intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Bắc Thăng Long

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo "Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Bắc Thăng Long" để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Bắc Thăng Long

  1. Nguyễn Địa Lí - SĐT: 0396752282 - Email: giaovienonthidiali@gmail.com ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP CUỐI KI I MÔN ĐỊA LÍ 10 Câu 1. Các tác nhân ngoại lực bao gồm A. khí hậu, các dạng nƣớc, sinh vật. B. mƣa gió, con ngƣời, các chất phóng xạ. C. phản ứng hóa học, nhiệt độ nƣớc chảy. D. chất phóng xạ, sóng biển, động thực vật. Câu 2. Địa hình cac - xtơ rất phát triển ở vùng đá A. vôi. B. granit. C. badan. D. thạch anh. Câu 3. Phong hoá hoá học diễn ra mạnh ở các vùng có khí hậu A. nóng, ẩm. B. nóng, khô. C. lạnh, ẩm. D. lạnh, khô. Câu 4. Quá trình bóc mòn là A. quá trình tích tụ các sản phẩm đã bị phá huỷ, biến đổi. B. quá trình phá huỷ, làm biển đổi các loại đá và khoáng vật. C. quá trình làm các sản phẩm đã bị phá huỷ, biến đổi dời khỏi vị trí ban đầu. D. quá trình di chuyển các sản phẩm đã bị phá huỷ, biến đổi từ nơi này đến nơi khác. Câu 5. Những cánh đồng giữa núi của nƣớc ta ở Điện Biên, Sơn La, Hoà Bình đƣợc hình thành do quá trình A. xâm thực bởi băng hà. B. xâm thực bởi nƣớc chảy trên mặt. C. thổi mòn do gió. D. sự vận động nâng lên của địa hình hai bên. Câu 6. Ở Việt Nam quá trình bóc mòn tác động đến dạng địa hình nào nhiều nhất? A. Miền núi. B. Đồng bằng. C. Cao nguyên. D. Trung du. Câu 5. Quá trình phong hoá lí học xảy ra mạnh nhất ở A. miền khí hậu xích đạo nóng, ẩm quanh năm. B. miền khí hậu khô nóng và miền khí hậu lạnh. C. miền khí hậu cực đới và miền khí hậu ôn đới hải dƣơng. D. miền khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm và miền khí hậu ôn đới. Câu 7.Trong tầng đối lƣu, trung bình lên cao 100m nhiệt độ không khí giảm A. 0, 4 độ C. B. 0, 6 độ C. C. 0, 8 độ C. D. 1 độ C. Câu 8. Frông khí quyển là bề mặt ngăn cách A. giữa hai khối khí di chuyển ngƣợc chiều nhau. B. giữa hai khối khí khác biệt nhau về tính chất vật lí. C. giữa hai khối khí khác biệt nhau về tính chất hóa học. D. giữa một khối khí với mặt đất nơi khối khí hình thành. Câu 9. Khu vực nào có nhiệt độ trung bình năm cao nhất? A. Xích đạo. B. Chí tuyến. C. Ôn đới. D. Cực. 0 Câu 10. Khi ở chân núi nhiệt độ không khí là 32 C đến độ cao 2500m thì nhiệt độ ở đỉnh núi lúc đó là A. 100C. B. 170C. C. 190C. D. 200C. Câu 11. Đặc tính nổi bật của gió mùa ở khu vực Nam Á và Đông Nam Á là A. mùa hạ nóng và khô, mùa đông lạnh và ẩm. B. mùa hạ nóng và ẩm, mùa đông lạnh và khô. Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email: giaovienonthidiali@gmail.com 1
  2. Nguyễn Địa Lí - SĐT: 0396752282 - Email: giaovienonthidiali@gmail.com C. mùa hạ nóng và ẩm, mùa đông lạnh và ẩm. D. mùa hạ nóng và khô, mùa đông lạnh và khô. Câu 12. Gió đất thổi ra biển vào ban đêm là do A. ban đêm ở đất liền lạnh hơn biển. B. ban đêm ở đất liền có khí áp cao hơn biển. C. ban đêm ở biển lạnh hơn đất liền. D. ban đêm ở đất liền có khí áp thấp hơn biển. Câu 13. Miền có Frông, nhất là dãy hội tụ nhiệt đới đi qua thƣờng A. không mƣa. B. mƣa nhiều. C. khô hạn. D. mƣa rất ít. Câu 14. Phân bố lƣợng mƣa trên các lục địa theo vĩ tuyến 300 Bắc từ Đông sang Tây A. tăng dần. B. giảm dần. C. không giảm. D. không tăng. Câu15. Nƣớc mƣa ở những khu vực nằm sâu trong lục địa chủ yếu có nguồn gốc từ A. đại dƣơng. B. ao hồ, rừng cây. C. nƣớc ngầm. D. gió thổi đến. Câu 16. Đại dƣơng có biên độ nhiệt độ nhỏ hơn lục địa vì A. Đất hấp thụ nhiệt và tỏa nhiệt nhanh hơn nƣớc. B. Nhiệt độ trung bình của lục địa lớn hơn đại dƣơng. C. Đại dƣơng là nơi chứa nƣớc nên mát mẻ hơn lục địa. D. Bề mặt lục địa trồi lên nhận nhiều nhiệt hơn đại dƣơng. Câu 16. Vào mùa Thu - Đông ở dãy Trƣờng Sơn nƣớc ta, sƣờn có mƣa nhiều là A. Trƣờng Sơn Đông. B. Trƣờng Sơn Tây. C. cả hai sƣờn đều mƣa nhiều. D. không có sƣờn nào. 0 Câu 17. Nhiệt độ trung bình năm ở vĩ độ 20 lớn hơn ở xích đạo là do A. tầng khí quyển ở vĩ độ 200 mỏng hơn. B. bề mặt trái đất ở vĩ độ 200 ít đại dƣơng. C. không khí ở vĩ độ 200 trong, ít khí bụi hơn. D. góc chiếu của tia bức xạ mặt trời ở vĩ độ 200 lớn hơn. Câu 18. Ở lục địa, giới hạn phía dƣới của sinh quyển xuống tới đáy của A. lớp phủ thổ nhƣỡng. B. lớp vỏ phong hoá. C. lớp dƣới của đá gốc. D. lớp vỏ lục địa. Câu 19. Loài cây ƣa nhiệt thƣờng phân bố ở vùng A. ôn đới, nhiệt đới. B. nhiệt đới, cận nhiệt. C. nhiệt đới, xích đạo. D. cận nhiệt, ôn đới. Câu 20. Nhân tố quyết định đến sự phân bố của sinh vật là A. địa hình. B. nguồn nƣớc. C. khí hậu. D. đất. Câu 20. Quy luật địa đới là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo A. vĩ độ. B. độ cao địa hình. C. kinh độ. D. vị trí gần hay xa đại dƣơng. Câu 21. Sự phân bố nhiệt trên Trái Đất đƣợc phân biệt bởi A. Vòng đai nóng, vòng đai ôn hòa, vòng đai lạnh, hai vòng đai băng giá vĩnh cửu B. Hai vòng đai nóng, vòng đai ôn hòa, hai vòng đai lạnh, hai vòng đai bang giá vĩnh cửu C. Vòng đai nóng, hai vòng đai ôn hòa, hai vòng đai lạnh,hai vòng đai băng giá vĩnh cửu. D. Hai vòng đai nóng, hai vòng đai ôn hòa, hai vòng đai lạnh, hai vòng đai băng giá vĩnh cửu. Câu 22. Dựa vào TBĐ Địa lí tự nhiên đại cƣơng trang 28 cho biết: Trong vòng tuần hoàn nhỏ của nƣớc không có giai đoạn nào sau đây? Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email: giaovienonthidiali@gmail.com 2
  3. Nguyễn Địa Lí - SĐT: 0396752282 - Email: giaovienonthidiali@gmail.com A. Bốc hơi. B. Ngƣng tụ. C. Di chuyển. D. Mƣa xuống. Câu 23. Dựa vào TBĐ Địa lí tự nhiên đại cƣơng trang 30,31 cho biết Đại dƣơng nào có diện tích nhỏ nhất thế giới? A. Thái Bình Dƣơng. B. Đại Tây Dƣơng. C. Ấn Độ Dƣơng. D. Bắc Băng Dƣơng. Câu 24: Nội lực là A. Lực phát sinh từ vũ trụ. B. Lực phát sinh từ bên trong trái đất. C. Lực phát sinh từ lớp vỏ trái đất. D. Lực phát sinh từ bên ngoai , trên bề mặt trái đất. Câu 25. Dựa vào TBĐ Địa lí tự nhiên đại cƣơng trang 32 cho biết: Nguyên nhân gây ra thủy triều là do A. Sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời. B. Sức hút của hành tinh ở thiên hà. C. Hoạt động của các dòng biển lớn. D. Hoạt động của núi lửa, động đất. Câu 26. Dựa vào TBĐ Địa lí tự nhiên đại cƣơng trang 30,31 cho biết: Phát biểu nào sau đây không đúng với các dòng biển trong các đại dƣơng thế giới? A. Các dòng biển lạnh thƣờng phát sinh ở hai bên xích đạo. B. Có các dòng biển lạnh xuất phát từ khoảng vĩ độ 30 – 40°. C. Dòng biển nóng và lạnh đối xứng qua các bờ đại dƣơng. D. Có các dòng biển đổi chiều theo gió mùa ở vùng gió mùa. Câu 27. Thứ tự bề mặt đất xuống sâu là A. lớp vỏ phong hóa, lớp phủ thổ nhƣỡng, đá gốc. B. lớp phủ thổ nhƣỡng, lớp vỏ phong hóa, đá gốc. C. đá gốc, lớp vỏ phong hóa, lớp phủ thổ nhƣỡng. D. đá gốc, lớp phủ thổ nhƣỡng, lớp vỏ phong hóa. Câu 28. Trong việc hình thành đất, khí hậu không có vai trò nào sau đây? A. Làm cho đá gốc bị phân hủy về mặt vật lí. B. Ảnh hƣởng đến hòa tan, rửa trôi vật chất. C. Tạo môi trƣờng cho hoạt động vi sinh vật. D. Cung cấp vật chất hữu cơ và khí cho đất. Câu 29: Quá trình phong hóa là A. Quá trình phá hủy , làm biến đổi các loại đá và khoáng vật. B. Quá trình làm các sản phẩm đã bị phá hủy , biến đổi rời khỏi vị trí ban đầu. C. Quá trình di chuyển các sản phẩm đã bị phá hủy biến đổi từ nơi này đến nơi khác. D. Quá trình tích tụ ( tích lũy ) các sản phẩm đã bị phá hủy , biến đổi. Câu 30. Vùng có khí hậu thuận lợi để sinh vật phát triển không phải là A. xích đạo. B. nhiệt đới ẩm gió mùa. C. ôn đới hải dƣơng. D. hoang mạc. Câu 5. Loại đất nào thích hợp với sự phát triển của các cây sú, vẹt, đƣớc, bần, mắm? A. Đất cát. B. Đất phèn. C. Đất mặn. D. Đất feralit. Câu 31. Kiểu thảm thực vật đài nguyên đƣợc phân bố ở kiểu khí hậu A. ôn đới khô. B. ôn đới ẩm. C. cận cực. D. cận cực lục địa. Câu 32. Thảm thực vật chính phát triển trên kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa là A. rừng nhiệt đới ẩm. B. rừng lá rộng. C. Rừng lá kim. D. Thảo nguyên. Câu 33. Rừng lá kim thƣờng phân bố tƣơng ứng với kiểu khí hậu A. ôn đới lục địa lạnh. B. ôn đới hải dƣơng. Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email: giaovienonthidiali@gmail.com 3
  4. Nguyễn Địa Lí - SĐT: 0396752282 - Email: giaovienonthidiali@gmail.com C. ôn đới lục địa nƣa khô hạn. D. ôn đới lục địa khô. Câu 34. Loài cây ƣa nhiệt thƣờng phân bố ở đâu? A. Ôn đới, nhiệt đới. B. Nhiệt đới, cận nhiệt. C. Nhiệt đới, xích đạo. D. Cận nhiệt, ôn đới. Câu 35. Ở kiểu khí hậu cận nhiệt lục địa, thực vật hầu nhƣ không phát triển, hình thành các hoang mạc chủ yếu do nguyên nhân? A. Gió thổi mạnh. B. Nhiệt độ quá cao. C. Độ ẩm quá thấp. D. Thiếu ánh sáng. Câu 36. Phát biểu nào sau đây không đúng với ảnh hƣởng của khí hậu tới sự phát triển và phân bố của sinh vật? A. Loài cây ƣa nhiệt thƣờng phân bố ở nhiệt đới, xích đạo. B. Những nơi khô hạn nhƣ hoang mạc có ít loài sinh vật ở. C. Những cây chịu bóng thƣờng sống trong các bóng râm. D. Cây lá rộng sinh sống trên đất đỏ vàng ở rừng xích đạo. Câu 37. Phát biểu nào sau đây không đúng với mối quan hệ giữa động vật và thực vật? A. Động vật có quan hệ với thực vật về nơi cƣ trú và nguồn thức ăn. B. Nhiều loài động vật ăn thực vật lại là thức ăn của động vật ăn thịt. C. Động vật ăn thực vật, động vật ăn thịt cùng sống trong một môi trƣờng. D. Ở nơi nào động vật phong phú thì thực vật không đƣợc phát triển. Câu 38. Dựa vào TBĐ Địa lí tự nhiên đại cƣơng trang 34 cho biết Kiểu thảm thực vật nào sau đây không thuộc vào môi trƣờng đới ôn hòa? A. Đài nguyên. B. Rừng lá kim. C. Thảo nguyên. D. Rừng lá rộng. Câu 39. Phát biểu nào sau đây không đúng với lớp vỏ địa lí? A. Giới hạn trên là nơi tiếp giáp với tầng ô dôn. B. Giới hạn dƣới của đại dƣơng đến nơi sâu nhất. C. Ranh giới trùng hoàn toàn với lớp vỏ Trái Đất. D. Ranh giới có sự trùng hợp với toàn sinh quyển. Câu 40. Quy luật nào sau đây đồng thời do cả nội lực và ngoại lực tạo nên? A. Địa đới. B. Địa ô. C. Đai cao. D. Thống nhất. Câu 41. Yếu tố nào sau đây có ảnh hƣởng quan trọng nhất đến tỉ suất sinh của một quốc gia? A. Tự nhiên - sinh học. B. Phát triển kinh tế - xã hội. C. Phong tục tập quán. D. Tâm lí xã hội. Câu 42. Ở những nƣớc phát triển, tỉ suất tử thô thƣờng cao là do tác động chủ yếu của yếu tố nào sau đây? A. Dân số già. B. Dịch bệnh. C. Động đất. D. Bão lụt. Câu 43. Hiện nay, ở các nƣớc đang phát triển tỉ suất giới của trẻ em mới sinh ra thƣờng cao (bé trai nhiều hơn bé gái), chủ yếu là do tác động của A. Tự nhiên - sinh học. B. Tâm lí, tập quán. C. Chính sách dân số. D. Hoạt động sản xuất.. Câu 44. Tiêu chí nào sau đây cho biết một nƣớc có dân số già? A. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm dƣới 25%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 10%. B. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm dƣới 25%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 15%. C. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm dƣới 15%. D. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 10%. Câu 45. Nguyên nhân nào sau đây có tính quyết định đến phân bố dân cƣ? A. Trình độ phát triển sản xuất. B. Tính chất của ngành sản xuất. Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email: giaovienonthidiali@gmail.com 4
  5. Nguyễn Địa Lí - SĐT: 0396752282 - Email: giaovienonthidiali@gmail.com C. Các điều kiện của tự nhiên. D. Lịch sử khai thác lãnh thổ. Câu 46. Khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới hiện nay là A. Tây Âu. B. Đông Á. C. Ca-ri-bê. D. Nam Âu. Câu 47. Hoạt động có tác động trực tiếp đến việc phát triển đô thị hóa là A. Công nghiệp. B. Giao thông vận tải. C. Du lịch. D. Thƣơng mại. Câu 48.Tỉ suất sinh thô và tử thô của nƣớc ta năm 2002 là 22,8 0/00 và 5,8 0/00. Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên của nƣớc ta là: A. 28,6 0/00 B. 17 0/00 C.1,7 % D. Không số nào đúng Câu 49. Năm 1999 nƣớc ta có 38,8 triệu ngƣời là nữ giới; 37,7 triệu ngƣời là nam giới. Nhƣ vậy tỉ số giới tính của nƣớc ta là: A. Nữ 50,8 % ;nam 49,2% B. 103 nữ / 100 nam C. 97 nam / 100 nữ D. Cả 3 đều đúng Câu 50..Nhân tố nào sau đây không ảnh hƣởng tới cơ cấu dân số theo giới tính A. Kinh tế B. Thiên tai C. Tuổi thọ D. Chuyển cƣ Câu 51. Đại dƣơng có biên độ nhiệt độ nhỏ hơn lục địa vì A. Đất hấp thụ nhiệt và tỏa nhiệt nhanh hơn nƣớc. B. Nhiệt độ trung bình của lục địa lớn hơn đại dƣơng. C. Đại dƣơng là nơi chứa nƣớc nên mát mẻ hơn lục địa. D. Bề mặt lục địa trồi lên nhận nhiều nhiệt hơn đại dƣơng. Câu 52. Vào mùa Thu - Đông ở dãy Trƣờng Sơn nƣớc ta, sƣờn có mƣa nhiều là A. Trƣờng Sơn Đông. B. Trƣờng Sơn Tây. C. cả hai sƣờn đều mƣa nhiều. D. không có sƣờn nào Câu 53. Nhiệt độ trung bình năm ở vĩ độ 200 lớn hơn ở xích đạo là do A. tầng khí quyển ở vĩ độ 200 mỏng hơn. B. bề mặt trái đất ở vĩ độ 200 ít đại dƣơng. C. không khí ở vĩ độ 200 trong, ít khí bụi hơn. D. góc chiếu của tia bức xạ mặt trời ở vĩ độ 200 lớn hơn. Câu 54. Ở miền ôn đới lạnh, sông thƣờng lũ lụt vào mùa nào trong năm? A. Mùa hạ. B. Mùa đông. C. Mùa xuân. D. Mùa thu. Câu 55. Mối quan hệ qua lại lẫn nhau của các thành phần vật chất giữa các quyển trong lớp vỏ địa lí tạo nên A. quy luật thống nhất và hoàn chỉnh. B. quy luật địa đới. C. quy luật phi địa đới. D. quy luật đai cao. Câu 56. Sự phân bố nhiệt trên Trái Đất đƣợc phân biệt bởi A. Vòng đai nóng, vòng đai ôn hòa, vòng đai lạnh. B. Hai vòng đai nóng, vòng đai ôn hòa, hai vòng đai lạnh. C. Vòng đai nóng, hai vòng đai ôn hòa, hai vòng đai lạnh. D. Hai vòng đai nóng, hai vòng đai ôn hòa, hai vòng đai lạnh. Câu 57. Nguyên nhân chính gây ra tính địa đới là A. Sự phân bố theo đới của lƣợng bức xạ mặt trời. B. Sự thay đổi theo mùa của lƣợng bức xạ mặt trời. C. Trái Đất hình cầu, lƣợng bức xạ mặt trời giảm dần từ Xích đạo về hai cực. D. Sự phân phối không đều của lƣợng bức xạ mặt trời trên Trái Đất. Câu 58. Biểu hiện nào là rõ nhất của quy luật đai cao? A. Sự phân bố các vành đai đất và thực vật theo độ cao. Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email: giaovienonthidiali@gmail.com 5
  6. Nguyễn Địa Lí - SĐT: 0396752282 - Email: giaovienonthidiali@gmail.com B. Sự phân bố các vành đai khí hậu theo độ cao. C. Sự phân bố các vành đai nhiệt theo độ cao. D. Sự phân bố các vành đai khí áp theo độ cao. Câu 59. Cho bảng số liệu: Số lƣợng đàn gia súc, gia cầm của nƣớc ta ( Đơn vị: Triệu con) Năm Trâu Bò Lợn Dê - Cừu Gia cầm 1980 2,31 1,66 10,0 0,17 64,6 1990 2,85 3,12 12,3 0,37 107,4 1998 2,92 4,02 18,5 0,52 170,2 2005 2,93 5,54 27,4 1,31 219,9 V ẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trƣởng đàn gia súc , gia cầm của nƣớc ta. A.Biểu đồ tròn B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ đƣờng Câu 60. Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất thủy sản qua một số năm (đơn vị: tỉ đồng) Năm 1990 1995 2000 2005 Sản lƣợng 8135 13524 21777 38726.9 Khai thác 5559 9214 13901 15822.0 Nuôi trồng 2576 4310 7876 22904.9 Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản qua các năm. A.Biểu đồ tròn B. Biểu đồ cột C.Biểu đồ miền D. Biểu đồ kết hợp Câu 61. Trong các căn cứ sau đây căn cứ nào để phân loại nguồn lực? A. Vai trò và thuộc tính. B. Nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ. C. Mức độ ảnh hƣởng. D. Thời gian và công dụng. Câu 2. Cơ cấu kinh tế nào sau đây đƣợc hình thành dựa trên chế độ sở hữu? A. cơ cấu lãnh thổ. B. cơ cấu ngành kinh tế. C. cơ cấu thành phần kinh tế. D. cơ cấu lao động. Câu 62. Nguồn vốn, thị trƣờng, khoa học và công nghệ, kinh nghiệm quản lí từ nƣớc ngoài hƣởng tới sự phát triển kinh tế của một quốc gia đƣợc gọi là nguồn lực A. tự nhiên. B. bên trong. C. bên ngoài. D. kinh tế - xã hội. Câu 63. Nguồn lực có vai trò nhƣ thế nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội? A. Thứ yếu. B. Chủ đạo. C. Quyết định. D. Quan trọng. Câu 64. Nguồn lực kinh tế - xã hội quan trọng nhất có tính quyết định đến sự phát triển kinh tế của một đất nƣớc là A. khoa học - kĩ thuật và công nghệ. B. nguồn vốn. C. thị trƣờng tiêu thụ. D. con ngƣời. Câu 65. Hoạt động nào sau đây ra đời sớm nhất trong lịch sử phát triển của xã hội loài ngƣời? A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Thƣơng mại. D. Thủ công nghiệp. Câu 66. Tƣ liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế của ngành nông nghiệp là Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email: giaovienonthidiali@gmail.com 6
  7. Nguyễn Địa Lí - SĐT: 0396752282 - Email: giaovienonthidiali@gmail.com A. nguồn nƣớc. B. đất đai. C. địa hình. D. sinh vật. Câu 67. Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp đƣợc hình thành và phát triển trong thời kì công nghiệp hóa là A. trang trại. B. hợp tác xã. C. hộ gia đình. D. vùng nông nghiệp. Câu 68. Đối tƣợng của sản xuất nông nghiệp là A. Máy móc và cây trồng. B. Hàng tiêu dùng và vật nuôi. C. Cây trồng và vật nuôi. D. Cây trồng và hàng tiêu dùng. Câu 69. Vai trò của công nghiệp đối với đời sống nhân dân là A. khai thác hiệu quả các tài nguyên. B. làm thay đổi phân công lao động. C. tạo ra nhiều việc làm mới, tăng thu nhập. D. thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế. Câu 70. Lúa gạo phân bố tập trung ở miền A. nhiệt đới. B. ôn đới. C. cận nhiệt. D. hàn đới. Câu 71. Nƣớc nào sau đây trồng nhiều lúa gạo? A. Trung Quốc. B. Hoa Kì. C. LB Nga. D. Ô - xtrây - li - a. Câu 72. So với các cây lƣơng thực khác cây ngô có đặc điểm sinh thái là A. trồng chủ yếu ở đới nóng, đất đai màu mỡ. B. trồng chủ yếu ở đới lạnh, đất đai màu mỡ. C. chỉ trồng đƣợc ở chân ruộng ngập nƣớc. D. dễ thích nghi với sự dao động của khí hậu. Câu 73. Phần lớn sản lƣợng lƣơng thực ở các nƣớc đang phát triển thƣờng đƣợc sử dụng để A. chế biến cho xuất khẩu thu ngoại tệ. B. làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. C. đảm bảo lƣơng thực cho ngƣời dân. D. chế biến thức ăn cho ngành chăn nuôi. Câu 74. Cây lúa mì đƣợc trồng nhiều ở miền khí hậu nào sau đây? A. Nhiệt đới và cận nhiệt. B. Ôn đới và cận nhiệt. C. Nhiệt đới và ôn đới. D. Cận cực và ôn đới. trồng trọt. Câu 75. Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của cây công nghiệp? A. Khắc phục đƣợc tính mùa vụ, phá thế độc canh. B. Tận dụng tài nguyên đất, góp phần bảo vệ môi trƣờng. C. Cung cấp tinh bột và chất dinh dƣỡng cho ngƣời và gia súc. D. Là nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ và công nghiệp thực phẩm. Câu 76. Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm sinh thái của cây cao su? A. Ƣa nhiệt, ẩm, thích hợp nhất với đất ba dan. B. Nhiệt, ẩm rất cao, thích hợp với đất phù sa mới. C. Ƣa nóng và ánh sáng, cần đất tốt nhiều phân bón. D. Ƣa nhiệt, ẩm, đất tơi xốp nhất là đất ba dan và đất đá vôi. Câu 77. Các vùng chuyên canh cây công nghiệp thƣờng gắn với A. các khu vực dân cƣ đông đúc. B. các xí nghiệp công nghiệp chế biến. C. các cảng biển hoặc sân bay để xuất khẩu. D. các thành phố lớn, nơi có nhu cầu tiêu thụ lớn. Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email: giaovienonthidiali@gmail.com 7
  8. Nguyễn Địa Lí - SĐT: 0396752282 - Email: giaovienonthidiali@gmail.com Câu 78. Cho biểu đồ: SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số dân nƣớc ta, giai đoạn 2005 - 2016? A. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn giảm. B. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn tăng. C. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn giảm. D. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn tăng. Câu 79: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 (Đơn vị: triệu người) Quốc gia Cam - pu - chia In - đô - nê - xi - Phi - lip - pin Thái Lan a Số dân 16,5 268,4 108,1 664 Số dân thành thị 3,9 148,4 50,7 33,1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ dân thành thị thấp nhất? A. Phi - lip - pin. B. Thái Lan. C. In - đô - nê - xi - a. D. Cam - pu - chia. Câu 80: Trong các kiểu (hoặc đới) khí hậu dưới đây, kiểu (hoặc đới) nào có điều kiện khí hậu thuận lợi nhất cho cây cối sinh trưởng và phát triển ? A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa B. Khí hậu xích đạo C. Khí hậu cận nhiệt gió mùa D. Khí hậu ôn đới lục địa. Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email: giaovienonthidiali@gmail.com 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2