Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Phước Nguyên
lượt xem 1
download
Đề cương ôn tập HK1 môn Vật lí 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Phước Nguyên là tư liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn học sinh trong quá trình ôn luyện, củng cố kiến thức Vật lí 8 hiệu quả hơn. Chúc các bạn gặt hái nhiều thành công trong bài thi sắp diễn ra!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Phước Nguyên
- TRƯỜNG THCS PHƯỚC NGUYÊN TỔ: Lí – Hóa Sinh – Tin – CN I. Trắc Nghiệm 1. Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều A. Chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống B. Chuyển động của đầu kim đồng hồ. C. Chuyển động của Mặt trăng quanh Trái đất D. Chuyển động của xe buýt từ Bà Rịa đến Vũng Tàu 2. Khi ngồi trên ô tô hành khách thấy mình nghiêng người sang phải. Câu nhận xét nào sau đây là đúng? A.Xe đột ngột rẽ sang phải B. Xe đột ngột rẽ sang trái C. Xe đột ngột tăng vận tốc D. Xe đột ngột giảm vận tốc 3. Đường từ nhà Nam tới chợ Bà Rịa dài 7,2km. Nếu đi với vận tốc không đổi 1m/s thì thời gian Nam đi từ nhà mình tới chợ Bà Rịa là: A. 1h B.0,5h C.2h D.1,5h 4. Một chiếc xe buýt đang chạy từ bến xe Bà Rịa đi TP HCM, nếu ta nói chiếc xe buýt đang đứng yên thì vật làm mốc là: A. Thành phố HCM B. Cây cột điện bên đường C. Người soát vé đang đi lại trên xe D. Tài xế 5. Một ô tô đang chuyển động trên mặt đường, lực tương tác giữa bánh xe với mặt đường là: A. ma sát nghỉ B. ma sát trượt C. lực quán tính D. ma sát lăn 6. Bạn Vy đi bộ từ nhà đến trường trên đoạn đường 3,6km, trong thời gian 40 phút. Vận tốc của bạn Vy là: A. 1,5m/s B. 2/3m/s C. 19,44m/s D. 15m/s 7. Áp suất khí quyển thay đổi như thế nào khi càng lên cao? A. Càng giảm B. Càng tăng C. Không thay đổi D. Có thể vừa tăng, vừa giảm. 8. Một bình hình trụ cao 2,5m đựng đầy nước. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là: A. 25000N/m2 B. 0,00025 N/m2 C. 4000N/m D. 2500N/m 9. Mai đi bộ tới trường với vận tốc 4km/h, thời gian để Mai đi từ nhà tới trường là 15 phút. Khoảng cách từ nhà Mai tới trường là: A. 6km B. 1000m C. 3600km D. 3,75 m 10. Bạn Tí có khối lượng 60 kg, diện tích một bàn chân là 30 cm . Tính áp suất của bạn Tí tác dụng 2 lên sàn nhà khi đứng cả hai chân A. 100.000Pa B. 10Pa C. 2 Pa D. 1Pa 11. Trường hợp nào sau đây áp lực của người lên mặt sàn là lớn nhất? A. Người đứng cả hai chân B. Người đứng co một chân. C. Người đứng cả hai chân nhưng co gập người xuống D. Người đứng cả hai chân nhưng tay cầm quả tạ. 12. Một vật chịu tác dụng của hai lực mà vật vẫn chuyển động thẳng đều khi đó: A. Hai lực tác dụng là hai lực cân bằng B. Hai lực tác dụng có phương khác nhau C. Hai lực tác dụng có độ lớn khác nhau D. Hai lực tác dụng có cùng chiều II. Ltự luận 1. Thế nào là chuyển động đều, chuyển động không đều? Em hãy nêu ví dụ về chuyển động đều, chuyển động không đều trong thực tế.
- 2. Hãy nêu các loại lực ma sát mà em đã học? Lấy ví dụ về ma sát có lợi và ví dụ về ma sát có hại trong cuộc sống hàng ngày. 3. a. Viết công thức tính áp suất, nêu ý nghĩa đơn vị của từng đại lượng. Tại sao đường đất mềm lầy lội, người ta thường dùng tấm ván đặt trên đường để người hoặc xe đi? b. Áp suất khí quyển có ảnh hưởng như thế nào đến sức khỏe con người khi lên cao hoặc xuống các hầm sâu? 4 . Một ô tô khởi hành từ Bà Rịa lúc 8 giờ, đến TP HCM lúc 10 giờ. Cho biết quãng đường từ Bà Rịa đến TP HCM dài 108km. Tính tốc độ của ô tô ra km/h, m/s. 5 . Hai thành phố A và B cách nhau 300km. Cùng một lúc, ôtô xuất phát từ A với vận tốc 55km/h, xe máy xuất phát từ B với vận tốc 45km/h ngược chiều với ôtô. Hỏi : a) Sau bao lâu hai xe gặp nhau? b) Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu km? Biểu diễn các vectơ lực sau đây: 6 . a) Trọng lực tác dụng lên một vật có khối lượng 5kg.Tỉ xích 1cm ứng với 10N. b) Lực kéo một vật là 2000N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải. Tỉ xích tuỳ chọn c) Lực kéo của xà lan là 20000N theo phương ngang, chiều từ phải sang trái, tỉ xích 1cm ứng với 5000N. d) Trọng lưc tác dụng lên một vật có khối lượng 25000g theo tỉ xích 1cm ứng với 50N. Một thùng cao 1,6m đựng đầy nước. Tính áp suất của nước lên đáy thùng, lên điểm cách đáy 7 . 0,4m lên điểm cách mặt thoáng 0,6m. 8 . Một thùng cao 1,4m đựng nước, mặt nước cách miệng thùng 0,6m. Tính áp suất của nước lên đáy thùng và lên 1 điểm cách đáy 0,2m lên điểm cách mặt thoáng 0,4m. Một bình thông nhau chứa nước biển. người ta đổ thêm xăng vào một nhánh. Hai mặt thoáng ở 9 . hai nhánh chênh lệch nhau 18mm. Tính độ cao của cột xăng. Cho biết trọng lượng riêng của nước biển là 10300N/m3 và của xăng là 7000N/m3. 1 0 Một bình hình trụ đựng nước cao 50 cm chứa đầy nước, phía trên có một pittong mỏng, nhẹ. . Người ta ấn lên pittong một lực F = 10N. Tính áp suất tác dụng lên đáy bình. Cho biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3 Bài làm ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... 2
- ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 85 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 121 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 51 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 70 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 83 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 45 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 52 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn