Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Kim Đồng
lượt xem 3
download
Luyện tập với "Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Kim Đồng" giúp bạn hệ thống được các kiến thức cần thiết, nâng cao khả năng tư duy và kỹ năng làm bài thi hiệu quả để chuẩn bị bước vào kì thi sắp tới đạt điểm số tốt nhất! Mời các bạn cùng tham khảo đề cương!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Kim Đồng
- TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 – 2023. MÔN VẬT LÍ 8 I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Một chiếc xe máy chở hai người chuyển động trên đường. Trong các câu mô tả sau câu nào đúng? A. Người cầm lái chuyển động so với chiếc xe. B. Người ngồi sau chuyển động so với người cầm lái. C. Hai người chuyển động so cây bên đường. D. Hai người đứng yên so với bánh xe. Câu 2: Đơn vị hợp pháp của vận tốc là: A. km/s B. km/h C. m.s D. m/h Câu 3: Vận tốc của ô tô là 14,4km/ h, của xe máy là 5m/s, của tàu hỏa là 1200m/ phút.Cách sắp xếp theo thứ tự vận tốc giảm dần nào sau đây là đúng: A. Tàu hỏa – ô tô – xe máy. B. Ô tô- xe máy – tàu hỏa. C. Tàu hỏa – xe máy – ô tô. D. Xe máy – ô tô – tàu hỏa. Câu 4: Một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng. Kết quả nào sau đây là đúng? A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần. B. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm dần. C. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên mãi mãi. D. Vật đang chuyển động thì vận tốc của vật sẽ tăng Câu 5: Lực ma sát nào giúp ta cầm quyển sách không trượt khỏi tay ? A. Lực ma sát trượt.
- B. Lực ma sát nghỉ. C. Lực ma sát lăn. D. Lực ma sát lăn và lực ma sát nghỉ. Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng về áp suất chất lỏng ? A. Chất lỏng chỉ gây áp suất lên đáy bình. B. Chất lỏng chỉ gây áp suất lên đáy bình và thành bình. C. Chất lỏng gây áp suất lên cả đáy bình, thành bình và các vật ở trong chất lỏng. D. Chất lỏng chỉ gây áp suất lên các vật nhúng trong nó Câu 7: Điều kiện để vật nổi là: A. Lực đẩy Ác si mét nhỏ hơn trọng lượng của vật. B. Lực đẩy ác-si-mét lớn hơn trọng lượng của vật. C. lực đẩy Ác si mét bằng trọng lượng của vật. D. Lực đẩy Ác si mét nhỏ hơn hoặc bằng trọng lượng của vật. Câu 8: Áp lực tác dụng lên mặt sàn 600N. Diện tích tiếp xúc với mặt sàn là 4m2. Áp suất tác dụng lên sàn là: A. 150N.m2 B. 2000N/m2 C. 150 Pa D. 150N Câu 9: Một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng. Kết quả nào sau đây là đúng? A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần. B. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm dần. C. Vật đang chuyển động thì vận tốc của vật sẽ tăng D. Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều. Câu 10: Lực ma sát nào xuất hiện khi quả bóng chuyển động trên sân vân động? A. Lực ma sát trượt. B. Lực ma sát nghỉ. C. Lực ma sát lăn. D. Lực ma sát lăn và lực ma sát nghỉ.
- Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng về áp suất khí quyển ? A. Khí quyển gây áp suất theo mọi phương lên hộp sữa. B. Khí quyển gây áp suất theo mọi phương lên bình nước. C. Khí quyển gây áp suất theo mọi phương lên trái đất và mọi vật trên trái đất. D. Khí quyển gây áp suất theo một phương lên trái đất và mọi vật trên trái đất. Câu 12: Điều kiện để vật chìm là: A. Lực đẩy Ác si mét nhỏ hơn trọng lượng của vật. B. Lực đẩy ác-si-mét lớn hơn trọng lượng của vật. C. lực đẩy Ác si mét bằng trọng lượng của vật. D. Lực đẩy Ác si mét nhỏ hơn hoặc bằng trọng lượng của vật. Câu 13: Áp lực của gió tác dụng trung bình lên một cánh buồm là 6800N, khi đó cánh buồm chịu một áp suất 340N/m2.Tính diện tích của cánh buồm? A. 15 m2 B. 20 m2 C. 25 m2 D. 30 m2 Câu 14: Trong các công thức sau đây, công thức nào cho phép tính áp suất của chất lỏng? (d là trọng lượng riêng của chất lỏng, h là độ cao tính từ điểm tính áp suất đến mặt thoáng của chất lỏng, dấu / là dấu thập phân) A. P = d.h B. P = h/d C. P = d/h D. Một công thức khác. Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tác dụng của máy dùng chất lỏng? A. Máy dùng chất lỏng cho ta lợi về đường đi. B. máy dùng chất lỏng cho ta lợi về công.
- C. Máy dùng chất lòng cho ta lợi về lực D. Máy dùng chất lỏng cho ta lợi về công suất Câu 16: Tại sao khi lặn, người thợ lặn phải mặc bộ áo lặn? A. vì khi lặn sâu, nhiệt độ rất thấp. B. Vì khi lặn sâu áp suất rất lớn. C. Vì khi lặn sâu, lực cản rất lớn. D. vì khi lặn sâu, áo lặn giúp cơ thể dễ dàng chuyển động trong nước Câu 17: Tại sao nắp ấm pha trà thường có một lỗ hở nhỏ? A. Do lỗi của nhà sản suất. B. Để nước trà trong ấm có thể bay hơi C. Để lợi dụng áp suất khí quyển D. không phải những lý do trên Câu 18: Treo một vật vào một lực kế trong không khí thì lực kế chỉ 13,8 N. Vẫn treo một vật bằng lực kế nhưng nhúng vật chìm hoàn toàn trong nước thì lực kế chỉ F' = 8,8 N. Biết khối lượng riêng của nước là d = 1000kg/m3.Thể tích của vật và khối lượng riêng của nó có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau: A. V = 0,0005 và D = 7260 B. V = 0,0005 và D = 2760. C. V = 0,05 và D = 276 D. Một cặp giá trị khác. Câu 19: Trong công thức tính độ lớn của lực đẩy Ac-si-met : F = d.V, trong đó d là trọng lượng riêng của chất lỏng, Còn V là gì? tìm câu trả lời nào sai? A. V là thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ B. V là thể tích của cả vật C. V là thể tích của phần vật chìm trong chất lỏng D. V là thể tích của phần chất lỏng dâng lên thêm khi có vật trong chất lỏng.
- Câu 20: Gọi Dv là trọng lượng riêng của chất làm vật, d là trọng lượng riêng của chất lòng. tìm câu trả lời sai A. Vật sẽ chìm xuống khi dv>d B. Vật sẽ chìm xuống một nửa khi dv > d C. Vật sẽ lơ lửng trong chất lỏng khi dv = d D. Vật sẽ nổi lên mặt chất lỏng khi dv
- Câu 10: Một vật móc vào lực kế; ngoài không khí lực kế chỉ 20N. Khi nhúng chìm vật trong dầu lực kế chỉ 15N. Tính lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật và thể tích của vật, trọng lượng riêng của vật. Biết trọng lượng riêng của dầu là 8000N/m3. Câu 11: Đổ một lượng nước vào trong cốc sao cho độ cao của nước trong cốc là 12cm. áp suất của nước lên một điểm A cách đáy cốc 4cm là bao nhiêu. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3. ---Hết--- “ CHÚC CÁC EM HỌC TỐT => ĐẠT KẾT QUẢ TỐT” .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 120 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 82 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 65 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn