TRƯNG THCS LONG TOÀN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP KIM TRA HC KÌ II
MÔN TOÁN 8. NĂM HỌC 2024 - 2025
A. CÁC KIN THC TRNG TÂM
I. ĐI S:
Chương 5: Hàm số và đồ th
- Khái nim hàm s. Ta đ ca mt điểm và đ th ca hàm s
- Hàm s bc nht y = ax + b
a0
. H s góc của đường thng
Chương 6: Phương trình
- Phương trình bậc nht một ẩn
- Gii bài toán bằng cách lập phương trình
II. HÌNH HC:
Chương 7: Định lí Thalès
- Định lí Thalès trong tam giác.
- Đường trung bình ca tam giác
- Tính cht đường phân giác ca tam giác
Chương 8: Hình đng dng
- Tam giác đồng dạng
- Các trường hợp đồng dạng của tam giác
- Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. Hình đồng dạng
III. MT S YU T XÁC SUT:
- Mô t được xác sut bng t s
- Xác sut lí thuyết và xác sut thc nghim
B. CÁC Đ THAM KHO
ĐỀ 1.
(Thi gian làm bài: 90 phút)
A. TRC NGHIM (7,0 điểm).
Phn 1. Câu hi trc nghim nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm).
Trong mi câu hi t câu 1 đến câu 12, hãy viết ch cái in hoa đứng trước phương án đúng
duy nht vào bài làm.
Câu 1: Mt hộp đựng 10 tm th cùng loại được đánh số th t t 11 đến 20. Ly ngu nhiên
mt th t hp. Các kết qu thun li cho biến c “S ghi trên th ly ra chia hết cho 2” là
A.
12;14;16;18
B.
12;14;16;18;20
C.
12;14
D.
12;14;16;18;19
Câu 2: Mt hp cha 10 tm th cùng loại được đánh số th t 21 đến 30. Minh ly ra ngu
nhiên mt th t hp. Xác sut nghim ca biến c “thẻ chn ra ghi s nguyên tố”
A. 0,4 B. 0,3 C. 0,2 D. 0,1
Câu 3: Một hộp chứa 5 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 1 viên bi.
Tỉ số mô tả xác sut thc nghim ca biến cố “Viên bi lấy được là viên bi xanh”
A.
5
9
B.
3
7
C.
D.
5
14
Câu 4. Mt hp chứa 5 thăm cùng loại được đánh số 10; 13; 15; 18; 28. Ly ngu nhiên
mt lá thăm t hp. Xác sut thc nghim ca biến c “Lá thăm được ly ra ghi s lẻ”
A. 0,6 B. 0,4 C. 0,5 D. 0,7
Câu 5. Điểm nào sau đây thuộc đ th hàm s y = 5x
A. A(0; 2) B. B(-1; 5) C. C(1; -5) D. D(1; 5)
Câu 6. m m để các hàm số bậc nhất y = mx - 7 y = 5x + 2 có đồ thị những đường
thẳng song song với nhau
A. m
5 B. m = -5 C. m =
1
5
D. m = 5
Câu 7. y chọn câu đúng
A. Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng hai lần cạnh ấy.
B. Đường trung bình của tam giác thì bằng tổng độ dài ba cạnh của tam giác ấy.
C. Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng cạnh ấy.
D. Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy.
Câu 8. Cho hình vẽ. Hãy chọn đáp án đúng
A.
HE EK
EF EG
B.
HE EK
EF KG
C.
HE HK
HF FG
D.
HE EK
EF HK
Câu 9. Cho tam giác ABC có AC = 14 cm. Gi D, E lần lượt là trung đim ca AB, BC. Khi
đó độ dài đoạn DE
A. 7 cm B. 8 cm C. 10 cm D. 28 cm
Câu 10: Cho hình vẽ dưới đây biết DE // NP. Độ dài x là
A. 7,5 B. 4,8 C. 8 D. 2,5
Câu 11: Trong các hình sau có bao nhiêu hình th hiện tính đồng dng
A. 1 hình B. 2 hình C. 3 hình D. Không có hình nào
Câu 12: Trong các hình sau, hình đồng dng vi hình a là
A. Hình b B, Hình c C. Hình d D. Không có hình nào
Phn 2. Câu hi trc nghiệm đúng sai (2,0 đim)
Trong câu 13 và câu 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mi ý a), b), c), d).
Câu 13. Cho đường thẳng d: y = -2x + 4.
a) Đường thẳng d song song với đường thẳng d1: y = -2x – 4
b) Đường thẳng d đi qua điểm
A 0;4
c) Đường thẳng d luôn đi qua gốc tọa độ
O 0;0
d) Đường thẳng d cắt trc tung tại đim có tung độ bằng - 4
Câu 14. Cho hàm số
( ) 3y f x x
a) Bảng giá trị
x
0
1
y = x + 3
3
4
b) Đồ thị hàm số
3yx
đi qua điểm A(-1; 2)
c)
( 2) 5f
d) Đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng song song với trục hoành
Phn 3. Câu hi trc nghim tr li ngn (2,0 đim)
Trong mi u hi t u 15 đến câu 18, hãy viết u tr li/ đáp án o bài m mà không cần
tnh y li gii chi tiết.
Câu 15. Giải phương trình 5x + 20 = 0 ta đưc nghim là …
Câu 16. Giải pơng tnh - 3x - 7 = 2x + 13 ta được nghim là …
Câu 17. Cho hình vẽ dưới đây biết AD là đường phân giác. Độ dài x là …
Câu 18. Cho hình v. Độ dài x là …
B. T LUN (3,0 điểm).
Bài 1. (1,0 điểm). Gii bài toán sau bng cách lập phương trình:
Một khu vườn hình ch nht chiều dài hơn chiu rng 6m. Nếu gim chiu rng 2m
tăng chiều i 4m thì diện tích khu ờn tăng thêm 40m2. Tính chiu rng chiu dài lúc
đầu của khu vườn.
Bài 2. (1,5 điểm). Cho tam giác DEF vuông tại D, kẻ đường cao DH. Chứng minh:
a)
DEF
HDF
b) Biết EF = 15 cm, FH = 5,4 cm. Tính độ dài đoạn thẳng DF
Bài 3. (0,5 điểm). Để đo chiều cao AC ca mt ct c,
người ta cm mt cái cc ED chiu cao 2m vuông góc
vi mặt đất. Đặt v trí quan sát ti B biết khong cách BE
bng 1,5 m khong cách AB 9 m. Tính chiu cao AC
ca ct c.
----------------------------------------------
ĐỀ 2.
A. TRC NGHIM (7,0 điểm).
Phn 1. Câu hi trc nghim nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm).
Trong mi câu hi t câu 1 đến câu 12, hãy viết ch cái in hoa đứng trước phương án đúng
duy nht vào bài làm.
Câu 1: Trong hp 6 qu bóng kích thước khối lượng giống nhau được đánh số
lần lượt là 2; 3; 5; 6; 7; 8. Ly ngu nhiên 1 qu bóng t hp trên. Hãy cho biết có bao nhiêu
kết qu thun li cho biến c A: “ Số ghi trên qu bóng ly ra là s chẵn” là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 2: Một đồng xu được tung 100 lần, trong đó có 45 lần xuất hiện mặt ngửa. Xác suất thực
nghiệm của biến cố "xuất hiện mặt ngửa" là:
A. 0,5 B. 0,45 C. 0,55 D. 0,4
Câu 3: Một túi đựng các viên ko ging ht nhau, ch khác màu, trong đó có 5 viên ko màu
đen, 3 viên kẹo màu đỏ, 7 viên ko màu trng. Ly ngu nhiên mt viên ko trong túi. Tỉ số
mô tả xác sut thc nghim ca biến c “Không lấy được viên kẹo màu đỏ”
A.
7
12
B.
5
7
C.
1
5
D.
4
5
Câu 4. Trong mt chiếc hp có 15 tm th giống nhau được đánh số 10; 11; ... ; 24. Rút ngu
nhiên mt tm th t trong hp. Tỉ số mô tả xác sut thc nghim ca biến c “S ghi trên th
ly ra là s chia hết cho 3” là
A.
1
3
B.
1
4
C.
1
2
D.
1
5
Câu 5. Điểm nào sau đây thuộc đ th hàm s y = 2x + 1
A. A(1; 2) B. B(2; 1) C. C(1; 1) D. D(-1; -1)
Câu 6. Tìm m để các hàm số bậc nhất y = 2mx - 1 y = 8x + 5 đồ thị những đường
thẳng song song với nhau
B. m = 4 B. m
4 C. m =
1
4
D. m = - 4
Câu 7. y chọn câu đúng
A. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh cảu tam giác.
B. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối đỉnh và cạnh đối diện của tam giác.
C. Đường trung bình của tam giác là đường thẳng vuông góc với mỗi cạnh tại trung điểm
của nó.
D. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng vuông góc kẻ từ đỉnh một tam giác đến
đường thẳng chứa cạnh đối diện
Câu 8. Cho hình vẽ AB < AC. Hãy chọn đáp án đúng
A.
//
AD AE DE BC
AB AC

B.
//
AD AE DE BC
DB AC

C.
//
AB AE DE BC
DB AC

D.
//
AD AE DE BC
DE ED

Câu 9. Cho tam giác MNP MN = 20 cm. Gi I, K lần lượt là trung điểm ca MP, NP. Khi
đó độ dài đoạn IK là…
A. 40 cm B. 12 cm C. 10 cm D. 15 cm
Câu 10: Cho hình vẽ dưới đây biết DE // BC. Độ dài x là
A. 4,5 B. 3 C. 1,33 D. 6,75
Câu 11: Trong các hình sau, hình đồng dng vi hình a là