng di tích phong kiến và na phong kiến, làm cho người cày có rung.
. Phát trin chế độ dân ch nhân dân gây cơ sở cho ch nghĩa xã hội.
Ba nhim v đó khăng khít với nhau, song nhim v chính trước mt là hoàn thành gii phóng
dân tc.
+ Lực lượng ca cách mng gm: Công nhân, nông dân, tiểu sản, sản dân tc. Ngoài ra
còn có nhng thân sĩ (địa chủ) yêu nước tiến b. Nhng giai cp, tng lp phn t đó họp
li thành nhân dân, mà nn tng là công nông, lao động trí óc.
+ Đặc điểm và trin vng cách mng: cách mng Vit Nam hin nay mt cách mng dân tc,
dân ch, nhân dân. Cách mng dân tc dân ch nhân dân nhất định s đưa Việt Nam tiến lên
ch nghĩa xã hội.
+ Giai cấp lãnh đạo và mc tiêu của Đảng: "Người lãnh đạo cách mng là giai cp công nhân.
Đảng Lao động Việt Nam là Đảng ca giai cp công nhân và ca nhân dân lao động Vit Nam.
Mục đích của Đảng phát trin chế độ dân ch nhân dân, tiến lên chế độ xã hi ch nghĩa ở
Việt Nam, để thc hin t do, hnh phúc cho giai cấp công nhân, nhân dân lao đng và tt c
các dân tộc đa số, thiu s Vit Nam.
+ Quan h quc tế: Việt Nam đứng v phe hoà bình và dân ch, phi tranh th s giúp đỡ ca
các nước xã hi ch nghĩa và nhân dân thế gii, ca Trung Quc, Liên Xô, thc hiện đoàn kết
Vit - Trung - Xô và đoàn kết Vit - Miên - Lào.
Câu 12: Phân tích đường li kháng chiến chng M cứu nước trên phm vi c c ca
Hi ngh Trung ương lần th 11 (3/1965), ln th 12 (12/1965)?
T đầu năm 1965, để cứu vãn nguy cơ sụp đổ ca chế độ Sài Gòn s phá sn ca chiến lược
"Chiến tranh đặc bit", đế quc M ào ạt đưa quân M quân các nước chư hầu vào min
Nam, tiến hành cuc "Chiến tranh cc b" vi quy lớn; đồng thi ng không quân, hi
quân tiến hành cuc chiến tranh phá hoại đối vi min Bắc. Trước tình hình đó, Đảng đã triệu
tp Hi ngh Trung ương lần th 11 (tháng 3-1965) và ln th 12 (tháng 12-1965) để tp trung
đánh giá tình hình và đề ra đường li kháng chiến chng M, cứu nước trên c nước:
+ V nhận định tình hình ch trương chiến ợc: Trung ương Đảng cho rng cuc "Chiến
tranh cc b" mà M đang tiến hành min Nam vn là mt cuc chiến tranh xâm lược thc
dân mi, buc phi thc thi trong thế thua, thế tht bi b động, cho nên nó chứa đựng đầy
mâu thun v chiến lược. T s phân tích và nhận định đó, Trung ương Đảng quyết định phát
động cuc kháng chiến chng M cứu nước trong toàn quc, coi chng M cứu nước là nhim
v thiêng liêng ca c dân tc t Nam chí Bc.
+ Quyết tâm và mc tiêu chiến lược: Nêu cao khu hiu "Quyết tâm đánh thắng gic M xâm
c", "kiên quyết đánh bi cuc chiến tranh xâm lược của đế quc M trong bt k tình hung
nào, để bo v min Bc, gii phóng min Nam, hoàn thành cách mng dân tc dân ch nhân
dân trong c nước, tiến ti thc hin hoà bình thng nhất nước nhà".
+ Phương châm chỉ đạo chiến lược: Tiếp tục đẩy mnh cuc chiến tranh nhân dân chng
chiến tranh phá hoi ca M min Bc, thc hin kháng chiến lâu dài, da vào sc mình
chính, càng đánh càng mnh và c gắng đến mức độ cao, tp trung lực lượng ca c hai min
để m nhng cuc tiến công ln, tranh th thời cơ giành thắng li quyết định.
+ tưởng ch đạo phương châm đấu tranh min Nam: Gi vng phát trin thế tiến
công, kiên quyết tiến công và liên tc tiến công. "Tiếp tục kiên trì phương châm đấu tranh quân
s kết hp với đu tranh chính tr, triệt đ vn dng ba mũi giáp công", đánh đch trên c ba
vùng chiến lược.
+ tưởng ch đạo đối vi min Bc: Chuyển hưng xây dng kinh tế, tiến hành cuc chiến
tranh nhân dân chng chiến tranh phá hoi của đế quc M để bo v vng chc min Bc xã
hi ch nghĩa, động viên sức người sc ca mc cao nhất để chi vin cho cuc chiến tranh
gii phóng min Nam.