
Câu 1: Phân tíc h khái ni m, đ i t ng nghiên c u và c c u ệ ố ượ ứ ơ ấ c a ủ xhh?L y ví dấ ụ
minh h a?ọ
*Khái ni m xhh: Xhh là khoa h c v các qlu t và tính qlu t xh chung và đ c thù c a sệ ọ ề ậ ậ ặ ủ ự
ptri n và v n hành c a các hth ng xh i xđ nh v m t ls , là khoa h c v các c chể ậ ủ ố ộ ị ề ặ ử ọ ề ơ ế
tđ ng và các hth c bi u hi n c a các qlu t đó trong hđ c a các cá nhân, các nhóm xh i cácộ ứ ể ệ ủ ậ ủ ộ
giai c p và các dân t c.ấ ộ
* Đ i t ng nghiên c u:ố ượ ứ
Có nhi u cách nhìn khác nhau v đ i t ng c a xhh:ề ề ố ượ ủ
- Theo Durkheim, đ i t ng nghiên c u c a xã h i là “s ki n xã h i”.ố ượ ứ ủ ộ ự ệ ộ
- Theo quan đi m c a M. Weber, xhh là khoa h c nghiên c u v “ hành đ ng xã h i”.ể ủ ọ ứ ề ộ ộ
- Đ i v i Auguste Comte, xhh là khoa h c nghiên c u v các quy lu t t ch c xã h i.v.v.ố ớ ọ ứ ề ậ ổ ứ ộ
Tuy nhiên, xem xét toàn b l ch s phát tri n c a xhh th gi i, có ba khuynh h ng chínhộ ị ử ể ủ ế ớ ướ
trong cách ti p c n xhh nh sau:ệ ậ ư
- Khuynh h ng ti p c n vi mô: Các nhà xhh theo khuynh h ng này cho r ng hành vi hayướ ế ậ ướ ằ
hành đ ng xã h i c a con ng i là đ i t ng nghiên c u c a xhh. ộ ộ ủ ườ ố ượ ứ ủ
- Khuynh h ng ti p c n vĩ mô: Hth ng xh i, c u trúc xh i là đ i t ng nghiên c u c aướ ế ậ ố ộ ấ ộ ố ượ ứ ủ
xhh.
- Khuynh h ng ti p c n t/h p: Xh i loài ng i và hvi xh i c a cng i là đt ng nghc uướ ế ậ ợ ộ ườ ộ ủ ườ ượ ứ
c a xhh.ủ
Đ i di n cho khuynh h ng ti p c n th c ba là Osipov (Bungari). Theo ông, “xhh là khoaạ ệ ướ ế ậ ứ
h c v các qlu t và tính qlu t xh i chung và đ c thù c a s ptri n và v n hành c a cácọ ề ậ ậ ộ ặ ủ ự ể ậ ủ
hth ng xh i đ c xđ nh v m t ls , là k/h c v các c ch tđ ng và các hth c bi u hi nố ộ ượ ị ề ặ ử ọ ề ơ ế ộ ứ ể ệ
c a các qlu t đó trong hđ c a các cá nhân, các nhóm xh i, các giai c p và các dânủ ậ ủ ộ ấ
t c”.Đ nh nghĩa này c a ông đ c s d ng khá r ng rãi trong nhi u n c khi bàn đ n đ iộ ị ủ ượ ử ụ ộ ề ướ ế ố
t ng nghiên c u c a xã h i h c.ượ ứ ủ ộ ọ
* C c u c a xh iơ ấ ủ ộ
C c u c a xã h i là t p h p các l c l ng v t ch t c th nhìn th y đ c. Ví d : nhóm,ơ ấ ủ ộ ậ ợ ự ượ ậ ấ ơ ể ấ ượ ụ
t ch c xã h i,... và các l c l ng tinh th n khác nhìn th y nh chu n m c, giá tr , quy nổ ứ ộ ự ượ ầ ấ ư ẩ ự ị ề
l c xã h i.ự ộ
- Xhh lý thuy t, xã h i h c th c nghi m và xhh ng d ng:ế ộ ọ ự ệ ứ ụ
+ Xhh tr u t ng – lý thuy t là khoa h c nghiên c u v hi n t ng quy trình xã h i.ừ ượ ế ọ ứ ề ệ ượ ộ
+ Xhh c th - th c nghi m là khoa h c nghiên c u v hi n t ng quá trình xã h i b ngụ ể ự ệ ọ ứ ề ệ ượ ộ ằ
vi c v n d ng lý thuy t.ệ ậ ụ ế
+ Xhh tri n khai, ng d ng nghc u c ch hđ, đki n, hth c bi u hi n c a các qlu t xhh.ể ứ ụ ứ ơ ế ệ ứ ể ệ ủ ậ
- Xhh đ i c ng và chuyên ngành:ạ ươ
+ Xhh đ i c ng: nghc u các qlu t, tính qlu t, thu c tính, đđi m chung nh t c a cácạ ươ ứ ậ ậ ộ ể ấ ủ
ht ng v quá trình xã h i.ượ ề ộ
+ Xhh chuyên ngành (chuyên bi t) g n lý lu n xã h i đ i c ng, vào vi c nghiên c u cácệ ầ ậ ộ ạ ươ ệ ứ
hi n t ng c a lĩnh v c c th , nh t đ nh c a đ i s ng xã h i.ệ ượ ủ ự ụ ể ấ ị ủ ờ ố ộ
Ví d : Auguste comte ng i Pháp, là cha đ c a ngành xhh đã khai sinh môn k/h c v cácụ ườ ẻ ủ ọ ề
qlu t c a xh i; comte ch tr ng áp d ng mô hình ppháp lu n c a khtn và ch nghĩa th cậ ủ ộ ủ ươ ụ ậ ủ ủ ự
ch ng vào nghc u các s bi n đ i xh i – comte cho r ng c n s d ng các ph ng phápứ ứ ự ế ổ ộ ằ ầ ử ụ ươ
quan sát th c nghi m.ự ệ
Câu 2: Hãy phân bi t v trí c a xã h i h c trong h th ng các khoa h c? Rút ra k tệ ị ủ ộ ọ ệ ố ọ ế
lu n v gi i h n nghiên c u c a xã h i h c?ậ ề ớ ạ ứ ủ ộ ọ
- Ph c v s nghi p công nghi p hóa – hi n đ i hóa đ t n c: đòi h i gi i quy t nhi uụ ụ ự ệ ệ ệ ạ ấ ướ ỏ ả ế ề
bài toán xã h i nh m i quan h gi a th tr ng và văn hóa, tăng tr ng và công b ng.ộ ư ố ệ ữ ị ườ ưở ằ
- Cung c p m t s ki n th c đ i c ng làm c s cho vi c đi sâu vào các lĩnh v c xã h iấ ộ ố ế ứ ạ ươ ơ ở ệ ự ộ
h c chuyên ngành.ọ
=> Gi i h n nghiên c u c a xã h i h c: nghiên c u các hi n t ng, quy trình xã h i, đớ ạ ứ ủ ộ ọ ứ ệ ượ ộ ể

phát hi n ra các quy lu t t nhiên c a t ch c xã h i.ệ ậ ự ủ ổ ứ ộ
Câu 3: Phân bi t ch c năng và nhi m v c a xã h i h c? Ví d minh h a?ệ ứ ệ ụ ủ ộ ọ ụ ọ
* Ch c năng:ứ
- Nh n th c:ậ ứ
+ Cung c p tri th c khoa h c v b n ch t c a hi n th c xã h i con ng i.ấ ứ ọ ề ả ấ ủ ệ ự ộ ườ
+ Phát hi n các quy lu t, tính quy lu t và c ch n y sinh, v n đ ng và phát tri n c a cácệ ậ ậ ơ ế ả ậ ộ ể ủ
quá trình hi n t ng xã h i, c a m i tác đ ng qua l i gi a con ng i v i xã h i.ệ ượ ộ ủ ố ộ ạ ữ ườ ớ ộ
+ Xây d ng và phát tri n h th ng các ph m trù, khái ni m, lý thuy t và ph ng phápự ể ệ ố ạ ệ ế ươ
lu n nghiên c u.ậ ứ
- Th c hi n:ự ệ
+ C i thi n xã h i và cu c s ng c a con ng i.ả ệ ộ ộ ố ủ ườ
+ Gi i quy t đúng đ n, k p th i nh ng v n đ n y sinh trong xã h i đ c i thi n th cả ế ắ ị ờ ữ ấ ề ả ộ ể ả ệ ự
tr ng xã h i.ạ ộ
+ D bão nh ng gì s s y ra và đ su t các ki n ngh , gi i pháp, ki m soát các ho t đ ng,ự ữ ẽ ả ề ấ ế ị ả ể ạ ộ
đi u ch nh xã h i.ề ỉ ộ
- T t ng:ư ưở
+ Xã h i h c macxit góp ph n b i d ng tinh th n yêu n c, đ c l p dân t c giáo d c ýộ ọ ầ ồ ưỡ ầ ướ ộ ậ ộ ụ
th c v vai trò v trách nhi m c a m i ng i trong s nghi p phát tri n xã h i, theoứ ề ề ệ ủ ỗ ườ ự ệ ể ộ
ph ng châm “dân giàu n c m nh, xã h i công b ng, văn minh”.ươ ướ ạ ộ ằ
+ Hình thành và phát tri n ph ng pháp t duy nghiên c u khoa h c và kh năng suy xétể ươ ư ứ ọ ả
phê phán.
+ Ch c năng t t ng c a xã h i h c Mác – Lenin đóng vai trò là “kim ch nam” đ nhứ ư ưở ủ ộ ọ ỉ ị
h ng nh n th c và ho t đ ng th c ti n cho nghiên c u xã h i h c.ướ ậ ứ ạ ộ ự ễ ứ ộ ọ
Ví d : Vào th k XVIII-XIX, các bi n đ ng to l n trong đ i s ng kinh t , chính tr xãụ ế ỷ ế ộ ớ ờ ố ế ị
h i,=> thi t l p l i m t tr t t xã h i.ộ ế ậ ạ ộ ậ ự ộ
* Nhi m v :ệ ụ
- Nghiên c u lý lu n:ứ ậ
+ Xây d ng và phát tri n h th ng các khái ni m, ph m trù, lý thuy t khoa h c riêng, đ cự ể ệ ố ệ ạ ế ọ ặ
thù c a khoa h c xã h i.ủ ọ ộ
+ Hình thành và phát tri n công tác nghiên c u lý lu n đ v a c ng c b máy khái ni mể ứ ậ ể ừ ủ ố ộ ệ
v a tìm tòi, tích lũy tri th c ti n t i nh y v t v ch t r ng, lý lu n và ph ng pháp nghiênừ ứ ế ớ ả ọ ề ấ ộ ậ ươ
c u trong h th ng khái ni m và tri th c khoa h c.ứ ệ ố ệ ứ ọ
+ C n h ng t i hình thành và phát tri n hi n t ng lý lu n, ph p pháp lu n nghiên c uầ ướ ớ ể ệ ượ ậ ươ ậ ứ
và t ch c nghiên c u.ổ ứ ứ
- Nghiên c u th c hi n:ứ ự ệ
+ Xã h i h c nghiên c u th c nghi m đ :ộ ọ ứ ự ệ ể
+) Ki m nghi m, ch ng minh gi thuy t khoa h c.ể ệ ứ ả ế ọ
+) Phát hi n b ng ch ng và v n đ m i.ệ ằ ứ ấ ề ớ
+) C s cho vi c s a đ i ph ng pháp, hoàn thi n.ơ ở ệ ử ổ ươ ệ
+) Lý thuy t và ph ng pháp lu n nghiên c u.ế ươ ậ ứ
+) Kích thích và hình thành t duy xã h i h c.ư ộ ọ
+ Đ a tri th c vào cu c s ng.ư ứ ộ ố
- Nghiên c u ng d ng:ứ ứ ụ
+ ng d ng tri th c khoa h c vào cu c s ng.Ứ ụ ứ ọ ộ ố
+ Đ ra các gi i pháp v n d ng nh ng phát hi n c a nghiên c u lý lu n và nghiên c uề ả ậ ụ ữ ệ ủ ứ ậ ứ
th c nghi m trong ho t đ ng th c ti n.ự ệ ạ ộ ự ễ
Ví d : Ngh quy t h i ngh l n th 2 ban ch p hành TW Đ ng khóa VIII, Đ ng và nhàụ ị ế ộ ị ầ ứ ấ ả ả
n c đã đ ra đ nh h ng chi n l c phát tri n khoa h c và công nghi p, giáo d c và đàoướ ề ị ướ ế ượ ể ọ ệ ụ
t o trong th i kỳ công nghi p hóa – hi n đ i hóa.ạ ờ ệ ệ ạ

Câu 4: Hãy trình bày k thu t xây d ng b ng h i trong đi u tra xã h i h c? Ví dỹ ậ ự ả ỏ ề ộ ọ ụ
minh h a?ọ
- Xác đ nh đ tài và m c tiêu nghiên c u.ị ề ụ ứ
- Xây d ng các gi thuy t nghiên c u.ự ả ế ứ
- Xây d ng đ c mô hình xã h i h c cho đ i t ng nghiên c u cũng nh vi c th c hi nự ượ ộ ọ ố ượ ứ ư ệ ự ệ
thao tác các khái ni m c s c a đ tài.ệ ơ ở ủ ề
Ví d : câu h i m - Theo anh (ch ) d lu n đánh giá v năng l c lãnh đ o c a th tr ngụ ỏ ở ị ư ậ ề ự ạ ủ ủ ưở
đ n v anh (ch ) nh th nào?ơ ị ị ư ế
Câu 5: Trình bày các ppháp c th đ thu th p ttin trong nghiên c u xã h i h c?ụ ể ể ậ ứ ộ ọ
L y ví dấ ụ
Các ph ng pháp c th trong đi u tra xã h i h c là ph ng ti n r t quan tr ng cho vi cươ ụ ể ề ộ ọ ươ ệ ấ ọ ệ
đ m b o đ chính xác hay tính khách quan c a thông tin th c hi n. Sau đây là m t sả ả ộ ủ ự ệ ộ ố
ph ng pháp đ c ng d ng khá ph bi n n c ta hi n nay:ươ ượ ứ ụ ổ ế ở ướ ệ
* Ph ng pháp quan sát:ươ
-Quan sát là m t ph ng pháp thu th p thông tin th c nghi m mà thông qua các tri giác,ộ ươ ậ ự ệ
nghe nhìn, đ thu th p thông tin v các quá trình, các hi n t ng xã h i d a trên c s để ậ ề ệ ượ ộ ự ơ ở ề
tài và m c tiêu c a cu c nghiên c u.ụ ủ ộ ứ
Đi m m nh c a quan sát là th ng đ t đ c ngay n t ng tr c ti p v s th hi n hànhể ạ ủ ườ ạ ượ ấ ượ ự ế ề ự ể ệ
vi c a con ng i, trên c s n t ng c a mình đi u tra viên ti n hành ghi chép hay hìnhủ ườ ơ ở ấ ượ ủ ề ế
thành các câu tr l i trong m t b ng h i có tr c.ả ờ ộ ả ỏ ướ
Nh c đi m là quan sát th ng ch có th s d ng cho vi c nghiên c u nh ng hi nượ ể ườ ỉ ể ử ụ ệ ứ ữ ệ
t ng, nh ng s ki n hi n t i, ch không ph i các s ki n quá kh ho c trong t ngượ ữ ự ệ ệ ạ ứ ả ự ệ ứ ặ ươ
lai..S d ng ph ng pháp quan sát cho vi c nghiên c u các s ki n x y ra trong th i gianử ụ ươ ệ ứ ự ệ ả ờ
dài thì n t ng đã có t quan sát l n đ u d dàng l a d i, che l p nh ng l n sau quan sátấ ượ ừ ầ ầ ễ ừ ố ấ ữ ầ
ti p theo. S d ng ph ng pháp này khó có th nghiên c u đ c s đông các đ n vế ử ụ ươ ể ứ ượ ố ơ ị
nghiên c u, chính vì v y quan sát th ng đ c s d ng cho các nghiên c u tr n h p,ứ ậ ườ ượ ử ụ ứ ườ ợ
nghiên c u th .ứ ử
-K thu t quan sátỹ ậ
Tr c khi ti n hành quan sát c n ph i có s chu n b k càng, ph i xác đ nh rõ th i gianướ ế ầ ả ự ẩ ị ỹ ả ị ờ
quan sát là bao lâu, c th ngày gi , đ a đi m cách th c mà ng i đi quan sát ti p c n v iụ ể ờ ị ể ứ ườ ế ậ ớ
đ i t ng đ c quan sát.Vi c nghi chép cũng đ c chú ý đ c bi t, tùy t ng cách th cố ượ ượ ệ ượ ặ ệ ừ ứ
quan sát mà có nh ng cách ghi chép c th phù h p.ữ ụ ể ợ
-Các lo i quan sátạ
Quan sát có chu n m c: là d ng quan sát mà trong đó ng i quan sát đã s m xác đ nh đ cẩ ự ạ ườ ớ ị ượ
nh ng y u t nào c a khách th nghiên c u là có ý nghĩa cho cu c nghiên c u đ t pữ ế ố ủ ể ứ ộ ứ ể ậ
trung s chú ý c a mình vào đó. Lo i quan sát này th ng s d ng cho vi c ki m tra k tự ủ ạ ườ ử ụ ệ ể ế
qu nh n đ c t các ph ng pháp khác hay cho vi c đánh giá đ chính xác k t qu đó.ả ậ ượ ừ ươ ệ ể ế ả
Quan sát không chu n m c: là d ng quan sát mà trong đó ng i quan sát không xác đ nhẩ ự ạ ườ ị
đ c tr c các y u t c a khách th , quan sát liên quan đ n vi c nghiên c u c n đ cượ ướ ế ố ủ ể ế ệ ứ ầ ượ
quan sát.
* ph ng pháp tr ng c u ý ki nươ ư ầ ế
- Là ph ng pháp đ c s d ng trong các nghiên c u xã h i h c th c nghi m, là m tươ ượ ử ụ ứ ộ ọ ự ệ ộ
ph ng pháp r t ti t ki m đ m b o trong m t th i gian ng n có th thu th p thông tinươ ấ ế ệ ả ả ộ ờ ắ ể ậ
c a hàng nghìn ng i và theo kh năng đ m b o tính khuy t danh cao cho nghiên c u vìủ ườ ả ả ả ế ứ
đ m b o tính khuy t danh là m t yêu c u khá quan tr ng.ả ả ế ộ ầ ọ
* Ph ng pháp ph ng v nươ ỏ ấ
- Là m t ph ng pháp ph bi n đ thu th p thông tin qua vi c h i và tr l i các câu h i,ộ ươ ổ ế ể ậ ệ ỏ ả ờ ỏ
vi c ph ng v n có th d a vào m t s c s , căn c vào vi c chu n b c a ph ng v nệ ỏ ấ ể ự ộ ố ơ ở ứ ệ ẩ ị ủ ỏ ấ
cũng nh m c tiêu thu th p thông tin.ư ụ ậ
* Các ph ng pháp khácươ

- ngoài các ph ng pháp trên trong các đi u tra, nghiên c u xã h i h c ng i ta còn sươ ề ứ ộ ọ ườ ử
d ng lo i ph ng pháp khác đ thu th p thông tin nh : pp ptích tli u, pp ptích ndung, ppụ ạ ươ ể ậ ư ệ
tr c nghi m, pp nghc u tâm sinh lý, pp th c nghi m xhhắ ệ ứ ự ệ
Câu 6: Hãy trình bày các b c c b n c a m t đ c ng nghiên c u xã h i h c?ướ ơ ả ủ ộ ề ươ ứ ộ ọ
B t kỳ m t cu c nghiên c u nào cũng ph i qua hàng lo t, các b c c b n sau:ấ ộ ộ ứ ả ạ ướ ơ ả
A, Xác đ nh đ tài và m c tiêu nghiên c uị ề ụ ứ
- Xác đ nh đ tài nghiên c u là công vi c đ u tiên và có ý nghĩa quy t đ nh cho b t kỳ m tị ề ứ ệ ầ ế ị ấ ộ
nghiên c u khoa h c nào. Đ tài nghiên c u khoa h c thu c cách xác đ nh trong “ đ ngứ ọ ề ứ ọ ộ ị ươ
đ i khoa h c t đi n” là “ đ i t ng c a tác đ ng nghiên c u khoa h c và là m t trongạ ọ ừ ể ố ượ ủ ộ ứ ọ ộ
nh ng y u t c a năng l c nghiên c u”.ữ ế ố ủ ự ứ
- M c tiêu c a nghiên c u ph i th hi n đ c nhu c u c a th c ti n hay nh n th c màụ ủ ứ ả ể ệ ượ ầ ủ ự ễ ậ ứ
chính vì nhu c u đó mà nghiên c u đ c ti n hành. Nói cách khác m c tiêu c a nghiên c uầ ứ ượ ế ụ ủ ứ
là h ng đ n gi i quy t nh ng nhi m v c b n c a cu c nghiên c u, là đ đáp ng choướ ế ả ế ữ ệ ụ ơ ả ủ ộ ứ ể ứ
vi c phát tri n lý lu n xã h i h c hay cung c p thông tin th c nghi m cho vi c gi i quy tệ ể ậ ộ ọ ấ ự ệ ệ ả ế
các v n đ c a th c t xã h i.ấ ề ủ ự ế ộ
B, Xây d ng gi thuy t và thao tác hóa khái ni m.ự ả ế ệ
- Xây d ng gi thuy t và ki m nghi m gi thuy t là m t công vi c quan tr ng xuyên su tự ả ế ể ệ ả ế ộ ệ ọ ố
quá trình đi u tra c a cu c th c nghi m. Gi thuy t là các v n đ đ c đ t ra mà chúngề ủ ộ ự ệ ả ế ấ ề ượ ặ
ta hi v ng, ch đ i t cu c nghiên c u, các gi thuy t g n li n v i các khía c nh ch y uọ ờ ợ ừ ộ ứ ả ế ắ ề ớ ạ ủ ế
c a thông tin mà s nh n đ c qua nghiên c u. M t cách s b , có th coi gi thuy t làủ ẽ ậ ượ ứ ộ ơ ộ ể ả ế
vi c d đoán tr c c a chúng ta v các k t qu c a nghiên c u.ệ ự ướ ủ ề ế ả ủ ứ
- Thao tác hóa khái ni m t c là c th hóa khái ni m đó ra.ệ ứ ụ ể ệ
C, Xây d ng b ng h i trong nghiên c u xã h i h cự ả ỏ ứ ộ ọ
- B ng h i là m t t p h p g m r t nhi u câu h i đ c x p đ t tr t t trên c s cácả ỏ ộ ậ ợ ồ ấ ề ỏ ượ ế ặ ậ ự ơ ở
nguyên t c tâm lý, loogic và theo m t n i dung và v i s giúp đ c a b ng h i ng iắ ộ ộ ớ ự ỡ ủ ả ỏ ườ
ngiên c u th hi n đ c quan đi m c a mình đ i v i nh ng v n đ mà tác gi nghiênứ ể ệ ượ ể ủ ố ớ ữ ấ ề ả
c u quan tâm. B ng h i là m t công c đ c l c, c b n trong quá trình nh n th c c aứ ả ỏ ộ ụ ắ ự ơ ả ậ ứ ủ
nghiên c u xã h i h c th c nghi m.ứ ộ ọ ự ệ
D, Ph ng pháp ch n m u trong nghiên c u xã h i h c.ươ ọ ẫ ứ ộ ọ
- Ph ng pháp này đ m b o hai đ c tính c b n trong nghiên c u xã h i h c đó là:ươ ả ả ặ ơ ả ứ ộ ọ
+ Thông tin đó ph i có tính đ i di n, nghĩa là thông tin thu đ c ph i có giá tr cho c t ngả ạ ệ ượ ả ị ả ổ
th đi u tra.ể ề
+ Thông tin đó ph i đ m b o đ c m c đ chính xác, nghĩa là thông tin thu đ c ph iả ả ả ượ ứ ộ ượ ả
ph n ánh đ ng v i th c t khách quan.ả ứ ớ ự ế
- Tùy t ng khía c nh đ i t ng mà các cu c đi u tra xã h i h c tác đ ng đ n đ chiaừ ạ ố ượ ộ ề ộ ọ ộ ế ể
thành hai d ng ch y u:ạ ủ ế
+ Nghiên c u t ng th .ứ ổ ể
+ Nghiên c u không t ng th ( nghiên c u tr ng h p).ứ ổ ể ứ ườ ợ
E, Các ph ng pháp c th đ thu th p thông tinươ ụ ể ể ậ
- Căn c vào ngu n thông tin và ph ng pháp s d ng cũng nh đ i t ng nghiên c u đứ ồ ươ ử ụ ư ố ượ ứ ể
chúng ta l a ch n ph ng pháp phù h p cho vi c nghiên c u, thu th p thông tin.ự ọ ươ ợ ệ ứ ậ
F, X lý thông tinử
- Là th c hi n b c chuy n v ch t t các thông tin cá bi t thu th p đ c t các đ n vự ệ ướ ể ề ấ ừ ệ ậ ượ ừ ơ ị
nghiên c u riêng bi t thành thông tin t ng h p đ c tr ng cho c t ng th nghiên c u.ứ ệ ổ ợ ặ ư ả ổ ể ứ
- Công c quan tr ng đ u tiên cho vi c chuy n các thông tin cá bi t thành thông tin t ngụ ọ ầ ệ ể ệ ổ
th là vi c chia nhóm th ng kê.ể ệ ố
- Vi c phân nhóm th ng kê cũng nh vi c ph i h p gi a các d u hi u riêng bi t, c sệ ố ư ệ ố ợ ữ ấ ệ ệ ơ ở
cho vi c th c hi n các công vi c tính toán nh t l ph n trăm l ng trung bình, h sệ ự ệ ệ ư ỉ ệ ầ ượ ệ ố
t ng quan là vi c t o d ng các thang đo đ h th ng con s và m i quan h gi a chúng.ươ ệ ạ ự ể ệ ố ố ố ệ ữ
Tùy vào đ i t ng nghiên c u mà chúng ta lo i thang đo phù h p đ th c hi n ph n x lýố ượ ứ ạ ợ ể ự ệ ầ ử

thông tin.
- Trong quá trình ti n hành x lý thông tin c n th c hi n m t cách trình t các công vi cế ử ầ ự ệ ộ ự ệ
nh : làm s ch s li u, t o ra các thang đo, mã hóa, nh p s li u và sau đó là các cu c tínhư ạ ố ệ ạ ậ ố ệ ộ
toán. Vi c ki m tra các công đo n trên cũng c n đ c th c hi n m t cách liên t c k t quệ ể ạ ầ ượ ự ệ ộ ụ ế ả
c a vi c x lý thông tin là nh ng thông tin đã th hi n tính t ng th c a đ i t ng nghiênủ ệ ử ữ ể ệ ổ ể ủ ố ượ
c u. Thông tin này cũng nói lên đ c các gi thuy t đã đ c ki m đ nh ch ng minh trênứ ượ ả ế ượ ể ị ứ
th c t . Trên c s các thông tin này theo con đ ng ng c l i đ i v i b c chu n b ự ế ơ ở ườ ượ ạ ố ớ ướ ẩ ị ở
giai đo n đ u c a cu c nghiên c u, nghĩa là theo con đ ng th c t , th c nghi m đ n lýạ ầ ủ ộ ứ ườ ự ế ự ệ ế
lu n chúng ta ti n hành khái quát các k t qu thành m t b n báo cáo k t qu .ậ ế ế ả ộ ả ế ả
Câu 7: Hãy gi i thích t i sao l i có nh ng h u qu không ch đ nh trong hành đ ngả ạ ạ ữ ậ ả ủ ị ộ
xã h i? Nêu các bi n pháp đ kh c ph c v n đ trên?.ộ ệ ể ắ ụ ấ ề
- Hành đ ng xã h i là m t hình th c ho c cách th c gi i quy t các mâu thu n, v n đ xãộ ộ ộ ứ ặ ứ ả ế ẫ ấ ề
h i.ộ
- Hành đ ng xã h i luôn có nh ng đ ng c thúc đ y và ý th c v k t qu có th x y ra.ộ ộ ữ ộ ơ ẩ ứ ề ế ả ể ả
Vì v y có th nói hành đ ng xã h i là nh ng hành đ ng có ch đ nh. Đ ng th i vi c đ t raậ ể ộ ộ ữ ộ ủ ị ồ ờ ệ ặ
m c đích hành đ ng cũng ph thu c vào nh n đ nh mang tính ch quan v hoàn c nh hànhụ ộ ụ ộ ậ ị ủ ề ả
đ ng.ộ
+ Chính s không phù h p gi a nh n đ nh ch quan và th c t là nguyên nhân gây raự ợ ữ ậ ị ủ ự ế
nh ng k t qu hành đ ng không theo ý mu n.ữ ế ả ộ ố
+ Khách quan: do hoàn c nh quá r ng, không bao quát đ c ho c đ t mình vào nhi u hoànả ộ ượ ặ ặ ề
c nh khác nhau.ả
+ Ch quan: không đánh giá đúng mình và không trung th c v i b n thân.ủ ự ớ ả
Ví d : M t h c sinh quay cóp bài khi thi c . anh ta cho r ng kĩ thu t quay bài c a mình làụ ộ ọ ử ằ ậ ủ
hoàn h o, giám th không th phát hi n đ c ho c anh ta cho r ng giám th là ng i dả ị ể ệ ượ ặ ằ ị ườ ễ
tính, d thông c m, cho nên không b t anh ta. Ho c giám th đó là ng i quen bi t sễ ả ắ ặ ị ườ ế ẽ
không b t, nh ng anh ta có th b b t l p biên b n, ho c đình ch thi. Cái k t qu mà anhắ ư ể ị ắ ậ ả ặ ỉ ế ả
ta hình dung s đ t đ c n u quay cóp là m t bài có ch t l ng và đi m cao. Nh ng k tẽ ạ ượ ế ộ ấ ượ ể ư ế
qu th c t l i khác, anh ta b đi m th p. Nh v y m t hành đ ng có ch đ nh quay cópả ự ế ạ ị ể ấ ư ậ ộ ộ ủ ị
đã d n t i m t h u qu không ch đ nh, không mong đ i.ẫ ớ ộ ậ ả ủ ị ợ
* Trong ho t đ ng hàng ngày m c dù ho t đ ng xã h i c a chúng ta có ch đ nh, nh ngạ ộ ặ ạ ộ ộ ủ ủ ị ư
chúng v n đem l i nhi u h u qu không ch đ nh.ẫ ạ ề ậ ả ủ ị
Ví d : Khi hành đ ng k t qu chúng ta mu n đ c là A, nh ng th c ch t khi ho t đ ngụ ộ ế ả ố ượ ư ự ấ ạ ộ
xong k t qu đ t đ c là b, tuy nhiên không ph i lúc nào k t qu không ch đ nh cũng làế ả ạ ượ ả ế ả ủ ị
x u, nhi u khi k t qu không d đ nh tr nên b t ng .ấ ề ế ả ự ị ở ấ ờ
- Nguyên nhân: cho dù cá nhân r t thông minh, hi u bi t nh ng không bao giòa nh n di nấ ể ế ư ậ ệ
đ c đ y đ , chính xác v môi tr ng xung quanh.ượ ầ ủ ề ườ
Ví d : Khi đi xe máy s hi u bi t c a chúng ta ch có gi i h n các thao tác đi u khi nụ ự ể ế ủ ỉ ớ ạ ở ề ể
và r t s h ng thông th ng mà ít ho c không bi t v ho t đ ng c a xe, h th ngấ ợ ỏ ườ ặ ế ề ạ ộ ủ ệ ố
đi n...d n t i xe ch t máy.ệ ẫ ớ ế
* Bi n pháp kh c ph c:ệ ắ ụ
- Tăng c ng s hi u bi t c a b n thân.ườ ự ể ế ủ ả
- Chú ý h n hai cánh, đi u ki n, môi tr ng ho t đ ng.ơ ề ệ ườ ạ ộ
- M r ng hoàn c nh, nhìn s v t ph ng di n khác nhau.ở ộ ả ự ậ ở ươ ệ
- T đánh giá chính mình, t t ng t ng tách mình ra.ự ự ưở ượ
Câu 8: T i sao nói quá trình xã h i hóa và c c u xã h i là m t trong nh ng nhân tạ ộ ơ ấ ộ ộ ữ ố
quy đ nh hành đ ng xã h i? L y ví d minh h a?ị ộ ộ ấ ụ ọ
* Xã h i hóa:ộ
- Theo các nhà xã h i h c ng i M : xã h i h c là quá trình mà trong đó cá nhân h c cáchộ ọ ườ ỹ ộ ọ ọ
th c hành đ ng t ng ng v i vai trò c a mình.ứ ộ ươ ứ ớ ủ
- Xã h i hóa là quá trình t ng tác gi a ng i này v i ng i khác, k t qu là m t s ch pộ ươ ữ ườ ớ ườ ế ả ộ ự ấ