1
Câu 1. Môn Gii phu sinh lý:
A. Giúp thy thuốc điều tr bnh hiu qu và an toàn hơn
B. Giúp tìm hiu ngun gc của loài người
C. Giúp nghiên cu v cu trúc và cách thức các cơ quan trong cơ th làm
vic
D. Tt c các câu trên đều đúng
Câu 2. H thng xương có nhim v:
A. Nâng đỡ và tạo hình cho cơ thể; giúp cơ thể di chuyn d dàng; bo
v các cơ quan; nơi dự tr Calcium và Phospho; nơi sn xut tế bào
máu
B. Nâng đỡ và tạo hình cho cơ thể; giúp cơ thể di chuyn; bo v c cơ
quan; nơi dự tr Calcium và Phospho; nơi sản xut tế bào máu
C. Nâng đỡ cho cơ thể; giúp cơ thể di chuyn; bo v các cơ quan cạnh
chúng; nơi dự tr Calcium và Phospho; nơi sn xut tế bào máu
D. Nâng đỡ và tạo hình cho cơ thể; giúp cơ th di chuyn; bo v các cơ
quan cạnh chúng; nơi dự tr Calcium và Phospho; nơi sn xut tế bào
máu
Câu 3. Mô t sau v ruột non là ĐÚNG:
A. Rut non gồm các đoạn: tá tràng, hng tràng, hi tràng và manh tràng
B. Rut non có nhiu vi khun sng cng sinh giúp tiêu hóa tt
C. Rut non gm hai phn sp xếp theo hai hướng khác nhau
D. Tt c các đoạn rut non phi c định để hp thu chất dinh dưỡng
Câu 4. Tạng nào sau đây nằm ngoài phúc mc
A. Gan
B. Tá tràng
C. Thn
D. Manh tràng
Câu 5. Phát biu sau là SAI:
A. Bch cu và hông cầu không đi qua đưc tiu cu thn
B. Các l màng lc lp tế bào ni ca mao mch tiu cu thn
vi đưng kính ln nht
2
C. Bình thường, hng cầu không đi qua được màng lc tiu cu thn
D. Màng lc tiu cu thn gm 03 lp với đường kính ca l gim dn t
trong ra ngoài
Câu 6. Mô t sau đây v phổi KHÔNG đúng:
A. Có 3 mt: mt c n, mt trung tht, mặt hoành (đáy)
B. Phi phi có rãnh thc qun
C. Phi phi có 3 thùy, phi trái có 2 thùy
D. Phổi trái có rãnh ĐM chủ
Câu 7. Ch nào sau đây KHÔNG là chỗ hp ca niu qun
A. Ch bt chéo với ĐM sinh dục
B. Ch ni vi b thn
C. Ch bắt chéo ĐM chu
D. Ch xuyên quan thành bàng quang
Câu 8. Mô t nào sau đây về bàng quang là SAI
A. Đáy bàng quang có hình tam giác và hưng v phía sau i
B. Hu hết 2 mặt dưi bên không có phúc mc ph
C. Đỉnh là nơi cao nhất khi bàng quang đầy
D. C là nơi thấp nht
Câu 9. Thận được xem là tuyến ni tiết, ngoi tr lý do sau:
A. Thn tiết ra cht Renin
B. Thn bài tiết ra nước tiu
C. Thn tiết ra Erythropoetin
D. Tt c các câu trên
Câu 10. Tp vận động trên bnh nhân b lit nữa người do nhi máu não,
nhm:
A. Giúp cho não “học” chức năng mới
B. Bnh nhân không vận động s d ng huyết áp
C. Giúp mô não “chết” do nhồi máu “sống” lại
D. Tt c đều đúng
Câu 11. Các cơ quan sau KHÔNG là cơ quan ni tiết:
3
A. Phi
B. Thn
C. D dày
D. Gan
Câu 12. Chọn câu ĐÚNG. Các cơ quan sau là cơ quan ngoi tiết
A. Phi, thn, bung trng, tu
B. Tinh hoàn, bung trng, gan, tu
C. Thn, tinh hoàn, d dày
D. Tt c các câu trên đều đúng
Câu 13. Đặc điểm rõ nht phn biệt đốt sống đoạn ngực và đốt sống đoạn
khác là:
A. Có hm khớp trên thân đốt sng
B. Thân đốt sống to hơn các đoạn khác
C. Mm gai chúc xuống hơn các đoạn khác
D. Có hm khp trên mm ngang
Câu 14. Phát biểu sau là ĐÚNG, ngoại tr:
A. Trong nước tiểu không có đạm vì đạm được tái thu hoàn toàn
B. Bình thường mc lc tiu cu khong 125ml/phút tc là khong
180l/24 gi
C. Glucose là mt chất được tái hp thu hoàn toàn ống lượn gn
D. Bình thường, lượng nước tiu khoảng trên dưới 1lít/24 gi
Câu 15. Câu nào sau đây về ty sống là ĐÚNG:
A. Ty sng ch ph trách cm giác
B. Ty sống kéo dài đến đoạn đốt sng cùng ct
C. Ty sng tiếp ni vi hành ty
D. Ty sng điều khin vn động của các cơ trong cơ thể
Câu 16. Chọn câu ĐÚNG: Quá trình lành xương sau khi gãy là:
A. S tái tạo xương
B. S ct hóa màng
C. S ct hóa sn
D. C sai
4
Câu 17. Hp s của người trưởng thành vng chc, là nh:
A. Các đường khp giữa các xương s là khp c định
B. Xương sọ có nhiu can-xi nên cứng hơn các xương khác
C. Các đường khp giữa các xương s cài răng lược
D. Tt c đều đúng
Câu 18. Chọn định nghĩa ĐÚNG về hormone
A. nhng cht hoá hc do mt tuyến ni tiết bài tiết vào máu ri được
máu đưa đến các tế bào hoc khác trong th và gây ra các tác dng
sinh đó
B. nhng cht hoá hc do mt nhóm tế bào hoc mt tuyến ni tiết
bài tiết vào máu ri được máu đưa đến các tế bào hoc khác trong
thgây ra các tác dng sinh đó
C. nhng cht hoá hc do mt nhóm tế bào bài tiết vào máu ri được
máu đưa đến các tế bào hoc khác trong th và gây ra các tác dng
sinh đó
D. nhng cht hoá hc do mt nhóm tế bào hoc mt tuyến ni tiết bài
tiết đến khác trong th qua h thng ng dn và gây ra các tác
dng sinh đó
Câu 19. Cơ quan ch soái ca h thng các tuyến ni tiết trong cơ th là:
A. Vùng dưới đồi
B. Tuyến yên
C. Tuyến thượng thn
D. Tuyến tùng
Câu 20. Chức năng nào KHÔNG có gan người trưởng thành:
A. To máu
B. Thải độc
C. Lc máu
D. Tiết mt
Câu 21. Tiền tăng huyết áp:
A. Huyết áp tâm trương 85-90 mmHg
B. Huyết áp tâm thu 130-139 mmHg
C. A và B đều đúng
5
D. A và B đều sai
Câu 22. Thùy trái ca gan KHÔNG liên quan vi:
A. Vòm hoành trái
B. D dày
C. Hng tràng
D. Thc qun
Câu 23. Thùy phi ca gan KHÔNG liên quan
A. Vòm hoành phi
B. Đại tràng xung
C. Góc Đại tràng lên
D. Tt c đều đúng
Câu 24. Phát biu sau là SAI, ngoi tr:
A. Mật độ tinh trùng > 20 triu/ml là đủ để đánh giá khả ng sinh con ở
nam
B. Vì tinh hoàn, bung trứng là cơ quan ngoại tiết và ni ni tiết nên
nga thai bằng phương pháp trit sn s ảnh hưởng xấu đến hoạt động
tính dc
C. Tinh hoàn, bung trứng là cơ quan ngoại tiết và ni tiết
D. Nhtinh dch nên tinh trùng d dàng di chuyển trong âm đạo
Câu 25. ng dng lâm sàng đ đo huyết áp tâm thu thường thy thuc đưc
áp dng da vào mạch đập ca:
A. ĐM cánh tay
B. ĐM quay
C. TM nn do TM nn nằm nông dưới lp da
D. ĐM cánh tay sâu
Câu 26. Một người bình thường có th tích khí lưu thông là 500 mL, th tích
khí d tr hít vào 2.000mL thì dung tích sng của người đó là:
A. 2.500mL
B. 5.000mL
C. 4.000mL
D. Tt c đu sai