Câu 1: Phân tíc h khái ni m, đ i t ng nghiên c u và c c u ượ ơ c a xhh?L y ví d
minh h a?
*Khái ni m xhh: Xhh là khoa h c v các qlu t và tính qlu t xh chung và đ c thù c a s
ptri n và v n hành c a các hth ng xh i xđ nh v m t ls , là khoa h c v c c ch ơ ế
ng và các hth c bi u hi n c a các qlu t đó trong hđ c a các cá nhân, các nhóm xh i các
giai c p và các dân t c.
* Đ i t ng nghiên c u: ượ
Có nhi u cách nhìn khác nhau v đ i t ng c a xhh: ượ
- Theo Durkheim, đ i t ng nghiên c u c a xã h i là “s ki n xã h i”. ượ
- Theo quan đi m c a M. Weber, xhh là khoa h c nghiên c u v “ hành đ ng xã h i”.
- Đ i v i Auguste Comte, xhh là khoa h c nghiên c u v các quy lu t t ch c xã h i.v.v.
Tuy nhiên, xem xét toàn b l ch s phát tri n c a xhh th gi i, có ba khuynh h ng chính ế ướ
trong cách ti p c n xhh nh sau: ư
- Khuynh h ng ti p c n vi mô: Các nhà xhh theo khuynh h ng này cho r ng hành vi hayướ ế ướ
hành đ ng xã h i c a con ng i là đ i t ng nghiên c u c a xhh. ườ ượ
- Khuynh h ng ti p c n vĩ mô: Hth ng xh i, c u trúc xh i là đ i t ng nghiên c u c aướ ế ượ
xhh.
- Khuynh h ng ti p c n t/h p: Xh i loài ng i và hvi xh i c a cng i là đt ng nghc uướ ế ườ ườ ượ
c a xhh.
Đ i di n cho khuynh h ng ti p c n th c ba là Osipov (Bungari). Theo ông, “xhh là khoa ướ ế
h c v các qlu t và tính qlu t xh i chung và đ c thù c a s ptri n và v n hành c a các
hth ng xh i đ c xđ nh v m t ls , là k/h c v các c ch ng và các hth c bi u hi n ượ ơ ế
c a các qlu t đó trong hđ c a các cá nhân, các nhóm xh i, các giai c p và các dân
t c”.Đ nh nghĩa này c a ông đ c s d ng khá r ng rãi trong nhi u n c khi bàn đ n đ i ượ ướ ế
t ng nghiên c u c a xã h i h c.ượ
* C c u c a xh iơ
C c u c a xã h i là t p h p các l c l ng v t ch t c th nhìn th y đ c. Ví d : nhóm,ơ ượ ơ ượ
t ch c xã h i,... và các l c l ng tinh th n khác nhìn th y nh chu n m c, giá tr , quy n ượ ư
l c xã h i.
- Xhh lý thuy t, xã h i h c th c nghi m và xhh ng d ng:ế
+ Xhh tr u t ng – lý thuy t là khoa h c nghiên c u v hi n t ng quy trình xã h i. ượ ế ượ
+ Xhh c th - th c nghi m là khoa h c nghiên c u v hi n t ng quá trình xã h i b ng ượ
vi c v n d ng lý thuy t. ế
+ Xhh tri n khai, ng d ng nghc u c ch hđ, đki n, hth c bi u hi n c a các qlu t xhh. ơ ế
- Xhh đ i c ng và chuyên ngành: ươ
+ Xhh đ i c ng: nghc u các qlu t, tính qlu t, thu c tính, đđi m chung nh t c a các ươ
ht ng v quá trình xã h i.ượ
+ Xhh chuyên ngành (chuyên bi t) g n lý lu n xã h i đ i c ng, vào vi c nghiên c u các ươ
hi n t ng c a lĩnh v c c th , nh t đ nh c a đ i s ng xã h i. ượ
Ví d : Auguste comte ng i Pháp, là cha đ c a ngành xhh đã khai sinh môn k/h c v các ườ
qlu t c a xh i; comte ch tr ng áp d ng mô hình ppháp lu n c a khtn và ch nghĩa th c ươ
ch ng vào nghc u các s bi n đ i xh i – comte cho r ng c n s d ng các ph ng pháp ế ươ
quan sát th c nghi m.
Câu 2: Hãy phân bi t v trí c a xã h i h c trong h th ng các khoa h c? Rút ra k t ế
lu n v gi i h n nghiên c u c a xã h i h c?
- Ph c v s nghi p công nghi p hóa – hi n đ i hóa đ t n c: đòi h i gi i quy t nhi u ướ ế
bài toán xã h i nh m i quan h gi a th tr ng và văn hóa, tăng tr ng và công b ng. ư ườ ưở
- Cung c p m t s ki n th c đ i c ng làm c s cho vi c đi sâu vào các lĩnh v c xã h i ế ươ ơ
h c chuyên ngành.
=> Gi i h n nghiên c u c a xã h i h c: nghiên c u các hi n t ng, quy trình xã h i, đ ượ
phát hi n ra các quy lu t t nhiên c a t ch c xã h i.
Câu 3: Phân bi t ch c năng và nhi m v c a xã h i h c? Ví d minh h a?
* Ch c năng:
- Nh n th c:
+ Cung c p tri th c khoa h c v b n ch t c a hi n th c xã h i con ng i. ườ
+ Phát hi n các quy lu t, tính quy lu t và c ch n y sinh, v n đ ng và phát tri n c a các ơ ế
quá trình hi n t ng xã h i, c a m i tác đ ng qua l i gi a con ng i v i xã h i. ượ ườ
+ Xây d ng và phát tri n h th ng các ph m trù, khái ni m, lý thuy t và ph ng pháp ế ươ
lu n nghiên c u.
- Th c hi n:
+ C i thi n xã h i và cu c s ng c a con ng i. ườ
+ Gi i quy t đúng đ n, k p th i nh ng v n đ n y sinh trong xã h i đ c i thi n th c ế
tr ng xã h i.
+ D o nh ng gì s s y ra và đ su t các ki n ngh , gi i pháp, ki m soát các ho t đ ng, ế
đi u ch nh xã h i.
- T t ng:ư ưở
+ Xã h i h c macxit góp ph n b i d ng tinh th n yêu n c, đ c l p dân t c giáo d c ý ưỡ ướ
th c v vai trò v trách nhi m c a m i ng i trong s nghi p phát tri n xã h i, theo ườ
ph ng châm “dân giàu n c m nh, xã h i công b ng, văn minh”.ươ ướ
+ Hình thành và phát tri n ph ng pháp t duy nghiên c u khoa h c và kh ng suy xét ươ ư
phê phán.
+ Ch c năng t t ng c a xã h i h c Mác – Lenin đóng vai trò là “kim ch nam” đ nh ư ưở
h ng nh n th c và ho t đ ng th c ti n cho nghiên c u xã h i h c.ướ
Ví d : Vào th k XVIII-XIX, các bi n đ ng to l n trong đ i s ng kinh t , chính tr ế ế ế
h i,=> thi t l p l i m t tr t t xã h i. ế
* Nhi m v :
- Nghiên c u lý lu n:
+ Xây d ng và phát tri n h th ng các khái ni m, ph m trù, lý thuy t khoa h c riêng, đ c ế
thù c a khoa h c xã h i.
+ Hình thành và phát tri n công tác nghiên c u lý lu n đ v a c ng c b máy khái ni m
v a tìm tòi, tích lũy tri th c ti n t i nh y v t v ch t r ng, lý lu n và ph ng pháp nghiên ế ươ
c u trong h th ng khái ni m và tri th c khoa h c.
+ C n h ng t i hình thành và phát tri n hi n t ng lý lu n, ph p pháp lu n nghiên c u ướ ượ ươ
và t ch c nghiên c u.
- Nghiên c u th c hi n:
+ Xã h i h c nghiên c u th c nghi m đ :
+) Ki m nghi m, ch ng minh gi thuy t khoa h c. ế
+) Phát hi n b ng ch ng và v n đ m i.
+) C s cho vi c s a đ i ph ng pháp, hoàn thi n.ơ ươ
+) Lý thuy t và ph ng pháp lu n nghiên c u.ế ươ
+) Kích thích và hình thành t duy xã h i h c.ư
+ Đ a tri th c vào cu c s ng.ư
- Nghiên c u ng d ng:
+ ng d ng tri th c khoa h c vào cu c s ng.
+ Đ ra các gi i pháp v n d ng nh ng phát hi n c a nghiên c u lý lu n và nghiên c u
th c nghi m trong ho t đ ng th c ti n.
Ví d : Ngh quy t h i ngh l n th 2 ban ch p hành TW Đ ng khóa VIII, Đ ng và nhà ế
n c đã đ ra đ nh h ng chi n l c phát tri n khoa h c và công nghi p, giáo d c và đàoướ ướ ế ượ
t o trong th i kỳ công nghi p hóa – hi n đ i hóa.
Câu 4: Hãy trình bày k thu t xây d ng b ng h i trong đi u tra xã h i h c? Ví d
minh h a?
- Xác đ nh đ tài và m c tiêu nghiên c u.
- Xây d ng các gi thuy t nghiên c u. ế
- Xây d ng đ c mô hình xã h i h c cho đ i t ng nghiên c u cũng nh vi c th c hi n ượ ượ ư
thao tác các khái ni m c s c a đ tài. ơ
Ví d : câu h i m - Theo anh (ch ) d lu n đánh giá v năng l c lãnh đ o c a th tr ng ư ưở
đ n v anh (ch ) nh th nào?ơ ư ế
Câu 5: Tnh bày các ppháp c th đ thu th p ttin trong nghiên c u xã h i h c?
L y ví d
Các ph ng pháp c th trong đi u tra xã h i h c là ph ng ti n r t quan tr ng cho vi cươ ươ
đ m b o đ chính xác hay tính khách quan c a thông tin th c hi n. Sau đây là m t s
ph ng pháp đ c ng d ng khá ph bi n n c ta hi n nay:ươ ượ ế ướ
* Ph ng pháp quan sát:ươ
-Quan sát là m t ph ng pháp thu th p thông tin th c nghi m mà thông qua các tri giác, ươ
nghe nhìn, đ thu th p thông tin v các quá trình, các hi n t ng xã h i d a trên c s đ ượ ơ
tài và m c tiêu c a cu c nghiên c u.
Đi m m nh c a quan sát là th ng đ t đ c ngay n t ng tr c ti p v s th hi n hành ườ ượ ượ ế
vi c a con ng i, trên c s n t ng c a mình đi u tra viên ti n hành ghi chép hay hình ườ ơ ượ ế
thành các câu tr l i trong m t b ng h i có tr c. ướ
Nh c đi m là quan sát th ng ch có th s d ng cho vi c nghiên c u nh ng hi nượ ườ
t ng, nh ng s ki n hi n t i, ch không ph i các s ki n quá kh ho c trong t ngượ ươ
lai..S d ng ph ng pháp quan sát cho vi c nghiên c u các s ki n x y ra trong th i gian ươ
dài thì n t ng đã có t quan sát l n đ u d dàng l a d i, che l p nh ng l n sau quan sát ượ
ti p theo. S d ng ph ng pháp này khó có th nghiên c u đ c s đông các đ n vế ươ ượ ơ
nghiên c u, chính vì v y quan sát th ng đ c s d ng cho các nghiên c u tr n h p, ườ ượ ườ
nghiên c u th .
-K thu t quan sát
Tr c khi ti n hành quan sát c n ph i có s chu n b k càng, ph i xác đ nh rõ th i gianướ ế
quan sát là bao lâu, c th ngày gi , đ a đi m cách th c mà ng i đi quan sát ti p c n v i ườ ế
đ i t ng đ c quan sát.Vi c nghi chép cũng đ c chú ý đ c bi t, tùy t ng cách th c ượ ượ ượ
quan sát mà có nh ng cách ghi chép c th phù h p.
-Các lo i quan sát
Quan sát có chu n m c: là d ng quan sát mà trong đó ng i quan sát đã s m xác đ nh đ c ườ ượ
nh ng y u t nào c a khách th nghiên c u là có ý nghĩa cho cu c nghiên c u đ t p ế
trung s chú ý c a mình vào đó. Lo i quan sát này th ng s d ng cho vi c ki m tra k t ườ ế
qu nh n đ c t các ph ng pháp khác hay cho vi c đánh giá đ chính xác k t qu đó. ượ ươ ế
Quan sát không chu n m c: là d ng quan sát mà trong đó ng i quan sát không xác đ nh ườ
đ c tr c các y u t c a khách th , quan sát liên quan đ n vi c nghiên c u c n đ cượ ướ ế ế ượ
quan sát.
* ph ng pháp tr ng c u ý ki nươ ư ế
- Là ph ng pháp đ c s d ng trong các nghiên c u xã h i h c th c nghi m, là m tươ ượ
ph ng pháp r t ti t ki m đ m b o trong m t th i gian ng n có th thu th p thông tinươ ế
c a hàng nghìn ng i và theo kh năng đ m b o tính khuy t danh cao cho nghiên c u vì ườ ế
đ m b o tính khuy t danh là m t yêu c u khá quan tr ng. ế
* Ph ng pháp ph ng v nươ
- Là m t ph ng pháp ph bi n đ thu th p thông tin qua vi c h i và tr l i các câu h i, ươ ế
vi c ph ng v n có th d a vào m t s c s , căn c vào vi c chu n b c a ph ng v n ơ
cũng nh m c tiêu thu th p thông tin.ư
* Các ph ng pháp khácươ
- ngoài các ph ng pháp trên trong các đi u tra, nghiên c u xã h i h c ng i ta còn sươ ườ
d ng lo i ph ng pháp khác đ thu th p thông tin nh : pp ptích tli u, pp ptích ndung, pp ươ ư
tr c nghi m, pp nghc u tâm sinh lý, pp th c nghi m xhh
Câu 6: Hãy trình bày các b c c b n c a m t đ c ng nghiên c u xã h i h c?ướ ơ ươ
B t kỳ m t cu c nghiên c u nào cũng ph i qua hàng lo t, các b c c b n sau: ướ ơ
A, Xác đ nh đ tài và m c tiêu nghiên c u
- Xác đ nh đ tài nghiên c u là công vi c đ u tiên và có ý nghĩa quy t đ nh cho b t kỳ m t ế
nghiên c u khoa h c nào. Đ tài nghiên c u khoa h c thu c cách xác đ nh trong “ đ ng ươ
đ i khoa h c t đi n” là “ đ i t ng c a tác đ ng nghiên c u khoa h c và là m t trong ượ
nh ng y u t c a năng l c nghiên c u”. ế
- M c tiêu c a nghiên c u ph i th hi n đ c nhu c u c a th c ti n hay nh n th c mà ượ
chính vì nhu c u đó mà nghiên c u đ c ti n hành. Nói cách khác m c tiêu c a nghiên c u ượ ế
là h ng đ n gi i quy t nh ng nhi m v c b n c a cu c nghiên c u, là đ đáp ng choướ ế ế ơ
vi c phát tri n lý lu n xã h i h c hay cung c p thông tin th c nghi m cho vi c gi i quy t ế
các v n đ c a th c t xã h i. ế
B, Xây d ng gi thuy t và thao tác hóa khái ni m. ế
- Xây d ng gi thuy t và ki m nghi m gi thuy t là m t công vi c quan tr ng xuyên su t ế ế
quá trình đi u tra c a cu c th c nghi m. Gi thuy t là các v n đ đ c đ t ra mà chúng ế ượ
ta hi v ng, ch đ i t cu c nghiên c u, các gi thuy t g n li n v i các khía c nh ch y u ế ế
c a thông tin mà s nh n đ c qua nghiên c u. M t cách s b , có th coi gi thuy t là ượ ơ ế
vi c d đoán tr c c a chúng ta v các k t qu c a nghiên c u. ướ ế
- Thao tác hóa khái ni m t c là c th hóa khái ni m đó ra.
C, Xây d ng b ng h i trong nghiên c u xã h i h c
- B ng h i là m t t p h p g m r t nhi u câu h i đ c x p đ t tr t t trên c s các ượ ế ơ
nguyên t c tâm lý, loogic và theo m t n i dung và v i s giúp đ c a b ng h i ng i ườ
ngiên c u th hi n đ c quan đi m c a mình đ i v i nh ng v n đ mà tác gi nghiên ượ
c u quan tâm. B ng h i là m t công c đ c l c, c b n trong quá trình nh n th c c a ơ
nghiên c u xã h i h c th c nghi m.
D, Ph ng pháp ch n m u trong nghiên c u xã h i h c.ươ
- Ph ng pháp này đ m b o hai đ c tính c b n trong nghiên c u xã h i h c đó là:ươ ơ
+ Thông tin đó ph i có tính đ i di n, nghĩa là thông tin thu đ c ph i có giá tr cho c t ng ượ
th đi u tra.
+ Thông tin đó ph i đ m b o đ c m c đ chính xác, nghĩa là thông tin thu đ c ph i ượ ượ
ph n ánh đ ng v i th c t khách quan. ế
- Tùy t ng khía c nh đ i t ng mà các cu c đi u tra xã h i h c tác đ ng đ n đ chia ượ ế
thành hai d ng ch y u: ế
+ Nghiên c u t ng th .
+ Nghiên c u không t ng th ( nghiên c u tr ng h p). ườ
E, Các ph ng pháp c th đ thu th p thông tinươ
- Căn c o ngu n thông tin và ph ng pháp s d ng cũng nh đ i t ng nghiên c u đ ươ ư ượ
chúng ta l a ch n ph ng pháp phù h p cho vi c nghiên c u, thu th p thông tin. ươ
F, X lý thông tin
- Là th c hi n b c chuy n v ch t t các thông tin cá bi t thu th p đ c t các đ n v ướ ượ ơ
nghiên c u riêng bi t thành thông tin t ng h p đ c tr ng cho c t ng th nghiên c u. ư
- Công c quan tr ng đ u tiên cho vi c chuy n các thông tin cá bi t thành thông tin t ng
th là vi c chia nhóm th ng kê.
- Vi c phân nhóm th ng kê cũng nh vi c ph i h p gi a các d u hi u riêng bi t, c s ư ơ
cho vi c th c hi n các công vi c tính toán nh t l ph n trăm l ng trung bình, h s ư ượ
t ng quan là vi c t o d ng các thang đo đ h th ng con s và m i quan h gi a chúng.ươ
Tùy vào đ i t ng nghiên c u mà chúng ta lo i thang đo phù h p đ th c hi n ph n x ượ
thông tin.
- Trong quá trình ti n hành x lý thông tin c n th c hi n m t cách trình t các công vi cế
nh : làm s ch s li u, t o ra các thang đo, mã hóa, nh p s li u và sau đó là các cu c tínhư
toán. Vi c ki m tra các công đo n trên cũng c n đ c th c hi n m t cách liên t c k t qu ượ ế
c a vi c x lý thông tin là nh ng thông tin đã th hi n tính t ng th c a đ i t ng nghiên ượ
c u. Thông tin này cũng nói lên đ c các gi thuy t đã đ c ki m đ nh ch ng minh trên ượ ế ượ
th c t . Trên c s các thông tin này theo con đ ng ng c l i đ i v i b c chu n b ế ơ ườ ượ ướ
giai đo n đ u c a cu c nghiên c u, nghĩa là theo con đ ng th c t , th c nghi m đ n lý ườ ế ế
lu n chúng ta ti n hành khái quát các k t qu thành m t b n báo cáo k t qu . ế ế ế
Câu 7: Hãy gi i thích t i sao l i có nh ng h u qu không ch đ nh trong hành đ ng
xã h i? Nêu các bi n pháp đ kh c ph c v n đ trên?.
- Hành đ ng xã h i là m t hình th c ho c cách th c gi i quy t các mâu thu n, v n đ ế
h i.
- Hành đ ng xã h i luôn có nh ng đ ng c thúc đ y và ý th c v k t qu có th x y ra. ơ ế
Vì v y có th nói hành đ ng xã h i là nh ng hành đ ng có ch đ nh. Đ ng th i vi c đ t ra
m c đích hành đ ng cũng ph thu c vào nh n đ nh mang tính ch quan v hoàn c nh hành
đ ng.
+ Chính s không phù h p gi a nh n đ nh ch quan và th c t là nguyên nhân gây ra ế
nh ng k t qu hành đ ng không theo ý mu n. ế
+ Khách quan: do hoàn c nh quá r ng, không bao quát đ c ho c đ t mình vào nhi u hoàn ượ
c nh khác nhau.
+ Ch quan: không đánh giá đúng mình và không trung th c v i b n thân.
Ví d : M t h c sinh quay cóp bài khi thi c . anh ta cho r ng kĩ thu t quay bài c a mình là
hoàn h o, giám th không th phát hi n đ c ho c anh ta cho r ng giám th là ng i d ượ ườ
tính, d thông c m, cho nên không b t anh ta. Ho c giám th đó là ng i quen bi t s ườ ế
không b t, nh ng anh ta có th b b t l p biên b n, ho c đình ch thi. Cái k t qu mà anh ư ế
ta hình dung s đ t đ c n u quay cóp là m t bài có ch t l ng và đi m cao. Nh ng k t ượ ế ượ ư ế
qu th c t l i khác, anh ta b đi m th p. Nh v y m t hành đ ng có ch đ nh quay cóp ế ư
đã d n t i m t h u qu không ch đ nh, không mong đ i.
* Trong ho t đ ng hàng ngày m c dù ho t đ ng xã h i c a chúng ta có ch đ nh, nh ng ư
chúng v n đem l i nhi u h u qu không ch đ nh.
Ví d : Khi hành đ ng k t qu chúng ta mu n đ c là A, nh ng th c ch t khi ho t đ ng ế ượ ư
xong k t qu đ t đ c là b, tuy nhiên không ph i lúc nào k t qu không ch đ nh cũng làế ượ ế
x u, nhi u khi k t qu không d đ nh tr nên b t ng . ế
- Nguyên nhân: cho dù cá nhân r t thông minh, hi u bi t nh ng không bao giòa nh n di n ế ư
đ c đ y đ , chính xác v môi tr ng xung quanh.ượ ườ
Ví d : Khi đi xe máy s hi u bi t c a chúng ta ch có gi i h n các thao tác đi u khi n ế
và r t s h ng thông th ng mà ít ho c không bi t v ho t đ ng c a xe, h th ng ườ ế
đi n...d n t i xe ch t máy. ế
* Bi n pháp kh c ph c:
- Tăng c ng s hi u bi t c a b n thân.ườ ế
- Chú ý h n hai cánh, đi u ki n, môi tr ng ho t đ ng.ơ ườ
- M r ng hoàn c nh, nhìn s v t ph ng di n khác nhau. ươ
- T đánh giá chính mình, t t ng t ng tách mình ra. ưở ượ
Câu 8: T i sao nói quá trình xã h i hóa và c c u xã h i là m t trong nh ng nhân t ơ
quy đ nh hành đ ng xã h i? L y ví d minh h a?
* Xã h i hóa:
- Theo các nhà xã h i h c ng i M : xã h i h c là quá trình mà trong đó cá nhân h c cách ườ
th c hành đ ng t ng ng v i vai trò c a mình. ươ
- Xã h i hóa là quá trình t ng tác gi a ng i này v i ng i khác, k t qu là m t s ch p ươ ườ ườ ế