intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương môn học Quản lý danh mục đầu tư

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Môn học "Quản lý danh mục đầu tư" với mục tiêu giúp các bạn sinh viên có thể giải thích (explain) được những lý thuyết về đầu tư và quản lý danh mục đầu tư; Vận dụng (apply) các phương pháp xây dựng và đánh giá hiệu quả danh mục đầu tư; Lựa chọn (select) các chiến lược quản lý danh mục đầu tư; xác định tỷ suất sinh lời và rủi ro của danh mục đầu tư theo mô hình khác nhau;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương môn học Quản lý danh mục đầu tư

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC I. Thông tin tổng quát 1. Tên môn học tiếng Việt: Quản lý danh mục đầu tư – Mã môn học: FINA2341 2. Tên môn học tiếng Anh: Portfolio Management 3. Thuộc khối kiến thức/kỹ năng ☐ Giáo dục đại cương ☒ Kiến thức chuyên ngành ☐ Kiến thức cơ sở ☐ Kiến thức bổ trợ ☐ Kiến thức ngành ☐ Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp 4. Số tín chỉ Tổng số Lý thuyết Thực hành Số tiết tự học 3 2 1 90 II. Thông tin về môn học 1. Môn học điều kiện STT Môn học điều kiện Mã môn học 1. Môn tiên quyết Không yêu cầu 2. Môn học trước Phân tích và đầu tư tài chính FINA2340 3. Môn học song hành Không yêu cầu Click here to enter text. 2. Chuẩn đầu ra (CĐR) môn học Học xong môn học này, sinh viên đạt được: Mục tiêu CĐR môn học Mô tả CĐR môn học (CLO) Giải thích (explain) được những lý thuyết về đầu tư CLO1.1 và quản lý danh mục đầu tư Vận dụng (apply) các phương pháp xây dựng và đánh CO1 CLO1.2 giá hiệu quả danh mục đầu tư Lựa chọn (select) các chiến lược quản lý danh mục CLO1.3 đầu tư Xác định tỷ suất sinh lời và rủi ro của danh mục đầu CLO2.1 tư theo mô hình khác nhau CO2 CLO2.2 Đánh giá được hiệu quả của danh mục đầu tư CLO2.3 Xây dựng các chiến lược quản lý danh mục đầu tư 1
  2. Mục tiêu CĐR môn học Mô tả CĐR môn học (CLO) Chủ động quan tâm tới kiến thức của môn học cũng CLO3.1 như một số hiện tượng thực tế liên quan đến quản lý danh mục đầu tư CO3 Đưa ra quan điểm của mình về kiến thức đã học cũng CLO3.2 như về một số hiện thực tế liên quan đến quản lý danh mục đầu tư 3. Đánh giá môn học Thành phần Thời điểm Bài đánh giá CĐR môn học Tỷ lệ % đánh giá (1) (2) (3) (4) (5) A.1.1 Đang học chương 1 A1. Đánh giá quá A.1.2 Đang học chương 2 CLO1.1, CLO1.2, trình (Bài tập tự luận A.1.3 Kết thúc chương 2 CLO2.1, CLO2.3, 30% cá nhân + thảo luận A.1.4 Kết thúc chương 4 CLO3.1, CLO3.2 trên LMS) A.1.5 Kết thúc chương 5 A.1.6 Kết thúc chương 6 A.2.1 (Bài CLO1.1, CLO1.2, A2. Đánh giá giữa kiểm tra cá Buổi học thứ 8 CLO1.3, CLO2.1, 20% kỳ nhân) CLO2.2, CLO2.3 CLO1.1, CLO1.2, A3. Đánh giá cuối A.3.1 (Thi Cuối kỳ CLO1.3, CLO2.1, 50% kỳ trắc nghiệm) CLO2.2, CLO2.3 Tổng cộng 100%  Tiêu chí đánh giá quá trình, giữa kỳ và cuối kỳ Điểm Dưới 5 Từ 5 - < 7 Từ 7 - < 9 Từ 9 - 10 Tiêu chí - Không nắm được - Nắm được nội - Nắm nội dung - Nắm nội dung đánh giá nội dung câu hỏi bài dung câu hỏi bài câu hỏi bài câu hỏi bài quá trình và tập/vấn đề cần thảo tập/vấn đề cần tập/vấn đề cần tập/vấn đề cần giữa kỳ luận. Cụ thể: thảo luận. Cụ thể: thảo luận chưa thảo luận sâu. Cụ - Giải quyết được ≤ - Giải quyết được sâu. Cụ thể: thể: 49% nội dung câu hỏi 50-70% nội dung - Giải quyết được - Giải quyết được bài tập/vấn đề cần câu hỏi bài 71-89% nội dung từ 89% trở lên nội thảo luận. tập/vấn đề cần câu hỏi bài dung câu hỏi bài - Không có minh thảo luận. tập/vấn đề cần tập/vấn đề cần chứng nào hoặc tất cả - Có dưới 2 minh thảo luận. thảo luận. các minh chứng đều chứng phù hợp - Có 2 đến 3 minh - Có trên 3 minh không phù hợp cho cho vấn đề cần chứng phù hợp chứng phù hợp vấn đề cần thảo luận. thảo luận. cho vấn đề cần cho vấn đề cần thảo luận. thảo luận. 2
  3. Tiêu chí Theo tỷ lệ số câu Theo tỷ lệ số câu Theo tỷ lệ số câu Theo tỷ lệ số câu đánh giá đúng đúng đúng đúng cuối kỳ (trắc nghiệm) 3
  4. 4. Kế hoạch giảng dạy ban ngày Buổi Nội dung CĐR môn học Hoạt động dạy và học Bài đánh giá Tài liệu học (1) (2) (3) (4) (5) (6) Buổi 1 C1: Tổng quan về đầu tư và thị - CLO1.1 Giảng viên: [1]: Chương 1 trường chứng khoán - Giới thiệu học liệu, phương (2-25), 1.1. Môi trường đầu tư pháp giảng dạy, phương pháp chương 2 (26- 1.2. Thị trường chứng khoán và học tập, và phương pháp đánh 53), chương 3 chỉ số giá. (54-83) 1.3. Giao dịch chứng khoán - Thuyết giảng nội dung 1.1, 1.2 [2]: Chương 2 1.4. Mua ký quỹ và 1.3. (11-23), 1.5. Bán khống - Nêu vấn đề 1.4 và 1.5: Mua ký chương 3 (24- quỹ và mua ký quỹ trong bán 38) khống. Sinh viên: - Học ở lớp: 4.5 tiết - Học ở nhà: 4.5 tiết Buổi 2 C2: Rủi ro và tỷ suất sinh lời - CLO2.1 Giảng viên: [1]: Chương 5 2.1. Tỷ suất sinh lời (TSSL) - Thuyết giảng nội dung: 2.1, 2.2 (110-146) 2.2. Lạm phát và lãi suất thực và 2.3. [2]: Chương 4 2.3. Rủi ro và phần bùi rủi ro - Đặt vấn đề: Xác định TSSL và (42-64), rủi ro trong đầu tư chương 5 (65- Sinh viên: 94), chương 6 - Học ở lớp: 4.5 tiết (95-123) - Học ở nhà: 4.5 tiết Buổi 3 C2: (tt) - CLO1.1, CLO1.2, Giảng viên: A.1.1: Bài tập tính [1]: Chương 5 2.4. Phân bổ vốn vào danh mục CLO2.1 - Thuyết giảng nội dung: 2.4 và TSSL và rủi ro (110-146) rủi ro và phi rủi ro 2.5. của danh mục [2]: Chương 4 2.5. Chiến lược thụ động và - Nêu vấn đề: Tính TSSL và rủi gồm tài sản rủi ro (42-64), đường thị trường vốn ro của danh mục gồm tài sản rủi và phi rủi ro (thực chương 5 (65- ro và phi rủi ro (thể hiện trên hiện trên lớp). 94), chương 6 đường phân bổ vốn CAL). (95-123) - Tổ chức làm bài tập A.1.1. 4
  5. Buổi Nội dung CĐR môn học Hoạt động dạy và học Bài đánh giá Tài liệu học (1) (2) (3) (4) (5) (6) Sinh viên: - Học ở lớp: 4.5 tiết - Học ở nhà: 4.5 tiết Buổi 4 C3: Hiệu quả của đa dạng hóa - CLO1.2, CLO2.1, Giảng viên: [1]: Chương 6 3.1. Đa dạng hóa và rủi ro danh CLO2.2 - Thuyết giảng nội dung 3.1, 3.2 (147-191) mục và 3.3. [2]: Chương 7 3.2. Danh mục gồm hai tài sản - Nêu vấn đề: Xác định danh (126-154) rủi ro mục rủi ro tối ưu có tài sản phi 3.3. Danh mục rủi ro tối ưu với rủi ro. tài sản phi rủi ro Sinh viên: - Học ở lớp: 4.5 tiết - Học ở nhà: 4.5 tiết Buổi 5 C3: (tt) - CLO1.1, CLO1.2, Giảng viên A.1.2: Xác định [1]: Chương 6 3.4. Mô hình tối ưu hóa danh CLO2.1 - Thuyết giảng nội dung của 3.4, danh mục rủi ro (147-191) mục Markowitz 3.5 và 3.6. tối ưu khi có và [2]: Chương 7 3.5. Thị trường chứng khoán - Nêu vấn đề: Xác định danh không có tài sản (126-154) một nhân tố mục rủi ro tối ưu mà không có phi rủi ro (thực 3.6. Rủi ro trong đầu tư dài hạn tài sản phi rủi ro. hiện trên lớp). - Tổ chức làm bài tập A.1.2. Sinh viên: - Học ở lớp: 4.5 tiết - Học ở nhà: 4.5 tiết Buổi 6 C4: Lý thuyết định giá tài sản - CLO1.1, CLO2.1 Giảng viên: A.1.3: Xác định [1]: Chương 7 vốn và kinh doanh chênh lệch - Thuyết giảng nội dung của 4.1 alpha và beta (192-231) giá và 4.2. trong mô hình [2]: Chương 4.1. Mô hình định giá tài sản vốn - Nêu vấn đề: Xác định alpha và SIM và CAPM 13 (290-310), (CAPM) beta của mô hình chỉ số đơn (thực hiện trên chương 16 4.2. Mô hình định giá tài sản vốn (SIM), CAPM. lớp). (364-407) và mô hình chỉ số - Giới thiệu những nội dung thuộc chương 4 mà sinh viên cần chuẩn bị trước tại nhà (PP 5
  6. Buổi Nội dung CĐR môn học Hoạt động dạy và học Bài đánh giá Tài liệu học (1) (2) (3) (4) (5) (6) lớp học đảo ngược): 4.3. - Tổ chức làm bài tập A.1.3. Sinh viên: - Học ở lớp: 4.5 tiết - Học ở nhà: 4.5 tiết Buổi 7 C4: (tt) - CLO1.1, CLO2.1, Giảng viên A.1.4: Bài tập xây [1]: Chương 7 4.3. Mô hình định giá tài sản vốn CLO3.1 - Lý giải nội dung 4.3. dựng mô hình (192-231) và thế giới thực - Thuyết giảng nội dung của 4.4 APT và và thực [2]: Chương 4.4. Mô hình đa nhân tố và mô và 4.5. hành kinh doanh 13 (290-310), hình định giá tài sản vốn - Nêu vấn đề: Xây dựng mô hình chênh lệch giá chương 16 4.5. Lý thuyết kinh doanh chênh APT và thực hành kinh doanh (thực hiện trên (364-407) lệch giá (APT) chênh lệch giá. lớp). - Giới thiệu những nội dung thuộc chương 5 mà sinh viên cần chuẩn bị trước tại nhà (PP lớp học đảo ngược): một phần nội dung 5.1 và nội dung 5.2. - Tổ chức làm bài tập A.1.4. Sinh viên: - Học ở lớp: 4.5 tiết - Học ở nhà: 4.5 tiết Buổi 8 C5: Giả thuyết thị trường hiệu - CLO1.1, CLO3.1, Giảng viên: - A.1.5: Bài thảo [1]: Chương 8 quả CLO3.2 - Giải thích một phần nội dung luận liên quan tới (232-263) 5.1. Bước đi ngẫu nhiên và giả 5.1 và nội dung 5.2 đã giao cho nhận định thị [2]: Chương thuyết thị trường hiệu quả sinh viên tìm hiểu trước. trường chứng 17 (410-453) 5.2. Những hàm ý từ giả thuyết - Thuyết giảng nội dung 5.4 khoán Việt Nam thị trường hiệu quả - Giới thiệu những nội dung có hiệu quả hay 5.3. Thị trường có hiệu quả thuộc chương 6 mà sinh viên không? (Thực không? cần chuẩn bị trước tại nhà (PP hiện trên LMS). 5.4. Quỹ đầu tư tương hỗ và hiệu lớp học đảo ngược): 6.1 và một quả của các nhà phân tích phần nội dung 6.2. 6
  7. Buổi Nội dung CĐR môn học Hoạt động dạy và học Bài đánh giá Tài liệu học (1) (2) (3) (4) (5) (6) - Tổ chức thảo luận trên hệ thống LMS bài thảo luận A.1.5. Sinh viên: - Học ở lớp: 4.5 tiết - Học ở nhà: 4.5 tiết -Trên hệ thống LMS: 2 tiết Buổi 9 C6: Quản lý danh mục đầu tư - CLO1.2, CLO1.3, Giảng viên: A.1.6: Bài thảo [1]: Chương cổ phiếu CLO2.3, CLO3.1, - Lý giải nội dung 6.1 và một luận liên quan tới 18 (592-624) 6.1. Tỷ suất sinh lời thực tế của CLO3.2 phần nội dung 6.2 đã giao cho các phương pháp [2]: Chương danh mục đầu tư theo thời gian sinh viên tìm hiểu trước. đánh giá hiệu quả 26 (660-698), 6.2. Các phương pháp đo lường - Thuyết giảng nội dung 6.2, 6.3 và ưu điểm và chương 28 hiệu quả danh mục đầu tư cổ và 6.4. nhược điểm của (714-729) phiếu - Giới thiệu những nội dung chiến lược quản lý 6.3. Chiến lược quản lý danh thuộc chương 7 mà sinh viên danh mục đầu tư mục đầu tư cổ phiếu thụ động cần chuẩn bị trước tại nhà (PP thụ động và chủ 6.4. Chiến lược quản lý danh lớp học đảo ngược): 7.1 và một động (Thực hiện mục đầu tư cổ phiếu chủ động phần nội dung 7.2. trên LMS). - Tổ chức thảo luận trên hệ thống LMS bài thảo luận A.1.6. Sinh viên: - Học ở lớp: 4.5 tiết - Học ở nhà: 4.5 tiết -Trên hệ thống LMS: 2 tiết Buổi 10 C7: Quản lý danh mục đầu tư - CLO1.2, CLO1.3, Giảng viên: [1]: Chương trái phiếu CLO2.3, CLO3.1 - Lý giải nội dung 7.1 và một 11 (334-367) 7.1. Rủi ro lãi suất phần nội dung 7.2 đã giao cho [2]: Chương 7.2. Độ lồi của trái phiếu sinh viên tìm hiểu trước. 22 (557-591), 7.3. Quản lý danh mục đầu tư - Thuyết giảng nội dung cốt lõi chương 28 trái phiếu thụ động của 7.2 (714-729) 7.4. Quản lý danh mục đầu tư - Nêu vấn đề: Chiến lược đầu tư trái phiếu chủ động trái phiếu thụ động và năng 7
  8. Buổi Nội dung CĐR môn học Hoạt động dạy và học Bài đánh giá Tài liệu học (1) (2) (3) (4) (5) (6) Ôn tập kết thúc môn học động. Sinh viên: - Học ở lớp: 4.5 tiết - Học ở nhà: 4.5 tiết 8
  9. 5. Kế hoạch giảng dạy buổi tối Buổi Nội dung CĐR môn học Hoạt động dạy và học Bài đánh giá Tài liệu học (1) (2) (3) (4) (5) (6) Buổi 1 C1: Tổng quan về đầu tư và thị - CLO1.1 Giảng viên: [1]: Chương 1 trường chứng khoán - Giới thiệu học liệu, phương (2-25), 1.1. Môi trường đầu tư pháp giảng dạy, phương pháp chương 2 (26- 1.2. Thị trường chứng khoán và học tập, và phương pháp đánh 53), chương 3 chỉ số giá. (54-83) 1.3. Giao dịch chứng khoán - Thuyết giảng nội dung 1.1, 1.2 [2]: Chương 2 1.4. Mua ký quỹ và 1.3. (11-23), 1.5. Bán khống - Nêu vấn đề 1.4 và 1.5: Mua ký chương 3 (24- quỹ và mua ký quỹ trong bán 38) khống. Sinh viên: - Học ở lớp: 3.0 tiết - Học ở nhà: 3.0 tiết Buổi 2 C2: Rủi ro và tỷ suất sinh lời - CLO2.1 Giảng viên: [1]: Chương 5 2.1. Tỷ suất sinh lời (TSSL) - Thuyết giảng nội dung: 2.1 và (110-146) 2.2. Lạm phát và lãi suất thực 2.2 và 2.3. [2]: Chương 4 - Đặt vấn đề: Xác định TSSL (42-64), trong đầu tư chương 5 (65- Sinh viên: 94), chương 6 - Học ở lớp: 3.0 tiết (95-123) - Học ở nhà: 3.0 tiết Buổi 3 C2: (tt) - CLO2.1 Giảng viên: [1]: Chương 5 2.3. Rủi ro và phần bùi rủi ro - Thuyết giảng nội dung: 2.3. (110-146) - Đặt vấn đề: Xác định rủi ro [2]: Chương 4 trong đầu tư (42-64), Sinh viên: chương 5 (65- - Học ở lớp: 3.0 tiết 94), chương 6 - Học ở nhà: 3.0 tiết (95-123) 9
  10. Buổi Nội dung CĐR môn học Hoạt động dạy và học Bài đánh giá Tài liệu học (1) (2) (3) (4) (5) (6) Buổi 4 C2: (tt) - CLO1.1, CLO1.2, Giảng viên: A.1.1: Bài tập tính [1]: Chương 5 2.4. Phân bổ vốn vào danh mục CLO2.1 - Thuyết giảng nội dung: 2.4 và TSSL và rủi ro (110-146) rủi ro và phi rủi ro 2.5. của danh mục [2]: Chương 4 2.5. Chiến lược thụ động và - Nêu vấn đề: Tính TSSL và rủi gồm tài sản rủi ro (42-64), đường thị trường vốn ro của danh mục gồm tài sản rủi và phi rủi ro (thực chương 5 (65- ro và phi rủi ro (thể hiện trên hiện trên lớp). 94), chương 6 đường phân bổ vốn CAL). (95-123) - Tổ chức làm bài tập A.1.1. Sinh viên: - Học ở lớp: 3.0 tiết - Học ở nhà: 3.0 tiết Buổi 5 C3: Hiệu quả của đa dạng hóa - CLO1.2, CLO2.1, Giảng viên: [1]: Chương 6 3.1. Đa dạng hóa và rủi ro danh CLO2.2 - Thuyết giảng nội dung 3.1 và (147-191) mục 3.2. [2]: Chương 7 3.2. Danh mục gồm hai tài sản - Nêu vấn đề: Xác định danh (126-154) rủi ro mục rủi ro tối ưu có tài sản phi rủi ro. Sinh viên: - Học ở lớp: 3.0 tiết - Học ở nhà: 3.0 tiết Buổi 6 C3: (tt) - CLO1.2, CLO2.1, Giảng viên: 1]: Chương 6 3.3. Danh mục rủi ro tối ưu với CLO2.2 - Thuyết giảng nội dung 3.3 và (147-191) tài sản phi rủi ro 3.4. [2]: Chương 7 3.4. Mô hình tối ưu hóa danh - Nêu vấn đề: Xác định danh (126-154) mục Markowitz mục rủi ro tối ưu có tài sản phi rủi ro. Sinh viên: - Học ở lớp: 3.0 tiết - Học ở nhà: 3.0 tiết Buổi 7 C3: (tt) - CLO1.1, CLO1.2, Giảng viên A.1.2: Xác định [1]: Chương 6 3.5. Thị trường chứng khoán CLO2.1 - Thuyết giảng nội dung của 3.5 danh mục rủi ro (147-191) 10
  11. Buổi Nội dung CĐR môn học Hoạt động dạy và học Bài đánh giá Tài liệu học (1) (2) (3) (4) (5) (6) một nhân tố và 3.6. tối ưu khi có và [2]: Chương 7 3.6. Rủi ro trong đầu tư dài hạn - Nêu vấn đề: Xác định danh không có tài sản (126-154) mục rủi ro tối ưu mà không có phi rủi ro (thực tài sản phi rủi ro. hiện trên lớp). - Tổ chức làm bài tập A.1.2. Sinh viên: - Học ở lớp: 3.0 tiết - Học ở nhà: 3.0 tiết Buổi 8 C4: Lý thuyết định giá tài sản - CLO1.1, CLO2.1 Giảng viên: A.1.3: Xác định [1]: Chương 7 vốn và kinh doanh chênh lệch - Thuyết giảng nội dung của 4.1 alpha và beta (192-231) giá và 4.2. trong mô hình [2]: Chương 4.1. Mô hình định giá tài sản vốn - Nêu vấn đề: Xác định alpha và SIM và CAPM 13 (290-310), (CAPM) beta của mô hình chỉ số đơn (thực hiện trên chương 16 4.2. Mô hình định giá tài sản vốn (SIM), CAPM. lớp). (364-407) và mô hình chỉ số - Giới thiệu những nội dung thuộc chương 4 mà sinh viên cần chuẩn bị trước tại nhà (PP lớp học đảo ngược): 4.3. - Tổ chức làm bài tập A.1.3. Sinh viên: - Học ở lớp: 3.0 tiết - Học ở nhà: 3.0 tiết Buổi 9 C4: (tt) - CLO1.1, CLO2.1, Giảng viên [1]: Chương 7 4.3. Mô hình định giá tài sản vốn CLO3.1 - Lý giải nội dung 4.3. (192-231) và thế giới thực - Thuyết giảng nội dung của 4.4 [2]: Chương 4.4. Mô hình đa nhân tố và mô và 4.5. 13 (290-310), hình định giá tài sản vốn Sinh viên: chương 16 - Học ở lớp: 3.0 tiết (364-407) - Học ở nhà: 3.0 tiết Buổi 10 C4: (tt) - CLO1.1, CLO2.1, Giảng viên A.1.4: Bài tập xây [1]: Chương 7 4.5. Lý thuyết kinh doanh chênh CLO3.1 - Thuyết giảng nội dung 4.5. dựng mô hình (192-231) 11
  12. Buổi Nội dung CĐR môn học Hoạt động dạy và học Bài đánh giá Tài liệu học (1) (2) (3) (4) (5) (6) lệch giá (APT) - Tổ chức làm bài tập A.1.4. APT và và thực [2]: Chương - Giới thiệu những nội dung hành kinh doanh 13 (290-310), thuộc chương 5 mà sinh viên chênh lệch giá chương 16 cần chuẩn bị trước tại nhà (PP (thực hiện trên (364-407) lớp học đảo ngược): một phần lớp). nội dung 5.1 và nội dung 5.2. Sinh viên: - Học ở lớp: 3.0 tiết - Học ở nhà: 3.0 tiết Buổi 11 C5: Giả thuyết thị trường hiệu - CLO1.1, CLO3.1, Giảng viên: - A.1.5: Bài thảo [1]: Chương 8 quả CLO3.2 - Giải thích một phần nội dung luận liên quan tới (232-263) 5.1. Bước đi ngẫu nhiên và giả 5.1 và nội dung 5.2 đã giao cho nhận định thị [2]: Chương thuyết thị trường hiệu quả sinh viên tìm hiểu trước. trường chứng 17 (410-453) 5.2. Những hàm ý từ giả thuyết - Thuyết giảng nội dung 5.4 khoán Việt Nam thị trường hiệu quả - Giới thiệu những nội dung có hiệu quả hay 5.3. Thị trường có hiệu quả thuộc chương 6 mà sinh viên không? (Thực không? cần chuẩn bị trước tại nhà (PP hiện trên LMS). 5.4. Quỹ đầu tư tương hỗ và hiệu lớp học đảo ngược): 6.1 và một quả của các nhà phân tích phần nội dung 6.2. - Tổ chức thảo luận trên hệ thống LMS bài thảo luận A.1.5. Sinh viên: - Học ở lớp: 3.0 tiết - Học ở nhà: 3.0 tiết -Trên hệ thống LMS: 2 tiết Buổi 12 C6: Quản lý danh mục đầu tư - CLO1.2, CLO1.3, Giảng viên: [1]: Chương cổ phiếu CLO2.3, CLO3.1, - Lý giải nội dung 6.1 và một 18 (592-624) 6.1. Tỷ suất sinh lời thực tế của CLO3.2 phần nội dung 6.2 đã giao cho [2]: Chương danh mục đầu tư theo thời gian sinh viên tìm hiểu trước. 26 (660-698), 6.2. Các phương pháp đo lường - Thuyết giảng nội dung 6.2 chương 28 hiệu quả danh mục đầu tư cổ Sinh viên: (714-729) 12
  13. Buổi Nội dung CĐR môn học Hoạt động dạy và học Bài đánh giá Tài liệu học (1) (2) (3) (4) (5) (6) phiếu - Học ở lớp: 3.0 tiết - Học ở nhà: 3.0 tiết Buổi 13 C6: (tt) - CLO1.2, CLO1.3, - Thuyết giảng nội dung 6.3 và A.1.6: Bài thảo [1]: Chương 6.3. Chiến lược quản lý danh CLO2.3, CLO3.1, 6.4. luận liên quan tới 18 (592-624) mục đầu tư cổ phiếu thụ động CLO3.2 - Giới thiệu những nội dung các phương pháp [2]: Chương 6.4. Chiến lược quản lý danh thuộc chương 7 mà sinh viên đánh giá hiệu quả 26 (660-698), mục đầu tư cổ phiếu chủ động cần chuẩn bị trước tại nhà (PP và ưu điểm và chương 28 lớp học đảo ngược): 7.1 và một nhược điểm của (714-729) phần nội dung 7.2. chiến lược quản lý - Tổ chức thảo luận trên hệ danh mục đầu tư thống LMS bài thảo luận A.1.6. thụ động và chủ Sinh viên: động (Thực hiện - Học ở lớp: 3.0 tiết trên LMS). - Học ở nhà: 3.0 tiết -Trên hệ thống LMS: 2 tiết Buổi 14 C7: Quản lý danh mục đầu tư - CLO1.2, CLO1.3, Giảng viên: [1]: Chương trái phiếu CLO2.3, CLO3.1 - Lý giải nội dung 7.1 và một 11 (334-367) 7.1. Rủi ro lãi suất phần nội dung 7.2 đã giao cho [2]: Chương 7.2. Độ lồi của trái phiếu sinh viên tìm hiểu trước. 22 (557-591), - Thuyết giảng nội dung cốt lõi chương 28 của 7.2 (714-729) Sinh viên: - Học ở lớp: 3.0 tiết - Học ở nhà: 3.0 tiết Buổi 15 C7: (tt) - CLO1.2, CLO1.3, Giảng viên: [1]: Chương 7.3. Quản lý danh mục đầu tư CLO2.3, CLO3.1 - Nêu vấn đề 7.3 và 7.4: Chiến 11 (334-367) trái phiếu thụ động lược đầu tư trái phiếu thụ động [2]: Chương 7.4. Quản lý danh mục đầu tư và năng động. 22 (557-591), trái phiếu chủ động Sinh viên: chương 28 Ôn tập kết thúc môn học - Học ở lớp: 3.0 tiết (714-729) - Học ở nhà: 3.0 tiết 13
  14. 6. Quy định của môn học Sinh viên cần tuân thủ theo các yêu cầu của giảng viên, bao gồm:  Chuẩn bị bài trước khi tới lớp  Làm bài tập cá nhân trên lớp, làm bài tập thảo luận trên LMS.  Sinh viên đi học đúng giờ, tác phong nghiêm túc, thái độ tích cực tham gia lớp học. Sinh viên vắng quá 3 buổi (không phép) đối với lớp học ban ngày và quá 5 buổi (không phép) đối với lớp học buổi tối thì không được phép dự thi cuối kỳ.  Sinh viên không nộp bài tập đúng thời hạn và không tham gia diễn đàn trên LMS sẽ không có điểm quá trình. KT. TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN GIẢNG VIÊN PHÓ TRƯỞNG KHOA BIÊN SOẠN PHẠM HÀ DƯƠNG QUỲNH NGA NGUYỄN VĂN ĐIỆP 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2