Ề ƯƠ Ọ Ọ Ậ Đ C NG ÔN T P SINH H C 12H C KÌ II
ọ Năm h c 20172018
I. Lý thuy t:ế
Ầ Ậ Ể Ể CH
ƯƠ ố ườ NG I. CÁ TH VÀ QU N TH SINH V T sinh thái: 1. Môi tr ng và các nhân t
ườ
ng: ố
sinh thái: ổ : sinh thái
c. Gi + Gi ố ả ủ ộ ị ị sinh thái mà trong kho ng đó ậ a. Môi tr b. Các nhân t ớ ạ i h n sinh thái và ớ ạ i h n sinh thái : ớ ạ * Gi sinh v t có th t n t ở ứ ả ợ ố ả m c phù h p, đ m b o cho sinh * Kho ng thu n l sinh thái ệ ố ự ố ậ v t th c hi n các ch c năng s ng t ạ ộ ứ ế ả i h n sinh thái : Là kho ng giá tr xác đ nh c a m t nhân t ể ượ ể ồ ạ i và phát tri n đ c. ả ủ ậ ợ ả i : Là kho ng c a các nhân t ứ ấ t nh t. ả ố ủ ả ố ị sinh thái gây c ch cho ho t đ ng sinh lí * Kho ng ch ng ch u : Là kho ng c a các nhân t ậ ườ ằ ố ở ủ ấ ả ng n m trong sinh thái c a môi tr ơ ư ch là n i c trú. đó t ể i và phát tri n. Còn n i sinh thái :là không gian sinh thái mà i h n cho phép loài đó t n t ủ ổ t c các nhân t ơ ở ỉ sinh thái.
ệ ữ ể ầ
ệ ỗ ợ ụ ể ệ ả
ố ủ c a sinh v t. Ổ + ớ ạ ồ ạ gi * Nêu nguyên nhân và ý nghĩa phân hóa c a ể ầ 2. Qu n th : a. Khái ni m: ệ ố ể b. Các m i quan h gi a các cá th trong qu n th : ệ ỗ ợ a. Quan h h tr . ệ ủ ể ệ + Bi u hi n c a quan h h tr : Th hi n thông qua hi u qu nhóm, c th : ầ ể ệ ở ố ố ố ớ ộ i s ng b y đàn. l ể ệ ở ệ ượ ố ớ hi n t ể ậ * Đ i v i đ ng v t th hi n ự ậ * Đ i v i th c v t th hi n ng s ng thành búi, khóm… + Ý nghĩa :
ủ ố ớ * Đ i v i th c v t. ạ ễ ấ ổ ế ự ấ ướ ệ ượ ố ộ ạ c, ch ng l ề ễ ở ộ ố ng li n r i tác đ ng c a gió. ạ m t s loài cây mà quá trình trao đ i ch t di n ra m nh ự ậ H n ch s m t n Thông qua hi n t ẽ ơ m h n. ậ ố ớ ộ ư ố ứ ế ạ ẻ i k thù. ả Giúp nhau trong quá trình tìm ki m th c ăn, cũng nh ch ng l Tăng kh năng sinh s n. * Đ i v i đ ng v t : ể ồ ạ ộ ổ ố ồ ố ả ệ ỗ ợ ả ả Quan h h tr đ m b o cho qu n th t n t ị i m t cách n đ nh, khai thác t i đa ngu n s ng, ố ầ ả ủ
ả làm tăng kh năng s ng sót và sinh s n c a loài. ệ ạ b. Quan h c nh tranh. + Nguyên nhân. ồ ố ả ộ ớ ầ ố ặ ơ ố ự ả ớ ậ * Do n i s ng ch t ch i, nhu c u s ng l n h n so v i ngu n s ng trong sinh c nh. ượ ạ c l * Con đ c tranh giành con cái ho c ng ơ i trong đàn vào mùa sinh s n. ể + Bi u hi n : ệ ượ ng t ệ Ở ự ậ ậ Ở ộ ể ệ ở ự * * th c v t : thông qua hi n t đ ng v t th hi n ự ỉ t a. ể s cách li cá th . + Ý nghĩa :
ố ượ ể ể ầ ở ứ ả ả ợ ng cá th trong qu n th duy trì m c phù h p, đ m b o cho s ự ể ả ự ạ * Gi m s c nh tranh. ờ ạ * Nh c nh tranh mà s l i và phát tri n. ư ơ ả ủ ặ ầ ồ ạ t n t ể c. Các đ c tr ng c b n c a qu n th :
1
ổ ỉ ệ ớ i tính: gi ổ
ố ể
ị ệ ủ ể ầ ầ ầ ự ậ ộ ậ ộ ậ ộ ể ộ ơ ứ ộ ử ụ ả ớ ớ ầ ể ng cá th trên m t đ n v di n tích hay th tích c a qu n th . ả ồ ố i kh i m c đ s d ng ngu n s ng trong sinh c nh, t ng t ủ ả ủ ơ ả ủ ứ ư ự ể ầ ố ượ ưở ể vong c a qu n th . ặ ượ ý nghĩa c a vi c nghiên c u các đ c tr ng c b n c a qu n th trong th c ệ c
ưở ướ ủ ầ ườ ớ ạ ể c c a qu n th trong môi tr ng không gi i h n và trong môi
T l ủ ế Nhóm tu i: 3 nhóm tu i ch y u ể ầ S phân b cá th trong qu n th : ể ể ủ M t đ cá th c a qu n th : ể ể ủ + M t đ cá th c a qu n th là s l ể ả ể ủ + M t đ cá th c a qu n th nh h ầ ử năng sinh s n và t ể Có th yêu đ ờ ố ấ s n xu t, đ i s ng. ướ ủ ệ ự ị ớ ạ ườ ể ầ c c a qu n th t s tăng tr ng kích th i h n ế ả t Kích th Phân bi tr ng b gi
ể ưở ề ưở ự ế Đi m so sánh Tăng tr ng theo ti m năng sinh Tăng tr ng th c t
h cọ ậ ợ
hoàn toàn thu n l
i)
ề ườ ệ Đi u ki n môi tr ng
ọ
ọ
ể ặ ọ Đ c đi m sinh h c
ề ti m năng sinh h c cao ch J.ữ
Không hoàn toàn thu nậ iợ l ấ ề ti m năng sinh h c th p ch Sữ
ồ ị ưở Đ th sinh tr ng
ầ ể ủ ố ượ ể ng cá th c a qu n th :
ế ể
ể ủ ầ ầ ỉ
ố ượ ng cá th c a qu n th : ả ặ ướ ng t ể ự ế ố ượ ng ể ng cá th
ề ả ở ứ c đi u ch nh b i s c sinh s n, t l
ế ộ d. Bi n đ ng s l Khái ni mệ ộ ệ ng cá th theo chu kì và không theo chu kì Phân bi t bi n đ ng s l ể ể Qu n th luôn có xu h ự ề ố ượ S đi u ch nh s l ố ượ ể ằ cá th b ng cách làm gi m ho c kích thích làm tăng s l ỉ ệ ử ỉ ầ ủ c a qu n th đ t ặ ố ượ ỉ ự ề đi u ch nh s l ố ượ ộ ng cá th . S bi n đ ng s l ậ ư ấ ư vong, xu t c , nh p c . ể ứ ử ệ ậ ợ ể ấ (cid:0) ầ ng cá th qu n th th p) m c t vong ng thu n l (cid:0) ả i (ho c s l ố ượ tăng s l (cid:0) ứ ử m c t vong (cid:0) ng khó khăn (ho c s l ả ặ ố ượ ố ượ ệ ả ể ượ ề ả ề ả ườ ậ ư ườ ấ ư ầ ể ạ ể ả ạ ố ượ ể ng cá th khi ể ng cá th i ồ ố ặ ả ườ ợ ớ ị ng). + Khi đi u ki n môi tr ầ ể ể ủ ứ ng cá th c a qu n th . gi m, s c sinh s n tăng, nh p c tăng ể ầ ng qu n th quá cao) + Khi đi u ki n môi tr ầ ể ể ủ ứ ng cá th c a qu n th . gi m s l tăng, s c sinh s n gi m, xu t c tăng ầ ố ượ ỉ ự ề ả ể ủ ằ đi u ch nh s l Tr ng thái cân b ng c a qu n th : Qu n th luôn có kh năng t ẫ ớ tr ng thái cân b ng ạ ằ (tr ng thái s l ấ ố s cá th tăng quá cao ho c gi m quá th p d n t ổ ủ ấ n đ nh và phù h p v i kh năng cung c p ngu n s ng c a môi tr ƯƠ Ầ Ậ CH NG II. QU N XÃ SINH V T
ệ
ầ ơ ả ủ
ặ ầ
ể ỗ ng cá th m i loài
ư ế
ặ ố ụ
ầ ụ ể ệ ặ đ c đi m và ví d các quan h 1. Khái ni m: QXSV, cho VD ư ặ 2. Các đ c tr ng c b n c a qu n xã: ề ư Đ c tr ng v thành ph n loài ố ượ ố ượ ng loài và s l + S l ặ ư + Loài u th và loài đ c tr ng ể ề ư Đ c tr ng v phân b cá th trong không gian, ví d ệ ữ 3. Quan h gi a các loài trong qu n xã:
ể
Quan hệ ộ C ng sinh
ả ố ặ ợ Hai loài cùng có l ế ấ nh t thi Đ c đi m ố i khi s ng chung và t ph i có nhau ; khi tách riêng Ví dụ Trùng roi Trichomonas và ẩ m i, vi khu n lam và cây
ề H trỗ ợ ợ ố ạ H p tác
ế ư t ph i có nhau ; ọ ậ h đ u... ừ ể Sáo và trâu r ng, nh n b ổ ậ t p đoàn... và cò làm t
ộ H i sinh
ợ ọ ộ ộ
M t b t bám trên lông chu t trù, phong lan bám trên thân cây g ...ỗ
ưở ị ả ạ ng gì. ạ ề ồ C nh tranh
ưở ừ i, Đ iố kháng ả ườ
ấ ợ ng b t l ế ng thì m t loài s th ng th còn ề ơ ạ ả c hai loài đ u có h i. ợ i khi s ng chung Hai loài cùng có l ả ấ nh ng không nh t thi ạ ề ả khi tách riêng c hai loài đ u có h i. ợ ộ ố i, loài kia Khi s ng chung m t loài có l ạ i cũng không có h i gì ; khi không có l ộ tách riêng m t loài có h i còn loài kia không b nh h ạ Các loài c nh tranh nhau v ngu n ố ố s ng, không gian s ng. ề ị ả C hai loài đ u b nh h ẽ ắ ộ th ị ạ loài khác b h i nhi u h n. ạ Trâu và bò c nh tranh nhau ồ ạ ỏ c , cú và ch n c nh tranh ứ nhau th c ăn trong r ng, ự ậ ạ th c v t c nh tranh nhau ề v ánh sáng.
ố ộ ầ Kí sinh
ơ ể ủ ố ử ỗ
ộ ườ i. ườ ư ố ả ộ ng, nh ng
ạ ấ Ứ ế c ch – ễ ả c m nhi m ờ M t loài s ng nh trên c th c a loài ơ ể ừ ấ ấ khác, l y các ch t nuôi s ng c th t loài đó. ộ M t loài này s ng bình th gây h i cho loài khác.
ủ
ớ Cây t m g i kí sinh trên thân cây g ; giun kí sinh trong ru t ng ở T o giáp n hoa gây đ c ứ ỏ ế i ti cho cá ; t t ch t gây c ạ ộ ế ch ho t đ ng c a vi sinh ậ v t xung quanh. Cáo ăn gà, bò ăn c .ỏ
ộ ố ử ụ ậ Sinh v t ăn ậ sinh v t khác
ứ ậ ậ ộ
Hai loài s ng chung v i nhau. M t loài s d ng loài khác làm th c ồ ộ ăn. Bao g m : Đ ng v t ăn đ ng v t, ự ậ ộ đ ng v t ăn th c v t. ố ượ ị ọ ế ộ m c đ ng cá th c a loài này b kh ng ch (
ấ ố ể ủ ng s l ả ể ủ ở ố ượ ế ở ứ ng cá th c a loài khác và
ố ộ ầ ủ ế ố ấ ị ượ ạ c l
ạ ậ ấ ể ệ ố ị các sinh v t gây h i cho ữ ừ i ta s d ng các loài thiên đ ch đ phòng tr
ổ ầ ế ạ ươ ầ ự ủ ổ ủ ứ c a qu n xã qua các giai đo n t ớ ự ế ng ng v i s bi n đ i c a
ườ
ồ ễ ế
ng. VD ế ế ế ứ ư ễ ườ ễ ế ả ậ ng ch a có sinh v t và k t qu là môi tr
ầ
ở ầ ừ ị ệ ở ươ ễ ậ ừ ễ ầ ộ ng đã có m t qu n xã sinh v t t ng môi tr
ễ ế ể i mà di n th có th hình thành nên
ề ố ổ ệ ị ầ
ệ ự ề ậ ổ nhiên, khí h u...
ư ự ạ ữ
ữ ệ ắ ậ ậ
ủ
ườ ể ượ ứ ủ ế ể ậ
ễ i cũng gây ra di n th sinh thái. ầ ụ ạ ộ ủ ừ ự ể ế ệ ậ ạ ả ậ ệ ượ Kh ng ch sinh h c : Là hi n t ặ nh t đ nh, không tăng quá cao ho c gi m quá th p) b i s l ủ ng i do tác đ ng ch y u c a các m i quan h đ i kháng gi a các loài trong qu n xã. ử ụ ườ ả Trong s n xu t, ng cây tr ng.ồ ạ ụ ấ l y các ví d minh ho . ế ễ 4. Di n th sinh thái: Là quá trình bi n đ i tu n t môi tr ễ Di n th sinh thái bao g m di n th nguyên sinh và di n th th sinh. ế ễ + Di n th nguyên sinh là di n th kh i đ u t ố ổ hình thành nên qu n xã t ng đ i n đ nh. VD ế ườ ấ ế ứ + Di n th th sinh là di n th xu t hi n ậ ợ ỳ ậ ợ ố i hay không thu n l s ng. Tu theo đi u ki n thu n l ị ặ ươ qu n xã t ng đ i n đ nh ho c b suy thoái.VD Nguyên nhân : ư ự + Nguyên nhân bên ngoài nh s thay đ i các đi u ki n t ầ ự ươ + Nguyên nhân bên trong do s t ng tác gi a các loài trong qu n xã (nh s c nh tranh gay ầ g t gi a các loài trong qu n xã, quan h sinh v t ăn sinh v t...). ế Ngoài ra ho t đ ng khai thác tài nguyên c a con ng ễ c quy lu t phát tri n c a qu n xã Ý nghĩa c a nghiên c u di n th sinh thái :Giúp hi u đ ồ ệ ủ ộ sinh v t. T đó có th ch đ ng xây d ng k ho ch trong vi c b o v , khai thác và ph c h i
ụ ữ ệ ế ắ ổ ấ ợ ủ ườ ậ i c a môi tr ng, sinh v t và
ồ ngu n tài nguyên, có bi n pháp kh c ph c nh ng bi n đ i b t l con ng i.ườ
ƯƠ Ả Ệ Ể Ệ ƯỜ CH NG III. H SINH THÁI, SINH QUY N VÀ B O V MÔI TR NG
ệ
ậ ầ ồ ầ ệ ủ ậ
ầ ả ị ộ ủ ớ ả : bao g m qu n xã sinh v t và sinh c nh c a qu n xã, trong đó các sinh v t tác i v i nhau và v i các thành ph n c a sinh c nh t o nên các chu trình sinh đ a hoá.
ờ ọ ỉ ươ ố ổ ị ng đ i n đ nh.
ầ ấ
ộ ệ ủ ồ
ầ ậ ườ ầ ả ồ 1. H sinh thái: H sinh thái ạ ạ ớ đ ng qua l ộ ệ ố ệ Nh đó, h sinh thái là m t h th ng sinh h c hoàn ch nh và t ệ Các thành ph n c u trúc c a h sinh thái M t h sinh thái bao g m 2 thành ph n : ơ + Thành ph n vô c là môi tr ng v t lí hay sinh c nh g m :
ộ ẩ ậ ơ ấ * Các ch t vô c : ấ ữ ơ * Các ch t h u c ế ố * Các y u t khí h u : ánh sáng, đ m…
ứ ầ ỳ ồ ề ầ ữ
+ Thành ph n h u sinh bao g m nhi u loài sinh v t c a qu n xã, tu theo hình th c dinh ủ ừ ế ệ ưỡ d
ủ ế ươ ấ ố ộ ng
ả ẩ i g m ch y u là n m, vi khu n và 1 s loài đ ng v t không x ậ ế ậ ả ủ ấ i xác ch t và các ch t th i c a sinh v t thành các
ườ ấ ng.
ự ệ ạ ạ nhiên (trên c n, d ướ ướ i n c) và nhân t o
c).
ệ ự ạ t H sinh thái t
nhiên (trên c n, d ậ ứ ạ ề ặ ộ ướ ướ ướ ướ i n i n ưỡ ố là m t dãy các loài sinh v t có m i quan h v i nhau v m t dinh d c). ng,
ướ ủ ạ c) và nhân t o (trên c n, d ệ ớ ế ứ ậ ủ ng c a t ng loài trong h sinh thái mà x p thành 3 nhóm : ấ ậ ả * Sinh v t s n xu t : ụ ậ * Sinh v t tiêu th : ả ồ * SV phân gi ư ọ ấ ố s ng(nh giun đ t, sâu b …) chúng phân gi ơ ể ả ạ i môi tr ch t vô c đ tr l ủ ế ệ ể Có các ki u h sinh thái ch y u : H sinh thái t ướ ướ ạ i n (trên c n, d ệ Phân bi ỗ 2. Chu i th c ăn trong đó loài này ăn loài khác phía tr c và là th c ăn c a loài ti p theo phía sau.
ỗ ạ
ỗ ng(SVSX). ậ ự ưỡ d
ứ ỏ(cid:0) ứ ữ ơ ỗ (cid:0)
R nắ ậ i.ườ ng ứ ắ ữ ướ ứ Có 2 lo i chu i th c ăn : ằ ắ ầ + Chu i th c ăn b t đ u b ng sinh v t t chẾ (cid:0) Châu ch uấ (cid:0) Ví d : Cụ ằ ắ ầ + Chu i th c ăn b t đ u b ng sinh v t ăn mùn bã h u c . tôm (cid:0) ụ Ví d : Giun (ăn mùn) ỗ ứ i th c ăn
ỗ ợ ữ ậ ượ ệ là t p h p các chu i th c ăn trong h sinh thái, có nh ng m t xích chung. ướ c nh ng ví d minh ho chu i và l
ậ ượ ử ụ ạ ữ ụ ưỡ ứ ng và s d ng th c ăn cùng
ỗ ặ ứ ứ i th c ăn (ho c chu i th c ăn).
ề ứ i th c ăn. ứ ng là nh ng loài cùng m c năng l ứ ậ ế ữ ữ ậ ồ
ỗ ậ ưỡ ủ ng. Tháp sinh thái
ề ở ừ ằ ứ ể ậ ầ ộ
ố ượ ưỡ ự m i b c dinh d
ể ng cá th sinh v t ố ủ ấ ả ng. ộ ơ ự ậ ổ ậ ở ỗ ậ ị t c các sinh v t trên m t đ n v ng t ng s c a t
ệ
ị ệ ượ ỹ ộ ơ c tích lu trên m t đ n v di n tích hay
ng đ ưỡ ể L Nêu đ ậ ưỡ : B c dinh d B c dinh d ng ướ ượ m c năng l ng trong l ồ Tháp sinh thái : Bao g m nhi u hình ch nh t x p ch ng lên nhau, các hình ch nh t có ị ộ ớ ề chi u cao b ng nhau, còn chi u dài bi u th đ l n c a m i b c dinh d ộ ế ưỡ ng t m c đ dinh d cho bi t ng b c và toàn b qu n xã. ạ : Có 3 lo i hình tháp sinh thái ự ố ượ ng xây d ng d a trên s l + Hình tháp s l ự ố ố ượ + Tháp sinh kh i xây d ng d a trên kh i l ưỡ ở ỗ ậ ể ng. di n tích hay th tích m i b c dinh d ố ự ự ượ ng xây d ng d a trên s năng l + Tháp năng l ở ỗ ậ ị ờ ộ ơ th tích trong m t đ n v th i gian m i b c dinh d ượ ng.
ấ ị
ự ả ự ổ Là chu trình trao đ i các ch t trong t ấ ầ ợ ổ ị ộ nhiên. M t chu trình sinh đ a i và nhiên, phân gi
ấ ấ ậ ầ
ầ : T ng h p các ch t, tu n hoàn ch t trong t ấ c...). ướ ơ ị c, cacbon, nit (SGK).
ể ượ ậ ưỡ ng qua các b c dinh d ng.
ể ặ
ượ ượ ủ ệ ượ ướ c chu trình sinh đ a hoá c a n ệ ng trong h sinh thái ự ậ ng : là s v n chuy n năng l ệ ng trong h sinh thái. ng c a h sinh thái ch y u đ ượ ấ ừ c l y t năng l
ủ ế ệ ả ầ ng ánh sáng m t tr i. ể ượ ượ (S v n chuy n năng l ặ ờ ng trong h sinh
ắ
ỉ ệ ấ ầ ị ấ ậ ề ưỡ ữ ể ệ ự ậ ấ ng tuân theo nguyên t c “giáng c p”).Do b m t qua nhi u cách ượ ng gi a các b c dinh d ph n trăm chuy n hoá năng l ệ ng trong h
Chu trình sinh đ a hoá : ồ hoá g m có các thành ph n ộ ọ ắ l ng đ ng m t ph n v t ch t (trong đ t, n ượ ủ Trình bày đ ượ Dòng năng l + khái ni m dệ òng năng l + Đ c đi m dòng năng l * Năng l ượ ng gi m d n trong h sinh thái * Dòng năng l ưỡ ậ thái qua các b c dinh d ệ + Hi u su t sinh thái : là t l sinh thái.
ồ ư ộ ệ ạ ộ ườ ấ
ậ ề ấ ồ ớ
ư ể ệ ặ ặ ậ ị
2. Sinh quy n ể Sinh quy nể g m toàn b sinh v t và môi tr ộ ng vô sinh trên trái đ t ho t đ ng nh m t h sinh ọ ể thái l n nh t. Sinh quy n g m nhi u khu sinh h c. ự ớ Khu sinh h cọ (biôm) là các h sinh thái c c l n đ c tr ng cho đ c đi m đ a lí, khí h u và sinh ậ ủ v t c a vùng đó.
ớ ừ ồ ồ ươ ừ ắ Các khu sinh h c chính trên c n bao g m đ ng rêu hàn đ i, r ng lá kim ph ng B c, r ng
ớ ừ ụ r ng lá ôn đ i, r ng m a nhi ạ t đ i…
ọ ướ ồ ọ ướ ọ ọ ệ ớ ư ọ ướ ướ i n c bao g m các khu sinh h c n c ng t, khu sinh h c n ặ c m n.
Các khu sinh h c d ạ
ệ
ậ
ượ ươ ượ ặ ờ ạ ạ ướ ạ c s ch, sinh v t). ượ ng gió, năng ng sóng, năng l ng m t tr i, năng l ử ng vĩnh c u (năng l
ỷ ề (cid:0) ạ ừ ả i đã và đang khai thác b a bãi gi m đa
ạ ụ ồ ặ ồ ườ ả t là tài nguyên có kh năng ph c h i, gây ô
ễ ố ng s ng.
ử ụ ườ ề
ữ ng và s d ng b n v ng tài nguyên thiên nhiên. ứ ử ụ ữ ừ ả ệ ạ ủ i c a
ầ ế ệ ữ ả ể ả ộ
ụ ề ườ ể i đ phát tri n xã h i, v a đ m b o duy trì lâu dài các tài nguyên cho th h mai sau. ả ử ụ ướ ữ ừ ể ấ c, tài nguyên r ng, tài nguyên bi n...
ườ
ộ ố ỏ Các d ng tài nguyên : + Tài nguyên không tái sinh (nhiên li u hoá th ch, kim lo i, phi kim). ấ + Tài nguyên tái sinh (không khí, đ t, n + Tài nguyên năng l ượ ng thu tri u). l ấ Tài nguyên thiên nhiên r t đa d ng, tuy nhiên con ng ệ ọ d ng sinh h c và suy thoái ngu n tài nguyên, đ c bi ườ nhi m môi tr ắ Kh c ph c suy thoái môi tr ử ụ S d ng b n v ng tài nguyên thiên nhiên là hình th c s d ng v a tho mãn nhu c u hi n t con ng i pháp : Các gi ề + S d ng b n v ng tài nguyên đ t, tài nguyên n ọ ạ + Duy trì đa d ng sinh h c. ụ ề + Giáo d c v môi tr ng. II. M t s câu h i VD
Ầ Ậ Ể Ể Ch
ố ớ ngươ I. CÁ TH VÀ QU N TH SINH V T ộ u thì báo và cây c nó ăn thu c
ỏ ố ữ ố ặ ố ệ D. nhân t t. con ng ườ i.
ươ 1. Đ i v i con h ố A. nhân t ồ ể ượ ể vô sinh. 2. Ki u nuôi tr ng nào đ đ c bi sinh thái?
A. Luân canh. C. nhân t h u sinh. B. nhân t ế ề ổ ậ ụ c xem là v n d ng hi u bi t v ủ ồ C. Ph kín. B. Tr ng xen. D. Nuôi nh t. ố
ộ ể ố ấ ở ệ ộ t nh t nhi ệ ộ ừ 0C đ n 20ế O t đ t
0C. Kho ng nhi ả
t đ này
ậ ợ ả ả ố ế ớ ạ i đa. i. ả ứ C. kho ng c ch . D. gi i h n sinh thái.
B. kho ng t ể ủ ế ồ 3. Chu t cát đài nguyên phát tri n t g i làọ A. kho ng thu n l ỗ 4. Vào mùa đông, ru i mu i phát tri n ít ch y u là do
ứ ế ệ ộ ấ ị A. ánh sáng y u. ế B. th c ăn thi u. C. nhi t đ th p. ệ D. d ch b nh
ể ế ể ủ ỡ ẫ ố ẻ ả
c g i là
ệ ỗ ợ ấ ồ B. quan h h tr . C. đ u tranh sinh t n. D. quan hệ
ng tác.
ệ ượ ể ng cá th tách ra kh i nhóm
ỏ ữ ứ ộ
ể ể ạ ế ự ạ ả ứ ệ ả ồ ả B. làm gi m m c đ sinh s n. t ngu n th c ăn trong vùng.
ạ t nhanh chóng.
ệ ể ự ể ượ ọ ở ộ ể nhi u. ề ự ầ 5. S giúp đ l n nhau c a các cá th cùng qu n th trong ki m ăn, sinh s n hay ch ng k thù ượ ọ đ ệ ạ A. quan h c nh tranh. ươ t 6. Hi n t ạ ả A. làm tăng kh năng c nh tranh gi a các cá th . ẹ ạ ữ C. làm gi m nh c nh tranh gi a các cá th , h n ch s c n ki ồ D. làm cho ngu n th c ăn c n ki 7. T l c g i là
ng cá th đ c và cá th cái ớ ớ i tính. i tính).
ố ớ ỉ ệ ầ m t qu n th đ ấ ỉ ệ ự đ c:cái (c u trúc gi B. t l i tính. D. phân b gi ứ ỉ ệ ữ ố ượ gi a s l A. phân hóa gi C. t l phân hóa.
ố ẫ
ể ầ
ượ ề ng.
ậ ậ ụ ả ữ ồ ố ữ
ề ể ệ i đi u ki n b t l
ủ 8. Ý nghĩa sinh thái c a phân b ng u nhiên là ể ứ ộ ạ A. làm tăng m c đ c nh tranh gi a các cá th trong qu n th . ườ c ngu n s ng ti m tàng trong môi tr B. sinh v t t n d ng đ ầ ể ứ ộ ạ C. làm gi m m c đ c nh tranh gi a các cá th trong qu n th . ấ ợ ủ ạ ố D. các cá th h tr l n nhau ch ng l i c a môi tr ể ầ ấ ể ỗ ợ ẫ ể ườ ể ọ ố ượ ể ầ
ướ ể ộ ướ
ng. ng cá th ít nh t mà qu n th c n có đ duy trì và phát tri n g i là ướ ố i đa. c t ộ i thi u. B. kích th ố ượ ở C. kích th ộ ướ ố c t ể ả ộ ờ ế ầ c dao đ ng. D. kích th ộ ng c suy vong. ọ ấ ị qu n th x y ra đ t ng t, không theo m t th i gian nh t đ nh g i
9. S l A. kích th 10. Bi n đ ng s l là
ế ế ế ế
ướ ổ ị ượ ọ ộ ặ A. bi n đ ng đ u đ n. ườ ộ ng. C. bi n đ ng b t th ể ủ ạ ề ấ ầ ộ B. bi n đ ng chu kì. ộ D. bi n đ ng không chu kì. ồ ố ợ ớ 11. Tr ng thái c a qu n th khi có kích th c g i là
ề
ạ ạ ằ ị ề ạ ạ ộ A. tr ng thái dao đ ng đ u. ợ C. tr ng thái h p lí. c n đ nh và phù h p v i ngu n s ng đ B. tr ng thái cân b ng. D. tr ng thái b ki m hãm.
Ậ
Ầ ngươ II: QU N XÃ SINH V T ầ ượ ậ ầ ầ ầ ộ
ể ặ ầ ể ầ ặ ở ủ ả ặ ố ộ ể ướ ớ c l n, phân b r ng trong sinh c nh c a qu n xã, ít g p ho c không g p ủ c coi là qu n th đ c trung c a qu n xã khi qu n th đó ặ các qu n
ố ượ ể ề ơ ể ặ ng, có hình thái c th đ c trung.
ườ ạ ớ ạ ộ c l n, ho t đ ng m nh.
ể ể
ng cá th nhi u, thích nghi v i môi tr ướ ớ ạ ị ng m nh, không b các loài khác chèn ép. ủ ự ớ ầ ấ ờ ố ả i ý nghĩa c a s phân t ng trong đ i s ng s n xu t?
ế ệ ồ ộ ấ ệ ề B. Tr ng nhi u lo i cây trên m t di n tích.
ạ ạ ồ ạ ấ ừ D. Tăng năng su t t ng lo i cây tr ng.
ợ ả ệ Ch 1. M t qu n th sinh v t nào đó đ A. có kích th xã khác. B. có s l ồ C. g m các cá th có kích th ưở ồ D. g m các cá th sinh tr 2. Câu nào đúng nh t khi nói t t ki m không gian. A. Ti C. Nuôi nhi u lo i cá trong ao. ầ 3. C n thi i cho c hai bên là quan h
ạ ộ ề ự ồ ạ ế t cho s t n t i và có l ợ A. h p tác. B. c nh tranh. ộ C. h i sinh. D. c ng sinh.
ế ấ ế ạ ổ ứ ề 4. Cây ki n có lo i lá phình to trong có khoang mà ki n r t thích làm t ế , th c ăn ki n tha v là
ổ ế ế
ệ ữ ợ C. h p tác.
ộ B. h i sinh. ạ ắ ỏ ườ ụ ả ậ ệ ồ ngu n phân bón b sung cho cây. Quan h gi a ki n và cây ki n là quan h ộ A. c ng sinh. ể ệ 5. Đ di D. kí sinh. ẻ ộ i ta th ong m t đ vào ru ng vì ong cái có t p tính đ
t sâu đ c thân h i lúa, ng ấ ẻ ứ
ng pháp b o v sinh h c d a vào ằ ả ệ ằ ầ ươ ọ ố ạ ế ọ ự ọ D. cân b ng qu n B. kh ng ch sinh h c. C. cân b ng sinh h c.
ạ ấ ặ
i ích ho c ít nh t không có h i cho các loài tham gia? ộ ườ ể ở ng.
ố ừ ỗ ớ
ừ ố ớ D. Loài cá ép s ng bám trên các loài cá l n.
ố ộ ố ầ ơ ồ ễ ự ệ tr ng vào u trùng sâu qua máng đ . Đó là ph A. c nh tranh cùng loài. th .ể ạ ợ 6. M i quan h nào sau đây đem l i l A. M t s loài t o bi n n hoa và các loài tôm, cá s ng trong cùng m t môi tr B. Cây t m g i s ng trên thân các cây g l n trong r ng. C. Dây t h ng s ng trên tán các cây trong r ng. 7. Trong di n th , loài nào trong qu n xã đã “ t
ệ ả ử ố ố ế ặ ữ ươ ầ ặ B. loài đ c trung. A. loài đ c h u. D. loài đ a ph ng.
ờ ế ổ ừ ộ ừ ễ đào huy t chôn mình”? ế ư C. loài u th . ừ ị ế
C. liên t c.ụ D. phân h y.ủ
ủ ế ễ
ụ ượ ộ ứ B. th sinh. ứ ể ủ ệ ậ ầ
c quy lu t phát tri n c a qu n xã. ầ c qu n xã tiên phong và qu n xã cu i cùng.
ướ ầ ố ẽ c và qu n xã s thay th nó. ượ ầ ầ c qu n xã tr
ế ư ế ệ ạ 8. T m t r ng lim sau m t th i gian bi n đ i thành r ng sau sau là di n th A. nguyên sinh. Ứ 9. ng d ng c a vi c nghiên c u di n th là ắ A. n m đ B. phán đoán đ ế ượ t đ C. bi ạ ự D. xây d ng k ho ch dài h n cho nông, lâm, ng nghi p.
Ả Ể Ệ Ệ ƯỜ NG
ề ượ ể ệ 1. V ngu n g c, h sinh thái đ ngươ III:H SINH THÁI, SINH QUY N VÀ B O V MÔI TR c phân thành các ki u
ạ c.
ự ừ ệ ệ ạ ụ ị A. h sinh thái t C. h sinh thái r ng và bi n. ướ ướ i n ạ ươ ng.
Ch ồ ố ệ ệ ệ 2. Trong h sinh thái, thành ph n h u sinh bao g m
ậ ả ậ ả ậ ậ ả i.
ự ệ nhiên?
nhiên và nhân t o. B. h sinh thái trên c n và d ể D. h sinh thái l c đ a và đ i d ồ ầ ữ ụ ấ ấ ữ ơ ậ A. sinh v t s n xu t, sinh v t tiêu th , các ch t h u c . ấ ữ ơ ả ậ ấ i, các ch t h u c . B. sinh v t s n xu t, sinh v t phân gi ả ấ ữ ơ ậ ụ i, các ch t h u c . C. sinh v t tiêu th , sinh v t phân gi ả ậ ụ ậ ấ D. sinh v t s n xu t, sinh v t tiêu th , sinh v t phân gi ệ ả ệ ớ ể ừ C. R ng nhi t đ i. ụ ạ D. Tr m vũ tr . B. B cá c nh.
ượ ề ừ ộ ậ ả ấ ậ ưỡ ớ sinh v t s n xu t qua các b c dinh d ng t i môi
ử ụ
ộ ề ừ ậ ả ậ ấ sinh v t s n xu t qua các b c dinh d ưỡ ng
ng và không đ
ượ ộ ề ừ ậ ả ậ ấ c truy n theo m t chi u t sinh v t s n xu t qua các b c dinh d ưỡ ng
c truy n theo m t chi u t ấ c sinh v t s n xu t tái s d ng. ượ c truy n theo m t chi u t c tái s d ng. ượ ậ ề ử ụ ề ử ụ ượ 3. H sinh thái nào sau đây là h sinh thái t A. Cánh đ ng.ồ ộ ệ 4. Trong m t h sinh thái, ề ượ ng đ A. năng l ậ ả ượ ườ ng và đ tr ậ ượ ấ ng đ B. v t ch t và năng l ượ ườ ớ i môi tr t ậ ấ C. v t ch t và năng l ng đ ườ ớ i môi tr t c sinh v t tái s d ng. ng và đ
ậ ả ấ ậ ưỡ ớ ề ượ ề ừ sinh v t s n xu t qua các b c dinh d ng t i môi ng đ
ậ ườ ượ ộ ử ụ c truy n theo m t chi u t c sinh v t tái s d ng.
ưỡ
ng qua các b c dinh d ữ ưỡ ng.
ữ ng. ng gi a các b c dinh d ưỡ ậ ậ ng.
ượ ng và không đ ấ ệ ự ấ ầ ầ ầ ưỡ
ể ữ ưỡ Ở ỗ ậ ị D. năng l tr 5. Hi u su t sinh thái là gì? ượ A. S m t năng l ể B. Ph n trăm chuy n hóa năng l ố ượ C. Ph n trăm kh i l D. Ph n trăm cá th gi a các b c dinh d 6. ng b tiêu hao do
m i b c dinh d ạ ượ ậ
ấ ả
ủ ễ ở ộ ậ ượ ng gi a các b c dinh d ậ ng. ầ ớ ng, ph n l n năng l ệ ủ ơ ể ấ t c a c th sinh v t. A. hô h p, t o nhi ấ ậ ộ B. các ch t th i (phân đ ng v t, ch t bài ti ậ ơ ụ ở ự ậ ộ C. các b ph n r i r ng ậ ơ ụ ở ậ ụ ộ D. các b ph n r i r ng t xác ĐV).
ế t). ụ th c v t (lá cây r ng, c , r ). v t (r ng lông và l ệ ố ớ ể
ưỡ ấ ớ ng là r t l n.
7. Phát bi u nào sau đây không đúng đ i v i 1 h sinh thái? ự ấ ự ế
ượ ả ầ ng càng gi m d n.
ỗ ậ ng qua m i b c dinh d ầ ng có tính tu n hoàn. ng cao năng l ễ ệ ệ ệ ệ ượ A. Trong h sinh thái s th t thoát năng l ượ ổ B. Trong h sinh thái, s bi n đ i năng l ậ ưỡ C. Trong h sinh thái càng lên b c dinh d ấ ổ ậ D. Trong h sinh thái s bi n đ i v t ch t di n ra theo chu trình.
ế ố ệ ự ế ầ 8. Y u t nào sau đây không tu n hoàn trong h sinh thái?
ặ ờ A. Năng l ng m t tr i. B. Nit .ơ D. Phôtpho.
C. Cacbon. ượ ng?
ượ ỗ ứ ớ ậ ợ
ụ ấ ị ấ c s d ng quá ít trong quang h p. ề ở ấ ng. ậ ả sinh v t s n xu t.
ệ 9. Vì sao chu i th c ăn trong h sinh thái không dài do năng l ặ ờ ượ ử ụ B. m t tr i đ A. m t quá l n qua các b c dinh d ụ ị ấ D. b h p th nhi u C. b h p th nhi u ỏ ỗ ứ ổ ng ưỡ u ươ (cid:0) h , thì c là
ị ậ ị ậ ậ ả h ậ ấ B. sinh v t ăn th t b c 1. C. sinh v t ăn th t b c 2. ậ D. sinh v t phân gi i.
ậ ự ủ ưỡ ề ở ỗ ậ m i b c dinh d ỏ (cid:0) 10. Trong chu i th c ăn: c ậ ả A. sinh v t s n xu t. 11. Tr t t
→ → → → → → → → ỗ ứ nào sau đây c a chu i th c ăn là không đúng? ề ề ắ ề ề A. Lúa C. Lúa ộ Chu t ộ Chu t B. Lúa D. Lúa → → ắ R n Chim Di u hâu. → → ộ Chu t Cú Di u hâu.
ấ Mèo Di u hâu. R n Di u hâu. ệ 12. Tháp hay các tháp hoàn thi n nh t là
ng.
ượ ố ng và tháp s l ố ượ ượ ố A. tháp năng lu ng.ợ C. tháp năng l ố ượ ng.
ậ B. tháp năng l D. tháp sinh kh i và tháp s l ấ ng và tháp sinh kh i. 13. Trong các nhóm sinh v t sau nhóm nào có sinh kh i l n nh t?
ộ ộ ộ ấ ậ ả A. Sinh v t s n xu t. ậ C. Đ ng v t ăn th t. ố ớ ự ậ ậ B. Đ ng v t ăn th c v t. ỷ ậ D. Đ ng v t phân hu .
i,ườ có bao nhiêu hoạt đ ngộ góp phần vào
ư ị ng đ t rố ừng làm n anh, định c , khô ngươ rẫy.
ng không khí. troơ it ị 14. Trong những hoạt đ ngộ sau đây c aủ con ng ử ụ bền vững tài nguyên thiên nhiên? vi cệ s d ng I. S dử ụng tiết kiệm nguồn đi n.ệ II. Trồng cây gây rừng. III. Xây dựng hệ thống các khu bảo t n ồ thiên nhiên. IV. Vận động đồng bào dân t c sộ ống đ nh c A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 15.Trong các biện pháp sau đây, có bao nhiêu biện pháp giúp bổ sung hàm lượng đạm trong đất? I. Trồng xen canh các loài cây h Đọ ậu. II. Bón phân vi sinh có khả năng c đ nh n ố ị III. Bón phân đạm hóa học.
ợ ở th cự vật. II. Chặt phá rừng. ệ th cạ h. IV. Sản xuất
IV. Bón phân h u ữ c .ơ A. 1. B.2. C. 3. D.4. 16. Có bao nhiêu hoạt đ ngộ sau đây có th ể dẫn đến hi u ệ ứng nhà kính? I. Quang h p ố III. Đ t nhiên li u hóa công nghi p.ệ A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.